Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết !!

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số y=fx  liên tục tại x0  và có bảng biến thiên sau.
Cho hàm số y=f(x)  liên tục tại x0  và có bảng biến thiên sau. (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có

  A. hai điểm cực trị, một điểm cực tiểu.

B. một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.

C. một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. 

D. một điểm cực đại, một điểm cực tiểu

Câu hỏi 3 :

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23  

A. S=;55;+

B. S=

C. S=

D. S=5;5

Câu hỏi 4 :

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z¯ .

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức  z ngang. (ảnh 1)

A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2.

B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.

C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i.

D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i.

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.   Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \1

B. Hàm số đồng biến trên ;1 .

C. Hàm số đồng biến trên ;2  . 

D. Hàm số đồng biến trên R

Câu hỏi 7 :

Đặt t=ex+4  thì I=1ex+4dx  trở thành

A. I=2tt24dt

B. I=ttt24dt

C. I=2t24dt

D. I=2tt24dt

Câu hỏi 11 :

Cho log3=m; ln3=n . Hãy biểu diễn ln30 theo mn.

A. ln30=nm+1

B. ln30=mn+n

C. ln30=n+mn

D. ln30=nm+n

Câu hỏi 14 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu  đi qua bốn điểm O, A1;0;0,B0;2;0  C0;0;4  

A. S:x2+y2+z2+x2y+4z=0

B. S:x2+y2+z22x+4y8z=0

C. S:x2+y2+z2x+2y4z=0

D. S:x2+y2+z2+2x4y+8z=0

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau.   Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. 

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0

Câu hỏi 18 :

Trong các hàm số sau hàm số nào là đạo hàm của hàm số y=2x.5x ?

A. 10xln10

B. 10x

C. 2x+5x

D. x.10x1

Câu hỏi 23 :

Tập nghiệm S của phương trình 22x+15.2x+2=0  

A. S=1;1

B. S=1;0

C. S=1

D. S=0;1

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc 5 có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên những khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Cho hàm số  y =f(x) là hàm đa thức bậc 5 có đồ thị hàm số y=f'(x) (ảnh 1)

A.;1  1;+


  B.( ;2)    (-1;2)

C. ;2 và +;2

D. (-2;-1) và +; 2

Câu hỏi 26 :

Cho số phức z thỏa mãn |z|=2  . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=1iz¯+2i   


A. một đường tròn.


B. một đường thẳng.

C. một Elip.

D. một parabol hoặc hyperbol.

Câu hỏi 62 :

Cho a là số thực dương khác 4. Tính I=loga4a364 .

A. I = 3

B. I=13

C. I =-3

D. I=-13

Câu hỏi 64 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i2019(7i1) .

A. z¯=1i

B. z¯=1+i

C.z¯=7+i

D. z¯=7-i

Câu hỏi 65 :

Cho đường thẳng (d) đi qua M(2;0;-1)  và có vectơ chỉ phương a=(4;6;2).Phương trình tham số của đường thẳng (d) 

A. x=2+4ty=6tz=1+2t

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=4+2ty=63t.z=2+t

D.x=2+2ty=3tz=1+t.

Câu hỏi 67 :

Cho dãy số un  xác định bởi un=3n+1.Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Dãy số un  bị chặn.

B. Dãy số un  bị chặn dưới.  

C. Dãy số un  lập thành cấp số cộng.


D. Dãy số un  là dãy số tăng.


Câu hỏi 69 :

Đạo hàm của hàm số y=3x3x  

A. (x1)ln3132x

B. 3x(x3)ln3.3x32x

C. (x3)ln313x

D. (x1)ln3+132x

Câu hỏi 71 :

Họ nguyên hàm của hàm sốf(x)=1x(2x+1)2,x>0  

A. 12(2x+1)+C

B. x2x+1+C

C. 12x+1+C

D. 12x+1+C.

Câu hỏi 74 :

Nghiệm của phương trình log3(x+1)+1=log3(4x+1)       

A. x = 3

B. x = 2

C. x = -3 

D. x = 4

Câu hỏi 76 :

Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều có cạnh bằng a 

A. Sxq=πa24

B. Sxq=π2a26

C. Sxq=π3a26

D. Sxq=2πa23

Câu hỏi 77 :

Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị hàm số y=f'(x) được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về hàm số y=fx22  ?

A. Hàm số đồng biến trên (2;1)  và (2;+)

B. Hàm số đồng biến trên (2;0)  (2;+) .

C. Hàm số đồng biến trên (-2;0)  (2;+) .

D. Hàm số đồng biến trên (-;-2)  (2;+) .

Câu hỏi 83 :

Với mọi số thực a,b thỏa mãn điều kiện a2+b2=8ab . Mệnh đề nào đưới đây đúng?

A. log(a+b)=12(loga+logb)

B. log(a+b)=1+loga+logb

C. log(a+b)=12(1+loga+logb)

D. log(a+b)=12+loga+logb

Câu hỏi 102 :

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. loga33a=3loga3+1

B. loga33a=13loga3+3

C. loga33a=13loga3+1

D. loga33a=13loga3

Câu hỏi 104 :

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=2sinx+3  

A. maxy=5,miny=1

B. maxy=5,miny=25

C. maxy=5,miny=2

D. maxy=5,miny=3

Câu hỏi 107 :

Cho I=122xx21dx  và đặt u=x21 . Khẳng định nào sau đây sai?

A. I=03udu

B. I=2327

C. I=12udu

D. I=23uu30

Câu hỏi 111 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0  và x =1    

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x= - 2

Câu hỏi 117 :

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+2  

A. x+y=0

B. 2x+y2=0

C. x+2y2=0

D. x+y2=0

Câu hỏi 119 :

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N  là điểm trên cạnh SC (N khác S, C). Giao điểm của MN và (SCD) 


A. Giao điểm của đường thẳng MN với SB.


B. Giao điểm của đường thẳng MN với SD.

C. Giao điểm của đường thẳng MN với BD.

D. Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng SI với I là giao điểm của DBCM.

Câu hỏi 120 :

Đạo hàm của hàm số fx=log2x+x2  

A. f'x=1x.ln2+2x

B. f'x=1x+2x

C. f'x=1x.ln2+x33

D. f'x=1x+x33

Câu hỏi 121 :

Cho hàm số y=x+4x . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x = -4

B. x = 4

C. x = 2

D. x = -2

Câu hỏi 126 :

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn zi=z¯+3   trong mặt phẳng tọa độ Oxy

A. đường thẳng Δ:3x+y+4=0

B. đường thẳng Δ:x+y4=0

C. đường thẳng Δ:3xy+4=0

D. đường thẳng Δ:x+y+4=0

Câu hỏi 129 :

Trong khai triển x+2x6 , hệ số của x3,x>0  

A. 60

B. 80

C. 160

D. 240

Câu hỏi 152 :

Tìm đạo hàm của hàm số  fx=log2x+1.

A. f'x=1x+1.

B. f'x=xx+1ln2.

C. f'x=0.

D. f'x=1x+1ln2.

Câu hỏi 153 :

Cho biểu thức P=x43.x2x>0.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log2P=103log2x.

B. log2P=310log2x.

C. log2P=83log2x.

D. log2P=83log2x2.

Câu hỏi 154 :

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

A. Hàm số đồng biến trên (-;0) (2;+)   

B. Hàm số nghịch biến trên  (0;2)

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x =-2

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 

Câu hỏi 159 :

Tìm m để đồ thị hàm số y=mx38x23x+2  có hai đường tiệm cận đứng.

A. m8.

B. m8. và m1

C. m1.

D. m0

Câu hỏi 161 :

Tích phân I=01ex+1dx  bằng

A. e21.

B. e2e.

C. e2+e.

D. e-e2

Câu hỏi 163 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;3) và B(0;3;1) Phương trình mặt cầu tâm A, bán kính AB

A. x22+y+12+z32=26.

B. x22+y+12+z32=24.

C.x22+y+12+z32=4.

D. x22+y+12+z32=16.

Câu hỏi 167 :

Cho log275=a,log87=b,log23=c.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log1235=3b+2acc+2.

B. log1235=c3a+bc+2.

C. log1235=3b+acc+1.

D. log1235=3b+2acc+1.

Câu hỏi 168 :

Trong mặt phẳng Oxyz qua phép quay QO,90° , M'3;2  là ảnh của điểm

A. M3;2.

B. M3;2.

C. M2;3.

D. M2;3.

Câu hỏi 173 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y=ax^3+bx^2=cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c>0,d>0.

B. a<0,b<0,c=0,d>0.

C. a<0,b>0,c=0,d>0.

D. a>0,b<0,c>0,d>0.

Câu hỏi 201 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.

A. 0;+

B. ;0

C. 1;0

D. 1;2

Câu hỏi 202 :

Với a, b là hai số thực dương a1,logaab  bằng

A. 2+logab

B. 12+12logab

C. 2+2logab

D. 12+logab

Câu hỏi 203 :

Cho số phức z=23i . Khi đó số phức w=2z+1+iz¯  bằng

A. 3+2i

B. 3-2i

C. 3-i

D. 3+i

Câu hỏi 207 :

Đạo hàm của hàm số y=e12x  

A. y'=2e12x

B. y'=e12x

C. y'=2e12x

D. y'=ex

Câu hỏi 208 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số

. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. y=x1x1

B. y=x+1x1

C. y=x+1x+1

D. y=x1x+1

Câu hỏi 209 :

Giao điểm của d:x11=y+22=z11  và mặt phẳng P:2x+y3z=0  

A. M12;4;1

B. M23;4;1

C. M32;4;0

D. M43;4;0

Câu hỏi 212 :

Cho hàm số f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm sốy=f'(x)   là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số  f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm số  (ảnh 1)

A. Hàm số y=f'(x) đồng biến (1;2).

B. Hàm số y=f(x) đồng biến (-2;1).

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến (-1;1).

D. Hàm số y=f(x) nghịch biến (0;2).

Câu hỏi 224 :

Tính tích phân 11fxdx  biết rằng fx=22020x  khi x022020x khi x<0

A. 11fxdx=2202122020log2e

B. 11fxdx=2202112020log2e

C. 11fxdx=2202112020ln2

D. 11fxdx=2202012020ln2

Câu hỏi 226 :

Cho a=log85,b=log62 . Giá trị của log310  bằng

A. b+3ab1b

B. a+b1a

C. aba+b1+b

D. abb1-ab

Câu hỏi 251 :

Đạo hàm của hàm số y=1xx4  

A.y'=54x94

B. y'=54x4

C. y'=1x2x4

D. y'=14x54

Câu hỏi 256 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ?
Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ? (ảnh 1)
 

A. y=x2+x4

B. y=x43x24

C. y=x3+2x2+4

D. y=x4+3x2+4

Câu hỏi 259 :

Cho số phức z thỏa mãn z2i+13i=1 . Môđun của số phức z

A, z=5343

B. z=5343

C. z=343

D. z=34

Câu hỏi 261 :

Tìm đạo hàm của hàm sốy=x2+2x2.5x .

A. y'=x2+2.5x

B. y'=2x+2.5x

C. y'=2x+2.5xln5

D. y'=2x+2.5x+x2+2x2.5xln5

Câu hỏi 267 :

Giá trị biểu thức log22020411010+lne2020  bằng

A. 2010

B. 2019

C. 2020

D. 1020

Câu hỏi 269 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau.
Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên R\{1}  và có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4.


B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.

C. Phương trình  có nghiệm khi .

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  bằng 4.

Câu hỏi 275 :

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn125iz+17+7iz2i=13  

A.đường thẳng d:6x+4y3=0 . 

B. đường thẳng d:x+2y1=0 .

C. đường tròn C:x2+y22x+2y+1=0 .

D. đường tròn C:x2+y24x+2y+4=0 .

Câu hỏi 301 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số  y=f(x) xác định trên R\{-1}  , liên tục trên mỗi khoảng xác  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng(-1;1)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng(0;1)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng(1;3)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng0;+.

Câu hỏi 302 :

Tập xác định của hàm số y=x2π  là:

A. 0;+

B. 2;+.

C.0;+.

D. 2;+.

Câu hỏi 303 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên khoảng (-3;3) như hình bên dưới.

 Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên khoảng (-3;3)  như hình bên dưới. (ảnh 1)

Khẳng định đúng là:

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng


(-3;3) bằng 3.

B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng


(-3;3) bằng 4.

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng


(-3;3) bằng -3 .

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên khoảng (-3;3) 


.

Câu hỏi 304 :

Cho fx,gx  là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx

B. 2fxdx=2fxdx.

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Câu hỏi 306 :

Cho a,b,c>0,a1 . Chọn khẳng định sai.

A. logabc=logablogac.

B. logabc=logab+logac.

C. logab=cb=ac.

D. logab+c=logab+logac.

Câu hỏi 310 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x42x2+1.

B. y=x3+3x+1.

C. y=x33x+1.

D. y=x33x2+1.

Câu hỏi 311 :

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là:

A. 27.

B. 2!

C. C72.

D. A72.

Câu hỏi 313 :

Nghiệm của phương trình log23x8=2  là:

A. 12

B. 4

C. -4

D. 43.

Câu hỏi 314 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3;0;0,B0;2;0,C0;0;1 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:

A. n=3;2;1.

B. n=2;3;6.

C. n=2;3;6.

D. n=2;3;6.

Câu hỏi 315 :

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại:

A. 4;3.

B. 3;5.

C. 5;3.

D. 3;4.

Câu hỏi 320 :

Tìm đạo hàm của hàm số y=lnsinx .

A. y'=1sinx.

B. y'=1sin2x.

C. y'=tanx.

D. y'=cotx.

Câu hỏi 323 :

Số phức z=1i1+2i  có phần thực là:

A. -1

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 326 :

Với a, b là các số dương tùy ý khác 1. Rút gọn P=logab6+loga2b6  ta được:

A. P=9logab.

B. P=15logab.

C. P=6logab.

D. P=27logab.

Câu hỏi 332 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;2;0  và N5;1;2  . Mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là

A. 4x3y+2z252=0.

B.4x3y+2z+252=0.

C. 4x3y+2z25=0.

D. 4x3y+2z+25=0.

Câu hỏi 336 :

Cho hình chóp S.ABC BSC^=120°,CSA^=60°,ASB^=90°  SA=SB=SC . Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng

A. I là trung điểm AB.

B. I là trọng tâm tam giác ABC.

C. I là trung điểm AC.

D. I là trung điểm BC.

Câu hỏi 337 :

Tìm x để hàm số y=x+4x2  đạt giá trị nhỏ nhất:

A. x=22.

B. x=2.

C. x=1.

D. x=2.

Câu hỏi 340 :

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của Px=x2+1x330

A. C3012.

B. C3010.

C. C3011.

D. C3013.

Câu hỏi 351 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y=f'(x) như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm y-f'(x)  như sau (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 1;3 .

B. Hàm số nghịch biến trên ;1 .

C. Hàm số đồng biến trên1;31;3

D. Hàm số nghịch biến trên 1;+ .

Câu hỏi 353 :

Tập xác định của hàm số y=x32  

A. \0

B. 0;+

C. 0;+

D. R

Câu hỏi 358 :

Nghiệm của phương trình 2x+1=8  

A. x=4

B. x=1

C. x=3

D. x=2

Câu hỏi 362 :

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng Δ:x=1+2ty=34tz=2+t   là

A. x+12=y32=z24

B. x+12=y34=z21

C. x21=y+43=z12

D. x12=y+34=z+21

Câu hỏi 366 :

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình (ảnh 1)

A. 1212x4+x2+32x+1dx

B. 1212x4x232x4dx

C. 1212x4x232x1dx

D. 1212x4+x2+32x+4dx

Câu hỏi 368 :

Cho F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+2x  thỏa mãn F0=52 . Tính F(x).

A. Fx=ex+x2+32

B. Fx=2ex+x2+12

C.Fx=ex+x2+52

D.Fx=ex+2

Câu hỏi 369 :

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

A. y=log24x

B. y=2x

C. y=x+1

D. y=2x

Câu hỏi 370 :

Đặt log53=a . Tính log12581  theo a.

A. -2a

B. a

C. 2a

D. -a

Câu hỏi 376 :

Đạo hàm của hàm số y=log2xx  

A. fx=1lnxx2

B. fx=1lnxx2ln2

C. fx=1log2xx2ln2

D. fx=log2xx2ln2

Câu hỏi 377 :

Cho cấp số cộng un  u1=1; d=2; Sn=483 . Giá trị của n

A. n =20

B. n= 21

C. n =22

D. n = 23

Câu hỏi 379 :

 Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=2x1x1

B. y=x42x2+3

C. y=x3+3x+2

D.y=x3+2x2+1

Câu hỏi 383 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(2;1;-5) và tiếp xúc với mặt phẳng α:xy+2z3=0  

A. x+22+y+12+z52=24

B. x+22+y+12+z52=12

C. x22+y12+z+52=12

D. x22+y12+z+52=24

Câu hỏi 386 :

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z3+i=2  

A. đường tròn x32+y+12=4 .

B. đường thẳng 3xy+2=0 .

C. đường tròn x+32+y12=4 .

D. đường tròn x32+y+12=2 .

Câu hỏi 402 :

Với mọi số thực dương am, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. aman=amn

B. amn=amn

C. amn=am+n

D. aman=anm

Câu hỏi 403 :

Phần ảo của số phức z=23i  

A. 3

B. -3

C. 3i

D. -3i

Câu hỏi 406 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x) . Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)


A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -6.


B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-6.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.

D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.

Câu hỏi 407 :

Với a là số thực dương tùy ý, log81a3  bằng

A. 34log3a

B.112log3a

C. 43log3a

D. 127log3a

Câu hỏi 409 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;1 và R =3

B. I1;2;1 và R=3

C. I1;2;1 và R= 9

D. I1;2;1 và R=9

Câu hỏi 413 :

Cho I=0π2cosx.esinxdx . Nếu đặt t=sinx  thì

A. I=01etdt

B. I=0π2etdx

C. I=01etdt

D. I=0π2etdx

Câu hỏi 415 :

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=35x4x+7  

A. y=54

B. x=35

C. y=34

D. x=74

Câu hỏi 420 :

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?

A. y=lnx

B. y=1ex

C. y=x13

D. y=21x

Câu hỏi 421 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x2+1

B. y=1x1

C. y=x23x+2x1

D. y=x21x1

Câu hỏi 423 :

Biết rằng log34=a  T=log1218 . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. T=a+22a+2

B. T=a+42a+2

C. T=a+2a+1

D.T=a2a+1

Câu hỏi 426 :

Cho hàm số y=cos4x  có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Fπ8F0=1

B. Fπ8F0=14

C. Fπ8F0=1

D. Fπ8F0=14

Câu hỏi 429 :

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng (ảnh 1)

A. abfxdxbcfxdx

B. abfxdx+bcfxdx

C. abfxdx+bcfxdx

D. abfxdxbcfxdx

Câu hỏi 432 :

Cho cấp số nhân un , biết u2017=1, u2020=1000 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng

A. 101019.102016

B. 91018.92016

C. 110109.102016

D. 101019.102019

Câu hỏi 442 :

Tập nghiệm của bất phương trình 9x+113.6x+4x+1<0  

A. ;20;+

B. 0;2

C. 0;-2

D. ;02;+

Câu hỏi 452 :

Tập xác định D của hàm số y=fx233  

A. D=\3

B. D=\3;3

C. D=R

D. D=;33;+

Câu hỏi 453 :

Với a, b là các số thực dương tùy ý,loga5b10  bằng

A. 5loga+10logb

B. 12loga+logb

C. 5logab

D. 10logab

Câu hỏi 454 :

 1xdx bằng

A. lnx+C

B. lnx+C

C. 1x2+C

D. 1x2+C

Câu hỏi 456 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên? (ảnh 1)

A. y=x12x1

B. y=x+12x+1

C. y=x12x+1

D. y=x+12x1

Câu hỏi 458 :

Tập nghiệm của bất phương trình  log3x1<1

A. ;4

B. 1;4

C. ;4

D. 1;4

Câu hỏi 459 :

Cho hàm số y=1+xx+2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên ;22;+ .  


          

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \2 . 

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác

Câu hỏi 461 :

Môđun của số phức 3+i  bằng

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 462 :

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)


A. Hàm số đạt cực đại tại 3.


B. Đồ thị hàm số có cực đại là 3.

C. Hàm số có cực đại là 3.

D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (-1;1).

Câu hỏi 464 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+32+y+12+z12=2 . Tâm của (S) có tọa độ là

A. 3;1;1

B. 3;1;1

C. 3;1;1

D. 3;1;1

Câu hỏi 468 :

Cho dãy số un  xác định bởi un=2n32  . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề

A. Dãy số un  bị chặn.

B. Dãy số un  bị chặn dưới.

C. Dãy số un  lập thành cấp số cộng.

D. Dãy số un  là dãy số tăng.

Câu hỏi 469 :

Hàm số y=x2+3x+3x+2  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. Có 1 điểm cực trị.


B. Có 2 điểm cực trị.

C. Không có cực trị. 

D. Có 3 điểm cực trị.

Câu hỏi 470 :

Hàm số y=lnx2+mx+1  xác định với mọi giá trị của x khi

A. m<2m>2

B. m> 2

C. 2<m<2

D. m < 2

Câu hỏi 471 :

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. log2x<0x<1,x>0

B. log15a>log15ba>b;a,b>0

C. log12a=log12ba=b;a,b>0

D. lnx>0x>1,x>0

Câu hỏi 472 :

Cho đa thức bậc bốn y=f(x) đồ thị đạo hàm y=f'(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Cho đa thức bậc bốn y=f(x)  đồ thị đạo hàm y=f'(x)  như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)


A. Hàm số y=fx  có ba cực trị.


B. Hàm số y=fx  đạt cực đại tại x= 0.

C. Hàm số y=fx  có một cực tiểu.

D. Hàm số y=fx  có một cực đại.

Câu hỏi 475 :

Tìm đạo hàm của hàm số y=log4x2+2 .

A. y'=2xln4x2+2

B. y'=1x2+2ln4

C. y'=xx2+2ln2

D. y'=2xx2+2

Câu hỏi 476 :

Tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1  

A.S=0;1

B. S=152;1+52

C. S=1;12

D. S=12;1

Câu hỏi 477 :

Hàm số F(x) nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số fx=sin2x ?

A. Fx=cos2x

B. Fx=sin2x

C. Fx=12cos2x

D. Fx=cos2x

Câu hỏi 478 :

Tính môđun của số phức z thỏa mãnz2+3i+i=z .

A. 110

B. 3

C. 10

D. 3

Câu hỏi 501 :

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.loga xác địn khi 0<a<1

B. lna>0a>1

C. log12a>log12ba>b>0

D. log15a=log15ba=b>0

Câu hỏi 503 :

Tập xác định của hàm số y=lnx  

A. 0;+

B. 1;+

C. 0;+

D. R

Câu hỏi 504 :

Một cấp số cộng un  với u1=12 , d=12  có dạng khai triển nào sau đây?

A. 12;0;1;12;1;...

B. 12;0;12;0;12...

C. 12;1;32;2;52;...

D. 12;0;12;1;32;...

Câu hỏi 507 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu : x2+y2+z22x+2y4z3=0 . Tâm của (S) có tọa độ là

A. 1;1;2

B. 1;1;2

C. 2;2;4

D. 2;2;4

Câu hỏi 509 :

Nếu  log7x=log7ab2log7a3b  thì x nhận giá trị bằng

A. a2b

B. ab2

C. a2b2

D. a-2b

Câu hỏi 512 :

Nghiệm của phương trình 15x+2=25  

A. x= 0

B. x = -4

C. x = 2

D. x = 4

Câu hỏi 517 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x+1  

A. 5xlnx+x+C

B.5x+x+C

C.5xln5+x+C

D. 5x+x+C

Câu hỏi 518 :

Cho các số phức u=2i , w=5+3i . Tìm môđun của số phức uw .

A. uw=7

B. uw=5

C. uw=5

D. uw=51

Câu hỏi 522 :

Đạo hàm của hàm số y=13x53   

A. y'=513x43

B. y'=5313x23

C. y'=5313x43

D. y'=513x23

Câu hỏi 524 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa  x0,f'x0=0, f(x)   có đạo hàm cấp hai tại x0 . Khẳng định nào sau đây sai?


A. Nếu f''x0<0  thì f(x) đạt cực đại tại x0 


B. Nếu f''x0>0  thì fx  đạt cực tiểu tại x0

C. Nếu f''x00  thì fx  đạt cực trị tại x0 .

D. Nếu f''x0=0thì fx  không đạt cực trị tại x0 .

Câu hỏi 528 :

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

A. Fx=12x18cos4x+C

B. Fx=12x18sin4x+C

C. Fx=12x18sin4x+C

D. Fx=12x+18sin4x+C

Câu hỏi 531 :

Bất phương trình 2log34x3+log192x+322 có nghiệm là

A. x>34

B. 38x3

C. 34<x3

D. 38<x<3

Câu hỏi 535 :

Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiệni.z2i1=3  

  A. đường tròn có tâm I2;1 , bán kính R=9  .

B. đường tròn có tâmI2;1 , bán kính R=3.

C. đường tròn có tâm I2;1 , bán kính R=9  .

D. đường tròn có tâm I2;1 , bán kính R=3.

Câu hỏi 544 :

Hệ số lớn nhất của biểu thức Px=1+x1+2x17  sau khi khai triển và rút gọn là


A. 25346048.


B. 2785130. 

C. 5570260.

D. 50692096.

Câu hỏi 547 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3+2iz2=0 ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 6

Câu hỏi 552 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x11=2y3=z4  có một vectơ chỉ phương là

A. u3=1;2;0.

B. u1=1;3;4.

C.u4=1;3;4.

D.u2=1;3;4.

Câu hỏi 553 :

Cho số phức z=43i.  Khi đó |z| bằng

A. 25

B. 5

C. 7

D.7.

Câu hỏi 554 :

Với a là số thực dương tùy ý, log100a3  bằng

A. 6loga.

B.3+3loga.

C.12+13loga.

D.2+3loga.

Câu hỏi 557 :

Rút gọn xx:x3x>0  ta được

A. x116.

B.x76.

C.x56.

D. x23.

Câu hỏi 558 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x33x21  

A. x42x3x+C.

B.2x23x+C.

C.x44x33x+C.

D. 6x26x+C.

Câu hỏi 563 :

Đồ thị hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0;1)

Đồ thị hàm số nào sau đây nghịch biến trên   (0;1) (ảnh 1)


A. (1), (3) và (4).


B. (2). 

C. (1). 

D. (3) và (4).

Câu hỏi 566 :

Cho a, b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. lnab3=lna3lnb.

B. lna2b4=2lnab+2lnb.

B.aln1b=lnba.

D.elnalnb=ab.

Câu hỏi 571 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x.

A.sin2xdx=cos2x2+C.

B.sin2xdx=cos2x+C.

C.sin2xdx=cos2x2+C.

D.sin2xdx=2cos2x+C.

Câu hỏi 574 :

Cho ab là các số thực dương, a1.  Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logaa2+ab=2+2logaa+b.

B.logaa2+ab=4+2logab.

C. logaa2+ab=4logaa+b.

D. logaa2+ab=1+4logaa+b.

Câu hỏi 581 :

Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo bằng 3a

A. 27a324.

B. a3.

C. 3a33.

D. a33.

Câu hỏi 582 :

Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng của điểmA3;2;4  qua mặt phẳng Oxy

A. 3;2;4.

B. 3;2;4.

C. 3;2;4.

D. 3;2;4.

Câu hỏi 585 :

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là

A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.

B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.    

C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. 

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

Câu hỏi 586 :

Cho hàm số Fx  là một nguyên hàm của hàm số  fx=xex trên R sao cho F1=0.  Khẳng định nào sau đấy sai?

A. F''x=x+1ex.

B. xex'=Fx,x.

C. Fx=x1ex.

D. F'x=xex,x.

Câu hỏi 587 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x+2  

A. 2cosx+2sin3x+2+C.

B. cosx+2sin3x+2+C.

C. cotx+2+C.

D. -cotx+2+C.

Câu hỏi 589 :

Phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng P:2xy2z3=0  Q:x+yz2=0  

A. x=533ty=13z=3t,t.

B. x=53ty=1z=3t,t.

C. x=53+3ty=13z=3t,t.

D. x=533ty=13z=3t,t.

Câu hỏi 602 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oy?

A. Q(0;3;2)

B. N(2;0;0)

C. P(2;0;3)

D. M(0;3;0)

Câu hỏi 604 :

Kết luận nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên \{1} .

B. Hàm số luôn đồng biến trên \{1} .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)  và (1;+)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)  (1;+) .

Câu hỏi 608 :

Với a là số thực dương tùy, log5a2  bằng

A. 2log5a

B. 2+log5a

C. 12+log5a

D. 12log5a

Câu hỏi 609 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos(2x+3)  

A. f(x)dx=sin(2x+3)+C.

B. f(x)dx=12sin(2x+3)+C

B. f(x)dx=sin(2x+3)+C

D. f(x)dx=12sin(2x+3)+C

Câu hỏi 610 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)

A. y=x1x1

B. y=x+1x1

C.y=x+1x+1

D. y=x1x+1

Câu hỏi 611 :

Cho các số phức u=1+i,w=5+3i . Tìm môđun của số phức u+w .

A. u+w=10

B. u+w=213

C. u+w=13

D. u+w=210

Câu hỏi 612 :

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2;3),B(0;1;2) . Đường thẳng d đi qua hai điểm A,B   có một vectơ chỉ phương là

A. u1=(1;3;1)

B. u2=(1;1;1)

C. u3=(1;1;5)

D. u4=(1;3;1)

Câu hỏi 615 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. sinx dx=cosx+C

B. sinx dx=cosx+C

C. sinx dx=sinx+C

D. sinxdx=sinx+C

Câu hỏi 620 :

Tập xác định  của hàm số y=logx1x26x+9  

A. D=(1;+)

B. D=(1;+)\{2}

C. D=(1;+)\{2,3}

D. D=

Câu hỏi 621 :

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+2i  12i  làm nghiệm?

A. z2+2z+3=0

B. z22z3=0

C. z22z+3=0

D. z2+2z3=0

Câu hỏi 623 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx)  

A. 2x2lnx+3x2

B. 2x2lnx+x2

C. 2x2lnx+3x2+C

D. 2x2lnx+x2+C

Câu hỏi 627 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R

A. y=π4x

B. y=2ex

C. y=23+1x

D. y=e+1πx

Câu hỏi 630 :

Cho hàm số y=x12x  có đồ thị là (H) và đường thẳng (d):y=x+a  với a . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tồn tại số thực a  để đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị (H).

B. Tồn tại số thực  để đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt

C. Tồn tại số thực a  để đường thẳng (d) cắt đồ thị (H) tại duy nhất một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.   

D. Tồn tại số thực a  để đường thẳng  không cắt đồ thị (H).

Câu hỏi 635 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(5x+1)ex  F(0)=3 . Tính F(1) .

A. F(1)=11e3

B. F(1)=e+3

C. F(1)=e+7

D. F(1)=e+2

Câu hỏi 637 :

Cho a=log23;b=log35;c=log72 . Giá trị của log14063  tính theo a, b, c

A. log14063=2ac1abc+2c+1

B. log14063=2ac+1abc+2c+1

C. log14063=2ac+1abc2c+1

D. log14063=2abc+1abc+2c+1

Câu hỏi 652 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào  dưới đây đúng? (ảnh 1)


A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.


B. Hàm số đạt cực đại tạix=0  và đạt cực tiểu tại x=2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu hỏi 655 :

Với a, b là hai số dương tùy ý, logb510a3  bằng

A. 5logb1+3loga

B. 5logb31+loga

C. 5logb3+3loga

D. 5logb13loga

Câu hỏi 656 :

Tìm nguyên hàm của hàm sốfx=cosx .

A. cosxdx=sinx+C

B. cosxdx=cosx+C

C. cosxdx=cosx+C

D. cosxdx=sin2x+C

Câu hỏi 660 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+2018x2019  

A. 2xln2+1009x22019x+C

B. 2xln2+2018x22019x+C

C. 2x.ln2+1009x22019x+C

D. 2x.ln2+1009x2+2019x+C

Câu hỏi 661 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x11=y33=z+42  đi qua điểm nào sau đây?

A. Q1;3;2

B. M1;3;4

C. P1;3;4

D. N1;3;2

Câu hỏi 665 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào  dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x+112x

B. y=x112x

C. y=x+212x

D. y=x+12x+1

Câu hỏi 666 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-2;3] 

A. min2;3y=0

B. min2;3y=3

C. min2;3y=1

D. min2;3y=7

Câu hỏi 669 :

Đặt log29=a , khi đó log318  bằng

A. 22aa

B. a2+2a

C. a1a

D.2a+2a

Câu hỏi 673 :

Tập nghiệm của bất phương trình 35xx281  là đoạn [a,b]. Tính a+b.

A. a+b=3

B. a+b=5

C. a+b=4

D. a+b=3

Câu hỏi 674 :

Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên  (ảnh 1)

A. 11x3x23x+1dx

B. 11x3x23x+1dx

C. 11x3+x2+3x1dx

D. 11x3+x23x1dx

Câu hỏi 678 :

Hàm số fx=ln2x  có đạo hàm

A. f'x=2.lnxx

B. f'x=2.lnx

C. f'x=2x.lnx

D. f'x=lnxx

Câu hỏi 683 :

Tìm nguyên hàm I=sinx.exdx , ta được

A. I=12exsinxcosx+C

B. I=12exsinx+cosx+C

C. I=exsinx+C

D. I=excosx+C

Câu hỏi 698 :

Hàm số fx=3+x+5x3x2+6x  đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A. -1

B. 0

C. 1

D.Một giá trị khác

Câu hỏi 702 :

Với a là số thực dương tùy ý, a3.a  bằng

A. a32

B. a34

C. a72

D. a74

Câu hỏi 703 :

Khối bát diện đều cạnh  có thể tích bằng

A. a3

B. 2a323

C. a323

D. 2a33

Câu hỏi 705 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+10=0  . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(1;2;3),R=4

B. I(1;2;3),R=2

C. I(1;2;3),R=2

D. I(1;2;3),R=4

Câu hỏi 706 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ; 5] và thỏa mãn điều kiện 13f(x)dx=5,15f(x)dx=3 Tính 35f(x)dx .

A. 35f(x)dx=53

B. 35f(x)dx=2

C. 35f(x)dx=8

D. 35f(x)dx=2

Câu hỏi 707 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+3y4z+30=0  có một vectơ pháp tuyến là

A. n=(1;3;4)

B. n=(1;3;4)

C. n=(1;3;4)

D. n=(1;3;4)

Câu hỏi 710 :

Cho 0<a<1,b>1  M=loga2,N=log2b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M > 0 và N > 0

B. M > 0 và N < 0

C. M < 0 và N < 0

D. M < 0 và N > 0

Câu hỏi 715 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+1  

A. ex+C

B. ex+x+C.

C. ex+x2+C

D. xex+C

Câu hỏi 717 :

Trong không gian Oxyz cho d:x+12=y33=z54 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. n1=(1;3;5)

B. n2=1;32;2

C. n3=(2;3;4)

D. n4=12;1;54

Câu hỏi 719 :

Cho dãy số un  biết un=2n5 . Chọn khẳng định đúng.

A. un  là một cấp số cộng với công sai d=2.

B. un  là một cấp số cộng với công sai d=-2

C. un  là một cấp số cộng với công sai d =5

D.  un là một cấp số cộng với công sai d = -5.

Câu hỏi 724 :

Cho tích phân I=1e1lnx2x dx . Đặt u=1lnx . Khi đó I bằng

A. I=10u2 du

B. I=10u22 du

C. I=10u2 du

D. I=012u2 du

Câu hỏi 726 :

Cho hàm số y=x423x3x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 .

B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 23  và 548

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. 

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 23  và giá trị cực đại là 548 .

Câu hỏi 727 :

Tập xác định  của hàm số y=x2x3  

A. D=

B. D=(;0)(1;+)

C. D=\{0;1}

D. D=(;0][1;+)

Câu hỏi 731 :

Giả sử a,b   là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=44 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a3log2b=8

B. 2log2a+3log2b=8

C. 2log2a+3log2b=4

D. 2log2a3log2b=4

Câu hỏi 739 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểmM(1;1;2)  và song song với đường thẳng Δ:x=2ty=7+t z=13t  có phương trình là

A. x+12=y+11=z+23

B.x+12=y+11=z23

C. x11=y17=z23

D. x12=y11=z+23

Câu hỏi 744 :

Biết rằng các số loga;logb;logc  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời log2blog3c;log3cloga ;  theo thứ tự đó cũng tạo thành cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng.


A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a,b,c.


B.  a,b,c là ba cạnh của một tam giác tù.

C. a,b,c là ba cạnh của một tam giác vuông

D. a,b,c là ba cạnh của một tam giác nhọn.

Câu hỏi 751 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình là

A. x=0.

B. y+z=0.

C. yz=0.

D. y=0.

Câu hỏi 752 :

Cho Fx  là nguyên hàm của hàm số fx  trên a;b.   Phát biểu nào sau đây sai?

A. abfxdx=FbFa.

B. abfxdxabftdt.

C. abfxdx=0.

D.abfxdx=bafxdx.

Câu hỏi 753 :

Cho số phức z=2+i.  Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=1iz?
Cho số phức z=2+is Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức     (ảnh 1)

A. Điểm O

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Điểm M

Câu hỏi 754 :

Nghiệm của phương trình 22x1=8  

A. x=32.

B. x=2.

C. x=52.

D. x=1.

Câu hỏi 755 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu f'x0=0  thì hàm số đạt cực trị tại x0.

B. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f'x0=0.

C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0  thì f'x0< 0.

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0  thì f'x0=0.

Câu hỏi 757 :

Hàm số y=x42x2+2016  nghịch biến trên khoảng nfo sau đây?

A. ;1.

B.1;1.

C. 1;0.

D. ;1.

Câu hỏi 758 :

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn,  mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cnk=n!k!nk!.

B. Cnk=n!k!.

C. Cnk=n!nk!.

D. Cnk=k!nk!n!.

Câu hỏi 759 :

Giá trị cực tiểu yCT  của hàm số y=x3+3x2016  

A. yCT=2014.

B. yCT=2016.

C. yCT=2018.

D. yCT=2020.

Câu hỏi 760 :

Nghiệm phương trình log4x1=3  

A. x=63.

B. y=65.

C. x=80.

D. yCT=2020.

Câu hỏi 761 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2xex  

A. 2xex+C

B.x2+ex+C

C. x2ex+C

D. x2ex+C.

Câu hỏi 763 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I2;1;1  đi qua điểm A0;1;0  

A. x2+y+12+z2=9.

B. x22+y+12+z+12=9.

C.x+22+y12+z12=9.

D. x2+y12+z2=9.

Câu hỏi 764 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm E1;0;2,  có vectơ chỉ phương u=3;1;7  

A. x13=y1=z+27.

B. x+13=y1=z27.

C. x11=y1=z23.

D. x+11=y1=z23.

Câu hỏi 765 :

Cho cấp số cộng un  với u1=12un+1=un2.  Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là

A. un=12+2n1.

B. un=122n1.

C. un=122n.

D. un=12+2n.

Câu hỏi 773 :

Tính tích phân  I=0π2x+esinxcosx.dx

A. I=π2+e2.

B. I=π2+e.

C. I=π2e.

D. I=π2+e+2.

Câu hỏi 774 :

Cho hàm số y=5x3x2+4xm  với m là tham số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?


A. Nếu m<4  đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.                       


B. Nếu m=4  đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

C. Nếu m>4  đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang..  

D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng.

Câu hỏi 777 :

Tìm hai số thực bc biết rằng phương trình z2+bz+c=0  có nghiệm phức z=1+i.

A. b=2c=2.

B. b=2c=2.

C. b=2c=2.

D. b=2c=2.

Câu hỏi 788 :

Tích phân π2π22x1.cosx1+2x  bằng

A. 12.

B. 0

C. 2

D. 1

Câu hỏi 802 :

Giá trị của biểu thức P=7+4320224372021  

A. P=7+43

B.P=7+43

C. P=1

D. P=7+432020

Câu hỏi 804 :

Cho hàm số fx=lnx22x+5 . Tập nghiệm của bất phương trình f'x>0  

A. 2;+

B. 1;+

C. 2;+

D. 1;+

Câu hỏi 805 :

Tìm môđun của số phức z=43i2+1+2i3 .

A. z=2137

B. z=2371

C. z=2173

D. z=2317

Câu hỏi 807 :

Giá trị tích phân 0100x.e2xdx  bằng

A. 14199e2001

B.12199e2001

C. 14199e200+1

D. 12199e200+1

Câu hỏi 809 :

Số phức z=i5+i4+i3+i2+i+12020  có phần ảo là

A. 21010

B. 21010

C. 2020

D. 0

Câu hỏi 811 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x5+1x  trên khoảng 0;+  

A. min0;+fx=3

B. min0;+fx=5

C. min0;+fx=2

D. min0;+fx=3

Câu hỏi 812 :

Cho log3=m,ln3=n ; . Hãy biểu diễn ln 30 theo mn.

A. ln30=nm+1

B.ln30=mn+n

C. ln30=m+nn

D. ln30=nm+n

Câu hỏi 819 :

Cho hàm số y=x22m+1xm+2x+1Cm . Điểm cố định của họ đường cong  

A. 12;132

B. 23;123

C. 43;2

D. 53;212

Câu hỏi 824 :

Giá trị thực lớn hơn 1 của tham số m thỏa mãn  1mln2xdx=m.lnmlnm2+21000

A. m=21000

B. m=21000+1

C. m=2999+1

D. m=2999+2

Câu hỏi 851 :

Hàm số y=log73x+1  có tập xác định là:

A. 13;+.

B. ;13.

C. 0;+.

D. 13;+.

Câu hỏi 858 :

Cho log1215=a . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log225+log25=5a2.

B. log25=a.

C. log54=2a.

D. log215+log2125=3a.

Câu hỏi 862 :

Cho hàm số gx=xx2tsintdt  xác định với mọi x>0. Tính g'(x) được kết quả:

A. g'x=x2sinx2sinxx4.

B. g'x=2x2sinx2sinx2x4.

C. g'x=2x2sinx2sinxx4.

D. g'x=x2sinx2sinx2x4.

Câu hỏi 877 :

Cho a=log712  b=log1214 . Biểu diễn c=log8454  theo a b, ta được kết quả:

A. c=2a+51+aba+1.

B.c=a+13a51+ab.

C. c=a+13a+51+ab.

D. c=3a+51aba+1.

Câu hỏi 882 :

Cho hàm số fx=x33x2+x+32 . Phương trìnhffx2fx1=1  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.4 nghiệm.

B. 9 nghiệm.

C. 6 nghiệm.

D. 5 nghiệm

Câu hỏi 885 :

Cho tích phân I=1212xln1+x1xex+1dx=alnb+c  thì giá trị của ab+c  là:

A. ab+c=238.

B. ab+c=178.

C.ab+c=318.

D. ab+c=238.

Câu hỏi 901 :

Hàm số y=log73x+1  có tập xác định là:

A. 13;+.

B. ;13.

C. 0;+.

D. 13;+.

Câu hỏi 908 :

Cho log1215=a . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log225+log25=5a2.

B. log25=a.

C. log54=2a.

D. log215+log2125=3a.

Câu hỏi 912 :

Cho hàm số gx=xx2tsintdt  xác định với mọi x> 0. Tính g'x  được kết quả:

A. g'x=x2sinx2sinxx4.

B. g'x=2x2sinx2sinx2x4.

C. g'x=2x2sinx2sinxx4.

D. g'x=x2sinx2sinx2x4.

Câu hỏi 934 :

Cho z1=5 , giá trị lớn nhất của P=zi2z¯22  bằng

A. 1+105

B. 1+83

C. 1+85

D. 1+125

Câu hỏi 951 :

Rút gọn biểu thức P=xxx...xn43  với x>0, n, n2  ta được kết quả . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. α=12!+13!+...+1n!

B. α=12+13+...+1n

C. α=12!+...+1n1!

D. α=12+...+1n1

Câu hỏi 952 :

Cho các số phức z1=23i, z2=1+4i . Số phức liên hợp với số phức z1z2  bằng

A. 145i

B. 105i

C. 10+5i

D. 145i

Câu hỏi 953 :

Cho mặt phẳng α  và đường thẳng dα . Khẳng định nào sau đây sai?


A. Nếu d //α  d'α  thì d và d' hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.


B. Nếu d //α  thì trong αtồn tại đường thẳng a sao choa // d .

C. Nếu d // cα  thì d //α .

D. Nếu d //α  bα  thì d // b .

Câu hỏi 955 :

Cho hàm số y=3x+112x . Khẳng định nào sau đây đúng?

  A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1. 

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=32 .

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =3.


D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


Câu hỏi 957 :

Nghiệm của phương trình cosx+sinx+cosx.sinx=1  

A. x=π4+k2π k

B. x=π4+k2πx=3π4+k2π k

C. x=k2πx=π2+k2π k

D. x=k2πx=π2+k2π k

Câu hỏi 961 :

Với a, b là hai số thực dương và a1 ,logaa2b  bằng

A. 12+logab

B. 4+logab

C. 1+2logab

D. 4+2logab

Câu hỏi 967 :

Tính tích phân I=02x22018x+12020dx .

A. I=220193.2020

B. I=220203.2019

C. I=220193.2019

D. I=220203.2021

Câu hỏi 968 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=cotx1mcotx1đồng biến trên khoảng π4;π2 .

A. m;01;+

B. m;0

C. m1;+

D. m;1

Câu hỏi 971 :

Hàm số Fx=7extanx  là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. fx=ex7excos2x

B. fx=7ex+1cos2x

C. fx=7ex+tan2x1

D. fx=7ex1cos2x

Câu hỏi 975 :

Cho số phức z thỏa mãn z+2+z2=8 . Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z 

A. C:x+22+y22=64

B. E:x216+y212=1

C. E:x212+y216=1

D. C:x+22+y22=8

Câu hỏi 981 :

Cho a = ln2 và b = ln 5  . Biểu thức M=ln12+ln23+ln34+...+ln9991000  có giá trị là

A. M=3ab

B. M=3a+b

C. M=3a+b

D. M=3ab

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK