Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!

20 Đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 3 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?

A. y=2x-3x2+1

B. y=3x+1x+2x2-1

C. y=x2x+3

D. y=4x-2x2-3x+2

Câu hỏi 4 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-2x2-3

B. y=-x3+3x-2

C. y=13x3-x-1

D. y=-13x3+x-1

Câu hỏi 5 :

Tính l=limx-2x-1x+4

A. l=2

B. l = -14

C. l = -4

D. l = 12

Câu hỏi 6 :

Hàm số y=f(x). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. f'(x)>0,x(a;b)f(x) đng biến trên (a;b).

B.f'(x)>0,x(a;b)f(x) đng biến trên đon [a;b].

C. f(x) Đồng biến trên khoảng a;bf'(x)0,x(a;b).

D. f(x) nghịch biến trên a;bf'(x)0,x(a;b).

Câu hỏi 8 :

Hàm số y=x44x2+4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?

A.x=±2;x=0.

B.x=±2.

C.x=2;x=0.

D.x=2.

Câu hỏi 13 :

Cho log12x=23log12a15log12b  thì x bằng

A.x=a32b15.

B.x=a32b15.

C.x=a23b15.

D.x=a32b5.

Câu hỏi 15 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. 01dx2x+1=12ln2x+110

B. 04dx2x+1=2x+140

C. -2-1dxx=lnx-1-2

D. 0π4dxcos2x=tanxπ40

Câu hỏi 16 :

Nguyên hàm sinx2dx bằng

A.2cosx2+C.

B.2cosx2+C.

C.12cosx2+C.

D.12cosx2+C.

Câu hỏi 18 :

Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. lg10a=10lg a

B. lga5=5+lga

C. lg10a=1+lg a

D. lga5=15lg a

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [0;3],f(0)=2 và 03f'(x)dx=5.Tính f(3) 

A. f(3) = 2

B.f(3) = -3

C.f(3) = 0

D.f(3) = 7

Câu hỏi 20 :

Cho số phức z = 3i. Phần thực của số phức z

A.3

B.0

C.-3

D. không có

Câu hỏi 28 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  A(1;2;3),B(2;3;1)

A.x=1+ty=25tz=32t.

B.x=2+ty=3+5tz=1+4t.

C.x=1+ty=25tz=3+4t.

D.x=3ty=8+5tz=54t.

Câu hỏi 29 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1;1)  B(0;1;1). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A.(x+1)2+y2+(z1)2=8.

B.(x+1)2+y2+(z1)2=2.

C.(x1)2+y2+(z+1)2=2.

D.(x1)2+y2+(z+1)2=8.

Câu hỏi 32 :

limπn+3n+22n3πn3n+22n+2 có giá tr bng

A.13.

B.14.

C.+.

D. -1

Câu hỏi 36 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x241.ln(x2)<0 

A.S=[1;2].

B.S={1;2}.

C.S=(1;2).

D.S=(2;1)(1;2).

Câu hỏi 38 :

cho hai số phức z1=1+i,z2=1i. Kết luận nào sau đây sai?

A.z1z2=i.

B.z1z2=2.

C.z1+z2=2.

D.z1z2=2.

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số f(x)=x2x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0

A.limΔx0Δx2+2xΔxΔx.

B.limΔx0Δx+2x1.

C.limΔx0Δx+2x+1.

D.limΔx0Δx2+2xΔx+Δx.

Câu hỏi 59 :

Cho hàm số f (x)=2x-1sinxπ3. Giá trị của f'-12 bằng

A. 3-π33

B. -1-3

C. π33

D. 3+π33

Câu hỏi 60 :

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2sinx-2cosx-5

A. M=9

B. M=22-5

C. M=7

D. M =-22-5

Câu hỏi 62 :

Tính tích phân 02maxx,x3dx

A.2

B.4

C.154.

D.174.

Câu hỏi 71 :

Cho tứ diện ABCD có AD(ABC), đáy ABC thỏa mãn điều kiện:

A.V=4π3.

B.V=32π3.

C.V=8π3.

D.V=4π33.

Câu hỏi 74 :

Một hình chóp cụt có đáy là n giác thì hình chóp đó có số mặt và số cạnh là

A. n+2 mặt, 3n cạnh

B. n+2 mặt, 2n cạnh.

C. n+2 mặt, n cạnh.

D. n mặt, 3n cạnh

Câu hỏi 84 :

Tính giới hạn lim1+3+5+...+2n+13n2+4

A.0

B.13

C.23

D.1

Câu hỏi 88 :

Tìm m để hàm số y=x242x+m đồng biến trên 1;+ .

A.m4;12\0

B.m4;12

C.m0;12

D.m12;12

Câu hỏi 91 :

Hãy xác định các hệ số a, b, c để hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

A.a=4,b=2,c=2.

B.a=14,b=2,c=2.

C.a=4,b=2,c=2.

D.a=14,b=2,c=2.

Câu hỏi 94 :

Tập xác định của hàm số y=2log4x3

A.D=0;6464;+

B.D=;6464;+

C.D=0;+

D.D=0;+

Câu hỏi 98 :

Phương trình 32x+14.3x+1=0 có nghiệm x1,x2 với x1<x2. Chọn phát biểu đúng?

A.x1.x2=1

B.2x1+x2=0

C.x1+2x2=1

D.x1+x2=2

Câu hỏi 99 :

Tính nguyên hàm I=dxxx2+4 bằng cách đặt t=x2+4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=dtt2-4

B. I=12dtt2-4

C. I=dtt-4

D. I=tdtt2-4

Câu hỏi 106 :

Cho 03f(x)dx=5;02f(t)dt=2;23g(x)dx=11. Tính I=232f(x)+6g(x)dx.

A. I = 72

B. I = 80

C. I = 60

D. I = 63

Câu hỏi 110 :

Phần ảo của số phức z=2+i5 là

A. 41.

B. -38.

C. -41

D.38

Câu hỏi 113 :

Giả sử M,N,P,Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của các số phức z1,z2,z3,z4 , trên mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1=2+i

B. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4=1+2i

C. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z2=2i

D. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3=12i

Câu hỏi 114 :

Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?

A. 2015

B. 2017.

C. 2018

D. 2016

Câu hỏi 131 :

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn -2π,2π của phương trình

A. H=2π

B. H=10π3

C. H=11π3

D. H=7π3

Câu hỏi 153 :

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I và I' lần lượt là tâm của ABB'A' và DCC'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. II' =AD 

B. II'//(ADD'A')

C. II' và BB' cùng nằm trong một mặt phẳng

D. II' và DC không có điểm chung

Câu hỏi 160 :

Phương trình x3+ax+b=0 có 3 nghiệm tạo thành 1 cấp số cộng khi:

A. b = 0, a < 0

B. b = 0, a = 1

C. b = 0, a > 1

D. b > 0, a > 0

Câu hỏi 164 :

Có 16 đội bóng chia thành 4 bảng A, B, C, D trong đó mỗi bảng có 4 đội. Hỏi có bao nhiêu cách chia?

A. C164.C124.C84.C44

B. A164.A124.A84.A44

C. 4!C164.C124.C84.C44

D. C164

Câu hỏi 165 :

Cho hàm số y=x1x3. Xét các mệnh đề sau:

A. (1), (3), (4)

B. (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (4)

Câu hỏi 167 :

Dãy số cho bởi công thức nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. un=2n+3

B. un=(-1)n

C. un=3n4

D. un=23n

Câu hỏi 168 :

Cho hàm số y=x. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 và không đạt cực tiểu tại x=0

B. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng đạt cực tiểu tại x=0

C. Hàm số  có đạo hàm tại x=0 nên đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số có đạo hàm tại x=0 nhưng không đạt cực tiểu tại x=0

Câu hỏi 169 :

Có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình bên

A. 420

B. 540

C. 360

D. 280

Câu hỏi 170 :

Hàm số y=x33x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.1;1

B.;1

C.0;2

D.2;+

Câu hỏi 175 :

Cho log275=a,log87=b,log23=c. Tính  log1235

A.3b+3acc+2

B.3b+2acc+2

C.3b+2acc+3

D.3b+3acc+1

Câu hỏi 176 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.tanxdx=lncosx+C

B.cotxdx=lnsinx+C

C.sinx2dx=2cosx2+C

D.cosx2dx=2sinx2+C

Câu hỏi 179 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2+3i=7 là

A. Đường thẳng

B. Elip

C. Đường tròn.

D. Hình tròn

Câu hỏi 181 :

Trong không gian cho đường thẳng aα,bβ//β. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. a//b

B. a,b chéo nhau

C. a,b cắt nhau

D. a,b không có điểm chung

Câu hỏi 187 :

Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng

A.V=43πR3

B.V=13πR3

C.V=323πR3

D.V=83πR3

Câu hỏi 193 :

Cho L=limx+mx+2006x+x2+2007. Tìm m để L=0 

A.m0

B. m=0

C. m > 0

D. -1< m < 1

Câu hỏi 194 :

Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên khoảng 0;+

A.y=1x2

B.y=xlnx

C.y=ex1x

D.y=xπ

Câu hỏi 196 :

Nghiệm của phương trình log21x=2 là

A. x=-3

B. x=4

C. x=-2

D. x=5

Câu hỏi 197 :

Tính tích phân I=1eln2xxdx 

A.I=16.

B.I=18.

C.I=13.

D.I=14.

Câu hỏi 198 :

Tìm số phức z thỏa mãn 1+2iz15+2i=0

A.z=12565i

B.z=65+125i

C.z=65125i

D.z=15125i

Câu hỏi 201 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I3;2;4 và tiếp xúc với trục Oy

A.x2+y2+z26x4y8z+3=0

B.x2+y2+z26x4y8z+1=0

C.x2+y2+z26x4y8z+2=0

D.x2+y2+z26x4y8z+4=0

Câu hỏi 203 :

Cho hàm số y=1x. Khi đó ynx bằng (đạo hàm cấp n của hàm số)

A.ynx=1nn!xn+1

B.ynx=n!xn+1

C.ynx=1nn!xn

D.ynx=n!xn

Câu hỏi 205 :

Công thức tính số chính hợp là

A.Cnk=n!nk!

B.Ank=n!nk!

C.Ank=n!nk!.k!

D.Cnk=n!nk!.k!

Câu hỏi 211 :

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm thuộc (C). Tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận tại A và B. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. M là trung điểm của AB

B. Diện tích tam giác IAB là một số không đổi

C. Tích khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi

D. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là một số không đổi

Câu hỏi 212 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=log2x2

B. y=3x+113

C. y=x3+x5

D. y=2-x

Câu hỏi 214 :

Cho hàm số y=1-x2x. Tìm khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu hỏi 216 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 2-32018>2-32019

B. 1-322018>1-322019

C. 1+22018>1+22019

D. π2018>π2019

Câu hỏi 217 :

Giá trị của m để phương trình 4x-2x+1-m=0 có nghiệm duy nhất là:

A. m = 2

B. m = 0

C. m = 1

D. m = -1

Câu hỏi 219 :

Cho hàm số y=ln1x. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. ey+y'=0

B. ey-y'=0

C. ey.y'=0

D. ey.y'=12

Câu hỏi 220 :

Ta có: 01f(x)dx=2;13f(x)dx=4. Tính 01f(3x)dx.

A. 01f(3x)dx=6

B. 01f(3x)dx=12

C. 01f(3x)dx=2

D. 23

Câu hỏi 221 :

Hàm số f(x)=1x-2-32x+1 có nguyên hàm là:

A. f(x)dx=lnx-2-3ln2x+1+C

B. f(x)dx=lnx-2-6ln2x+1+C

C. f(x)dx=lnx-2+32ln2x+1+C

D. f(x)dx=lnx-2-32ln2x+1+C

Câu hỏi 223 :

Cho hàm số y=fx  y=fx+5f2x+1 đồng biến trên R. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.fx>1+32fx<132

B.fx>5+26fx<526

B.526fx5+26

C.132fx1+32

Câu hỏi 224 :

 

A. 5+533

B. -5+533

C. -5+2033

D. 5+2033

Câu hỏi 228 :

Cho các mệnh đề sau:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 231 :

Bất phương trình maxlog3x;log12x<3 có tập nghiệm là 

A.;27

B.8;27

C.18;27

D.27;

Câu hỏi 259 :

Cho dãy un với u1=1,u2=3un+2=2un+1-un+1 với nN*. Tính u20.

A. u20=190

B. u20=420

C. u20=210

D. u20=-210

Câu hỏi 260 :

lim8+n2-12+n2=lim8+1-1n22n2+1=9=3 có giá trị là:

A. 22

B. 3

C. 52

D. 72

Câu hỏi 262 :

Cho f(x)=x(x+1)(x+2)(x+3)...(x+n) với nN*. Tính f'(0).

A. f''(0) = n!

B. f''(0) = n

C. f'(0) = 0

D. f''(0) = n(n+1)2

Câu hỏi 270 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+2  tại điểm Mx0;y0 có hệ số góc k bằng

A.k=3x026x0

B.k=x033x02 +2

C.k=3x022x0

D.k=3x026x0+2

Câu hỏi 271 :

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 2;+ 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 1;+ 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2

Câu hỏi 274 :

Tìm nghiệm của phương trình log5x+2=2018 .

A.x=520182

B.x=201852

C.x=52018+2

D.x=20185+2

Câu hỏi 278 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y32+z12=16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R mặt cầu (S).

A.I2;3;1 và R=16

B. I2;3;1 và R=4

C. I2;3;1 và R=16

D. I2;3;1 và R=4

Câu hỏi 282 :

Tính đạo hàm của hàm số y=2x14x+3

A.y'=44x+3

B.y'=12x+44x+3

C.y'=18x+24x+3

D.y'=24x+3+14x+3

Câu hỏi 283 :

Tính l=limx22x283x26x

A.l=43

B.l=83

C.l=0

D.l=23

Câu hỏi 285 :

Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5x+2y4

A.6x2y2

B.600x2y2

C.24x2y2

D.60x2y2

Câu hỏi 286 :

Giải phương trình sin2x=1

A.x=π2+k2π,k

B.x=π4+k2π,k

C.x=π4+kπ,k

D.x=π+k4π,k

Câu hỏi 287 :

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?

A. Hàm số y=sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

B. Hàm số y=sinx2  là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π

C. Hàm số y=tanx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

D. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

Câu hỏi 293 :

Giải phương trình z2+4z+9=0

A.z=2i5 hoặc z=2+i5

B.z=2i5 hoặc z=2+i5

C.z=25i hoặc z=2+5i

D.z=2i52 hoặc z=2+i52

Câu hỏi 294 :

Biết rằng fxdx=Fx+C. Tính I=f5x3dx.

A.I=F5x3+C

B.I=5F5x3+C

C.I=15F5x3+C

D.I=15Fx+C

Câu hỏi 295 :

Tính tích phân I=523xx2+4dx bằng cách đặt t=x2+4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.I=523t2dt

B.I=34t2dt

C.I=1234t2dt

D.I=34tdt

Câu hỏi 296 :

Bằng cách đặt t=3x, bất phương trình 9x5.3x+1+540 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

A.t25t+540

B.t28t+540

C.12t+540

D.t215t+540

Câu hỏi 298 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x2825

A.D=

B.D=;22;+

C.D=;2222;+

D.D=0;+

Câu hỏi 299 :

Cho hàm số fx=2xmx+1, với m2. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.min1;3fx=2m2 khi m>2

B. min1;3fx=min2m2;6m4

C.max1;3fx=max2m2;6m4

D.max1;3fx=6m4 khi m<2

Câu hỏi 310 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log13log6x2+xx+4>0.

A.S=3;22;8

B.S=4;38;+

C.S=;43;8

D.S=4;22;+

Câu hỏi 320 :

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. cd < 0; bd > 0

B. ac < 0; bd < 0

C. ac > 0; ab < 0

D. ad < 0; bc > 0

Câu hỏi 321 :

Cho hàm số y=f (x) có bảng xét dấu y'=f'(x).

A. Hàm số có 3 điểm cực trị

B. Phương trình f (x)  = 0 có 3 nghiệm

C. Hàm số đồng biến trên -;+

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;aa;bb;cc;+

Câu hỏi 322 :

Tập xác định của hàm số y=log2x13 là:

A. D=0;+

B. D=-;+

C. D=[1;+)

D. D=(1;+)

Câu hỏi 325 :

Cho a, b, c là các số cho biểu thức vế trái có nghĩa. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logab.c=logab+logac

B. logab.c=logab+logac

C. logaab2=2logaab

D. logaab2=2αlogab

Câu hỏi 327 :

Bạn Huyền gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng trong 10 năm. Có 2 hình thức để lựa chọn.

A. Cả 2 hình thức có số tiền lãi như sau là 6.289.000 đồng.

B. Số tiền lãi của hình thức 2 cao hơn 181.000 đồng.

C. Số tiền lãi của hình thức 1 cao hơn 181.000 đồng.

D. Cả 2 hình thức có cùng số lãi là 6.470.000 đồng.

Câu hỏi 329 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2018x là:

A. f(x)dx=2018xln2018+C

B. f(x)dx=2018x+1x+1+C

C. f(x)dx=2018x.ln2018+C

D. f(x)dx=x.2018xln2018+C

Câu hỏi 331 :

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hình bên thì công thức tính diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình là:

A. S=abf(x)dx

B. S=a0f(x)dx+b0f(x)dx

C. S=a0f(x)dx-b0f(x)dx

D. S=a0f(x)dx+b0f(x)dx

Câu hỏi 332 :

Cho hai số phức z1=2-3i,z2=1+i thì z1+z2 là:

A. 13

B. 5

C. 2

D. 10

Câu hỏi 333 :

Tìm z biết C20180+iC2018i+i2C20182+...+i2018C20182018.

A. 22018

B. 21009

C. 22017

D. 21008

Câu hỏi 334 :

Cho số phức z thỏa mãn z-1+2i=2. Tìm z lớn nhất.

A. 5

B. 5+2

C. 5-2

D. 5+4

Câu hỏi 335 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a =0;3;-1,b =i +2j +2k . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:

A. a .b =4

B. a -b =-1;1;-3

C. a +b =1;5;1

D. a =b 

Câu hỏi 336 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho P:2x-5y+z-1=0 và A1;2;-1. Đường thẳng Δ qua A và vuông góc với (P) có phương trình là:

A. x=2+ty=-5+2tz=1-t

B. x=3+2ty=-3-5tz=1+t

C. x=1+2ty=-3-5tz=1+t

D. x=3-2ty=-3+5tz=-t

Câu hỏi 341 :

Hình tứ diện có số mặt đối xứng là:

A. 3

B. 4

C. 6

D. 9

Câu hỏi 346 :

Cho hàm số y=-x4-2x2+3 có đồ thị (C). Nhận xét nào về đồ thị (C) là sai?

A. Có trục đối xứng là trục Oy

B. Có 3 cực trị

C. (C) là đường parabol

D. Có đỉnh là I(0;3)

Câu hỏi 349 :

Cho hàm số y=2xx2. Chọn đẳng thức đúng

A.y3.y"+1=0

B.y3.y'1=0

C.y2.y"+1=0

D.y3.y"1=0

Câu hỏi 353 :

Cho khai triển 12x3n=a0+a1x+a2x2++anxn . Tìm maxa0;a1;a2;;an biết An22+Cnn2=188.

A.C136.236.

B.C128.238.

C.C137237.

D.C138.237.

Câu hỏi 356 :

Cho dãy số un=2n. chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Dãy số un không bị chặn

B. Dãy số un bị chặn.

C. Dãy số tăng

D. Dãy số giảm.

Câu hỏi 357 :

Xét các mệnh đề sau:

A. 1

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu hỏi 359 :

Đẳng thức 1+a+a2++an+=11a đúng khi

A.a1.

B.a<1.

C.a<1.

D.a1.

Câu hỏi 360 :

Cho hàm số y=2x+1x34x. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại điểm x=2

B. Hàm số liên tục tại điểm x= -2

C. Hàm số liên tục tại điểm x=12.

D. Hàm số liên tục tại điểm x=0

Câu hỏi 363 :

Cho Sn=5+55+555+…+5555…n số 5  thì giá trị của S2018 là:

A.109.1020181920189

B.59.1020181920189

C.59.102019109201809

D.509.102018+1920189

Câu hỏi 369 :

Cho hàm số y=mx3+3xx1. Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là 1 khi:

A.m

B.m\3

C.m\3

D.m\±3

Câu hỏi 371 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.y=x+1x1

B.y=x+1x1

C.y=x+1x1

D.y=x+1x1

Câu hỏi 377 :

Cho hàm số y=log3(2x+1), ta có

A.y'=12x+1

B.y'=1(2x+1)ln3

C.y'=2(2x+1)ln3

D.y'=22x+1

Câu hỏi 378 :

Cho logabc=13; logbc=5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Khi đó logabc là:

A.logabc=163

B.logabc=35

C.logabc=316

D.logabc=516

Câu hỏi 379 :

Hàm số y=ln(x22x+m) có tập xác định là R khi:

A.m>1

B.m1

C.m>0

D.m0

Câu hỏi 380 :

Số nghiệm của phương trình 9x+2(x2).3x+2x5=0 là:

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. Vô số

Câu hỏi 382 :

Biết 23f(x)dx=5. Khi đó 2335f(x)dx bằng:

A. -22

B.-28

C.-26

D.-15

Câu hỏi 383 :

Nguyên hàm của hàm số y=1x2a2 (a > 0) là:

A.1x2a2dx=1alnxax+a+C

B.1x2a2dx=12alnxax+a+C

C.1x2a2dx=lnxax+a+C

D.1x2a2dx=12alnx+axa+C

Câu hỏi 384 :

Biết f(3)=3; 03f(x)dx=14. Tính I=012x.f'(3x)dx

A.I=29

B.I=109

C.I=109

D.I=29

Câu hỏi 386 :

Giới hạn dãy số limn2n2+3 có kết quả bằng

A. 2

B. 0

C. +

D. 4

Câu hỏi 387 :

Cho hàm số y=x-2x-1 . Xét các mệnh đề sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 389 :

Cho biểu thức P=xx5.x346 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x4748

B. P=x1516

C. P=x716

D. P=x542

Câu hỏi 390 :

Cho hai số phức z1=1+i và z2=1-i. Kết luận nào sau đây là sai?

A. z1z2=i

B. z1-z2=2

C. z1+z2=2

D. z1z2=2

Câu hỏi 391 :

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ:

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

B. Mọi khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.

D. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh.

Câu hỏi 392 :

Tập xác định của hàm số f(x)=tanx2x+π3+cot2x+π3 là:

A. D= \ π12+kπ12

B. D= \ -π6+kπ2

C. D= \ -π6+kπ8

D. D=\π6+kπ4

Câu hỏi 394 :

Đồ thị hàm số y=sinx được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y=cosx+1 bằng cách

A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị.        

B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và lên trên 1 đơn vị.

C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị.

D. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π2 và xuống dưới 1 đơn vị.

Câu hỏi 404 :

Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của P(x)=1+2x12 

A. 126700.

B. 126730.

C. 126720.

D. 126710.

Câu hỏi 410 :

Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng α. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu a//α và b//α thì b//a.  

B. Nếu a//α và b//α thì bα.

C. Nếu a//α và bα thì ab. 

D. Nếu aα và ba  thì b//α .

Câu hỏi 412 :

Hình chóp đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó.  

B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc-tơ AO  là chính nó.      

C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng mặt phẳng ABCD là chính nó.

D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó.

Câu hỏi 413 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập K. Khi đó x=x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số y=f(x) nếu

A. f' (x) đổi dấu khi x đi qua giá trị x=x0 .

B. f'(x) = 0

C. f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x=x0 .

D. f'(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x=x0

Câu hỏi 415 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+3x2-2

B. y=x3-3x2-2

C. y=x3+x-2

D. y=-x3-3x2+2

Câu hỏi 416 :

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. log12x<log12yx>y>0

B. log x>0x>1

C. log5x<00<x<1

D. log4x2>log2yx>y>0

Câu hỏi 417 :

Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số y=ax đồng biến khi 0 < a < 1.

B. Hàm số y=1ax luôn nằm bên phải trục tung.

C. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax đối xứng nhau qua trục tung, với 0<a1.

D. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax đối xứng nhau qua trục hoành, với 0<a1.

Câu hỏi 420 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3x-1 là

A. 2x+5lnx-1+C

B. 2x2-5lnx-1+C

C. 2x2+lnx-1+C

D. 2x2+5lnx-1+C

Câu hỏi 422 :

Tính mô-đun của số phức z thỏa mãn 1+iz+3-iz=2-6i 

A. z=13

B. z=15

C. z=5

D. z=3

Câu hỏi 426 :

Tìm m để phương trình 2sin2x-sinxcosx-cos2x=m có nghiệm

A. m1-102m1+102

B. m<1-102m>1+102

C. 1-102m1+102

D. 1-102<m<1+102

Câu hỏi 446 :

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A. 2015.

B. 2016.

C. 2017.

D. 2018.

Câu hỏi 461 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=xe2x trên đoạn 1;1.

A.max1;1y=1+e2

B.max1;1y=1e2

C.max1;1y=ln2+12

D.max1;1y=ln2+12

Câu hỏi 471 :

Phương trình nào sau đây có cùng tập nghiệm với phương trình sinx=0?

A. cosx=-1

B. cosx=1

C. tanx=0

D. cotx=1

Câu hỏi 476 :

Tìm hệ số x5 trong khai triển đa thức của x1-2x5+x21+3x10.

A. 3310

B. 2130

C. 3210

D. 3320

Câu hỏi 479 :

Cho cấp số nhân un với u1=3,q=-12. Số 222 là số hạng thứ mấy của  un?

A. Số hạng thứ 11

B. Số hạng thứ 12

C. Số hạng thứ 9

D. Không là số hạng của cấp số nhân un 

Câu hỏi 482 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;0 và 0;+ 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -2;02;+ 

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2 và 2;+ 

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -2;0 và 2;+ 

Câu hỏi 487 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c,a0 có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. a<0,b0,c>0

B. a<0,b<0,c<0

C. a>0,b>0,c>0

D. a<0,b>0,c0

Câu hỏi 494 :

Tập xác định D của hàm số y=x-13 là:

A. D=[0;+)

B. D= \ 0

C. D=(0;+)

D. D=

Câu hỏi 495 :

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a0,ab. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logab3=23logba

B. logab3=32logab

C. logab3=32logba

D. logab3=23logab

Câu hỏi 496 :

Tập nghiệm của bất phương trình π41x>π43x+5 là:

A. S=-;-25

B. S=-;-250;+

C. S=0;+

D. S=-25;+

Câu hỏi 507 :

Cho số thực a0. Đặt b=-aa12a+xexdx. Tính I=02aex3a-x theo a và b.

A. I=bea

B. I=bea

C. I=b.ea

D. I=aeb

Câu hỏi 521 :

Cho phương trình 15x24x+3=m4m2+1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S là một khoảng

B. S là một đoạn

C. S là hợp của hai đoạn rời nhau

D. S là hợp của hai khoảng rời nhau

Câu hỏi 548 :

Trong các khẳng định sau đây? Khẳng định nào sai?

A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

B. Gọi PA là xác suất của biến cố A ta luôn có 0<PA1.

C. Biến cố là tập con của không gian mẫu

D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử

Câu hỏi 549 :

Tính I=limx12xx+3x21

A.I=78

B.I=32

C.I=38

D.I=34

Câu hỏi 550 :

Cho hàm số y=x2x+1. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số có duy nhất một cực trị

Câu hỏi 551 :

Cho hàm số fx=ecosx.sinx  Tính f'π2.

A.1

B.-2

C.2

D.-1

Câu hỏi 553 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1 và x=-1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3

C. Hàm số không có đạo hàm tại x=0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x=0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1

Câu hỏi 554 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y=x3-x2+2x+3

B. y=x3-x2-3x+1

C. y=14x4+x2-2

D. y=x-1x-2

Câu hỏi 555 :

Cho a>1, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?

A.πa>π

B.a5<a3

C.ea>1

D.a3>a2

Câu hỏi 556 :

Tìm các nghiệm của phương trình log32x3=2

A.x=112

B.x=92

C.x=6

D.x=5

Câu hỏi 558 :

Họ nguyên hàm của hàm số dx2x1+4 

A.2x12ln2x1+4+C

B.2x1ln2x1+4+C

C.2x14ln2x1+4+C

D.22x1ln2x1+4+C

Câu hỏi 559 :

Cho logab=3. Tính giá trị của biểu thức P=logbaba 

A. P=3-13-2

B. P=3+1

C. P=3-13+2

D. P=3-1

Câu hỏi 560 :

Phần thực của số phức z=2-i2 bằng:

A. 3

B. -1

C. 2

D. 5

Câu hỏi 561 :

Tính tích phân 1ex2lnxdx

A.2e3+19

B.2e319

C.e329

D.e3+29

Câu hỏi 562 :

Căn bậc hai của số phức z=25 

A.x1,2=±5

B. Không tồn tại 

C.x1,2=±25i

D.x1,2=±5i

Câu hỏi 563 :

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Nhị thập diện đều

C. Tứ diện đều

D. Thập nhị diện đều

Câu hỏi 565 :

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=12sin xcos 2x

B. y=2cos2x

C. y=xsinx

D. y=1+tanx

Câu hỏi 569 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x=3+2ty=1tz=1+4t Δ2:x+43=y+22=z41. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Δ1,Δ2 chéo nhau và vuông góc nhau

B. Δ1 cắt và không vuông góc với Δ2

C. Δ1 cắt và vuông góc với Δ2

D. Δ1 và Δ2 song song với nhau

Câu hỏi 570 :

Số 3969000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 240

B. 144

C. 120

D. 72

Câu hỏi 573 :

Cho khai biến 1-3x+2x22017=a0+a1x+a2x2+...+a4034x4034. Tìm a2

A. 18302258

B. 16269122

C. 8132544

D. 8136578

Câu hỏi 574 :

Cho hàm số y=x3+1. Gọi x là số gia đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số. Tính yx 

A. 3x2-3xx+x3

B. 3x2+3xx-x2

C. 3x2+3xx+x3

D. 3x2+3xx+x3

Câu hỏi 575 :

Tìm hệ số của x7 trong khai triển 32x15 

A.C1573827

B.C1573728

C.C1573827

D.C1573728

Câu hỏi 576 :

Tính tổng S=C100+2.C101+22.C102+...+210.C1010

A.S=210

B.S=410

C.S=310

D.S=311

Câu hỏi 580 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Câu hỏi 583 :

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân un u4u2=54 u5u3=108 

A.u1=3 và q=2

B.u1=9 và q=2

C.u1=9 và q=2

D.u1=3 và q=2

Câu hỏi 585 :

Cho hàm số fx=x2x khi x<1,x00 khi x=0x khi x1. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R

D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1

Câu hỏi 589 :

Cho các số thực dương a, b với a1 là logab<0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<b<1<a0<a<1<b

B. 0<a,b<11<a,b

C. 0<b<1<a1<a,b

D. 0<b,a<10<a<1<b

Câu hỏi 590 :

Hàm số y=4x2-14 có tập xác định là

A. \-12;12

B. -;-1212;+

C. 

D. -12;12

Câu hỏi 591 :

Tìm m để phương trình 2x=m2-x2 có 2 nghiệm phân biệt

A. m<-1m>1

B. m<-1m>2

C. -3<m<-1

D. m<-2m>2

Câu hỏi 592 :

Tính x2+3x-2x, ta có được kết quả là

A. x33+3lnx-43x3+C

B. x33+3lnx-43x3+C

C. x33+3lnx+43x3+C

D. x33-3lnx-43x3+C

Câu hỏi 593 :

Giá trị của a thỏa mãn 0ax.ex2dx=4 là

A. a = 1

B. a = 0

C. a = 4 

D. a = 2

Câu hỏi 594 :

Cho -22f(x)dx=1,-24f(t)dt=-4. Tính I=24f(y)dy

A. I = -5

B. I = -3

C. I = 3

D. I = 5

Câu hỏi 597 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P):x-z-1=0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của P 

A. n =-1;0;1

B. n =1;0;-1

C. n =1;-1;1

D. n =2;0;-2

Câu hỏi 598 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.y=sin2016x+cos2017x

B.y=2016cosx+2017sinx

C.y=cot2015x2016sinx

D.y=tan2016x+cot2017x

Câu hỏi 607 :

Biết phương trình z2+az+b=0, a,b có một nghiệm phức là z0=1+2i. Tìm a, b

A.a=2b=5

B.a=5b=2

C.a=5b=2

D.a=2b=5

Câu hỏi 630 :

Tính đạo hàm của hàm số y=31+x

A.y'=1+x.3x

B.y'=3.3x.ln3

C.y'=3ln3.3x

D.y'=31+x.ln31+x

Câu hỏi 648 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z có phần thực bằng ‒2.

A. Đường thẳng x+2=0 

B. Đường thẳng y+2=0

C. Đường thẳng x-2=0 

D. Đường thẳng  y-2=0

Câu hỏi 650 :

Đẳng thức nào dưới đây không đúng với mọi x?

A. x66=x

B. x44=x

C. x33=x

D. x77=x

Câu hỏi 651 :

Trong các dãy số có số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy giảm?

A. un=n-1n+1

B. vn=2n+15n+2

C. wn=3n-1n+2

D. tn=3n+15n+3

Câu hỏi 654 :

Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại?

A. lim1+n3cos3nn4+1

B. lim3n -sin 5n3n

C. limn3+sin2nn3+5

D. lim5n+cos 2n5n+1

Câu hỏi 656 :

Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x4-3x2+2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d song song với đường thẳng x=3 

B. d song song với đường thẳng y=3

C. d có hệ số góc âm

D. d có hệ số góc dương

Câu hỏi 658 :

Cho hàm số f(x)=cos2x-2x+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f(x)=0 đồng biến trên  

B. Hàm số f(x)=0 nghịch biến trên  

C. Hàm số đồng biến trên 0;+ và nghịch biến trên -;0 

D. Hàm số nghịch biến trên 0;+ và đồng biến trên -;0

Câu hỏi 659 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?

A.22

B.36

C.534

D.03

Câu hỏi 660 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kì π

B. Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì π

C. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kì π

D. Hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kì π

Câu hỏi 661 :

Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó

A. Đồng quy

B. Tạo thành tam giác

C. Trùng nhau

D. Cùng song song với một mặt phẳng 

Câu hỏi 663 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau

Câu hỏi 688 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

Câu hỏi 691 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây

A.m2;2

B.m1;3

C.m1;00;22;3

D.m0;2

Câu hỏi 692 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. i4n=-i,n*

B. i4n+1=-i,n*

C. i4n+2=-i,n*

D. i4n+3=-i,n*

Câu hỏi 701 :

Tính xln(2x)dx

A. x22ln(2x)+C

B. x22ln2xe+C

C. x2ln(2x)+C

D. x2ln2xe+C

Câu hỏi 703 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx2-2mx+4 xác định với mọi x.

A. m-2;2

B. m-2;2

C. m-;-22;+

D. m-;-22;+

Câu hỏi 705 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c.

B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c.

C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c.

D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a;b).

Câu hỏi 706 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?

A. y=2-x9-x2

B. y=x2+x+13-2x-5x2

C. y=x2-3x+2x+1

D. y=x+1x-1

Câu hỏi 708 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu hai mặt phẳng có một điêm rchung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.

B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.

Câu hỏi 711 :

Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A=a13b+b13aa6+b6.

A. A=ab6

B. A=ab3

C. 1ab3

D. 1ab6

Câu hỏi 712 :

Cho adf(x)dx=5,bdf(x)dx=2. Tính baf(x)dx.

A. 7

B. 3

C. 0

D. -3

Câu hỏi 716 :

Cho 0<a,b,c,x1. Biết logax=α,logbx=β,logcx=γ, tính logabcx theo α,β,γ.

A. logabcx=α+β+γ

B. logabcx=αβγ

C. logabcx=αβ+βγ+γααβγ

D. logabcx=αβγαβ+βγ+γα

Câu hỏi 717 :

Biết 0x2f(t)dt=xcosπxx . Tính f(4).

A. 1

B. -1

C. 14

D. -14

Câu hỏi 719 :

Cho số phức z=2-5i. Tìm phương trình bậc hai nhận 1z và 1z làm nghiệm.

A. 29x2+4x+1=0

B. 29x2+4x-1=0

C. 29x2-4x+1=0

D. 29x2-4x-1=0

Câu hỏi 725 :

Cho f(x) là một hàm liên tục trên R và a là một số thực lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.0ax3fx2dx=120a2xfxdx

B.0πxfsinxdx=π20πfsinxdx

C.ππxfcosxdx=0

D.1a2fxxdx=121afxdx

Câu hỏi 727 :

Trong mặt phẳng tọa độ xét ba điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn ba số phức z1,z2,z3 thỏa mãn z1=z2=z3 z1+z2+z3=0. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác vuông cân

B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30°

C. Tam giác đều

D. Tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 30° 

Câu hỏi 742 :

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x33x2+4 

A.yCT=0

B.yCT=1

C.yCT=4

D.yCT=2

Câu hỏi 743 :

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.

B. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau

C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng.

D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng ab thì ta nói ai và b chéo nhau.

Câu hỏi 744 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.y=x1x+2

B.y=x3+4x2+3x1

C.y=x42x21

D.y=13x312x2+3x+1

Câu hỏi 745 :

Giới hạn lim2018n12017n+1 bằng

A.+

B.1

C.0

D.

Câu hỏi 746 :

Phương trình sinx=cosx chỉ có các nghiệm là

A.x=π4+kπ,  k

B.x=π4+k2π,  k

C.x=±π4+kπ,  k

D.x=±π4+k2π,k

Câu hỏi 747 :

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z=43i+1i3

A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5i

B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -7i.

C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5

D. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5i.

Câu hỏi 748 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.y=2x36x26x+1

B.y=2x36x2+6x+1

C.y=2x36x26x+1

D.y=2x3x2+6x+1

Câu hỏi 749 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A.I1;2;1  và R=3

B.I1;2;1 và R=3

C.I1;2;1 và R=9

D.I1;2;1 và R=9

Câu hỏi 753 :

Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại

A.fx=sin2x và gx=cos2x.

B.fx=tan2x và gx=1cos2x.

C. fx=ex và gx=ex.

D.fx=sin2x và gx=sin2x.

Câu hỏi 757 :

Cho các số thực dương a,b với a1 logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.0<a,b<10<a<1<b.

B.0<a,b<11<a,1<b.

C.0<b<1<a1<a,1<b.

D.0<b,a<10<a<1<b.

Câu hỏi 761 :

Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức w=1+i3z+2, trong đó z-12.

A. Hình tròn tâm I(3;3) bán kính R=4.

B. Đường tròn tâm I(3;3)R=8 bán kính R=4.

C. Hình tròn tâm I(3;3) bán kính R=8

D. Đường tròn tâm I(3;3) bán kính R=8.

Câu hỏi 764 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3z1=0 và đường thẳng d:x13=y23=z31. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P).

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).

C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)

D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).

Câu hỏi 773 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập bởi biểu diễn số phức z thỏa mãn 2+iz1=5. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I1;2.

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn bán kính R=5

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có đường kính là 10.

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức zhình tròn bán kính R=5

Câu hỏi 774 :

Cho hàm số y=ax4+bx2 có bảng biến thiên dưới đây:

A. a=1 và b = -2

B. a=2 và b= -3

C.a=12 và b=32.

D.a=32 và b=52.

Câu hỏi 776 :

Tính tích phân I=12x+22017x2019dx

A.32018220182018.

B.32018220184036.

C.320174034220182017.

D.32021220214040.

Câu hỏi 778 :

Tìm tập nghiệm T của bất phương trình logπ4log2x+2x2x<0.

A.T=2;1.

B.T=;4.

C.T=1;1.

D.T=0;2.

Câu hỏi 798 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.y=x33x+1.

B.y=3x3+2x.

C.y=x2+2.

D.y=2x4+x2.

Câu hỏi 799 :

Đồ thị hàm số y=2x1x+2 có các đường tiệm cận là

A.y=2;x=2.

B.y=2;x=2.

C.y=2;x=2.

D.y=2;x=2.

Câu hỏi 803 :

Cho x,y là các số thực dương và xy. Biểu thức A=x2x+y2x2412xxy2x bằng

A.y2xx2x.

B.x2xy2x.

C.xy2x.

D.x2xy2x.

Câu hỏi 804 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1x2cos2x

A.1x2cos2xdx=12sin2x+C

B.1x2cos2xdx=12sin2x+C.

C.1x2cos2xdx=12cos2x+C.

D.1x2cos2xdx=12cos2x+C.

Câu hỏi 807 :

Cho số phức z=12+32i. Tìm số phức z¯2.

A.1232i

B.12+32i

C.1+3i

D.3i.

Câu hỏi 812 :

Cho hai đường thẳng d1:x=1+2ty=2+3tz=3+4t và d2:x=3+4ty=5+6tz=7+8t

A.d1d2.

B.d1//d2.

C.d1d2.

D.d1 và d2 chéo nhau

Câu hỏi 815 :

Cho f  là hàm đa thức và có đạo hàm f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3.

Câu hỏi 816 :

Cho hàm f  có tập xác định là K, đồng thời f có đạo hàm f'x trên K. Xét hai phát biểu sau:

A. (1), (2) đều đúng.

B. (1), (2) đều sai

C. (1) sai, (2) đúng.

D. (1) đúng, (2) sai

Câu hỏi 818 :

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2>3x 

A.0;2.

B.2;+.

C.2;1.

D.0;+.

Câu hỏi 819 :

Tính tích phân I=0124x2dx bằng cách đặt x=2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.I=201dt

B.I=20π6dt

C.I=0π3dt

D.I=0π6dt

Câu hỏi 820 :

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=74i. Chọn khẳng định sai

A. Số phức liên hợp của z là z¯=32i.

B. Môđun của z là 13.

C. z có điểm biểu diễn là M3;2.

D. z có tổng phần thực và phần ảo là -1

Câu hỏi 822 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M1;2;3 và N2;1;4

A.x=1+ty=2+tz=3t.

B.x=2+ty=1tz=4+t.

C.x=2+ty=1+tz=4t.

D.x=1+ty=2+tz=3+t.

Câu hỏi 823 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I1;0;3 và đi qua điểm M2;2;1

A.S:x12+y2+z+32=9.

B.S:x12+y2+z+32=3

C.S:x+12+y2+z32=9

D.S:x+12+y2+z32=3

Câu hỏi 825 :

Số hạng chính giữa trong khai triển 3x+2y4 

A.36C42x2y2.

B.43x22y2.

C.6C42x2y2.

D.C42x2y2.

Câu hỏi 840 :

Tổng S=1+11+111+...+11...111n  so 1 

A.S=108110n11n9.

B.S=108110n1+n9.

C.S=18110n1n9.

D.S=108110n1n9.

Câu hỏi 848 :

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ v là một phép đồng dạng

C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép quay ta được một phép dời hình

D. Phép dời hình là một phép đồng dạng

Câu hỏi 849 :

Tính lim1+2+3+...+n2n23n+1

A.12.

B.1

C.14.

D.0

Câu hỏi 856 :

Tập xác định của hàm số y=1tanx1 là

A.D=\π4+kπ,k.

B.D=\π4+kπ,k.

C.D=\π4+kπ,π2+kπ,k.

D.D=\π4+kπ,kπ,k.

Câu hỏi 858 :

Cho dãy hình vuông H1,H2,...,Hn,... với mỗi n*. Gọi un,vn,wn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định sai?

A. Dãy un là cấp số cộng với công sai khác 0 thì dãy vn là cấp số cộng.

B. Dãy un là cấp số nhân với q >0 thì dãy vn là cấp số nhân.

C. Dãy un là cấp số cộng với d0 thì dãy wn là cấp số cộng.

D. Dãy un là cấp số nhân với q >0 thì dãy wn là cấp số nhân

Câu hỏi 859 :

Cho a, b, c là các số thực khác 0. Để giới hạn limxx23x+axbx1=3 thì

A.a1b=3.

B.a+1b=3.

C.a1b=3.

D.a1b=3.

Câu hỏi 864 :

Cho hàm số fx=sinπx     khi  x1x+1        khi   x>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục trên R

B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 và 1;+.

D. Hàm số gián đoạn tại x=±1.

Câu hỏi 867 :

Ta có log628=a+log37+blog32+c thì a+b+c là

A.-1

B.1

C.5

D.3

Câu hỏi 868 :

Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng:

A.0;1

B.0;2.

C.1;2.

D.1;+.

Câu hỏi 872 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A.y=x2+1x.

B.y=x2x+1.

C.y=x+12x3.

D.y=x+2x21.

Câu hỏi 873 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  a0 có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?

A.a>0,  d>0.

B.a>0,  b<0,  c>0.

C.a>0,b>0,c>0,d>0.

D.a>0,  c<0,d>0.

Câu hỏi 875 :

Cho hàm số y=ex. Khi đó đạo hàm bậc 2 của hàm số là

A.y''=ex2x11x.

B.y''=ex2x1+1x.

C.y''=ex4x11x.

D.y''=ex4x1+1x.

Câu hỏi 878 :

Số nghiệm của phương trình 2x+3x=3x+2 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 879 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.f'xdx=fx+C.

B.f'ax+bdx=1a.fx+C.

C.f'xdx=f''x+C.

D.f'xdx=a.fax+b+C.

Câu hỏi 887 :

Phương trình đường thẳng chứa trục Ox trong không gian Oxyz

A.x=0y=0z=t.

B.x=5ty=tz=0.

C.x=t+1y=0z=0.

D.x=ty=tz=t.

Câu hỏi 895 :

Cho x,y>0 và x+y=54 sao cho biểu thức P=4x+14y đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó:

A.x2+y2=2532.

B.x2+y2=1716.

C.x2+y2=2516.

D.x2+y2=1316.

Câu hỏi 898 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến?

A.y=e22

B.y=2x165x

C.y=43+2x

D.y=π+32πx

Câu hỏi 899 :

Cho AB theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức z1 z2. Biết z1=z¯20. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. AB đối xứng qua trục Ox

B. AB đối xứng qua trục Oy.

C. AB đối xứng qua gốc tọa độ O

D. AB đối xứng qua đường thẳng y=x.

Câu hỏi 904 :

Biết b=a+3, tính abx2dx

A.abx2dx=9+3ab

B.abx2dx=9+ab

C.abx2dx=93ab

D.abx2dx=9ab

Câu hỏi 906 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. 

C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.

Câu hỏi 909 :

Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A.y=3x3+1

B.y=x2+1

C.y=x4+x2+1

D.y=x4+3x2+1

Câu hỏi 920 :

Tính limn2+nk1n2k3+8k2+6k1k2+4k+3

A.0

B.715

C.12

D.512

Câu hỏi 937 :

Cho hai số phức zwz0,w0. Biết zw=z+w. Khi đó điểm biểu diễn số phức zw

A. thuộc trục Ox

B. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.

C. thuộc trục Oy

D. thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK