Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (30 đề) !!

Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (30 đề) !!

Câu hỏi 1 :

Tìm các số thực x; y biết xy+1i=2+3i

A. x = 2; y = 2

B. x = 2; y = -2

C. x = 2; y = -4

D. x = 3; y = -4

Câu hỏi 2 :

Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y=x33x2x

B. y=x4+2x2

C. y=x42x2+1

D. y=2x1

Câu hỏi 3 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x23sinx.

A. fxdx=2x3cosx+C

B. fxdx=13x33cosx+C

C. fxdx=13x3+3cosx+C

D. fxdx=13x3+13cosx+C

Câu hỏi 7 :

Điều kiện xác định của hàm số fx=log0,52x12.

A. 58;+

B. 58;+

C. ;58

D. 12;58

Câu hỏi 8 :

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=4x2+x

A. 22

B. 2

C. 5118

D. 0

Câu hỏi 12 :

Cho a, b là các số thực dương, a1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. logaa3b=32logab

B. logaa3b=3+2logab

C. logaa3b=312logab

D. logaa3b=3+12logab

Câu hỏi 15 :

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯+2=z2i

A. Đường thẳng y = x

B. Đường thẳng y = -x

C. Đường thẳng y = 2x

D. Đường thẳng y = -2x

Câu hỏi 19 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x24xx23 trên khoảng 2;+  

A. lnx2+2x22+C

B. lnx22x22+C

C. lnx2+4x22+C

D. lnx24x22+C

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=x+3exx  f0=5. Tính I=03fxdx

A. I=4e310

B. I=4e3+8

C. I=4e3+10

D. I=4e38

Câu hỏi 21 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng qua A1;2;1 cắt và vuông góc với đường thẳng d: x+22=y+12=z51

A. x21=y31=z32

B. x11=y21=z+14

C. x+11=y+21=z14

D. x21=y31=z34

Câu hỏi 39 :

Số phức liên hợp của số phức 1- 4i 

A. -1+ 4i

B. -1 - 4i

C. 1+ 4i

D. - 4+ i

Câu hỏi 40 :

Cho 01fxdx=2  01gxdx=3.  Tính I=01fx+gxdx.

A. I = -1

B. I = -4

C. I = 8

D. I = 5

Câu hỏi 41 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3=0.  Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=1;2;0.

B. n=1;2;3.

C. n=1;0;2.

D. n=3;2;1.

Câu hỏi 43 :

Với a là số thực dương tùy ý, log3a4  bằng

A. 14log3a.

B. 14+log3a.

C. 4log3a.

D. 4+log3a.

Câu hỏi 44 :

Cho cấp số cộng un  với u1=2,d=3.  Tính u5.

A. 14

B. 17

C. 11

D. 8

Câu hỏi 45 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong (ảnh 1)

A. y=x3+3x.

B. y=x3+3x22.

C. y=x33x.

D. y=x33x2+2.

Câu hỏi 50 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2+4x+1  

A. 3x3+4x2+x+C.

B. x3+2x2+x+C.

C. 3x3+2x2+x+C.

D. x3+4x2+x+C.

Câu hỏi 55 :

Tính đạo hàm của hàm y=2x25x.

A. y'=2x25x.ln2.

B. y'=x25x.2x25x1.

C. y'=2x5.2x25x.

D. y'=2x5.2x25x.ln2.

Câu hỏi 56 :

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo (ảnh 1)

A. 11fxdx+12fxdx.

B. 11fxdx12fxdx.

C. 12fxdx.

D. 12fxdx.

Câu hỏi 57 :

Giải phương trình log4x2=3.

A. x = 64

B. x = 66

C. x = 81

D. x = 83

Câu hỏi 59 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z12=16.  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)

A. I1;1;1 và R= 16

B. I1;1;1 và R= 4

C. I1;1;1 và R= 16

D. I1;1;1 và R= 4

Câu hỏi 60 :

Giải phương trình 22x1=8.

A. x = 2

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 172

Câu hỏi 64 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x1  thỏa mãn F1=43.  Tìm F(x)  

A. Fx=132x1+53.

B. Fx=132x1+1.

C. Fx=132x13+53.

D. Fx=132x13+1.

Câu hỏi 66 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(0) = 1 f'x=2sin2x3,x.  Tích phân 0π4fxdx  bằng

A. π24π+416.

B. π24π+416.

C. π2+4π416.

D. π2+4π416.

Câu hỏi 74 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng P:xy+z=0   Q:x+yz2=0.

A. d:x11=y21=z11.

B. d:x11=y11=z1.

C. d:x=1y=2tz=1+t  t.

D. d:x=1y=1+tz=t  t.

Câu hỏi 89 :

Biết  13f(x)𝑑x=3 và 31g(x)𝑑x=-6  . Tính tích phân I=13[f(x)-2g(x)]𝑑x  .

A. I = 9                           

B. I = 15                        

C. I = -3                        

D. I = -9

Câu hỏi 90 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y - 4z + 7 = 0 . Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P)

A. n=(-2;3;-4) .             

B. n=(-2;-3;-4) .           

C. n=(2;3;-4) .               

D. n=(2;-3;-4) .

Câu hỏi 91 :

Một hình trụ có bán kính đáy = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. 35πcm2.                      

B.70πcm2 .                      

C. 703πcm2 .                    

D.353πcm2 .

Câu hỏi 92 :

Cho hai số phức z1=23i  z2=1i  . Tính môđun của số phức .

A. z=5 .                       

B. z=5 .                          

C.z=4 .                          

D. z=52 .

Câu hỏi 93 :

Với hai số thực dương tùy ý và a1, logaa2b  bằng

A. 4+2logab .             

B. 1+2logab .              

C. 1+12logab .             

D. 4+12logab .

Câu hỏi 94 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm P(a;b;c). Khoảng cách từ P đến trục tọa độ Oy bằng

A. a2+c2.               

B. b.                          

C. b .                         

D. a2+c2 .

Câu hỏi 95 :

Thầy Tuấn có một hộp bút gồm 5 cây bút màu đỏ và 4 cây bút màu xanh, hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ra 2 cây bút màu đỏ và 3 cây bút màu xanh từ hộp

A. 480.                      

B. 44.                        

C. 14.                        

D. 40.

Câu hỏi 96 :

Cho fx; gx  là hai hàm số liên tục trên 1;3  thỏa mãn 13fx+3gxdx=10  và 132fxgxdx=6  . Tính 13fx+gxdx .

A. 7.                          

B. 9.                          

C. 6.                         

D. 8.

Câu hỏi 97 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(-1;0;0) , B(0;3;0) , C(0;0;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình của (ABC)  ?

A.x1+y3+z4=1 .          

B.x1y3z4=1 .           

C.x4+y3+z1=1 .         

D.x1y3z4=1 .

Câu hỏi 98 :

Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.


A. y=x36x2+9x2 .                                  


B. y=x3+6x29x+3 .

C. y=x4+4x21 .                                        

D. y=x3+6x29x2 .

Câu hỏi 99 :

Cho cấp số nhân un  biết u2=2  và u5=16  . Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân.

A. -256.                   

B. 256.                      

C. 128.                      

D. -128.

Câu hỏi 100 :

Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh đáy bằng a3 , cạnh bên bẳng 2a.

A. 34a3 .                      

B. 114a3 .                   

C. 1112a3 .                  

D. 94a3 .

Câu hỏi 101 :

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125  là:

A. S=0;2 .               

B. S=;2 .             

C. S=;3 .          

D. S=2;+ .

Câu hỏi 102 :

Cho hàm số y=fx  liên tục trên đoạn 2;3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)   liên tục trên đoạn [-2;3]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến  (ảnh 1)

 

A. 2;0 .                  

B. 1;3 .                     

C. 1;1 .                   

D. 1;3 .

Câu hỏi 103 :

Cho hàm số y=x44x3+2 . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là  

A. 1.                          

B. 0.                          

C. 2.                          

D. 3.

Câu hỏi 104 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x212x+2  trên đoạn [-1;2]  .

A. max1;2fx=15 .        

B. max1;2fx=10 .        

C. max1;2fx=11 .         

D. max1;2fx=6 .

Câu hỏi 105 :

Cho phương trình 22x5.2x+6=0  có hai nghiệm x1,x2 . Tính P=x1.x2 .

A. P=log26 .              

B. P=2log23 .            

C. P=log23 .              

D. P=6.

Câu hỏi 106 :

Biết  z1 z2  là 2 nghiệm của phương trình z28z+20=0 . Tính giá trị của biểu thức z1+z2 .

A. T=25 .                

B. T=45 .                

C. T=40 .                   

D. T=20 .

Câu hỏi 107 :

Cho hàm số y=fx  xác định trên và có đạo hàm f'x=xx22 x . Số điểm cực trị của hàm số y=fx21  

A. 5.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 109 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm  I(2;1-4) và tiếp xúc với mặt phẳng α:x2y+2z7=0  .


A. x2+y2+z2+4x+2y8z4=0 .                 


B. x2+y2+z2+4x2y+8z4=0 .

C. x2+y2+z24x2y+8z4=0 .                  

D. x2+y2+z24x2y8z4=0 .

Câu hỏi 110 :

Hàm số y = f(x) xác định trên \1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 0.                          

D. 1.

Câu hỏi 111 :

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=x24x+3x2+74

A. 1.                         

B. 3.                          

C. 2.                          

D. 0.

Câu hỏi 112 :

Đặt log2a=x, log2b=y . Biết log8ab23=mx+ny . Tìm T=m+n  .

A.T=32 .                      

B.T=23 .                    

C.T=29 .                    

D.T=89 .

Câu hỏi 113 :

Cho hàm số y=ex2+2x31  . Tập nghiệm của bất phương trình y'0  

A. ;1 .               

B. ;31;+ .      

C. 3;1 .                   

D. 1;+ .

Câu hỏi 114 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A1;0;2, B1;2;4  C2;0;1. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC

A. 3x2y3z3=0 .   

B. 3x2y3z+3=0 .   

C. 3x2y3z9=0 .   

D. 3x2y3z+9=0 .

Câu hỏi 115 :

Cho số phức z=a+bi, a,b  thỏa mãn z+1iz¯=72i  . Tính tích ab.

A. ab=9 .                   

B. ab=1 .                  

C. ab=6 .                 

D. ab=6.

Câu hỏi 117 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại AAB=a3, AC=a , tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

A. 30°.                      

B. 45°.                       

C. 60°.                      

D. 90°.

Câu hỏi 118 :

Cho số phức z=a+bi a,b  thỏa mãn z8i+z6i=51+i . Tính giá trị của biểu thức P=a+b 

A. P = 1.                     

B. P = 14.                   

C. P = 2.                    

D. P = 7.

Câu hỏi 120 :

Trong không gian Oxzyz, cho mặt phẳng P:2xy+2z3=0  và đường thẳng Δ:x12=y+12=z11  . Khoảng cách giữa Δ  và (P) 

A. 23 .                         

B. 83 .                         

C. 29 .                         

D. 1.

Câu hỏi 121 :

Cho 856dxx1x+8=aln5+bln7+cln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Đặt T=a+b3c  thì

A. T1;0 .              

B. T0;1 .               

C. T1;2 .                

D. T2;4 .

Câu hỏi 122 :

Cho fxdx=x2+4.e2x1+C . Tìm f2xdx .


A. f2xdx=2x2+1.e4x1+C .                    


B. f2xdx=12x2+16.ex1+C .

C. f2xdx=x2+4.e4x1+C .                      

D. f2xdx=x2+1.e4x1+C .

Câu hỏi 123 :

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. 1;+ .                  

B. 1;2 .                     

C. ;1 .                  

D. 3;4 .

Câu hỏi 124 :

Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng α  vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng α bằng 3. Tính thể tích khối trụ.

A. 52π3 .                      

B. 52p.                      

C. 13p.                      

D. 23π .

Câu hỏi 125 :

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2x+3=m4x+1  có hai nghiệm thực phân biệt là a;b  . Tính S=2a+3b.

A. S = 29.                   

B. S = 28.                   

C. S = 32.                   

D. S = 36.

Câu hỏi 126 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số y=13x3mx2+2m1xm+2  nghịch biến trên khoảng (-2; 0)  .

A. m<12 .                 

B. m = 0.                   

C. m > 1.                     

D. m12 .

Câu hỏi 128 :

Cho hai đường thẳng d1,d2  song song với nhau. Trên d1  có 10 điểm phân biệt, trên d2  có 8 điểm phân biệt. Chọn ra 3 điểm bất kỳ, tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác  

A. 534 .                       

B. 2934 .                       

C. 951 .                        

D. 4051 .

Câu hỏi 129 :

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình fx32x2+5x=m22m  có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. 2.                         

B. 1.                          

C. 4.                          

D. 3.

Câu hỏi 130 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng  và thỏa mãn: 2x5.fx3f3x2=2xlnx+1,x0;+

A. 7.                         

B. 8.                          

C. 22.                        

D. 4.

Câu hỏi 131 :

Xét các số phức z,  thỏa mãn z=1  . Đặt w=2zi2+iz , giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3i

A. Pmax=2 .                 

B. Pmax=3 .                 

C. Pmax=4 .                 

D. Pmax=5 .

Câu hỏi 133 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A5;6;5 M là điểm thuộc mặt phẳng P:x+2yz4=0  đồng thời thuộc mặt cầu S:x22+y42+z2=62 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM.

A. 36+214 .            

B. 215 .                    

C. 17 .                      

D. 217 .

Câu hỏi 134 :

Tìm số giá trị nguyên của m2020;2020  để hàm số fx=x36x2+5+m  đồng biến trên 5;+ .

A. 2019.                    

B. 2020.                   

C. 2001.                   

D. 2018.

Câu hỏi 136 :

Cho 2 số thực x, y thỏa mãn log2x2+y23xy+x2+x2+2y2+13xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x2xy+2y22xyy2 .

A. 32 .                         

B. 52 .                        

C. 12 .                         

D. 72 .

Câu hỏi 137 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(0) = -2 fx+f4x=x24x+1, x . Tích phân 02x.f'2xdx  bằng

A. 236 .                       

B. 2324 .                       

C. 34 .                         

D. 1912 .

Câu hỏi 138 :

Cho hàm số  liên tục trên  có bảng xét dấu của đạo hàm  như sau:

A. 8.                          

B. 7.                         

C. 9.                          

D. 10.

Câu hỏi 139 :

Với a là số thực dương tùy ý, \[{\log _2}\left( {8a} \right)\] bằng

A. \[3 + {\log _2}a\]   

B. \[4 + {\log _2}a\]   

C. \[8{\log _2}a\]       

D. \[3{\log _2}a\]

Câu hỏi 140 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x4y+5z2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=4;5;2

B. n=3;4;2

C. n=3;5;2

D. n=3;4;5

Câu hỏi 141 :

Số phức \[z = 2 - 3i\] có phần ảo bằng

A. 2.                          

B. \[ - 3\]                    

C. \[ - 2\]                   

D. \[ - 3i\]

Câu hỏi 142 :

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_2} = 6,{u_5} = 21\]. Tính d.

A. \[d = 3\]                

B. \[d = 2\]                 

C. \[d = 4\]                

D. \[d = 5\]

Câu hỏi 143 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - 7;25} \right)\]                         

B. \[\left( { - \infty ; - 4} \right)\]    

C. \[\left( { - 4;0} \right)\]              

D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]

Câu hỏi 144 :

Cho01fxdx=101gxdx=2. Tính I=01fx2gxdx

A. I =  - 3           

B. I = 3               

C. I =  - 1         

D. I = 5

Câu hỏi 145 :

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

A. \[{S_{xq}} = 15\pi \]                               

B. \[{S_{xq}} = 12\pi \]          

C. \[{S_{xq}} = 20\pi \]                         

D. \[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 \]

Câu hỏi 146 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[x = 0\]                

B. \[x = 9\]                 

C. x =  - 7         

D. x =  - 2

Câu hỏi 148 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 4x + \sin x\]

A. \[2{x^2} - \cos x + C\]                            

B. \[2{x^2} + \cos x + C\]      

C. \[2{x^2} - \sin x + C\]                         

D. \[2{x^2} + \sin x + C\]

Câu hỏi 149 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}\]. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( { - 1;2; - 3} \right)\]                     

B. \[\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\]      

C. \[\left( {1;2; - 3} \right)\]        

D. \[\left( {1;2;3} \right)\]

Câu hỏi 150 :

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách?

A. 188                       

B. 480                       

C. 220                       

D. 24

Câu hỏi 151 :

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh \[AB = 6,AA' = 8\]. Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt ngoại tiếp tam giác ABC\[A'B'C'\]

A. \[96\pi \]                

B. \[98\pi \]                

C. \[94\pi \]                

D. \[92\pi \]

Câu hỏi 152 :

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 4z + 8 = 0\]. Giá trị của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng

A. \[2\sqrt 5 \]          

B. \[4\sqrt 5 \]           

C. \[2\sqrt 2 \]           

D. \[4\sqrt 2 \]

Câu hỏi 153 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \[y = {x^4} - 3{x^2} - 3\]                        

B. y=14x4+3x23

C. \[y = {x^4} - 2{x^2} - 3\]                               

D. \[y = {x^4} + 2{x^2} - 3\]

Câu hỏi 154 :

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _2}\left( {2x + 3} \right)\]

A. \[y' = \frac{2}{{2x + 3}}\]                       

B. \[y' = \frac{1}{{2x + 3}}\] 

C. \[y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}\]         

D. \[y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}\]

Câu hỏi 155 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = BC = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. \[\frac{{{a^3}}}{6}\]                              

B. \[\frac{{{a^3}}}{2}\]         

C. \[\frac{{{a^3}}}{{12}}\]                                

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]

Câu hỏi 156 :

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?

A.cdfxdxd0fxdx

B. cdfxdxd0fxdx

C. cdfxdx+d0fxdx

D. cdfxdx+d0fxdx

Câu hỏi 157 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 0

Câu hỏi 158 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - z + 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1; - 2;2} \right)\]. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( P \right)\].

A. \[d = \frac{2}{{\sqrt 6 }}\]                      

B. \[d = \frac{5}{{\sqrt 6 }}\] 

C. \[d = \frac{1}{3}\]                

D. \[d = \frac{5}{2}\]

Câu hỏi 159 :

Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - 3x + 6}} = {2^{x + 3}}\]

A. \[\left\{ {1;2} \right\}\]                            

B. \[\left\{ { - 1;2} \right\}\]   

C. \[\left\{ {1;3} \right\}\]                      

D. \[\left\{ { - 1;3} \right\}\]

Câu hỏi 160 :

Cho hai số phức \[{z_1} = 3 - 2i,{z_2} = 1 + i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[{z_1}{z_2}\] có tọa độ là

A. \[\left( {5;1} \right)\]                              

B. \[\left( {1;5} \right)\]         

C. \[\left( { - 5;1} \right)\]                        

D. \[\left( { - 1;5} \right)\]

Câu hỏi 162 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^3}x}}{x}\]

A. \[\frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]                    

B. \[ - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]     

C. \[\ln x + \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]                             

D. \[\ln x - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C\]

Câu hỏi 163 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oy có tọa độ là

A. \[\left( {1;0; - 3} \right)\]                        

B. \[\left( { - 1;0;3} \right)\]   

C. \[\left( {0; - 2;0} \right)\]                

D. \[\left( {0;2;0} \right)\]

Câu hỏi 165 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\] trên đoạn \[\left[ { - 4;4} \right]\] bằng

A. \[ - 41\]                 

B. 15                         

C. 8                           

D. 40

Câu hỏi 166 :

Giải phương trình \[{\log _2}\left( {x + 2} \right) = 1 + {\log _2}\left( {x - 2} \right)\]

A. \[x = 2\]                 

B. \[x = 4\]                 

C. \[x = 6\]                 

D. \[x = 8\]

Câu hỏi 167 :

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^3} - 3{x^2} + 2x}}\]

A. 3                           

B. 4                           

C. 2                           

D. 5

Câu hỏi 168 :

Hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\] đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x = -3             

B. x = -2

C. \[x = 1\]                 

D. \[x = 0\]

Câu hỏi 169 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 3y + 6z - 5 = 0\] và điểm \[A\left( {2; - 3;1} \right)\]. Viết phương trình mặt phẳng \[\left( Q \right)\] đi qua A và song song với mặt phẳng \[\left( P \right)\]


A. \[3x - 2y - 2z - 10 = 0\]                                                             


B. \[2x - 3y + 6z - 19 = 0\]                               

C. \[3x + 4y + z + 5 = 0\]                                                               

D. \[4x - 6y + 12z - 19 = 0\]

Câu hỏi 171 :

Cho số phức z  thỏa mãn \[z - 4 = \left( {1 + i} \right)\left| z \right| - \left( {4 + 3z} \right)i\]. Môđun của z bằng

A. \[\frac{1}{2}\]       

B. 2                           

C. 4                           

D. 1

Câu hỏi 172 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn 012x.f2xdx=1f1=2. Tích phân01x2.f'xdx bằng

A. 6                           

B. \[ - 6\]                    

C. 10                         

D. \[ - 10\]

Câu hỏi 173 :

Cho hàm số y=13x3+mx2+4m5x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

A. 7                           

B. 5                           

C. 6                          

D. 4

Câu hỏi 175 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right)\] và vuông góc với hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1},{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}\]


A. d:x=1y=2tz=1+tt


B. d:x=1y=2+tz=1+tt

C. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\]        

D. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\]

Câu hỏi 177 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC\[A\left( {1;2;1} \right),B\left( {2; - 1;3} \right),C\left( { - 4;7;5} \right)\]. Độ dài đường phân trong tam giác trong góc của B

A. \[\frac{{2\sqrt {74} }}{3}\]                     

B. \[2\sqrt {74} \]      

C. \[\frac{{3\sqrt {76} }}{2}\]                         

D. \[3\sqrt {76} \]

Câu hỏi 179 :

Cho hai số thực \[a,b > 1\] sao cho tồn tại số thực \[x\left( {x > 0,x \ne 1} \right)\] thỏa mãn \[{a^{{{\log }_b}}}x = {b^{{{\log }_a}{x^2}}}\]. Khi biểu thức \[P = {\ln ^2}a + {\ln ^2}b - \ln \left( {ab} \right)\] đạt giá trị nhỏ nhất thì \[a + b\] thuộc khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\]               

B. \[\left( {3;\frac{7}{2}} \right)\]   

C. \[\left( {\frac{7}{2};4} \right)\]                                 

D. \[\left( {\frac{5}{2};3} \right)\]

Câu hỏi 180 :

Cho hàm số  \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[m < f\left( 1 \right) - 2\]                       

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 2\]         

C. \[m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\]                 

D. \[m < f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\]

Câu hỏi 182 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\] thỏa mãn \[{\left[ {x.f\left( x \right)} \right]^2} + \left( {2x - 1} \right).f\left( x \right) = x.f'\left( x \right) - 1\]f2=34. Tích phân \[\int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[\frac{8}{9} - 2\ln 3\]                            

B. \[ - \frac{8}{9} - 2\ln 3\]    

C. \[\frac{2}{9} - \ln 3\]                           

D. \[ - \frac{2}{9} - \ln 3\]

Câu hỏi 184 :

Cho phương tình \[{3^x} = \sqrt {a{{.3}^x}\cos \left( {\pi x} \right) - 9} \]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn \[\left[ { - 6;12} \right]\]  để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực?

A. 1                           

B. 4                           

C. 3                           

D. 2

Câu hỏi 186 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có đúng hai số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 2m + 1 - i} \right| = 10\]z1+i=z¯2+3i?

A. 40                        

B. 41                         

C. 165                      

D. 164

Câu hỏi 187 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau:

A. 6                           

B. 9                           

C. 10                         

D. 7

Câu hỏi 188 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn f2=f1=12. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {0;1} \right)\]                            

B. \[\left( { - 3;0} \right)\]      

C. \[\left( {1; + \infty } \right)\]           

D. \[\left( { - \infty ; - 3} \right)\]

Câu hỏi 189 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( {2; - 1;3} \right)\)

A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{3}\) 

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\)       

C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\)        

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{3}\)

Câu hỏi 190 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \(y = {x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 2\)

B. \(y = {x^4} + 4{{\rm{x}}^2} + 2\)


C. y=x4+4x2+2


D. \(y = {x^3} - 4{{\rm{x}}^2} + 2\)

Câu hỏi 191 :

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các số thuộc tập hợp A  

A. \({5^3}\)                

B. \({3^5}\)                

C. \(C_5^3\)              

D. \(A_5^3\)

Câu hỏi 192 :

Cho \02fxdx=302gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

A. 16                         

B. \( - 18\)                 

C. 24                         

D. 10

Câu hỏi 193 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}}}} \le 8\)

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)                 

B. \(\left[ { - 3;1} \right]\)      

C. \(\left( { - 3;1} \right)\)                        

D. \(\left( { - 3;1} \right]\)

Câu hỏi 194 :

Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 9π. Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng

A. \(\sqrt 3 \)             

B. \(3\sqrt 3 \)            

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)       

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 196 :

Cho hai khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\)\[\left( {SAC} \right)\] cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \).

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)               

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)      

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)                           

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu hỏi 197 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. 1                          

B. 0                           

C. 2                           

D. 3

Câu hỏi 198 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;3} \right),B\left( {2;3; - 4} \right),C\left( { - 3;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. \(D\left( { - 4; - 2;9} \right)\)                   

B. \(D\left( { - 4;2;9} \right)\)          

C. \(D\left( {4; - 2;9} \right)\)         

D. \(D\left( {4;2; - 9} \right)\)

Câu hỏi 199 :

Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công bội q của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_6} = 192\\{u_7} = 384\end{array} \right.\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 2\end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 2\end{array} \right.\)                     

C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 6\\q = 3\end{array} \right.\)                     

D. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\q = 3\end{array} \right.\)

Câu hỏi 200 :

Cho biết hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số \(F\left( x \right)\). Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]d{\rm{x}}} \).


A. \(I = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C\)                         


B. \(I = 2{\rm{x}}F\left( x \right) + x + 1\)

C. \(I = 2{\rm{x}}F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)        

D. \(I = 2F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)

Câu hỏi 201 :

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;1} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}\)?

A. \(3{\rm{x}} - 2y + z + 12 = 0\)                 

B. \(x - 2y - 3{\rm{z}} - 2 = 0\)         

C. \(3{\rm{x}} - 2y + z - 12 = 0\)                        

D. \(x - 2y + 3{\rm{z}} + 3 = 0\)

Câu hỏi 202 :

Với ab là hai số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), \({\log _{{a^3}}}{b^5}\) bằng

A. \(15{\log _a}b\)     

B. \(\frac{3}{5}{\log _a}b\)                          

C. \(\frac{5}{3}{\log _a}b\)                          

D. \(5 + 3{\log _a}b\)

Câu hỏi 203 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. \(\left( {0;1} \right)\)                               

B. \(\left( { - 1;0} \right)\)      

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)            

D. \(\left( { - 1;1} \right)\)

Câu hỏi 204 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. 3                           

B. 4                           

C. 5                           

D. 6

Câu hỏi 205 :

Cho \(z = 1 + 2i\), tìm mođun của số phức \[{\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z\].

A. \(\left| w \right| = 10\)                             

B. \(\left| w \right| = \sqrt {10} \)     

C. \(\left| w \right| = \sqrt {13} \)                                  

D. \(\left| w \right| = \sqrt 5 \)

Câu hỏi 206 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {{x^4} + 1} \right)\). Đạo hàm \(f'\left( 1 \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\)       

B. 1                           

C. \(\frac{{\ln 2}}{2}\) 

D. 2

Câu hỏi 208 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^3},{\rm{ }}\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\). Hỏi \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 2                           

B. 0                           

C. 1                           

D. 3

Câu hỏi 209 :

Cho các số thực dương \(x,y,1 \ne a > 0\). Biết \({\log _a}x = 4\)\({\log _a}y = 1\), tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^3}}}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3}\)

A. \(P = 1\)                

B. \(P = 9\)                 

C. \(P = \frac{1}{{27}}\)        

D. \(P = \frac{9}{2}\)

Câu hỏi 210 :

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có đáy là hình thoi, biết \[{\rm{AA'}} = 4{\rm{a}},AC = 2{\rm{a}},B{\rm{D}} = a\]. Thể tích V của khối lăng trụ là

A. \(V = 8{{\rm{a}}^3}\)                             

B. \(V = 2{{\rm{a}}^3}\)       

C. \(V = \frac{8}{3}{{\rm{a}}^3}\)                              

D. \(V = 4{{\rm{a}}^3}\)

Câu hỏi 211 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên \(SA = a\sqrt 6 \) vuông góc với đáy \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right)\). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. \(8\pi {a^2}\)         

B. \(2\pi {a^2}\)         

C. \(2{a^2}\)              

D. \({a^2}\sqrt 2 \)

Câu hỏi 212 :

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x = 3 - 2{\log _2}\left( {x - 4} \right)\)

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 0

Câu hỏi 213 :

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^\circ \). Thể tích khối chóp đó là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)               

B. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)     

C. \(\frac{{{a^3}}}{{36}}\)                                 

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\)

Câu hỏi 214 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{x}} + 4y - 4{\rm{z}} - m = 0\) có bán kính \(R = 5\). Tìm giá trị của m.

A. m =  - 16   

B. \(m = 16\)              

C. \(m = 4\)                

D. \(m =  - 4\)

Câu hỏi 215 :

Trong không gian với hệ tộa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {0;1; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 1;1} \right)\). Tìm tọa độ của điểm M sao cho AM=3AB

A. \(M\left( {9; - 5;7} \right)\)                     

B. \(M\left( {9;5;7} \right)\)   

C. \(M\left( { - 9;5; - 7} \right)\)          

D. \(M\left( {9; - 5; - 5} \right)\)

Câu hỏi 216 :

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=3x2+12xx23x+2

A. 1                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 2

Câu hỏi 217 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi S là diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. \(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|d{\rm{x}}} \)  


B. \(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]d{\rm{x}}} \)

C. S=21fxdx+14gxdx

D. S=21fxdx14gxdx

Câu hỏi 219 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} + 2y + z + 1 = 0\), \(\left( Q \right):2{\rm{x}} - y + 2{\rm{z}} - 1 = 0\). Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với cả \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)

A. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 6}}\)   

B. \(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{6}\)            

C. \(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{{ - 6}}\) 

D. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{{ - 6}}\)

Câu hỏi 220 :

Biết số phức \(z \ne 0\) và thỏa mãn điều kiện z2+2i=22z+1z¯+i=1. Tính \(\left| {z + i} \right|\).

A. 5                           

B. \(4\sqrt 2 \)            

C. \(\sqrt {41} \)         

D. \(\sqrt {29} \)

Câu hỏi 221 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)                    

B. \(\left( {1;2} \right)\)         

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)            

D. \(\left( {0;1} \right)\)

Câu hỏi 222 :

Cho nguyên hàm x1x23x4dx=alnx4+blnx+1+C trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(T = 3{\rm{a}} + 2b\).

A. \(T = \frac{{13}}{5}\)                              

B. \(T = \frac{{12}}{5}\)       

C. \(T = 0\) 

D. \(T = 1\)

Câu hỏi 224 :

Giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - \left( {2m + 3} \right){2^x} + 64 = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left( {{x_1} + 2} \right)\left( {{x_2} + 2} \right) = 24\) thuộc khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)                

B. \(\left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)          

C. \(\left( {\frac{{21}}{2};\frac{{29}}{2}} \right)\)                               

D. \(\left( {\frac{{11}}{2};\frac{{19}}{2}} \right)\)

Câu hỏi 225 :

Cho khối nón (N) đỉnh S, có chiều cao là \(a\sqrt 3 \) và độ dài đường sinh là 3a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy một khối nón một góc \(60^\circ \). Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và khối nón (N).

A. \(2{{\rm{a}}^2}\sqrt 5 \)                         

B. \({a^2}\sqrt 3 \)     

C. \(2{{\rm{a}}^2}\sqrt 3 \)                              

D. \({a^2}\sqrt 5 \)

Câu hỏi 226 :

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat C = 60^\circ ,AC = 2,SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = 1\). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SMBC

A. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)                  

B. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{7}\)    

C. \(d = \frac{{\sqrt {21} }}{3}\)                                 

D. \(d = \frac{{2\sqrt {21} }}{3}\)

Câu hỏi 228 :

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}\), \({d_2}:\frac{{x - 5}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3{\rm{z}} - 5 = 0\). Đường thẳng vuông góc với \(\left( P \right)\) cắt \({d_1}\)\({d_2}\) có phương trình là

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{3}\)                

B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)             

C. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\)        

D. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)

Câu hỏi 229 :

Cho số phức z thỏa mãnz2i=3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn w=2z¯+2i1 là một đường tròn có tâm là

A. \(I\left( { - 1;2} \right)\)                          

B. \(I\left( { - 1; - 2} \right)\) 

C. \(I\left( {1;2} \right)\)                        

D. \(I\left( {2; - 1} \right)\)

Câu hỏi 232 :

Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn \({6^a} = {9^b} = {24^c}\). Tính \(T = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\).

A. \( - 3\)                    

B. 3                           

C. 2                           

D. \(\frac{{11}}{{12}}\)

Câu hỏi 233 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;2; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 3;3} \right)\). Lấy M là điểm thay đổi luôn thỏa mãn \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{2}{3}\). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn OM bằng

A. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\)                           

B. \(5\sqrt 3 \)            

C. \(6\sqrt 3 \)         

D. \(12\sqrt 3 \)

Câu hỏi 234 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( {2;3} \right)\)                               

B. \(\left( {1;2} \right)\)         

C. \(\left( {3;4} \right)\)                        

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu hỏi 236 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau.

A. \( - 19\)                  

B. \( - 20\)                  

C. \( - 21\)                  

D. \( - 22\)

Câu hỏi 237 :

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn \(abc = 10\). Biết giá trị lớn nhất của biểu thức \(F = 5\log a.\log b + 2\log b.\log c + \log c.\log a\) bằng \(\frac{m}{n}\) với m, n nguyên dương và \(\frac{m}{n}\) tối giản. Tính tổng \(m + n\) bằng

A. 13                         

B. 16                         

C. 7                           

D. 10

Câu hỏi 239 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z + 3 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( { - 1;2;0} \right).\]                       

B. \[\left( {1; - 2;0} \right).\]  

C. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]              

D. \[\left( {1;2;0} \right).\]

Câu hỏi 240 :

Số phức \[z = 6 + 8i\] có môđun bằng:

A. 5.                          

B. 14.                        

C. 10.                        

D. \[\sqrt {14} .\]

Câu hỏi 241 :

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

A.  x = 1                           

B. x = -2                          

C.  x = -1                        

D. x = 2

Câu hỏi 242 :

Với a là số thực dương tùy ý, log28a  bằng


A. \[ - 8{\log _2}a.\]     


B. \[3 - {\log _2}a.\]   

C. \[\frac{8}{{{{\log }_2}a}}.\]        

D. \[3 + {\log _2}a.\]

Câu hỏi 243 :

Cho 01fxdx=3. Tính I=012fxdx.

A. \[I = 3.\]                

B. \[I = \frac{2}{3}.\]

C. \[I = 6.\]                

D. \[I = \frac{3}{2}.\]

Câu hỏi 244 :

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

A. \[{S_{tp}} = 21\pi .\]                               

B. \[{S_{tp}} = 24\pi .\] 

C. \[{S_{tp}} = 29\pi .\]  

D. \[{S_{tp}} = 27\pi .\]

Câu hỏi 245 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - 1;1} \right).\]                           

B. \[\left( { - 2;2} \right).\]     

C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right).\]     

D. \[\left( {1; + \infty } \right).\]

Câu hỏi 246 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 6x + \cos x\]

A. \[3{x^2} + \sin x + C.\]                           

B. \[3{x^2} - \sin x + C.\]       

C. \[3{x^2} + \cos x + C.\]                 

D. \[3{x^2} - \cos x + C.\]

Câu hỏi 248 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1z=32tt. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( {1;0; - 2} \right).\]                        

B. \[\left( {1;1; - 2} \right).\]  

C. \[\left( {2;1; - 3} \right).\]                  

D. \[\left( {1;1; - 3} \right).\]

Câu hỏi 249 :

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 2 = 0\]. Giá trị của \[z_1^3 + z_2^3\] bằng:

A. 5.                          

B. 7.                          

C. \[ - 5.\]                  

D. \[ - 7.\]

Câu hỏi 250 :

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,d = 3\]. Tổng 10 số hạng đầu tiên bằng

A. 145.                     

B. 135.                      

C. 165.                      

D. 155.

Câu hỏi 251 :

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với \[AB = 3,\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Tính thể tích của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

A. \[12\pi .\]               

B. \[9\pi \sqrt 3 .\]      

C. \[9\pi .\]                 

D. \[6\pi \sqrt 3 .\]

Câu hỏi 252 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ?

A. \[y =  - {x^3} + 3x - 2.\]                           

B. \[y = {x^3} - 3x + 2.\]        

C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]                

D. \[y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]

Câu hỏi 253 :

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \frac{2}{{x + 1}}\].

A. \[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\ln \frac{2}{{x + 1}}.\]                          

B. y'=1x+1.ln2x+1.                            

C. \[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\]  

D. y'=1x+1.

Câu hỏi 254 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 0.

Câu hỏi 256 :

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ba cuốn sách khác nhau?

A. 188.                      

B. 480.                      

C. 220.                     

D. 24.

Câu hỏi 257 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = AB = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. \[\frac{{{a^3}}}{6}.\]                              

B. \[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]   

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\]                         

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]

Câu hỏi 258 :

Cho hai số phức \[{z_1} = 3 + 2i,{z_2} = 1 - i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\] có tọa độ là:

A. \[\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right).\]                                 

B. \[\left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{2}} \right).\]   

C. \[\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right).\] 

D. \[\left( {\frac{1}{2}; - \frac{5}{2}} \right).\]

Câu hỏi 259 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị \[\left( C \right)\] như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính theo công thức nào dưới đây?

A. \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]   

B. 01fxdx+12fxdx.        

C. \[\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|.\]                       

D. 01fxdx12fxdx.

Câu hỏi 260 :

Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - x + 4}} = {4^{x + 1}}\] là:

A. \[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]                       

B. \[\left\{ {1;2} \right\}.\]      

C. \[\left\{ {1;3} \right\}.\]                     

D. \[\left\{ { - 1;3} \right\}.\]

Câu hỏi 261 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oz có tọa độ là

A. \[\left( {1;2;0} \right).\]                          

B. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]         

C. \[\left( {0;0; - 3} \right).\]        

D. \[\left( {0;0;3} \right).\]

Câu hỏi 262 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng:

A. 5.                          

B. \[\frac{{19}}{2}.\] 

C. 13.                       

D. 20.

Câu hỏi 263 :

Tập nghiệm của phương trình \[\log \left( {x - 2} \right) + \log \left( {x - 3} \right) = 1 - \log 5\]

A. \[\left\{ {1;4} \right\}.\]                           

B. \[\left\{ 4 \right\}.\]  

C. \[\left\{ {2;6} \right\}.\]                     

D. \[\left\{ 6 \right\}.\]

Câu hỏi 264 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 265 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x}\sqrt {{e^x} + 1} \].

A. 13ex+13+C.

B. 23ex+13+C.   

C. \[\frac{1}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\] 

D. \[\frac{2}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\]

Câu hỏi 267 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh \[AA' = a\sqrt 6 \] và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {BCC'B'} \right)\] bằng \[a\sqrt 2 \]. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \[V = {a^3}\sqrt 2 .\]                             

B. \[V = 2{a^3}\sqrt 2 .\]       

C. \[V = 3{a^3}\sqrt 2 .\]          

D. \[V = 4{a^3}\sqrt 2 .\]

Câu hỏi 268 :

Cho số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - 2i} \right) + \overline z .i = 15 + i\]. Môđun của z bằng:

A. 5.                          

B. 4.                          

C. \[2\sqrt 5 .\]          

D. \[2\sqrt 3 .\]

Câu hỏi 269 :

Cho hàm số \[y = \frac{1}{3}m{x^3} - m{x^2} + 3x + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

A. 1.                         

B. 2.                        

C. 4.                          

D. 3.

Câu hỏi 270 :

Cho 03f2xdx=124f3xdx=2. Tích phân 012fxdx bằng:

A. \[ - 6.\]                  

B. 6.                          

C. \[ - 4.\]                  

D. 4.

Câu hỏi 272 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh AB. Thể tích khối chóp S.ABC bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng:

A. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\]                     

B. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}.\]    

C. \[\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.\]                          

D. \[\frac{{3a\sqrt {21} }}{{14}}.\]

Câu hỏi 274 :

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có đường cao bằng \[a\sqrt 3 \], đáy của \[\left( N \right)\] có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của \[\left( N \right)\] là một tam giác có chu vi bằng 5a. Tính theo a diện tích S của tam giác này.

A. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{2}.\]        

B. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}.\] 

C. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{4}.\]                       

D. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\]

Câu hỏi 275 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {0;10} \right]\] của tham số m để phương trình \[{4^x} - m{.2^{x + 1}} + 4\left( {m - 1} \right) = 0\] có hai nghiệm thực dương phân biệt?

A. 9.                          

B. 8.                          

C. 10.                        

D. 11.

Câu hỏi 276 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của \[f'\left( x \right)\] như sau:

A.                              

B.                              

C.                              

D.

Câu hỏi 277 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {2; - 2;1} \right)\] và đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\]. Viết phương trình đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d.


A. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{5}.\]                


B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{3}.\]           

D. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

Câu hỏi 280 :

Cho hàm số bậc bốn \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 7\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]                   

B. \[\left( {2; + \infty } \right).\]      

C. \[\left( {0;1} \right).\]              

D. \[\left( {1;2} \right).\]

Câu hỏi 281 :

Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là \[{V_1}\]\[{V_2}\left( {{V_1} < {V_2}} \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

A. \[\frac{8}{{27}}.\] 

B. \[\frac{{16}}{{81}}.\]                              

C. \[\frac{8}{{19}}.\]  

D. \[\frac{{16}}{{75}}.\]

Câu hỏi 282 :

Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn \[ - 10\] để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} + 3x + 5m - 1\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {1;3} \right)\]?

A. 10.                       

B. 8.                         

C. 6.                          

D. 4.

Câu hỏi 283 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm và liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( {{x^3} + 3x + 1} \right) = 4x - 1\]. Tính \[I = \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \].

A. \[I = 15.\]              

B. \[I = 11.\]              

C. \[I = 5.\]               

D. \[I = 6.\]

Câu hỏi 285 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4;3; - 2} \right),D\left( {3;4;1} \right)\]\[E\left( {1;1; - 1} \right)\]. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm đã cho?

A. 1.                          

B. 4.                          

C. 5.                          

D. 2.

Câu hỏi 287 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\] trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] bằng 2. Số phần tử của S là:

A. 3.                          

B. 1.                          

C. 2.                          

D. 4.

Câu hỏi 289 :

Trong không gian Oxyz cho \(E\left( { - 1;0;2} \right)\)\(F\left( {2;1; - 5} \right).\) Phương trình đường thẳng EF


A. \[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 7}}.\]      


B. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 7}}.\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}.\)       

D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\)

Câu hỏi 290 :

Tập tất cả các số thực x thỏa mãn \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là:

A. \(\left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)                                 

B. \(\left[ {\frac{2}{5}; + \infty } \right).\)           

C. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{5}} \right].\)   

D. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right].\)

Câu hỏi 291 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), với \({u_1} = - 9,{u_4} = \frac{1}{3}.\) Công bộ của cấp số nhân đã cho bằng

A. \(\frac{1}{3}.\)     

B. \( - 3.\)                   

C. 3.                          

D. \( - \frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 292 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 1}}.\)            

B. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)   

C. \(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}.\)                            

D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 293 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ như sau

A. \(\left( { - 4;0} \right).\)                           

B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)       

C. \(\left( { - 2;2} \right).\)             

D. \(\left( {0;4} \right).\)

Câu hỏi 294 :

Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \left( { - 3;4;0} \right)\)\(\overrightarrow b \left( {5;0;12} \right)\). Côsin của góc giữa \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) bằng

A. \(\frac{3}{{13}}.\)                                  

B. \(\frac{5}{6}.\)     

C. \( - \frac{5}{6}.\)  

D. \( - \frac{3}{{13}}.\)

Câu hỏi 295 :

Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

A. 16.                        

B. 7.                          

C. 4.                          

D. 12.

Câu hỏi 296 :

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4.\) Tính thể tích V của khối nón đã cho

A. \(V = 16\pi \sqrt 3 .\)                               

B. \(V = \frac{{16\pi \sqrt 3 }}{3}.\)         

C. \(V = 12\pi .\)               

D. \(V = 4\pi .\)

Câu hỏi 297 :

Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}},\) với \(x > 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}.\)                      

B. \(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}.\)     

C. \(P = {x^{\frac{5}{8}}}.\)    

D. \(P = {x^{\frac{7}{{24}}}}.\)

Câu hỏi 298 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;4} \right)\) đồng thời vuông góc với giá của vectơ \(\overrightarrow a \left( {1; - 1;2} \right)\) có phương trình là


A. \(3x - y + 4z - 12 = 0.\)                                                             


B. \(3x - y + 4z + 12 = 0.\)

C. \(x - y + 2z - 12 = 0.\)                                                                

D. \(x - y + 2z + 12 = 0.\)

Câu hỏi 300 :

Côsin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là:

A. \(\frac{1}{2}.\)     

B. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)                           

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)                        

D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)

Câu hỏi 301 :

Cho hai số phức \({z_1} = - 1 + 2i\)\({z_2} = 4 - i.\) Điểm biểu diễn hình học của số phức \(z = {z_1} + 2{z_2}\)

A. \(A\left( {3;1} \right).\)                           

B. \(B\left( { - 9;4} \right).\)   

C. \(C\left( { - 9; - 4} \right).\)                

D. \(D\left( {7;0} \right).\)

Câu hỏi 302 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. \({y_{C\~N }} = - 1.\)                            

B. \({y_{C\~N }} = 3.\)         

C. \({y_{C\~N }} = 1.\)                       

D. \({y_{C\~N }} = 2.\)

Câu hỏi 303 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\)

A. \( - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)   

B. \( - {3^{ - x}} + C.\)          

C. \({3^{ - x}}\ln 3 + C.\)                        

D. \(\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)

Câu hỏi 304 :

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. 3.                          

B. 4.                          

C. 5.                          

D. 6.

Câu hỏi 305 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)                         

B. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)        

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)                                

D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)

Câu hỏi 306 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left| {{x^2} - 3x} \right|\)

A. \(\frac{{2x - 3}}{{\left| {{x^2} - 3x} \right|}}.\)                       

B. \(\frac{{2x - 3}}{{{x^2} - 3x}}.\)    

C. \(\frac{x}{{x - 3}}.\)                              

D. \(\frac{{2x - 3}}{{\left| {{x^2} - 3x} \right|\log x}}.\)

Câu hỏi 307 :

Biết hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện \(\left( {x + 2yi} \right) + \left( {2 - xi} \right) = 1 + 5i\). Tính modun của số phức \(z = x + yi.\)

A. \(\left| z \right| = \sqrt 5 .\)                       

B. \(\left| z \right| = \sqrt {10} .\)      

C. \(\left| z \right| = 3.\)                  

D. \(\left| z \right| = \sqrt 2 .\)

Câu hỏi 308 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {3;8} \right).\)                              

B. \(\left( { - 7;8} \right).\)     

C. \(\left( {2;14} \right).\)                       

D. \(\left( {12;20} \right).\)

Câu hỏi 309 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\)\(AB = a,\) góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(45^\circ .\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)                  

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)      

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)                   

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Câu hỏi 310 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện cần và đủ để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 6z + {m^2} - 9m + 4 = 0\) là phương trình mặt cầu.


A. \( - 1 \le m \le 10.\)                                                                   


B. \(m < - 1\) hoặc \(m > 10.\)

C. \(m > 0.\)                                                 

D. \( - 1 < m < 10.\)

Câu hỏi 311 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 2x} \right)^3}\left( {{x^2} - \sqrt 2 } \right),\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số là

A. 4.                          

B. 1.                         

C. 2.                          

D. 3.

Câu hỏi 312 :

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Biết \({\log _a}c = 2,{\log _b}c = 3.\) Tính \(P = {\log _c}\left( {ab} \right).\)

A. \(P = \frac{5}{6}.\)                                 

B. \(P = 1.\)                

C. \(P = \frac{2}{3}.\)   

D. \(P = \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 313 :

Cho số phức z thỏa mãn \({\left( {1 - \sqrt 3 i} \right)^2}z = 3 - 4i.\) Môđun của z bằng

A. \(\frac{5}{4}.\)     

B. \(\frac{5}{2}.\)      

C. \(\frac{2}{5}.\)     

D. \(\frac{4}{5}.\)

Câu hỏi 314 :

Phương trình \({\log _3}\left( {x + 2} \right) + \frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{3}}}8 = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 316 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                         

D. 4.

Câu hỏi 317 :

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 1 = 0,\left( Q \right):x - z + 2 = 0.\)


A. \(x + y + z - 3 = 0.\)                                                                 


B. \(x + y + z + 3 = 0.\)

C. \( - 2x + z + 6 = 0.\)                                                                  

D. \( - 2x + z - 6 = 0.\)

Câu hỏi 318 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + x\sin 3x\)


A. \({x^2} + \frac{{\sin 3x}}{9} - \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)    


B. \({x^2} - \frac{{\sin 3x}}{9} + \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)

C. \({x^2} - \frac{{\sin 3x}}{9} - \frac{{x\cos 3x}}{9} + C.\)      

D. \({x^2} + \frac{{\sin 3x}}{3} - \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)

Câu hỏi 319 :

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = - 2\)\(x = 2\) (như hìnhh vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng


A. \(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)               


B. \(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

C. \(S = - 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

D. \(S = - 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)d} x + \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)

Câu hỏi 320 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f'\left( x \right) = \left( {x + 4} \right)\sqrt {x + 1} \) với mọi \(x > - 1\)\(f\left( 0 \right) = 2.\) Tích phân \(\int_0^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{1234}}{{35}}.\)                        

B. \(\frac{{1334}}{{35}}.\)   

C. \(\frac{{267}}{7}.\)     

D. \(\frac{{162}}{5}.\)

Câu hỏi 321 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau \({d_1}\)\({d_2}\) biết \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 3\\z = - 2 + t\end{array} \right.\).


A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - t\end{array} \right..\)              


B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 - t\\y = - 3 - 2t\\z = - 1 + t\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 1 - 2t\\z = 2 - 5t\end{array} \right..\)           

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 3\\z = 1 - t\end{array} \right..\)

Câu hỏi 322 :

Cho số phức z thỏa mãn \(4\left( {\overline z - i} \right) - \left( {3 - i} \right)z = - 1 - 29i.\) Mô đun của z bằng

A. \(\left| z \right| = 4.\)                                

B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 .\) 

C. \(\left| z \right| = 1.\)                            

D. \(\left| z \right| = 5.\)

Câu hỏi 323 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)                   

B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)       

C. \(\left( {0;1} \right).\)              

D. \(\left( {1;2} \right).\)

Câu hỏi 324 :

Cho \(f\left( x \right)\) mà hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m + {x^2} < f\left( x \right) + \frac{1}{3}{x^3}\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {0;3} \right)\)

A. \(m < f\left( 0 \right).\)                            

B. \(m \le f\left( 0 \right).\)     

C. \(m \le f\left( 3 \right).\)                      

D. \(m < f\left( 1 \right) - \frac{2}{3}.\)

Câu hỏi 325 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Biết rằng \(\left( {SBC} \right)\) tạo với đáy một góc \(45^\circ .\) Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp là:

A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)             

B. \(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)         

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)                    

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Câu hỏi 326 :

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.

A. \(\frac{{16}}{{55}}.\)                            

B. \(\frac{{133}}{{165}}.\)   

C. \(\frac{{36}}{{165}}.\)                                 

D. \(\frac{{39}}{{65}}.\)

Câu hỏi 327 :

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {4a - 5b} \right) - 1.\) Đặt \(T = \frac{b}{a}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(1 < T < 2.\)         

B. \(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}.\)           

C. \( - 2 < T < 0.\)    

D. \(0 < T < \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 328 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2a,AD = 3a.\) Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD, tính khoảng cách giữa BESA

A. \(\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.\)                       

B. \(\frac{{6a\sqrt {13} }}{{13}}.\)          

C. \(\frac{{3a}}{4}.\)       

D. \(\frac{{12a}}{5}.\)

Câu hỏi 329 :

Nếu \(\int\limits_0^\pi {f\left( x \right)\sin xdx} = 20,\int\limits_0^\pi {x.f'\left( x \right)\sin xdx} = 5\) thì \(\int\limits_0^{{\pi ^2}} {f\left( {\sqrt x } \right)\cos \sqrt x dx} \) bằng

A. \( - 50.\)                 

B. \( - 30.\)                 

C. 15.                        

D. 25.

Câu hỏi 330 :

Cho phương trình \(\log _3^2\left( {3x} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

A. \(\left( {0;2} \right).\)                              

B. \(\left[ {0;2} \right].\)        

C. \(\left[ {0;2} \right).\)                       

D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 332 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {\cos x} \right) + {x^2} - x\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( {1;2} \right).\)                              

B. \(\left( { - 1;0} \right).\)     

C. \(\left( {0;1} \right).\)                       

D. \(\left( { - 2; - 1} \right).\)

Câu hỏi 334 :

Cho đường thẳng \(y = 4 - x\) và Parabol \(y = a\left( {4x - {x^2}} \right)\) (a là tham số thực dương). Gọi \({S_1}\)\({S_2}\) lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi \({S_1} = {S_2}\) thì a thuộc khoảng nào sau đây

A. \(a \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right).\)      

B. \(a \in \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{5}} \right).\)                       

C. \(a \in \left( {\frac{4}{5};1} \right).\)      

D. \(a \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right).\)

Câu hỏi 336 :

Cho phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _2}x - \sqrt {m + {{\log }_2}x} = m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 20;20} \right]\) để phương trình đã cho có nghiệm \(x \in \left( {0;1} \right).\)

A. 21.                        

B. 4.                          

C. 19.                        

D. 20.

Câu hỏi 339 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \(d\)?

A. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2; - 3} \right)\).                     

B. \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right)\).  

C. \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 3} \right)\).    

D. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\).

Câu hỏi 340 :

Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( {8a} \right) - \ln \left( {3a} \right)\) bằng

A. \(\ln \frac{8}{3}\). 

B. \(\ln \frac{3}{8}\). 

C. \(\frac{{\ln 8}}{{\ln 3}}\). 

D. \(\frac{{\ln \left( {8a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}\).

Câu hỏi 341 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -2.                  

B. x = 0.                     

C. x = 1.                    

D. x = 4.

Câu hỏi 342 :

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;3;2} \right),{\rm{ }}\overrightarrow b = \left( {1;2;0} \right)\)\(\overrightarrow c = \left( {0;1;2} \right)\). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow w = \overrightarrow a - \overrightarrow b + \overrightarrow c \).

A. \(\overrightarrow w = \left( {2;6;4} \right)\).                            

B. \(\overrightarrow w = \left( {0;2;4} \right)\).  

C. \(\overrightarrow w = \left( {0;4;6} \right)\).      

D. \(\overrightarrow w = \left( {0;2;6} \right)\).

Câu hỏi 343 :

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 5\). Tính phân \(\int\limits_0^1 {\left[ {2 + f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

A. 4.                          

B. 3.                          

C. 7.                          

D. 6.

Câu hỏi 344 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_2} + {u_5} = 19\). Tổng 6 số hạng đầu tiên bằng

A. 38.                        

B. 76.                        

C. 57.                        

D. 95.

Câu hỏi 345 :

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây

A. \(z = 3 + 2i\).         

B. \(z = - 3 + 2i\).      

C. \(z = - 3 - 2i\).      

D. \(z = 3 - 2i\).

Câu hỏi 346 :

Cho hình nón \(\left( N \right)\) có đường cao bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \({S_{tp}}\) của hình nón \(\left( N \right)\).

A. \({S_{tp}} = 21\pi \).                              

B. \({S_{tp}} = 24\pi \).         

C. \({S_{tp}} = 29\pi \).                        

D. \({S_{tp}} = 27\pi \).

Câu hỏi 347 :

Số phức liên hợp của số phức \(z = 1 - 3i + {i^3}\)

A. \( - 1 + 4i\).           

B. \( - 1 - 4i\).            

C. \(1 + 4i\).               

D. \( - 4 + i\).

Câu hỏi 348 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).                  

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).       

C. \(\left( {0;2} \right)\).              

D. \(\left( { - 2;2} \right)\).

Câu hỏi 349 :

Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 10 điểm trên?

A. \(C_{10}^3\)         


B. \(A_{10}^3\)           


C. \(C_{10}^3 - 10\) 

D. \({10^3}\)

Câu hỏi 350 :

Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt \({\log _2}x = a,{\rm{ }}{\log _2}y = b\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a + b\).                 


B. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a + \frac{1}{2}b\).    

C. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a - b\).            

D. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a - \frac{1}{2}b\).

Câu hỏi 351 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x}\)

A. \({5^x}\ln 5 + C\). 

B. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + C\).             

C. \({5^x} + C\).     

D. \(x{.5^{x - 1}} + C\).

Câu hỏi 353 :

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 2z + 3 - 0\]. Giá trị của \[z_1^4 + z_2^4\] bằng

A. 14.                        

B. -14.                      

C. 12.                        

D. -12.

Câu hỏi 354 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                         

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 0.

Câu hỏi 355 :

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {f_1}\left( x \right),{\rm{ }}y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và hai đường thẳng \(x = a,{\rm{ }}x = b\) (như hình vẽ). Công thức tính diện tích của hình \(\left( H \right)\)


A. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \).        


B. \[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \].

C. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) + {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \).        

D. \(\int\limits_a^b {{f_2}\left( x \right)dx} - \int\limits_a^b {{f_1}\left( x \right)dx} \).

Câu hỏi 356 :

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)\).


A. \(D = \left[ {2;4} \right]\).                                                        


B. \(D = \left[ {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right]\).

C. \(D = \left( {2;4} \right)\).                                                         

D. \[D = \left( {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right)\].

Câu hỏi 357 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\).                      

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\). 

C. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 2\).                

D. \(y = {x^4} - 4{x^2} - 2\).

Câu hỏi 358 :

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai cuốn sách khác nhau?

A. 188.                      

B. 480.                      

C. 220.                      

D. 24.

Câu hỏi 359 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( {3; - 4;5} \right)\). Mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3z - 2 = 0\) tiếp xúc với \(\left( S \right)\). Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

A. \(R = \sqrt {14} \). B. \(R = \frac{7}{5}\).                                 

C. \(R = \frac{{14}}{{\sqrt {10} }}\).                         

D. \(R = \frac{{12}}{{\sqrt {10} }}\).

Câu hỏi 360 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 6\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) bằng

A. 51.                        

B. 6.                          

C. 2.                          

D. 123.

Câu hỏi 361 :

Giải phương trình \({2^{{x^2} - x + 9}} = {16^{x + 1}}\).

A. \(x = \frac{{1 \pm \sqrt 3 }}{2}\).           

B. \(x = \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\).         

C. \(x = \frac{{3 \pm \sqrt 3 }}{2}\).                  

D. \(x = \frac{{5 \pm \sqrt 5 }}{2}\).

Câu hỏi 362 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(AB = a,{\rm{ }}SB = a\sqrt 2 \). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).                            

B. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\). 

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).                         

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu hỏi 363 :

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - \sqrt {4x - 3} }}{{{x^2} - 5x + 6}}\)

A. 3.                          

B. 1.                          

C. 2.                          

D. 4.

Câu hỏi 364 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {1;2;0} \right)\).                           

B. \(\left( { - 1; - 2;0} \right)\).         

C. \(\left( {0;0; - 3} \right)\).        

D. \(\left( {0;0;3} \right)\).

Câu hỏi 365 :

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 4} \right) - {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3\)

A. \(\left\{ {2;6} \right\}\).                          

B. \(\left\{ {4;6} \right\}\).    

C. \(\left\{ 8 \right\}\).                      

D. \(\left\{ {10} \right\}\).

Câu hỏi 366 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - \left( {m + n} \right){x^2} + \left( {2n - m} \right)x - 1\) (m, n là tham số thực) đạt cực trị tại \(x = 1\)\(x = 5\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(3 < \frac{m}{n} \le 6\).                        

B. \(1 < \frac{m}{n} \le 3\).   

C. \(\frac{m}{n} > 6\).                            

D. \(\frac{m}{n} \le 1\).

Câu hỏi 367 :

Biết rằng \(\int\limits_0^1 {\frac{{2{x^2} + 3x + 4}}{{x + 1}}dx} = a + b\ln 2\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Tính \(S = {a^4} + {b^4}\).

A. \(S = 162\).           

B. \(S = 82\).              

C. \(S = 337\).           

D. \(S = 97\).

Câu hỏi 369 :

Cho hàm số \(y = m{x^3} + m{x^2} - x + 2\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

A. 3.                          

B. 4.                          

C. 2.                          

D. 5.

Câu hỏi 370 :

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh \(AA' = a\sqrt 6 \) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\)\(a\sqrt 2 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

A. \(V = {a^3}\sqrt 2 \).                               

B. \(V = 2{a^3}\sqrt 2 \).       

C. \(V = 3{a^3}\sqrt 2 \).          

D. \(V = 4{a^3}\sqrt 2 \).

Câu hỏi 371 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. 16.                        

B. 17.                        

C. 9.                          

D. 8.

Câu hỏi 372 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).                           

B. \(\frac{1}{2}\).      

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).                        

D. \(\frac{2}{3}\).

Câu hỏi 374 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f\left( 3 \right) = - \frac{{25}}{3}\)\(f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {x + 1} - 1}}\). Khi đó \(\int\limits_3^8 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(\frac{{68}}{5}\).                                 

B. \(\frac{{25}}{3}\). 

C. \(\frac{{13}}{{30}}\). 

D. 10.

Câu hỏi 375 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh \(AC = 3,{\rm{ }}BC = 4\). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A. \(\frac{{5\sqrt 7 }}{7}\).                         

B. \(\frac{{5\sqrt 7 }}{{14}}\).       

C. \(\frac{{10\sqrt 7 }}{7}\).                              

D. \(\frac{{6\sqrt 7 }}{7}\).

Câu hỏi 376 :

Cho phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {m - 4x} \right) + 2{\log _2}\left( {x + 2} \right) = 0\). Giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn \(\left[ {2;5} \right]\)

A. \(m \in \left[ {24;69} \right]\).                 

B. \(m \in \left[ {20;69} \right]\).     

C. \(m \in \left( {10;70} \right)\).  

D. \(m \in \left[ {10;70} \right]\).

Câu hỏi 377 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {1; - 1;3} \right)\] và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\), \({d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng \[{d_1}\] và cắt đường thẳng \[{d_2}\].


A. \(d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\).


B. \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\).

C. \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\).       

D. \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\).

Câu hỏi 382 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A. 2.                          

B. 4.                          

C. 3.                          

D. 5.

Câu hỏi 385 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) cho như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x + 1} \right)^2}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng


A. \({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).               


B. \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).

C. \({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 0 \right)\).                

D. \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\).

Câu hỏi 387 :

Xét hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn \(4x.f\left( {{x^2}} \right) + 3f\left( {1 - x} \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\).

A. \(I = \frac{{2\sqrt 2 - 1}}{5}\).              

B. \(I = \frac{{2\sqrt 2 - 1}}{{10}}\).       

C. \(I = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{5}\).                       

D. \[I = \frac{{\sqrt 2 - 1}}{{10}}\].

Câu hỏi 389 :

Cho \(a,b > 0\) thỏa mãn \({\log _{2a + 3b + 1}}\left( {25{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{10ab + 1}}\left( {2a + 3b + 1} \right) = 2\). Giá trị của \(a + 4b\) bằng

A. 5.                          

B. 6.                          

C. \(\frac{{357}}{{50}}\).    

D. \(\frac{{407}}{{50}}\).

Câu hỏi 390 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - y + z + 1 = 0\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua điểm A và song song với \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\)

A. \(2{\rm{x}} - y + z - 5 = 0\)                     

B. \(2{\rm{x}} - y + z = 0\)    

C. \(x + y + z - 2 = 0\)                             

D. \(2{\rm{x}} + y - z + 1 = 0\)

Câu hỏi 391 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}4\)

A. 5                           

B. 6                           

C. 3                           

D. 4

Câu hỏi 393 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {4;5; - 1} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\)

A. \(\left( {4;5;0} \right)\)                            

B. \(\left( {4;0;0} \right)\)       

C. \(\left( {4;0; - 1} \right)\)                    

D. \(\left( {0;5; - 1} \right)\)

Câu hỏi 394 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa: \({u_1} = - 5\)\({u_2} = - 2\). Tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng bằng

A. 3425                     

B. 6850                     

C. 2345                     

D. 3500

Câu hỏi 395 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(\sqrt 2 a\). Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng

A. \(45^\circ \)            

B. \(75^\circ \)            

C. \(30^\circ \)            

D. \(60^\circ \)

Câu hỏi 396 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. \(y = - {x^3} - 3{\rm{x}} + 1\)              


B. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)

C. \(y = {x^3} - 3{\rm{x}} + 1\)                  

D. \(y = {x^2} - 3{\rm{x}} + 1\)

Câu hỏi 397 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {1;0;2} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{3}\) có phương trình là

A. \(2{\rm{x}} + y - 3{\rm{z}} + 8 = 0\)      

B. \(2{\rm{x}} - y + 3{\rm{z}} - 8 = 0\)    

C. \(2{\rm{x}} - y + 3z + 8 = 0\)                         

D. \(2x + y - 3{\rm{z}} - 8 = 0\)

Câu hỏi 398 :

Với a, b là các số thực dương tùy ý. Khi đó \(\ln \left( {{a^2}{b^3}} \right)\) bằng

A. \(\frac{{\ln a}}{3} + \frac{{\ln b}}{2}\) 

B. \(3\ln a + 2\ln b\)    

C. \(\frac{{\ln a}}{2} + \frac{{\ln b}}{3}\)        

D. \(2\ln a + 3\ln b\)

Câu hỏi 399 :

Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{\rm{x}} + {e^x}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2019\). Tính \(F\left( 1 \right)\).

A. \(e + 2019\)           

B. \(e - 2018\)            

C. \(e + 2018\)           

D. \(e - 2019\)

Câu hỏi 400 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. \(\left( { - 2;0} \right)\)                            

B. \(\left( { - 1;1} \right)\)       

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)      

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 401 :

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.                         

B.                         

C.                         

D.

Câu hỏi 402 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau


A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 4.         


B. Hàm số có 2 điểm cực trị.

C. Hàm số không có điểm cực đại.               

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 5; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 403 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)\(\int\limits_0^6 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = 10\), thì \(\int\limits_0^3 {f\left( {2{\rm{x}}} \right)d{\rm{x}}} \) bằng

A. 30                         

B. 20                         

C. 10                         

D. 5

Câu hỏi 404 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2{\rm{a}},A{\rm{D}} = a\sqrt 2 \). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là:

A. \(V = \frac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}\)                                

B. \(V = \frac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 6 }}{3}\)               

C. \(V = \frac{{3{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{4}\)   

D. \(V = \frac{{{{\rm{a}}^3}\sqrt 6 }}{3}\)

Câu hỏi 406 :

Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2{\rm{z}} + 2 = 0{\rm{ }}\left( {z \in \mathbb{C}} \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 2\left| {{z_1} + {z_2}} \right| + \left| {{z_1} - {z_2}} \right|\).

A. \(P = 2\sqrt 2 + 2\)                                  

B. \(P = \sqrt 2 + 4\) 

C. \(P = 6\)     

D. \(P = 3\)

Câu hỏi 407 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M, N, P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(2 + 3i\), \(1 - 2i\)\( - 3 + i\). Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành là

A. \(Q\left( {0;2} \right)\)                             

B. \(Q\left( {6;0} \right)\)       

C. \(Q\left( { - 2;6} \right)\)                 

D. \(Q\left( { - 4; - 4} \right)\)

Câu hỏi 409 :

Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3{\rm{x}} - 1 - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} + 2{\rm{x}} - 3}}\).

A. \(x = - 3\)              

B. \(x = - 1\)\(x = 3\)                              

C. \(x = 1\)\(x = - 3\)   

D. \(x = 3\)

Câu hỏi 410 :

 Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{z}} + 4y + 6{\rm{z}} - 1 = 0\). Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

A. \(I\left( {1; - 2; - 3} \right),R = \sqrt {15} \)                               

B. \(I\left( {1;2;3} \right),R = \sqrt {15} \) 

C. \(I\left( { - 1;2;3} \right),R = \sqrt {15} \)   

D. \(I\left( {1; - 2; - 3} \right),R = 4\)

Câu hỏi 413 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}{x}\) thỏa mãn \(f'\left( 1 \right) = a\ln 2 + b\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Giá trị của \(a + b\) bằng

A. 1                          

B. 0                          

C. 2                           

D. \( - 1\)

Câu hỏi 414 :

Cho phương trình \(\log _2^2\left( {4{\rm{x}}} \right) - {\log _{\sqrt 2 }}\left( {2{\rm{x}}} \right) = 5\). Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

A. \(\left( {0;1} \right)\)                               

B. \(\left( {3;5} \right)\)          

C. \(\left( {5;9} \right)\)                       

D. \(\left( {1;3} \right)\)

Câu hỏi 415 :

Cho \(a > 0,a \ne 1\)\({\log _a}x = - 1,{\log _a}y = 4\). Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\).

A. \(P = 18\)               

B. \(P = 6\)                 

C. \(P = 14\)               

D. \(P = 10\)

Câu hỏi 416 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. 2                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 1

Câu hỏi 417 :

Cho hình lập phương \(ABC{\rm{D}}{\rm{.A'B'C'D'}}\) có diện tích tam giác \(AC{\rm{D'}}\) bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối lập phương.

A. \(V = 8{{\rm{a}}^3}\)                            

B. \(V = 2\sqrt 2 {{\rm{a}}^3}\)      

C. \(V = 4\sqrt 2 {{\rm{a}}^3}\)                                  

D. \(V = {{\rm{a}}^3}\)

Câu hỏi 418 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^3}\left( {2{\rm{x}} - 3} \right)\). Tìm số điểm cực trị của \(f\left( x \right)\).

A. 3                           

B. 2                           

C. 0                           

D. 1

Câu hỏi 419 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) luôn dương và thỏa mãn \(\frac{{f'\left( x \right)}}{{\sqrt {f\left( x \right)} }} = 3{{\rm{x}}^2} + 1\). Biết \(f\left( 0 \right) = 1\). Tính giá trị \(f\left( 1 \right)\).

A. \(f\left( 1 \right) = 4\)                               

B. \(f\left( 1 \right) = 16\)       

C. \(f\left( 1 \right) = 3\)                   

D. \(f\left( 1 \right) = 9\)

Câu hỏi 420 :

Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và cắt hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)\({d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\)

A. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\) 

B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)                                

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)    

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}\)

Câu hỏi 421 :

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + 3i} \right)z - \left( {1 + 2i} \right)\overline z = 7 - i\). Tìm môđun của z.

A. \(\left| z \right| = 1\)                                 

B. \(\left| z \right| = 2\) 

C. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)                               

D. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)

Câu hỏi 422 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\cos 2x\)

A. \(\frac{{x\sin 2x}}{2} - \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)                     

B. \(x\sin 2x - \frac{{\cos 2x}}{2} + C\)               

C. \(x\sin 2x + \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)      

D. \(\frac{{x\sin 2x}}{2} + \frac{{\cos 2x}}{4} + C\)

Câu hỏi 425 :

Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ bất kỳ. Tính xác suất để tích của hai số trên 2 tấm thẻ đã lấy là một số chẵn.

A. \(\frac{{13}}{{18}}\)                             

B. \(\frac{1}{6}\)       

C. \(\frac{5}{9}\)    

D. \(\frac{5}{{18}}\)

Câu hỏi 427 :

Tìm m để phương trình \(\log _2^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m\) có nghiệm \(x \in \left[ {1;8} \right]\).

A. \(6 \le m \le 9\)       

B. \(2 \le m \le 3\)       

C. \(2 \le m \le 6\)       

D. \(3 \le m \le 6\)

Câu hỏi 428 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết \(AB = a,BC = 2{\rm{a}}\), tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right)\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SCBD

A. \(d = \frac{{2{\rm{a}}\sqrt {17} }}{{17}}\)                             

B. \(d = \frac{{2{\rm{a}}\sqrt {57} }}{{19}}\)          

C. \(d = a\sqrt {\frac{{108}}{{199}}} \)    

D. \(d = \frac{{2{\rm{a}}\sqrt {11} }}{{11}}\)

Câu hỏi 432 :

Cho khối cầu \(\left( S \right)\) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.


A. \(h = \frac{{2R\sqrt 3 }}{3}\)                 


B. \(h = \frac{{R\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(h = \frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)                    

D. \(h = R\sqrt 2 \)

Câu hỏi 433 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến như sau:

A. 12                        

B. 11                         

C. 9                           

D. 10

Câu hỏi 434 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) thỏa mãn \({2020^{f\left( x \right)}} = x + \sqrt {{x^2} + 2020} {\rm{ }}\left( {\forall x \in \mathbb{R}} \right)\). Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn \(f\left( {\log m} \right) < f\left( {{{\log }_m}2020} \right)\)?

A. 66                         

B. 65                         

C. 63                         

D. 64

Câu hỏi 436 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( {\left| z \right| + 2i} \right)z = \sqrt {21} \)?

A. 0                           

B. 1                           

C. 2                           

D. 4

Câu hỏi 439 :

\(\lim \frac{{3n + 1}}{{2n - 2}}\) bằng

A. \( + \infty \)          

B. \( - \infty \)             

C. 3                           

D. \(\frac{3}{2}\)

Câu hỏi 441 :

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy là \(SA = \sqrt 2 a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)             

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\) 

C. \(V = \sqrt 2 {a^3}\)              

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 442 :

Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 3{\rm{x}} + 2}} = 4\)

A. \(\left\{ 0 \right\}\) 

B. \(\left\{ 3 \right\}\) 

C. \(\left\{ {0;3} \right\}\)      

D. \(\left\{ {0; - 3} \right\}\)

Câu hỏi 443 :

Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( {3 + 2i} \right) + 14i = 5\) . Tìm môđun của số phức z.

A. \(\left| z \right| = \sqrt 7 \)                         

B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 \)   

C. \(\left| z \right| = \sqrt {15} \)               

D. \(\left| z \right| = \sqrt {17} \)

Câu hỏi 444 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;3;2} \right),B\left( {3; - 1;4} \right)\). Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A. \(I\left( {2; - 4;2} \right)\)                        

B. \(I\left( {4;2;6} \right)\)      

C. \(I\left( {2; - 1; - 3} \right)\)                  

D. \(I\left( {2;1;3} \right)\)

Câu hỏi 445 :

Số giao điểm tối đa của 40 đường tròn phân biệt là

A. 1560                     

B. 780                       

C. 360                       

D. 1080

Câu hỏi 446 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).


A. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + C\)      


B. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = - \frac{1}{{x + 1}} + C\)

C. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = \frac{1}{{x + 1}} + C\)  

D. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = - \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + C\)

Câu hỏi 447 :

Cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right),B\left( { - 1;0;4} \right),C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

A. \(x - 2y - 5{\rm{z}} - 5 = 0\)                    

B. \(2{\rm{x}} - y + 5{\rm{z}} - 5 = 0\)    

C. \(x - 2y - 5 = 0\)            

D. \(x - 2y - 5{\rm{z}} + 5 = 0\)

Câu hỏi 448 :

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3{\rm{x}} + 5\) nghịch biến trên khoảng nào?

A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)                    

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)        

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)                        

D. \(\left( { - 1;3} \right)\)

Câu hỏi 449 :

Cho 2 số phức \({z_1} = 1 + 2i\)\({z_2} = 3 - 4i\). Số phức \(2{{\rm{z}}_1} + 3{{\rm{z}}_2} - {z_1}{z_2}\) là số phức nào sau đây?

A. \(10i\)                    

B. \( - 10i\)                 

C. \(11 + 8i\)              

D. \(11 - 10i\)

Câu hỏi 450 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} - 3\)            

B. \(y = - {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} - 3\)       

C. \(y = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\)               

D. \(y = - {x^3} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\)

Câu hỏi 451 :

Tính diện tích xung quanh của khối trụ S có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3\).

A. \(S = 48\pi \)          

B. \(S = 24\pi \)          

C. \(S = 96\pi \)          

D. \(S = 12\pi \)

Câu hỏi 452 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = 3\).      


B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = - 1\).

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3.          

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = \frac{1}{3}\).

Câu hỏi 453 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x - 2x\).


A. \(\int {f\left( x \right)} = \sin x - {x^2} + C\)                            


B. \(\int {f\left( x \right)} = - \sin x - {x^2} + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)} = \sin x - {x^2}\)                                   

D. \(\int {f\left( x \right)} = - \sin x - {x^2}\)

Câu hỏi 454 :

Với a, b là 2 số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)\)                             

B. \(2\log a + 3\log b\)   

C. \(3\log a + \frac{1}{2}\log b\)                  

D. \(3\log a + 2\log b\)

Câu hỏi 456 :

Trong không gian Oxyz cho điểm \(I\left( {2;3;4} \right)\)\(A\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:


A. \(x + {2^2} + y + {3^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\)          


B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 45\)   

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 3\)

Câu hỏi 457 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm \(I\left( {1;2;3} \right)\) có phương trình là

A. \(2{\rm{x}} - y = 0\)                               

B. \(z - 3 = 0\)            

C. \(x - 1 = 0\)        

D. \(y - 2 = 0\)

Câu hỏi 458 :

Cho \(b,c \in \mathbb{R}\) và phương trình \({z^2} + b{\rm{z}} + c = 0\) có một nghiệm là \({z_1} = 2 - i\), nghiệm còn lại gọi là \({z_2}\). Tính số phức \[{\rm{w}} = b{{\rm{z}}_1} + c{{\rm{z}}_2}\].

A. \[{\rm{w}} = 18 - i\]                               

B. \[{\rm{w}} = 2 - 9i\]          

C. \[{\rm{w}} = 18 + i\]                         

D. \[{\rm{w}} = 2 + 9i\]

Câu hỏi 461 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là \(y = 0,y = 5\) và tiệm cận đứng là \(x = 1\).

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là \({y_{CT}} = 3\).

C. Giá trị cực đại của hàm số là \[{y_{C{\rm{D}}}} = 5\].

D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Câu hỏi 462 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\ln {\rm{x}}}},\left( {x > 0;x \ne 1} \right)\).

A. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\)   

B. \(y' = \frac{{x\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\)       

C. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{{{\left( {\ln {\rm{x}}} \right)}^2}}}\) 

D. \(y' = \frac{{\ln {\rm{x}} - x - 1}}{{x\ln {\rm{x}}}}\)

Câu hỏi 463 :

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 2} \right) + {\log _4}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{2}}}8 = 0\)

A. 3                         

B. 2                           

C. 1                           

D. 4

Câu hỏi 464 :

Cho \({\log _{ab}}b = 3\) (với \(a > 0,b > 0,ab \ne 1\)). Tính \({\log _{\sqrt {ab} }}\left( {\frac{a}{{{b^2}}}} \right)\).

A. 5                           

B. \( - 4\)                   

C. \( - 10\)                  

D. \( - 16\)

Câu hỏi 465 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\).

A. 1                           

B. 3                           

C. 4                           

D. 2

Câu hỏi 466 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + 1} \right)\left( {{e^x} - 12} \right)\left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\) trên \(\mathbb{R}\). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1                           

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu hỏi 467 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 4m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {12; + \infty } \right)\)?

A. 3                           

B. Vô số.                   

C. 4                           

D. 5

Câu hỏi 468 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 + i} \right| = \left| {z + 1 - 2i} \right|\)\(\left| {z + 4 - 2i} \right| = 3\sqrt 2 \)?

A. 3                           

B. 1                           

C. 0                           

D. 2

Câu hỏi 469 :

Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = 2018\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( {2{\rm{x}}} \right) + f\left( {4 - 2{\rm{x}}} \right)} \right]d{\rm{x}}} \).

A. \(I = 0\)                 

B. \(I = 2018\)            

C. \(I = 4036\)            

D. \(I = 1009\)

Câu hỏi 470 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 2;1} \right]\). Hình bên là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\). Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{{{x^2}}}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?


A. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right) < g\left( 0 \right)\)          


B. \(g\left( 0 \right) < g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right)\)

C. \(g\left( { - 2} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 0 \right)\)           

D. \(g\left( 0 \right) < g\left( { - 2} \right) < g\left( 1 \right)\)

Câu hỏi 471 :

Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu đi qua 4 điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {1;3;0} \right),C\left( { - 1;0;3} \right),D\left( {1;2;3} \right)\). Tính bán kính R của \(\left( S \right)\).

A. \(R = 2\sqrt 2 \)      

B. \(R = 3\)                

C. \(R = 6\)                

D. \(R = \sqrt 6 \)

Câu hỏi 472 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^\circ \). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)                    

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)        

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)                     

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Câu hỏi 473 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

A. 3                           

B. 2                           

C. 4                           

D. 1

Câu hỏi 479 :

Cho phương trình \(\log _3^2\left( {3{\rm{x}}} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

A. \(\left( {0;2} \right)\)                               

B. \(\left[ {0;2} \right]\)          

C. \(\left[ {0;2} \right)\)                        

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 481 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2}\). Số giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {{x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 2} \right) = m\) (1) có đúng 4 nghiệm phân biệt là

A. 14                         

B. 16                         

C. 17                         

D. 15

Câu hỏi 484 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} + y - 4{\rm{z}} + 1 = 0\). Đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm A, song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\), đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số của đường thẳng \(\left( d \right)\).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 6t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)       

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)                

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 2 + 2t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + 6t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)

Câu hỏi 485 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. 1                           

B. 2                           

C. 4                           

D. 0

Câu hỏi 486 :

Cho phương trình \({\log _5}\left( {x + y} \right) + 2{{\rm{x}}^2} + {y^2} + 3{\rm{x}}y - 11{\rm{x}} - 6y + 4 = 0\). Hỏi có bao nhiêu cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nguyên dương thỏa mãn phương trình trên.

A. 4                           

B. 6                           

C. 8                           

D. 16

Câu hỏi 489 :

Cho các số thực dương a; b với \[a \ne 1\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3} + \frac{1}{3}{\log _a}b\].


B. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3}{\log _a}b\].

C. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3{\log _a}b\].                   

D. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3 + 3{\log _a}b\].

Câu hỏi 490 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).    


B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;3} \right)\).              

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 491 :

Phương trình \[{9^x} - {3^{x + 1}} + 2 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1}\]; \({x_2}\) với \({x_1} < {x_2}\). Đặt \(P = 2{x_1} + 3{x_2}\). Khi đó:

A. \(P = 0\).               

B. \(P = 3{\log _3}2\).                                 

C. \(P = 2{\log _3}2\). 

D. \(P = 3{\log _2}3\).

Câu hỏi 492 :

Nếu cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội q\({u_1} = \frac{1}{2}\), \({u_5} = 8\) thì

A. \(q = 2\).               

B. \(q = \frac{1}{2}\).                                 

C. \(q = - 2\). 

D. \(q \in \left\{ { - 2;2} \right\}\).

Câu hỏi 493 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\]có đồ thị như hình 1

A. \[y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right|\]. 

B. \[y = {\left| x \right|^3} - 3{x^2} + 2\].  

C. \[y = {\left| x \right|^3} + 3{x^2} + 2\].          

D. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\]

Câu hỏi 494 :

Đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{3}\) được viết dưới dạng

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 2t\\z = - 3 + 3t\end{array} \right.\). 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 - 3t\end{array} \right.\).      

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = - 3 - 3t\end{array} \right.\).         

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 - t\\y = - 2 - 2t\\z = 3 + 3t\end{array} \right.\).

Câu hỏi 495 :

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}\).             

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\). 

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\).                    

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

Câu hỏi 496 :

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\).               

B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\).                  

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).         

D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n + k} \right)!}}\).

Câu hỏi 497 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ giao điểm của d: \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(2x - y - z - 7 = 0\)

A. \(M\left( {1; - 1;2} \right)\).                    

B. \(M\left( {2;0; - 2} \right)\).        

C. \(M\left( {3; - 1;0} \right)\).                           

D. \(M\left( { - 3;1;0} \right)\).

Câu hỏi 498 :

Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} = 3\), \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)} = - 2\). Tính giá trị của biểu thức \(I = \int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \).

A. 12.                        

B. 9.                          

C. 6.                          

D. –6.

Câu hỏi 500 :

Cho số phức z thỏa mãn \(\bar z = 3 + 2i\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.


A. Phần thực bằng –3, phần ảo bằng 2.        


B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.

C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –2.         

D. Phần thực bằng –3, phần ảo bằng –2.

Câu hỏi 501 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:


A. \({y_{CD}} = - 2\)\({y_{CT}} = 2\).                                  


B. \({y_{CD}} = 3\)\({y_{CT}} = 0\).        

C. \({y_{CD}} = 2\)\({y_{CT}} = 0\).                                     

D. \({y_{CD}} = 3\)\({y_{CT}} = - 2\).    

Câu hỏi 502 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm có hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + {e^x} - 5x\)?


A. \(F\left( x \right) = - \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2} + 1\). 


B. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - 5x + 3\).

C. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2}\).           

D. \(F\left( x \right) = \cos x + \frac{{{e^x}}}{{x + 1}} - \frac{5}{2}{x^2}\).

Câu hỏi 503 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau đây. Điều kiện của m để phương trình \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d - m = 0\) có ba nghiệm phân biệt là

A. \( - 3 \le m \le 1\).  

B. \(\frac{1}{8} < m < 2\).                          

C. \(\frac{1}{8} \le m \le 2\).                               

D. \( - 3 < m < 1\).

Câu hỏi 504 :

Gọi \({z_1}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của \({z_1}\) có tọa độ là

A. \(\left( { - 1;2} \right)\).                           

B. \(\left( {2;1} \right)\).        

C. \(\left( { - 2;1} \right)\).                       

D. \(\left( {1;2} \right)\).

Câu hỏi 505 :

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right)\) có đạo hàm trên miền xác định là \(f'\left( x \right)\). Chọn kết quả đúng.


A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\).                    


B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\).

C. \(f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\).           

D. \(f'\left( x \right) = \frac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\).

Câu hỏi 506 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, \(A\left( { - 3;4;2} \right)\), \(B\left( { - 5;6;2} \right)\), \(B\left( { - 10;17; - 7} \right)\). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB


A. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 8\). 


B. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\).

C. \({\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\).  

D. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y + 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\)

Câu hỏi 507 :

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) \(BB' = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích lăng trụ

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).                            

B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).       

C. \({a^3}\). 

D. \(\frac{{{a^3}}}{2}\).

Câu hỏi 508 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

A. 2.                          

B. 3.                          

C. 0.                          

D. 1.

Câu hỏi 510 :

Cho a là một số thực dương, khác 1. Đặt \({\log _3}a = \alpha \). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{\frac{1}{3}}}a - {\log _{\sqrt 3 }}{a^2} + {\log _a}9\) theo \(\alpha \)

A. \(P = \frac{{2 - 5{\alpha ^2}}}{\alpha }\).                                

B. \(P = - 3\alpha \).  

C. \(P = \frac{{2\left( {1 - {\alpha ^2}} \right)}}{\alpha }\).         

D. \(P = \frac{{1 - 10{\alpha ^2}}}{\alpha }\).

Câu hỏi 511 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).                  

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).      

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).                   

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

Câu hỏi 512 :

Số nghiệm thực của phương trình \(2{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 2 + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {3 - 2x} \)

A. 2.                         

B. 0.                          

C. 1.                          

D. 3.

Câu hỏi 513 :

Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\).                              

B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\).         

C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\).                        

D. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\pi {a^3}\).

Câu hỏi 514 :

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{f\left( x \right) - 2}}\)

A. 1.                          

B. 2.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 515 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên và đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của biểu thức \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

A. 2.                          

B. 4.                          

C. 1.                          

D. 0.

Câu hỏi 516 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau: \({d_1}\): \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 6}}{{ - 2}}\), \({d_2}\): \(\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \({d_1}\) và song song với \({d_2}\) là:


A. \(\left( P \right)\): \(x + 8y + 5z + 16 = 0\).                               


B. \(\left( P \right)\): \(x + 8y + 5z - 16 = 0\).

C. \(\left( P \right)\): \(2x + y - 6 = 0\).                                           

D. \(\left( P \right)\): \(x + 4y + 3z - 12 = 0\).

Câu hỏi 517 :

Nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{\sin 2x}}{{3 + 2\cos x}}\) bằng


A. \(3\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C\).                          


B. \(\frac{3}{2}\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C\).

C. \( - \frac{3}{2}\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| + \cos x + C\).       

D. \(3\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| + \cos x + C\).

Câu hỏi 518 :

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 - \ln x} }}{{2x}}dx} \). Đặt \(u = \sqrt {1 - \ln x} \). Khi đó I bằng

A. \(I = \int\limits_1^0 {{u^2}du} \).           

B. \(I = \int\limits_1^0 {\frac{{{u^2}}}{2}du} \).                                 

C. \(I = - \int\limits_1^0 {{u^2}du} \).        

D. \(I = - \int\limits_0^1 {{u^2}du} \).

Câu hỏi 519 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right)\), \(B\left( {2;1;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(2x + y - 3z + 1 = 0\). Gọi \(\left( Q \right)\) là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) là:

A. \(2x + 5y + 3z - 9 = 0\).                           

B. \(2x + y - 3z - 7 = 0\).        

C. \(2x + y - z - 5 = 0\).                            

D. \(x + 2y - z - 6 = 0\).

Câu hỏi 521 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A. \(\left( {0;1} \right)\).                              

B. \(\left( {1;2} \right)\).        

C. \(\left( {2;3} \right)\).                       

D. \(\left( { - 2;0} \right)\).

Câu hỏi 522 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

A. \(m \ge 1\).           

B. \(m \ge - 2\).         

C. \(m \ge 4\).            

D. \(m \ge 0\).

Câu hỏi 523 :

Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác xuất lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh.

A. \(\frac{4}{{11}}\).                                 

B. \(\frac{5}{{11}}\). 

C. \(\frac{7}{{22}}\).  

D. \(\frac{5}{{22}}\).

Câu hỏi 525 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình \({\log _2}\left( {2x - 1} \right) = {\log _4}\left( {m{x^2} + 1} \right)\) có nghiệm

A. 3.                          

B. 2.                          

C. 4.                          

D. 5.

Câu hỏi 526 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = a\), \(BC = a\sqrt 3 \), \(SA = a\)SA vuông góc với đấy ABCD. Tính với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\).

A. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\).      

B. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 7 }}{8}\).    

C. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{5}\).             

D. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Câu hỏi 528 :

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên:

A. 5.                          

B. 8.                          

C. 9.                          

D. 6.

Câu hỏi 531 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), bảng biến thiên của hàm số \(f'\left( x \right)\) như sau:

A. 9.                          

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 7.

Câu hỏi 535 :

Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn \({\log _2}\frac{{a + b + c}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2} + 2}} = a\left( {a - 4} \right) + b\left( {b - 4} \right) + c\left( {c - 4} \right)\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{a + 2b + 3c}}{{a + b + c}}\).

A. \(\frac{{12 + \sqrt {30} }}{3}\).             

B. \(\frac{{4 + \sqrt {30} }}{3}\).   

C. \(\frac{{8 + \sqrt {30} }}{3}\).                      

D. \(\frac{{6 + \sqrt {30} }}{3}\).

Câu hỏi 537 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 4y + 6z - 1 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] có một vectơ pháp tuyến là:

A. \[\overrightarrow n \left( {1; - 2;3} \right).\]                               

B. \[\overrightarrow n \left( {2;4;6} \right).\]   

C. \[\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right).\] 

D. \[\overrightarrow n \left( { - 1;2;3} \right).\]

Câu hỏi 538 :

Cho a là số thực dương khác 5. Tính \[I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)\].

A. \[I = - \frac{1}{3}.\]                               

B. \[I = - 3.\]             

C. \[I = \frac{1}{3}.\]  

D. \[I = 3.\]

Câu hỏi 539 :

Phương trình \[{7^{2{x^2} + 5x + 4}} = 49\] có tổng tất cả các nghiệm bằng:

A. 1.                         

B. \[\frac{5}{2}.\]      

C. \[ - 1.\]                  

D. \[ - \frac{5}{2}.\]

Câu hỏi 540 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A. \[\left( { - \infty ;2} \right).\]                    

B. \[\left( {0;2} \right).\]         

C. \[\left( {2; + \infty } \right).\]           

D. \[\left( {0; + \infty } \right).\]

Câu hỏi 541 :

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = 2n + 5\]. Số hạng \[{u_4}\] bằng:

A. 19.                        

B. 11.                       

C. 21.                        

D. 13.

Câu hỏi 542 :

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 5.\]                  

B. \[y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5.\]         

C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 5.\]    

D. \[y = {x^3} - 3x + 5.\]

Câu hỏi 543 :

Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;0} \right)\], phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với \[\left( P \right)\] là:

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.\]      

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.\]                  

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]               

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

Câu hỏi 544 :

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. \[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}.\]             

B. \[\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}.\]  

C. \[\pi {a^2}\sqrt 2 .\]              

D. \[\frac{{2\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}.\]

Câu hỏi 545 :

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. \[A_{26}^6.\]        

B. 26.                        

C. \[{P_6}.\]              

D. \[C_{26}^6.\]

Câu hỏi 546 :

Trong không gian Oxyz, cho \[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow i - 2\overrightarrow j + 3\overrightarrow k \], điểm \[B\left( {3; - 4;1} \right)\] và điểm \[C\left( {2;0; - 1} \right)\]. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:

A. \[\left( {1; - 2;3} \right).\]                        

B. \[\left( { - 2;2;1} \right).\]   

C. \[\left( {2; - 2;1} \right).\]               

D. \[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]

Câu hỏi 547 :

Cho \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 3\]\[\int\limits_0^2 {g\left( x \right)dx} = - 1\]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) - 5g\left( x \right) + x} \right]dx} \] bằng:

A. 12.                        

B. 0.                          

C. 8.                          

D. 10.

Câu hỏi 548 :

Cho hai số phức \[{z_1} = 2 + 3i,{z_2} = 4 + 5i\]. Số phức liên hợp của số phức \[w = 2\left( {{z_1} + {z_2}} \right)\] là:

A. \[\overline w = 12 + 8i.\]                         

B. \[\overline w = 12 - 16i.\]  

C. \[\overline w = 8 + 10i.\]                   

D. \[\overline w = 28i.\]

Câu hỏi 549 :

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\]      

C. \[\frac{{{a^3}}}{3}.\]  

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]

Câu hỏi 550 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. Có hai điểm.          

B. Có bốn điểm.         

C. Có một điểm.       

D. Có ba điểm.

Câu hỏi 551 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}\].


A. \[\int {f\left( x \right)dx} = {e^{{x^3} + 1}} + C.\]                    


B. \[\int {f\left( x \right)dx} = 3{e^{{x^3} + 1}} + C.\]            

C. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]   

D. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C.\]

Câu hỏi 552 :

Số giao điểm của đồ thị hàm số \[y = {x^4} - 5{x^2} + 4\] với trục hoành là:

A. 3.                          

B. 2.                          

C. 4.                          

D. 1.

Câu hỏi 553 :

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[SA = AC = 2a\]. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. \[{V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}.\]    

B. \[{V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}.\] 

C. \[{V_{S.ABC}} = 2{a^3}.\]                           

D. \[{V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}.\]

Câu hỏi 554 :

Kí hiệu \[{z_1}\]\[{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 1 = 0\]. Tính \[P = z_1^2 + z_2^2 + {z_1}{z_2}\].

A. \[P = 1.\]                

B. \[P = 2.\]                

C. \[P = - 1.\]            

D. \[P = 0.\]

Câu hỏi 555 :

Tìm tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_2}\left( {x - 1} \right)} }}\].

A. \[\left( {1;2} \right).\]                              

B. \[\left( {2; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\]

Câu hỏi 556 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^4} - 4{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ { - 2;3} \right]\] bằng:

A. 1.                          

B. 50.                        

C. 5.                          

D. 122.

Câu hỏi 557 :

Trong không gian Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2\left( {m + 2} \right)x - 2\left( {m - 1} \right)z + 3{m^2} - 5 = 0\] là phương trình của một mặt cầu?

A. 4.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 7.

Câu hỏi 558 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]\[AB = 2,AC = 4,SA = \sqrt 5 \]. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là:

A. \[R = \frac{5}{2}.\]                                

B. \[R = 5.\]               

C. \[R = \frac{{10}}{3}.\]         

D. \[R = \frac{{25}}{2}.\]

Câu hỏi 559 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và hàm \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số \[g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\]. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

B. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;0} \right)\].

C. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

D. Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 2;2} \right)\].

Câu hỏi 560 :

Hệ số của số hạng chứa \[{x^7}\] trong khai triển nhị thức \[{\left( {x - \frac{2}{{x\sqrt x }}} \right)^{12}}\] (với \[x > 0\]) là:

A. 376.                      

B. \[ - 264.\]              

C. 264.                      

D. 260.

Câu hỏi 561 :

Cho số phức z thỏa mãn \[z + 2\overline z = 6 + 2i\]. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

A. \[\left( {2; - 2} \right).\]                           

B. \[\left( { - 2; - 2} \right).\]  

C. \[\left( {2;2} \right).\]                       

D. \[\left( { - 2;2} \right).\]

Câu hỏi 562 :

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0\] là:

A. \[S = \left( {3;\frac{{11}}{2}} \right).\]  

B. \[S = \left( { - \infty ;4} \right].\]  

C. \[S = \left( {1;4} \right].\]      

D. \[S = \left( {1;4} \right).\]

Câu hỏi 564 :

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng \[60\pi \]. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

A. \[360\pi .\]             

B. \[288\pi .\]             

C. \[120\pi .\]             

D. \[96\pi .\]

Câu hỏi 565 :

Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 2x\], trục hoành, đường thẳng \[x = 0\] và đường thẳng \[x = 1\] quay quanh trục hoành là:

A. \[V = \frac{{16\pi }}{{15}}.\]                

B. \[V = \frac{{4\pi }}{3}.\]   

C. \[V = \frac{{8\pi }}{{15}}.\] 

D. \[V = \frac{{2\pi }}{3}.\]

Câu hỏi 567 :

Cho \[\int {{{\left( {\frac{x}{{x + 1}}} \right)}^2}dx = mx + n\ln \left| {x + 1} \right| + \frac{P}{{x + 1}} + C} \]. Giá trị của biểu thức \[m + n + p\] bằng:

A. 0.                         

B. \[ - 1.\]                   

C. 1.                         

D. \[ - 2.\]

Câu hỏi 569 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \[M\left( {1;2;3} \right)\] và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( P \right):3x + y - 3 = 0,\left( Q \right):2x + y + z = 0\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]     

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 - t\end{array} \right..\]    

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]    

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 3t\\z = 3 + t\end{array} \right..\]

Câu hỏi 571 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\], hàm số \[y = f'\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. \[m \ge f\left( { - 1} \right) - 4.\]              

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\] 

C. \[m < f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]                               

D. \[m > f\left( 1 \right) - 4{e^2}.\]

Câu hỏi 574 :

Cho phương trình \[{2^{{x^3} + {x^2} - 2x + m}} - {2^{{x^2} + x}} + {x^3} - 3x + m = 0\]. Tập các giá trị m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt có dạng \[\left( {a;b} \right)\]. Tổng \[\left( {a + 2b} \right)\] bằng:

A. 1.                          

B. 0.                          

C. \[ - 2.\]                  

D. 2.

Câu hỏi 575 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a \[\widehat {ABC} = 60^\circ \]. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi \[\varphi \] là góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\], tính \[\sin \varphi \] biết rằng \[SB = a\].

A. \[\sin \varphi = \frac{1}{4}.\]                 

B. \[\sin \varphi = \frac{1}{2}.\]     

C. \[\sin \varphi = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D. \[\sin \varphi = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

Câu hỏi 577 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\]\[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 7t'\\z = 3 + t'\end{array} \right.\]. Phương trình đường phân giác của góc tù giữa \[{d_1}\]\[{d_2}\] là:

A. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]       

B. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\]                             

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] 

D. \[\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{{12}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]

Câu hỏi 579 :

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} + 2 - i} \right| = 2\]\[{z_2} = i{z_1}\]. Tập hợp điểm biểu diễn số phức \[w = {z_1} - {z_2}\] trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có tâm:

A. \[I\left( {1; - 3} \right).\]                          

B. \[\left( { - 1;3} \right).\]      

C. \[\left( {0;2} \right).\]                       

D. \[\left( {2;0} \right).\]

Câu hỏi 581 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 4.                          

B. 9.                         

C. 5.                          

D. 3.

Câu hỏi 584 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Đồ thị của hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ.

A. 7.                          

B. 6.                          

C. 5.                          

D. 4.

Câu hỏi 587 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau


A. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right).\]      


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;2} \right).\]

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right).\]    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right).\]

Câu hỏi 588 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 - t}\\{y = 1 + 2t}\\{z = 3 + t}\end{array}} \right.\] có một vectơ chỉ phương là

A. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;1;3} \right).\]                  

B. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2;3} \right).\]                

C. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1;1} \right).\]                       

D. \[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right).\]

Câu hỏi 589 :

Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là \[r,h,l\]. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. \[S = \pi rh.\]         

B. \[S = \pi {r^2}.\]    

C. \[S = \pi hl.\]         

D. \[S = \pi rl.\]

Câu hỏi 590 :

Số phức liên hợp của \[z = 4 + 3i\]

A. \[\bar z = - 3 + 4i.\]                                 

B. \[\bar z = 4 - 3i.\]   

C. \[\bar z = 3 + 4i.\]

D. \[\bar z = 3 - 4i.\]

Câu hỏi 591 :

Cho \[a > 0;b > 0\]. Tìm đẳng thức sai.


A. \[{\log _2}{\left( {ab} \right)^2} = 2{\log _2}\left( {ab} \right)\] 


B. \[{\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {ab} \right)\]

C. \[{\log _2}a - {\log _2}b = {\log _2}\frac{a}{b}\]                     

D. \[{\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right)\]

Câu hỏi 592 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ \[\vec u = \left( {3;0;1} \right)\]\[\vec v = \left( {2;1;0} \right)\]. Tính tích vô hướng \[\vec u.\vec v\].

A. \[\vec u.\vec v = 8\]                          

B. \[\vec u.\vec v = 6\]        

C. \[\vec u.\vec v = 0\]    

D. \[\vec u.\vec v = - 6\]

Câu hỏi 593 :

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 80.                    

B. 70.                     

C. 90.                     

D. 60.

Câu hỏi 594 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[\int\limits_0^2 {\left( {f\left( x \right) + 3{x^2}} \right){\rm{d}}x} = 10\]. Tính \[\int\limits_0^2 {f(x){\rm{d}}x} \].

A. \[ - 18\].             

B. \[ - 2\].              

C. 18.                     

D. 2.

Câu hỏi 595 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}\]. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

A. \[Q\left( { - 2; - 4;7} \right)\]                   

B. \[N\left( {4;0; - 1} \right)\] 

C. \[M\left( {1; - 2;3} \right)\]                 

D. \[P\left( {7;2;1} \right)\]

Câu hỏi 596 :

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. \[y = {x^3} - 3x.\]  

B. \[y = {x^3} - 3x - 1.\]                               

C. \[y = {x^3} + 3x.\]  

D. \[y = {x^4} - 2{x^2}.\]

Câu hỏi 597 :

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] biết \[{u_1} = 3\] \[{u_2} = - 6.\] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \[{u_5} = - 48.\]   

B. \[{u_5} = 24.\]       

C. \[{u_5} = 48.\]      

D. \[{u_5} = - 24.\]

Câu hỏi 598 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh \[AB = a\], góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[45^\circ \]. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \[\frac{{{a^3}}}{3}\]                             

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\]       

C. \[\frac{{{a^3}}}{6}\]   

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\]

Câu hỏi 599 :

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \[{3^{{x^2} + x}} = 9\] bằng

A. \[ - 2\].               

B. \[ - 1\].               

C. 2.                       

D. 3.

Câu hỏi 600 :

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^3}}}\]:

A. \[\ln x + \frac{4}{{{x^4}}} + C.\]           

B. \[\ln x + \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\]       

C. \[\ln \left| x \right| - \frac{1}{{2{x^2}}} + C.\]                                 

D. \[\ln \left| x \right| - \frac{3}{{{x^4}}} + C.\]

Câu hỏi 601 :

Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. \[y = \frac{{2x - 1}}{{3x + 2}}.\]            

B. \[y = 3x + 4.\]        

C. \[y = {x^3} + 1.\] 

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\]

Câu hỏi 602 :

Số nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {\frac{{{{5.2}^x} - 8}}{{{2^x} + 2}}} \right) = 3 - x\] là:

A. 3.                       

B. 1.                       

C. 2.                       

D. 0.

Câu hỏi 603 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - 8{x^2} + 18\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right]\] bằng

A. 2.                       

B. 11.                    

C. 27.                     

D. 1.

Câu hỏi 605 :

Số điểm cực trị của hàm số f(x) có đạo hàm \[y = {\left( {x + 2} \right)^3}{\left( {x - 4} \right)^4}\] là:

A. 4.                       

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 1.

Câu hỏi 606 :

Gọi \[{z_1}\], \[{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[3{z^2} - z + 2 = 0\]. Tính \[T = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\].

A. \[T = \frac{2}{3}\] 

B. \[T = \frac{8}{3}\] 

C. \[T = \frac{4}{3}\] 

D. \[T = - \frac{{11}}{9}\]

Câu hỏi 607 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[AB = a,SA = 2a\]\[SA \bot \left( {ABC} \right)\]. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\]                         

B. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\]    

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\]

Câu hỏi 608 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\] và điểm \[I\left( { - 1;2; - 1} \right)\]. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.


A. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.\]         


B. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.\]

C. \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.\]          

D. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25.\]

Câu hỏi 610 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - x - 2}}\]

A. 4.                     

B. 1.                       

C. 3.                       

D. 2.

Câu hỏi 611 :

Cho \[{\log _3}a = 5\]\[{\log _3}b = \frac{2}{3}\]. Tính giá trị của biểu thức \[I = 2{\log _6}\left[ {{{\log }_5}\left( {5a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{9}}}{b^3}\].

A. \[I = 3\]                 

B. \[I = - 2\]              

C. \[I = 1\]                 

D. \[I = {\log _6}5 + 1\]

Câu hỏi 612 :

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\], tính \[f'\left( 1 \right)\].

A. \[f'\left( 1 \right) = 1\]                              

B. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}\] 

C. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\]                     

D. \[f'\left( 1 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}\]

Câu hỏi 613 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\] và điểm \[A\left( {1;3; - 1} \right).\] Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và đi qua A.

A. \[2x - y + z - 4 = 0.\]                                

B. \[x + y + 5z + 1 = 0.\]         

C. \[x + y - 4 = 0.\]                               

D. \[x - y - z + 1 = 0.\]

Câu hỏi 614 :

Số hạng không chứa x trong khai triển \[{\left( {\sqrt[3]{x} + \frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^7}\] bằng:

A. 5.                       

B. 35.                    

C. 45.                     

D. 7.

Câu hỏi 615 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = - {x^2} + 2x\] \[y = - 3x.\]

A. \[\frac{{125}}{8}.\]                                

B. \[\frac{{125}}{6}.\] 

C. \[\frac{{125}}{3}.\] 

D. \[\frac{{125}}{2}.\]

Câu hỏi 616 :

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ) . Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {BDA'} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\]                           

B. \[\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\]      

C. \[\frac{{\sqrt 6 }}{4}.\]                        

D. \[\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\]

Câu hỏi 617 :

Cho số phức \[z = a + bi\] thỏa mãn \[\left| {z - 1} \right| = \left| {z - i} \right|\] \[\left| {z - 3i} \right| = \left| {z + i} \right|\] giá trị của \[a + b\] bằng

A. 1.                       

B. \[ - 1\].               

C. 7.                       

D. 2.

Câu hỏi 618 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm \[M\left( {1; - 3;4} \right)\], đường thẳng \[d:\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y - 5}}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\] và mặt phẳng (P): \[2x + z - 2 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).


A. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]


B. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]        

D. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}\]

Câu hỏi 619 :

Cho tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\sin x{{\cos }^2}x}}{{1 + \cos x}}{\rm{d}}x} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\] với \[a,b,c \in \mathbb{Q}.\] Tính tích \[P = abc.\]

A. \[P = \frac{1}{8}.\]                                 

B. \[P = \frac{1}{4}.\]  

C. \[P = \frac{{ - 1}}{4}.\]                      

D. \[P = \frac{{ - 1}}{8}.\]

Câu hỏi 620 :

Cho hàm số f(x) dương thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = e\]\[{x^2}f'\left( x \right) = f\left( x \right) + f'\left( x \right),\forall x \ne \pm 1.\] Giá trị \[f\left( {\frac{1}{2}} \right)\]

A. \[{e^{\sqrt 3 }}.\]   

B. \[e\sqrt 3 .\]            

C. \[{e^2}.\]              

D. \[\frac{e}{{\sqrt 3 }}.\]

Câu hỏi 621 :

Cho đồ thị \[\left( C \right):y = {x^3} - 3{x^2}.\] Có bao nhiêu số nguyên \[b \in \left( { - 10;10} \right)\] để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm \[B\left( {0;b} \right)?\]

A. 15.                    

B. 9.                       

C. 16.                     

D. 17.

Câu hỏi 622 :

Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm 6 mặt của hình hộp chữ nhật ta được khối 8 mặt. Thể tích của khối 8 mặt đó là

A. 12.                     

B. 10.                     

C. \[10\sqrt 2 .\]      

D. \[\frac{{75}}{{12}}.\]

Câu hỏi 623 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \[4{\left( {{{\log }_2}\sqrt x } \right)^2} - {\log _{\frac{1}{2}}}x + m = 0\] có nghiệm thuộc khoảng \[\left( {0;1} \right)\]

A. \[m \in \left( {0;\frac{1}{4}} \right]\]      

B. \[m \in \left( { - \infty ;0} \right]\] 

C. \[m \in \left[ {\frac{1}{4}; + \infty } \right)\]            

D. \[m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{4}} \right]\]

Câu hỏi 625 :

Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là

A. \[\frac{1}{{71}}.\] 

B. \[\frac{{36}}{{71}}.\]                            

C. \[\frac{{994}}{{4845}}.\]                             

D. \[\frac{{3851}}{{4845}}.\]

Câu hỏi 626 :

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 4}}{{x + 2m}}\] (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\]?

A. 4.                       

B. 3.                       

C. 2.                      

D. 1.

Câu hỏi 627 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Biết \[f\left( 2 \right) = 3\] \[\int\limits_{ - 1}^3 {f\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx} = 4,\] khi đó \[\int\limits_0^2 {{x^2}f'\left( x \right)dx} \] bằng

A. 8.                      

B. 4.                       

C. 10.                     

D. 6.

Câu hỏi 629 :

 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \[M\left( { - 3;3; - 3} \right)\] thuộc mặt phẳng \[\left( \alpha \right):2x - - 2y + z + 15 = 0\] và mặt cầu \[\left( S \right):{(x - 2)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 5)^2} = 100\]. Đường thẳng Δ qua M, nằm trên mặt phẳng (α) cắt (S) tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng Δ.

A. \[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 3}}{3}\]   

B. \[\frac{{x + 3}}{{16}} = \frac{{y - 3}}{{11}} = \frac{{z + 3}}{{ - 10}}\]         

C. \[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 3}}{8}\]          

D. \[\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 3}}{6}\]

Câu hỏi 631 :

Cho hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị như hình vẽ.

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 7.                       

D. 6.

Câu hỏi 633 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}\]\[f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

A. 7.                       

B. 5.                       

C. 9.                       

D. 11.

Câu hỏi 635 :

Có bao nhiêu số nguyên \[a \in \left( { - 2019;2019} \right)\] để phương trình \[\frac{1}{{\ln \left( {x + 5} \right)}} + \frac{1}{{{3^x} - 1}} = x + a\] có hai nghiệm phân biệt?

A. 0.                       

B. 2022.                 

C. 2014.                 

D. 2015.

Câu hỏi 636 :

Cho số phức z thỏa mãn \[\left| {\frac{{z - 1}}{{z + 3i}}} \right| = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \left| {z + i} \right| + 2\left| {\bar z - 4 + 7i} \right|.\]

A. 10.                       

B. 20.                        

C. \[2\sqrt 5 .\]           

D. \[4\sqrt 5 .\]

Câu hỏi 637 :

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ để lập thành một đội 5 bạn đi biễu diễn văn nghệ

A. \[C_{25}^5.\]        

B. \[C_{10}^2C_{15}^3.\]                          

C. \[C_{10}^2 + C_{15}^3.\]                 

D. \[A_{10}^2.A_{15}^3.\]

Câu hỏi 638 :

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \[(P):2x - y + z - 1 = 0\] đi qua điểm nào sau đây?

A. \[P(1; - 2;0).\]        

B. \[M(2; - 1;1).\]       

C. \[Q(1; - 3; - 4).\]    

D. \[N(0;1; - 2).\]

Câu hỏi 639 :

Lăng trụ có chiều cao bằng a đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng \[2{a^3}\] .Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng

A. \[3a.\]                    

B. \[2a.\]                    

C. \[a.\]                      

D. \[4a.\]

Câu hỏi 640 :

Cho số phức \[z = 1 + 2i\] . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức \[w = 2z + \bar z\] .

A. 3.                       

B. 5.                      

C. 1.                       

D. 2.

Câu hỏi 641 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\] cắt mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]tại điểm có tọa độ là

A. \[\left( { - 1;0;0} \right).\]                        

B. \[\left( { - 3;2;0} \right).\]   

C. \[\left( {1;0;0} \right).\]                      

D. \[\left( {3; - 2;0} \right).\]

Câu hỏi 642 :

Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và – 2. Tìm số hạng thứ 5.

A. \[{u_5} = 4.\]        

B. \[{u_5} = - 2.\]      

C. \[{u_5} = 0.\]        

D. \[{u_5} = 2.\]

Câu hỏi 643 :

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {3x + 2} \]

A. \[\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 

B. \[\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\]  

C. \[\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 

D. \[\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\]

Câu hỏi 644 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. \[y = - {x^3} - 3x + 2.\]                          

B. \[y = - {x^3} + 4x + 2.\]    

C. \[y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\]                

D. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 1.\]

Câu hỏi 645 :

Khoảng đồng biến của hàm số \[y = \sqrt {{x^2} - 8x} \]

A. \[\left( {4; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {8; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]      

D. \[\left( {4;8} \right).\]

Câu hỏi 646 :

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm \[M\left( {2;0; - 1} \right)\] và vecto chỉ phương \[\vec a = \left( {4; - 6;2} \right)\]. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 4t}\\{y = - 6t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right..\]

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 + t}\end{array}} \right..\]

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 - t}\end{array}} \right..\]

Câu hỏi 647 :

Cho \[{\log _a}b = 2\] \[{\log _a}c = 3\]. Tính \[P = {\log _a}\left( {\frac{{{b^3}}}{{{c^2}}}} \right)\].

A. 0.                       

B. −5.                     

C. \[\frac{4}{9}\].  

D. 36.

Câu hỏi 648 :

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \[50\pi \] và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. \[r = 5\]                 

B. \[r = 5\sqrt \pi \]    

C. \[r = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\]         

D. \[r = \frac{{5\sqrt {2\pi } }}{2}\]

Câu hỏi 649 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu hỏi 650 :

Cho \[\int\limits_0^2 {f(x)dx = 3} \] \[\int\limits_0^2 {g(x)dx = - 1} \]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f(x) - 5g(x) + x} \right]dx} \] bằng

A. 12.                     

B. 0.                      

C. 8.                       

D. 10.

Câu hỏi 651 :

Cho số phức z thỏa mãn phương trình \[(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i.\] Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. \[M\left( { - 1;1} \right).\]                        

B. \[M\left( { - 1; - 1} \right).\]         

C. \[M\left( {1;1} \right).\] 

D. \[M\left( {1; - 1} \right).\]

Câu hỏi 652 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a\], \[AD = a\sqrt 3 \], SA vuông góc với đáy và mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] tạo với đáy một góc \[60^\circ \]. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \[V = {a^3}\]         

B. \[V = \frac{{{a^3}}}{3}\]                       

C. \[V = 3{a^3}\]    

D. \[V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\]

Câu hỏi 653 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?


A. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0\]                               


B. \[{x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy - 4y + 4z - 1 = 0\]                      

D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z + 8 = 0\]

Câu hỏi 654 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \[(\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,\] \[(\beta ):2x - y + z - 7 = 0\].

A. \[\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\] 

B. \[\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\]             

C. \[\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 10}}{7}\]     

D. \[\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{7}\]

Câu hỏi 655 :

Gọi \[{z_1},{z_2}\] là các nghiệm của phương trình \[{z^2} - 2z + 5 = 0\]. Tính \[P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\].

A. 10.                     

B. 5.                       

C. 12.                     

D. 14.

Câu hỏi 656 :

Gọi \[{x_1},{x_2}\] là hai nghiệm của phương trình \[{4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\]. Tính \[\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\].

A. 3.                       

B. 0.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu hỏi 657 :

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\] trên đoạn \[\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]\].

A. \[M = \frac{5}{2}.\]                                

B. \[M = 2.\]              

C. \[M = \frac{{10}}{3}.\]         

D. \[M = 3.\]

Câu hỏi 658 :

Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là \[AD = a,{\mkern 1mu} AB = 5a,{\mkern 1mu} CD = 2a.\] Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục AB.

A. \[V = 5\pi {a^3}.\] 

B. \[V = \frac{5}{3}\pi {a^3}.\]                   

C. \[V = 3\pi {a^3}.\]  

D. \[V = \frac{{11}}{3}\pi {a^3}.\]

Câu hỏi 659 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình dưới đây

A. 2.                       

B. 5.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu hỏi 661 :

Hàm số \[y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\] đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. \[\left( { - 2;2} \right).\]                           

B. \[\left( { - \infty ; + \infty } \right).\]      

C. \[\left( { - \infty ;2} \right).\]                           

D. \[\left( {3; + \infty } \right).\]

Câu hỏi 662 :

Hình hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\]\[AB = a,\;AD = 3a\]\[AC' = 5a\] thì có thể tích là

A. \[V = 15{a^3}.\]    

B. \[V = {a^3}\sqrt {15} .\]                          

C. \[V = 3{a^3}\sqrt {15} .\]                                 

D. \[V = 3{a^3}.\]

Câu hỏi 664 :

Cho \[{\log _a}x = 5,\;{\log _b}x = - 3\] với \[a,b\] là các số thực lớn hơn 1. Tính \[P = {\log _{\frac{{{a^2}}}{b}}}x\]

A. \[P = \frac{{15}}{{11}}.\]                      

B. \[P = 31.\]              

C. \[P = 19.\]  

D. \[P = \frac{1}{{13}}.\]

Câu hỏi 665 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ

A. 3.  

B. 4.  

C. 5.  

D. 6.

Câu hỏi 666 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm là \[f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4}\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Số điểm cực trị của hàm số f là:

A. 0.                       

B. 3.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu hỏi 667 :

Cho số phức \[z = a + bi\] với \[a,b \in \mathbb{R}\] thỏa mãn \[\left( {1 + 3i} \right)z + \left( {2 + i} \right)\bar z = - 2 + 4i.\] Tính \[P = ab.\]

A. \[P = 8.\]                

B. \[P = - 4.\]             

C. \[P = - 8.\]           

D. \[P = 4.\]

Câu hỏi 669 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho tam giác ABC biết \[A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)\]. Viết phương trình đường phân giác trong góc A.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1 + t}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]  

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]     

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]      

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]

Câu hỏi 670 :

Cho hàm số \[f\left( x \right),\] có bảng xét dấu \[f'\left( x \right)\] như sau

A. \[\left( {1;3} \right).\]                              

B. \[\left( { - 2; - 1} \right).\]  

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]           

D. \[\left( { - 1;1} \right).\]

Câu hỏi 671 :

Tính nguyên hàm \[I = \int {\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 1}}{\rm{d}}x} \]

A. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x + 1}}{{x - 1}}} \right| + C.\]  

B. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right| + C.\]   

C. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}} \right| + C.\]               

D. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}} \right| + C.\]

Câu hỏi 672 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình \[{\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\] nghiệm đúng với mọi x.

A. 5.                       

B. 4.                       

C. 0.                       

D. 3.

Câu hỏi 673 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

A. \[m < 8.\]               

B. \[m \le 15.\]           

C. \[m < 2.\]               

D. \[m < 15.\]

Câu hỏi 674 :

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, \[SA = a\sqrt 6 .\] Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và \[B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB = BC = \frac{1}{2}AD = a.\] Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \[S.ECD\].

A. \[a\sqrt 6 .\]           

B. \[a\sqrt {\frac{{19}}{6}} .\]                    

C. \[\frac{{a\sqrt {30} }}{3}.\]                        

D. \[a\sqrt {\frac{{114}}{6}} .\]

Câu hỏi 675 :

Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:

A. \[\frac{{23}}{{44}}.\]                            

B. \[\frac{{21}}{{44}}.\]       

C. \[\frac{{139}}{{220}}.\]                               

D. \[\frac{{81}}{{220}}.\]

Câu hỏi 676 :

Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng \[\left( {SAB} \right),\left( {SAD} \right)\] cùng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\], đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có \[AD = 2AB = 2BC = 2a\], \[SA = AC\]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]                          

B. \[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\]         

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                                 

D. \[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]

Câu hỏi 678 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 4.                       

D. 0.

Câu hỏi 682 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình sau:

A. 3.                       

B. 5.                       

C. 6.                       

D. 4.

Câu hỏi 683 :

Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích làV, gọi M, N lần lượt là trung điểm của \[A'C'\] \[B'C'\], G là trọng tâm tam giác \[ABC,\] mặt phẳng \[\left( {MNG} \right)\] chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần, thể tích khối đa diện chứa đỉnh C′ là

A. \[\frac{{25}}{{108}}V.\]                       

B. \[\frac{{36}}{{108}}V.\]  

C. \[\frac{{41}}{{108}}V.\]                              

D. \[\frac{{37}}{{108}}V.\]

Câu hỏi 685 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai điểm \[A(1;2; - 3),B( - 2; - 2;1)\] và mặt phẳng \[(\alpha ):2x + 2y - z + 9 = 0\]. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (α)sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 - t}\\{y = - 2 + 2t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]             

B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]

C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]

D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1}\end{array}} \right.\]

Câu hỏi 686 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

A. 5.                       

B. 6.                       

C. 7.                       

D. 8.

Câu hỏi 687 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - y + z + 4 = 0\]. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A. \[\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 1;1} \right)\]                 

B. \[\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;1;1} \right)\]                    

C. \[\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;1;1} \right)\]                        

D. \[\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;1;4} \right)\]

Câu hỏi 688 :

Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính \[S = {\log _a}\left( {{a^3}\sqrt[4]{a}} \right)\].

A. \[S = \frac{3}{4}\] 

B. \[S = 7\]                 

C. \[S = \frac{{13}}{4}\]       

D. \[S = 12\]

Câu hỏi 689 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {1; + \infty } \right)\]                    

B. \[\left( { - 1;0} \right)\]       

C. \[\left( { - \infty ;1} \right)\]          

D. \[\left( {0;1} \right)\]

Câu hỏi 690 :

Cho phương trình \[{2^{2x}} - {5.2^x} + 6 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1},{x_2}\]. Tính \[P = {x_1}.{x_2}\].

A. \[P = {\log _2}6\]  

B. \[P = 2{\log _2}3\] 

C. \[P = {\log _2}3\]  

D. \[P = 6\]

Câu hỏi 691 :

Cho cấp số cộng có \[{u_1} = - 3;{u_{10}} = 24\]. Tìm công sai d?

A. \[d = \frac{7}{3}\] 

B. \[d = - 3\]              

C. \[d = - \frac{7}{3}\] 

D. \[d = 3\]

Câu hỏi 692 :

Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:

A. \[y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}.\]              

B. \[y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}.\]   

C. \[y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}.\]                           

D. \[y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}.\]

Câu hỏi 693 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \[\vec a = \vec i + 3\vec j - 2\vec k\]. Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

A. \[\left( {2; - 3; - 1} \right)\]                      

B. \[\left( { - 3;2; - 1} \right)\] 

C. \[\left( {2; - 1; - 3} \right)\]                 

D. \[\left( {1;3; - 2} \right)\]

Câu hỏi 694 :

Hình nón có diện tích xung quanh bằng \[24\pi \] và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:

A. 4.                       

B. 8.                       

C. 3.                       

D. \[\sqrt {89} \].

Câu hỏi 695 :

Một đa giác lồi có 50 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo.

A. \[C_{50}^2.\]       

B. \[A_{50}^2.\]        

C. \[C_{50}^2 - 50.\] 

D. \[A_{50}^2 - 50.\]

Câu hỏi 696 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( { - 4;0;1} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y - z + 4 = 0\]. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là


A. \[\left( Q \right):x - 2y - z - 5 = 0\]                                             


B. \[\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0\]

C. \[\left( Q \right):x - 2y + z + 5 = 0\]                                            

D. \[\left( Q \right):x - 2y - z + 5 = 0\]

Câu hỏi 697 :

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 2x + {e^x}\]. Tìm một nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số f(x) thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2019\].


A. \[F\left( x \right) = {e^x} - 2019\]                                             


B. \[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018\]

C. \[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2017\]                                  

D. \[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2018\]

Câu hỏi 698 :

Gọi V là thể tích của hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], \[{V_1}\] là thể tích tứ diện \[A'ABD\]. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. \[V = 3{V_1}.\]    

B. \[V = 4{V_1}.\]     

C. \[V = 6{V_1}.\]    

D. \[V = 2{V_1}.\]

Câu hỏi 699 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn \[\left( {1 - i} \right)z = 1 + 3i.\]

A. \[\bar z = - 1 + 2i.\]                                 

B. \[\bar z = 1 - 2i.\]   

C. \[\bar z = - 1 - 2i.\]  

D. \[\bar z = 1 + 2i.\]

Câu hỏi 700 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\] đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?


A. 2.                          


B. 1.                       

C. 4.                       

D. 3.

Câu hỏi 701 :

Cho \[\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 2\]. Tính giá trị của tích phân \[L = \int\limits_0^3 {\left[ {2f\left( x \right) - {x^2}} \right]dx} \].

A. \[L = 0\]                

B. \[L = - 5\]             

C. \[L = - 23\]           

D. \[L = - 7\]

Câu hỏi 702 :

thị của hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\] và đồ thị hàm số \[y = 3{x^2} - 2x - 1\] có tất cả bao nhiêu điểm chung:

A. 0.                       

B. 2.                      

C. 3.                       

D. 1.

Câu hỏi 703 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \[2a\], cạnh bên \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên \[(SBC)\] tạo với đáy một góc \[{30^0}\].Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]                  

B. \[\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\]     

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}.\]                         

D. \[\frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]

Câu hỏi 705 :

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \left( {{x^2} + 4x + 3} \right){e^{2x}}\] ?


A. \[y' = {e^{2x}}\left( {4x + 8} \right)\]                                       


B. \[y' = {e^{2x}}\left( {{x^2} + 6x + 7} \right)\]

C. \[y' = {e^{2x}}\left( {2{x^2} + 10x + 10} \right)\]                    

D. \[y' = {e^{2x}}\left( { - 2{x^2} - 6x - 2} \right)\]

Câu hỏi 706 :

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2{x^3} - 3{x^2} - 12x + 10\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] là:

A. \[ - 18\].             

B. −1.                     

C. 7.                       

D. 18.

Câu hỏi 707 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\] và điểm \[I\left( { - 1;2; - 1} \right)\]. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.


A. \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34\] 


B. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\]

C. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25\]

D. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34\]

Câu hỏi 708 :

Cho hình chóp S.ABCD đều có \[AB = 2\]\[SA = 3\sqrt 2 \]. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A. \[\frac{7}{4}\]      

B. \[\frac{{\sqrt {33} }}{4}\]                       

C. \[\frac{9}{4}\]    

D. 2.

Câu hỏi 709 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[R\] và có đạo hàm \[f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^3}{\left( {x + 2} \right)^5}.\] Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 0.                       

D. 3.

Câu hỏi 710 :

Cho \[{\log _{27}}|a| + lo{g_9}{b^2} = 5\]\[{\log _{27}}|b| + lo{g_9}{a^2} = 7\]. Giá trị của \[\left| a \right| - \left| b \right|\] bằng

A. 0.                       

B. 1.                       

C. 27.                     

D. 702.

Câu hỏi 711 :

Hệ số \[{x^5}\] trong khai triển của đa thức \[f(x) = x{(1 - x)^{10}} + {x^2}{(1 + 2x)^5}\] bằng :

A. 285.                   

B. 290.                   

C. 295.                   

D. 280.

Câu hỏi 712 :

Biết bất phương trình \[{\log _5}\left( {{5^x} - 1} \right).{\log _{25}}\left( {{5^{x + 1}} - 5} \right) \le 1\] có tập nghiệm là đoạn \[\left[ {a;b} \right]\]. Giá trị của \[a + b\] bằng

A. \[2 + {\log _5}156\]                                

B. \[ - 1 + {\log _5}156\]             

C. \[ - 2 + {\log _5}156\]             

D. \[ - 2 + {\log _5}26\]

Câu hỏi 714 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu hỏi 717 :

Tìm nguyên hàm \[I = \int {\frac{x}{{\sqrt {2x + 1} }}dx} .\]


A. \[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C.\] 


B. \[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {2x + 1} + C.\]

C. \[I = \frac{1}{3}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C.\]  

D. \[I = \frac{1}{3}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {2x + 1} + C.\]

Câu hỏi 718 :

Biết \[\int\limits_4^5 {\frac{{dx}}{{{x^2} + 3x + 2}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5 + d\ln 7} \] với \[a,b,c,d\] là các số nguyên. Tính \[P = ab + cd.\]

A. \[P = - 5.\]            

B. \[P = 5.\]                

C. \[P = - 4.\]            

D. \[P = 2.\]

Câu hỏi 719 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\;\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{2}\] \[{d_2}:\;\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = - 2 + t\\z = - 1 - t\end{array} \right..\] Phương trình đường thẳng \[\Delta \] nằm trong mặt phẳng \[\left( P \right):\;x + 2y - 3z - 2 = 0\] cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}\]

A. \[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\]        

B. \[\frac{{x + 3}}{5} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\]               

C. \[\frac{{x - 3}}{{ - 5}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\]                          

D. \[\frac{{x + 8}}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{z}{{ - 4}}.\]

Câu hỏi 720 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 2 + i} \right| = \left| {z + 1 - 2i} \right|\] \[\left| {z + 4 - 2i} \right| = 3\sqrt 2 ?\]

A. 3.                       

B. 1.                       

C. 0.                       

D. 2.

Câu hỏi 721 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \[\left( { - 1;\frac{1}{4}} \right).\]           

B. \[\left( {\frac{1}{4};1} \right).\]  

C. \[\left( {1;\frac{5}{4}} \right).\]                               

D. \[\left( {\frac{9}{4}; + \infty } \right).\]

Câu hỏi 722 :

Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý, 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ 3 môn:

A. \[\frac{{54}}{{715}}.\]                          

B. \[\frac{{661}}{{715}}.\]   

C. \[\frac{{2072}}{{2145}}.\]                          

D. \[\frac{{73}}{{2145}}.\]

Câu hỏi 724 :

Bất phương trình \[{4^x} - \left( {m + 1} \right){2^{x + 1}} + m \ge 0\] nghiệm đúng với mọi \[x \ge 0\]. Tập tất cả các giá trị của m là

A. \[\left( { - \infty ;12} \right).\]                  

B. \[\left( { - \infty ; - 1} \right].\]    

C. \[\left( { - \infty ;0} \right].\]      

D. \[\left( { - 1;16} \right].\]

Câu hỏi 726 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\left[ {0;{\mkern 1mu} 1} \right].\] Biết \[\int\limits_0^1 {\left[ {x.{\mkern 1mu} f'\left( {1 - x} \right) - f\left( x \right)} \right]{\mkern 1mu} {\rm{d}}x} = \frac{1}{2},\] tính \[f\left( 0 \right).\]

A. \[f\left( 0 \right) = - {\mkern 1mu} 1.\]    

B. \[f\left( 0 \right) = \frac{1}{2}.\]  

C. \[f\left( 0 \right) = - \frac{1}{2}.\]                             

D. \[f\left( 0 \right) = 1.\]

Câu hỏi 729 :

Xét các số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và \[w = \frac{z}{{4 + z + {z^2}}}\] là số thực. Tìm giá trị lớn nhất \[{P_{\max }}\] của biểu thức \[P = \left| {z + 3 - 4i} \right|\]

A. \[{P_{\max }} = 9.\]                                

B. \[{P_{\max }} = 7.\]

C. \[{P_{\max }} = 5.\]  

D. \[{P_{\max }} = 6.\]

Câu hỏi 732 :

Số các giá trị nguyên của m để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 50} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 100m} \right)x + 2020m\] nghịch biến trên \[\left( {7;13} \right)\]

A. 95                         

B. 94                         

C. 96                         

D. Vô số

Câu hỏi 733 :

Cho phương trình \[{\log _3}^2\left( {9x} \right) - \left( {m + 5} \right){\log _3}x + 3m - 10 = 0\]. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc \[\left[ {1;81} \right]\]

A. 2.                       

B. 3.                      

C. 4.                       

D. 5.

Câu hỏi 737 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC, với \[A\left( {1;2;1} \right),B\left( { - 3;0;3} \right),C\left( {2;4; - 1} \right).\]  Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. \[D\left( {6; - 6;3} \right).\]                     

B. \[D\left( {6;6;3} \right).\]   

C. \[D\left( {6; - 6; - 3} \right).\]             

D. \[D\left( {6;6; - 3} \right).\]

Câu hỏi 738 :

Với các số thực \[a,b > 0,a \ne 1\]  tùy ý, biểu thức \[{\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\] bằng:

A. \[\frac{1}{2} + 4{\log _a}b.\]                 

B. \[2 + 4{\log _a}b.\] 

C. \[\frac{1}{2} + {\log _a}b.\]                         

D. \[2 + {\log _a}b.\]

Câu hỏi 739 :

Hàm số \[y = \frac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \[\left( {5; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]        

C. \[\left( {2;3} \right).\]              

D. \[\left( {1;5} \right).\]

Câu hỏi 740 :

Số nghiệm của phương trình \[\ln \left( {{x^2} - 6x + 7} \right) = \ln \left( {x - 3} \right)\]

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 0.                       

D. 3.

Câu hỏi 741 :

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?


A. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = \frac{1}{n}.\]                            


B. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {u_{n - 1}} - 2,\forall n \ge 2.\]

C. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {2^n} - 1.\]                                 

D. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = 2{u_{n - 1}},\forall n \ge 2.\]

Câu hỏi 742 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]                  

B. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\] 

C. \[y = {x^3} - 3x + 1.\]                       

D. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]

Câu hỏi 743 :

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 2z - 6 = 0\] \[\left( Q \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\]. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng

A. 3.                       

B. 6.                       

C. 1.                       

D. 9.

Câu hỏi 744 :

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π. Thể tích khối trụ là

A. \[\frac{2}{3}\pi .\] 

B. \[2\pi .\]                 

C. \[4\pi .\]                 

D. \[\frac{4}{3}\pi .\]

Câu hỏi 745 :

Số cách chọn ra 3 bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là:

A. \[C_{30}^3\]         

B. \[\frac{{A_{30}^3}}{3}\]                       

C. \[3!A_{30}^3\]   

D. \[A_{30}^3\]

Câu hỏi 746 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \[\vec a = \left( { - 2; - 3;1} \right),\vec b = \left( {1;0;1} \right).\] Tính \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right).\]

A. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}.\]  

B. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{1}{{2\sqrt 7 }}.\]  

C. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}.\]      

D. \[\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \frac{3}{{2\sqrt 7 }}.\]

Câu hỏi 747 :

Cho tích phân \[I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 32.\] Tính tích phân \[J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx} \].

A. \[J = 32.\]              

B. \[J = 64.\]              

C. \[J = 8.\]               

D. \[J = 16.\]

Câu hỏi 748 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] \[AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 .\] Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]theo a?

A. \[V = {a^3}.\]        

B. \[V = 3{a^3}.\]     

C. \[V = \frac{{{a^3}}}{4}.\] 

D. \[V = \frac{{3{a^3}}}{4}.\]

Câu hỏi 749 :

Cho số phức z thỏa mãn \[(2 + 3i)z + 4 - 3i = 13 + 4i\]. Môđun của z bằng

A. 20.                    

B. 4.                       

C. \[2\sqrt 2 .\]       

D. \[\sqrt {10} .\]

Câu hỏi 750 :

Cho hàm số \[y = f(x)\] có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. \[x = - 1.\]             

B. \[x = 2.\]                

C. \[x = 1.\]                

D. \[x = - 2.\]

Câu hỏi 751 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.\]


A. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\] 


B. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\]

C. \[\frac{{{x^3}}}{3} - {3^x} + \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]     

D. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in \mathbb{R}.\]

Câu hỏi 752 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến như hình vẽ bên. Hỏi phương trình \[\left| {f\left( x \right) - 2} \right| - 3 = 0\] có bao nhiêu nghiệm?

A. 3.                       

B. 6.                       

C. 4.                       

D. 5.

Câu hỏi 754 :

Cho hai số phức \[{z_1} = 4 - 3i,{\mkern 1mu} {z_2} = 4 + 3i.\] Hỏi \[{z_1},{z_2}\] là nghiệm của phương trình nào sau đây

A. \[{z^2} + 8z + 25 = 0.\]                           

B. \[{z^2} - 8z + 25 = 0.\]       

C. \[{z^2} + 4z + 25 = 0.\]                       

D. \[{z^2} - 4z + 25 = 0.\]

Câu hỏi 755 :

Tìm đạo hàm của hàm số \[y = {3^{{x^2} - 2x}}\]


A. \[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\ln 3.\]                                                  


B. \[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)}}{{\ln 3}}.\]

C. \[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)\ln 3.\]                      

D. \[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}}}{{\ln 3}}.\]

Câu hỏi 756 :

Gọi \[M,m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}}\] trên \[\left[ { - 2;1} \right].\] Tính \[T = M + 2m.\]

A. \[T = \frac{{25}}{2}.\]                           

B. \[T = - 11.\]         

C. \[T = - 7.\] 

D. \[T = - 10.\]

Câu hỏi 757 :

Trong không gian Oxyz, cho \[A\left( {1;3;5} \right)\], \[B\left( { - 5; - 3; - 1} \right)\]. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:


A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\]    


B. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]

C. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]      

D. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 27.\]

Câu hỏi 758 :

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

A. \[S = \pi {a^2}.\]   

B. \[S = \frac{{3\pi {a^2}}}{4}.\]                

C. \[S = 3\pi {a^2}.\]  

D. \[S = 12\pi {a^2}.\]

Câu hỏi 759 :

Đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 2m{x^2} + {m^2}x + n\] có tọa độ điểm cực tiểu là \[\left( {1;3} \right)\]. Khi đó \[m + n\] bằng:

A. 4.                      

B. 3.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu hỏi 760 :

Cho số thực x thỏa mãn : \[\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c \] (\[a,b,c\] là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo \[a,b,c\].

A. \[x = \frac{{{c^3}\sqrt {3a} }}{{{b^2}}}\]                               

B. \[x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\]    

C. \[x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\]    

D. \[x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\]

Câu hỏi 762 :

Cho phương trình \[{4^{{x^2} - 2x}} + {2^{{x^2} - 2x + 3}} - 3 = 0\]. Khi đặt \[{2^{{x^2} - 2x}} = t;t > 0\] ta được phương trình nào dưới đây?

A. \[4t - 3 = 0.\]          

B. \[2{t^2} - 3 = 0.\]   

C. \[{t^2} + 8t - 3 = 0.\] 

D. \[{t^2} + 2t - 3 = 0.\]

Câu hỏi 763 :

Cho A là điểm nằm trên mặt cầu (S) tâm (O), có bán kính \[R = 6cm\]. I, K là 2 điểm trên đoạn OA sao cho \[OI = IK = KA\]. Các mặt phẳng \[\left( \alpha \right),\left( \beta \right)\] lần lượt qua I, K cùng vuông góc với \[OA\] và cắt mặt cầu (S) theo các đường tròn có bán kính \[{r_1},{r_2}\]. Tính tỉ số \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}}\]

A. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{4}{{\sqrt {10} }}\]              

B. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{5}{{3\sqrt {10} }}\]                   

C. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{4}\]                   

D. \[\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{5}\]

Câu hỏi 764 :

Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên

A. 4.                       

B. 2.                       

C. 3.                      

D. 1.

Câu hỏi 765 :

Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc \[{v_0} = 15{\mkern 1mu} m/s\] thì tăng tốc với gia tốc \[a\left( t \right) = {t^2} + 4t{\mkern 1mu} \left( {m/{s^2}} \right).\] Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A. \[68,25{\mkern 1mu} m.\]                       

B. \[70,25{\mkern 1mu} m.\] 

C. \[69,75{\mkern 1mu} m.\]                              

D. \[67,25{\mkern 1mu} m.\]

Câu hỏi 766 :

Cho 2 đường thẳng \[{d_1}:\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\] và \[{d_2}:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.\] Phương trình đường thẳng qua \[A\left( {2;1; - 1} \right)\] và vuông góc với cả \[{d_1};{d_2}\]

A. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}.\]        

B. \[\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{1}.\]                     

C. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{3}.\]        

D. \[\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{5}.\]

Câu hỏi 768 :

Biết \[\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\left( {\ln x + 2} \right)}}{\rm{d}}x = a\ln 3 + b\ln 2 + c,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a,b,c \in Q).} \] Tính giá trị của \[S = {a^2} + {b^2} + {c^2}.\]

A. \[S = 6.\]                

B. \[S = 14.\]              

C. \[S = 10.\]              

D. \[S = 9.\]

Câu hỏi 769 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\], mặt phẳng \[\left( P \right):x + y - 2z + 5 = 0\]\[A\left( {1; - 1;2} \right)\]. Đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vectơ chỉ phương của Δ là

A. \[\vec u = \left( {2;3;2} \right)\]               

B. \[\vec u = \left( {1; - 1;2} \right)\] 

C. \[\vec u = \left( { - 3;5;1} \right)\]                              

D. \[\vec u = \left( {4;5; - 13} \right)\]

Câu hỏi 771 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right).\] Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như sau:

A. \[m \le f\left( 2 \right).\]                           

B. \[m \le f\left( 1 \right) - 1.\] 

C. \[m \ge f\left( 2 \right) - 1.\]                

D. \[m \ge f\left( 1 \right) + 1.\]

Câu hỏi 772 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {1;2} \right).\]         

C. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]         

D. \[\left( {3;4} \right).\]

Câu hỏi 775 :

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc \[\left[ { - 2020;2020} \right]\] sao cho phương trình \[{4^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - 4m{.2^{{x^2} - 2x}} + 3m - 2 = 0\] có bốn nghiệm phân biệt?

A. \[2018\]                 

B. \[2022\]                 

C. \[2020\]                 

D. \[2016\]

Câu hỏi 776 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với góc \[{60^0}.\] Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD, cắt \[SB,SD\] lần lượt tại E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối chóp không chứa đỉnh S.

A. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{36}}.\]      

B. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}.\] 

C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}.\]                      

D. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\]

Câu hỏi 779 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] là hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ

A. 4.                       

B. 1.                       

C. 2.                       

D. 3.

Câu hỏi 780 :

Cho các số phức \[z,w\] thỏa mãn \[\left| {z - 5 + 3i} \right| = 3,\left| {iw + 4 + 2i} \right| = 2.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| {3iz + 2w} \right|.\]

A. \[\sqrt {578} + 13.\]                               

B. \[\sqrt {578} + 5.\] 

C. \[\sqrt {554} + 13.\] 

D. \[\sqrt {554} + 5.\]

Câu hỏi 781 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba \[y = f\left( x \right)\] và các trục tọa độ là \[S = 32\] (hình vẽ bên). Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục \[Ox.\]

A. \[\frac{{3328\pi }}{{35}}.\]                  

B. \[\frac{{9216\pi }}{5}.\]    

C. \[\frac{{13312\pi }}{{35}}.\]                         

D. \[\frac{{1024\pi }}{5}.\]

Câu hỏi 782 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 3.                       

B. 4.                       

C. 5.                       

D. 6.

Câu hỏi 783 :

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh \[A'B'\] và BC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnhA và \[(H')\] là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}}.\]

A. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{55}}{{89}}.\]  

B. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{{37}}{{48}}.\]         

C. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{1}{2}.\]                    

D. \[\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{(H')}}}} = \frac{2}{3}.\]

Câu hỏi 786 :

Biết giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right) = \left| {2{x^3} - 15x + m - 5} \right| + 9x\] trên \[\left[ {0;3} \right]\] bằng 60. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m.

A. 48.                     

B. 5.                       

C. 6.                       

D. 62.

Câu hỏi 787 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm \[A\left( {1; - 1;2} \right)\] và có một vectơ pháp tuyến \[\vec n = \left( {2;2; - 1} \right).\] Phương trình của (P) là

A. \[2x + 2y - z - 6 = 0.\]                              

B. \[2x + 2y - z + 2 = 0.\]        

C. \[2x + 2y - z + 6 = 0.\]                         

D. \[2x + 2y - z - 2 = 0.\]

Câu hỏi 788 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

A. \[y = \frac{{ - x - 1}}{{x - 1}}\]     

B. \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\]       

C. \[y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}\]      

D. \[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\]

Câu hỏi 789 :

Trong mặt phằng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác \[\overrightarrow 0 \], có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là

A. \[{2^{10}}\]         

B. \[A_{10}^2\]         

C. \[10!\]                   

D. \[C_{10}^2\]

Câu hỏi 791 :

Tập nghiệm của bất phương trình \[{3^{2x - 1}} > 27\] là:

A. \[\left( {3; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\] 

C. \[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\]          

D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Câu hỏi 792 :

Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h và đường sinh bằng l. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. \[\frac{1}{{{l^2}}} = \frac{1}{{{h^2}}} + \frac{1}{{{r^2}}}\]  

B. \[{h^2} = {l^2} + {r^2}\]                         

C. \[{r^2} = {h^2} + {l^2}\]                        

D. \[{l^2} = {h^2} + {r^2}\]

Câu hỏi 793 :

Cho hai số phức \[{z_1} = 1 + i\]\[{z_2} = 2 - 3i.\] Tìm số phức liên hợp của số phức \[w = {z_1} + {z_2}.\]

A. \[\bar w = 3 + 2i.\] 

B. \[\bar w = - 1 + 4i.\]                                

C. \[\bar w = 1 - 4i.\]  

D. \[\bar w = 3 - 2i.\]

Câu hỏi 794 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đấy và \[SC = a\sqrt 3 \]. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}\]                   

B. \[\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{12}}\]  

C. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\]                          

D. \[\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\]

Câu hỏi 795 :

Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = 1\].      


B. Hàm số đạt cực đại tại \[x = - 1\].

C. Cực đại của hàm số là 4.                   

D. Cực tiểu của hàm số là 1.

Câu hỏi 796 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[A\left( { - 3; - 1;0} \right)\] trên mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\] có tọa độ là

A. \[\left( {0;0; - 3} \right)\]                         

B. \[\left( {0; - 3;0} \right)\]    

C. \[\left( {0;0; - 1} \right)\]                    

D. \[\left( {0; - 1;0} \right)\]

Câu hỏi 797 :

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] thỏa mãn \[{u_1} = - 2\] \[{u_{n + 1}} = {u_n} + 3,\forall n \ge 1\]. Tính \[{u_{12}}\].

A. 31.                     

B. 25.                     

C. 34.                     

D. 28.

Câu hỏi 798 :

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^3} + 1} }}\]

A. \[\frac{1}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\]   

B. \[\frac{2}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C\]     

C. \[\frac{2}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C\]         

D. \[\frac{1}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C\]

Câu hỏi 799 :

Cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;0} \right)\], phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P) là

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.\]      

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.\]                  

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]               

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.\]

Câu hỏi 800 :

Cho a là số thực dương khác 1. Tính \[P = {\log _{{a^2}}}a\].

A. \[P = 2\]                 

B. \[P = - \frac{1}{2}\]                               

C. \[P = \frac{1}{2}\]  

D. \[P = - 2\]

Câu hỏi 801 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = - \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {4m - 8} \right)x + 2\] nghịch biến trên toàn trục số?

A. 9.                       

B. 7.                       

C. Vô số.               

D. 8.

Câu hỏi 803 :

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết \[\left| {z - \left( {3 - 4i} \right)} \right| = 2.\]


A. Đường tròn có tâm \[I\left( {3; - 4} \right);R = 2.\]          


B. Đường tròn tâm\[I\left( { - 3;4} \right);R = 2.\]

C. Đường tròn có tâm \[I\left( { - 3;4} \right);R = 4.\]           

D. Đường tròn có tâm \[I\left( {3; - 4} \right);R = 4.\]

Câu hỏi 804 :

Hàm số \[y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\] đồng biến trên

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   

B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        

C. \[\left( {0; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Câu hỏi 805 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{1}{4}{x^4} + {x^3} - 2{x^2}\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] bằng

A. \[ - \frac{3}{4}\]   

B. \[ - \frac{{99}}{4}\]                                

C. \[ - 32\]     

D. \[ - \frac{{75}}{4}\]

Câu hỏi 806 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x,\forall x \in \mathbb{R}\]. Hỏi hàm số \[y = f\left( x \right) - {x^2} - 1\] có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 4.                       

D. 1.

Câu hỏi 807 :

Cho \[{\log _a}x = 2,{\log _b}x = 3\] với \[a,b\] là các số thực lớn hơn 1. Tính \[P = {\log _{\frac{a}{{{b^2}}}}}x.\]

A. \[P = - 6.\]          

  B. \[P = \frac{1}{6}.\]

C. \[P = - \frac{1}{6}.\]        

D. \[P = 6\]

Câu hỏi 808 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, \[SB = 5a\]. Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy \[\left( {ABCD} \right)\].

A. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\]                         

B. \[\frac{{3\sqrt 2 }}{4}.\]    

C. \[\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}.\]          

D. \[\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}.\]

Câu hỏi 810 :

Số nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\] là:

A. 2.                       

B. 3.                       

C. 0.                       

D. 1.

Câu hỏi 812 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \[\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 2z - 3 = 0\] có bán kính bằng

A. \[\sqrt 3 \]           

B. 1.                       

C. 3.                       

D. 9.

Câu hỏi 814 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 2x + m}}\] có ba đường tiệm cận.

A. \[m < 1.\]               

B. \[m \ne 1\]\[m \ne - 8.\]                      

C. \[m \le 1\]\[m \ne - 8.\]                               

D. \[m < 1\]\[m \ne - 8.\]

Câu hỏi 816 :

Tìm hệ số của số hạng chứa \[{x^3}\] trong khai triển biểu thức \[P = {x^2}{\left( {2x + 1} \right)^{10}} - {\left( {x - 2} \right)^8}\]

A. \[1812.\]            

B. \[2752.\]            

C. \[1772.\]            

D. \[ - 1772.\]

Câu hỏi 817 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\]. Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] vuông góc với đường thẳng \[{d_1}\] và cắt đường thẳng \[{d_2}\] có phương trình là

A. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}.\]         

B. \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}.\]               

C. \[\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}.\]                     

D. \[\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}.\]

Câu hỏi 818 :

Cho hai số phức \[{z_1}\]\[{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1}} \right| = 3,\left| {{z_2}} \right| = 4;\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41} .\] Xét các số phức \[z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi{\mkern 1mu} \left( {a,b \in \mathbb{R}} \right).\] Khi đó \[\left| b \right|\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{8}.\]                           

B. \[\frac{{3\sqrt 3 }}{8}.\]    

C. \[\frac{{\sqrt 2 }}{4}.\]                        

D. \[\frac{{\sqrt 5 }}{4}.\]

Câu hỏi 819 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như sau

A. \[\left( { - \infty ;0} \right)\]                     

B. \[\left( {0;1} \right)\] 

C. \[\left( {2; + \infty } \right)\]                       

D. \[\left( {1;2} \right)\]

Câu hỏi 820 :

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x\left( {1 + 2\sin x} \right)\]


A. \[{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.\]                                  


B. \[{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

C. \[\frac{1}{2}{x^2} + 2x.\cos x - 2\sin x + C.\]                           

D. \[\frac{1}{2}{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

Câu hỏi 821 :

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn \[\left[ { - 1;1} \right]\]\[\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = 4\]. Kết quả \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}dx} \] bằng

A. \[I = 8\]                 

B. \[I = 4\]                  

C. \[I = 2\]                 

D. \[I = \frac{1}{4}\]

Câu hỏi 823 :

Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng \[30{\mkern 1mu} c{m^2}\] và chu vi bằng \[26{\mkern 1mu} cm\]. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:

A. \[23\pi \left( {c{m^2}} \right).\]               

B. \[\frac{{23\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).\]  

C. \[\frac{{69\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).\]                             

D. \[69\pi \left( {c{m^2}} \right).\]

Câu hỏi 824 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm, liên tục trên \[\mathbb{R}\], gọi \[{d_1},{d_2}\] lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = {x^2}f\left( {2x - 1} \right)\] tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng \[{d_1},{d_2}\] vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sqrt 2 < \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2.\]                            

B. \[\left| {f\left( 2 \right)} \right| \le \sqrt 3 .\]                              

C. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge \sqrt 2 .\]  

D. \[2 \le \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2\sqrt 3 .\]

Câu hỏi 825 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên \[\left( {SCD} \right)\] hợp với đáy một góc bằng \[60^\circ \], M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\]                          

B. \[a\sqrt 3 \]             

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                         

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Câu hỏi 827 :

Cho mặt cầu \[\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + \left( {2 - m} \right)y + 2\left( {m + 1} \right)z - 6\left( {m + 2} \right) = 0.\] Biết rằng khi m thay đổi, mặt cầu (S) luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là

A. \[I\left( {1;2;1} \right).\]                          

B. \[I\left( { - 1; - 2; - 1} \right).\]     

C. \[I\left( {1;2; - 1} \right).\]        

D. \[I\left( { - 1; - 2;1} \right).\]

Câu hỏi 828 :

Biết phương trình \[{x^4} + a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a,b,c,d \in \mathbb{R})\] nhận \[{z_1} = - 1 + i,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {z_2} = 1 + i\sqrt 2 \] là nghiệm. Tính \[a + b + c + d.\]

A. 10.                     

B. 9.                       

C. −7.                     

D. 0.

Câu hỏi 833 :

Cho hàm số đa thức bậc ba \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \left| {f\left( x \right) + m} \right|\] có ba điểm cực trị.

A. \[m \le - 1\] hoặc\[m \ge 3.\]             

B. \[m \le - 3\] hoặc\[m \ge 1.\]    

C. \[m = - 1\] hoặc \[m = 3.\]            

D. \[1 \le m \le 3.\]

Câu hỏi 834 :

Cho hình lăng trụ đứng \[{\mkern 1mu} ABCD.A'B'C'D'\] có đáy là hình thoi có cạnh \[4a\], \[A'A = 8a\], \[\widehat {BAD} = {120^{0.}}\]. Gọi \[M,N,K\] lần lượt là trung điểm cạnh \[AB',B'C,BD'\]. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm \[A,B,C,M,N,K\] là:

A. \[12\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            

B. \[\frac{{28\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]                         

C. \[16\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            

D. \[\frac{{40\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]

Câu hỏi 837 :

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt phẳng \[\left( P \right):\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1\]. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \[\left( P \right)?\]

A. \[\vec n = \left( {6;3;2} \right).\]              

B. \[\vec n = \left( {2;3;6} \right).\]  

C. \[\vec n = \left( {1;\frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right).\] 

D. \[\vec n = \left( {3;2;1} \right).\]

Câu hỏi 838 :

Cho \[a > 0,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} a \ne 1\] \[x,y\] là hai số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. \[{\log _a}\left( {x - y} \right) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_b}y}}.\]              


B. \[{\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_b}y}}.\]

C. \[{\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _b}y.\]                    

D. \[{\log _a}\left( {x - y} \right) = {\log _a}x - {\log _b}y.\]

Câu hỏi 839 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là \[f'\left( x \right)\] và hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàmf(x) nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right).\]

B. Hàm f(x) đồng biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\].

C. Trên \[\left( { - 1;1} \right)\] thì hàm số f(x) luôn tăng.

D. Hàm f(x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2.

Câu hỏi 840 :

Phương trình \[{4^{2x + 1}} = 32\] có nghiệm là

A. \[x = \frac{5}{2}.\]                                 

B. \[x = \frac{5}{4}.\] 

C. \[x = \frac{3}{4}.\]  

D. \[x = 1.\]

Câu hỏi 841 :

Cho cấp số cộng \[{u_n}\] có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;…Tìm số hạng tổng quát \[{u_n}\] của cấp số cộng?

A. \[{u_n} = 4n + 1.\] 

B. \[{u_n} = 5n - 1.\]  

C. \[{u_n} = 5n + 1.\] 

D. \[{u_n} = 4n - 1.\]

Câu hỏi 842 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\]                      

B. \[y = - {x^4} + 3{x^2} + 1.\]     

C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\]   

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 1.\]

Câu hỏi 843 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm \[M\left( {1; - 2;5} \right)\] và vuông góc với mặt phẳng \[\left( \alpha \right):4x - 3y + 2z + 5 = 0\]

A. \[\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}.\]        

B. \[\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}.\]              

C. \[\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 5}}{2}.\]         

D. \[\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}.\]

Câu hỏi 844 :

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

A. \[48\pi \]                

B. \[36\pi \]                

C. \[16\pi \]                

D. \[12\pi \]

Câu hỏi 845 :

Một hộp bi có 7 bi đỏ và 5 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 viên bi có đủ hai màu?

A. 35.                    

B. 31.                     

C. 62.                   

D. 210.

Câu hỏi 846 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \[A\left( {3;2; - 3} \right),{\mkern 1mu} B\left( { - 1;2;2} \right),{\mkern 1mu} C\left( {4; - 1; - 2} \right).\] Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác \[ABC.\]

A. \[G\left( {2; - 1; - 1} \right).\]                  

B. \[G\left( {2;1; - 1} \right).\] 

C. \[G\left( { - 2;1; - 1} \right).\]          

D. \[G\left( {2; - 1;1} \right).\]

Câu hỏi 847 :

Biết \[\int\limits_0^9 {f\left( x \right)dx} = 37\]\[\int\limits_0^9 {g\left( x \right)dx} = 16\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_0^9 {\left[ {2f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} \].

A. \[I = 122\]             

B. \[I = 48\]                

C. \[I = 53\]              

D. \[I = 74\]

Câu hỏi 848 :

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, \[AB = 2a\], \[AC = 3a\], SA vuông góc với đáy và \[SA = a\]. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \[2{a^3}\]             

B. \[6{a^3}\]              

C. \[3{a^3}\]             

D. \[{a^3}\]

Câu hỏi 849 :

Cho số phức \[z = 5 - 2i\]. Tìm số phức \[w = iz + \bar z\].

A. \[w = 7 + 7i.\]        

B. \[w = - 3 - 3i.\]      

C. \[w = 3 + 3i.\]        

D. \[w = - 7 - 7i.\]

Câu hỏi 850 :

Giá trị cực đại \[{y_{CD}}\] của hàm số \[y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2\] bằng

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 4.                      

D. 6.

Câu hỏi 851 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {3 - 5x} \right)^4}.\]


A. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{5}} + C.\] 


B. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{{25}}} + C.\]

C. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{{25}}} + C.\]  

D. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 20{{\left( {3 - 5x} \right)}^3}} + C.\]

Câu hỏi 852 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\] và có bảng biến thiên như hình dưới:

A. 2 nghiệm.          

B. 4 nghiệm.           

C. 3 nghiệm.           

D. 1 nghiệm.

Câu hỏi 853 :

Cho hình chóp đều \[SABC\]\[AB = 2a\], khoảng cách từ A đến \[mp\left( {SBC} \right)\] \[\frac{{3a}}{2}\]. Tính thể tích hình chóp \[SABC\].

A. \[{a^3}\sqrt 3 \]     

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]                   

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\]                         

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]

Câu hỏi 854 :

Cho phương trình \[{z^4} + 2{z^2} - 8 = 0\] có các nghiệm trên tập hợp số phức là \[{z_1},{z_2},{z_3},{z_4}.\] Tính giá trị biểu thức \[F = z_1^2 + z_2^2 + z_3^2 + z_4^2.\]

A. \[F = - 4.\]            

B. \[F = 4.\]                

C. \[F = 2.\]                

D. \[F = - 2.\]

Câu hỏi 855 :

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\].

A. \[y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\]  

B. \[y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}.\]                  

C. \[y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}.\]            

D. \[y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}.\]

Câu hỏi 857 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \[I\left( {1;2; - 4} \right)\] và diện tích của mặt cầu đó bằng \[36\pi .\]


A. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 9.\] 


B. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 9.\]

C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3.\]  

D. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9.\]

Câu hỏi 858 :

Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \[AA' = \frac{{3a}}{2}\]. Biết rằng hình chiếu vuông góc của \[A'\] lên \[\left( {ABC} \right)\] là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. \[V = \frac{{2{a^3}}}{3}\]                     

B. \[V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}\]     

C. \[V = {a^3}\sqrt {\frac{3}{2}} \]                    

D. \[V = {a^3}\]

Câu hỏi 859 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\] và hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = f\left( {{x^2} - 3} \right)\]

A. 3.                      

B. 2.                       

C. 5.                      

D. 4.

Câu hỏi 861 :

Tìm 2 số thực \[x,y\] thỏa mãn điều kiện \[\left( {3x - 4yi} \right) + \left( {2 - 3i} \right) = 4x - 7i.\]

A. \[x = 2,y = 1.\]    

B. \[x = - 2,y = 1.\]

C. \[x = - 2,y = - 1.\]         

D. \[x = 2,y = - 1.\]

Câu hỏi 862 :

Phương trình \[\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {2x + 1} \right) + 2{\log _9}\left( {x - 3} \right) = 2\] có số nghiệm là

A. 1.                      

B. 2.                      

C. 3.                      

D. 4.

Câu hỏi 864 :

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {2x + 1} - 3}}{{{x^2} - 16}}\]

A. 1.                      

B. 3.                       

C. 0.                       

D. 2.

Câu hỏi 865 :

Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (như hình vẽ bên dưới) giới hạn bởi đồ thị của hàm số bậc ba \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] và trục hoành.

A. \[S = \frac{{31\pi }}{5}\]                        

B. \[S = \frac{{27}}{4}\]       

C. \[S = \frac{{19}}{3}\]         

D. \[S = \frac{{31}}{5}\]

Câu hỏi 866 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng \[d:\;\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\] trên mặt phẳng \[\left( P \right):\;x - 3y + 2z + 6 = 0?\]

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 31t\\y = 1 + 5t\\z = - 2 - 8t\end{array} \right..\]       

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 31t\\y = 1 + 5t\\z = - 2 - 8t\end{array} \right..\]     

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 31t\\y = 3 + 5t\\z = - 2 - 8t\end{array} \right..\]       

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 31t\\y = 1 + 5t\\z = 2 - 8t\end{array} \right..\]

Câu hỏi 867 :

Cho \[\int\limits_4^{25} {\frac{{{\rm{d}}x}}{{\sqrt x + 2}}} = a + b\ln 2 + c\ln 7\] với \[a,\;b,\;c\] là các số hữu tỉ. Đặt \[T = a + b + c,\] mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \[T \in \left( {0;4} \right).\]                      

B. \[T \in \left( {5;9} \right).\] 

C. \[T \in \left( {9;14} \right).\]            

D. \[T \in \left( { - 4;0} \right).\]

Câu hỏi 868 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[f\left( 3 \right) = 21\], \[\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 9\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_0^1 {x.f'\left( {3x} \right){\rm{d}}x} \].

A. \[I = 6\]                 

B. \[I = 12\]                

C. \[I = 9\]                 

D. \[I = 15\]

Câu hỏi 869 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):x + y - z - 2 = 0,\] \[\left( Q \right):x + 3y - 12 = 0\] đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}.\] Viết phương trình mặt phẳng \[\left( R \right)\] chứa đường thẳng d và giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( P \right),\left( Q \right).\]


A. \[\left( R \right):5x + y - 7z - 1 = 0.\]       


B. \[\left( R \right):x + 2y - z + 2 = 0.\]

C. \[\left( R \right):x + 2y - z = 0.\]                                                

D. \[\left( R \right):15x + 11y - 17z - 10 = 0.\]

Câu hỏi 870 :

Cho số phức \[z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[z + 7 + i - \left| z \right|\left( {2 + i} \right) = 0\] \[\left| z \right| < 3.\] Tính giá trị \[P = a + b.\]

A. \[P = \frac{5}{2}.\]                                 

B. \[P = 7.\]                

C. \[P = - \frac{1}{2}.\]  

D. \[P = 5.\]

Câu hỏi 871 :

Cho hàm số f(x) có \[f\left( 2 \right) = f\left( { - 2} \right) = 0\] và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. \[\left( {2;5} \right)\]                               

B. \[\left( {1; + \infty } \right)\]        

C. \[\left( { - 2; - 1} \right)\]           

D. \[\left( {1;2} \right)\]

Câu hỏi 872 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right).\] Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình \[3f\left( x \right) + {x^3} < a - 3x\ln x\] có nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] khi và chỉ khi

A. \[a > 3f\left( 1 \right) + 1.\]                      

B. \[a \ge 3f\left( 2 \right) + 8 + 6\ln 2.\]     

C. \[a \ge 3f\left( 1 \right) + 1.\]                           

D. \[a > 3f\left( 2 \right) + 8 + 6\ln 2.\]

Câu hỏi 874 :

Một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 4 dm. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt đáy của hình trụ. Tính diện tích S của hình vuông \[ABCD.\]

A. \[S = 20{\mkern 1mu} d{m^2}.\]            

B. \[S = 40{\mkern 1mu} d{m^2}.\] 

C. \[S = 80{\mkern 1mu} d{m^2}.\]                            

D. \[S = 60{\mkern 1mu} d{m^2}.\]

Câu hỏi 876 :

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và \[SA = a\sqrt 3 ,\] đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Gọi E là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa SC và BE là

A. \[\frac{{2a\sqrt {17} }}{{17}}.\]            

B. \[\frac{{4a\sqrt {17} }}{{17}}.\] 

C. \[\frac{{4a\sqrt {53} }}{{53}}.\]                   

D. \[\frac{{2a\sqrt {53} }}{{53}}.\]

Câu hỏi 879 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị là đường parabol như hình bên. Hàm số \[y = f\left( {1 - {x^2}} \right) + 2{x^2}\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( {0;2} \right)\]                               

B. \[\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\]  

C. \[\left( { - 2; - 1} \right)\]                               

D. \[\left( { - 1;1} \right).\]

Câu hỏi 880 :

Cho \[{z_1},{z_2}\] là hai trong các số phức thỏa mãn \[\left| {z - 3 + \sqrt {3i} } \right| = 2\] \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 4.\] Giá trị lớn nhất của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng

A. 8.                         

B. \[4\sqrt 3 .\]           

C. 4.                          

D. \[2 + 2\sqrt 3 .\]

Câu hỏi 881 :

Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng \[OO' = 5cm,OA = 10cm,OB = 20cm\], đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng

A. \[\frac{{2750\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]                         

B. \[\frac{{2500\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]                       

C. \[\frac{{2050\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]                       

D. \[\frac{{2250\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right).\]

Câu hỏi 885 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với \[\left| m \right| < 10\]) để phương trình \[{2^{x - 1}} = {\log _4}\left( {x + 2m} \right) + m\] có nghiệm

A. 4.                       

B. 5.                       

C. 9.                       

D. 10.

Câu hỏi 887 :

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}q = \frac{1}{2}.\] Tính \[{u_5}.\]

A. \[{u_5} = \frac{3}{{32}}.\]                    

B. \[{u_5} = \frac{3}{{16}}.\]        

C. \[{u_5} = \frac{3}{{10}}.\]      

D. \[{u_5} = \frac{{15}}{2}.\]

Câu hỏi 888 :

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Tính \[P = {\log _{\frac{a}{2}}}\frac{{{a^3}}}{8}.\]

A. \[P = \frac{1}{3}.\]                                 

B. \[P = - \frac{1}{3}.\]        

C. \[P = 3.\] 

D. \[P = - 3.\]

Câu hỏi 889 :

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. \[z = 4 + 3i.\]         

B. \[z = 3 + 4i.\]         

C. \[z = 4 - 3i.\]         

D. \[z = 3 - 4i.\]

Câu hỏi 890 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( {0;4} \right).\]                              

B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        

C. \[\left( { - 7; + \infty } \right).\]  

D. \[\left( { - \infty ;25} \right).\]

Câu hỏi 891 :

Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\sin x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. 4.                       

B. 8.                       

C. 6.                       

D. 7.

Câu hỏi 892 :

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \[\vec u = \left( {1; - 2;2} \right)\]\[\vec v = \left( {2;2; - 1} \right).\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[\vec u.\vec v = 4.\]                                

B. \[\vec u.\vec v = 3.\] 

C. \[\vec u.\vec v = - 4.\]                               

D. \[\vec u.\vec v = 8.\]

Câu hỏi 893 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[x = 4.\]               

B. \[x = 0.\]                

C. \[x = 1.\]                

D. \[x = 5.\]

Câu hỏi 894 :

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón (N).

A. \[{S_{tp}} = 21\pi .\]                              

B. \[{S_{tp}} = 24\pi .\]         

C. \[{S_{tp}} = 29\pi .\]                        

D. \[{S_{tp}} = 27\pi .\]

Câu hỏi 895 :

Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn Bắc, Hoàng, Lan , Thảo, My vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang?

A. 60.                    

B. 120.                   

C. 10.                     

D. 25.

Câu hỏi 896 :

Nghịch đảo của số phức \[z = 1 - i + {i^3}\]

A. \[\frac{2}{5} - \frac{1}{5}i.\]                 

B. \[\frac{2}{5} + \frac{1}{5}i.\]    

C. \[\frac{1}{5} - \frac{2}{5}i.\]                        

D. \[\frac{1}{5} + \frac{2}{5}i.\]

Câu hỏi 897 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]                      

B. \[y = {x^3} - 3x + 2.\]        

C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]              

D. \[y = - {x^3} + 3x - 2.\]

Câu hỏi 899 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} + \frac{1}{{{x^2}}}\]

A. \[3{x^2} - \frac{2}{{{x^3}}} + C.\]        

B. \[3{x^2} + \frac{2}{{{x^3}}} + C.\]     

C. \[\frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{x} + C.\]          

D. \[\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{x} + C.\]

Câu hỏi 900 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + t}\\{y = - 1}\\{z = 3 + 2t}\end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. \[\vec u = \left( {2; - 1;3} \right).\]           

B. \[\vec u = \left( {1;0;2} \right).\]  

C. \[\vec u = \left( {1; - 1;2} \right).\]                             

D. \[\vec u = \left( {1; - 1;3} \right).\]

Câu hỏi 902 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)có bảng biến thiên như sau:   Phương trình  (ảnh 1)

Phương trình \[5f\left( x \right) - 3 = 0\] có số nghiệm thực là 

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu hỏi 903 :

Kí hiệu \[{z_1},{\rm{ }}{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} - 2z + 3 = 0.\] Giá trị của \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\] bằng

A. 8.                       

B. 12.                     

C. \[2\sqrt 2 .\]        

D. \[4\sqrt 2 .\]

Câu hỏi 904 :

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\log _2}{\left( {{x^3} - 8} \right)^{2020}}.\]


A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]                           


B. \[D = \left( {2; + \infty } \right).\]

C. \[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]                                               

D. \[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]

Câu hỏi 905 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \[y = {f_1}\left( x \right)\], \[y = {f_2}\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ {a;\;b} \right]\] và hai đường thẳng \[x = a\], \[x = b\] (như hình vẽ). Cho (H) quay quanh trục hoành, thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào dưới đây?


A. \[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]  


B. \[\pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]

C. \[\pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_2}^2\left( x \right) - {f_1}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]  

D. \[\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

Câu hỏi 907 :

Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 1}} = \sqrt[4]{{{2^{10}}}}.\]

A. \[x = \pm \frac{{\sqrt {35} }}{5}.\]        

B. \[x = \pm \frac{{\sqrt {14} }}{2}.\]      

C. \[x = \pm \frac{{\sqrt {35} }}{{10}}.\]         

D. \[x = \pm \frac{{\sqrt {14} }}{4}.\]

Câu hỏi 908 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng \[\left( {Oyz} \right)\] có tọa độ là

A. \[\left( {0;2; - 3} \right).\]                        

B. \[\left( {0; - 2;3} \right).\]   

C. \[\left( {1;0;0} \right).\]                       

D. \[\left( { - 1;0;0} \right).\]

Câu hỏi 909 :

Biết rằng \[\int\limits_0^6 {\frac{{{x^3}}}{{x + 1}}dx} = a + b\ln 7,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

A. \[S = 60.\]              

B. \[S = 94.\]              

C. \[S = 58.\]              

D. \[S = 92.\]

Câu hỏi 910 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - 8{x^2} + 3\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right]\] bằng

A. 12.                        

B. \[ - 4.\]                   

C. \[ - 13.\]                

D. 3.

Câu hỏi 911 :

Tập nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {2x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 3} \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 3} \right)\]

A. \[\left\{ {1; - 6} \right\}.\]                        

B. \[\left\{ 1 \right\}.\] 

C. \[\left\{ {2;3} \right\}\]  

D. \[\left\{ 6 \right\}.\]

Câu hỏi 912 :

Biết \[M\left( {1;1} \right),{\rm{ }}N\left( {2;0} \right)\] là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d.\] Tính giá trị của hàm số tại \[x = 3.\]

A. \[y\left( 3 \right) = 5.\]                             

B. \[y\left( 3 \right) = 9.\]        

C. \[y\left( 3 \right) = - 5.\]             

D. \[y\left( 3 \right) = - 9.\]

Câu hỏi 914 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[60^\circ .\] Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]      

C. \[\frac{{{a^3}}}{6}.\] 

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

Câu hỏi 915 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và không có tiệm cận ngang.

Câu hỏi 917 :

Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh \[AA' = 2a\sqrt 6 ,{\rm{ }}AC = 2a\sqrt 3 ,\] góc giữa đường thẳng \[A'B\] và mặt phẳng đáy bằng \[45^\circ .\] Tính thể tích V của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'.\]

A. \[V = 24{a^3}\sqrt 3 .\]                           

B. \[V = 22{a^3}\sqrt 3 .\]     

C. \[V = 16{a^3}\sqrt 3 .\]          

D. \[V = 14{a^3}\sqrt 3 .\]

Câu hỏi 918 :

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| z \right| = 5\] \[z\left( {2 + i} \right)\left( {1 - 2i} \right)\] là một số thực. Tính \[\left| a \right| + \left| b \right|\].

A. 5.                      

B. 7.                       

C. 8.                       

D. 4.

Câu hỏi 919 :

Cho hàm số \[y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {6;12} \right]\] của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].

A. 5.                       

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 1.

Câu hỏi 920 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( {x + 2} \right) < x{e^x} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi


A. \[m > f\left( 1 \right) + \frac{1}{e}.\]         


B. \[m \ge f\left( 1 \right) + \frac{1}{e}.\]  

C. \[m > f\left( 3 \right) - e.\]                              

D. \[m \ge f\left( 3 \right) - e.\]

Câu hỏi 921 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] bằng

A. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]                           

B. \[\frac{1}{2}.\]      

C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\]                        

D. \[\frac{2}{3}.\]

Câu hỏi 922 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh \[AB = 2a,{\rm{ }}AD = a.\] Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right).\] Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBD} \right)\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]                         

B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]   

C. \[\frac{a}{2}.\]             

D. \[\frac{a}{3}.\]

Câu hỏi 924 :

Cho hàm số \[y = {\left| x \right|^3} - 3m{x^2} + 3\left( {5 - m} \right)\left| x \right| - 2{m^2} + 1.\] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị?

A. 2.                      

B. 3.                       

C. 5.                       

D. 4.

Câu hỏi 925 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \[A\left( {1; - 1;3} \right)\], song song với mặt phẳng \[\left( P \right):x + 4y - 2z + 1 = 0\] và cắt đường thẳng \[d':\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}.\]


A. \[d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}.\]


B. \[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}.\]

C. \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}.\]     

D. \[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\]

Câu hỏi 929 :

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.

A. \[\frac{7}{{125}}\]                                 

B. \[\frac{7}{{150}}\]  

C. \[\frac{{189}}{{1250}}\]                              

D. \[\frac{7}{{375}}\]

Câu hỏi 931 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\]. Biết \[f'\left( x \right).\cos x + f\left( x \right).\sin x = 1\] với \[\forall x \in \left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( 0 \right) = 1.\] Tính \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} .\]

A. \[I = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\]                 

B. \[I = \frac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\]      

C. \[I = \frac{1}{2}\]                

D. \[I = \frac{1}{2} + \frac{\pi }{3}\]

Câu hỏi 937 :

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2.\]                

B. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 4.\]     

C. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = a.\] 

D. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2a.\]

Câu hỏi 938 :

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}{u_6} = \frac{3}{{32}}.\] Tìm q.

A. \[q = 2.\]                

B. \[q = 4.\]                

C. \[q = \frac{1}{4}.\]  

D. \[q = \frac{1}{2}.\]

Câu hỏi 939 :

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. \[z = 3 - 2i.\]          

B. \[z = - 2 + 3i.\]      

C. \[z = 2 - 3i.\]          

D. \[z = 3 + 2i.\]

Câu hỏi 940 :

Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\cos x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. 4.                       

B. 8.                       

C. 6.                       

D. 7.

Câu hỏi 941 :

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \[\vec a = 2\vec i + \vec k - 3\vec j.\] Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

A. \[\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]            

B. \[\left( {2;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 1} \right).\]              

C. \[\left( {2;{\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]                   

D. \[\left( {1;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 2} \right).\]

Câu hỏi 942 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ  (ảnh 1)

A. \[y = - {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]                             

B. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        

C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        

D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]

Câu hỏi 943 :

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        

B. \[V = 45\pi .\]        

C. \[V = 15\pi .\]        

D. \[V = 12\pi .\]

Câu hỏi 944 :

Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = iz + \bar z.\]

A. \[w = - 1 - i.\]        

B. \[w = - 3 + 3i.\]     

C. \[w = 1 + i.\]          

D. \[w = 3 - 3i.\]

Câu hỏi 945 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]                    

B. \[\left( { - 1; + \infty } \right).\]    

C. \[\left( { - 2;0} \right).\]              

D. \[\left( {0; + \infty } \right).\]

Câu hỏi 946 :

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{ - 2020}}.\]

A. \[D = \left( {2; + \infty } \right).\]            

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]                      

C. \[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]             

D. \[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]

Câu hỏi 947 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{4x + 1}}\]

A. \[\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]               

B. \[4\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\] 

C. \[ - \frac{4}{{{{\left( {4x + 1} \right)}^2}}} + C.\]                                

D. \[\frac{1}{4}\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]

Câu hỏi 948 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[x = 0.\]                

B. \[x = 9.\]                

C. \[x = - 7.\]             

D. \[x = - 2.\]

Câu hỏi 949 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu hỏi 950 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{3}.\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây

A. \[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]                     

B. \[\left( { - 1; - 2; - 3} \right).\]      

C. \[\left( {1;2; - 3} \right).\]        

D. \[\left( {1;2;3} \right).\]

Câu hỏi 951 :

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \[1 + \sqrt 3 i\]\[1 - \sqrt 3 i\] là nghiệm?

A. \[{z^2} + 2z - 4 = 0.\]                              

B. \[{z^2} - 2z - 4 = 0.\]         

C. \[{z^2} + 2z + 4 = 0.\]                         

D. \[{z^2} - 2z + 4 = 0.\]

Câu hỏi 952 :

Từ các chữ số \[{\rm{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}}\] lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 84.                     

B. 168.                   

C. 504.                   

D. 252.

Câu hỏi 953 :

Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 10x + \frac{5}{2}}} = 8\sqrt 2 .\]

A. \[x = 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                             

B. \[x = 5 \pm \sqrt {26} .\]    

C. \[x = - 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                    

D. \[x = - 5 \pm \sqrt {26} .\]

Câu hỏi 954 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích được xác định theo công thức

A. \[\pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\] 

B. \[\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]      

C. \[{\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]        

D. \[\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]

Câu hỏi 955 :

Cho tứ diện ABCD có \[AB,{\rm{ }}AC,{\rm{ }}AD\] đôi một vuông góc với nhau và \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 3a,{\rm{ }}AD = 4a.\] Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

A. \[6{a^3}.\]            

B. \[3{a^3}.\]             

C. \[4{a^3}.\]           

D. \[2{a^3}.\]

Câu hỏi 957 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

A. \[\left( {0; - 2;0} \right).\]                        

B. \[\left( {0;2;0} \right).\]      

C. \[\left( {1;0; - 3} \right).\]                   

D. \[\left( { - 1;0;3} \right).\]

Câu hỏi 958 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - {x^2} + 6\] trên đoạn \[\left[ { - 2;0} \right]\] bằng

A. 18.                     

B. 6.                       

C. \[\frac{{19}}{4}.\]        

D. \[\frac{{23}}{4}.\]

Câu hỏi 959 :

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6cm, chiều dài lăn là 25cm (như hình vẽ). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng có diện tích là


A. \[1500\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]       


B. \[150\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

C. \[3000\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]        

D. \[300\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

Câu hỏi 960 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x\] đạt cực đại tại điểm \[x = - 1.\]

A. \[m = 0.\]               

B. \[m = - 1.\]            

C. \[m \in \emptyset .\]  

D. \[m \in \left\{ {0; - 1} \right\}.\]

Câu hỏi 961 :

Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _4}x - {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) = 1\]

A. \[\left\{ {2;3} \right\}.\]                           

B. \[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]  

C. \[\left\{ 2 \right\}.\]                    

  D. \[\left\{ 4 \right\}.\]

Câu hỏi 962 :

Biết rằng \[\int\limits_0^1 {\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = {a^3} + {b^3}.\]

A. \[S = 26.\]              

B. \[S = - 37.\]           

C. \[S = 28.\]              

D. \[S = - 98.\]

Câu hỏi 963 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[60^\circ ,\] cạnh \[AB = a.\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]      

C. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]                      

D. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]

Câu hỏi 964 :

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh \[SA = SB = SC = 2a\] và đáy ABC là tam giác đều cạnh \[a\sqrt 3 .\] Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]           

B. \[45^\circ .\]           

C. \[30^\circ .\]           

D. \[60^\circ .\]

Câu hỏi 965 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 6;12} \right)\] của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{mx + 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\] có đúng ba đường tiệm cận?

A. 17.                    

B. 15.                     

C. 16.                     

D. 14.

Câu hỏi 967 :

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] có đồ thị như hình vẽ.

A. \[2a = b.\]              

B. \[{a^3} = {b^2}.\]  

C. \[{a^2} = {b^3}.\] 

D. \[3a = 2b.\]

Câu hỏi 971 :

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 2} \right| = \left| z \right|\]\[\left( {z + 1} \right)\left( {\bar z - i} \right)\] là số thực. Tính \[a + b.\]

A. 2.                       

B. \[ - 2.\]              

C. 1.                       

D. \[ - 1.\]

Câu hỏi 974 :

Cho hàm số \[y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^5}}}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0;{\mkern 1mu} + \infty } \right)\]?

A. 5.                       

B. 0.                      

C. 4.                       

D. 3.

Câu hỏi 975 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[m \le f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]                   

B. \[m \le f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]          

C. \[m < f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]         

D. \[m < f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]

Câu hỏi 976 :

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = \sqrt x \], cung tròn có phương trình \[y = \sqrt {6 - {x^2}} \] \[\left( { - \sqrt 6 \le x \le \sqrt 6 } \right)\] và trục hoành (phần gạch chéo). Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.

A. \[8\pi \sqrt 6 - 2\pi .\]                              

B. \[8\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]     

C. \[8\pi \sqrt 6 - \frac{{22\pi }}{3}.\]               

D. \[4\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]

Câu hỏi 977 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 5 = 0\] và hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] Viết phương trình đường thẳng d nằm trên mặt phẳng \[\left( P \right),\] đồng thời cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}.\]


A. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\]


B. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\]

C. \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\]     

D. \[d:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{3}.\]

Câu hỏi 978 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\], \[B\left( {0;2;0} \right)\], \[C\left( {0;0;3} \right)\]. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \[M{A^2} = M{B^2} + M{C^2}\] là mặt cầu có bán kính bằng

A. 2.                       

B. \[\sqrt 3 .\]          

C. 3.                       

D. \[\sqrt 2 .\]

Câu hỏi 980 :

Cho các số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn điều kiện \[0 < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\frac{{4\left( {3b - 1} \right)}}{9} + 8\log _{\frac{b}{a}}^2a.\]

A. 7.                       

B. \[1 + 3\sqrt[3]{2}.\]                          

C. 9.   

D. 8.

Câu hỏi 982 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right).\sin 2x = 1 + 2.f\left( x \right)\] với \[\forall x \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\] Tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{3}{4}\ln 2.\]                                

B. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{1}{4}\ln 2.\]        

C. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{3}{2}\ln 2.\]  

D. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{1}{8}\ln 2.\]

Câu hỏi 983 :

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| > 0\]. Tính \[{\left( {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right)^4} + {\left( {\frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}} \right)^4}\].

A. 1                           

B. \[1 - i\]                   

C. \[ - 1\]                   

D. \[1 + i\]

Câu hỏi 984 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = {2^{f\left( x \right)}} - {3^{f\left( x \right)}}\].

A. 6.                       

B. 5.                       

C. 4.                       

D. 3.

Câu hỏi 987 :

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[{\log _3}a = {\log _a}3.\]                    

B. \[{\log _3}a = \frac{1}{{{{\log }_3}a}}.\]  

C. \[{\log _3}a = \frac{1}{{{{\log }_a}3}}.\]                                

D. \[{\log _3}a =  - {\log _a}3.\]

Câu hỏi 988 :

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức \[z = - 1 - 2i\]?

A. Điểm A.             

B. Điểm B.             

C. Điểm C.             

D. Điểm D.

Câu hỏi 989 :

Cho \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 2\]\[\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = - 3.\] Tích phân \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. 5.                       

B. \[ - 5.\]               

C. 1.                       

D. \[ - 1.\]

Câu hỏi 990 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left( {2;3;4} \right),{\rm{ }}B\left( {6;2;2} \right).\] Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} .\]

A. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4;3;4} \right).\]                       

B. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1; - 2} \right).\]                 

C. \[\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;3;4} \right).\]                       

D. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1;4} \right).\]

Câu hỏi 991 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

A. \[y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\]                       

B. \[y = {x^3} - 3x - 2.\]         

C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]              

D. \[y = - {x^3} + 3x - 2.\]

Câu hỏi 992 :

Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = {z^2} + i.\]

A. \[w = 3 - 5i.\]         

B. \[w = - 3 + 5i.\]    

C. \[w = 3 + 5i.\]        

D. \[w = - 3 - 5i.\]

Câu hỏi 993 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 2.                       

B. \[ - 1.\]              

C. \[ - 2.\]               

D. 1.

Câu hỏi 994 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - 4;0} \right).\]                          

B. \[\left( {0; + \infty } \right).\]       

C. \[\left( { - \infty ; - 4} \right).\]   

D. \[\left( { - 25;7} \right).\]

Câu hỏi 995 :

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)^{\frac{1}{{2020}}}}.\]

A. \[D = \mathbb{R}.\]                                

B. \[D = \left[ {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right].\]         

C. \[D = \left( {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]  

D. \[D = \left[ {2;4} \right].\]

Câu hỏi 996 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^{4x + 3}}\]

A. \[{e^{4x + 3}} + C.\]                              

B. \[4{e^{4x + 3}} + C.\]       

C. \[\left( {4x + 3} \right){e^{4x + 2}}.\]                                

D. \[\frac{1}{4}{e^{4x + 3}} + C.\]

Câu hỏi 997 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 1\\z = 3 + 2t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( {2; - 1;3} \right).\]                        

B. \[\left( {1;0;2} \right).\]      

C. \[\left( {1; - 1;2} \right).\]                

D. \[\left( {1; - 1;3} \right).\]

Câu hỏi 998 :

Trong một lớp học có 32 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh lên bảng kiểm tra bài cũ?

A. \[A_{32}^2.\]        

B. \[{32^2}.\]            

C. \[C_{32}^2.\]        

D. \[64.\]

Câu hỏi 999 :

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}q = \frac{1}{2}.\] Số \[\frac{3}{{512}}\] là số hạng thứ mấy?

A. 11.                     

B. 9.                       

C. 10.                     

D. 12.

Câu hỏi 1000 :

Cho hình nón (N) có đường cao bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        

B. \[V = 45\pi .\]       

C. \[V = 15\pi .\]       

D. \[V = 12\pi .\]

Câu hỏi 1001 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0\] \[x = 3\] (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[S = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} .\]                                 


B. \[S = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} .\]

C. \[S = - \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} .\]                               

D. \[S = - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} .\]

Câu hỏi 1002 :

Giải phương trình \[{\left( {27\sqrt 3 } \right)^{{x^2} - x + 1}} = {9^{x + 1}}.\]

A. \[x = \frac{{10 \pm \sqrt {35} }}{{12}}.\]                                

B. \[x = \frac{{10 \pm \sqrt {37} }}{{14}}.\]  

C. \[x = \frac{{11 \pm \sqrt {35} }}{{12}}.\] 

D. \[x = \frac{{11 \pm \sqrt {37} }}{{14}}.\]

Câu hỏi 1004 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu hỏi 1005 :

Tìm giá trị nhỏ nhất \[{y_{\min }}\] của hàm số \[y = {x^4} - 4{x^3} + 8x.\]

A. \[{y_{\min }} = 0.\]                                 

B. \[{y_{\min }} = 5.\]  

C. \[{y_{\min }} = - 4.\]                               

D. \[{y_{\min }} = - 3.\]

Câu hỏi 1006 :

Tổng giá trị các nghiệm thực của phương trình \[{\log _2}x.{\log _4}x.{\log _8}x.{\log _{16}}x = \frac{{32}}{3}\] bằng

A. \[\frac{{257}}{{16}}.\]                          

B. \[\frac{{255}}{{16}}.\]    

C. 12. 

D. 0.

Câu hỏi 1007 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                     

B. 2.                      

C. 3.                       

D. 4.

Câu hỏi 1008 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = {x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 16} \right)x + 3\] đạt cực tiểu tại điểm \[x = 0.\]

A. \[m = 16.\]             

B. \[m = - 4.\]            

C. \[m = 4.\]               

D. \[m \in \left\{ { - 4;4} \right\}.\]

Câu hỏi 1009 :

Cho hai số thực dương \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn \[{\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {a + b} \right)\]. Tính \[\frac{a}{b}\].

A. \[\frac{1}{2}\]      

B. \[\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\]                   

C. \[\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\]                         

D. \[\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\]

Câu hỏi 1012 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\] và điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\]. Điểm \[H\left( {a;b;c} \right)\] là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tính \[a + 2b + c.\]

A. 3.                      

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 5.

Câu hỏi 1014 :

Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ \[AB = 1\], đáy lớn \[CD = 3\] và cạnh bên \[AD = \sqrt 2 .\] Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục \[AB.\]

A. \[V = \frac{7}{3}\pi .\]                            

B. \[V = 3\pi .\]          

C. \[V = \frac{4}{3}\pi .\]  

D. \[V = \frac{5}{3}\pi .\]

Câu hỏi 1016 :

Biết rằng \[\int\limits_2^4 {\frac{{{x^3} + 2}}{{{x^2} + x}}dx} = a + b\ln 2 + c\ln 3 + d\ln 5,\] với \[a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c,{\rm{ }}d \in \mathbb{Z}.\] Tính giá trị của biểu thức \[S = a + b + c + d.\]

A. \[S = 6.\]                

B. \[S = 8.\]                

C. \[S = 10.\]              

D. \[S = 4.\]

Câu hỏi 1019 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh \[SA = a\sqrt 3 \] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\]\[\left( {ABCD} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]           

B. \[45^\circ .\]           

C. \[30^\circ .\]           

D. \[60^\circ .\]

Câu hỏi 1020 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 5y - z = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trên mặt phẳng (P) sao cho Δ cắt và vuông góc với đường thẳng d.


A. \[\Delta :\frac{{x - 3}}{6} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{7}.\]    


B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{6} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{1}.\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{5} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{6}.\]   

D. \[\Delta :\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{7}.\]

Câu hỏi 1021 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[m \ge f\left( 1 \right) - 1.\]                     

B. \[m > f\left( 1 \right) - 1.\]  

C. \[m \ge f\left( { - 2} \right) + 8.\]        

D. \[m > f\left( 2 \right) + 8.\]

Câu hỏi 1022 :

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{30}}.\]            

B. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{45}}.\] 

C. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{15}}.\]                   

D. \[\frac{{2a\sqrt {165} }}{{15}}.\]

Câu hỏi 1023 :

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích bằng \[9{a^3}\] và M là điểm nằm trên cạnh \[CC'\] sao cho \[MC = 2MC'\]. Thể tích khối tứ diện \[AB'CM\] bằng

A. \[2{a^3}\]             

B. \[4{a^3}\]              

C. \[3{a^3}\]             

D. \[{a^3}\]

Câu hỏi 1025 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình \[f\left( {{f^2}\left( x \right) - 3} \right) = 0\]

A. 11.                     

B. 9.                       

C. 10.                    

D. 8.

Câu hỏi 1026 :

Có bao nhiêu số phức \[z\] thỏa mãn \[\left( {1 + i} \right)z + \bar z\] là số thuần ảo và \[\left| {z - 2i} \right| = 1\]?

A. 2.                       

B. 1.                       

C. 0.                       

D. 4.

Câu hỏi 1029 :

Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho 6.

A. \[\frac{{252}}{{1147}}\]                       

B. \[\frac{{26}}{{1147}}\]    

C. \[\frac{{12}}{{1147}}\]                                

D. \[\frac{{126}}{{1147}}\]

Câu hỏi 1030 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\left[ {0;1} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){e^x} + f\left( x \right)\]\[f\left( 0 \right) = 0.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[5 < f\left( 1 \right) < 6.\]                        

B. \[7 < f\left( 1 \right) < 8.\]  

C. \[6 < f\left( 1 \right) < 7.\]                 

D. \[f\left( 1 \right) < 5.\]

Câu hỏi 1032 :

Cho \[a,{\rm{ }}b\] là các số thực dương thỏa mãn \[b > 1\] \[\sqrt a \le b < a.\] Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _{\frac{a}{b}}}a + 2{\log _{\sqrt b }}\left( {\frac{a}{b}} \right)\] bằng

A. 6.                       

B. 7.                      

C. 5.                      

D. 4.

Câu hỏi 1036 :

Cho ba số phức \[{z_1},{\rm{ }}{z_2},{\rm{ }}{z_3}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\]; \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{2}\] \[z_1^2 = {z_2}{z_3}.\] Tính giá trị của \[\left| {{z_2} - {z_3}} \right| - \left| {{z_3} - {z_1}} \right|\].

A. \[ - \sqrt 6 - \sqrt 2 - \sqrt 3 .\]                 

B. \[ - \sqrt 6 - \sqrt 2 + \sqrt 3 .\]    

C. \[\frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 - 2}}{2}\]                

D. \[\frac{{ - \sqrt 6 - \sqrt 2 + 2}}{2}\]

Câu hỏi 1037 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 3z + 3 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. \[\vec n = \left( {1; - 2;3} \right).\]           

B. \[\vec n = \left( {1;2; - 3} \right).\]         

C. \[\vec n = \left( { - 1;2; - 3} \right).\]               

D. \[\vec n = \left( {1;2;3} \right).\]

Câu hỏi 1038 :

Cho a và b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a + \frac{1}{3}\ln b.\]               


B. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a - \frac{1}{3}\ln b.\]

C. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a + 3\ln b.\]                                

D. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a - 3\ln b.\]

Câu hỏi 1039 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( {1;2} \right).\]                              

B. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]        

C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]   

D. \[\left( { - \infty ;5} \right).\]

Câu hỏi 1040 :

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\]\[f\left( 0 \right) = - 1;{\rm{ }}f\left( 2 \right) = 2.\] Tích phân \[\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)dx} \] bằng

A. −1.                    

B. 1.                       

C. −3.                     

D. 3.

Câu hỏi 1041 :

Tính môđun của số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - i} \right) + 2i = 1.\]

A. \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}.\]                           

B. \[\frac{{\sqrt {13} }}{2}.\] 

C. \[\frac{{\sqrt {10} }}{2}.\]               

D. \[\frac{{\sqrt {17} }}{2}.\]

Câu hỏi 1042 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \[y = {x^4} - 3{x^2}.\]                            

B. \[y = - \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2}.\]    

C. \[y = - {x^4} - 2{x^2}.\]                                

D. \[y = - {x^4} + 4{x^2}.\]

Câu hỏi 1043 :

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\log _{\frac{3}{4}}}\left| x \right|.\]

A. \[y' = \frac{1}{{x\left( {\ln 3 - 2\ln 2} \right)}}.\]                      

B. \[y' = \frac{1}{{\left| x \right|\left( {\ln 3 - 2\ln 2} \right)}}.\]             

C. \[y' = \frac{{\ln 3}}{{2x\ln 2}}.\] 

D. \[y' = \frac{{\ln 3}}{{2\left| x \right|\ln 2}}.\]

Câu hỏi 1044 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin 5x\]

A. \[ - 5\cos 5x + C.\] 

B. \[5\cos 5x + C.\]     

C. \[ - \frac{1}{5}\cos 5x + C.\]       

D. \[\frac{1}{5}\cos 5x + C.\]

Câu hỏi 1045 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 4.                       

B. 0.                       

C. - 2.           

D. 2.

Câu hỏi 1046 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 0.

Câu hỏi 1047 :

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \[\vec u = \left( {3; - 4;5} \right)\]\[\vec v = \left( {2m - n;1 - n;m + 1} \right),\] với \[m,{\rm{ }}n\] là các tham số thực. Biết rằng \[\vec u = \vec v,\] tính \[m + n.\]

A. −1.                    

B. 1.                       

C. −9.                     

D. 9.

Câu hỏi 1048 :

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,{\rm{ }}q = 4.\] Tổng của 5 số hạng đầu tiên bằng

A. \[\frac{{1023}}{2}.\]                       

B. 1364.                 

C. \[\frac{{341}}{2}.\]    

D. 682.

Câu hỏi 1049 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0\] \[x = 4\]  (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[S = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\]                                 


B. \[S = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\]

C. \[S = - \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\]                               

D. \[S = - \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\]

Câu hỏi 1050 :

Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        

B. \[V = 45\pi .\]        

C. \[V = 15\pi .\]        

D. \[V = 12\pi .\]

Câu hỏi 1051 :

Kí hiệu \[{z_1},{\rm{ }}{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + \left( {1 - 2i} \right)z - 1 - i = 0.\] Giá trị của \[\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\] bằng

A. \[2 + \sqrt 2 .\]       

B. \[1 + \sqrt 2 .\]        

C. \[2 + \sqrt 5 .\]       

D. \[1 + \sqrt 5 .\]

Câu hỏi 1052 :

Phòng Nội Dung của Moon.vn cần chọn mua 1 tờ nhật báo mỗi ngày. Có 3 loại nhật báo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mua báo cho 6 ngày làm việc trong tuần?

A. 729.                   

B. 18.                    

C. 216.                   

D. 20.

Câu hỏi 1053 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A, BA, B như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] biểu diễn số phức?

A. \[ - \frac{1}{2} + 2i.\]                             

B. \[2 - \frac{1}{2}i.\]  

C. \[ - 1 + 2i.\]       

D. \[ - 1 + 2i.\]

Câu hỏi 1054 :

Cho \[a,{\rm{ }}b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{a^2} + {b^2} = 8ab.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. \[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\] 


B. \[\log \left( {a + b} \right) = 1 + \log a + \log b.\]

C. \[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {1 + \log a + \log b} \right).\]     

D. \[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2} + \log a + \log b.\]

Câu hỏi 1055 :

Tính thể tích của khối lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], biết \[AC' = 2a\sqrt 3 .\]

A. \[2{a^3}\sqrt 2 .\] 

B. \[3{a^3}\sqrt 3 .\]   

C. \[{a^3}.\]              

D. \[8{a^3}.\]

Câu hỏi 1058 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 5}}\] trên đoạn \[\left[ { - 1;3} \right].\]

A. \[\frac{5}{3}.\]     

B. \[ - \frac{3}{4}.\]  

C. \[ - \frac{1}{5}.\]  

D. \[\frac{5}{8}.\]

Câu hỏi 1059 :

Giải phương trình \[{2^{10x - 1}} = {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{x + 2}}.\]

A. \[x = - \frac{7}{{12}}.\]                         

B. \[x = - \frac{7}{{11}}.\]   

C. \[x = - \frac{1}{2}.\]               

D. \[x = - \frac{1}{3}.\]

Câu hỏi 1060 :

Biết rằng \[\int\limits_2^3 {\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right) + 1}}dx} = a + b\ln 2,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

A. \[S = 1.\]                

B. \[S = 4.\]               

C. \[S = 3.\]                

D. \[S = 5.\]

Câu hỏi 1061 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc \[60^\circ .\] Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\]                  

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]      

C. \[\frac{{{a^3}}}{6}.\]  

D. \[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

Câu hỏi 1062 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh \[SA = a\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] \[\left( {ABCD} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]           

B. \[45^\circ .\]           

C. \[30^\circ .\]           

D. \[60^\circ .\]

Câu hỏi 1064 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\] và điểm \[A\left( {1; - 1; - 1} \right).\] Điểm \[H\left( {a;b;c} \right)\] là hình chiếu vuông góc của A trên d. Tính \[a + 2b + c.\]

A. 1.                       

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 3.

Câu hỏi 1065 :

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {x + 1} + \sqrt {x + 4} - 3}}{{{x^3} - x}}.\]

A. 1.                       

B. 2.                       

C. 3.                       

D. 4.

Câu hỏi 1066 :

Tập nghiệm của phương trình \[\frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x + 2} \right)^2} + \frac{1}{3}{\log _3}{\left( {4x - 1} \right)^3} = 2\]

A. \[\left\{ {7;\frac{5}{2}} \right\}.\]           

B. \[\left\{ {1; - \frac{{11}}{4}} \right\}.\] 

C. \[\left\{ 7 \right\}.\]       

D. \[\left\{ 1 \right\}.\]

Câu hỏi 1068 :

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2{m^2} - 10m + 9} \right)x\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị?

A. 9.                      

B. 7.                      

C. 8.                       

D. 6.

Câu hỏi 1070 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - m}}\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - {\mkern 1mu} \infty ;{\mkern 1mu} - 1} \right)?\]

A. 3.                       

B. 4.                       

C. 2.                       

D. 5.

Câu hỏi 1071 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \[AC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\] Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đường thẳng SB tạo với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] một góc \[60^\circ .\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[AD\]\[SC\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]                         

B. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]    

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     

D. \[\frac{a}{2}.\]

Câu hỏi 1074 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng


A. \[\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.\]                  


B. \[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\]

C. \[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\]                  

D. \[\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.\]

Câu hỏi 1075 :

Có bao nhiêu số số phức z thỏa mãn \[\left| {z + 1} \right| = 2\sqrt 5 \]\[{\left( {z - 1} \right)^2}\] là số thuần ảo?

A. 2.                      

B. 3.                      

C. 1.                       

D. 4.

Câu hỏi 1076 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) > {x^3} + 4x + m\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] khi và chỉ khi

A. \[m < f\left( 0 \right).\]                            

B. \[m \le f\left( 0 \right).\]     

C. \[m < f\left( 2 \right) - 16.\]                

D. \[m \le f\left( 2 \right) - 16.\]

Câu hỏi 1077 :

Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A. \[\frac{{625}}{{1701}}\]                       

B. \[\frac{1}{9}\]       

C. \[\frac{1}{{18}}\]  

D. \[\frac{{1250}}{{1701}}\]

Câu hỏi 1078 :

Xét các số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn điều kiện \[\frac{1}{3} < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\left( {\frac{{3b - 1}}{4}} \right) + 12\log _{\frac{b}{a}}^2a - 3.\]

A. 13.                     

B. \[\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}.\]              

C. 9.   

D. \[\sqrt[3]{2}.\]

Câu hỏi 1079 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm tại \[x = 1\]\[f'\left( 1 \right) \ne 0.\] Gọi \[{d_1}\], \[{d_2}\] lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = g\left( x \right) = x.f\left( {2x - 1} \right)\] tại điểm có hoành độ \[x = 1.\] Biết rằng hai đường thẳng \[{d_1}\], \[{d_2}\] vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sqrt 2 < \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2.\]                            

B. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \le \sqrt 2 .\]                              

C. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge 2\sqrt 2 .\]  

D. \[2 \le \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2\sqrt 2 .\]

Câu hỏi 1082 :

Cho hai số phức z, w thỏa mãn \[\left| {z + 2w} \right| = 3\], \[\left| {2z + 3w} \right| = 6\] \[\left| {z + 4w} \right| = 7\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = z.\bar w + \bar z.w\].

A. \[P = - 14i\]          

B. \[P = - 28i\]           

C. \[P = - 14\]           

D. \[P = - 28\]

Câu hỏi 1083 :

Cho hàm số f(x). Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ và \[f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \right)\].

A. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 0 \right).\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 2 \right).\] 

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 4 \right).\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;4} \right]} {\mkern 1mu} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).\]

Câu hỏi 1084 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = f\left[ {f\left( x \right)} \right]\].

A. 5.                       

B. 3.                       

C. 4.                       

D. 6.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK