A. x = 2; y = 2
B. x = 2; y = -2
C. x = 2; y = -4
D. x = 3; y = -4
Số nghiệm của phương trình là
A. T= 3
B. T=
C. T= 3i
D. T= 3+ 3i
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng qua cắt và vuông góc với đường thẳng d: là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 2
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-4;-2)
B. (-2;0)
C. (0;2)
D. (1;3)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ít nhất 5 nghiệm thuộc khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và , . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 4
B. x = 0
C. x = -2
D. x = 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Phương trình có số nghiệm thực là
A.
B.
C.
D.
A. (5;4)
B. (-5;4)
C. (-5;-4)
D. (5;-4)
A. và R= 16
B. và R= 4
C. và R= 16
D. và R= 4
A. (2;2;2)
B. (2;-2;3)
C. (1;1;1)
D. (4;-4;6)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. a
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với Tính thể tích V của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng và
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = f (2x - 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực a, b thỏa mãn .
Giá trị lớn nhất của biểu thức thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0;1)
B. (1;2)
C. (2;3)
D. (3;4)
Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 1
B. x =
C. x =
D. x = -1
Bất phương trình có nghiệm với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị , với m là tham số thực. Giả sử cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm nằm về hai phía của mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) bằng 4. Mặt phẳng (P) đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?
A.
B. (2;-4;1)
C. (-2;-4;1)
D. (2;-4;-1)
Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. .
B. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0) .
B. m = 0.
A.
Cho hai đường thẳng song song với nhau. Trên có 10 điểm phân biệt, trên có 8 điểm phân biệt. Chọn ra 3 điểm bất kỳ, tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác
A. 2.
B. .
B. 2020.
C. 2001.
A. .
B. .
B. 7.
A.
B.
A. \[3x - 2y - 2z - 10 = 0\]
B. \[2x - 3y + 6z - 19 = 0\]
A.
B.
A. \(y = {x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 2\)
B. \(y = {x^4} + 4{{\rm{x}}^2} + 2\)
C.
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các số thuộc tập hợp A
A. N
B. P
C. M
C. 2
A. \(I = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C\)
B. \(I = 2{\rm{x}}F\left( x \right) + x + 1\)
A. 3
B. 1
Cho các số thực dương \(x,y,1 \ne a > 0\). Biết \({\log _a}x = 4\) và \({\log _a}y = 1\), tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^3}}}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3}\)
A. \(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|d{\rm{x}}} \)
B. \(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]d{\rm{x}}} \)
A. \(\left( { - 2;0} \right)\)
B. \(\left( {0;1} \right)\)
A. 1
B. 2
A. \[ - 8{\log _2}a.\]
Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 2 = 0\]. Giá trị của \[z_1^3 + z_2^3\] bằng:
A. 5.
D. \[\left\{ { - 1;3} \right\}.\]
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh \[AB = a,SA = a\sqrt 2 \] và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] bằng
A. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{5}.\]
B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}.\]
Cho hình phẳng \[\left( H \right)\] giới hạn bởi các đường \[y = \sqrt x ,y = 0,x = 4\]. Đường thẳng \[y = ax + b\] chia \[\left( H \right)\] thành hai phần có diện tích \[{S_1},{S_2}\] như hình vẽ. Biết \[{S_1} = \frac{5}{3}{S_2}\], tính \[a + b\].
Cho số phức \[z = a + bi\;\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 1} \right| = \left| {z + i} \right|\]. Tính \[S = a + 5b\] khi \[{\left| {z - 2 - i} \right|^2} + {\left| {z + 3 + i} \right|^2}\] đạt giá trị nhỏ nhất
A. \[\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 7}}.\]
B. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 7}}.\)
A. \(3x - y + 4z - 12 = 0.\)
B. \(3x - y + 4z + 12 = 0.\)
A. \( - 1 \le m \le 10.\)
B. \(m < - 1\) hoặc \(m > 10.\)
A. \(x + y + z - 3 = 0.\)
B. \(x + y + z + 3 = 0.\)
A. \({x^2} + \frac{{\sin 3x}}{9} - \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)
B. \({x^2} - \frac{{\sin 3x}}{9} + \frac{{x\cos 3x}}{3} + C.\)
A. \(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)
B. \(S = 2\int\limits_{ - 2}^{ - 1} {f\left( x \right)dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - t\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 - t\\y = - 3 - 2t\\z = - 1 + t\end{array} \right..\)
B. \(A_{10}^3\)
A. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a + b\).
B. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a + \frac{1}{2}b\).
A. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right|dx} \).
B. \[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right]dx} \].
A. \(D = \left[ {2;4} \right]\).
B. \(D = \left[ {4; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right]\).
A. \(d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}\).
B. \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\).
A. \(2\sqrt 3 \).
A. \({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).
B. \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).
A. \(z = 1 + i\)
B. \(z = 2 + 2i\)
A. \(y = - {x^3} - 3{\rm{x}} + 1\)
B. \(y = {x^4} - {x^2} + 3\)
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 4.
B. Hàm số có 2 điểm cực trị.
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{4}{9}\)
C. \(P = 14\)
A. \(m \ge 3f\left( 3 \right)\)
B. \(m > 3f\left( 3 \right)\)
C. \(m \ge 3f\left( { - 1} \right) + 4\)
A. \(\frac{{293}}{{12}}{\rm{ }}\left( m \right)\)
B. 7m
C.\(\frac{{23}}{3}{\rm{ }}\left( m \right)\)
A. 7
B. 4
A. \(h = \frac{{2R\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(h = \frac{{R\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + C\)
B. \(\int {\frac{{d{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} = - \frac{1}{{x + 1}} + C\)
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = 3\).
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm \(x = - 1\).
A. \(\int {f\left( x \right)} = \sin x - {x^2} + C\)
B. \(\int {f\left( x \right)} = - \sin x - {x^2} + C\)
A. \(x + {2^2} + y + {3^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 3\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 9\)
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là \(y = 0,y = 5\) và tiệm cận đứng là \(x = 1\).
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là \({y_{CT}} = 3\).
C. Giá trị cực đại của hàm số là \[{y_{C{\rm{D}}}} = 5\].
A. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right) < g\left( 0 \right)\)
B. \(g\left( 0 \right) < g\left( 1 \right) < g\left( { - 2} \right)\)
A. \( - a + b - 3c + 2{\rm{d}}\)
B. \( - a + b - 4c + 3{\rm{d}}\)
A. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3} + \frac{1}{3}{\log _a}b\].
B. \[{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3}{\log _a}b\].
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\).
A. Phần thực bằng –3, phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
A. \({y_{CD}} = - 2\) và \({y_{CT}} = 2\).
B. \({y_{CD}} = 3\) và \({y_{CT}} = 0\).
A. \(F\left( x \right) = - \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2} + 1\).
B. \(F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - 5x + 3\).
A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}\).
B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}\).
A. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 8\).
B. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\).
A. \(\left( P \right)\): \(x + 8y + 5z + 16 = 0\).
B. \(\left( P \right)\): \(x + 8y + 5z - 16 = 0\).
A. \(3\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C\).
B. \(\frac{3}{2}\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C\).
A. \[\int {f\left( x \right)dx} = {e^{{x^3} + 1}} + C.\]
B. \[\int {f\left( x \right)dx} = 3{e^{{x^3} + 1}} + C.\]
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết \[SA = AC = 2a\]. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. Hàm số \[g\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].
B. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;0} \right)\].
C. Hàm số \[g\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].
Hệ số của số hạng chứa \[{x^7}\] trong khai triển nhị thức \[{\left( {x - \frac{2}{{x\sqrt x }}} \right)^{12}}\] (với \[x > 0\]) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right).\]
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;2} \right).\]
A. \[{\log _2}{\left( {ab} \right)^2} = 2{\log _2}\left( {ab} \right)\]
B. \[{\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {ab} \right)\]
A. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34.\]
B. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16.\]
A. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]
B. \[\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\]
A. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0\]
B. \[{x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0\]
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] là hàm số liên tục trên và \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\mkern 1mu} {\rm{d}}x} = 1,\int\limits_1^4 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}{\rm{d}}x} = 6\].
Tính giá trị của tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{f\left( {2\tan x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}{\rm{d}}x} .\]
A. \[\left( Q \right):x - 2y - z - 5 = 0\]
B. \[\left( Q \right):x - 2y + z - 5 = 0\]
A. \[F\left( x \right) = {e^x} - 2019\]
B. \[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018\]
A. 2.
A. \[y' = {e^{2x}}\left( {4x + 8} \right)\]
B. \[y' = {e^{2x}}\left( {{x^2} + 6x + 7} \right)\]
A. \[\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34\]
B. \[\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\]
A. \[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C.\]
B. \[I = \frac{1}{6}\sqrt {{{\left( {2x + 1} \right)}^3}} - \sqrt {2x + 1} + C.\]
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Đặt \[g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x - 1} \right)^2}.\] Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = g\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\] bằng
A. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = \frac{1}{n}.\]
B. \[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = {u_{n - 1}} - 2,\forall n \ge 2.\]
A. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\]
B. \[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,C \in \mathbb{R}.\]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \[AB = a\], \[AD = 2a\], cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{2{a^3}}}{3}\] . Tính góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\].
A. \[y' = {3^{{x^2} - 2x}}\ln 3.\]
B. \[y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)}}{{\ln 3}}.\]
A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 27.\]
B. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\sqrt 3 .\]
A. Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = 1\].
B. Hàm số đạt cực đại tại \[x = - 1\].
A. Đường tròn có tâm \[I\left( {3; - 4} \right);R = 2.\]
B. Đường tròn tâm\[I\left( { - 3;4} \right);R = 2.\]
A. \[{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.\]
B. \[{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]
A. \[{\log _a}\left( {x - y} \right) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_b}y}}.\]
B. \[{\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_b}y}}.\]
A. Hàmf(x) nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right).\]
B. Hàm f(x) đồng biến trên khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\].
C. Trên \[\left( { - 1;1} \right)\] thì hàm số f(x) luôn tăng.
A. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{5}} + C.\]
B. \[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{{{{\left( {3 - 5x} \right)}^5}}}{{25}}} + C.\]
A. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 9.\]
B. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 9.\]
A. \[\left( R \right):5x + y - 7z - 1 = 0.\]
B. \[\left( R \right):x + 2y - z + 2 = 0.\]
Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:
Phương trình \[5f\left( x \right) - 3 = 0\] có số nghiệm thực là
A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]
B. \[D = \left( {2; + \infty } \right).\]
A. \[\int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]
B. \[\pi \int\limits_a^b {\left[ {{f_1}^2\left( x \right) - {f_2}^2\left( x \right)} \right]dx} .\]
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình \[f\left( {x + 2} \right) < x{e^x} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi
A. \[m > f\left( 1 \right) + \frac{1}{e}.\]
A. \[d:\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}.\]
B. \[d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}.\]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?
A. \[1500\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]
B. \[150\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]
A. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\]
B. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\]
B. \[{\log _3}a = \frac{1}{{{{\log }_3}a}}.\]
A. \[S = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} .\]
B. \[S = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} .\]
A. \[\Delta :\frac{{x - 3}}{6} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{7}.\]
B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{6} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{1}.\]
A. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a + \frac{1}{3}\ln b.\]
B. \[\ln \left( {a{b^3}} \right) = \ln a - \frac{1}{3}\ln b.\]
A. \[S = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} .\]
B. \[S = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} .\]
A. \[\log \left( {a + b} \right) = \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\]
B. \[\log \left( {a + b} \right) = 1 + \log a + \log b.\]
A. \[\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.\]
B. \[\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}.\]
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK