Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Câu hỏi 1 :

A. x = 1 và y = 2.

A. x = 1 và y = 2.

A. a23.

Câu hỏi 3 :

A. 2log3a.

A. 2log3a.

B. 9+log3a.

C. 2+log3a.

D. 2log3a.

A. a23.

Câu hỏi 5 :

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x23.

B. y=x4+2x23.

C. y=x4+x23.

D. y=x42x23.

A. a23.

Câu hỏi 6 :

A. 13.

A. 13.

B. 3712.

C. 8112.

D. 7725.

A. a23.

Câu hỏi 7 :

A. \1;2.

A. \1;2.

B. ;12;+.

C. (1;2).

D. ;12;+.

A. a23.

Câu hỏi 10 :

A. R=3.

A. R=3.

B. R=33.

C. R = 9.

D. R = 3.

A. a23.

Câu hỏi 12 :

A. V=64πa33.

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

A. a23.

Câu hỏi 13 :

A. V=64πa33.

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

A. a23.

Câu hỏi 15 :

A. z = 2 - 2i.

A. z = 2 - 2i.

B. z = -2 - 2i.

C. z = -2 + 2i.

D. z = 2 + 2i.

A. a23.

Câu hỏi 16 :

A. max0;1y=0.

A. max0;1y=0.

B. min0;1y=12.

C. min0;1y=12.

D. max0;1y=1.

A. a23.

Câu hỏi 17 :

A. x+12=y21=z+32.

A. x+12=y21=z+32.

B. x12=y+21=z32.

C. x12=y+21=z32.

D. x12=y+21=z32.

A. a23.

Câu hỏi 26 :

A. z=23.

A. z=23.

B. z=4.

C. z=25.

D. z=5.

A. a23.

Câu hỏi 27 :

A. Pmax=ln2.

A. Pmax=ln2.

B. Pmax=10.

C. Pmax=0.

D. Pmax=1.

A. a23.

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên.

A. m3f4.

B. m3f1.

C. m<4f1.

D. m4f1.

A. a23.

Câu hỏi 36 :

A. 73.

A. 73.

B. 154.

C. 52.

D. 103.

A. a23.

Câu hỏi 37 :

Cho hàm số y=ax+bx+c có bảng biến thiên sau

A. a<0,b>0,c<0.

B. a<0,b<0,c>0.

C. a<0,b<0,c<0.

D. a>0,b>0,c>0.

A. a23.

Câu hỏi 38 :

A. z¯=2+5i.

A. z¯=2+5i.

B. z¯=25i.

C. z¯=2+5i.

D. z¯=25i.

Câu hỏi 40 :

x4+xdx bằng

A. 4x3+1+C.

B. 15x5+x2+C.

C. 15x5+12x2+C.

D. 5x5+2x2+C.

Câu hỏi 43 :

Nghiệm của phương trình log22x1=2 

A. x = 6.

B. x=32.

C. x=52.

D. x = 10.

Câu hỏi 44 :

A. 1

A. 1

B. C104

C. 4!

D. A104

Câu hỏi 45 :

A. 3 + i

A. 3 + i

B. -3 + i

C. 3 - i

D. -3 - i

Câu hỏi 46 :

Nghiệm của phương trình 3x1=27 là 

A. x = 4

B. x = 1

C. x = -1

D. x = -2

Câu hỏi 47 :

A. y=x3+3x2

A. y=x3+3x2

B. y=x33x2

C. y=x4+2x2

D. y=x42x2

Câu hỏi 48 :

A. 36π

A. 36π

B. 32π3

C. 8π3

D. 16π

Câu hỏi 49 :

A. 4+logab

A. 4+logab

B. 14logab

C. 4logab

D. 14+logab

Câu hỏi 51 :

A. 1;+

A. 1;+

B. ;1

C. 1;+

D. ;+

Câu hỏi 52 :

A. y = 1

A. y = 1

B. y = 2

C. y = -1

D. y=12

Câu hỏi 58 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=2x+1x+12 trên khoảng 1;+ là 

A. 2lnx+1+1x+1+C.

B. lnx+12x+1+C.

C. 2lnx+1+2x+1+C

D. 2lnx+11x+1+C

Câu hỏi 60 :

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là 

A. x1+y2+z3=0.

B. x1+y2+z3=1.

C. x1+y2+z3=1.

D. x1+y2+z3=1.

Câu hỏi 63 :

A. (-1; 2)

A. (-1; 2)

B. (-2; 0)

C. (-1; 0)

D. 0;+

Câu hỏi 65 :

A. x=2ty=44tz=42t

A. x=2ty=44tz=42t

B. x=1+ty=2+4tz=2+2t

C. x=1+ty=4tz=2+2t

D. x=1ty=4tz=2+2t

Câu hỏi 66 :

A. 3

A. 3

B. 3

C. 5

D. 5

Câu hỏi 67 :

A. I = 20

A. I = 20

B. I = -26

C. I = -22

D. I = 28

Câu hỏi 70 :

A. 6e+136

A. 6e+136

B. 6e+256

C. 6e+253

D. 6e+196

Câu hỏi 74 :

Cho hàm số f(x). Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

A. m13.fπ21

B. m13fπ416

C. m13f0

D. m>13fπ21

Câu hỏi 80 :

A. 12021

A. 12021

B. 12022

C. 11011

D. 12019

Câu hỏi 82 :

A. a306

A. a306

B. a6622

C. a3010

D. a22

Câu hỏi 83 :

A. 2

A. 2

Câu hỏi 85 :

A. 9173

A. 9173

B. 9154

C. 18173

D. 18154

Câu hỏi 88 :

A. A149

A. A149

B. 149

C. C149

D. 14!

Câu hỏi 90 :

Nếu 122f(x)1dx=3 thì 12f(x)dxbằng

A. 1

B. -2

C. 0

D. 2

Câu hỏi 91 :

A. f(x)dx=13sin3x+π6+C

A. f(x)dx=13sin3x+π6+C

B. f(x)dx=13sin3x+π6+C

C. f(x)dx=sin3x+π6+C

D. f(x)dx=16sin3x+π6+C

Câu hỏi 92 :

A. 2

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu hỏi 93 :

A. y'=6x.

A. y'=6x.

B. y'=7x.ln7.

C. y'=7x1ln7.

D. y'=x.7x1.

Câu hỏi 100 :

Với a là số thực dương tùy ý, aabằng

A. a12

B. a54

C. a14

D. a34

Câu hỏi 101 :

Tập nghiệm S của bất phương trình 12x24x<8

A. S=(;1)(3;+)

B. S=(1;+)

C. S=(1;3)

D. S=(;3)

Câu hỏi 103 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 2

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 5

Câu hỏi 104 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P):3x+2y13=0.

A. I(3;2;13)

B. N(2;3;1)

C. Q(13;2;3)

D. M(1;2;2)

Câu hỏi 105 :

A. I = 4ln2

A. I = 4ln2

C. I = 4ln3

D. I = 2ln2

Câu hỏi 107 :

Họ nguyên hàm của hàm số: y=x23x+1x

A. f(x)dx=x3332x2+lnx+C

B. f(x)dx=x3332x2+lnx+C

C. f(x)dx=x33+32x2+lnx+C

D. f(x)dx=2x31x2+C

Câu hỏi 111 :

A. z¯=12i

A. z¯=12i

B. z¯=12i

C. z¯=2+i

D. z¯=2i

Câu hỏi 112 :

Nghiệm của phương trình log3(2x)=2 là:

A. x=92

B. x = 3

C. x = 6

D. x=52

Câu hỏi 113 :

A. P(-6; 7)

A. P(-6; 7)

B. P(6; 7)

C. P(6; -7)

D. (-6; -7)

Câu hỏi 114 :

A. 26.

A. 26.

B. 36.

C. 23.

D. 1515.

Câu hỏi 115 :

A. 4πa2

A. 4πa2

B. 2πa2

C. 2πa23

D. πa2

Câu hỏi 116 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau

A. (0;+)

B. (0;+)

C. (1;0)

D. (;0)

Câu hỏi 119 :

Nghiệm của phương trình 32x+4=9 là:

A. x = 3

B. x = -1

C. x = 1

D. x = 2

Câu hỏi 121 :

A. y=x33x2+2.

A. y=x33x2+2.

B. y=x4+2x2+2.

C. y=x42x2+2.

D. y=x3+3x2+2.

Câu hỏi 123 :

A. 2log5a.

A. 2log5a.

B. 3log5a.

C. 2log5a.

D. 2+log5a.

Câu hỏi 124 :

A. y=4x+1x+2

A. y=4x+1x+2

B. y=x3+1

C. y=x4+x2+1

D. y=tanx

Câu hỏi 126 :

A. 13i

A. 13i

B. 13

C. 0

D. -9i

Câu hỏi 127 :

A. -2

A. -2

B. 0

C. 2

D. 1

Câu hỏi 140 :

A. x = 2

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 0

D. x = 1

Câu hỏi 141 :

Thể tích của khối lập phương cạnh 23 bằng

A. 243.

B. 542.

C. 8

D. 182

Câu hỏi 142 :

A. ;2.

A. ;2.

B. 2;+

C. ;+

D. 0;+

Câu hỏi 143 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2021 trên . 

A. fxdx=x20222022.

B. fxdx=2021x2020+C.

C. fxdx=x20222022+C.

D. fxdx=x20212021+C.

Câu hỏi 146 :

A. S=144π.

A. S=144π.

B. S=38π.

C. S=36π.

D. S=288π.

Câu hỏi 147 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau 

A. (-3; 1)

B. 1;+.

C. ;0.

D. (0; 1)

Câu hỏi 148 :

Với a là số thực dương tùy ý, log3a5 bằng 

A. 15log3a.

B. 5log3a.

C. 5+log3a.

D. 35log3a.

Câu hỏi 150 :

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

A. x = 2

B. x = -3

C. x = -1

D. x = 0

Câu hỏi 151 :

A. y=x33x+1.

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x+1.

C. y=x4+2x2+1.

D. y=x42x2+1.

Câu hỏi 153 :

Tập nghiệm của bất phương trình log13x2 

A. 0;+

B. ;9

C. 0;9

D. 9;+

Câu hỏi 155 :

A. 7                                  

A. 7                                  

Câu hỏi 156 :

A. -21

A. -21

B. 1

C. 21

D. -1

Câu hỏi 157 :

A. -2

A. -2

B. -1

C. 2

D. 1

Câu hỏi 158 :

A. M(1; -1)

A. M(1; -1)

B. Q(11; 7)

C. P(-1; -1)

D. N(-11; -7)

Câu hỏi 160 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-2; 3; 4) và đi qua M(0; 2; 2) có phương trình là

A. S:x+22+y42+z32=3.

B. S:x22+y+42+z+32=9.

C. S:x22+y+42+z+32=3.

D. S:x+22+y42+z32=9.

Câu hỏi 165 :

A. m=22

A. m=22

B. m=2

C. m=22

D. m=2

Câu hỏi 168 :

Tập nghiệm của bất phương trình log12log23x1x+10 

A. ;1

B. 3;+

C. ;13;+

D. 1;3

Câu hỏi 170 :

A. I=0π333dt

A. I=0π333dt

B. I=0π61tdt

C. I=0π633dt

D. I=0π63tdt

Câu hỏi 173 :

A. 2

A. 2

B. 5

C. 25

D. 5

Câu hỏi 174 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0; -2; 3) và song song với mặt phẳng α:2x+y3z+2=0 có phương trình là 

A. P:2xy+3z9=0

B. P:xy3z+11=0

C. P:2xy+3z11=0

D. P:2xy+3z+11=0

Câu hỏi 182 :

A. 14.

A. 14.

B. π4.

C. 14.

D. π4.

Câu hỏi 184 :

A. Pmin=112.

A. Pmin=112.

B. Pmin=275.

C. Pmin=5+63.

D. Pmin=3+62.

Câu hỏi 185 :

A. 5

A. 5

B. -5

C. -4

D. 4

Câu hỏi 186 :

A. V=3a3.

A. V=3a3.

B. V=a3113

C. V=2a3.

D. V=a394

Câu hỏi 187 :

Cho a là số thực dương sao cho 3x+ax6x+9x với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a14;16.

B. a16;18.

C. a12;14.

D. a10;12.

Câu hỏi 190 :

A. 8πa2.

A. 8πa2.

B. 2πa2.

C. πa2.

D. 4πa2.

Câu hỏi 191 :

A. maxy1;2=32.

A. maxy1;2=32.

B. maxy1;2=0.

C. maxy1;2=2.

D. maxy1;2=52.

Câu hỏi 196 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 0dx=C.

B. dx=x+C.

C. cosxdx=sinx+C.

D. sinxdx=cosx+C.

Câu hỏi 197 :

A. 2lna+lnb.

A. 2lna+lnb.

B. lna+2lnb.

C. 2lna.lnb.

D. lna2lnb.

Câu hỏi 200 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A. x = 0

B. y = 0

C. y = 1

D. y = -1

Câu hỏi 201 :

A. x+cosx+C

A. x+cosx+C

B. x+sinx+C

C. xcosx+C

D. xsinx+C

Câu hỏi 202 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=ex 

A. ex

B. ex+C

C. ex

D. ex+C

Câu hỏi 203 :

Tập xác định của hàm số y=x2x4 

A. D=\0;1.

B. D=;01;+

C. D=

D. D=0;1

Câu hỏi 204 :

A. V=43R3.

A. V=43R3.

B. S=43πR2

C. V=4πR3

D. S=4πR2

Câu hỏi 205 :

A. S=;6

A. S=;6

B. S=2;6

C. S=4;+

D. S=6;+

Câu hỏi 206 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x21

B. y=x3+3x1

C. y=x4+2x21

D. y=x3+3x1

Câu hỏi 207 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ.

A. ;1

B. 1;3

C. 0;+

D. 1;1

Câu hỏi 211 :

A. I=2020xx3+x2+C

A. I=2020xx3+x2+C

B. I=2020xln2020x3+x2+C

C. I=2020xx3+2x+C

D. I=2020xln20202x2+C

Câu hỏi 221 :

A. 3a2

A. 3a2

B. 3a

C. 32a

D. 2a3

Câu hỏi 222 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x1 tại điểm A(1; -2) có phương trình

A. y = x - 1

B. y = x - 3

C. y = x + 1

D. y = -x - 3 

Câu hỏi 225 :

A. 12πa2

A. 12πa2

B. 18πa2

C. 9πa2

D. 36πa2

Câu hỏi 233 :

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên.

A. (0; 1)

B. ;0

C. 14;0

D. 14;1

Câu hỏi 236 :

A. Pmin=4349

A. Pmin=4349

B. Pmin=4343

C. Pmin=43+43

D. Pmin=43+49

Câu hỏi 238 :

A. 300

A. 300

B. 1350

C. 450

D. 900

A. 0                                  

Câu hỏi 239 :

Biết 01fxdx=13 01gxdx=43. Khi đó 01gxfxdx bằng: 

A. 53

B. 53

C. -1

D. 1

A. 0                                  

Câu hỏi 240 :

Tập xác định của hàm số y=logx+log3x là: 

A. 3;+

B. (0; 3)

C. 3;+

D. [1; 3]

A. 0                                  

Câu hỏi 241 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1)

B. (-2; -1)

C. (-1; 0)

D. (-1; 3)

A. 0                                  

Câu hỏi 243 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ đi qua A(-1; -1; 1) và nhận u1;2;3 làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:

A. x11=y12=z+13

B. x+11=y+21=z+31

C. x+11=y+12=z13

D. x11=y21=z31

A. 0                                  

Câu hỏi 244 :

Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A. π2;0

B. π;3π2

C. π4;3π4

D. π2;π

A. 0                                  

Câu hỏi 245 :

Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 - i. Phần thực của số phức z + w bằng:

A. 0                                  

Câu hỏi 246 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 3x là. 

A. 13cos3x+C

B. -cos 3x + C

C. cos 3x + C

D. 13cos3x+C

A. 0                                  

Câu hỏi 247 :

A. 23

A. 23

B. 13

C.23

D.  13

A. 0                                  

Câu hỏi 249 :

A. πR2

A. πR2

B. 4πR2

C. πR

D. 2πR

A. 0                                  

Câu hỏi 251 :

Trong không gian Oxyz, cho u3;2;5 v4;1;3. Tọa độ của uv là: 

A. (1; -1; 2)

B. (1; -1; -2)

C. (-1; 1; -2)

D. (-1; 1; 2)

A. 0                                  

Câu hỏi 252 :

A. i1;0;0

A. i1;0;0

B. n0;1;1

C. j0;1;0

D. k0;0;1

A. 0                                  

Câu hỏi 253 :

A. x = 3

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 4

D. x = 5

A. 0                                  

Câu hỏi 255 :

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z23z+5=0. Môđun của số phức 2z1¯32z2¯3 bằng:  

A. 0                                  

Câu hỏi 256 :

Đồ thị hàm số y=x+3x33x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0                                  

Câu hỏi 257 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Phương trình fx2+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0                                  

Câu hỏi 258 :

A. 2π

A. 2π

B. 32π

C. 8π3

D. 8π

A. 0                                  

Câu hỏi 259 :

A. 2x+1ln22x+12

A. 2x+1ln22x+12

B. 2xln22x+12

C. 2x+12x+12

D. 2x2x+12

A. 0                                  

Câu hỏi 260 :

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên 0;+ và diện tích hình phẳng được kẻ sọc ở hình bên bằng 3. Tích phân 01f2xdx bằng:

A. 43

B. 3

C. 2

D. 32

A. 0                                  

Câu hỏi 261 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng 

A. a2

B. 3a

C. 2a

D. 3a2

A. 0                                  

Câu hỏi 262 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x1=y11=z1 song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. P:x+yz=0

B. β:x+z=0

C. Q:x+y+2z=0

D. α:xy+1=0

A. 0                                  

Câu hỏi 263 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=32x1 là:

A. 9x3+C

B. 9x3ln3+C

C. 9x6ln3+C

D. 9x6+C

A. 0                                  

Câu hỏi 264 :

Cho hàm số fx=3x+1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng: 

A. 32

B. 34

C. 14

D. 2

A. 0                                  

Câu hỏi 265 :

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a+b=3+log2ab. Giá trị 1a+1b bằng

A. 3

B. 13

C. 18

D. 8

A. 0                                  

Câu hỏi 266 :

A. 3a33

A. 3a33

B. a3

C. 3a3.

D. a33

A. 0                                  

Câu hỏi 267 :

Phương trình cos2x=13 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;3π2?

A. 0                                  

Câu hỏi 268 :

A. (2; -1; -1)

A. (2; -1; -1)

B. (1; -1; 0)

C. (1; 1; -1)

D. (1; -2; 1)

A. 0                                  

Câu hỏi 269 :

Hàm số fx=x4x12 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0                                  

Câu hỏi 271 :

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số fx=3x+mx2+1 đồng biến trên ? 

A. 0                                  

Câu hỏi 272 :

A. 2x3+3x2+C

A. 2x3+3x2+C

B. 2x3+3x2+C

C. x3+3x2+C

D. x3+3x2+C

A. 0                                  

Câu hỏi 273 :

Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thỏa mãn z+i=2 z24 là số thực?

A. 0                                  

Câu hỏi 274 :

A. 463

A. 463

B. 163

C. 263

D. 863

A. 0                                  

Câu hỏi 279 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=AA'=2a,AC=a,BAC=1200. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC'B' bằng:

A.30a3

B. 10a3

C. 30a10

D. 33a3

A. 0                                  

Câu hỏi 280 :

Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6x223x=a5 có hai nghiệm thực phân biệt.

A. 0                                  

Câu hỏi 282 :

A. (1; 2)

A. (1; 2)

B. (-2; -1)

C. (0; 1)

D. (-1; 0)

A. 0                                  

Câu hỏi 284 :

Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z2a3z+a2+a=0 có hai nghiệm phức z1,z2 thỏa mãn z1+z2=z1z2.

A. 0                                  

Câu hỏi 286 :

A. 9100

A. 9100

B. 9200

C. 164

D. 132

A. 0                                  

Câu hỏi 288 :

A. logacb=clogab

A. logacb=clogab

B. logab.logbc=logac.

C. logabc=logab+logac

D. logab=1logba

A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.         

B. Hàm số không có cực trị. 

Câu hỏi 290 :

Cho 01fxdx=2 01gxdx=5. Khi đó 01fx2gxdx bằng 

A. 12

B. -3

C. 1

D. -8

A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.         

B. Hàm số không có cực trị. 

Câu hỏi 292 :

Tính tích phân I=01dx32x

A. a23.

Câu hỏi 293 :

A. 122.

A. 122.

B. 26.

C. 58.

D. 143.

A. a23.

Câu hỏi 295 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sinx 

A. x2cosx+C.

B. x2+12cosx+C.

C. x22cosx+C.

D. x2+cosx+C.

A. a23.

Câu hỏi 296 :

A. 4πa2.

A. 4πa2.

B. 2a2.

C. 2πa2.

D. πa2.

A. a23.

Câu hỏi 297 :

A. -1 +2i

A. -1 +2i

B. 1 + 2i

C. -1 - 2i

D. 2 - i

A. a23.

Câu hỏi 298 :

A. x = 11.

A. x = 11.

B. x = 3.

C. x = 13.

D. x = 21.

A. a23.

Câu hỏi 299 :

A. n1=2;1;3.

A. n1=2;1;3.

B. n1=2;1;1.

C. n1=1;3;1.

D. n1=2;1;3.

A. a23.

Câu hỏi 300 :

Giá trị cực đại của hàm số là

A. y = 2.

B. y = -1

C. y = 5.

D. y = 0

A. a23.

Câu hỏi 301 :

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng

A. 48π.

B. 12π.

C. 36π.

D. 16π.

A. a23.

Câu hỏi 303 :

A. 2.

A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 2.

A. a23.

Câu hỏi 308 :

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức: (ảnh 1)

A. z = 1+ 2i

B. z = 2 + i

C. z = 1 - 2i

D. z = -2 + i

Câu hỏi 309 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x4 có phương trình là 

A. y=14

B. x = -1 

C. y=12

D. x = 2

Câu hỏi 310 :

Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Thể tích của khối nón.

A. 2πrh2+r2

B. 13πr2h

C. πr2h

D. πrh2+r2

Câu hỏi 312 :

Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i là 

A. z¯=7+4i

B. z¯=34i

C. z¯=34i

D. z¯=3+4i

Câu hỏi 313 :

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. |z| = 5

B. |z| = 3

C. |z| = 2

D. z=5

Câu hỏi 314 :

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.




B. Hàm số y=ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng ;+.

C. Đồ thị hàm số y=ax với a>0;a1 luôn đi qua điểm M(a; 1).

D. Hàm số y=ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng ;+.



 


Câu hỏi 315 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+3x2 trên đoạn [-1; 1] bằng:


A. 53                               


B. 1

C. 13                        

D. -1

Câu hỏi 316 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

ho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:


A. 3                                  


B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Câu hỏi 318 :

Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên 

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 2;+.

Câu hỏi 319 :

Tập giá trị của hàm số y=axa>0;a1 là:

A. 0;+

B. \0

C. 

D. 0;+

Câu hỏi 323 :

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo (ảnh 1)

A. 122x2dx

B. 122x+2dx

C. 122x22x4dx

D. 122x2+2x+4dx

Câu hỏi 324 :

Hàm số y=x2x+1ex có đạo hàm là 

A. y'=x2+1ex

B. y'=2x1ex

C. y'=x2+xex

D. y'=x2xex

Câu hỏi 325 :

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

A. fx=3x2+ex

B. fx=x412+ex

C. fx=x2+ex

D. fx=x23+ex

Câu hỏi 326 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x21x32x+2,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Câu hỏi 328 :

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng. Số phần tử của S là: 

     

A. vô số                       

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

Câu hỏi 332 :

Cho f(x) liên tục trên  f2=1,01f2xdx=2. Tích phân 02xf'xdx bằng

     

A. -2                           

B. 28                           

C. 6                             

D. 2

Câu hỏi 337 :

Cho phương trình log32x4log3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0. 

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 3

Câu hỏi 339 :

Biết rằng 23x2x+1x+x1dx=ab26 với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b.

A. 33.                          

B. 27.                          

C. 31.                          

D. 29. 

Câu hỏi 345 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4+16x4+4x2+4x212x2xm=0 có nghiệm thuộc [1; 2]?                       

A. 25                           

B. 26                           

C. 28                           

D. 24

Câu hỏi 349 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1. Số giá trị nguyên của m5;5 để hàm số gx=f2x+4fx+m có đúng 5 điểm cực trị là:

A. 10                           

B. 9                             

C. 7                             

D. 8

Câu hỏi 350 :

Cho phương trình 11x+m=log11xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m205;205 để phương trình đã cho có nghiệm? 

A. 205                         

B. 204                         

C. 203                         

D. 406

Câu hỏi 351 :

Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là 

A. 2 + i

B. 1 - 2i

C. 2 - i

D. 1 + 2i

Câu hỏi 353 :

Tập xác định của hàm số y=x12 là 

A. \1

B. 1;+

C. 1;+

D. 

Câu hỏi 356 :

Cho số phức z1=43i;z2=7+5i. Số phức z=z2z1 là 

A. z=118i

B. z=118i

C. z=11+8i

D. z=11+8i

Câu hỏi 357 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:3xz+2=0. Có một vecto pháp tuyến là

A. n=3;0;1

B. n=1;0;1

C. n=3;1;0

D. n=3;1;2

Câu hỏi 358 :

Cho cấp số cộng un, biết u5=1,d=2. Khi đó u6=? 

A. u6=3

B. u6=1

C. u6=3

D. u6=1

Câu hỏi 359 :

Phương trình log52x3=1 có nghiệm là 

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 3

Câu hỏi 361 :

Đồ thị hàm số y=43x4x+5 có đường tiệm cận ngang là

A. x=34

B. x=-54

C. y=34

D. y=34

Câu hỏi 363 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y=ex+cosx là 

A. exsinx+C

B. exsinx+C

C. ex+sinx+C

D. ex+sinx+C

Câu hỏi 364 :

Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau.

A. 256                         

B. 24                           

C. 64                           

D. 12

Câu hỏi 366 :

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x là 

A. x>23

B. x>23

C. x<23

D. x>32

Câu hỏi 367 :

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0 

A. -1 - 2i

B. 1 - 2i

C. 1 + 2i

D. -1 + 2i

Câu hỏi 369 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x32x2

B. y=x32x2+1

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2+1

Câu hỏi 370 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1;1,B2;3;2. Vecto AB có tọa độ là 

A. (3; 5; 1)

B. (1; 2; 3)

C. (3; 4; 1)

D. (2; 2; 3)

Câu hỏi 374 :

Với a là số thực dương tùy ý, log22a2 bằng 

A. 2log22a

B. 4log2a

C. 1+2log2a

D. 12log22a

Câu hỏi 376 :

Số phức z thỏa mãn 1iz+i=0 là 

A. z=1212i

B. z=12+12i

C. z=1212i

D. z=12+12i

Câu hỏi 377 :

Tập nghiệm của bất phương trình log4x+7>log2x+1 là khoảng (a; b). Giá trị M=2ab bằng 

A. 8                             

B.                            

C.                            

D. -4 

Câu hỏi 380 :

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y=x33x+1 là:

A. 3                             

B. 0                             

C. 2                             

D. 1

Câu hỏi 381 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tọa độ tâm và bán kính kính mặt cầu (S) lần lượt là

A. I4;1;0,R=2

B. I4;1;0,R=4                             

C. I4;1;0,R=2                            

D. I4;1;0,R=4

Câu hỏi 383 :

Cho tích phân 01x3x2+1dx nếu đặt u=3x2+1 thì 01x3x2+1dx bằng

A. 1312u2du

B. 1312udu

C. 2312u2du

D. 1301u2du

Câu hỏi 384 :

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

Câu hỏi 385 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên  và f'(x) có bảng xét dấu như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên R và f'(x) có bảng xét dấu (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số là

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 0

Câu hỏi 388 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; -1) và Q(2; 3; 2) là 

A. x12=y13=z+12.

B. x11=y11=z31

C. x11=y12=z+13

D. x+21=y+32=z+23

Câu hỏi 394 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx22. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên ;2

B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2)

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1; 0)

D. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;+

Câu hỏi 395 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình log13xm+log32x=0 (m là tham số) có nghiệm?       

A. 3                             

B.                            

C. 2                             

D. 1

Câu hỏi 401 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A.                                 

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 402 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

A. ;0

B. (0; 2)

C. 2;+

D. (-2; 2)

Câu hỏi 403 :

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r, chiều cao h bằng:

A. 43πr2h

B. 13πr2h

C. πr2h

D. 2πrh

Câu hỏi 404 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn [-3; 3] bằng:

A. 20                           

B. 0                             

C. 4                             

D. -3

Câu hỏi 405 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x12=y+23=z54 

A. M(1; 2; 5)

B. N(1; -2; 5)

C. Q(-1; 2; -5)

D. P(2; 3; 4)

Câu hỏi 407 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên , bảng xét dấu f'(x) như sau:

  A. 1.                            

B. 0                             

C. 2                             

D. 3

Câu hỏi 409 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2

B. y=x32x2

C. y=x3+2x2

D. y=x42x2

Câu hỏi 410 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z+32=4. Tâm của (S) có tọa độ là:

A. (-1; 2; 3)

B. (1; -2; -3)

C. (-1; -2; -3)

D. (1; 2; 3)

Câu hỏi 413 :

Cho hàm số f(x) f2=2;f3=5, hàm số f'(x) liên tục trên [2; 3]. Khi đó 23f'xdx bằng:

A. 3.                            

B. 10                          

C. -3                             

D. 7

Câu hỏi 414 :

Bất phương trình 3x2+1>32x+1 có tập nghiệm là:

A. S=0;2                            

B. S=                          

C. S=;02;+                             

D. S = (-2; 0)

Câu hỏi 415 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x là:

A. 2sin2x+C

B. 12sin2x+C

C. 12sin2x+C

D. 2sin2x+C

Câu hỏi 416 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=24x3 trên khoảng 1;+ là:

A. 2ln4x3+C

B. 12ln4x3+C

C. 14ln4x3+C

D. 4ln4x3+C

Câu hỏi 417 :

Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:

A. 2πR

B. πR2

C. 4πR2

D. 43πR3

Câu hỏi 418 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n3=1;2;3

B. n4=2;1;3

C. n2=2;1;1

D. n1=2;1;3

Câu hỏi 419 :

Trên giá sách có 8 quyển sách Văn và 10 quyển sách Toán, các quyển này đôi một phân biệt. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 quyển sách trên giá?                         

A. 80                           

B. 10                           

C. 8                             

D. 18

Câu hỏi 420 :

Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ a=i+2j3k là:

A. 1;2;3

B. 3;2;1

C. 2;1;3

D. 2;3;1

Câu hỏi 421 :

Nghiệm của phương trình log23x1=3 là: 

A. x=73

B. x = 2

C. x = 3

D. x=103

Câu hỏi 424 :

Môđun của số phức 2 + i là: 

A. 5

B. 3

C. 3

D. 5

Câu hỏi 425 :

Với a là số thức dương tùy ý, log2a3 bằng:

A. 13log2a

B. 3+log2a

C. 3log2a

D. 13+log2a

Câu hỏi 426 :

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây, với f(x) là hàm số liên tục trên .

A. S=12fxdx

B. S=12fxdx

C. S=11fxdx12fxdx

D. S=12fxdx

Câu hỏi 427 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+1 có đồ thị như hình vẽ bên.

A. a>0, b<0

B. a>0, b>0

C. a<0, b<0

D. a<0, b>0

Câu hỏi 434 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; -1) là: 

A. x+12+y22+z12=3

B. x+12+y22+z+12=9

C. x+12+y22+z+12=3

D. x+12+y22+z12=9

Câu hỏi 437 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+9x+m nghịch biến trên khoảng ;1? 

A. 1                             

B. 3                             

C. 5                             

D. 2

Câu hỏi 438 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x48x2+m trên đoạn

[1; 3] bằng 18. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:

A. -2                           

B.                            

C. 7                             

D.

Câu hỏi 451 :

Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-20; 20] sao cho hàm số y=2x+2+ax24x+5 có cực đại?

A. 18                           

B. 17                           

C. 36                           

D. 35

Câu hỏi 453 :

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?


A. Hình lăng trụ tam giác đều                        



B. Hình tứ diện đều


C. Hình chóp tứ giác đều                                                                     

D. Hình lập phương

Câu hỏi 458 :

Với a là số thực khác không tùy ý, log2a2 bằng:

A. 2log2a

B. 12log2a

C. a

D. 2log2a

Câu hỏi 460 :

Phương trình 2x+2x1+2x2=3x3x1+3x2 có nghiệm 

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 3

D. x = 5

Câu hỏi 463 :

Hàm số fx=log2x có đạo hàm là: 

A. 1xln2

B. 1xln2

C. 1xln2

D. 1xln2

Câu hỏi 465 :

Hàm số nào sau đây có cực trị? 

A. y=x1

B. y=x22x+3

C. y=x3+8x+9

D. y=2x13x+1

Câu hỏi 466 :

Tính tích phân I=022x+1dx.

A. I = 4

B. I = 6

C. I = 5

D. I = 2

Câu hỏi 467 :

Đồ thị hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 như hình vẽ. Hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 468 :

Cho hàm số fx=x2+1 khi x>0x       khi x0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. f(x) liên tục tại x0=0.

B. limx0+fx=1

C. f(0) = 0

D. limx0fx=0

Câu hỏi 469 :

Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?  

A. y=20202021x

B. y=1πx

C. y=1ex

D. π2020x

Câu hỏi 470 :

Cho tập hợp A=1;2;3;4;5;6;7;8. Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?

A. 20100                     

B. 12260                    

C. 40320                     

D. 15120

Câu hỏi 472 :

Cho 02fxdx=3 02gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

A. 10                           

B. 16                           

C. -18                         

D. 24

Câu hỏi 473 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) x0a;b. Khẳng định nào sau đây sai?


A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0thì y'x0=0.



B. Nếu y'x0=0 y"x00 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.



C. Nếu y'x0=0 y"x00 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.


D. Nếu y'x0=0 y"x0>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu hỏi 474 :

Hệ số của x25y10 trong khai triển x3+xy15 là:

A. 5005                       

B. 3003                       

C. 4004                       

D. 58690

Câu hỏi 476 :

Khai triển nhị thức Niu-tơn x+1010 thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được

A. 512                         

B. 1023                       

C. 2048                       

D. 1024

Câu hỏi 477 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x - sin x là 

A. fxdx=3x22+cosx+C

B. fxdx=3x2+cosx+C

C. fxdx=3x22cosx+C

D. fxdx=3+cosx+C

Câu hỏi 478 :

Tính giới hạn A=limx1x41x1.

A. A = 2

B. A = 0

C. A = 4

D. A=+

Câu hỏi 480 :

Tập xác định của hàm số y=x24x+32021 là:

A. (1; 3)

B. ;13;+

C. \1;3

D. ;13;+

Câu hỏi 482 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. xdx=12x2+C

B. e2xdx=12e2x+C

C. cosxdx=sinx+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu hỏi 486 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x21f2x5fx

A. 3                             

B. 1                             

C. 2                             

D. 4

Câu hỏi 490 :

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y=2021fx+2020fx là:

A. 2.                            

B. 5.                            

C. 3.                            

D. 4. 

Câu hỏi 492 :

Biết đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương x1,x2,x3 đồng thời

y''(1) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+x2x3+x1x2x33 là: 

A. 5                             

B.                            

C.                            

D.

Câu hỏi 493 :

Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 20 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1001 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số

f(x) - f(4x) tại x = 1.

A. 2021                       

B. 2020                       

C. 2022                       

D. -2021 

Câu hỏi 495 :

Biết π3π2sinxcosx+2dx=aln5+bln2, với a,b. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. 2a + b = 0

B. a + 2b = 0

C. 2a - b = 0

D. a - 2b = 0

Câu hỏi 496 :

Cho các số thực a, b > 1 và phương trình logaaxlogbbx=2021 có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4a2+25b2100m2n2+1 bằng:                     

A. 200                         

B. 174                        

C. 404                         

D. 400

Câu hỏi 501 :

Cho tích phân I=1e3lnx+1xdx. Nếu đặt t = lnx thì: 

A. I=1e3t+1dt

B. I=013t+1dt

C. I=013t+1tdt

D. I=013t+1etdt

Câu hỏi 502 :

Cho F(x) là một nguyên hàm và F0=π. Tìm Fπ2 hàm số fx=sin3x.cosx

A. Fπ2=14+π.

B. Fπ2=14+π

C. Fπ2=π.

D. Fπ2=π.

Câu hỏi 503 :

Hàm số y=πx có đạo hàm là: 

A. πx.

B. πxlnπ

C. πxlnπ.

D. πx1.

Câu hỏi 505 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(4; -4; 2) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:

A. x+42+y42+z+22=6

B. x+42+y42+z+22=36

C. x42+y+42+z22=36

D. x42+y+42+z22=6

Câu hỏi 506 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 0                             

B. 1                             

C. -3                           

D. -4

Câu hỏi 509 :

Tập nghiệm S của phương trình sinπ12x1=sinπ12x2x9 là:

A. S=2;4

B. S=4

C. S=2

D. S=2;4

Câu hỏi 510 :

Nếu 12fxdx=3 25ftdt=2 thì 15fsds bằng: 

A. 1                             

B. 5                             

C. -5                           

D. -1

Câu hỏi 512 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau: (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: 

A. 2.                            

B. 1                             

C. 0                             

D. 3

Câu hỏi 516 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ln2x+11+lnx1 là:

A. 5                             

B. Vô số                      

C. 6                             

D. 4

Câu hỏi 517 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới. (ảnh 1)

A. y=x+2x+1

B. y=2x+1x+1

C. y=xx+1

D. y=x+1x+1

Câu hỏi 521 :

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x22x1x21 là:

A. 4                             

B.                            

C. 1                             

D. 3

Câu hỏi 524 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4+12x2+1 trên đoạn [1; 2] bằng: 

A. 1                             

B. 33                           

C. 12                           

D. 0

Câu hỏi 527 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.

A. (-2; 0)

B. 1;+

C. (-4; -2)

D. (-2; 1)

Câu hỏi 528 :

Cho cấp số nhân un với u1=2 u2=6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:

A. 4                             

B.                            

C.                            

D. 12 

Câu hỏi 529 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  y=x1x+2 trên khoảng 2;+ là:

A. x+3lnx+2+C

B. x3lnx+2+C

C. x+3x+22+C

D. x3x+22+C

Câu hỏi 530 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+5=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:

A. n1=4;2;2

B. n4=2;1;5

C. n3=2;1;1

D. n2=2;1;1

Câu hỏi 534 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4xm2x+2m227=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 4.                            

B. 3.                            

C. 2.                            

D. 1. 

Câu hỏi 537 :

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=2x, y=3x1, x=3 là:

A. 10 - 3ln2

B. 10 - 2ln3

C. 10 - ln3

D. 23+2ln3

Câu hỏi 541 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-10; 10] để hàm số y=2021x+22021x+m đồng biến trên khoảng 0;+?

A. 11

B. 3                             

C. 13                           

D. 2

Câu hỏi 542 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1; 1] thỏa mãn fx1=11x+etftdt. Tích phân I=11exfxdx bằng: 

A. I=e+3e2+e3

B. I=e+3e2e+3

C. I=e2+3e2+e3

D. I=2ee2e+3

Câu hỏi 543 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên: Có bao nhiêu giá trị nguyên (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx1+2=m có hai nghiệm phân biệt?

A. 3                             

B.                            

C. 4                             

D.

Câu hỏi 544 :

Cho Fx=xπ là một nguyên hàm của hàm số fx.πx. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f'x.πx.

A. f'x.πxdx=xπ+xπ1+C

B. f'x.πxdx=xπlnπ+πxπ1+C

C. f'x.πxdx=xπlnππxπ1+C

D. f'x.πxdx=xπ+πxπ1+C

Câu hỏi 546 :

Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 28x+2x+1+143xy+2x+2+2x+2y30. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2+6x+4y gần nhất với số nào dưới đây?

A. 6                              

B.                            

C. 9                             

D. 8

Câu hỏi 549 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m0;2021 sao cho đồ thị hàm số y=x2022+x2x2m2x+2 có đúng một tiện cận đứng?

A. 2021                       

B. 2015                       

C. 2017                       

D. 2016 

Câu hỏi 550 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số y=ffx là:

A. 2

B. 0                             

C. 1                             

D. 3

Câu hỏi 552 :

Đồ thị hàm số y=23xx4 có tiệm cận ngang là: 

A. x = 4

B. y = 3

C. y = 2

D. y = -3

Câu hỏi 554 :

Hàm số y=lnx2+4x+7 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2; 2)

B. ;2

C. 2;+

D. ;+

Câu hỏi 555 :

Cho hàm số y=2x1x1. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.     



B. Hàm số nghịch biến trên           


C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.       

D. Hàm số đồng biến trên \1.

Câu hỏi 557 :

Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 7i là:

A. z¯=47i

B. z¯=47i

C. z¯=4i-7

D. z¯=4+7i

Câu hỏi 559 :

Đạo hàm của hàm số y=2x+log2x là:

A. y'=x.2x1+1xln2

B. y'=2x+1xln2

C. y'=2xln2+ln2x

D. y'=2xln2+1xln2

Câu hỏi 560 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=13x2 trên khoảng 23;+. Tìm F(x) biết F(1) = 5.

A. fx=ln3x2+5

B. fx=3ln3x2+5

C. fx=33x22+8

D. Fx=13ln3x2+5

Câu hỏi 563 :

Cho biết 14ln2xxdx=abln32, với a,b* ab là phân số tối giản. Tính a + b.

A. 4                             

B. 5                             

C. 11                           

D. 9

Câu hỏi 564 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;1,B1;1;0 và C(0; -11; 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với BC.

A. x21=y+12=z12

B. x+21=y12=z+12

C. x12=y+21=z21

D. x11=y+22=z22

Câu hỏi 566 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 3                             

B. 1                             

C. 4                             

D. 2

Câu hỏi 568 :

Tập xác định của hàm số y=1log2x là: 

A. ;2

B. [0; 2]

C. (0; 1)

D. (0; 2]

Câu hỏi 570 :

Cho biết 01xexdx=a+be với a,b. Tính a2+b2.

A. 7                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 4

Câu hỏi 572 :

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:

A. V=a33

B. V=3πa32

C. V=3a32

D. V=πa32

Câu hỏi 576 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y = ax^ + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào (ảnh 1)

A. a<0,b<0,c>0

B. a>0,b<0,c<0

C. a>0,b>0,c<0

D. a<0,b>0,c<0

Câu hỏi 577 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

A. 0                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 579 :

Gọi m và M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x3x2x+2 trên đoạn [1; 2]. Tính m + M. 


A. 6                                  


B. 4                             

C. 3                             

D. 5

Câu hỏi 580 :

Cho biết 01fxdx=2 01gxdx=3. Tính 044fxgxdx. 

A. I = 3

B. I = 1

C. I = 11

D. I = 5

Câu hỏi 582 :

Số nghiệm của phương trình 9x+3x+21=0 là:

A. 3                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 0

Câu hỏi 584 :

Cho hàm số y=fx=13x3mx2+m+2x+2 (m là tham số). Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị.

A. 1m2

B. -1 < m < 2

C. m2m1

D. m>2m<1

Câu hỏi 586 :

Cho hàm số y=fx=2xmx+2. Tìm m để max0;2fx+min0;2fx=5.

A. m = -4

B. m = -8

C. m = 4

D. m = 8

Câu hỏi 597 :

Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn

A. 2                             

B. 1                             

C. Vô số                      

D. 0

Câu hỏi 600 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2+1x21x222+1.

A. ;2

B. 2;+

C. ;2

D. [-1; 1]

Câu hỏi 601 :

Tính tổng các nghiệm của phương trình log2x2+x+15x1+x24x+2=0.

A. 3                             

B. 4                             

C. 5                            

D. 2

Câu hỏi 603 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x3+3x23x+1.

B. y=x2+2x.

C. y=x4x2+1.

D. y=x1x.

Câu hỏi 605 :

Cho cấp số cộng un, biết u9=17,  d=2. Giá trị của u10 bằng

A. u10=20.

B. u10=21.

C. u10=19.

D. u10=15.

Câu hỏi 610 :

Cho hàm số fx=13x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=12ln3x+1+C

B. f(x)dx=13ln3x+1+C

C. f(x)dx=13ln3x+1+C

D. f(x)dx=ln3x+1+C

Câu hỏi 611 :

Với x là số thực dương tùy ý , xx5 bằng

A. x3

B. x72

C. x23

D. x35.

Câu hỏi 612 :

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 5 bằng

A. 10.                        

B. 12.                        

C. 30.                       

D. 15.

Câu hỏi 614 :

Với x là số thực dương, đạo hàm của hàm số y=log2x 

A. y'=xln2

B. y'=1x

C. y'=1xln2

D. y'=xln2

Câu hỏi 615 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2 - 3i 

A. z¯=3+2i

B. z¯=32i

C. z¯=32i

D. z¯=2+3i

Câu hỏi 617 :

Tích phân I=022e2xdx bằng

A. e4

B. e4-1

C. 4e4

D. 3e41

Câu hỏi 618 :

Với a là số thực dương tùy ý, log216a bằng

A. 4log2a

B. log2a4

C. 14+log2a

D. 4+log2a

Câu hỏi 619 :

Nghiệm của phương trình log32x+1=2 

A. x = 3

B. x=12

C. x = 4

D. x = 2

Câu hỏi 621 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-1; 0)

B. ;1

C. (-1; 1)

D. 1;+

Câu hỏi 623 :

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h 

A. V=πrh

B. V=πr2h

C. V=13πrh

D. V=13πr2h

Câu hỏi 624 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+2

B. y=-x4+2x2-2

C. y=x4+2x2+1

D. y=x4-2x2-1

Câu hỏi 626 :

Nghiệm của phương trình 32x+3=243 

A. x = 1

B. x = 3

C. x = -1

D. x = 2

Câu hỏi 627 :

Cho hai số phức z1=32i z2=23i. Số phức z1+z2 bằng

A. 1 + i

B. 5 - 5i

C. 5 - 2i

D. 5 + 4i

Câu hỏi 629 :

Cho số phức z = 3 - 2i. Môdun của số phúc z + 1 - i bằng

A. 10.         

B. 5.

C. 10

D. 25

Câu hỏi 631 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y+6z2=0 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I1;2;3,R=16.

B. I1;2;3,R=4.

C. I1;2;3,R=4

D. I1;2;3,R=16

Câu hỏi 634 :

Tập nghiệm của bất phương trình 512x2125 

A. 3;+

B. [-1; 1]

C. [-3; 3]

D. ;1

Câu hỏi 638 :

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x2y+3z4=0 Q:3x+2y5z4=0. Giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình tham số là

A. x=22ty=1+7tz=4t

B. x=2+2ty=1+7tz=4t

C. x=2+2ty=1+7tz=4t

D. x=2+2ty=17tz=4t

Câu hỏi 639 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  |2zz¯|=13 và (1 + 2i)z là số thuần ảo?

A. 0.                          

B. 1.                          

C. 2.                         

D. 4.

Câu hỏi 645 :

Cho  f(x) là hàm số bậc ba thỏa mãn f(0) = 2 và f'(1) = 0. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 7.                          

B. 6.                          

C. 9.                         

D. 11.

Câu hỏi 647 :

Có bao nhiêu số nguyên a  (a2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn lnalogx4+4alogx2+4=ln(x2)loga?

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 1.                         

D. 9.

Câu hỏi 649 :

Xét các số phức z, w thỏa mãn z=2,  iw2+5i=1.Giá trị nhỏ nhất của z2wz4 bằng

A. 9.                          

B. 6.                          

C. 10.                       

D. 8.

Câu hỏi 652 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+

A. y=3+24x.

B. y=2ex.

C. y=32x.

D. y=3+23x.

Câu hỏi 654 :

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? (ảnh 1)

A. y=3x2+2x+1

B. y=x33x2+1

C. y=x33+x2+1

D. y=x4+3x2+1

Câu hỏi 655 :

Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện


A. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.



B. mỗi cạnh của một khối đã diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.



C. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.


D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu hỏi 656 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2 là?

A. x=23

B. y=23

C. y=13

D. x=13

Câu hỏi 657 :

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx.

B. 2fxdx=2fxdx

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Câu hỏi 658 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=x2x2+1.

B. y=x2+3x+2x1

C. y=x21x+1

D. y=x21

Câu hỏi 659 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? 

A. y=x4+x2+3.

B. y=x4+x2+3.

C. y=x4-x2+3.

D. y=x4-x2+3.

Câu hỏi 660 :

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=23i4i3+2i.

A. (-1; -4)

B. (1; 4)

C. (1; -4)

D. (-1; 4)

Câu hỏi 661 :

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i 

A. -3i

B. 3

C. -3

D. 3i

Câu hỏi 662 :

Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức liên hợp của z là 

A. z¯=1+2i

B. z¯=1-2i

C. z¯=2+i

D. z¯=1 - 2i

Câu hỏi 663 :

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng (-;+)

A. y=x3+1

B. y = x + 1

C. y=x2x1

D. y=x5+x310

Câu hỏi 665 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số Fx=lnx? 

A. f(x) = x

B. fx=1x.

C. fx=x32.

D. f(x) = |x|

Câu hỏi 667 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y2z3=0 có phương trình là 

A. x11=y42=z+72.

B. x11=y42=z+72.

C. x11=y42=z72.

D. x+11=y+44=z77.

Câu hỏi 669 :

Giải bất phương trình 342x4>34x+1.  

A. S=5;+

B. S=;5

C. S=;1

D. S = (-1; 2)

Câu hỏi 670 :

Tập xác định của hàm số y=x+22 

A. 

B. 2;+

C. 2;+

D. \2.

Câu hỏi 672 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 


A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.



B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.



C. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.


D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

Câu hỏi 676 :

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?

A. logx'=xln10.

B. logx'=ln10x.

C. logx'=1xln10.

D. logx'=xln10.

Câu hỏi 677 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x23x+2. 

A. D=;12;+.

B. D=2;+

C. D=;1

D. D = (1; 2)

Câu hỏi 678 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1; 0; -1) và A(2; 2; -3). Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 

A. x+12+y2+z12=3.

B. x+12+y2+z12=9.

C. x12+y2+z+12=9.

D. x12+y2+z+12=3.

Câu hỏi 681 :

Phương trình: log33x2=3 có nghiệm là

A. x=293

B. x = 87

C. x=113

D. x=253

Câu hỏi 682 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x2x+1x1.

A. x+1x1+C.

B. 1+1x12+C

C. x22+lnx1+C

D. x2+lnx1+C

Câu hỏi 683 :

Tích phân 02dxx+3 bằng

A. 16225

B. log53

C. ln53

D. 215

Câu hỏi 685 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x32x27x+1 trên đoạn [-2; 1]

A. 4

B. 3                             

C. 6                             

D. 5

Câu hỏi 692 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa 02021fxdx=2. Khi đó tích phân 0e20211xx2+1flnx2+1dx bằng

A. 4                             

B.                            

C. 1                             

D.

Câu hỏi 695 :

Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=xm cắt đồ thị C:y=x2x1 tại hai điểm phân biệt A, B với AB=10 là 


A. 5                                  


B. 10                           

C. 13                           

D. 17

Câu hỏi 696 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình f(2 - f(x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị y = f(x) như hình vẽ bên. Phương trình (ảnh 1)


A. 6                                  


B.                            

C. 7                             

D. 4

Câu hỏi 700 :

Cho hàm số y=mx+22x+m,m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S.   

A. 3

B. 5                             

C. 1                             

D. 2

Câu hỏi 703 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:5x7yz+2=0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

A. n3=5;7;1.

B. n1=5;7;1.

C. n4=5;7;1.

D. n2=5;7;1.

Câu hỏi 704 :

Tập xác định của hàm số y=log2x1 

A. (-;+)

B. 1;+.

C. 0;+.

D. 1;+.

Câu hỏi 707 :

Khối cầu có bán kính R = 3 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 36π.

B. 72π.

C. 112π.

D. 48π.

Câu hỏi 709 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x1 

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 0

Câu hỏi 710 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 4

B. x = 3

C. x = -2

D. x = 2

Câu hỏi 713 :

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là: 

A. x=52

B. x = 1

C. x=32

D. x = 3

Câu hỏi 716 :

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27 

A. 12;+

B. 13;+

C. 2;+

D. 3;+

Câu hỏi 717 :

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. z=3

B. z=5

C. z=2

D. z=5

Câu hỏi 718 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. exdx=ex+1x+1+C

B. 1xdx=lnx+C

C. 1cos2xdx=tanx+C

D. xedx=xe+1e+1+Ce1.

Câu hỏi 719 :

Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng  

A. -3

B. -7

C. 7

D. 3

Câu hỏi 721 :

Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng 

A. 6                            

B.                            

C.                            

D. 2

Câu hỏi 726 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x + sinx thỏa mãn F(0) = 19 là:

A. Fx=cosx+x22.

B. Fx=cosx+x22+20.

C. Fx=cosx+x22+2.

D. Fx=cosx+x22+20.

Câu hỏi 732 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau


A. Hàm số đồng biến trên ;2.                        



B. Hàm số nghịch biến trên ;01;+.


C. Hàm số đồng biến trên (0; 1)                      

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

Câu hỏi 735 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. Có một điểm.          

B. Có ba điểm.            

C. Có hai điểm.          

D. Có bốn điểm.

Câu hỏi 736 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).

A. x22+y12+z12=9

B. x22+y12+z12=5

C. x22+y12+z12=3

D. x22+y12+z12=4

Câu hỏi 738 :

Tập trình nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 có dạng T=;ab;+. Tính giá trị biểu thức M = a + b 

A. 1                            

B. 3                            

C. 2                           

D. 0

Câu hỏi 742 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên: Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=1fx23fx+2 có bao nhiêu tiệm cận đứng.

A. 2                             

B.                            

C.                            

D.

Câu hỏi 746 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2] để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên

A. 23                           

B. 2                             

C. 3                            

D. 20

Câu hỏi 747 :

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình bên (các kích thước cho như trong hình). 

A. 22668                     

B. 28750                     

C. 27990                     

D. 26340

Câu hỏi 749 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max1;3x33x2+m4?

A. 5.                            

B. 6.                            

C. 4.                            

D. Vô số.

Câu hỏi 751 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2ffx=1 có bao nhiêu nghiệm. 

A. 0                             

B. 9                             

C. 5                             

D. 7

Câu hỏi 752 :

Cho a, b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. loga.b=loga.logb.

B. loga.b=loga+logb.

C. logab=logalogb

D. logab=logbloga

Câu hỏi 753 :

Tính tích phân I=0110xdx 

A. 90

B. 9ln10

C. 40

D. 9ln10

Câu hỏi 754 :

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc 

A. 12                           

B. 6                             

C. 24                           

D. 64

Câu hỏi 755 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=cosx1sin2x 

A. sinx+cotx+C.

B. sinx+cotx+C.

C. sinx-cotx+C.

D. sinx-cotx+C.

Câu hỏi 756 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  (ảnh 1)

A. y=x42x2+2.

B. y=-x4+2x2+2.

C. y=x33x2+2.

D. y=-x3+3x2+2.

Câu hỏi 757 :

Số nghiệm của phương trình log2x+2=log2x2 là 

A. 1                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 0

Câu hỏi 758 :

Khối cầu (S) có bán kính R có thể tích bằng

A. 4πR2

B. 13πR3.

C. 43πR3.

D. πR3

Câu hỏi 759 :

Tập nghiệm của bất phương trình log22x+4<3 là 

A. ;2

B. 2;+

C. ;-2

D. (-2; 2)

Câu hỏi 760 :

Cho hàm số y=x12. Tập xác định của hàm số là: 

A. 

B. 1;+.

C. \1.

D. [1;+)

Câu hỏi 761 :

Cho năm số thực a < b < c < d < e. Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; e] và đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ:

Cho năm số thực a < b < c < d < e. Hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 5

Câu hỏi 764 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; -1) trên trục Oz là 

A. (2; 1; 0)

B. (2; 0; 0)

C. (0; 0; -1)

D. (0; 1; 0)

Câu hỏi 765 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 0                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu hỏi 766 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z+32=4. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho là

A. I1;2;3,R=2.

B. I1;2;3,R=4.

C. I1;2;3,R=4.

D. I1;2;3,R=2.

Câu hỏi 767 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 3

B. -2

C. 1

D. 0

Câu hỏi 769 :

Tập nghiệm của phương trình 32x1=27 là  

A. {1}

B. {5}

C. {4}

D. {2}

Câu hỏi 770 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=4x3+3x2+5 

A. 12x2+6x+C

B. 4x3+3x2+5x+C

C. x4+x3+C.

D. x4+x6+5x+C.

Câu hỏi 772 :

Tính đạo hàm của hàm số y = log x. 

A. y'=1x

B. y'=ln10x

C. y'=xln10

D. y'=1xln10

Câu hỏi 775 :

Cho hàm số fx=x22x khi x1x3       khi x>1. Tính I=02fxdx.

A. I=5312.

B. I=43.

C. I = -4.

D. I=163.

Câu hỏi 776 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng P:x+2y+3z4=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n3=3;4;1.

B. n2=2;3;4.

C. n1=1;2;3.

D. n4=4;1;2.

Câu hỏi 778 :

Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+2z+5=0. Tính z1z2.

A. z1z2=2.

B. z1z2=6.

C. z1z2=1.

D. z1z2=4.

Câu hỏi 784 :

Xét tích phân I=0π2cosx.cos2xdx, nếu đặt t = sinx thì I bằng 

A. 0112t2dt.

B. 2011t2dt.

C. -2011t2dt.

D. 012t21dt

Câu hỏi 786 :

Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2. Trên đoạn [-1; 2] là? 

A. 6                             

B. 15                           

C. 10                           

D. 11

Câu hỏi 787 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;0;0,B0;2;0,C0;0;3. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có tọa độ I(a; b;c) tổng a + b + c bằng

A. 1                             

B. 0                             

C. 2                             

D. 3

Câu hỏi 789 :

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số fx=xx1 

A. 2                             

B.                            

C. 4                             

D.

Câu hỏi 791 :

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích của khối chóp A.GBC.

A. 3                             

B. 5                             

C. 4                             

D. 6

Câu hỏi 792 :

Cho phương trình z2+az+b=0a,b có một nghiệm là 3 + 4i. Giá trị của biểu thức a + b bằng 

A. 5                             

B. 19                           

C. 31                           

D. 29 

Câu hỏi 794 :

Cho phương trình log323x+log3x+m1=0 (m là tam số thực). Số giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1)

A. 1                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 3

Câu hỏi 795 :

Cho phương trình log33x26x+6=3y2+y2x2+2x1. Hỏi có bao nhiêu cặp x;y;0<x<2021;y thỏa mãn phương trình đã cho

A. 5                             

B. 6                             

C. 4                             

D. 7

Câu hỏi 796 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f22xx2=m có nghiệm.

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. 6                             

B.                            

C. 7                             

D. 2

Câu hỏi 805 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm M1,0,0,N0,2,0,P0,0,3. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. 6x+3y+2z6=0.

B. 6x+3y+2z+6=0.

C. 6x-3y+2z6=0.

D. -6x+3y+2z6=0.

Câu hỏi 807 :

Cho 01fxdx=1;03fxdx=5. Tính 13fxdx.

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 1

Câu hỏi 808 :

Cho khối lập phương có thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng

A. 4                             

B. 10                           

C. 15                          

D. 5

Câu hỏi 809 :

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x2x+4 

A. x=4;y=12

B. x = -4; y = 3

C. x=12;y=4

D. x = 3; y = -4

Câu hỏi 811 :

Tìm tập nghiệm T của bất phương trình 17x2x+449.

A. T=;32;+.

B. T = (-2; 3)

C. T = [-3; 2]

D. T = [-2; 3]

Câu hỏi 813 :

Cho số phức z thỏa mãn z¯z+i=zi. Môđun của số phức w=z+1+z2 là 

A. 9                             

B. 4                             

C. 13                         

D. 1

Câu hỏi 815 :

Hàm số y=lnx+1+x2+1+x2. Mệnh đề nào sai: 


A. Hàm số tăng trên khoảng 1;+.             



B. Hàm số có đạo hàm y'=1+x1+x2.


C. Tập xác định của hàm số là D=R.             

D. Hàm số giảm trên khoảng 1;+.

Câu hỏi 816 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+3y+z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n4=2;3;1.

B. n2=1;3;2

C. n1=2;3;1

D. n3=1;3;2.

Câu hỏi 817 :

Tập nghiệm của bất phương trình log x < -2 là 

A. 1100;+

B. ;1100

C. 0;1100

D. [0; 100]

Câu hỏi 819 :

Môđun của số phức z=5+2i1+i2 bằng 

A. 7                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Câu hỏi 820 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=6x2+sinx 

A. 2x3cosx+C

B. 6x3cosx+C

C. 2x3+cosx+C

D. 6x3+cosx+C

Câu hỏi 821 :

Tính thể tích V của một cái cốc hình trụ có án kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm. 

A. V=2503πcm3.

B. V=500πcm3.

C. V=250πcm3.

D. V=5003πcm3.

Câu hỏi 824 :

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1 là 

A. 0                             

B. 1                             

C. 3

D. -3

Câu hỏi 826 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=x13.

A. D=R\1

B. D=1;+

C. D=;1

D. D = 

Câu hỏi 827 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 

A. 2                             

B. 0                             

C. -2                           

D. 3

Câu hỏi 828 :

Cho cấp số cộng un với u1=2 u2=14. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 

A. -8                           

B. 12                           

C. 5                             

D.

Câu hỏi 829 :

Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 

A. 4πa3.

B. 2πa3.

C. 32πa33.

D. 4πa33.

Câu hỏi 830 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x313x+m cắt trục hoành tại ba điểm đều có hoành độ nguyên?

A. 0                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 839 :

Số nghiệm của phương trình esinxπ4=tanx trên đoạn 0;2π là:

A. 4                             

B.                            

C. 3                             

D.

Câu hỏi 843 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. fx=x4+2x2

B. fx=x4+2x2

C. fx=x4+2x21

D. fx=x4-2x2

Câu hỏi 847 :

Cho hàm số y=mx4+m29x2+10. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị

A. m<01<m<3

B. m<31<m<0

C. m<10<m<2

D. m<30<m<3

Câu hỏi 849 :

Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+4z+7=0. Tính z12+z22? 

A. 14                           

B. 10                           

C. 21                           

D. 7

Câu hỏi 851 :

Cho hàm số fx=x3+3x22m+1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max1;3fx+min1;3fx10. Số các giá trị nguyên của S trong đoạn [-30; 30) 

A. 61                           

B. 56                          

C. 57                           

D. 55

Câu hỏi 852 :

Tập xác định của hàm số y=1x2 là: 

A. 

B. \1

C. 1;+

D. ;1

Câu hỏi 853 :

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+2 là: 

A. y = -1

B. y = 1

C. x = -2

D. x = 2

Câu hỏi 855 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2<2 là: 

A. ;6

B. (2; 6)

C. [2; 6)

D. 6;+

Câu hỏi 858 :

Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=2x44x2+1

B. y=x3+2x+1

C. y=x42x2+1

D. y=x4+2x2+1

Câu hỏi 859 :

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt.

A. 6.                            

B. 12.                          

C. 16.                          

D. 20.

Câu hỏi 861 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. exdx=ex+C

B. xdx=x2+12+C

C. sinxdx=cosx+C

D. 1xdx=lnx+C

Câu hỏi 862 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. (ảnh 1)

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? 

A. 1.                            

B. 3.                           

C. 4.                            

D. 2.

Câu hỏi 863 :

Đồ thị hàm số y=x21x+12 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? 

A. 2                             

B. 4                             

C. 1                             

D. 3

Câu hỏi 866 :

Cho các số phức z1=12i,z2=2+i. Tìm điểm biểu diễn số phức z=z1+z2.

A. Q(-1; 3)

B. N(3; 3)

C. P(3; -1)

D. M(1; 3)

Câu hỏi 868 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [-1; 1] là: 

A. -1                           

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

Câu hỏi 869 :

Cho cấp số nhân un u2=3,u3=6. Số hạng đầu u1 là:  

A. 2                             

B. 1                             

C. 32                            

D. 0

Câu hỏi 872 :

Cho 01fxdx=2,02fxdx=1. Tích phân 12fxdx là:

A. 2                             

B. 1                              

C. 3                             

D. -1

Câu hỏi 873 :

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a2b=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2alog2b=1

B. 2log2a+log2b=2

C. 2log2a+log2b=1

D. log2a+2log2b=1

Câu hỏi 875 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' AB=a,AA'=a2. Góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABB'A') bằng 

A. 450         

B. 300         

C. 750         

D. 600 

Câu hỏi 876 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; -4; 3) và B(2; 3; 4). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B chứa trục Ox. Khoảng cách từ A đến (P) bằng:

A. 43

B. 2                             

C. 1                             

D. 5

Câu hỏi 879 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1xx23x+2 

A. 3                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 0

Câu hỏi 881 :

Đạo hàm của hàm số y=log2x12 là:

A. y'=2x1ln2

B. y'=2ln2x12

C. y'=2ln2x1

D. y'=2x12ln2

Câu hỏi 882 :

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn 2a=3b và a - b < 4

A. 6                             

B. 19                           

C. Vô số                      

D. 1

Câu hỏi 883 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập xác định ;2 và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 0

Câu hỏi 886 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị âm trên 0;+. Hàm số gx=fxx có bao nhiêu điểm cực trị trên 0;+.?

A. 1                             

B. Vô số                      

C. 2                             

D. 0

Câu hỏi 887 :

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 y=2x2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức

A. V=π222x22dx4π

B. V=π222x22dx

C. V=π112x22dx4π

D. V=π112x22dx2π

Câu hỏi 888 :

Biết phương trình z22z+3=0 có hai nghiệm phức z1,z2. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. z1+z2 là số thực         

B. z1-z2 là số thực         

C. z12+z22 là số thực        

D. z1z2 là số thực

Câu hỏi 889 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2xx2+3x2x2+32x là:

A. Vô số                      

B.                            

C. 1                             

D.

Câu hỏi 891 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2z2i=z2?

A. 4                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu hỏi 897 :

Có bao nhiêu giá trị thực của y để với mỗi y tồn tại đúng 2 giá trị thực của x sao cho ln4x2=xy+y? 

A. 1

B. Vô số                      

C. 2                             

D. 3

Câu hỏi 899 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên . Đồ thị của hàm số y = f(1 - x) được cho trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f1xx+2+m=1 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc [-1; 1]?

A. 3                             

B.                            

C.                            

D. 1 

Câu hỏi 903 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 


A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và x = 1       



B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 


C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0                       

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

Câu hỏi 904 :

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0] 

A. -1                           

B. 1                             

C. 0                             

D. 2

Câu hỏi 905 :

Khẳng định nào đúng về tính đơn điệu của hàm số y=x+2x1?


A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.



B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.



C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.


D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;-1 và -1;+.

Câu hỏi 906 :

Cho hàm số y=x42x2+2021. Điểm cực đại của hàm số là:

A. x = 0

B. x = 2021

C. x = -1

D. x = 1

Câu hỏi 907 :

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x21 là:

A. 2

B. 1                             

C. 3                             

D. 4

Câu hỏi 908 :

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x22x+2 và đồ thị hàm số y=x22x+3 

A. 3                             

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

Câu hỏi 910 :

Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng

A. 2                             

B. 4                             

C. 8                             

D. 6

Câu hỏi 911 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

A. 0;32

B. 12;1

C. 1;+

D. -1;12

Câu hỏi 912 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2fsinx+cosx2+3=0 có bao nhiêu nghiệm trên 3π4;7π4. 

A. 3.                            

B. 4                             

C. 5                             

D. 6

Câu hỏi 913 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y = f(x) như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2+x2f2xfx 

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị y = f(x) (ảnh 1)

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Câu hỏi 914 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập hợp (ảnh 1)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx12+m có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là: 

A. 4                             

B. 2                             

C. 8                             

D. 10

Câu hỏi 915 :

Cho ba số dương a,b,ca1;b1 và số thực α khác 0. Đẳng thức nào sai? 

A. logbc=logaclogab

B. logab.c=logab+logac

C. logac=logab.logbc

D. logabα=1αlogab

Câu hỏi 916 :

Đạo hàm của hàm số y=2021x 

A. y'=2021x.ln2021

B. y'=2021x

C. y'=2021xln2021

D. y'=x.2021x1.

Câu hỏi 917 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2021x12+log20204x2.

A. D = (-2; 1)

B. D = (1; 2)

C. D=2;2\1

D. D = [-2; 2]

Câu hỏi 918 :

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+2x=8 bằng

A. 2                             

B. 1                             

C. -2                           

D. -3

Câu hỏi 919 :

Tập nghiệm của bất phương trình: log2x+log2x+11 

A. (0; 1]

B. 1;+

C. ;21;+

D. (-2; 1]

Câu hỏi 922 :

Số giá trị m nguyên, m20;20, sao cho min310;1log0,3xm+16log0,3x+m=16 là 

A. 5                             

B. 10                           

C. 20                           

D. 40

Câu hỏi 923 :

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. kfxdx=kfxdx với mọi hằng số k.




B. fx+gxdx=fxdx+gxdx

C. f'xdx=fx+C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên 

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Câu hỏi 925 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(x - 1)(2x - 1) 

A. x4x3+x2+C

B. x2x2+C

C. x4+x3+x2+C

D. x4+x3-2x2+C

Câu hỏi 926 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x.ex biết f(1) = 0.

A. x.exex

B. x.ex+ex1

C. x.exe

D. x.exx+1e

Câu hỏi 927 :

F(x) là một nguyên hàm của hàm x1x22x3. Biết F2=F41=533 F3+F5=a3+b;a,b. Giá trị a + b bằng

A. 17                           

B. 9                             

C. 12                           

D. 18

Câu hỏi 928 :

Cho 0π4xdx1sin2x=πalnb+ln2;a,b*. Giá trị a + 3b bằng 

A. 4                             

B.                            

C. 12                           

D. 10 

Câu hỏi 930 :

Cho số phức z = a + bi (a, b ). Chọn phương án đúng.


A. Phần ảo của số phức z là b                        



B. Phần ảo của số phức z là bi


C. Phần thực của số phức z là b                     

D. Mô đun của số phức z là a2+b2

Câu hỏi 933 :

Cho z thỏa z12i1z24i2. Giá trị S=minz+maxz bằng

A. 351

B. 5+ 2

C. 251

D. 2+51

Câu hỏi 934 :

Có bao nhiêu khối đa diện đều

A. 3                             

B. 4                             

C. 6                             

D. 5 

Câu hỏi 943 :

Trong không gian Oxyz điểm A(1; 2;3) thuộc phương trình mặt phẳng nào dưới đây.

A. x2y+z=0

B. x+2y+3z=0

C. x2y+3z=0

D. x+2y+3z=0

Câu hỏi 944 :

Trong không gian Oxyz đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây

A. x=ty=1z=1

B. x=1y=0z=0

C. x=1y=tz=t

D. x=ty=0z=0

Câu hỏi 945 :

Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz 

A. (1; 0; 3)

B. (1; -2; 3)

C. (0; 2; 0)

D. (-1; 2; -3)

Câu hỏi 946 :

Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C và nhận G673;674;675 làm trọng tâm của tam giác ABC

A. x2019+y2022+z2025=0

B. x2019+y2022+z2025=1

C. x673+y674+z675=1

D. x673+y674+z675=0

Câu hỏi 950 :

Cho hình lăng trụ A1A2A3A4A5.B1B2B3B4B5. Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là

A. 35                           

B. 90                           

C. 60                         

D. 45

Câu hỏi 955 :

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0. Giá trị của z12+z22 là: 

A. 10                           

B. 50                           

C. 5                             

D. 18

Câu hỏi 957 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+1

B. y=x33x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x4-2x2+1

Câu hỏi 959 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x24 và y = x - 4 xác định bởi công thức

A. 02xx2dx

B. 01x2xdx

C. 01xx2dx

D. 02x2xdx

Câu hỏi 960 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ  Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 2fx5=0 

A. 2                             

B. 4                             

C. 1                             

D. 3

Câu hỏi 966 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex là:

A. 3xlog3+C

B. 3xln3+C

C. 3xln3+C

D. 3xlog3+C

Câu hỏi 968 :

Biết rằng phương trình log2x+log3x=1+log2x.log3x có hai nghiệm x1,x2. Giá trị của x12+x22 bằng:

A. 13                           

B. 2                             

C. 5                             

D. 25

Câu hỏi 970 :

Nghiệm của phương trình 33x+6=127 

A. x = 3

B. x = -3

C. x = 9

D. x=19

Câu hỏi 972 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x11x2 

A. 3                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 0

Câu hỏi 975 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O,ΔABD đều cạnh a2,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a22. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng:


A. 450                               


B. 900                          

C. 300                          

D. 600 

Câu hỏi 976 :

Với biến đổi u = lnx, tích phân e31xlnxdx trở thành


A. e31udu                           


B. eln31udu                        

C. 1e31udu                        

D. 1ln31udu 

Câu hỏi 977 :

Với các số a,b>0,a1, giá trị của loga2ab bằng: 

A. 12logab

B. 1 +12logab

C. 2+2logab

D. 12+12logab

Câu hỏi 978 :

Số phức (2 + 4i)i bằng số phức nào sau đây 

A. -4 - 2i                           

B. -4 + 2i                         

C. 4 - 2i                        

D. 4 + 2i

Câu hỏi 979 :

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số có ba chữ số?

A. 20                           

B. 120                         

C. 216                         

D. 729 

Câu hỏi 981 :

Với số thực dương a biểu thức e2lna bằng:

A. 1a2

B. 2a

C. a2

D. 12a

Câu hỏi 984 :

Xét các số phức z thỏa mãn |z - 3 + 4i| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Tổng M2+m2 bằng: 

A. 58                           

B. 52                           

C. 65                           

D. 45 

Câu hỏi 985 :

Cho hàm số y = f(x) với 1x4 có đồ thị các đoạn thẳng như hình bên. Tích phân I=14fxdx bằng:

Cho hàm số y = f(x) với -1 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 4 có đồ thị (ảnh 1)

A. 4                             

B. 1                             

C. 5,5                          

D. 2,5

Câu hỏi 986 :

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3mx2+m6x+1 nghịch biến trên khoảng (0; 2) là 

A. 3                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 2

Câu hỏi 989 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số y=fx+2 là:

A. 2                             

B.                            

C. 3                             

D.

Câu hỏi 992 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x2m23xm+4=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. 3.                            

B.                            

C.                            

D. Vô số 

Câu hỏi 1000 :

Có bao nhiêu số nguyên m20;20 để phương trình log2x+log3mx=2 có nghiệm thực? 

A. 15                           

B. 14                           

C. 24                           

D. 23

Câu hỏi 1002 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi G(a; b; c) là trọng tâm của tam giác ABC với A1;5;4,B0;2;1 

C(2; 9; 0). Giá trị của tổng a + b + c bằng:

A. 4                             

B. 13                           

C. 43                           

D. 12

Câu hỏi 1004 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?     
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?	 (ảnh 1)

A. y=x3+3x22

B. y=x33x24

C. y=x3+3x24

D. y=x34

Câu hỏi 1005 :

Tích phân 11x2020dx bằng: 

A. 12021

B. 22021

C. 22020

D. 0

Câu hỏi 1006 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; -6) và B(5; 3; -2) có phương trình tham số là:

A. x=6+ty=4+tz=2t

B. x=5+2ty=3+2tz=24t

C. x=3+ty=1+tz=62t

D. x=6+2ty=2+2tz=1+4t

Câu hỏi 1007 :

Trong tập hợp số phức  phương trình 2iz¯4=0 có nghiệm là:      

A. z=7535i

B. z=4585i

C. z=85+45i

D. z=8545i

Câu hỏi 1009 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -2

B x = -3

C. x = 2

D. x = 3

Câu hỏi 1011 :

Hệ số của x4 trong khai triển thành đa thức của biểu thức 3x211 là:

A. C1173427

B. C1173427

C. C1173724

D. -C1173724

Câu hỏi 1012 :

Họ nguyên hàm của hàm số y=32x7x là:

A. 63xln63+C

B. 63x+C

C. 21xln21+C

D. 63xln63+C

Câu hỏi 1013 :

Với a là các số thực dương tùy ý, a55 bằng:

A. 1

B. 1a5

C. a5

D. a25

Câu hỏi 1015 :

Nghiệm của phương trình 4,54x5=29x1 là:

A. x = -1

B. x=45

C. x = 2

D. x=54

Câu hỏi 1018 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x4y6z=0. Trong ba điểm có tọa độ lần lượt là 0;0;0,1;2;3 và (2; 0; 6) thì có bao nhiêu điểm nằm trên mặt cầu (S).

A. 0                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 2

Câu hỏi 1019 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 3;+

B. ;2

C. (-3; 0)

D. (0; 3)

Câu hỏi 1020 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6?

A. 360                         

B. 6                             

C. 720                         

D. 1

Câu hỏi 1021 :

Nghiệm của phương trình log3x=13 là:

A. x = 27

B. x=33

C. x=13

D. x=127

Câu hỏi 1023 :

Đạo hàm của hàm số y = log(tanx) tại điểm x=π3 là: 

A. 43ln10

B. 439ln10

C. 439

D. 433ln10

Câu hỏi 1024 :

Nếu a13>a14 logb45>logb56 thì:

A. 0<a<1,b>1

B. 0<b<1,a>1

C. a>1,b>1

D. 0<a<1,0<b<1

Câu hỏi 1026 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây?
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây? (ảnh 1)

A. y=2x7x2

B. y=2x+1x+2

C. y=2x+1x-2

D. y=12xx2

Câu hỏi 1029 :

Nếu 22021fxdx=12 20202021fxdx=2  thì 22020fxdx bằng:

A. -10                         

B. 10                            

C. 14                           

D. 24

Câu hỏi 1031 :

Họ nguyên hàm của hàm số y=53x là:

A. 2953x3+C

B. 2553x+C

C. 2953x3+C

D. 1253x+C

Câu hỏi 1036 :

Tìm m để đồ thị hàm số y=2x23x+4x2+mx+1 có duy nhất một đường tiệm cận?

A. m2;2

B. m2;2

C. m2;2

D. m2;+

Câu hỏi 1038 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m bất phương trình log2x22x+m+3log4x22x+m10 nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn [0; 3]?

A. 13                           

B. 12                           

C. 23                           

D. 26

Câu hỏi 1039 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Đặt hx=mfx2 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số y = h(x) có đúng 5 điểm cực trị?

A. Vô số                      

B. 12                           

C. 0                             

D. 10 

Câu hỏi 1042 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z5+z+5=12 là: 

A. Một đường parabol                                     

B. Một đường elip       

C. Một đường tròn  

D. Một đường thẳng 

Câu hỏi 1048 :

Cho f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f0=12021. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 3

Câu hỏi 1054 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất?

A. 6                             

B. 7                             

C. 5                             

D. 8

Câu hỏi 1059 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x 

A. -cos3x + C

B. 13cos3x+C.

C. cos3x + C

D. -13cos3x+C.

Câu hỏi 1061 :

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 22x1+m2m=0 có nghiệm.

A. m < 0

B. 0 < m < 1

C. m < 0; m > 1

D. m > 1

Câu hỏi 1062 :

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 16 02fxdx=4. Tính 01x.f'2xdx. 

A. 12.                          

B. 13.                          

C. 20.                          

D. 7.

Câu hỏi 1064 :

Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


A. 4.                                 


B. 1.                            

C. 2.                               

D. 3.

Câu hỏi 1065 :

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2z - 1| = 1 là 


A. Đường tròn có bán kính bằng 12.                



B. Đường tròn có bán kính bằng 1.  


C. Một đường thẳng.                                       

D. Một đoạn thẳng.

Câu hỏi 1066 :

Nếu 0m2x1dx=2 thì m có giá trị bằng

A. m=1m=2.

B. m=1m=2.

C. m=-1m=2.

D. m=1m=2.

Câu hỏi 1067 :

Biết 013x1x2+6x+9dx=3lnab56, trong đó a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Khi đó a2b2 bằng

A. 5.                            

B. 7.                            

C. 6.                            

D. 9.

Câu hỏi 1069 :

Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y=x23x.

B. y=x4+2x.

C. y=x33x+1.

D. y=3x+12x1.

Câu hỏi 1070 :

Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2π, chiều cao là 2?

A. V=2π.

B. V=2π.

C. V=2π3.

D. V=2π3.

Câu hỏi 1071 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây sai (ảnh 1)
Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có ba điểm cực trị.                        



B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.


C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.                

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Câu hỏi 1074 :

Cho un là cấp số nhân có u1=2,q=3. Tính u3. 

A. 6.

B. 8.                            

C. 9.                            

D. 18.

Câu hỏi 1075 :

Hàm số y=loge3x1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. 1;+.

B. (0;+).

C. (1;+).

D. 

Câu hỏi 1076 :

Tập nghiệm của bất phương trình log12x10 

A. ;2.

B. (1; 2).

C. 2;+.

D. (1; 2].

Câu hỏi 1077 :

Môđun của số phức z = 2 - 3i bằng

A. 13

B. 5

C. 13.

D. 5.

Câu hỏi 1080 :

Cho số thực x thỏa mãn 2x2.3x+1=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. x2+x+1log23=0.

B. x2+x+1log23=1.

C. x+1+x2log32=1.

D. x+1+xlog32=0.

Câu hỏi 1081 :

Cho hàm số y=x+2x12 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số y=x+2x12?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.     



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 2)


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2.  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0)

Câu hỏi 1082 :

Rút gọn biểu thức P=x5x43 với x > 0

A. P=x207.

B. P=x74.

C. P=x2021.

D. P=x125.

Câu hỏi 1083 :

Cho hai số phức z1=32i z2=2+i. Số phức z1+z2 bằng

A. 5 + i

B. -5 + i

C. 5 - i

D. -5 - i

Câu hỏi 1086 :

Số phức z=a+bi,a,b thỏa mãn 2z+1=z¯, có a + b bằng

A. 1

B. -1

C. 12.

D. 12.

Câu hỏi 1087 :

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x+1x1.

B. y=2x32x2.

C. y=x1x+1.

D. y=xx1.

Câu hỏi 1088 :

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là sai

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)


A. Hàm số đồng biến trên 1;+.                    



B. Hàm số đồng biến trên ;1.  


C. Hàm số nghịch biến trên (-1; 1)    

D. Hàm số đồng biến trên ;11;+.

Câu hỏi 1089 :

Tính limx0+xxx. 

A. -

B. 0

C. 1

D. +

Câu hỏi 1090 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+112. 

A. D=1;+.

B. D=;+.

C. D=1;+\0.

D. D=0;+.

Câu hỏi 1091 :

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α:2x2y+4z3=0 

A. u=1;1;2.

B. u=1;1;2.

C. u=2;2;3.

D. u=1;2;1.

Câu hỏi 1093 :

Cho phương trình log22x5m+1log2x+4m2+m=0. Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=165. Giá trị của x1x2 bằng

A. 16.                          

B. 159.                        

C. 119.                        

D. 120. 

Câu hỏi 1096 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3mx2+12x+2m luôn đồng biến trên 1;+?

A. 19.                          

B. 20.                          

C. 18.                             

D. 21.

Câu hỏi 1098 :

Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2+log25x25x+5log27x2+6x+6+m có nghiệm đúng với mọi số thực x 

A. 6                             

B. 0                             

C. 4                             

D. 2

Câu hỏi 1100 :

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình ffcosx1=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3π.

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi (ảnh 1)

A. 6                             

B. 5                             

C. 2                             

D. 4

Câu hỏi 1101 :

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12; 12] để hàm số gx=2fx1+m có 5 điểm cực trị?

Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao (ảnh 1)

A. 13.                          

B. 14.                          

C. 15.                          

D. 12.

Câu hỏi 1102 :

Cho hai số phức z1=53i,z2=1+2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1+z2 bằng 

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 7

Câu hỏi 1103 :

Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là 

A. 325425i.

B. 325+425i.

C. 4 + 3i

D. 3 - 4i

Câu hỏi 1104 :

01x2dx bằng

A. 13

B. -1

C. 2

D. 1

Câu hỏi 1105 :

01x2dx bằng

A. 13

B. -1

C. 2

D. 1

Câu hỏi 1106 :

Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log5x 

A. y'=xln5.

B. y'=1x.

C. y'=1xln5.

D. y'=ln5x.

Câu hỏi 1107 :

Cho hàm số f(x) = sinx - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

A. fxdx=cosxx+C.

B. fxdx=-cosx+x+C.

C. fxdx=cosx+x+C.

D. fxdx=-cosxx+C.

Câu hỏi 1114 :

Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng 

A. 12πcm3.

B. 4πcm3.

C. 2πcm3.

D. 6πcm3.

Câu hỏi 1115 :

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng

A. 5                             

B. 6                             

C. 9                             

D. 8

Câu hỏi 1116 :

Thể tích khối chóp có chiều cao h = 4 và diện tích đáy B = 9 bằng

A. 36                           

B. 12                           

C. 94

D. 5

Câu hỏi 1117 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ (ảnh 1)

A. y=x1x+2.

B. y=x42x2+2.

C. y=x33x+2.

D. y=x44x2+2.

Câu hỏi 1118 :

Với a là một số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a3a4.

B. a43

C. a34

D. a

Câu hỏi 1119 :

Cho số phức z = -5 + 2i. Phần thực của z¯ 

A. -2

B. 2i

C. 5

D. -5

Câu hỏi 1121 :

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x44x2+1 là 

A. x = 1

B. y = 1

C. x = 0

D. (0; 1)

Câu hỏi 1122 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f'x=x2+4x+3x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f3<f2<f1.

B. f3<f1<f1.

C. f1>f2>f3.

D. f3>f1>f1.

Câu hỏi 1123 :

Nếu 14fxdx=2 10fxdx=3 thì 044e2x+2fxdx bằng 

A. 2e84.

B. 2e82.

C. 2e8+2.

D. 2e8+1.

Câu hỏi 1124 :

Tập nghiệm của bất phương trình log5x23x+2+log15x11 là 

A. S = (2; 7]

B. S = [1; 7]

C. S=2;+.

D. S=1;+.

Câu hỏi 1125 :

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn [-4; 4]. Giá trị M + m bằng

A. 55.                          

B. -1                          

C. 48.                          

D. 11.

Câu hỏi 1127 :

Tích các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 bằng

A. 3                             

B. 2                             

C. 4                             

D. -2

Câu hỏi 1129 :

Nếu 01fxdx=2 01gxdx=3 thì 012020fx2021gxdx bằng 

A. -2020

B. -1

C. -2023

D. -2021

Câu hỏi 1131 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(5; -2; 3), Q(3; -3; 1). Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có phương trình là

A. x+32+y32+z+12=3.

B. x32+y+32+z12=3.

C. x32+y+32+z12=9.

D. x+32+y32+z+12=9.

Câu hỏi 1135 :

Cho hai số phức z1=12i z2=3i. Số phức liên hợp của số phức z=z2z1 

A. z¯=1+i.

B. z¯=-1-i.

C. z¯=1-i.

D. z¯=-1+i.

Câu hỏi 1136 :

Với các số thực dương a, b a1, a23logab bằng

A. a2b3.

B. a3b2.

C. a2b3.

D. ab2.

Câu hỏi 1138 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -1; -6) và đường thẳng d:x42=y21=z+116. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5; 1; 1) đến mặt phẳng (P) bằng

A. 2.                            

B. 1.                            

C. 4.                            

D. 8.

Câu hỏi 1139 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+z5=0 và ba điểm A1;2;0; B5;6;5; C1;2;2. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho MA2+2MB2+MC2 đặt giá trị nhỏ nhấ. Giá trị 2a+3b+c bằng

A. 3.                            

B. 6.                            

C. -3                          

D. 4. 

Câu hỏi 1143 :

Cho hàm số fx=x42x2+m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m10;10 sao cho

max1;2fx+min1;2fx10. Số phần tử của S bằng

A. 9                             

B. 10                           

C. 12                           

D. 11 

Câu hỏi 1145 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz4i+2i=5iz? 

A. 3.                            

B. 1.                            

C. 0.                            

D. 2.

Câu hỏi 1146 :

Cho bất phương trình 3+5x+9m35xm12x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2]?                       

A. 5.                            

B. 7.                            

C. 9.                               

D. 8.

Câu hỏi 1148 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên a1;20 sao cho bất phương trình 2xa+1xa+79x+1x nghiệm đúng với mọi x0;+? 

A. 17.                          

B. 18.                          

C. 20.                          

D. 19.

Câu hỏi 1152 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+5 trên đoạn [-1; 2] là:                

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 5

Câu hỏi 1153 :

Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

A. x1x+1

B. x+1x1

C. xx1

D. 2x32x2

Câu hỏi 1154 :

Biết hàm số y = 4sinx - 3 cosx + 2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m 

A. 0                             

B. 1                             

C. 2                            

D. 4

Câu hỏi 1155 :

Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là

A. x2+3x.2x2+3x1

B. 2x+3.2x2+3x.ln2

C. 2x2+3x.ln2

D. 2x2+3x

Câu hỏi 1156 :

Cho α là góc giữa hai vectơ u v trong không gian. Khẳng định nào đúng?


A. α phải là một góc nhọn.                                                                


B. α không thể là một góc tù.

C. α phải là một góc vuông.                           

D. α có thể là một góc tù.

Câu hỏi 1157 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(-1; 2; 1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?


A. A'(3; 4; -3)


B. A'(-4; 3; 1)

C. A'(1; 3; 2)                        

D. A'(5; 0; 1)

Câu hỏi 1158 :

Nếu fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f(x) 

A. fx=1x2+1x

B. fx=1x2+ln2x

C. fx=x+12x

D. fx=1x2+12x

Câu hỏi 1160 :

Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được


A. khối nón tròn xoay.                                                                       



B. hình trụ tròn xoay.    


C. khối trụ tròn xoay.                                     

D. khối tròn xoay ghép bởi hai khối nón tròn xoay.

Câu hỏi 1161 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 

A. S = (1; 9)

B. S = (1; 10)

C. S=;10

D. S=;9

Câu hỏi 1162 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

A. e2xdx=2e2x+C

B. 2xdx=2xln2+C

C. cos2xdx=12sin2x+C.

D. 1x+1dx=lnx+1+C x1

Câu hỏi 1163 :

Số các hạng tử trong khai triển nhị thức 2x34 là:

A. 1                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 3

Câu hỏi 1164 :

Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 4                             

B. 6                             

C. 8                             

D. 3

Câu hỏi 1167 :

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?


A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ;3.                           



B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-3; -2).                          



C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; 0).                              


D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng 0;+.

Câu hỏi 1168 :

Một khối cầu có đường kính 4cm thì diện tích bằng

A. 256π3cm3                          

B. 64πcm2

C. 16πcm2                             

D. 32π3cm3

Câu hỏi 1169 :

Số nghiệm của phương trình log2x12=2 

A. 0                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 3

Câu hỏi 1171 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 0;+

B. (-1; 0)

C. (-2; 0)

D. 2;+

Câu hỏi 1173 :

Số điểm cực trị của hàm số y=x33x2+5 là:

A. 0                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 1175 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x+1 

A. x=12

B. y=12

C. x = -1

D. y = 2

Câu hỏi 1176 :

Đồ thị hàm số y=ax;y=logbx được cho bởi hình vẽ bên
Đồ thị hàm số y = a^x; y = logb(x) được cho bởi hình vẽ bên (ảnh 1)

A. 0<a<1<b

B. 0<a<1 và 0<b<1

C. 0<b<1<a

D. a > 1 và b > 1

Câu hỏi 1177 :

Số nghiệm của phương trình lnx+1+lnx+3=ln9x 

A. 2                             

B. 3                             

C. 0                             

D. 1

Câu hỏi 1178 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=1;1;2 b=2;1;1. Tính a.b.

A. a.b=1

B. a.b=2;1;2

C. a.b=1;5;3

D. a.b=-1

Câu hỏi 1179 :

Cho hàm số fx=32+sinx. Tìm họ nguyên hàm của f'3xdx.

A. f'3xdx=92+sin3x+C

B. f'3xdx=2+cos3x+C

C. f'3xdx=2+sin3x+C

D. f'3xdx=32+sin3x+C

Câu hỏi 1180 :

Nghiệm phương trình 312x=27 

A. x = 3

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 1

Câu hỏi 1182 :

Cho cấp số cộng un u1=3;u5=19. Công sai của cấp số cộng un bằng

A. 5                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

Câu hỏi 1183 :

Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:

A. 6545                       

B. 5300                       

C. 3425                       

D. 1245

Câu hỏi 1184 :

Tính limxx22x+32x1.

A. -1

B. 0

C. -

D. 12.

Câu hỏi 1185 :

Tập nghiệm của bất phương trình 12x+2=2x 

A. (1; 2]

B. 2;+

C. 2;12;+

D. 2;+

Câu hỏi 1187 :

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau 

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Đồ thị hàm số (ảnh 1)

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Câu hỏi 1188 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với |m| < 2021) để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm?

A. 2020                       

B. 4041                       

C. 0                             

D. 2

Câu hỏi 1194 :

Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.ex. Khi đó f'x.exdx bằng

A. x2+2x+C

B. 2x2+2x+C

C. x2+x+C

D. 2x2-2x+C

Câu hỏi 1195 :

Cho hàm số f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+c a,b,c có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) = x^3 + ax^2 + bx + c (a, b, c thuộc R) (ảnh 1)

Hàm số gx=ff'x có mấy khoảng đồng biến?

A. 1                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 3

Câu hỏi 1196 :

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

A. 11                           

B.                            

C. 4                             

D. 3

Câu hỏi 1197 :

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ:

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [0; 20] là:

A. 8                             

B. 14                           

C. 20                           

D. 3

Câu hỏi 1199 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0) = 1. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x là:

A. 2                             

B.                            

C.                            

D. 1 

Câu hỏi 1204 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d:x=1ty=2+tz=1+2t? 

A. M(0; -1; 1)

B. Q12;32;0

C. P(3; -4; -5)

D. N32;52;2

Câu hỏi 1206 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [0; 2]; f(0) = 1 02f'xdx=3. Tính f(2).

A. f(2) = -4

B. f(2) = -3

C. f(2) = -2

D. f(2) = 4

Câu hỏi 1208 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log53x+1<log52525x là: 

A. S=13;1

B. S=67;1

C. S=;67

D. S=13;67

Câu hỏi 1209 :

Tập xác định của hàm số fx=2x25x+22021+log2021x1 là:

A. \12;2.

B. 1;+\2

C. 2;+

D. ;122;+

Câu hỏi 1210 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin2x Fπ4=1. Tính Fπ6. 

A. Fπ6=12

B. Fπ6=54

C. Fπ6=34

D. Fπ6=0

Câu hỏi 1212 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x3x2+1

B. y=x22x+3

C. y=3x+1x+2x21

D. y=4x2x23x+2

Câu hỏi 1219 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^2 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c>0,d>0

B. a<0,b<0,c=0,d>0

C. a<0,b>0,c=0,d>0

D. a>0,b<0,c>0,d>0

Câu hỏi 1226 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) là hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=x-22x1

C. y=x-22x1

D. y=x+22x1

Câu hỏi 1227 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+2x là:

A. cosx2x2+C

B. cosx+2lnx+C

C. cosx2lnx+C

D. cosx+2lnx+C

Câu hỏi 1229 :

Tìm hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển nhị thức Newton x2x221,x0.

A. 16C214

B. 16C214

C. 8C213x12

D. 8C213

Câu hỏi 1230 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 23x23x1294 là:


A. 10                          



B. 5                            



C. 7                          


D. 8

Câu hỏi 1232 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y2=z22. Hỏi d song song với mặt phẳng nào dưới đây?

A. 2x+y+2z2=0

B. 2x+2y+3z5=0

C. 4xy+z+2=0

D. 5xy+2z+1=0

Câu hỏi 1233 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1; -3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:

A. x+12+y32+z+22=9

B. x+12+y32+z+22=3

C. x12+y+32+z22=3

D. x12+y+32+z22=9

Câu hỏi 1235 :

Cho đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.

A. 3                             

B. 2                             

C. 5                             

D. 4

Câu hỏi 1239 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-3; 5] và có bảng biến thiên như sau:

A. 7.                            

B. 4.                            

C. 6.                            

D. 9. 

Câu hỏi 1240 :

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2z+3i.z¯=3+7i bằng

A. 4                             

B. -2                           

C. 2                             

D. -4

Câu hỏi 1245 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x+14x33x2+mx. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(2x + 1) có đúng 1 điểm cực trị.               

A. 1                             

B.                            

C. 4                             

D. 2

Câu hỏi 1251 :

Cho hai số phức z1=2i z2=1+4i. Tìm số phức z=z1+z2. 

A. z = 1 + 3i

B. z = 3 - 5i

C. z = 1 - 3i

D. z = -3 + 5i

Câu hỏi 1253 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M(-5; 3) là điểm biểu diễn của số phức 

A. z = 3 + 5i

B. z = 3 - 5i

C. z = -5 + 3i

D. 5 + 3i

Câu hỏi 1256 :

Nghiệm của phương trình log32x+1=2 là:

A. x = 4

B. x=52

C. x=72

D. x = 2

Câu hỏi 1260 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng

A. y=12

B. y=-12

C. y = 2

D. y = -2

Câu hỏi 1261 :

Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là:

A. 27.                          

B. 8                             

C. 9                             

D. 6

Câu hỏi 1264 :

Đạo hàm của hàm số y=log3x trên khoảng 0;+ là: 

A. y'=xln3.

B. y'=1xln3

C. y'=1x

D. y'=ln3x

Câu hỏi 1266 :

Cho 03fxdx=5,23fxdx=3. Khi đó 02fxdx bằng:

A. -2

B. 8

C. 2

D. -8

Câu hỏi 1267 :

Cho 25fxdx=8 25gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

A. I = 3

B. I = 13

C. I = -11

D. I = 27

Câu hỏi 1269 :

Trong không gian Oxyz, cho a=1;2;3 b=0;3;1. Tích vô hướng của hai vectơ bằng:

A. 9                             

B. -3                           

C. 3                             

D. 6

Câu hỏi 1271 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'(x) như sau: Mệnh đề (ảnh 1)

 Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị.         



B. Hàm số y = f(x) có ba điểm cực trị.


C. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = 1.       

D. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = -1.

Câu hỏi 1272 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x1 là: 

A. 12;2

B. ;2

C. 2;+

D. (-1; 2)

Câu hỏi 1273 :

Trong không gian Oxyz, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x2=y+13=z1.

A. u=1;3;2.

B. u=2;3;1

C. u=2;3;1

D. u=2;3;1

Câu hỏi 1274 :

Cho cấp số nhân un u1=2 và công bội q = 3. Giá trị u2 bằng: 

A.                            

B.                            

C.                            

D.

Câu hỏi 1276 :

Cho Fx=3x2+2x+5dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Fx=x3+x2+5

B. Fx=x3+x+5

C. Fx=x3+x2+5x + C

D. Fx=x3+x2+C

Câu hỏi 1277 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. y=x2+2

B. y=2021x+1

C. y=x23x+4

D. y=1x1

Câu hỏi 1279 :

Cho hàm số fx=e3x. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là:

A. 3e3x+C

B. 13ex+C

C. 13e3x+C

D. 3ex+C

Câu hỏi 1280 :

Với a là số thực dương tùy ý, log(100a) bằng:

A. 2 + loga

B. 12+loga

C. 2loga

D. loga2

Câu hỏi 1281 :

Với x là số thực dương tùy ý, x53 bằng

A. x15

B. x35

C. x8

D. x53

Câu hỏi 1283 :

Nghiệm của phương trình 42x1=64 là:

A. x = 1

B. x = 2

C. x = -1

D. x = 3

Câu hỏi 1284 :

Tích phân 122xdx bằng:

A. 3                             

B. 6                             

C. -3                           

D. -6

Câu hỏi 1285 :

Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+3x2+2

B. y=x43x2+2

C. y=x32x2x+2

D. y=x21x+2

Câu hỏi 1287 :

Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn log22x3ylog2x+2y2<0. Tập E có bao nhiêu phần tử? 

A. 4                             

B. 6                             

C. 8                             

D. 5

Câu hỏi 1289 :

Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3i=1i.z¯ z9z là số thuần ảo? 

A. 0.                            

B. 3.                            

C. 1.                            

D. 2. 

Câu hỏi 1294 :

Cho hàm số y=2x33x2+6m2+1x+2021. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên

[-1; 0] đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng:

A. 2021                       

B. 0                             

C. 335                         

D. 670

Câu hỏi 1300 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ sau: Phương trình (ảnh 1)

 Phương trình fx42m2x2+3=x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?

A. 9                             

B. 12                           

C. 11                           

D. 10.

Câu hỏi 1302 :

Cho hai số phức z1=34i z2=2+i. Số phức z1+iz2 bằng: 

A. 5 - 3i

B. 5 + 3i

C. 2 - 2i

D. 2 + 2i

Câu hỏi 1303 :

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4; -3) đến trục Ox bằng 

A. 4                             

B. 5                             

C. 3                             

D. 25

Câu hỏi 1304 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình fx=log2021 là:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm (ảnh 1)

A. 1

B. 2                             

C. 3                             

D. 0

Câu hỏi 1305 :

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng    

A. 16                           

B. 36                           

C. 48                           

D. 24

Câu hỏi 1306 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y12+z+32=25. Tọa độ tâm của mặt cầu (S) 

A. (-2; 1; -3)

B. (2; 1; 3)

C. (2; -1; 3)

D. (-2; -1; -3)

Câu hỏi 1308 :

Nghiệm của phương trình 5x2=1125 

A. x = -1

B. x = 3

C. x = 2

D. x = -2

Câu hỏi 1311 :

Cho cấp số cộng un với u1=3 u5=13. Giá trị của u9 bằng 

A. 33.                          

B. 37.                          

C. 29.    

D. 25.

Câu hỏi 1317 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=12020x412020x2+2021 trên đoạn [-1; 1] bằng

A. 202118080

B. 2020

C. 202114040

D. 2021

Câu hỏi 1318 :

Số phức liên hợp của số phức z=4+31i 

A. z¯=43+1i

B. z¯=4+13i

C. z¯=4-13i

D. z¯=4+1+3i

Câu hỏi 1320 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x24x là 

A. y = 2

B. y=34

C. y = - 3

D. x = -3

Câu hỏi 1321 :

Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?

A. 5                             

B. 2                            

C. 10                           

D. 20

Câu hỏi 1322 :

Biết log712=a,log1224=b. Giá trị của log54168 được tính theo a và b 

A. ab+1a85b

B. ab-1a85b

C. 2ab+18a5b

D. 2ab+18a+5b

Câu hỏi 1323 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? (ảnh 1)

A. y=x+2x2

B. y=x3+3x21

C. y=x1x2

D. y=x43x2+2

Câu hỏi 1324 :

Tập nghiệm của bất phương trình 0,125x25>64 

A. 1;0;1

B. 3;3

C. (3;3)

D. (-3; 3)

Câu hỏi 1325 :

Cho fxdx=3x2+2x3+C. Hỏi f(x) là hàm số nào?

A. f(x) = 6x + 2 + C

B. fx=x3+x23x+C

C. f(x) = 6x + 2

D. fx=x3+x23x

Câu hỏi 1329 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 5;+

B. (-3; 0)

C. (2; 4)

D. (-5; 2)

Câu hỏi 1330 :

Với a, b là các số thực dương tùy ý và a1,logaab bằng

A. 2+logab

B. 12logab

C. 12+logab

D. 2-logab

Câu hỏi 1334 :

Nghiệm của phương trình log(3x - 5) = 2            

A. x = 36

B. x = 35

C. x = 40

D. x = 30

Câu hỏi 1335 :

Tập xác định của hàm số y = log(-3x - 6) 

A. 2;+

B. ;2

C. ;2

D. 0;+

Câu hỏi 1339 :

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x2+2 với đường thẳng y = 2   

A. 4.                            

B. 2.                            

C. 8.                            

D. 5.

Câu hỏi 1342 :

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

A. 3                              

B.                            

C.                            

D. 1

Câu hỏi 1344 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m2m6x3+m3x22x+1 nghịch biến trên ?

A. 6                             

B. 5                             

C. 4                             

D. 3

Câu hỏi 1345 :

Cho Fx=x33 là một nguyên hàm của fxx. Biết f(x) có đạo hàm xác định với mọi x0. Tính f'xexdx

A. 3x2ex6xex+ex+C

B. x2ex6xex+6ex+C

C. 3x2+6xex+6ex+C

D. 3x2ex6xex+6ex+C

Câu hỏi 1346 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) nguyên thỏa mãn

                       4xy+7y2x1e2xye4x+y+7=2x2y+y+7ex

A. 8                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 7

Câu hỏi 1349 :

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f4x2x21=12021 là:

Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm (ảnh 1)

A. 24

B. 14                           

C. 12                           

D. 10

Câu hỏi 1351 :

Dạng {n; p} của khối lập phương là: 

A. {3; 3}

B. {4; 3}

C. {3; 4}

D. {5; 3}

Câu hỏi 1352 :

Tập xác định của hàm số y=log0,53x21 là: 

A. 23;+

B. 56;+.

C. 23;56.

D. ;56.

Câu hỏi 1353 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+8x4y+10z4=0. Khi đó (S) có tâm I và bán kính R lần lượt là: 

A. I4;2;5,R=7.

B. I4;2;5,R=4.

C. I4;2;5,R=49.

D. I4;2;5,R=7.

Câu hỏi 1357 :

Tìm các số thực a, b để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình bên?

Tìm các số thực a, b để hàm số y = ax - 1/x + b có đồ thị như hình bên? (ảnh 1)

A. a = -1, b = 1

B. a = 1, b = 1

C. a = 1, b = -1

D. a = -1, b = -1

Câu hỏi 1358 :

Tập nghiệm của bất phương trình 12.25x5x+2+120 là:

A. ;log534log543;+

B. log534;log543

C. ;3443;+

D. 34;43.

Câu hỏi 1363 :

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 là: 

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 1

D. x = 4

Câu hỏi 1366 :

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+1a0 có bảng biến thiên dưới đây:

A. 2                            

B. 0                             

C. 3                             

D. 1

Câu hỏi 1367 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đạo hàm f'x=xx13x+22. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho?

A. 2                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 1

Câu hỏi 1370 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x1x2

B. y=x33x

C. y=x+1x+3

D. y=x3+x

Câu hỏi 1371 :

Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

A. 15                           

B. 10                           

C. 20                           

D. 5

Câu hỏi 1372 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y=2πx

B. y=0,5x

C. y=x3

D. y=log13x.

Câu hỏi 1373 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=4x3+5?

A. x4+5x+C

B. 12x + C

C. x44+5x+C

D. x4+2

Câu hỏi 1374 :

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA=7,AB=3,BC=3. Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:  

A.                            

B.                            

C. 2                             

D. 52

Câu hỏi 1375 :

Cho hàm số f(x) = 2x + sinx + cos5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = -2.

A. x2cosx+15sin5x1

B. x2+cosx15sin5x+2

C. x2+cosx15sin5x-2

D. x2cosx+15sin5x+1

Câu hỏi 1376 :

Tìm tập giá trị của hàm số y=x+1+3x. 

A. T = (2; 4)

B. T=2;25

C. T = [2; 4]

D. T=22;4.

Câu hỏi 1377 :

Cấp số cộng un thỏa mãn u4=7u4+u6=18 có công sai là:

A. d = -2

B. d = 2

C. d = 6

D. d = 5

Câu hỏi 1380 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 4

Câu hỏi 1381 :

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x1 là:

A. 3                             

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Câu hỏi 1382 :

Trong không gian Oxyz cho điểm M(-4; 2; 3). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy

A. (-4; -2; -3)

B. (4; 2; -3)

C. (-4; 2; 3)

D. (0; 2; 0)

Câu hỏi 1383 :

Cho 01fxdx=12,02fxdx=17. Tính 12fxdx.

A. -19

B. 19

C. -5

D. 5

Câu hỏi 1385 :

Cho hình chóp S.ABC SAABC và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai


A. SABABC.         



B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi đó AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)



C. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) ACB.                         


D. SACABC

Câu hỏi 1386 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định (ảnh 1)

A. a<0b23ac<0

B. a<0b23ac>0

C. a>0b23ac<0

D. a>0b23ac>0

Câu hỏi 1387 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2021] để hàm số y=fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0; 2) 

A. 2016                       

B. 2019                       

C. 2018                       

D. 2017

Câu hỏi 1389 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 8fx23.4fx2+m+3.2fx142m=0 có nghiệm x1;0? 

A. 3.                            

B. 2.                            

C. 1.                            

D. 0.

Câu hỏi 1397 :

Tính tổng T=C202003C202014+C202025X202036+...C202020192022+C202020202023.

A. 14133456312

B. 14133456315

C. 14133456313

D. 14133456314

Câu hỏi 1401 :

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i 

A. a = 0, b = 2

B. a = 1, b = 2

C. a = 0, b = 1

D. a=12,b=1.

Câu hỏi 1402 :

Hàm số y=3x có đạo hàm là

A. y'=3x.

B. y'=3xln3.

C. y'=x.3x1.

D. y'=3xln3.

Câu hỏi 1403 :

Mặt cầu S:x+12+y22+z12=9 có tọa độ tâm I là 

A. (1; -2; -1)

B. (-1; 2; 1)

C. (1; -2; 1)

D. (1; 2; 1)

Câu hỏi 1404 :

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 

A. V=13Bh.

B. V=16Bh.

C. V = Bh

D. V=12Bh.

Câu hỏi 1405 :

Thể tích của khối cầu có bán kính b bằng

A. 4πb33

B. 4πb3

C. πb33

D. 2πb3

Câu hỏi 1406 :

Cho điểm A(3; -1; 1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A. M(3; 0; 0)

B. N(0; -1; 1)

C. P(0; -1; 0)

D. Q(0; 0; 1)

Câu hỏi 1407 :

Đường thẳng d:2x1=y12=z1 có một vectơ chỉ phương là

A. u1=1;2;1

B. u1=2;1;0

C. u1=2;1;1

D. u1=1;2;0

Câu hỏi 1410 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 

A. x3+C

B. x3+x+C

C. 6x + C

D. x33+x+C

Câu hỏi 1411 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2 + i là 

A. z¯=2+i

B. z¯=2-i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i

Câu hỏi 1412 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0.       



B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).


C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0).       

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;-2.

Câu hỏi 1413 :

Cho cấp số cộng un u1=2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10

A. u10=28

B. u10=2.39

C. u10=29

D. u10=25

Câu hỏi 1414 :

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+2.

B. y=x33x2+2.

C. y=-x3+3x2+2.

D. y=x4-2x2+2.

Câu hỏi 1417 :

Tích phân 03dxx+3 bằng

A. 215

B. log53

C. ln53

D. 16225

Câu hỏi 1418 :

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. log(3a) = 3loga

B. log3a=13loga

C. loga3=3loga.

D. loga3=13loga.

Câu hỏi 1420 :

Tập nghiệm của phương trình log2x2x+2=1 là 

A. {1}

B. {0}

C. {0; 1}

D. {-1; 0}

Câu hỏi 1421 :

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+52 là 

A. 3;+

B. ;3

C. [-8; 8]

D. [-2; 2]

Câu hỏi 1422 :

Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M1;0;0,N0;1;0 và P(0; 0; 2) là 

A. u=1;2;1.

B. u=1;1;2

C. u=2;2;1

D. u=1;1;2

Câu hỏi 1423 :

Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -5), vuông góc với giá của hai vectơ a=1;0;1 b=4;1;1 có phương trình:

A. x+21=y+15=z51.

B. x+2-1=y+15=z51.

C. x21=y15=z+51

D. x+12=y51=z15

Câu hỏi 1424 :

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 

A. V=πrh.

B. V=πr2h

C. V=13πrh.

D. V=13πr2h.

Câu hỏi 1427 :

Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d:x12=y+31=z45? 

A. N1;3;4

B. P2;1;5

C. M1;2;9

D. Q3;4;5

Câu hỏi 1428 :

Cho ba điểm M1;3;2,N2;1;4 và P(5; -1; 8). Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ 

A. (2; 0; -2)

B. (1; 0; -1)

C. (2; 1; 2)

D. (2; 1; 1)

Câu hỏi 1430 :

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x6 trên đoạn [0; 3]. Hiệu M - m bằng

A. 4                             

B. 20                           

C. 6                             

D. 18

Câu hỏi 1431 :

Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng

A. 16.                          

B. 3.                            

C. 12.                          

D. 9.

Câu hỏi 1434 :

Mặt cầu S:x+22+y2+z32=2021 có tọa độ tâm là 

A. (-2; 0; 3)

B. (2; 0; 3)

C. (-2; 0; -3)

D. (2; 0; -3)

Câu hỏi 1435 :

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8 bằng 

A. 36                           

B. 24                           

C. 72                           

D. 17

Câu hỏi 1436 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. y=x3+x2+x2021.

B. y=x4+3x22.

C. y=x+2x1.

D. y=x3+3x23x1.

Câu hỏi 1437 :

Nếu Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì 012021fxdx bằng 

A. 2020                      

B. 2022                       

C. 2021                       

D. 2019

Câu hỏi 1438 :

Mặt cầu tâm I(5; 3; -2) và đi qua A(3; -1; 2) có phương trình 

A. x52+y32+z+22=36.

B. x52+y32+z+22=6.

C. x+52+y+32+z22=36

D. x+52+y+32+z22=6

Câu hỏi 1440 :

Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn log3xmlog3x+41<0?

A. 6.                            

B. 11.                          

C. 7.                            

D. 9.

Câu hỏi 1446 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z¯=2? 

A. 2

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

Câu hỏi 1448 :

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn lnx+15y+125y4+10y3x2y22y2x, với y2022? 

A. 10246500               

B. 10226265               

C. 2041220                 

D. 10206050 

Câu hỏi 1449 :

Cho số phức z thỏa mãn zz¯+z+z¯6. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z2+3i2+z+413i2 bằng                              

A. 156

B. 155                         

C. 146                         

D. 147

Câu hỏi 1451 :

Đồ thị hàm số y=x2x+1x+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 

A. 1                             

B. -1                           

C. 2                             

D. 0

Câu hỏi 1452 :

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng: 

A. a16.

B. a6.

C. a23.

D. a32.

Câu hỏi 1453 :

Tập nghiệm của phương trình log2x2=4 là:

A. S=±2.

B. S=2.

C. S=±4.

D. S = {4}.

Câu hỏi 1454 :

Cho cấp số nhân un u1=2 u2=6. Giá trị của u3 là:

A. u3=10

B. u3=18

C. u3=14

D. u3=54

Câu hỏi 1456 :

Với số thực dương a tùy ý, log3a3 bằng

A. log33a.

B. 3log3a.

C. log3a3.

D. 3+log3a.

Câu hỏi 1457 :

Môđun của số phức z=1+i2 bằng:

A. z=1+2

B. z=2

C. z=3

D. z=3

Câu hỏi 1458 :

Đạo hàm của hàm số y=log2x là:

A. y'=ln2x.

B. y'=1xln2.

C. y'=xln2.

D. y'=1x.

Câu hỏi 1459 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -4

B. x = 0

C. x = 3

D. x = 1

Câu hỏi 1460 :

Nghiệm của phương trình 312x=27 

A. x = -3

B. x = 3

C. x = 1

D. x = -1

Câu hỏi 1461 :

Cho số phức z = -2 + i. Điểm biểu diễn của số phức z¯ là: 

A. (-2; 1)

B. (-2; -1)

C. (2; 1)

D. (2; -1)

Câu hỏi 1462 :

Cho hàm số f(x) = sin3x. Khẳng định nào sau đây đúng: 

A. fxdx=13cos3x+C.

B. fxdx=cos3x+C.

C. fxdx=13cos3x+C.

D. fxdx=cos3x+C.

Câu hỏi 1463 :

Cho hai số phức z1=2i,z2=3+2i. Số phức w=z1.z2 bằng: 

A. w = -8 - i

B. w = 8 - i

C. w = -8 + i

D. w = 8 + i

Câu hỏi 1464 :

Cho I=12f2xdx. Khi đặt t = 2x thì ta được:

A. I=1224ftdt.

B. I=1212ftdt.

C. I=24ftdt.

D. I=12ftdt.

Câu hỏi 1466 :

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:

A. 3

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Câu hỏi 1467 :

Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh:

A. 82

B. 6!

C. A82

D. C82

Câu hỏi 1469 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 và F(0) = 2. Tìm F(x)?

A. F(x) = 2

B. F(x) = 2x + 1

C. Fx=x2+2.

D. Fx=x22+2.

Câu hỏi 1470 :

Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào? 
Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?  (ảnh 1)

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x-1.

C. y=-x3+3x+1.

D. y=x33x2+2.

Câu hỏi 1471 :

Tổng hai nghiệm của phương trình log32x6log3x+8=0 bằng:

A. 6                             

B. 90                           

C. 729                         

D. 8

Câu hỏi 1476 :

Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z2+3i=32i. Tính a - b? 

A. 17                           

B. 5                             

C. 7                             

D. -5i

Câu hỏi 1477 :

Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là:

A. V=πhR2.

B. V=hR2.

C. V=13πhR2

D. V=13hR2

Câu hỏi 1478 :

Biết giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x2+m trên đoạn [0; 2] bằng 5, tìm giá trị của tham số m 

A. 5                             

B. 6                             

C. 3                             

D. 4

Câu hỏi 1480 :

Hàm số y=x33x+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0; 2)

B. (-2; -1)

C. (-1; 0)

D. (-2; 0)

Câu hỏi 1484 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(-1; 0; 2) và bán kính R = 4 có phương trình là: 

A. x12+y2+z+22=4.

B. x12+y2+z+22=16.

C. x+12+y2+z22=4

D. x+12+y2+z22=16

Câu hỏi 1486 :

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+1+3izi=0. Tính S = 2a + 3b

A. S = 5

B. S = 6

C. S = -5

D. S = -6

Câu hỏi 1487 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AC=a5,BC=2a,BB'=a3 (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC)

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B (ảnh 1)

A. 300                          

B. 600                          

C. 900                          

D. 450

Câu hỏi 1489 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích S1,S2,S3,S4 (như hình vẽ) S1=S4=10,S2=S3=8. Biết tích phân I=e43e2f3lnx4+1xdx=ab với a,b;ab là phân số tối giản. Tính tích ab?

A. 31.                          

B. 84.                          

C. -84                         

D. -24

Câu hỏi 1490 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;0;1,B4;2;5. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. 3xy+2z10=0.

B. 3x+y+2z10=0.

C. 3x+y+2z+10=0.

D. 3x+y-2z10=0.

Câu hỏi 1495 :

Gọi A, B, C là 3 điểm có hoành độ thỏa mãn xC=xA+xB và tung độ bằng nhau, lần lượt thuộc đồ thị hàm số y=log9x,y=log12x,y=log15x. Tính độ dài đoạn thẳng AB?      

A. 64                           

B. 62.                          

C. 65                           

D. 63

Câu hỏi 1497 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên m2021;2021 để phương trình sau: 2xm10=log2x+m10 có nghiệm thực?

A. 2012                       

B. 2021                       

C. 2020                       

D. 2011

Câu hỏi 1499 :

Cho hàm số bậc bốn f(x) thỏa mãn f0=18 và đồ thị y = f'(x) (như hình vẽ bên dưới).

Cho hàm số bậc bốn f(x) thỏa mãn f(0) = 1/8 và đồ thị y = f'(x) (ảnh 1)

Xét hàm số f(x) thỏa mãn g"x=2021f"xfx+f'x2f"x g'0=20138. Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0.              

A. 6                             

B. 7                             

C. 5                             

D. 8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK