Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3;
B. 6a3;
C. 3a3;
Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = - sin x;
B. f (x) = - cos x;
C. f (x) = sin x;
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +¥);
B. (0; 1);
C. (-1; 0);
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 6. Đường kính của (S) bằng:
A.
B. 12;
C.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -3). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A. (0; 2; -3);
B. (1; 0; -3);
C. (1; 2; 0);
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 2;
B. 15;
C. 10;
Cho cấp số nhân (un) với u1 = 1 và u2 = 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là:
A.
B. q = 2;
C. q = -2;
Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4p;
B. 2p;
C. 3p;
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. x = -2;
B. x = 1;
C. y = 1;
Tập nghiệm của bất phương trình log5 (x + 1) > 2 là
A. (9; +¥);
B. (25; +¥);
C. (31; +¥);
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y = x4 - 2x2;
B. y = -x3 + 3x;
C. y = -x4 + 2x2;
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. 1;
B. 2;
C. 4;
Tập xác định của hàm số y = log3 (x - 4) là
A. (5; +¥);
B. (-¥; +¥);
C. (4; +¥);
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x = -2;
B. x = 2;
C. x = -1;
A. z = 0;
B. x = 0;
C. x + y + z = 0;
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2;
B. 3;
C. 1;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 3 và IM = 4. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7;
B. 3;
C. 5;
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 - 7i có tọa độ là
A. (2; 7);
B. (-2; 7);
C. (2; -7);
Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 - i. Số phức z1 + z2 bằng
A. 5 + i;
B. 3 + 2i;
C. 1 + 4i;
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; -1), B(3; 0; 1) và C(2; 2; -2). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
B.
C.
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 - 3x2 - 9x + 10 trên đoạn [-2; 2] bằng
A. -12;
B. 10;
C. 15;
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log [(6 - x)(x + 2)]?
A. 7;
B. 8;
C. 9;
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 6 = 0. Khi đó z1 + z2 + z1z2 bằng:
A. 7;
B. 5;
C. -7;
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, AB = và AA' = 1 (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng (ABC') và (ABC) bằng
A. 30°;
B. 45°;
D. 60°.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = 2a và AA' = 3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng
A. a;
B.
C. 2a;
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -3; 2) và mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 5 = 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với (P) có phương trình là
A. 2x - y + 3z + 9 = 0;
B. 2x + y + 3z - 3 = 0;
C. 2x + y + 3z + 3 = 0;
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40; 60]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A.
B.
C.
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn (3b - 3)(a.2b - 18) < 0?
A. 72;
B. 73;
C. 71;
Cho hàm số f (x) = (m - 1)x4 - 2mx2 + 1 với m là tham số thực. Nếu thì bằng
A.
B. 4;
C.
Biết F (x) và G (x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ và Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G (x), x = 0 và x = 3. Khi S = 15 thì a bằng:
A. 15;
B. 12;
C. 18;
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là
A. 2y + z = 0;
B. 2y - z = 0;
C. y + z = 0;
Cho hình nón có góc ở đỉnh là 120° và chiều cao bằng 4. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của (S) bằng:
A. 64p;
B. 256p;
C. 192p;
Xét tất cả các số thực x, y sao cho với mọi số thực dương a. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x2 + y2 + x - 3y bằng
A.
B. 80;
C. 60;
Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn |z1| = |z2| = 2|z3| = 2 và 8(z1 + z2)z3 = 3z1z2. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ACC'A') bằng 30°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a3;
B. a3;
C.
Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số g (x) = ln f (x) có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g '(x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (5; 6);
B. (4; 5);
C. (2; 3);
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 3; 9) bán kính bằng 3. Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng
A. 39;
B.
C. 18;
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = |x4 - 2mx2 + 64x| có đúng ba điểm cực trị
A. 5;
B. 6;
C. 12;
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y = -x3 + 3x;
B. y = x3 - 3x;
C. y = -x4 + 2x2;
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là
A. x = 0;
B. x + y + z = 0;
C. z = 0;
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
A. y = -2;
B. x = -2;
C. x = 1;
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +¥);
B. (1; +¥);
C. (-1; 0);
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x = -2;
B. x = 1;
C. x = -1;
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 - 7i có tọa độ là
A. (2; 7);
B. (2; -7);
C. (-2; 7);
Cho cấp số nhân (un) với u1 = 1 và u2 = 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là:
A.
B. 2;
C. -2;
Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 - i. Số phức z1 + z2 bằng
A. 3 + 4i;
B. 1 + 4i;
C. 5 + i;
Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = - sin x;
B. f (x) = cos x;
C. f (x) = sin x;
Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 3p;
B. 4p;
C. 2p;
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 15;
B. 10;
C. 2;
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là
A. 4;
B. 3;
C. 2;
Tập nghiệm của bất phương trình log5 (x + 1) > 2 là
A. (24; +¥);
B. (9; +¥);
C. (25; +¥);
Tập xác định của hàm số y = log3 (x - 4) là
A. (-¥; 4);
B. (4; +¥);
C. (5; +¥);
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 1;
B. 0;
C. 2;
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -3). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A. (1; 0; -3);
B. (1; 0; 0);
C. (1; 2; 0);
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 6. Đường kính của (S) bằng:
A. 3;
B.
C.
Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 3 và IM = 4. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 4;
B. 3;
C. 5;
A. 3a3;
B. 6a3;
C. 2a3;
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = 2a và AA' = 3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng
A. 2a;
B.
C. 3a;
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 - 3x2 - 9x + 10 trên đoạn [-2; 2] bằng
A. 15;
B. 10
C. -1;
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -3; 2) và mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 5 = 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với (P) có phương trình là
A. 2x - y + 3z + 9 = 0;
B. 2x + y + 3z - 3 = 0;
C. 2x + y + 3z + 3 = 0;
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40; 60]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A.
B.
C.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; -1), B(3; 0; 1) và C(2; 2; -2). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
B.
C.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 6 = 0. Khi đó z1 + z2 + z1z2 bằng:
A. -5;
B. -7;
C. 7;
Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log [(6 - x)(x + 2)]?
A. 7;
B. 8;
C. Vô số;
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, AB = và AA' = 1 (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng (ABC') và (ABC) bằng
A. 90°;
B. 60°;
C. 30°;
Cho hàm số f (x) = mx4 + 2(m - 1)x2 với m là tham số thực. Nếu thì bằng
A. 2;
B. -1;
C. 4;
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (5b - 1)(a.2b - 5) < 0?
A. 20;
B. 21;
C. 22;
Biết F (x) và G (x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ và . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường y = F (x), y = G (x), x = 0 và x = 5. Khi S = 20 thì a bằng?
A. 4;
B. 15;
C. 25;
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ACC'A') bằng 30°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 1. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng
A. 16p;
B. 12p;
C. 4p;
Xét tất cả các số thực x, y sao cho với mọi số thực dương a. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x2 + y2 + 4x - 3y bằng
A.
B.
C. 24;
Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn |z1| = |z2| = 2|z3| = 2 và 3z1z2 = 4z3(z1 + z2). Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; -1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Phương trình của (P) là:
A. 2x - z = 0;
B. 2x + z = 0;
C. x - z = 0;
Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết rằng hàm số g (x) = ln f (x) có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g '(x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (38; 39);
B. (25; 26);
C. (28; 29);
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(4; 1; 2) bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng
A.
B. 14;
C. 8;
A. 2;
B. 6;
C. 5;
Hàm số nào dưới đây có bảng biển thiên như sau
A. y = x3 − 3x.
B. y = −x3 + 3x.
C. y = x2 − 2x.
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. = xex + C.
B. = ex+1 + C
C. = −ex+1 + C.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 4.
C. −1.
A. a < c < b.
B. a < b < c.
C. b < a < c
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là
A. 1.
B. 0.
C. 2.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 120.
B. 5.
C. 3125.
Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng ?
A. 3a3.
B. 6a3.
C. 2a3.
Với a là số thực dương tùy ý, log (100a) bằng
A. 1 − log a.
B. 2 + log a.
C. 2 − log a.
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 11.
B. 10.
C. 15.
Hàm số F(x) = cotx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
A. f2(x) = .
B. f1(x) = .
C. f4(x) = .
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ
A. (1; −1).
B. (3; 1).
C. (1; 3).
Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 − 4i
A. z2 = 3 + 4i.
B. z1 = 5 − 4i.
C. z3 = 1 − 5i.
Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bộ q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng
A. 3.2n−1.
B. 3.2n+2.
C. 3.2n.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 +(z − 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (−4; 2; −6).
B. (4; −2; 6).
C. (2; −1; 3).
Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số bằng
A. .
B. 3.
C.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = . Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. Q(2; 1; 1).
B. M(1; 2; 3).
C. P(2; 1; −1).
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là:
A. z = 0.
B. x = 0.
C. y = 0.
Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. OM ≤ R.
B. OM > R.
C. OM = R.
A. (2; −7).
B. (2; 7).
C. (7; 2).
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x = −1.
B. y = −1.
C. y = −2.
Trong không gian Oxyz. Cho hai vectơ = (1; −4; 0) và = (−1; −2; 1). Vectơ + 3 có tọa độ là
A. (−2; −6; 3).
B. (−4; −8; 4).
C. (−2; −10; −3).
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 3).
B. (0; +¥).
C. (−1; 0).
Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 1.
B. 6.
C. 7.
Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. = x + ex + C.
B. = x +2e2x + C.
C. = x + e2x + C.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng
A. 6.
B. 8i.
C. −8i.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' ( tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. .
B. .
C. .
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x − 2y + 2x + 3 = 0 là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1, bằng
A. 3logab.
B. logab.
C. −3logab.
Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 3 ( tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC A) bằng
A.
B.
C. .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x + 1 với mọi x Î R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; +¥).
B. (1; +¥).
C. (−¥; −1).
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2;1) và mặt phẳng (P) : 2x − 3y − z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
A. .
B. .
C. .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A. .
B. .
C.
Biết F(x); G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên và = F(4) − G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x); y = G(x); x = 0; x = 4. Khi S = 8 thì a bằng
A. 8.
B. 4.
C. 12.
Cho hàm số f(x) = ax4 + 2(a + 4)x2 − 1 với a là tham số thực. Nếu = f(1) thì bằng
A. −17.
B. −16.
C. −1.
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (4b − 1)(a.3b − 10) < 0 ?
A. 182.
B. 179.
C. 180.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 3. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng
A. 144π.
B. 108π.
C. 48π
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (33; 35).
B. (37; 40).
C. (29; 32).
Xét tất cả số thực x, y sao cho với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 − 4x + 8y bằng
A. −15.
B. 25.
C. −5.
Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn 2 = 2 = = 2 và (z1 + z2)z3 = 3z1z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A. .
B. .
C. .
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là:
A. 2y − z = 0
B. 2y + z = 0
C. y − z = 0
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA' = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng
A. 24a3.
B. a3.
C. 8a3.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y = |x4 + ax2 – 8x| có đúng 3 điểm cực trị?
C. 11.
D. 10.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(9; 3; 1) bán kính bằng 3 . Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và (s), giá trị AM. AN bằng
A. 12 .
B. 18.
C. 28 .
Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 – 4i?
A. z1 = 5 – 4i.
B. z4 = 1 + 4i.
C. z3 = 1 – 5i.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là
A. (1; 3).
B. (3; 1).
C. (−1; −1).
Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 30.
B. 10.
C. 15.
Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số bằng
A. .
B. .
C. 3.
Với a là số thực dương tuỳ ý, log(100a) bằng
A. 2 – loga.
B. 2 + loga.
C. 1 – loga.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y = x3 – 3x.
B. y = x2 – 2x.
C. y = −x3 + 3x.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là
A. y = 0.
B. x = 0.
C. x + y = 0.
Hàm số F(x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng ?
A. f2(x) = .
B. f1(x) = .
C. f3(x) = .
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−¥; −1).
B. (0; 3).
C. (0; +¥).
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:. Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. P(2; 1; −1).
B. M(1; 2; 3).
C. Q(2; 1; 1).
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có toạ độ là
A. (2; −7).
B. (−2; −7).
C. (7; 2)
Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O; R). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM < R.
B. OM = R.
C. OM > R.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. = ex + C.
B. = xex + C
C. = −ex + 1 + C.
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; −4; 0) và = (−1; −2; 1). Vectơ có toạ độ là
A. (−2; −10; 3).
B. (−2; −6; 3).
C. (−4; −8; 4).
Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và công bội q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng
A. 3.2n.
B. 3.2n + 2.
C. 3.2n + 1.
Cho a = , b = 32 và c = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < b < c.
B. a < c < b.
C. c < a < b.
Cho khối nón có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho là
A. 3a3.
B. 6a3.
C. 2a3.
Tập xác định của hàm số y = log2(x – 1) là
A. (2; +¥).
B. (−¥; +¥).
C. (−¥; 1).
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong bình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3.
B. 4.
C. −1.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y = −1.
B. y = −2.
C. x = −2.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm của (S) có toạ độ là
A. (−2; 1; −3).
B. (−4; 2; −6).
C. (4; −2; 6).
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 3125.
B. 1.
C. 120.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
A. .
B. .
C. .
Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. = x + + C.
B. = x + 2e2x + C.
C. = x + e2x + C.
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng
A. 6.
B. −8i.
C. 8i.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x + 1 với mọi x Î ℝ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−¥; −1).
B. (−¥; 1).
C. (−1; +¥).
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x – 2y + 2z + 3 = 0 là
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.
Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x – 3y – z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. .
B. .
C.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng
A. 3.
B. .
C. .
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho mỗi a có đúng hai số nguyên b thoả mãn (3b – 3)(a.2b – 16) < 0
A. 34.
B. 32.
C. 31.
Cho hàm số f(x) = (a + 3)x4 – 2ax2 + 1 với a là tham số thực. Nếu = f(2) thì bằng
A. −9.
B. 4.
C. 1.
Biết F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ và = F(2) – G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x), y = G(x), x = 0 và x = 2. Khi S = 6 thì a bằng
A. 4.
B. 6.
C. 3.
Cho các số phức z1, z2, z3 thoả mãn 2|z1| = 2|z2| = |z3| = 2 và (z1 + z2)z3 = 2z1z2. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A. .
B. .
C. .
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA’ = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .
B. 8a3.
C. .
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 2. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng
A. .
B. .
C. 64p.
Xét tất cả các số thực x, y sao cho ≥ với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 – 6x – 8y bằng
A. −21.
B. −6.
C. −25.
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên như sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f'(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (7; 8).
B. (6; 7).
C. (8; 9).
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là
A. x + z = 0.
B. x – z = 0.
C. 2x + z = 0.
Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y = |x4 – mx2 – 64x| có đúng 3 điểm cực trị?
A. 23.
B. 12.
C. 24.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1; 4; 2), bán kính bằng 2. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng
A. .
B. 14.
C. .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK