Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học [Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề) !!

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề) !!

Câu hỏi 1 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A.y=x1x

B.y=x+11x

C.y=x+1x1

D.y=xx1

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \[y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}\] và điểm I(1;1). Tìm tất cả các điểm M nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với IM.

A.M(1+2;12) M(12;1+2).

B.M(1;0) M(3;2).

C.M(2;322) M(2;223).

D.M(2;3) M(0;1).

Câu hỏi 4 :

Mệnh đề nào dưới đây về hàm số y=(x24)2+1 là đúng?

A. Nghịch biến trên (2;2)

B. Đồng biến trên 

C. Đồng biến trên (;2) và\[\left( {2; + \infty } \right)\]

D. Đồng biến trên (2;0) và \[\left( {2; + \infty } \right)\].

Câu hỏi 7 :

Cho biết a=log25b=log57. Tính log53498 theo a và b.

A.3(2b3a)

B.3(2a3b)

C.3(2b3b)

D.3(2a3b)

Câu hỏi 14 :

tanxdx bằng:

A.1sin2x+C

B.\[\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

C.1cos2x+C

D.ln|cosx|+C

Câu hỏi 15 :

Kết luận nào sau đây đúng về hàm số f(x)=(12)x2?

A. f'(x)=2(12)x2.ln2

B. nghịch biến trên 

C. \[f\left( 0 \right) = 0\]

D. đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận ngang.

Câu hỏi 16 :

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x3F(x) bằng:

A.2(2x3)2

B.12(2x3)2

C.2ln|2x3|

D.12ln|2x3|

Câu hỏi 17 :

Kết luận nào sau đây và hàm số y=log(x1)sai?

A. Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x=1.

B. Đồng biến trên khoảng (1;+).

C. y'=1(x1)loge

D. y'=1(x1)ln10

Câu hỏi 19 :

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?

A.\[y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\]

B.y=(x+1)2(1x)

C.y=(x+1)2(x1)

D.y=(x+1)(x1)2

Câu hỏi 26 :

Một nguyên hàm của lnx bằng:

A.\[x - x\ln x\]

B.1x

C.x+xlnx

D.1x+xlnx

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=(x1)3(2x)(x3)2. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.\[\left( { - \infty ;1} \right)\] và (3;+)

B.(;1) và (2;+)

C.\[\left( {1;2} \right)\]

D.(3;+)

Câu hỏi 30 :

Tập xác định của hàm số y=ln|x2+2x3| là:

A.D=(;3][1;+)

B.D=(;3)(1;+)

C.D=

D.D=\{3;1}

Câu hỏi 35 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

A. m<1 hoặc m>3

B.1<m<3

C. m1 hoặc m3

D. 1m3

Câu hỏi 51 :

A.\(y = {x^2} - 5x + 6.\)

A.\(y = {x^2} - 5x + 6.\)

B.\(y = - {x^3} + 2{x^2} - 10x + 4.\)

C.\(y = x + 5.\)

D. \(y = \frac{{x + 10}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 52 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

A.\(\left( { - \infty ;1} \right).\)

B.\(\left( {3;5} \right).\)

C.\(\left( { - 2;3} \right).\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 56 :

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A.\({5^5}.\)

B.\(5!.\)

C.\(4!.\)

D. 5.

Câu hỏi 57 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ?

A.\(y = - {x^3} - 3x + 1.\)

B.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

C.\(y = {x^3} + x + 1.\)

D.\(y = {x^3} - 3x + 1.\)

Câu hỏi 58 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.\(y = {x^3} - {x^2} - 1.\)

B.\(y = - {x^4} + {x^2} - 1.\)

C.\(y = - {x^3} + {x^2} - 1.\)

D.\(y = {x^4} - {x^2} - 1.\)

Câu hỏi 66 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều đã cho bằng

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu hỏi 69 :

Từ một hộp đựng 2019 thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 2019. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất của biến cố A = “tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002”.

A.\(\frac{{{{10}^6} - {{10}^3}}}{{C_{2019}^2}}.\)

B.\(\frac{{{{10}^6} - 1}}{{C_{2019}^2}}.\)

C.\(\frac{{{{10}^6}}}{{C_{2019}^2}}.\)

D. \(\frac{{{{10}^5}}}{{C_{2019}^2}}.\)

Câu hỏi 70 :

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông và \(AB = BC = a,AA' = a\sqrt 2 ,M\) là trung điểm của \(BC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C\) bằng

A.\(d = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}.\)

B.\(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

C.\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

D. \(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)

Câu hỏi 74 :

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\) Tính \(y'\left( 3 \right).\)

A.\(\frac{5}{2}.\)

B.\(\frac{3}{4}.\)

C.\( - \frac{3}{2}.\)

D.\( - \frac{3}{4}.\)

Câu hỏi 78 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa đường thẳng \(AC\) và \(B'D'\) bằng

A.\({90^0}.\)

B.\({120^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D. \({60^0}.\)

Câu hỏi 79 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},\) dấu của đạo hàm được cho bởi bảng

A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

B.\(\left( {1;2} \right).\)

C.(1;1).

D.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 83 :

Cho hình bát diện đều cạnh \(a.\) Gọi \(S\) là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\(S = 4\sqrt 3 {a^2}.\)

B.\(S = 2\sqrt 3 {a^2}.\)

C.\(S = 8{a^2}.\)

D. \(S = \sqrt 3 {a^2}.\)

Câu hỏi 84 :

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \(B\) là

A.\(\frac{1}{3}Bh.\)

B.\(Bh.\)

C.\(\frac{1}{6}Bh.\)

D.\(3Bh.\)

Câu hỏi 86 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right).\)

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;3} \right).\)

Câu hỏi 87 :

Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào?

A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)

B.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.\)

C.\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}.\)

D.\(y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}.\)

Câu hỏi 98 :

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có tiệm cận đứng là đường thẳng

A.\(y = - 1.\)

B.\(x = 1.\)

C.\(x = - 1.\)

D. \(y = 2.\)

Câu hỏi 100 :

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A.5.

B.2.

C.4.

D. 3.

Câu hỏi 104 :

Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = {x_0}\)

B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^5} = - \infty \)

C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{2}{{{x^2}}} = + \infty \)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} c = c\)

Câu hỏi 105 :

Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:

A.\(\left( {0;1} \right)\)

B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)

C.\(\left( {0;2} \right)\)

D. \(\left( {1;2} \right)\)

Câu hỏi 106 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)

A.\(y' = 2x\)

B.\(y' = 2x + 1\)

C.\(y' = 3x\)

D. \(y' = 2{x^2}\)

Câu hỏi 107 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x + \cot x\)

A.\(y' = - \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

B.\(y' = \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

C.\(y' = - \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

D.\(y' = \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

Câu hỏi 108 :

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là:

A.\(V = \frac{1}{2}Bh\)

B.\(V = \frac{1}{6}Bh\)

C.\(V = \frac{1}{3}Bh\)

D.\(V = Bh\)

Câu hỏi 111 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)

Câu hỏi 112 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + {10^{2020}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:

A.\( - 5 + {10^{2020}}\)

B.\( - 1 + {10^{2020}}\)

C.\({10^{2020}}\)

D. \(1 + {10^{2020}}\)

Câu hỏi 116 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A.\(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\)

B.\(y = x + \frac{1}{x}\)

C.\(y = {x^3} - {x^2} + x - 1\)

D.\(y = {x^3} - 3x\)

Câu hỏi 118 :

Mệnh đề nào sau đây sai:

A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Câu hỏi 119 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

A.Hàm số không liên tục tại \(x = 0\)

B.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)

C.Hàm số liên tục trên \(\left( {0;3} \right).\)

D. Hàm số gián đoạn tại \(x = \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 120 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới

A.\(y = 3\)

B.\(x = 1\)

C.\(x = - 2\)

D. \(x = 3\)

Câu hỏi 121 :

Số hạng chứa \({x^{15}}{y^9}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {xy - {x^2}} \right)^{12}}\) là:

A.\(C_{12}^3{x^{15}}{y^9}\)

B.\( - C_{12}^3\)

C.\(C_{12}^9{x^{15}}{y^9}\)

Câu hỏi 122 :

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,AB = a,AC = a\sqrt 3 ,\) \(SB = a\sqrt 5 ,SA \bot \left( {ABC} \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)

Câu hỏi 130 :

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A.\(2\sqrt 3 \)

B.\(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)

C.\(\sqrt 2 \)

D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

Câu hỏi 132 :

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(SA = AB = a.\) Góc giữa \(SA\) và \(CD\) là

A.\({60^0}.\)

B.\({45^0}.\)

C.\({30^0}.\)

D. \({90^0}.\)

Câu hỏi 134 :

Cho hàm số \(y = - {x^4} + \left( {{m^2} - m} \right){x^2}.\) Tìm \(m\) để hàm số có đúng một cực trị.

A.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

B.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C.\(m \in \left[ {0;1} \right]\)

D.\(m \in \left( {0;1} \right)\)

Câu hỏi 140 :

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB = AC = 5a;BC = 6a.\) Các mặt bên tạo với đáy góc \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)

A.\(6{a^3}\sqrt 3 \)

B.\(12{a^2}\sqrt 3 \)

C.\(18{a^3}\sqrt 3 \)

D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)

Câu hỏi 141 :

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hnhf bên dưới

A.\(\left( {2;3} \right)\)

B.\(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C.\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)

D. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)

Câu hỏi 146 :

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

A.\(\left( { - \frac{1}{4};\frac{3}{4}} \right)\)

B.\(\left( {\frac{{ - 1}}{4};\frac{1}{4}} \right)\)

C.\(\left( {\frac{5}{4}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{5}{4}} \right)\)

Câu hỏi 151 :

Công thức tính thể tích khối cầu bán kính \(R\) là:

A.\(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\)

B.\(V = 4\pi {R^2}.\)

C.\(V = 4\pi {R^3}.\)

D. \(V = \frac{3}{4}\pi {R^3}.\)

Câu hỏi 152 :

Cho \(a\) là số thực dương và \(m,n\) là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?

A.\({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}.\)

B.\({a^m}.{a^m} = {a^{m.n}}.\)

C.\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}.\)

D. \({a^m} + {a^n} = {a^{m.n}}.\)

Câu hỏi 153 :

Cho số thực dương \(a.\) Sauk hi rút gọn, biểu thức \(P = \sqrt[3]{{a\sqrt a }}\) có dạng

A.\(\sqrt {{a^3}} .\)

B.\(\sqrt[3]{a}.\)

C.\(\sqrt a .\)

D. \(a.\)

Câu hỏi 154 :

Số giao điểm của hai đồ thị \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) bằng số nghiệm phân biệt của phương trình nào sau đây?

A.\(\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = 0.\)

B.\(f\left( x \right) + g\left( x \right) = 0.\)

C.\(f\left( x \right) - g\left( x \right) = 0.\)

D. \(f\left( x \right).g\left( x \right) = 0.\)

Câu hỏi 156 :

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành?

A.\(y = - {x^4} - 4{x^2} + 1.\)

B.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)

C.\(y = - {x^3} - 2{x^2} + x - 1.\)

D. \(y = {x^4} + 3{x^2} - 1.\)

Câu hỏi 157 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}.\) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right).\)

B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right).\)

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 158 :

Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là

A.\({a^3}.\)

B.\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

D.\(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

Câu hỏi 159 :

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng \(3a\) là

A.\(27{a^3}\)

B.\(3{a^3}\)

C.\({a^3}\)

D. \(9{a^3}\)

Câu hỏi 161 :

Nếu \({a^{\frac{{13}}{{17}}}} >{a^{\frac{{15}}{{18}}}}\) và \({\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right) >{\log _b}\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\) thì

A.\(0 < a < 1,0 < b < 1.\)

B.\(0 < a < 1,b >1.\)

C.\(a >1,0 < b < 1.\)

D. \(a >1,b >1.\)

Câu hỏi 162 :

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là

A.\(\frac{1}{2}Bh.\)

B.\(\frac{1}{6}Bh.\)

C.\(Bh.\)

D. \(\frac{1}{3}Bh.\)

Câu hỏi 163 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

A.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 2 \right).\)

B.\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).\)

C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right).\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;2} \right]} f\left( x \right) = f\left( 0 \right).\)

Câu hỏi 164 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

A.\(\left( {0;2} \right).\)

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

C.\(\left( { - 1;1} \right).\)

D. \(\left( {0;4} \right).\)

Câu hỏi 165 :

Số cạnh của một hình tứ diện là

A.9

B.8

C.4

D.6

Câu hỏi 166 :

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

C.\(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

D.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

Câu hỏi 167 :

Cho số thực \(a >0\) và \(a \ne 1.\) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.\({\log _a}\left( {x.y} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y,\left( {\forall x,y >0} \right).\)

Câu hỏi 171 :

Nếu tứ diện có chiều cao giảm 3 lần và cạnh đáy tăng 3 lần thì thể tích của nó

A.Tăng 3 lần.

B.Tăng 6 lần.

C.Giảm 3 lần.

D.Không thay đổi.

Câu hỏi 176 :

Cho \(a >0\) và khác \(1,b >0,c >0\) và \({\log _a}b = - 2,{\log _a}c = 5.\) Giá trị của \({\log _a}\frac{{a\sqrt b }}{{\sqrt[3]{c}}}\) là

A.\( - \frac{4}{3}.\)

B.\( - \frac{5}{3}.\)

C.\( - \frac{5}{4}.\)

D. \( - \frac{3}{5}.\)

Câu hỏi 178 :

Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều tạo thành

A.Lăng trụ tam giác đều.

B.Bát diện đều.

C.Hình lục giác đều.

D.Hình lập phương.

Câu hỏi 182 :

Giả sử các biểu thức chứa logarit đều có nghĩa. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\({\log _a}b >{\log _a}c \Leftrightarrow b >c.\)

B.Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.

D. \({\log _a}b < {\log _a}c \Leftrightarrow b < c.\)

Câu hỏi 183 :

Gọi \(A\) là điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 1\) thì \(A\) có tọa độ là

A.\(A\left( { - 1; - 6} \right).\)

B.\(A\left( {0; - 1} \right).\)

C.\(A\left( {1; - 2} \right).\)

D.\(A\left( {2;3} \right).\)

Câu hỏi 184 :

Hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm \(I.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.Luôn tồn tại tâm \(I,\) nhưng vị trí \(I\) phụ thuộc vào kích thước của hình hộp.

B.\(I\) là trung điểm \(A'C.\)

C.Không tồn tại tâm \(I.\)

D.\(I\) là tâm đáy \(ABCD.\)

Câu hỏi 185 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.

A.\(\left( { - \frac{1}{2};1} \right).\)

B.\(\left( { - 2; - \frac{1}{2}} \right).\)

C.\(\left( {\frac{3}{2};3} \right).\)

D. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right).\)

Câu hỏi 186 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = m{x^4} + \left( {m - 3} \right){x^2} + 3m - 5\) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.

A.\(\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m >3\end{array} \right.\)

B.\(m \le 0.\)

C.\(0 \le m \le 3.\)

D.\(m \ge 3.\)

Câu hỏi 189 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên mỗi nửa khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\) và \(\left[ {2; + \infty } \right)\) và có bảng biến thiên như dưới đây

A.\(\left( {\frac{7}{2};2} \right] \cup \left[ {22; + \infty } \right).\)

B.\(\left[ {\frac{7}{4};2} \right] \cup \left[ {22; + \infty } \right).\)

C.\(\left[ {22; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {\frac{7}{4}; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 191 :

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện đều cạnh \(a\) là

A.\(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}.\)

B.\(\frac{{12\pi {a^2}}}{{11}}.\)

C.\(\frac{{2\pi {a^2}}}{3}.\)

D. \(\frac{{11\pi {a^2}}}{{12}}.\)

Câu hỏi 195 :

Tìm \(m\) để phương trình \({x^6} + 6{x^4} - {m^2}{x^3} + \left( {15 - 3{m^2}} \right){x^2} - 6mx + 10 = 0\) có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc \[\left[ {\frac{1}{2};2} \right]?\]

A.\(2 < m \le \frac{5}{2}.\)

B.\(\frac{{11}}{5} < m < 4.\)

C.\(\frac{7}{5} \le m < 3.\)

D. \(0 < m < \frac{9}{4}.\)

Câu hỏi 197 :

Tìm các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\sqrt {2 - x} + \sqrt {1 + x} = \sqrt {m + x - {x^2}} \) có hai nghiệm phân biệt.

A.\(m \in \left( {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)

B.\(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right) \cup \left\{ 6 \right\}.\)

C.\(m \in \left[ {5;6} \right].\)

D. \(m \in \left[ {5;\frac{{23}}{4}} \right].\)

Câu hỏi 198 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

A.\(\left( { - 2;0} \right).\)

B.\(\left( { - 1;2} \right).\)

C.\(\left( {0;4} \right).\)

D. \(\left( {1;5} \right).\)

Câu hỏi 201 :

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.\(y = {x^3} - 2{x^2} - 3\)

B.\(y = 2{x^2} - 3.\)

C.\(y = {x^4} - 2{x^2} - 3.\)

D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3.\)

Câu hỏi 202 :

Với các số thực dương \(a,b\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)

B.\(\ln \left( {a + b} \right) = \ln a.\ln b.\)

C.\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b.\)

D. \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)

Câu hỏi 203 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của đạo hàm

A.\(\left( {3;4} \right).\)

B.\(\left( {2;4} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

D. \(\left( {1;3} \right).\)

Câu hỏi 205 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = a,\) góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({45^0}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Câu hỏi 207 :

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\) có đường tiệm cận ngang là

A.\(x = 2.\)

B.\(y = - 1.\)

C.\(x = - 1.\)

D.\(y = 3.\)

Câu hỏi 209 :

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A.\(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}.\)

B.\(y = {x^2} + 1.\)

C.\(y = {x^4} + 5{x^2} - 1.\)

D. \(y = {x^3} + x.\)

Câu hỏi 212 :

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(AB = a.\) Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC.\)

A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

D.\(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu hỏi 213 :

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OA = OB = OC = a.\) Khi đó thể tích của khối tứ diện \(OABC\) là

A.\(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

B.\(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)

C.\(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

Câu hỏi 214 :

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.\(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}.\)

B.\(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}.\)

C.\(\frac{{27\sqrt 2 }}{3}.\)

D. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}.\)

Câu hỏi 215 :

Biểu thức \(Q = \sqrt {{a^2}.\sqrt[3]{{{a^4}}}} \) (với \(a >0;a \ne 1).\) Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.\(Q = {a^{\frac{5}{3}}}.\)

B.\(Q = {a^{\frac{7}{4}}}.\)

C.\(Q = {a^{\frac{7}{3}}}.\)

D.\(Q = {a^{\frac{{11}}{6}}}.\)

Câu hỏi 216 :

Điểm cực đại của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 3\) là

A.\(x = 0\)

B.\(x = - 2\)

C.\(\left( {0;3} \right).\)

D.\(\left( { - 2;7} \right).\)

Câu hỏi 218 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a,\) cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 .\) Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng

A.\(V = \sqrt 2 {a^3}.\)

B.\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)

C.\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}.\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}.\)

Câu hỏi 222 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A.Hàm số có ba điểm cực trị.

B.Hàm số đạt cực đại tại điểm\(x = 3.\)

C.Hàm số có hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm\(x = 0.\)

Câu hỏi 223 :

A.6.

A.6.

B.11.

C.15.

D.10.

Câu hỏi 225 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - x - 1\) có bảng biến thiên

A.\( - 1 < m < 1.\)

B.\( - 4 < m < 0.\)

C.\(0 < m < 4.\)

D. \( - 2 < m < 1.\)

Câu hỏi 226 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(y' >0,\forall x \ne 1.\)

B.\(y' < 0,\forall x \in \mathbb{R}.\)

C.\(y' < 0,\forall x \ne 1.\)

D. \(y' >0,\forall x \in \mathbb{R}.\)

Câu hỏi 228 :

Hàm số \(y = 3{x^4} + 2\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)

D.\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right).\)

Câu hỏi 233 :

Số cạnh của hình mười hai mặt đều là

A.16.

B.12.

C.20.

D.30.

Câu hỏi 241 :

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = m{x^4} + \left( {2m - 1} \right){x^2} + m - 2\) chỉ có một cực đại và không có cực tiểu.

A.\(\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m >\frac{1}{2}\end{array} \right..\)

B.\(m \le 0.\)

C.\(\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m \ge \frac{1}{2}\end{array} \right..\)

D. \(m \le \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 256 :

Hàm số \[y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\] có tập xác định là:

A.\[\left[ {1; + \infty } \right)\]

B.\[\left( {1; + \infty } \right)\]

C.\[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]

D.\[\left( { - \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\]

Câu hỏi 258 :

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{2}}}x \le {\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}\left( {2x - 1} \right)\] là:

A.\[\left( {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

B.\[\left( {\frac{1}{4};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

C.\[\left[ {\frac{1}{4};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

D.\[\left[ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

Câu hỏi 267 :

Biết rằng \[{\log _2}3 = a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\log _2}5 = b.\] Tính \[{\log _{45}}4\] theo \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b.\]

A.\[\frac{{2a + b}}{2}\]

B.\[\frac{{2b + a}}{2}\]

C.\[\frac{2}{{2a + b}}\]

D.\[2ab\]

Câu hỏi 271 :

Tính nguyên hàm \[\int {{{\tan }^2}2xdx.} \]

A.\[\frac{1}{2}\tan 2x - x + C\]

B.\[\tan 2x - x + C\]

C.\[\frac{1}{2}\tan 2x + x + C\]

D.\[\tan 2x + x + C\]

Câu hỏi 277 :

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{2}\] và hai mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y + 3z = 0,\left( Q \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y + 3z + 4 = 0.\] Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng \[\Delta \] và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng \[\left( P \right)\] và \[\left( Q \right).\]

A.\[{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{1}{7}\]

B.\[{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{1}{7}\]

C.\[{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{2}{7}\]

D.\[{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{2}{7}\]

Câu hỏi 278 :

Tìm nguyên hàm \[\int {\left( {2x - 1} \right)\ln xdx} \].

A.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\]

B.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\]

C.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\]

D.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\]

Câu hỏi 280 :

Cho hàm số \[y = m{x^3} + m{x^2} - \left( {m + 1} \right)x + 1\]. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R?

A.\[ - \frac{3}{4} < m < 0\]

B.\[m \le 0\]

C.\[ - \frac{3}{4} \le m \le 0\]

D.\[m \le - \frac{3}{4}\]

Câu hỏi 284 :

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \left( {\sqrt x + 1} \right)\].

A.\[\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\]

B.\[\frac{1}{{\sqrt x + 1}}\]

C.\[\frac{1}{{x + \sqrt x }}\]

D.\[\frac{1}{{2x + 2\sqrt x }}\]

Câu hỏi 285 :

Tính nguyên hàm \[\int {{x^2}{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^2}dx} \].

A.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{{18}} + C\]

B.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{3} + C\]

C.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{6} + C\]

D.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{9} + C\]

Câu hỏi 289 :

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3x + 2\] là:

A.\[\left( {0;0} \right)\]

B.\[\left( {0;2} \right)\]

C.\[\left( {1;0} \right)\]

D.\[\left( { - 1;4} \right)\]

Câu hỏi 291 :

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {1; - 1; - 2} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y - 3z + 4 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

A.\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}\]

B.\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{3}\]

C.\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\]

D.\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{3}\]

Câu hỏi 299 :

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 1 + 3i} \right| = \left| {\bar z + 1 - i} \right|\].

A.\[x - 2y - 2 = 0\]

B.\[x + y - 2 = 0\]

C.\[x - y + 2 = 0\]

D.\[x - y - 2 = 0\]

Câu hỏi 302 :

A.\({2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

A.\({2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

B.\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

C.\(({x^2} - x){.2^{{x^2} - x - 1}}\).

D.\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}\).

Câu hỏi 303 :

Tìm tập xác định \[D\] của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\).

A.\(D = \left( {1;3} \right)\)

B.\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

C.\(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

D.\(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)\)

Câu hỏi 305 :

Khối lập phương cạnh \(2a\) có thể tích là:

A.\({a^2}\).

B.\(8{a^3}\).

C.\(6{a^3}\).

D.\(4{a^2}\).

Câu hỏi 306 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\):

A.\( - 2 \le m \le 2\).

B.\(m = 2\).

C.\(\left[ \begin{array}{l}m >2\\m < - 2\end{array} \right.\).

D.\( - 2 < m < 2\).

Câu hỏi 308 :

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

A.\((0;1)\)

B.(1;0)

C.\(( - 1;1)\)

D.\((1; + \infty )\)

Câu hỏi 309 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) là

A.\(x = 1\).

B.y=1

C.\(y = 0\).

D.\(y = 2\)

Câu hỏi 310 :

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 2;0)\)

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \((0;2)\).

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng\(( - \infty ;0)\).

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2)\)

Câu hỏi 312 :

Số cạnh của một bát diện đều là:

A.10.

B.8.

C.6.

D.12.

Câu hỏi 314 :

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng \(a\sqrt 6 \). Thể tích khối lập phương đó là:

A.\(V = 2\sqrt 2 {a^3}\).

B.\(V = 3\sqrt 3 {a^3}\).

C.\(V = 6\sqrt 6 {a^3}\).

D.\(V = 64{a^3}\).

Câu hỏi 315 :

Xác định \(a,\,b\) để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

A.a=1,  b=1

B.\(a = - 1,\,\,b = 1\).

C.\(a = 1,\,\,b = 1\).

D.\(a = - 1,\,\,b = - 1.\)

Câu hỏi 316 :

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{2{\rm{x}} + 3}}{{x - 1}}\). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A.\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

B.\(( - \infty ;1)\)

C.\((1; + \infty )\)

D.\(( - \infty ;1)\)và \((1; + \infty )\)

Câu hỏi 317 :

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

A.Hàm số có bốn điểm cực trị.

B.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\)

C.Hàm số không có cực đại.

D.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 5\)

Câu hỏi 319 :

Rút gọn biểu thức \({a^{\frac{3}{2}}}.{a^3}\) ta được:

A.a12

B.a92

C.a94

D. \({a^4}\).

Câu hỏi 320 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A.\(y = {x^3} - 3x + 1\)

B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)

C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D.y=x4+2x2+1

Câu hỏi 323 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:

A.\(\left( {0; + \infty } \right)\).

B.\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C.(2; +)

D.\((0;1)\).

Câu hỏi 330 :

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng:

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).

B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng(2; +).

D.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

Câu hỏi 333 :

Cho một hình nón có bán kính đáy bằng \[a\]và góc ở đỉnh bằng \[60^\circ \]. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. Sxq=4πa2

B. \[{S_{xq}} = \frac{{2\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\]

C. \[{S_{xq}} = \frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\]

D. \[{S_{xq}} = 2\pi {a^2}\].\[{S_{xq}} = 4\pi {a^2}\]

Câu hỏi 335 :

Phương trình log3(3x2)=3 có nghiệm là

A. x=1

B. x=87

C. x=293

D. \(x = \frac{{11}}{3}\).

Câu hỏi 337 :

Biết \[{4^x} + {4^{ - x}} = 23\] tính giá trị của biểu thức P=2x+2x:

A.\(25\).

B.\[\sqrt {27} \].

C.\(\sqrt {23} \).

D.\(5\).

Câu hỏi 339 :

Thể tích của khối cầu bán kính \(R\) bằng

A.\(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)

B.43πR3

C.4πR3

D.\(2\pi {R^3}\)

Câu hỏi 342 :

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.\(a < 0,{\rm{ }}b >0,{\rm{ }}c >0.\)

B.\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c >0.\)

C.a<0, b>0, c<0.

D.\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0.\)

Câu hỏi 350 :

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?

A.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

B.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

C.\(y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2.\)

Câu hỏi 351 :

Cho khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng \(a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo \(a.\) 

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\) 

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

Câu hỏi 352 :

Tính diện tích xung quanh \(S\) của hình nón có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3.\)

A.\(S = 40\pi .\)

B.\(S = 12\pi .\)

C.\(S = 20\pi .\)

D. \(S = 10\pi .\)

Câu hỏi 353 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 3\) và công sai \(d = 2.\) Tính \({u_9}.\)

A.\({u_9} = 26.\)

B.\({u_9} = 19.\)

C.\({u_9} = 16.\)

D. \({u_9} = 29.\)

Câu hỏi 354 :

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 20.

B. 120.

C. 25.

D. \({5^3}.\)

Câu hỏi 355 :

Thể tích \(V\) của khối cầu có đường kính \(6cm\) là 

A.\(V = 18\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

B.\(V = 12\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

C.\(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

D. \(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

Câu hỏi 356 :

Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình trụ xoay có bán kính đáy \(r\) và đường cao \(h\) là

A.\({S_{xq}} = 2\pi rh.\)

B.\({S_{xq}} = \pi rh.\)

C.\({S_{xq}} = 2\pi {r^2}h.\)

D. \({S_{xq}} = \pi {r^2}h.\)

Câu hỏi 357 :

Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biết \(A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( {3;5;2} \right)\) 

A.\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;3; - 5} \right).\)

B.\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;3;5} \right).\)

C.\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 3; - 5} \right).\)

D.\(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 3;5} \right).\)

Câu hỏi 358 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2}\). 

A.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = 6x + C.\)

B.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = x + C.\)

C.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^3} + C.\)

D. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{x^3} + C.\)

Câu hỏi 359 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({3^{2x + 1}} = \frac{1}{3}.\)

A.\(S = \left\{ {0; - 1} \right\}.\) 

B.\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

C.\(S = \left\{ {0;1} \right\}.\)

D.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)

Câu hỏi 363 :

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là: 

A.\(x = 7.\)

B.\(x = 2.\)

C.\(x = - 2.\)

D. \(x = 8.\)

Câu hỏi 364 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

A.\(\left( { - 2;4} \right).\)

B.\(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 1;3} \right).\)

Câu hỏi 367 :

Thể tích \(V\) của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là:  

A. \(V = \frac{1}{3}{B^2}h.\)

B.\(V = {B^2}h.\)

C.\(V = Bh.\)

D. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)

Câu hỏi 369 :

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \ln \sqrt {{x^2} - 3x + 2} \) 

A. \(D = \left( {1;2} \right).\)

B. \(D = \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right).\)

D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 371 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = x{e^x}\) tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành đồ \({x_0} = 1.\) 

A.\(y = e\left( {2x - 1} \right).\)

B.\(y = e\left( {2x + 1} \right).\)

C.\(y = 2x - e.\)

D. \(y = 2x + e.\)

Câu hỏi 373 :

Biết \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^2} + C.\) Tính \(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} .\) 

A.\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{2}{x^2} + C.\)

B. \(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{4}{x^2} + C\)

C.\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 2{x^2} + C\)

D.\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 4{x^2} + C\)

Câu hỏi 376 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \cos 2x.\) 

A.\({x^2} - \sin 2x + C.\)

B.\({x^2} + \frac{1}{2}\sin 2x + C.\)

C.\({x^2} + \sin 2x + C.\)

D.\({x^2} - \frac{1}{2}\sin 2x + C.\) 

Câu hỏi 377 :

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),SA = a\), tam giác \(ABC\) đều có cạnh \(2a.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\) 

A.\({a^3}\sqrt 3 .\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Câu hỏi 378 :

Trong không gian \(Oxyz,\) cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tìm tọa độ đỉnh \(A'\) biết tọa độ các điểm \(A\left( {0;0;0} \right);B\left( {1;0;0} \right);C\left( {1;2;0} \right);D'\left( { - 1;3;5} \right).\) 

A.\(A'\left( {1; - 1;5} \right).\)

B.\(A'\left( {1;1;5} \right).\)

C.\(A'\left( { - 1; - 1;5} \right).\)

D. \(A'\left( { - 1;1;5} \right).\)

Câu hỏi 380 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 20{x^2}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;10} \right]\) là

A.\( - 100.\)

B. 100.

C.\(10\sqrt {10} .\)

D. \( - 10\sqrt {10} .\)

Câu hỏi 384 :

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở điỉnh bằng \({90^0}.\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A.\(25\pi \sqrt 2 .\)

B.\(5\pi \sqrt {10} .\)

C.\(5\pi \sqrt 5 .\)

D. \(10\pi \sqrt 5 .\)

Câu hỏi 385 :

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác \(BCD\) và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều \(ABCD.\)

A.\({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi .\)

B.\({S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi .\)

C.\({S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 3 }}{3}\pi .\)

D.\({S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 2 }}{3}\pi .\)

Câu hỏi 388 :

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a.\) Lấy \(N,M\) là trung điểm của \(AB\) và \(AC.\) Tính khoảng cách \(d\) giữa \(CN\) và \(DM.\) 

A.\(d = a\sqrt {\frac{3}{2}} .\)

B.\(d = \frac{{a\sqrt {10} }}{{10}}.\)

C.\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

D.\(d = \frac{{a\sqrt {70} }}{{35}}.\)

Câu hỏi 393 :

Gọi \(a\) là số thực lớn nhất để bất phương trình \({x^2} - x + 2 + a\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.\(a \in \left( {6;7} \right].\)

B.\(a \in \left( {2;3} \right].\)

C.\(a \in \left( { - 6; - 5} \right].\)

D. \(a \in \left( {8; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 394 :

Biết rằng \[a\] là số thực dương để bất phương trình \[{a^x} \ge 9x + 1\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\[a \in \left( {0;{{10}^2}} \right]\].

B. \[a \in \left( {{{10}^2};{{10}^3}} \right]\].

C.\[a \in \left( {{{10}^4}; + \infty } \right)\].

D. \[a \in \left( {{{10}^3};{{10}^4}} \right]\].

Câu hỏi 402 :

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên

A.\(m = - 1\).

B.m=2

C.\(m = 4\).

D.\(m = 2\).

Câu hỏi 403 :

Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

A.\(9\).

B.\(11\).

C.\(10\).

D.\(12\).

Câu hỏi 404 :

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.\(C_{10}^4\).

B.\(9.A_9^3\).

C.\(A_{10}^4\).

D.\(9.C_9^3\).

Câu hỏi 408 :

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

C.\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

D.\(\left( { - 1;1} \right)\).

Câu hỏi 409 :

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A.\(y = {x^3} + 3x + 1\).

B.\(y = {x^2} - 2x\).

C.\(y = {x^3} - 3x - 1\).

D.\(y = {x^4} + 4{x^2} + 1\).

Câu hỏi 410 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

A.\(y = {x^4} - 3{x^2}\).

B.\(y = {x^3} - 3{x^2}\).

C.\(y = - {x^4} + 3{x^2}\).

D.\(y = - {x^3} + 3{x^2}\).

Câu hỏi 413 :

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị hàm \(f'(x)\) như hình vẽ

A.\(4\).

B.\(1\).

C.\(2\).

D.\(3\).

Câu hỏi 415 :

Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

A.\(C_{15}^4 + C_{15}^5 + C_{15}^6\).

B.\(C_{15}^4.C_{11}^5.C_6^6\).

C.\(A_{15}^4.A_{11}^5.A_6^6\).

D.\(C_{15}^4 + C_{11}^5 + C_6^6\).

Câu hỏi 416 :

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A.\(x = 3\).

B.\(x = 2\).

C.\(x = - 2\).

D.\(x = - 3\).

Câu hỏi 417 :

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\], \[SB = a\sqrt 3 \]. Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) theo \[a\].

A.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\].

B.\[V = {a^3}\sqrt 2 \].

C.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\].

D.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\].

Câu hỏi 418 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm .. . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

A.\(f\left( 1 \right)\).

B.\(f\left( 3 \right)\).

C.\(f\left( 0 \right)\).

D.\(f\left( { - 2} \right)\).

Câu hỏi 421 :

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({3^{2x + 8}} - {4.3^{x + 5}} + 27 = 0\).

A.\( - \frac{4}{{27}}\).

B.\(\frac{4}{{27}}\).

C.\(5\).

D.\( - 5\).

Câu hỏi 424 :

Đặt \({\log _2}5 = a\), \({\log _3}2 = b\). Tính \({\log _{15}}20\) theo \(a\) và \(b\) ta được

A.\({\log _{15}}20 = \frac{{2b + 1}}{{1 + ab}}\).

B.\({\log _{15}}20 = \frac{{2b + a}}{{1 + ab}}\).

C.\({\log _{15}}20 = \frac{{b + ab + 1}}{{1 + ab}}\).

D.\({\log _{15}}20 = \frac{{2b + ab}}{{1 + ab}}\).

Câu hỏi 429 :

A.\(\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{a} >1\).

A.\(\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{a} >1\).

B.\({a^{\frac{1}{3}}} >\sqrt a \).

C.\({a^{ - \sqrt 3 }} >\frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}\).

D.\(\frac{1}{{{a^{2016}}}} >

Câu hỏi 430 :

A.122 triệu người.

A.122 triệu người.

B.115 triệu người.

C.118 triệu người.

D.120 triệu người.

Câu hỏi 431 :

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], góc giữa \[A'D\] và \[CD'\]bằng:

A.\({30^0}\).

B.\({60^0}\).

C.\({45^0}\).

D.\({90^0}\).

Câu hỏi 447 :

Cho \(x,y\) là các số thực thỏa mãn \({\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + 2y} \right)\). Giá trị tỉ số \(\frac{x}{y}\) là

A.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}\].

B.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\].

C.\[\sqrt 2 + 1\].

D.\[\sqrt 2 - 1\].

Câu hỏi 450 :

Cho hai số thực dương \(a,b.\) Rút gọn biểu thức \[\] ta thu được \(A = {a^m}.{b^n}.\)

A.\(\frac{1}{{21}}.\) 

B.\(\frac{1}{9}.\)

C.\(\frac{1}{{18}}.\)

Câu hỏi 451 :

Cắt hình nón \(S\) bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(a\sqrt 2 .\) Tính theo \(a\) thể tích của khối nón đã cho. 

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{3}.\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}.\)

Câu hỏi 452 :

Đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + {x^2} + 2\) cắt trục \(Oy\) tại điểm nào?

A. \(A\left( {2;0} \right).\)

B. \(A\left( {0;0} \right).\)

C. \(A\left( {0; - 2} \right).\)

D. \(A\left( {0;2} \right).\)

Câu hỏi 456 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}},\) biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k = - 3\) 

A.\(y = - 3x + 4.\)

B.\(y = - 3x + 14\) và \(y = - 3x + 2.\)

C.\(y = - 3x - 14\) và \(y = - 3x - 2.\)

D.\(y = - 3x - 14.\)

Câu hỏi 457 :

Cho số thực dương \(a\) khác 1, biểu thức \(D = {\log _{{a^3}}}a\) có giá trị bằng bao nhiêu? 

A. \( - \frac{1}{3}.\)

B. \(\frac{1}{3}.\)

C. \( - 3.\)

D. 3.

Câu hỏi 459 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {2x - 1} \right).\)

A.\(y' = \frac{2}{{2x - 1}}.\)

B.\(y' = \frac{1}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 2}}.\)

C.\(y' = \frac{2}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 2}}.\)

D.\(y' = \frac{1}{{2x - 1}}.\)

Câu hỏi 461 :

Hình nào dưới đây là hình đa diện?

A.Hình 1.

B. Hình 4.

C.Hình 2.

D. Hình 3.

Câu hỏi 463 :

Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}.\)

B. \(y = {x^2} + 2x - 1.\)

C. \(y = 3x + 2.\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\)

Câu hỏi 464 :

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích \(V.\) Tính thể tích của khối chóp tứ giác \(ABCC'B'.\) 

A. \(\frac{1}{2}V.\)

B. \(\frac{1}{3}V.\)

C. \(\frac{2}{3}V.\)

D. \(\frac{3}{4}V.\)

Câu hỏi 466 :

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}.\)

A. \( + \infty \)

B. \( - 1.\)

C. \( - 2.\)

D. \( - \infty .\)

Câu hỏi 470 :

Giải phương trình \({5^{2 - x}} = 125.\)

A. \(x = - 1.\)

B. \(x = - 5.\)

C. \(x = 3.\)

D. \(x = 1.\)

Câu hỏi 471 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right).\) 

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right).\)

Câu hỏi 474 :

Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}.\) 

A.\(A\left( {3;2} \right).\)

B.\(B\left( { - 3;2} \right).\)

C.\(D\left( { - 1;3} \right).\)

D. \(C\left( {1; - 3} \right).\)

Câu hỏi 475 :

Đường cong ở hình vẽ sau là của hàm số nào dưới đây?

A.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\) 

B.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

C.\(y = {x^3} - 3x + 1.\)

D.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

Câu hỏi 476 :

Tính diện tích xung quanh \(Sxq\) của hình nón có bán kính đáy \(r = 3\) và độ dài đường sinh \(l = 5.\) 

A.\({S_{xq}} = 30\pi .\)

B.\({S_{xq}} = 45\pi .\)

C.\({S_{xq}} = 24\pi .\)

D. \({S_{xq}} = 15\pi .\)

Câu hỏi 477 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 6} \right)^{ - 2019}}.\) 

A.\(\left[ {6; + \infty } \right).\)

B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 6 \right\}.\)

C.\(\mathbb{R}.\)

D. \(\left( {6; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 478 :

Biết \({\log _7}2 = m,\) tính giá trị của \({\log _{49}}28\) theo \(m.\)

A.\(\frac{{m + 4}}{2}.\)

B.\(\frac{{1 + 4m}}{2}.\)

C.\(\frac{{1 + 2m}}{2}.\)

D. \(\frac{{1 + m}}{2}.\)

Câu hỏi 482 :

Đường thẳng \(y = {m^2}\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} - 10\) tại hai điểm phân biệt \(A,B\) sao cho tam giác \(OAB\) vuông (với \(O\) là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\({m^2} \in \left( {5;7} \right).\)

B.\({m^2} \in \left( {3;5} \right).\)

C.\({m^2} \in \left( {0;1} \right).\)

D. \({m^2} \in \left( {1;3} \right).\)

Câu hỏi 492 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

A.\(\left( {0;1} \right).\)

B.(-1;0)

C.\(\left( {1;2} \right).\)

D. \(\left( {2;3} \right).\)

Câu hỏi 495 :

Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a,\) góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \({60^0}.\) Tính theo \(a\) diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón đỉnh \(S,\) có đáy là đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC.\)

A. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt {10} }}{8}.\)

B.Sxq=πa276.

C.\({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}.\)

D. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 7 }}{4}.\)

Câu hỏi 499 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?

A. \[y = 2{x^4} - {x^2} + 1\].

B. \[y = - {x^4} + {x^2} + 1\].

C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\].

D. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1\].

Câu hỏi 502 :

Với \[a\] là số thực dương khác \[1\] tùy ý, \[{\log _{{a^5}}}{a^4}\] bằng

A. \[\frac{1}{5}\].

B. \[\frac{4}{5}\].

C. \[20\].

D. \[\frac{5}{4}\].

Câu hỏi 503 :

Khối chóp có một nửa diện tích đáy là \(S\), chiều cao là \(2h\) thì có thể tích là:

A. \[V = \frac{1}{2}S.h\].

B. \[V = \frac{1}{3}S.h\].

C. \[V = S.h\].

D. \[V = \frac{4}{3}S.h\].

Câu hỏi 505 :

Nghiệm của phương trình \(2\cos x + 1 = 0\)là

A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)

C. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

D. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)

Câu hỏi 509 :

Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^2}x - \cos 2x\).

A. \(f'\left( x \right) = 3\sin 2x\)

B. \(f'\left( x \right) = 2\sin x + \sin 2x\)

C. \(f'\left( x \right) = - \sin 2x\)

D. f'(x)=2sinx+2sin2x

Câu hỏi 511 :

Cho a là số thực dương thỏa mãn \(a \ne 10\), mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(\log \left( {\frac{{100}}{a}} \right) = 2 - \log a\)

B. \(\log \left( {{a^{10}}} \right) = a\).

C. \(\log \left( {{{10}^a}} \right) = a\).

D. \(\log \left( {1000.a} \right) = 3 + \log a\).

Câu hỏi 514 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}\) là:

A. \(y = - 1\).

B. \(x = \frac{1}{2}\).

C. \(y = \frac{1}{2}\).

D. \(y = - \frac{1}{2}\).

Câu hỏi 515 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(1\)

B. \(4\)

C. \(2\)

D. \(0\)

Câu hỏi 517 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{x + 2}} \ge 9\)

A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right]\).

B. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;4} \right]\).

D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 519 :

Cho tập hợp A gồm có 2021 phần tử. Số tập con của A có số phần tử \( \ge 1011\) bằng

A. \[{2^{2020}}\].

B. \[{2^{2021}}\].

C. \[2020\].

D. \[{2^{2019}}\].

Câu hỏi 520 :

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(C_n^k = C_n^{n - k}\).

B. \(C_n^{k - 1} + C_n^k = C_{n + 1}^k\).

C. \(A_n^k = n\left( {n - 1} \right)\left( {n - 2} \right)...\left( {n - k - 1} \right)\).

D. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\).

Câu hỏi 521 :

Cho hàm số \(y = x\left( {1 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm.

B. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại \(4\) điểm phân biệt.

C. \[\left( C \right)\] cắt trục hoành tại \(2\) điểm phân biệt.

D. \[\left( C \right)\] cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.

Câu hỏi 524 :

Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.\,A'B'C'\) biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng \(2a\).

A. \(2\sqrt 3 {a^3}\).

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

D. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Câu hỏi 528 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên R và hàm số \(f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại .

B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 1 điểm cực tiểuvà 1 điểm cực đại .

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại .

Câu hỏi 533 :

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có \[AA' = a\]. Khoảng cách giữa AB' và \[CC'\] bằng \(a\sqrt 3 \) . Thể tích khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]

A. \[\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]

B. \[{a^3}\sqrt 3 .\]

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]

Câu hỏi 537 :

Cho mặt cầu có diện tích bằng \[\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\], khi đó bán kính mặt cầu là

A. R=a62

B. R=a33

C. R=a23

D. \[R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]

Câu hỏi 538 :

Một khối nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng πa2. Tính thể tích của khối nón đã cho?

A. \[V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\]

B. V=πa31524

C. V=πa3724

D. V=πa3158

Câu hỏi 539 :

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

A. \[\left( { - 17;15} \right)\].

B. \[\left( { - \infty ; - 3} \right)\].

C. \[\left( {3; + \infty } \right)\].

D. \[\left( { - 1;3} \right)\].

Câu hỏi 545 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {9 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{{2020}}}}\) là:

A. \(\left[ { - 3;3} \right]\).

B. \(\left( { - 3;\,3} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\).

Câu hỏi 546 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_4} = 7;{u_{10}} = 56\). Tìm công bội \[q\]

A. \(q = \pm 2\)

B. \(q = \pm \sqrt 2 \)

C. \(q = \sqrt 2 \)

D. \(q = 2\)

Câu hỏi 548 :

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương \(ABCDA'B'C'D'\) bằng \(a\). Tính thể tích của khối lập phương \(ABCDA'B'C'D'\)

A. \({a^3}\)

B. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{9}{a^3}\)

C. \(\frac{1}{{27}}{a^3}\)

D. \(\frac{8}{{27}}{a^3}\)

Câu hỏi 551 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào

A.\(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.\)

B.\(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.\)

C.\(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).\)

D. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).\)

Câu hỏi 554 :

Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình vuông tâm \(O\) cạnh \(a,SO\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SO = a.\) Khoảng cách giữa \(SC\) và \(AB\) bằng:

A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}.\)

B.\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}.\)

C.\(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}.\)

Câu hỏi 559 :

Thể tích của khối nón có chiều dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là 

A.\(\frac{{2\pi \sqrt 5 }}{3}.\)

B.\(\frac{{4\pi \sqrt 5 }}{3}.\)

C.\(\frac{{\pi \sqrt 5 }}{3}.\)

D.\(\frac{{4\pi }}{3}.\)

Câu hỏi 565 :

Nếu dãy số \(\left( {{U_n}} \right)\) là cấp số cộng có công sai \(d\) thì ta có công thức là

A.\({U_{n + 1}} = {U_n} - nd,\forall n \in \mathbb{N}*\)

B.\({U_{n + 1}} = {U_n} + {d^n},\forall n \in \mathbb{N}*\)

C.\({U_{n + 1}} = {U_n} + nd,\forall n \in \mathbb{N}*\)

D. \({U_{n + 1}} = {U_n} + d,\forall n \in \mathbb{N}*\)

Câu hỏi 566 :

Giới hạn lim(2n21) bằng  

A. 2.

B.\( - \infty .\)

C. 0.

D. \( + \infty .\)

Câu hỏi 569 :

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x - 1\)

A. có hệ số góc bằng \( - 1.\)

B. song song với trục hoành.

C. song song với đường thẳng \(x = 1.\)

D. có hệ số góc dương.

Câu hỏi 570 :

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 3m} \right)} }}\) có tập xác định là R.

A.\(\left[ {\frac{2}{3};10} \right].\)

B.\(\left[ {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 571 :

Thể tích khối cầu có bán kính \(r\) là: 

A. \(\frac{4}{3}\pi {r^3}.\)

B.\(4\pi {r^3}.\)

C.\(\frac{1}{3}\pi {r^3}.\)

D. \(\frac{4}{3}\pi {r^2}.\)

Câu hỏi 572 :

Hàm số \(y = \frac{{2x - 5}}{{x + 2}}\) đồng biến trên: 

A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}.\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C.\(\mathbb{R}\)

D.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)

Câu hỏi 573 :

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(B;AB = 2a,BC = a,AA' = 2a\sqrt 3 .\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là

A.\(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

B.\(2{a^3}\sqrt 3 .\)

C.\(4{a^3}\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu hỏi 574 :

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({\left( {\frac{{2020}}{{2021}}} \right)^{4x}} = {\left( {\frac{{2021}}{{2020}}} \right)^{2x - 6}}\) là 

A.\(S = \left\{ { - 3} \right\}.\)

B.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)

C.\(S = \left\{ 3 \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

Câu hỏi 575 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A.\(y = {3^x}.\)

B.\(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x.\)

C.\(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.\)

D.\(y = {\log _3}x.\)

Câu hỏi 577 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({x_0}\) thì đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({x_0}.\)

B. Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({x_0}.\)

C. Nếu f'(x0)=f"(x0)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại \({x_0}.\)

D. Nếu đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({x_0}\) thì hàm số đạt cực tiểu tại \({x_0}.\)

Câu hỏi 578 :

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?

A.\({8^8}.\)

B. 8.

C. 8!.

D. 7!.

Câu hỏi 579 :

Cho bất phương trình log13(x22x+6)2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.

B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.

C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.

D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.

Câu hỏi 580 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A.\(\left( {4; + \infty } \right)\)

B.\(\left( {0;1} \right)\)

C. (;2)

D. \(\left( { - 1;1} \right).\)

Câu hỏi 583 :

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2x - 1}}{{2 - 3x}}\) bằng 

A.\(\frac{2}{3}.\)

B.\( - 1.\)

C.\( - \frac{2}{3}.\)

D. 1.

Câu hỏi 585 :

Cho tứ diện đều \(ABCD,M\) là trung điểm của \(BC.\) Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}?\) 

A.\(\left( {AM,DM} \right).\)

B.\(\left( {AD,DM} \right).\)

C.\(\left( {AB,DM} \right).\)

D.\(\left( {AB,AM} \right).\)

Câu hỏi 588 :

Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích \(72{m^3}.\) Đáy làm bằng bê tông giá 100 nghìn đồng/m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m2, nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng/m2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất?

A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

B.\(\frac{3}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

C.\(\frac{2}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

D. \(\frac{{3\sqrt[3]{3}}}{{2\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

Câu hỏi 600 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

B.\(\left( { - 1;1} \right).\)

C.\(\left( {0;2} \right).\)

D.\(\left( {0;4} \right).\)

Câu hỏi 601 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.\(y = \frac{{x + 5}}{{ - x - 1}}\).

B.\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).

C.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\).

D.\(y = \frac{{x - 2}}{{2x - 1}}\).

Câu hỏi 604 :

Cho biểu thức \(P = \sqrt[4]{{x\sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt[3]{x}}}}},x >0.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.\(P = {x^{\frac{2}{3}}}.\)

B.\(P = {x^{\frac{1}{4}}}.\)

C.\(P = {x^{\frac{{13}}{{24}}}}.\)

D.\(P = {x^{\frac{1}{2}}}.\)

Câu hỏi 609 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là

A.\(\left[ {0;2} \right]\).

B.\(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

C.\(\left( {0;2} \right)\).

D.\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 612 :

Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(30\pi c{m^2}.\) Tính thể tích \(V\) của khối nón đó.

A.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {61} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).

B.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {34} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).

C.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {39} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).

D.\(V = \frac{{25\pi \sqrt {11} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\).

Câu hỏi 613 :

Cho hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2}\) có đồ thị như hình vẽ bên.

A.\(1 < m < 2\).

B.\(0 \le m \le 1\).

C.\(m >0\).

D.\(m \ge 2.\)

Câu hỏi 623 :

Cho hai số thực dương \(a,b\) thỏa mãn \({\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {a + b} \right).\) Tính \(\frac{a}{b}.\)

A.\(\frac{1}{2}\).

B.\(\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\).

C.\(\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\).

D.\(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\).

Câu hỏi 631 :

Giá trị của tổng \(S = C_3^3 + C_4^3 + ... + C_{100}^3\) bằng

A.\(C_{101}^4\).

B.\(C_{105}^5\).

C.\(C_{102}^6\).

D.\(C_{100}^4\).

Câu hỏi 632 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên.

A.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;4} \right)\).

B.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).

C.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2;4} \right)\).

D.Hàm số \(y = h\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 2;3} \right)\).

Câu hỏi 640 :

Cho phương trình:

A.20.

B.19.

C.14.

D.28.

Câu hỏi 642 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A.\(\left[ {2; + \infty } \right)\).

B.\(\left[ {\frac{{ - 19}}{4}; + \infty } \right)\).

C.\(\left[ { - \frac{{19}}{4};\frac{{13}}{4}} \right]\).

D.\(\left[ {2;\frac{{13}}{4}} \right]\).

Câu hỏi 647 :

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ

A.\(\left( {1;3} \right)\).

B.\(\left( { - 3;1} \right)\).

C.\(\left( { - 2;0} \right)\).

D.\(\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\).

Câu hỏi 650 :

A. SCA^

A. SCA^

B. SIA^ với I là trung điểm của BC.

C. SCB^

D. SBA^

Câu hỏi 653 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  có đồ thị như hình vẽ bên.

A.a<0,b<0,c<0

B.a<0,b>0,c<0

C.a>0,b<0,c<0

D.a>0,b<0,c>0

Câu hỏi 661 :

Có tất cả 120 các chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A.n(n1)(n2)=720

B.n(n1)(n2)=120

C.n(n+1)(n+2)=120

D.n(n+1)(n+2)=720

Câu hỏi 665 :

Đồ thị trong hình là của hàm số nào?

A.y=x4+2x2

B.y=x3+3x

C.y=x33x

D.y=x42x2

Câu hỏi 669 :

A.M=1

A.M=1

B.M=12

C.M=0

D.M=129250

Câu hỏi 670 :

Cho hàm số y=3xx2.  Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A.(0;2)

B.(0;32)

C.(32;2)

D.(1;0)

Câu hỏi 681 :

Cho hàm số y=2x+1x1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A.  Đường thẳng x=1

B. Đường thẳng x=2

C. Đường thẳng y=2

D. Đường thẳng y=1

Câu hỏi 683 :

A.m0

A.m0

B.m=0

C.m<0

D.m>0

Câu hỏi 684 :

A.4

A.4

B.2

C.3

D.1

Câu hỏi 687 :

A. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào

A. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào

B. Hàm số bậc ba có thể có hai cực trị hoặc không có cực trị nào.

C. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị.

Câu hỏi 688 :

A.m=16

A.m=16

B.m=16

C.m=13

D.m=13

Câu hỏi 689 :

A.Vô số

A.Vô số

B.3

C.7

D.5

Câu hỏi 691 :

A.y'=f'(a)(x+a)+f(a)

A.y'=f'(a)(x+a)+f(a)

B.y=f'(a)(xa)+f(a)

C.y=f(a)(xa)+f'(a)

D.y=f'(a)(xa)f(a)

Câu hỏi 692 :

A.V=a36

A.V=a36

B.V=a39

C.V=a324

D.V=a32

Câu hỏi 693 :

Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=|x|x21 .

A.y=1;y=1

B.Không có tiệm cận ngang

C.y=1

D.y=1

Câu hỏi 695 :

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A.y=x3+3x21

B.y=x33x2+2

C.y=x3+3x21

D.y=x33x+2

Câu hỏi 696 :

A.3

A.3

B.1

C.2

D.4

Câu hỏi 698 :

A.12

A.12

B.23

C.34

D.13

Câu hỏi 699 :

Tập xác định D của hàm số y=2020sinx  là:

A.D=

B.D=\{0}

C.D=\{π2+kπ,k}

D.D=\{kπ;k}

Câu hỏi 700 :

A.C108

A.C108

B.C102.28

C.C102

D.C102.28

Câu hỏi 702 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x33x24x+1 trên đoạn [1;3] .

A.max[1;3]f(x)=7

B.max[1;3]f(x)=4

C.max[1;3]f(x)=2

D.max[1;3]f(x)=6727

Câu hỏi 703 :

A.m=2

A.m=2

B.m=3

C.m=4

D.m=5

Câu hỏi 704 :

A.a3

A.a3

B.a32

C.a34

D.3a34

Câu hỏi 707 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.(2;0)

B.(2;+)

C.(0;2)

D.(0;+)

Câu hỏi 708 :

Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng:

A.a3

B.2a3

C.6a3

D.8a3

Câu hỏi 710 :

Cho cấp số nhân (un) u1=3 q=23 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.u5=2716

B.u5=1627

C.u5=1627

D.u5=2716

Câu hỏi 711 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên (1;+) .

B.Hàm số đồng biến trên (;1)

C.Hàm số nghịch biến trên(;1)

D.Hàm số đồng biến trên(1;3)

Câu hỏi 712 :

Nghiệm của phương trình 32x1=27  là:

A.x=1

B.x=2

C.x=4

D.x=5

Câu hỏi 716 :

A.-1

A.-1

B.0

C.1

D.4

Câu hỏi 717 :

A.a32

A.a32

B.a323

C.a324

D.a326

Câu hỏi 728 :

A.a<0

A.a<0

B.a=0

C.0<a<1

D.a>1

Câu hỏi 731 :

A.S=2020

A.S=2020

B.S=2021

C.S=20212020

D.S=20202021

Câu hỏi 732 :

Cho hàm số y=(x2)(x2+1)  có đồ thị (C) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.(C) không cắt trục hoành.

B.(C) cắt trục hoành tại một điểm.

C.(C) cắt trục hoành tại hai điểm

D.(C) cắt trục hoành tại ba điểm

Câu hỏi 733 :

Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Hàn số y=logax đồng biến trên .

B.Hàm số y=logax nghịch biến trên .

C.Hàm số y=logax đồng biến trên (0;+).

D. Hàm số y=logax nghịch biến trên(0;+).

Câu hỏi 734 :

Rút gọn biểu thức P=x13.x6  với x>0.

A.P=x

B.P=x13

C.P=x19

D.P=x2

Câu hỏi 737 :

Cho a,b,x,y là các số thực dương và a,b khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.logaxy=logaxlogay

B.logaxy=loga(xy)

C.logba.logax=logbx

D.logax+logay=loga(x+y)

Câu hỏi 739 :

A.P=112

A.P=112

B.P=712

C.P=127

D.P=12

Câu hỏi 740 :

A.y'=2xln2x

A.y'=2xln2x

B.y'=x.21+x2ln2

C.y'=x.21+xln2

D.y'=x.21+x2ln2

Câu hỏi 741 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x3)2019 .

A.D=(0;+)

B.D=(32;+)

C.D=\{32}

D.D=

Câu hỏi 743 :

A.x=4

A.x=4

B.x=3

C.x=3

D.x=5

Câu hỏi 747 :

A.(;12)

A.(;12)

B.(12;+)

C.(;0)

D.(0;+)

Câu hỏi 748 :

Giải bất phương trình log12(x1)>1.

A.S=(1;32)

B.S=[1;32)

C.S=(;32)

D.S=(32;+)

Câu hỏi 749 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A.Hàm số đạt cực đại tại x=0và cực tiểu tại x=2.

B.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.

C.Hàm số có ba điểm cực trị.

D.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

Câu hỏi 750 :

A.V=27π(cm3).

A.V=27π(cm3).

B.V=9π(cm3).

C.V=18π(cm3).

D.V=54π(cm3).

Câu hỏi 755 :

Họ nguyên hàm của hàm số y=x2+x là:

A.x33+x22.

B.x3+x2+C.

C.x33+x22+C.

D.1+2x+C.

Câu hỏi 756 :

A.p=x2y3.

A.p=x2y3.

B.P=x2+y3.

C.P=2x+3y.

D.P=6xy.

Câu hỏi 758 :

A.V=48π.

A.V=48π.

B.V=2563π.

C.V=64π.

D.V=36π.

Câu hỏi 763 :

A.d=2.

A.d=2.

B.d=6.

C.d=2.

D.d=3.

Câu hỏi 764 :

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1 là 

A.x=1và y=3.

B.x=1 và y=2.

C.x=1 và y=2.

D.x=1y=1.

Câu hỏi 766 :

A.48π

A.48π

B.12π

C.16π

D.36π

Câu hỏi 767 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

A.(x2)2+(y1)2+(z+3)2=13.

B.(x2)2+(y1)2+(z+3)2=9.

C.(x2)2+(y1)2+(z+3)2=4.

D.(x2)2+(y1)2+(z+3)2=10

Câu hỏi 768 :

Tính đạo hàm của hàm số y=2021x ta được đáp án đúng là? 

A.y'=x.2021x1.ln2021

B.y'=x.2021x1

C.y'=2021xln2021.

D.y'=2021x.ln2021

Câu hỏi 771 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng(1;1).

B.Hàm số đồng biến trên khoảng(1;+).

C.Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng(1;3).

Câu hỏi 773 :

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.y=14x4+3x23.

B.y=x4+2x23.

C.y=x4+2x23.

D.y=x42x23.

Câu hỏi 774 :

A.P=0

A.P=0

B.P=1

C.P=log2(2+x2x).

D.P=log2(x2).log2x.

Câu hỏi 776 :

Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=log2a3.

A.I=3.

B.I=13.

C.I=0.

D.I=3.

Câu hỏi 777 :

Tập xác định của hàm số y=log3(x+1) là

A.(1;+).

B.(1;+).

C.(0;+).

D.[1;+).

Câu hỏi 782 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.y=x33x2+1.

B.y=x+1x1.

C.y=x3+3x21.

D.y=x4x2+1.

Câu hỏi 783 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.114xdx=14.ln|8x2|+C.

B.114xdx=ln|14x|+C.

C.114xdx=14.ln|14x|+C.

D.114xdx=4.ln1|14x|+C.

Câu hỏi 787 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.

A.[2;2).

B.(0;2]

C.(2;0]

D.(2;0).

Câu hỏi 792 :

A.332.

A.332.

B.33.

C.34.

D.32.

Câu hỏi 793 :

A.(x2)2+(y1)2+(z2)2=3.

A.(x2)2+(y1)2+(z2)2=3.

B.(x+2)2+(y+1)2+(z+2)2=9.

C.(x+2)2+(y+1)2+(z+2)2=3.

D.(x2)2+(y1)2+(z2)2=9.

Câu hỏi 794 :

A.(;1].

A.(;1].

B.(;1][8;+).

C.[3;4].

D.[8;+).

Câu hỏi 797 :

A.68

A.68

B.65

C.67

D.69

Câu hỏi 799 :

A.(0;+).

A.(0;+).

B..

C.(2;0).

D.(;2).

Câu hỏi 800 :

A.a<2.

A.a<2.

B.a>2.

C.a=3.

D.a2.

Câu hỏi 802 :

A.am.bm=(ab)m.

A.am.bm=(ab)m.

B.aman=amn.

C.(am)n=am.n.

D.am.an=am.n.

Câu hỏi 804 :

Tìm tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1

A.S={1;12}.

B.S={0;1}.

C.S={152;1+52}.

D.S={12;1}.

Câu hỏi 805 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên (;+).

B.Hàm số nghịch biến trên (;1).

C.Hàm số nghịch biến trên (;+).

D.Hàm số nghịch biến trên (1;1).

Câu hỏi 807 :

Giải phương trình log3(2x1)=1

A.x=0.

B.x=3.

C.x=2.

D.x=1.

Câu hỏi 808 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.

B.Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.

C.Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.

D.Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.

Câu hỏi 809 :

Cho các số phức 0<a1,x>0,y>0,a0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.loga1=0.

B.loga(xα)=α.logax.

C.logaxy=logaxlogay.

D.loga(xy)=logax.logay.

Câu hỏi 812 :

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

A.V=a36.

B.V=a3.

C.V=a33.

D.V=2a33.

Câu hỏi 813 :

Cho đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ:

A.(;0).

B.(2;+).

C.(0;2).

D.(2;2).

Câu hỏi 815 :

Đường thẳng đi qua A(1;2), nhận n=(2;4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là

A.x2y+5=0.

B.x2y4=0.

C.x+y+4=0.

D.x+2y4=0.

Câu hỏi 816 :

A.A165.

A.A165.

B.A415.

C.A255.

D.C415.

Câu hỏi 819 :

A.y=2.

A.y=2.

B.y=3.

C.x=1.

D.x=32.

Câu hỏi 821 :

A.y=xx2+1.

A.y=xx2+1.

B.y=2x1x+1.

C.y=x23x+2x2x2.

D.y=x4+4x23.

Câu hỏi 823 :

A.k=f'(a).

A.k=f'(a).

B.k=f(a).

C.k=f(b).

D.k=f'(b).

Câu hỏi 824 :

A.Hàm số không có cực trị.

A.Hàm số không có cực trị.

B.Hàm số đạt cực đại tại x=0.

C.Hàm số đạt cực đại tại x=5.

D.Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

Câu hỏi 825 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).

C.Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).

Câu hỏi 826 :

A.m>0.

A.m>0.

B.1m<0.

C.m0.

D.m<1.

Câu hỏi 827 :

A.[1;+).

A.[1;+).

B.\{1;2;3}.

C.[3;+).

D.(3;+).

Câu hỏi 828 :

A.3

A.3

B.13.

C.23.

D.3.

Câu hỏi 829 :

A.(;1)(2;+).

A.(;1)(2;+).

B.(1;2).

C.(;1][2;+).

D.\{1;2}.

Câu hỏi 830 :

Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;3).

B.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1).

C.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1).

D.Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;1).

Câu hỏi 832 :

A.S=.

A.S=.

B.S={6}.

C.S={6;2}.

D.S={2}.

Câu hỏi 833 :

A.3

A.3

B.2

C.1

D.0

Câu hỏi 836 :

A.0

A.0

B.2

C.3

D.1

Câu hỏi 838 :

A.3x+3y+10=0.

A.3x+3y+10=0.

B.x+y+10=0.

C.3x3y2=0.

D.xy+10=0.

Câu hỏi 839 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ

A.(1;3)

B.(3;1)

C.(2;0)

D.(1;32)

Câu hỏi 840 :

A.m43.

A.m43.

B.m43.

C.m13.

D.m13.

Câu hỏi 844 :

A.2a55.

A.2a55.

B.a62.

C.a32.

D.a23.

Câu hỏi 845 :

A.V1V2=25.

A.V1V2=25.

B.V1V2=35.

C.V1V2=15.

D.V1V2=15.

Câu hỏi 846 :

A.a33.

A.a33.

B.2a3.

C.4a3.

D.a32.

Câu hỏi 847 :

A.{1<m<3m0m2.

A.{1<m<3m0m2.

B.{1<m<3m0.

C.{3<m<1m2.

D.3<m<1.

Câu hỏi 849 :

A.SC

A.SC

B.AC

C.AB

D.AH

Câu hỏi 851 :

A.x=3.

A.x=3.

B.y=4.

C.y=3.

D.x=4.

Câu hỏi 853 :

A.SC(G là trung điểm AB)

A.SC(G là trung điểm AB)

B.SD

C.SF(F là trung điểm CD)

D.SO (O là tâm hình bình hành ABCD).

Câu hỏi 854 :

A.A.A'BC và A'.BCC'B'.

A.A.A'BC và A'.BCC'B'.

B.B.A'B'C' và A.BCC'B'.

C.A.A'B'C'và A'.BCC'B'.

D.A.A'BC và A.BCC'B'.

Câu hỏi 858 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A.(1;0).

B.(2;2).

C.(;2).

D.(2;+).

Câu hỏi 859 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào dưới đây là SAI?

A.Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.

B.Hàm số đạt cực tiểu tại x=13.

C.Hàm số có 2 điểm cực trị.

D.Hàm số đạt cực đại tại x=2

Câu hỏi 860 :

A.10

A.10

B.16

C.14

D.12

Câu hỏi 861 :

Cho hàm số y=x3+3x29x+15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;1).

B.Hàm số đồng biến trên (1;+).

C.Hàm số đồng biến trên (;3).

D.Hàm số đồng biến trên .

Câu hỏi 862 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

A.y=x3+3x+1.

B.y=x33x+1.

C.y=x4+2x2+1.

D.y=x42x2+1.

Câu hỏi 863 :

A.49.

A.49.

B.59.

C.518.

D.79.

Câu hỏi 864 :

A.2

A.2

B.3

C.4

D.1

Câu hỏi 865 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ

A.a<0,b<0,c<0.

B.a>0,b<0,c<0.

C.a<0,b>0,c<0.

D.a>0,b<0,c>0.

Câu hỏi 866 :

A.33

A.33

B.30

C.28

D.32

Câu hỏi 867 :

A.450.

A.450.

B.900.

C.600.

D.300.

Câu hỏi 868 :

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào?

A.y=2x2x.

B.y=x+1x.

C.y=x1x.

D.y=x1x+1.

Câu hỏi 869 :

A.(0;3).

A.(0;3).

B.(;0).

C.(3;+).

D.(;52).

Câu hỏi 870 :

A.966

A.966

B.720

C.669

D.696

Câu hỏi 871 :

A.S=43.

A.S=43.

B.S=13.

C.S=23.

D.S=1.

Câu hỏi 872 :

A.2019

A.2019

B.2020

C.2021

D.2018

Câu hỏi 874 :

A.Vô số

A.Vô số

B.7

C.5

D.3

Câu hỏi 875 :

A.2

A.2

B.9

C.3

D.5

Câu hỏi 876 :

A.m2.

A.m2.

B.1m1.

C.m2.

D.2m2.

Câu hỏi 877 :

Nghiệm của phương trình: sin4x+cos5x=0 là

A.[x=π2+k2πx=π18+k2π9.

B.[x=π2+k2πx=π9+k2π9.

C.[x=π2+kπx=π18+kπ9.

D.[x=π2+k2πx=π18+k2π9.

Câu hỏi 878 :

A.1 m/s

A.1 m/s

B.3 m/s

C.2 m/s

D.4 m/s

Câu hỏi 879 :

A.a312.

A.a312.

B.a36.

C.a32.

D.a34.

Câu hỏi 880 :

Hàm số y=|x3+3x2| đạt cực tiểu tại

A.x=0.

B.x=4.

C.x=0.và x=a<3.

D.x=3 và x=0.

Câu hỏi 881 :

A.a22.

A.a22.

B.a.

C.a2.

D.2a33.

Câu hỏi 884 :

A.2

A.2

B.3

C.5

D.4

Câu hỏi 889 :

A.21

A.21

B.30

C.12

D.9

Câu hỏi 890 :

A.a368.

A.a368.

B.a338.

C.3a38.

D.a3312.

Câu hỏi 891 :

A.0<m1.

A.0<m1.

B.0m1.

C.0m<2.

D.0<m2.

Câu hỏi 894 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

A.(;1).

B.(3;4).

C.(2;3).

D.(1;2).

Câu hỏi 898 :

Thể tích khối cầu có bán kính r là:

A. 43πr3

B. 13πr3

C. 43πr2

D. 4πr3

Câu hỏi 901 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình (20202021)4x=(20212020)2x6.

A.S={3}

B.S={3}

C.S={1}

D.S={1}

Câu hỏi 903 :

Cho dãy số (un) là cấp số cộng có công sai d thì un+1 có công thức là:

A.un+1=un+dn*

B.un+1=un+dnn*

C.un+1=un+n.dn*

D.un+1=unndn*

Câu hỏi 906 :

Giới hạn lim(2n21) bằng:

A. 0

B. (NB): Giới hạn bằng:  (ảnh 3)

C. (NB): Giới hạn bằng:  (ảnh 4)

D. 2

Câu hỏi 907 :

Cho bất phương trình log13(x22x+6)2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.

B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.

C. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.

D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.

Câu hỏi 909 :

Đường cong ở hình vẽ nên là đồ thị của hàm số nào?

A.y=(x1)(x2)2

B.y=(x1)(x+2)2

C.y=(x+1)2(x+2)

D.y=(x1)2(x+2)

Câu hỏi 910 :

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x33x2+5x1.

A. song song với trục hoành.

B. song song với đường thẳng \[x = 1\].

C. có hệ số góc bằng −1.

D. có hệ số góc dương.

Câu hỏi 914 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì đạo hàm đổi dấu khi x qua x0.

B. Nếu đạo hàm đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0.

C. Nếu \[f'\left( {{x_0}} \right) = 0\] thì hàm số đạt cực trị tại x0.

D. Nếu f'(x0)=f''(x0)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x0.

Câu hỏi 926 :

Giới hạn limx2x123x bằng:

A.-1

B.23

C.23

D.1

Câu hỏi 929 :

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A.y=x3+3x21

B.y=x33x2+2

C.y=x3+3x21

D.\[y = {x^3} - 3x + 2\]

Câu hỏi 931 :

Hàm số y=2x5x+2 đồng biến trên

A.

B.\[\left( { - 2; + \infty } \right)\]

C.\{2}

D.(;2)

Câu hỏi 948 :

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số y=x33mx2+mx+2 có hai điểm cực trị.

A. [m>13m<0

B. [m>3m<0

C. [m13m0

D. [m3m0

Câu hỏi 949 :

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

A. y=x1x

B. y=xx1

C. y=1xx

D. y=x1x

Câu hỏi 953 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với (P) hoặc a nằm trong (P).

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu hỏi 956 :

Hàm số y=x33x2+2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)

B. (,0)(2;+).

C. (2;2)

D. (;2)

Câu hỏi 958 :

Giới hạn limxx2+x+12x+1 là :

A. 12

B. +

C. 

D. 12

Câu hỏi 960 :

Tìm m để bất phương trình 2x36x+2m10 nghiệm đúng với mọi x[1;1].

A. m32

B. m32

C. m52

D. m52

Câu hỏi 962 :

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

A. 6

B. 9

C. 4

D. 8

Câu hỏi 967 :

Cho hàm số y=2x1x1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)(1;+).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)(1;+).

C. Hàm số luôn nghịch biến trên .

D. Hàm số luôn đồng biến trên .

Câu hỏi 968 :

Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 973 :

Cho khai triển (x2)80=a0+a1x+a2x2+...+a80x80. Hệ số a78 là:

A. 12640

B. 12640x78

C. 12640x78

D. 12640

Câu hỏi 975 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

A. f(1)

B. f(-1).

C. f(0)

D. Không tồn tại.

Câu hỏi 977 :

Hàm số y=3sinx+51cosx xác định khi :

A. xπ+k2π

B. xk2π

C. xπ2+kπ

D. xkπ

Câu hỏi 978 :

Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng (n1,n)?

A. un=n+1

B. un=n2+2

C. un=2n3

D. un=2n

Câu hỏi 983 :

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như sau:

A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Câu hỏi 986 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như sau:

A. m<f(2)+18

B. m<f(2)10

C. mf(2)10

D. mf(2)+18

Câu hỏi 995 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. (2;+)

D. (;2)

Câu hỏi 998 :

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao cạnh bên bằng 3a.Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.V=6a3.

B.V=4a3.

C.V=8a33.

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 999 :

Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức abbaab35 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.\({x^{\frac{7}{{30}}}}.\)

B.(ab)3130.

C.(ab)3031.

D. (ab)16.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1000 :

Gọi M,m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn [-2;0] Tính P=M+m.

A.P=1

B.P=3.

C.\(P = - \frac{{13}}{3}.\)

D. P=5.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1001 :

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + x - m\) đồng biến trên tập xác định bằng.

A.3.

B.2.

C.4.

D. 1.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1002 :

Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là \(B\) là

A.V=13hB.

B.V=hB.

C.V=3hB.

D. V=16hB.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1003 :

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.3 mặt phẳng.

B.1 mặt phẳng.

C.2 mặt phẳng.

D.4 mặt phẳng.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1004 :

Cho logax=3,logbc=4 với a,b,c là các số thực lớn hơn 1. Tính P=logabc.

A.P=112.

B.P=12.

C.P=712.

D.P=127.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1005 :

Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x+2

A.I(1;2).

B.I(2;1).

C.I(2;1).

D. \(I\left( {1; - 2} \right).\)

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1006 :

Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SD=a132.Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB .Thể tích khối chóp là

A.a323.

B.a312.

C.2a33.

D. a33.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1007 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x0.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f(x0)=0.

B.Hàm số đạt cực đại tại \({x_0}\) thì f(x) đổi dấu khi qua x0.

C.Nếu f'(x0)=0 thì hàm số đạt cực trị tại x0.

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f'(x0)=0.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1008 :

Cho hàm số y=2x+1x+2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d):y=3x+2.

A.y=3x+7.

B.y=3x2.

C.y=3x+14.

D. y=3x+5.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1009 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

A.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2.\)

B.Hàm số không có cực đại.

C.Hàm số đạt cực tiểu tại x=-5

D.Hàm số có bốn điểm cực trị.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1010 :

Nếu (32)2m2<3+2 thì

A.\(m >\frac{1}{2}.\)

B.m<12.

C.m>32.

D. m32.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1011 :

Cho a;b>0a;b1,x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.loga(x+y)=logax+logay

B.loga1x=1logax

C.logaxy=logaxlogay.

D. logbx=logba.logax.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1012 :

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình |f(x)|=2 có số nghiệm là

A.5.

B.6.

C.2.

D. 4.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1013 :

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x22 tại điểm có hoành độ x0=1

A.y=9x7.

B.y=9x7.

C.y=9x+7.

D.y=9x+7.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1014 :

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

A.3a34.

B.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}.\)

C.3a32.

D.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1015 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) có bảng biến thiên

A.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

B.Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

C.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

Câu hỏi 1016 :

Cho hàm số y=x42x2+1.Tìm khẳng định đúng?

A.Hàm số đồng biến trên R.

B.Hàm số nghịch biến trên (;0).

C.Hàm số nghịch biến trên (0;1).

D. Hàm số đồng biến trên (2;0).

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1017 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

A.4.

B.2.

C.1.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1018 :

Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là \(3a\)

A.V=12a3.

B.V=2a3.

C.V=4a3.

D.V=43πa3.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1019 :

Cho tứ diện MNPQ Gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các cạnh \(MN;MP;MQ.\) Tính tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ.

A.14.

B.16.

C.18.

D. 13.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1020 :

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số f(x)=(2x3)15.

A.D=.

B.D=[32;+).

C.D=(32;+).

D.D=\{32}.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1021 :

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a^2}}}{4}.\) Tính cạnh bên SA.

A.a33.

B.a32.

C.\(2a\sqrt 3 .\)

D. a3.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1022 :

Với giá trị nào của \(x\) thì biểu thức: f(x)=log6(2xx2) xác định?

A.0<x<2.

B.\(x >2.\)

C.x<3.

D. \( - 1 < x < 1.\)

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1023 :

Hệ số của x5 trong khai triển (1+x)12 là:

A.210.

B.792.

C.820.

D. 220.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1024 :

Cho cấp số cộng (un)u1=2 và công sai \(d = 3.\) Tìm số hạng u10.

A.\({u_{10}} = 28.\)

B.u10=29.

C.u10=2.3n.

D. u10=25.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1025 :

Cho hàm số y=f(x) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A.miny=0.

B.maxy=1.

C.\(\mathop {\min }\limits_\mathbb{R} y = 3.\)

D. maxy=4.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1026 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A.y=x4+2x22.

B.y=x3+2x2.

C.y=x4+2x22.

D.y=x3+2x+2.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1027 :

Cho hàm số y=ax+bx+c với a,b,c thuộc có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a+2b+3c bằng

A.0.

B.-8.

C.2.

D. 6.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1028 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên f'(x)=m2x4m(m+2)x3+2(m+1)x2(m+2)x+m. Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên

A.1.

B.3.

C.0.

D. 2.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1029 :

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a và hợp với mặt đáy một góc 600.Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a bằng:

A.2a33.

B.\(\frac{{5{a^3}}}{3}.\)

C. 3a34.

D.4a33.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1030 :

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a2,SA(ABCD). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và (SCD).

A.53.

B.73.

C.33.

D.63.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1031 :

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của \(m\) để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:

A.0.

B.-3.

C.-5.

D.-1.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1032 :

Cho a>0,b>0, nếu viết log3(a3b5)23=x5log3a+y15log3b thì x+y bằng bao nhiêu?

A.5. 

B.2.

C.4.

D. 3.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1034 :

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N và \(P\) lần lượt là trung điểm của A'B';B'C'C'A'. Tính thể tích của khối đa diện lồi \(ABC.MNP?\)

A.3a35.

B. a338.

C.3a3316.

D. a3312.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1035 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

A.(π2;π).

B.\(\left( {0;\frac{\pi }{3}} \right).\)

C.(π6;π2).

D. (π6;5π6).

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1037 :

Biết điểm M(0;4) là điểm cực đại của đồ thị hàm số f(x)=x3+ax2+bx+a2.Tính \(f\left( 3 \right).\)

A.f(3)=17.

B.f(3)=34.

C.f(3)=49.

D. f(3)=13.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1038 :

Cho hàm số f(a)=a13(a3a43)a18(a38a18) với a>0,a1. Tính giá trị M=f(20212020).

A.M=120212020

B.M=202110101.

C.M=202120201.

D. M=202110101.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1039 :

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm tam giác \(A'BC\) và I' là trung điểm của A'D'. Thể tích khối tứ diện GB'C'I' bằng:

A.V6.

B.2V5.

C.V9.

D. V12.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1040 :

Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 1} + 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng.

A.m>4.

B.3<m<4.

C.m4.

D. \(3 \le m \le 4.\)

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1042 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên m phương trình f(2sinx+12cosx+12)=f(m) có nghiệm.

A. 4.

B.7.

C.6.

D. 5.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1043 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình f(x)+x2+3<m có nghiệm đúng x(1;1) khi và chỉ khi

A.\(m >f\left( 1 \right) + 3.\)

B.mf(0)+3.

C.mf(1)+3.

D. m>f(0)+3.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1044 :

Cho hai số thực x;y thỏa mãn 2y3+7y+2x1x=31x+3(2y2+1).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y.

A.P=8.

B.P=4.

C.P=10.

D. P=6.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1045 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng 2. Điểm M,N lần lượt nằm trên đoạn thẳng AC' và CD' sao cho \(\frac{{C'M}}{{C'A}} = \frac{{D'N}}{{2D'C}} = \frac{1}{4}.\) Tính thể tích tứ diện CC'NM.

A.16.

B.\(\frac{1}{4}.\)

C.18.

D. \(\frac{3}{8}.\)

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1046 :

A.92.

A.92.

B.109.

C.209.

D.43.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1047 :

Cho log26=a. Khi đó log318 tính theo a là:

A.2a+3.

B.1a+b.

C.2a1a1.

D.23a.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Câu hỏi 1048 :

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{4 - 3x}}{{4x + 5}}\) là 

A.\(y = \frac{3}{4}.\)

B.\(y = - \frac{3}{4}.\)

C.\(x = \frac{3}{4}.\)

D. \(x = - \frac{5}{4}.\)

Câu hỏi 1050 :

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? 

A. 10.

B. 11.

C. 12.

D. 13.

Câu hỏi 1051 :

Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) bán kính \(R\) có diện tích bằng 

A. \(\frac{4}{3}\pi {R^2}.\)

B.\(4\pi {R^2}.\)

C.\(2\pi {R^2}.\)

D. \(\pi {R^2}.\)

Câu hỏi 1058 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{x - 1}} >27\) là

A.\(\left( { - \infty ;4} \right).\)

B.\(\left( {1; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {4; + \infty } \right).\)

D.\(\left( { - \infty ;4} \right].\)

Câu hỏi 1060 :

Cho biểu thức P=a3a54 với \(a >0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A.\(P = {a^{\frac{9}{4}}}.\)

B. \(P = {a^{\frac{{17}}{4}}}.\)

C.\(P = {a^{\frac{7}{4}}}.\)

D. \(P = {a^{\frac{5}{4}}}.\)

Câu hỏi 1061 :

Giá trị của biểu thức \(\ln 8a - \ln 2a\) bằng 

A. \(\ln 6.\)

B.\(\ln 2.\)

C.\(2\ln 2.\)

D. \(\ln 8.\)

Câu hỏi 1063 :

Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh \(2a\) và chiều cao \(a.\) Thể tích của khối lăng trụ bằng

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

C.\({a^3}\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Câu hỏi 1065 :

Cho hàm số \(f\left( x \right),\) bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

A. \(\left( {1;3} \right).\)

B.\(\left( {3; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - 2;0} \right).\)

D. \(\left( {0;1} \right).\)

Câu hỏi 1066 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2x + 3\) tại điểm \(M\left( {2;7} \right)\) là

A.\[y = x + 5.\]

B.\(y = 10x - 27.\)

C.\(y = 7x - 7.\)

D. \(y = 10x - 13.\)

Câu hỏi 1070 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A.\[y = {x^4} - 2{x^2}\].

B.\[y = - {x^3} + 3x\].

C.\[y = {x^3} - 3x\].

D. \[y = - {x^4} + 2{x^2}\].

Câu hỏi 1078 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A. \(4.\)

B.\( - 2.\)

C.\( - 1.\)

D. 3.

Câu hỏi 1081 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

B.\(\left( { - 1;0} \right).\)

C.\(\left( {0;1} \right).\)

D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1096 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

A. \( - 3.\)

B. 1.

C. 3.

D. \( - 1.\)

Câu hỏi 1099 :

Cho hàm số \[f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

A. -1.

B.0.


C.1.


D. 2.

Câu hỏi 1100 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _5}x \ge 2\) là 

A.\(\left( {25; + \infty } \right).\)

B.\(\left( {0;25} \right].\)

C.\(\left( {25; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ {32; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1102 :

Tập xác định của hàm số \(\log x\) là 

A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

C.\(\left[ {0; + \infty } \right).\)

D. \(\mathbb{R}.\)

Câu hỏi 1103 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 36x\) trên đoạn \(\left[ {2;20} \right]\) bằng 

A.\(48\sqrt 3 .\)

B.\( - 50\sqrt 3 .\)

C.\( - 81.\)

D. \( - 48\sqrt 3 .\)

Câu hỏi 1105 :

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{ - 2}}\) là 

A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

C.\(\left[ {0; + \infty } \right).\)

D.\(\mathbb{R}.\)

Câu hỏi 1106 :

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng \(\mathbb{R}?\) 

A.\({e^x}.\)

B.\({\left( {0,5} \right)^x}.\)

C.\({2^x}.\)

D. \({\pi ^x}.\)

Câu hỏi 1110 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{x - 1}} < 25\) là 

A.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;3} \right].\)

C.\(\left( { - \infty ;2} \right].\)

D. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)

Câu hỏi 1111 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

A.\(\left( {0;2} \right).\)

B.\(\left( { - 2; - 1} \right).\)

C.\(\left( { - 1;0} \right).\)

D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1112 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x + 2} \right) \ge {\log _4}9\) là:

A.\(\left( { - \infty ;1} \right].\)

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right].\)

C.\(\left[ { - 1; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1115 :

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) là  

A. \(\left( { - 1;1} \right).\)

B.\(\left( { - 1;3} \right).\)

C.\(\left( {3; - 1} \right).\)

D. \(\left( {1; - 1} \right).\)

Câu hỏi 1117 :

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

A. \(x = 1.\)

B. \(x = - 1.\)

C. \(x = 0.\)

D. \(x = 2.\)

Câu hỏi 1118 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {3.2^{x + 2}} + 32 \le 0\) là 

A.\(\left( {4;8} \right).\)

B.\(\left( {2;3} \right).\)

C.\(\left[ {2;3} \right].\)

D. \(\left[ {4;8} \right].\)

Câu hỏi 1119 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là 

A.\(y' = x{.2^{x - 1}}.\)

B.\(y' = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}.\)

C.\(y' = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}}.\)

D. \(y' = {2^x}.\ln 2.\)

Câu hỏi 1121 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

A.\(\left( {1; + \infty } \right).\)

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

D. \(\left( { - 1;1} \right).\)

Câu hỏi 1122 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^2} - 4x\) với mọi \(x\) là số thực. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - 1;0} \right).\)

C.\(\left( {0;4} \right).\)

D.\(\left( { - 2;1} \right).\)

Câu hỏi 1126 :

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({\log _2}{a^3}\) bằng 

A.\(3{\log _2}a.\)

B.\(3 + {\log _2}a.\)

C.\(\frac{1}{3} + {\log _2}a.\)

D. \(\frac{1}{3}{\log _2}a.\)

Câu hỏi 1129 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(a < 0,b >0,c < 0,d < 0.\)

B.\(a >0,b >0,c < 0,d < 0.\)

C.\(a >0,b >0,c < 0,d < 0.\)

D. \(a < 0,b < 0,c < 0,d < 0.\)

Câu hỏi 1130 :

Diện tích mặt cầu có bán kính \(r = 2\) bằng 

A.\(4\pi .\)

B.\(8\pi .\)


C.\(\frac{{32\pi }}{3}.\)



D.\(16\pi .\)


Câu hỏi 1131 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là 

A.\(y = - 2.\)

B.\(x = 2.\)

C.\(x = - 1.\)

D. \(y = 1.\)

Câu hỏi 1136 :

Hình cầu có bao nhiêu mặt đối xứng? 

A.4.

B.3.

C.1.

D.Vô số.

Câu hỏi 1138 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên?

A.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

B. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)

C.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

D.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)

Câu hỏi 1139 :

Nghiệm của phương trình \({\log _3}x = 2\) là

A. \(x = 6.\)


B.\(x = 5.\)




C.\(x = 8.\)




D.\(x = 9.\)


Câu hỏi 1140 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là

A.\(x = - 1.\)

B. \(x = 2.\)

C.\(y = 1.\)

D. \(y = - 2.\)

Câu hỏi 1142 :

Hình hộp có bao nhiêu mặt?

A. 12.

B. 3.

C. 6.

D. 2.

Câu hỏi 1144 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.\(y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\)

B.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)

C.\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2.\)

Câu hỏi 1146 :

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng  

A. 8.

B. 4.

C. 9.

D. 6.

Câu hỏi 1147 :

Nghiệm của phương trình \({3^{x + 2}} = 27\) là 

A.\(x = 4.\)

B.\(x = 3.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = 5.\)

Câu hỏi 1148 :

Cho \(a,b\) là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A.\(\ln \left( {a{b^2}} \right) = \ln a + {\left( {\ln b} \right)^2}.\)

B.\(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b.\)

C.\(\ln \left( {a{b^2}} \right) = \ln a + 2\ln b.\)

D. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\)

Câu hỏi 1150 :

Cho tập hợp \(A\) có 26 phần tử. Hỏi \(A\) có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử? 

A.\(A_{26}^6.\)

B. 26.

C.\({P_6}.\)

D. \(C_{26}^6.\)

Câu hỏi 1151 :

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) ảnh của điểm \(M\left( { - 6;1} \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỷ số \(k = 2\) là

A.\(M'\left( {12; - 2} \right).\)

B.\(M'\left( {1; - 6} \right).\)

C.\(M'\left( { - 12;2} \right).\)

D. \(M'\left( { - 6;1} \right).\)

Câu hỏi 1152 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.\(y = \ln x.\)

B.\(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x.\)

C.\(y = \log x.\)

D. \(y = {\log _{\frac{5}{2}}}x.\)

Câu hỏi 1153 :

Phương trình \(1 - \cos 2x = 0\) có tập nghiệm là

A.\(\left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

B.\(\left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

C.\(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

D. \(\left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Câu hỏi 1156 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - x} \right)^{ - 3}}\) là: 

A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;1} \right\}.\)

B.\(\left( {0;1} \right).\)

C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1157 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang?

A.\(y = \frac{x}{2}.\)

B.\(y = {x^3} + 3x.\)

C.\(y = \frac{1}{x}.\)

D.\(y = \frac{{{x^2} - 2x}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 1159 :

Chọn khẳng định sai. 

A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.


B.Hai mặt bất kỳ của khối đa diện luôn có ít nhất một đỉnh chung.



C.Mỗi mặt của đa diện có ít nhất 3 cạnh chung.



D.Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.


Câu hỏi 1160 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3 - 2x} + \sqrt {5 - 6x} \) là: 

A.\(\left[ {\frac{5}{6};\frac{3}{2}} \right].\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{5}{6}} \right].\)

C.\(\left[ {\frac{5}{6}; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right].\)

Câu hỏi 1162 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\)

B.\(y = {x^3} - 3{x^2}.\)

C.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

D. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

Câu hỏi 1163 :

Biết rằng phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 2020x} \right) = 2021\) có 2 nghiệm \({x_1},{x_2}.\) Tính tổng \({x_1} + {x_2}.\) 

A.\({x_1} + {x_2} = 2020.\)

B.\({x_1} + {x_2} = - 2020.\)

C. \({x_1} + {x_2} = - {2021^3}.\)

D. \({x_1} + {x_2} = - {3^{2021}}.\)

Câu hỏi 1166 :

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. \(y = \sin x.\)

B.\(y = {x^3} - 2{x^2} + 1.\)

C.\(y = \frac{{x - 1}}{{3x}}.\)

D. \(y = 2{x^4} + {x^2} - 3.\)

Câu hỏi 1167 :

Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng \(y = 2x - \frac{{13}}{4}\) với đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{{x + 2}}.\) 

A. \(x = 1;x = 2;x = 3.\)

B.\(x = - \frac{{11}}{4}.\)

C. \(x = - \frac{{11}}{4};x = 2.\)

D. \(x = 2 \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

Câu hỏi 1168 :

Hàm số \(y = {x^3} - 2x,\) hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại \(\left( {{y_{CD}}} \right)\) và giá trị cực tiểu \(\left( {{y_{CT}}} \right)\) là:

A.\({y_{CT}} = - {y_{CD}}.\)

B.\({y_{CT}} = \frac{3}{2}{y_{CD}}.\)

C.\({y_{CT}} = 2{y_{CD}}.\)

D. \(2{y_{CT}} = {y_{CD}}.\)

Câu hỏi 1169 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {7^{{x^2}}}\) là 

A.\(y' = 2x\ln 7.\)

B.\(y' = {7^{{x^2}}}.\ln 7.\)

C.\(y' = x{.14^{{x^2}}}.\ln 7.\)

D. \(y' = 2x{.7^{{x^2}}}.\ln 7\)

Câu hỏi 1173 :

Tìm giá trị của \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + mx - 1\) có hai điểm cực trị. 

A.\(m \le \frac{1}{3}.\)

B.\(m < \frac{1}{3}.\)

C.\(m \ge \frac{1}{3}.\)

D. \(m >\frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 1174 :

Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {2x + 1} \right)\) có đạo hàm là 

A.\(\frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}.\)

B.\(\frac{{2\ln 3}}{{2x + 1}}.\)

C.\(\frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}.\)

D.\(\frac{{\ln 3}}{{2x + 1}}.\)

Câu hỏi 1177 :

Cho đồ thị hai hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _b}x\) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(a >1,0 < b < 1.\)

B.\(0 < a < 1,0 < b < 1.\)

C.\(a >1,b >1.\)

D. \(0 < a < 1,b >1.\)

Câu hỏi 1178 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.\(\left( { - 2;2} \right).\)

B.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {0;2} \right).\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

Câu hỏi 1180 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{12}}\left( {{x^2} - 5x - 6} \right)\) 

A.\(\left( { - 1;6} \right).\)

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right).\)


C.\(\left[ { - 1;6} \right].\)



D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right).\)


Câu hỏi 1190 :

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a,\) cạnh bên bằng \(3a.\) Tính thể tích \(V\) của hình chóp đã cho.

A.\(V = 4\sqrt 7 {a^3}.\)

B. \(V = \frac{4}{3}{a^3}.\)

C.\(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}.\)

D. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}.\)

Câu hỏi 1192 :

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = mx - \frac{1}{{{x^3}}} + 2{x^3}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

A.\(\left[ { - 9; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; - 9} \right).\)

C.\(\left( { - 9; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - 9} \right].\)

Câu hỏi 1193 :

Tổng các nghiệm của phương trình \(\log _2^2\left( {3x} \right) + {\log _3}\left( {9x} \right) - 7 = 0\) bằng 

A. 84.

B.\(\frac{{28}}{{81}}.\)

C.\(\frac{{244}}{{81}}.\)

D. \(\frac{{244}}{3}.\)

Câu hỏi 1198 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

A.\(P = \frac{1}{2}.\)

B.\(P = 1.\)

C.\(P = \frac{1}{4}.\)

D. \(P = 2.\)

Câu hỏi 1199 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 2\) và công bội \(q = 2.\) Tính \({u_3}?\) 

A.\({u_3} = 8.\)

B.\({u_3} = 4.\)

C.\({u_3} = 18.\)

D. \({u_3} = 6.\)

Câu hỏi 1200 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu như sau:

A.\(\left( { - 2;0} \right).\)

B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

D. \(\left( { - 3;1} \right).\)

Câu hỏi 1202 :

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1206 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 8{x^2} + 16x - 9\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) là 

A.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 5.\)

B.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = - 6.\)

C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = \frac{{13}}{{27}}.\)

D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 0.\)

Câu hỏi 1207 :

Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:

A.Mười sáu.

B.Mười hai.

C.Ba mươi.

D.Hai mươi.

Câu hỏi 1209 :

Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.\(y = - {x^3} - 3x + 2.\)


B.\(y = {x^3} - 3x + 2.\)



C.\(y = - {x^3} + 3x + 2.\)



D.\(y = {x^3} + 3x - 2.\)


Câu hỏi 1212 :

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{4x - 1}}\) có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?

A.\(x = - 1.\)

B.\(y = - 1.\)

C.\(y = \frac{1}{4}.\)

D. \(x = \frac{1}{4}.\)

Câu hỏi 1214 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) và có bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) như sau

A. Hàm số không có GTLN, GTNN trên \(\left[ { - 4;4} \right].\)

B.\(\mathop {\min }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = - 4\)và \(\mathop {\max }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = 10.\)

C.\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = 10\)và \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = - 10.\)

D. \(\mathop {\max }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = 0\)và \(\mathop {\min }\limits_{\left( { - 4;4} \right)} y = - 4.\)

Câu hỏi 1215 :

Cho \(K\) là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và xác định trên \(K.\) Mệnh đề nào không đúng?  

A. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in K.\)

B. Nếu \(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K.\)

C. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số hằng trên \(K\) thì \(f'\left( x \right) = 0,\forall x \in K.\)

D. Nếu \(f'\left( x \right) = 0,\forall x \in K\) thì hàm số \(y = f\left( x \right)\) không đổi trên \(K.\)

Câu hỏi 1217 :

Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số

A. \(y = \frac{{ - 2x + 3}}{{x + 1}}.\)

B. \(y = \frac{{ - 2x - 4}}{{x + 1}}.\)

C. \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 1}}.\)

D. \(y = \frac{{x - 4}}{{2x + 2}}.\)

Câu hỏi 1219 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\},\) liên tục trên mỗi khoảng và có bảng biến thiên như sau:

A.\(\left( { - 1;1} \right].\)

B.\(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right).\)

C.\(\left( { - \sqrt 2 ; - 1} \right].\)

D. \(\left( { - 1;1} \right).\)

Câu hỏi 1221 :

Cho tập \(A\) có 20 phần tử. Hỏi tập \(A\) có bao nhiêu tập con khác rỗng mà có số phần tử chẵn? 

A.\({2^{20}}.\)

B. \({2^{19}} - 1.\)

C.\({2^{20}} + 1.\)

D.\({2^{19}}.\)

Câu hỏi 1226 :

Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\) đồng biến trên khoảng nào? 

A.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B.\(\left( {1;2} \right).\)

C.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {0;3} \right).\)

Câu hỏi 1228 :

Cho khối chóp có thể tích \(V,\) diện tích đáy là \(B\) và chiều cao \(h.\) Tìm khẳng định đúng?

A.\(V = \frac{1}{3}Bh.\)

B.\(V = \sqrt {Bh} .\)

C.\(V = Bh.\)

D. \(V = 3Bh.\)

Câu hỏi 1229 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên

A.\(f\left( { - 1} \right)\)là một giá trị cực tiểu của hàm số.

B.\({x_0} = 0\) là điểm cực đại của hàm số.

C.\({x_0} = 1\)là điểm cực tiểu của hàm số.

D. \(M\left( {0;2} \right)\)là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

Câu hỏi 1230 :

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2

A.\(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)

B.\(\sqrt 2 .\)


C.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)



D.\(2\sqrt 3 .\)


Câu hỏi 1232 :

Cho \(k \in \mathbb{N},n \in \mathbb{N}.\) Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức nào là công thức đúng? 

A.\(C_{n + 1}^k = C_n^k + C_n^{k - 1}\)(với \(1 \le k \le n).\)

B.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)(với \(1 \le k \le n).\)

C.\(C_{n + 1}^k = C_n^{k + 1}\)(với \(1 \le k \le n).\)

D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)(với \(1 \le k \le n).\)

Câu hỏi 1236 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới

A.\(\left( {4;7} \right).\)

B.\(\left( { - 1;2} \right).\)

C.\(\left( {2;3} \right).\)

D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

Câu hỏi 1237 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận? 

A.\(y = {x^2}.\)

B. \(y = 2x.\)

C.\(y = \frac{{x - 1}}{x}.\)

D.\(y = 0.\)

Câu hỏi 1240 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới

A. \(g\left( { - 1} \right) >g\left( 1 \right) >g\left( 2 \right).\)


B.\(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right).\)



C.\(g\left( 2 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right).\)



D.\(g\left( 1 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 2 \right).\)


Câu hỏi 1241 :

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh \(6\left( {cm} \right).\) Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.

A.\(x + y = 7.\)

B. \(x + y = 5.\)

C.\(x + y = \frac{{7\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(x + y = 4\sqrt 2 .\)

Câu hỏi 1244 :

Cho hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2}\) có đồ thị như hình vẽ.

A.\(m = 1\)hoặc \(m < 0.\)

B.\(0 < m < 1.\)

C.\(m < 1.\)

D. \(m >0.\)

Câu hỏi 1247 :

Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện \(\left( H \right),\) khẳng định nào sau đây là sai

A. Các mặt của \(\left( H \right)\) là những đa giác đều có cùng số cạnh.

B. Mỗi cạnh của một đa giác của \(\left( H \right)\) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.

C. Khối đa diện đều \(\left( H \right)\) là một khối đa diện lồi.

D. Mỗi đỉnh của \(\left( H \right)\) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.

Câu hỏi 1249 :

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 2\) là

A.\(x = \frac{2}{3}.\)

B.\(x = 2.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = \frac{4}{3}.\)

Câu hỏi 1251 :

Với \(a >0,a \ne 1,{\log _{{a^3}}}a\) bằng

A. 3.

B.\( - 3.\)

C.\(\frac{1}{3}.\)

D. \(\frac{{ - 1}}{3}.\)

Câu hỏi 1252 :

Số phức liên hợp của số phức \(4 - 3i\) là 

A.\(3 + 4i.\)

B.\( - 4 - 3i.\)

C.\(3 - 4i.\)

D. \(4 + 3i.\)

Câu hỏi 1253 :

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 2x + 3\) là 

A.\(\frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 3x + C.\)

B.\(2x + 2 + C.\)

C.\({x^3} + {x^2} + C.\)

D. \({x^3} + 2{x^2} + 3x + C.\)

Câu hỏi 1257 :

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) sao cho khoảng \(\left( {2;3} \right)\) thuộc tập nghiệm của bất phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) >{\log _5}\left( {{x^2} + 4x + m} \right) - 1.\)

A.\(m \in \left[ { - 12;13} \right].\) 

B.\(m \in \left[ { - 13;12} \right].\)

C.\(m \in \left[ { - 13; - 12} \right].\)

D.\(m \in \left[ {12;13} \right].\)

Câu hỏi 1258 :

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y - 1 = 0.\) Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)?\) 

A.\(\left( {1;2; - 1} \right).\)


B.\(\left( {1;2;0} \right).\)



C.\(\left( {1; - 2;0} \right).\)



D.\(\left( { - 1;2;0} \right).\)


Câu hỏi 1260 :

Cho số phức \(z = a + bi\) và \[{\rm{w}} = \frac{1}{2}\left( {z + \overline z } \right).\] Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG

A.\[{\rm{w}} = 2.\]

B. \[{\rm{w}}\]là một số thực.

C.\[w = i.\]

D. \[{\rm{w}}\] là số thuần ảo.

Câu hỏi 1262 :

Cho tích phân: \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 - \ln x} }}{x}dx} .\) Đặt \(u = \sqrt {1 - \ln x} .\) Khi đó \(I\) bằng

A.\(I = 2\int\limits_0^1 {{u^2}du} .\)

B.\(I = - 2\int\limits_0^1 {{u^2}du} .\)

C.\(I = \int\limits_1^0 {\frac{{{u^2}}}{2}du} .\)

D. \(I = - \int\limits_1^0 {{u^2}du} .\)

Câu hỏi 1266 :

Hàm số \(y = \frac{{x - {m^2}}}{{x - 4}}\) đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;4} \right)\) và \(\left( {4; + \infty } \right)\) khi 

A. \( - 2 \le m \le 2.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 2\\m >2\end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 2\\m \ge 2\end{array} \right..\)

D. \( - 2 < m < 2.\)

Câu hỏi 1271 :

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}.\) Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1274 :

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.\(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac = 0.\)

B.\(a >0;b >0;c >0;{b^2} - 4ac = 0.\)

C.\(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac >0.\)

D. \(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac < 0.\)

Câu hỏi 1275 :

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 7\) đạt cực đại tại 

A.\(x = 3.\)

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right..\)

C.\(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right..\)

D.\(x = - 1.\)

Câu hỏi 1277 :

Nghiệm của phương trình \({9^{2x + 3}} = 81\) là

A.\(x = - \frac{3}{2}.\)

B.\(x = \frac{1}{2}.\)

C.\(x = - \frac{1}{2}.\)

D. \(x = \frac{3}{2}.\)

Câu hỏi 1279 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{2x - 4}} >{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{x - 1}}\) là

A.\(\left( { - 1;2} \right).\)

B.\(\left( { - \infty ;5} \right).\)

C.\(\left[ {5; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

Câu hỏi 1280 :

Số cạnh của hình bát diện đều là 

A.8.

B. 12.


C.10.



D.20.


Câu hỏi 1281 :

Thể tích của khối cầu có bán kính \(r = 3\) là 

A.\(64\pi .\)

B.\(48\pi .\)

C.\(8\pi .\)

D. \(36\pi .\)

Câu hỏi 1282 :

Trong không gian \(Oxyz,\) hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1;3;5} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là điểm nào sau đây? 

A.\(\left( {1;3;0} \right).\)

B.\(\left( {1;0;5} \right).\)

C.\(\left( {0;3;5} \right).\)

D. \(\left( {1;0;0} \right).\)

Câu hỏi 1284 :

Cho số phức \(z = 3 + 4i.\) Tìm phần thực \(a\) và phần ảo \(b\) của số phức \(z.\) 

A.\(a = 3,b = 4.\)

B.\(a = 4,b = 3.\)

C.\(a = 4,b = - 3.\)

D.\(a = 3,b = - 4.\)

Câu hỏi 1285 :

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4.\) Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là 

A.\(\left( { - 2;0;1} \right).\)

B.\(\left( { - 2;0; - 1} \right).\)

C.\(\left( {2;0;1} \right).\)

D.\(\left( {2;0; - 1} \right).\)

Câu hỏi 1286 :

Cho số phức \(z = \frac{{1 + 2i}}{{1 - i}}.\) Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z\) là điểm nào dưới đây? 

A.\(\left( {\frac{1}{2}; - \frac{3}{2}} \right).\)

B.\(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{3}{2}} \right).\)

C.\(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right).\)

D.\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right).\)

Câu hỏi 1287 :

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng \(2a.\) Thể tích khối trụ bằng

A.\(\pi {a^3}.\)

B.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)

C.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

D. \(2\pi {a^3}.\)

Câu hỏi 1288 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A.\(y = - {x^3} + 2x.\)

B. \(y = {x^3} - 3x.\) 

C.\(y = {x^3} + 3x.\)

D.\(y = - {x^3} - 2x.\)

Câu hỏi 1289 :

Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {1;2;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0.\) Phương trình đường thẳng qua \(A\) vuông góc với \(\left( P \right)\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = - 2 + 2t\\x = 7 - t\end{array} \right..\)


B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 2t\\z = 5 - t\end{array} \right..\)



C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = - 2 + 2t\\z = 7 - t\end{array} \right..\)



D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 2t\\z = 5 - t\end{array} \right..\)


Câu hỏi 1292 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là

A.\(\left( { - 3;2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3;2} \right\}.\)

D. \(\left[ { - 3;2} \right].\)

Câu hỏi 1293 :

Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = z + 1,\) điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d?\) 

A.\(\left( {2;3;0} \right).\)

B.\(\left( {2;3;1} \right).\)

C.\(\left( {1; - 2; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 1;2;1} \right).\)

Câu hỏi 1299 :

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ

A.\(ab < 0;ad >0.\)

B.\(ad >0;bd >0.\)

C.\(bd < 0;bc >0.\)

D. \(ab < 0;ac < 0.\)

Câu hỏi 1300 :

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng \({60^0},\) bán kính đáy bằng \(a.\) Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.\(4\pi {a^2}.\)

B.\(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)

C.\(2\pi {a^2}.\)

D. \(\pi {a^2}.\)

Câu hỏi 1302 :

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh \(2a.\) Đường cao của hình nón là

A.\(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

B.\(h = a\sqrt 3 .\)

C.\(h = 2a.\)

D. \(h = a.\)

Câu hỏi 1307 :

Cho khối chóp có thể tích \(V = 36\left( {c{m^3}} \right)\) và diện tích mặt đáy \(B = 6\left( {c{m^2}} \right).\) Chiều cao của khối chóp là 

A.\(h = \frac{1}{2}\left( {cm} \right).\)

B.\(h = 6\left( {cm} \right).\)

C.\(h = 72\left( {cm} \right).\)

D.\(h = 18\left( {cm} \right).\)

Câu hỏi 1308 :

Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

A.\[(2; + \infty )\].

B.\[(0;2)\].

C.\[( - 3; + \infty )\].

D.\[( - \infty ;1)\].

Câu hỏi 1309 :

Trong khai triển \[{(a + b)^n}\], số hạng tổng quát của khai triển là.

A. \[C_n^{k + 1}{a^{n - k + 1}}{b^{k + 1}}.\]


B.\[C_n^k{a^{n - k}}{b^k}.\]



C.\[C_n^{k - 1}{a^{n + 1}}{b^{n - k + 1}}.\]



D.\[C_n^k{a^{n - k}}{b^{n - k}}.\]


Câu hỏi 1310 :

Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với công bội \(q = 2,{u_8} = 384.\) 

A.\({u_1} = 6.\)

B. \({u_1} = 12.\)

C.\({u_1} = \frac{1}{3}.\)

D. \({u_1} = 3.\)

Câu hỏi 1313 :

Trong khai triển \({\left( {1 - x} \right)^{11}},\) hệ số của số hạng chứa \({x^3}\) là 

A.\(C_{11}^8.\)

B.\(C_{11}^3.\)

C.\(C_{11}^5.\)

D. \( - C_{11}^3.\)

Câu hỏi 1314 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A.\(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.\)

B.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.\)

C.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.\)

Câu hỏi 1317 :

Cho ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông? 

A. \(\frac{1}{{1771}}.\)

B. \(\frac{2}{{1551}}.\)

C. \(\frac{1}{{151}}.\)

D. \(\frac{2}{{69}}.\)

Câu hỏi 1319 :

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh \(a\) bằng 

A.\(4\sqrt 3 {a^2}.\)

B.\(2\sqrt 3 {a^2}.\)

C.\(6\sqrt 3 {a^2}.\)

D. \(8\sqrt 3 {a^2}.\)

Câu hỏi 1320 :

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác với \(AB = a,AC = 2a\) và \(\widehat {BAC} = {120^0},AA' = 2a\sqrt 5 .\) Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho là 

A.\(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 5 }}{3}.\)

B.\(V = 4{a^3}\sqrt 5 .\)

C.\(V = {a^3}\sqrt {15} .\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}.\)

Câu hỏi 1321 :

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\sqrt 3 }}\) là 

A.\(\left[ {0; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

D.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1322 :

Đặt \(a = {\log _3}4,\) khi đó \({\log _{16}}81\) bằng

A.\(\frac{{2a}}{3}.\)

B.\(\frac{3}{{2a}}.\)

C.\(\frac{2}{a}.\)

D. \(\frac{a}{2}.\)

Câu hỏi 1324 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A.Hàm số có hai điểm cực trị.

B.Hàm số có một điểm cực trị.

C.Hàm số đạt cực trị tại \(x = 1.\)

D.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 2.\)

Câu hỏi 1325 :

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng \( - \frac{1}{6}.\)

Câu hỏi 1328 :

Cho hàm số \(y = \frac{{5x + 9}}{{x - 1}}\) khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu hỏi 1329 :

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)

A.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 5.\)

B.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 4.\)

C.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3.\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 8.\)

Câu hỏi 1330 :

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với \(x >0\) ta được 

A.\(P = {x^{\frac{2}{9}}}.\)

C.\(P = \sqrt x .\)

D.\(P = {x^{\frac{1}{8}}}.\)


D.\(P = {x^{\frac{1}{8}}}.\)


Câu hỏi 1331 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A.\(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

C.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

Câu hỏi 1335 :

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông và có mặt phẳng \[(SAB)\] vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác \[SAB\] là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh ABvà BC; Hlà hình chiếu vuông góc của Ilên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A.Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).

B.Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

C.Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.

D.Góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng IHvà BH.

Câu hỏi 1338 :

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông và \(AB = BC = a,AA' = a\sqrt 2 ,M\) là trung điểm \(BC.\) Tính khoảng cách \(d\) của hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C.\) 

A.\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(d = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}.\)

C.\(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

D.\(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)

Câu hỏi 1342 :

Cho hàm số \(f\left( x \right),\) hàm số \(y = f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên

A.\(m >f\left( 2 \right) - 2.\)

B.\(m \ge f\left( 2 \right) - 2.\)

C.\(m \ge f\left( 0 \right).\)

D. \(m >f\left( 0 \right).\)

Câu hỏi 1343 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = 3{\cos ^4}x + \frac{3}{2}{\sin ^2}x + m\cos x - \frac{5}{2}\) đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{2};\frac{{2\pi }}{3}} \right].\) 

A.\(m \le - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

B.\(m \ge - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

C.\(m < - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

D. \(m >- \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

Câu hỏi 1348 :

Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là 

A.9.

B. 3.

C. 6.

D. 12.

Câu hỏi 1349 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên sau:

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng \( - 1.\)

B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1.\)

Câu hỏi 1350 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4}\) là 

A.\(y' = 4{x^3}.\)

B.\(y' = 0.\)

C.\(y' = 4{x^2}.\)

D. \(y' = 4x.\)

Câu hỏi 1351 :

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {1 - x - {x^3}} \right)\) bằng

A.\( - 1.\)

B. 3.

C.\( - 3.\)

D. 1.

Câu hỏi 1353 :

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau

A.\(\left( { - 2;0} \right).\)

B.\(\left( {1;3} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1354 :

Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu \(\Omega \). Gọi \(P\left( A \right)\) là xác suất của biến cố \(A\) liên quan đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.\(P\left( A \right) = n\left( A \right).\)

B.\(P\left( A \right) = n\left( A \right).n\left( \Omega \right).\)

C.\(P\left( A \right) = \frac{{n\left( \Omega \right)}}{{n\left( A \right)}}.\)

D. \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}.\)

Câu hỏi 1355 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \) tại điểm \(x = 9\) bằng 

A.0.

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\(\frac{1}{6}.\)

D.\(\frac{1}{3}.\)

Câu hỏi 1356 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau

A.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B.\(\left( {0;2} \right).\)

C.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - 2;2} \right).\)

Câu hỏi 1358 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng cong như hình vẽ sau

A.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

B.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)

C.\({x^3} - 3x + 1.\)

D.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

Câu hỏi 1359 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - 1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(x = 1\) và \(x = - 1.\)


B.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(y = 1\) và \(y = - 1.\)



C.Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(y = 1\) và \(y = - 1.\)



D.Đồ thị hàm số đã cho không có hai tiệm cận ngang.


Câu hỏi 1360 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{1 - x}}\) là 

A.\(y = - 3.\)

B. \(y = 3.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = - 1.\)

Câu hỏi 1361 :

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? 

A. 20.

B.\({5^5}.\)

C. 5!.

D. 5.

Câu hỏi 1366 :

Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng \(B\) và thể tích bằng \(V\) là

A.\(h = \frac{V}{B}.\)

B.\(h = \frac{{6V}}{B}.\)

C.\(h = \frac{{2V}}{B}.\)

D. \(h = \frac{{3V}}{B}.\)

Câu hỏi 1368 :

Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).\)

B.\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

Câu hỏi 1369 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau

A.\(m >- 4.\)

B.\( - 4 < m < - 3.\)

C.\( - 4 < m \le - 3.\)

D. \( - 4 \le m < - 3.\)

Câu hỏi 1370 :

Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(2a.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.\(2{a^3}.\)

B.\(\frac{4}{3}{a^3}.\)

C.\(4{a^3}.\)

D. \(\frac{2}{3}{a^3}.\)

Câu hỏi 1372 :

Cho khối chóp \(ABCD.\) Gọi \(G\) và \(E\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABD\) và \(ABC.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đường thẳng \(GE\) song song với đường thẳng \(CD.\)

B. Đường thẳng \(GE\) cắt đường thẳng \(CD.\)

C. Đường thẳng \(GE\) và đường thẳng \(AD\) cắt nhau.

D. Đường thẳng \(GE\) và đường thẳng \(CD\) chéo nhau.

Câu hỏi 1374 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng \(a.\) Góc giữa \(B'D'\) và \(A'D\) bằng 

A.\({60^0}.\)

B.\({90^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D.\({120^0}.\)

Câu hỏi 1377 :

Thể tích \(V\) của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là

A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

Câu hỏi 1380 :

Đồ thị của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\] có hai điểm cực trị là \(A\) và \(B.\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(AB?\) 

A.\(P\left( {1;0} \right).\)

B.\(N\left( {1; - 10} \right).\)


C.\(M\left( {0; - 1} \right).\)



D.\(Q\left( { - 1;10} \right).\)


Câu hỏi 1381 :

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

A.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)

B.\(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.\)


C.\(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.\)



D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.\)


Câu hỏi 1382 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1384 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới:

A.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

B.\(\left( {3; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {1;3} \right).\)

D.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1388 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm và liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình dưới đây.

A.\(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right).\) 

B. \(g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right).\)

C.\(g\left( 2 \right) < g\left( 1 \right).\) 

D.\(\mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left( {g\left( x \right)} \right) = \mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left\{ {g\left( { - 1} \right);g\left( 2 \right)} \right\}.\) 

Câu hỏi 1395 :

Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x - 3\sqrt {x + 1} = 3\sqrt {y + 2} - y.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + y\) là 

A. \(\min P = - 63.\)

B.\(\min P = - 91.\)

C. \(\min P = 9 + 3\sqrt {15} .\)

D. \(\min P = \frac{{9 + 3\sqrt {21} }}{2}.\)

Câu hỏi 1398 :

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai

A.\(\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right)dx} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} ,\left( {\forall k \ne 0} \right).\)

B.\(\int\limits_{}^{} {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C.\)

C.\(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} \pm \int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} .\)

D. \(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} .\int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} .\)

Câu hỏi 1399 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} \le 9\) là 

A.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)

B.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right].\)

D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1401 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

A.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

B.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C.\(\left( { - 2;2} \right).\)

D. \(\left( {0;2} \right).\)

Câu hỏi 1402 :

Với \(a,b\) là các số thực dương, \(a \ne 1.\) Biểu thức \({\log _a}\left( {{a^2}b} \right)\) bằng

A.\(2 - {\log _a}b.\)

B.\(2 + {\log _a}b.\)

C.\(1 + 2{\log _a}b.\)

D.\(2{\log _a}b.\)

Câu hỏi 1403 :

Cho khối cầu có bán kính \(R = 3\). Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. \(36\pi .\)

B. \(4\pi .\)

C. \(12\pi .\)

D. \(108\pi .\)

Câu hỏi 1404 :

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{2021}}\left( {x - 3} \right)\)là

A. \(\left[ {3; + \infty } \right).\)

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}.\)

C. \(\left[ {4; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {3; + \infty } \right).\)

Câu hỏi 1407 :

Cho hàm số\(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)


B.\(\left( {0;2} \right).\)



C.\(\left( {0; + \infty } \right).\)



D.\(\left( {2; + \infty } \right).\)


Câu hỏi 1409 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. \(y = - {x^4} + 3{x^2} - 1.\)

B. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1.\)

C. \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1.\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1.\)

Câu hỏi 1410 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \(3.\)

B. \( - 2.\)

C. \(2.\)

D. \( - 1.\)

Câu hỏi 1412 :

Với \(C\) là một bằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\cos x - x\) là

A. \(2\sin x - 1 + C.\)

B. \( - 2\sin x - {x^2} + C.\)

C. \( - 2\sin x - \frac{{{x^2}}}{2} + C.\)

D. \(2\sin x - \frac{{{x^2}}}{2} + C.\)

Câu hỏi 1413 :

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước \(a,2a,3a.\)

A. \(2{a^3}.\)

B. \({a^3}.\)

C. \(3{a^3}.\)

D. \(6{a^3}.\)

Câu hỏi 1417 :

Tập nghiệm của phương trình \({5^{x - 1}} = 625\) là

A. \(\left\{ 4 \right\}.\)

B. \(\emptyset .\)

C. \(\left\{ 3 \right\}.\)

D. \(\left\{ 5 \right\}.\)

Câu hỏi 1418 :

Cho khối nón có chiều cao \(h,\) bán kính đáy \(r.\) Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{{h\pi {r^2}}}{3}.\)

B. \(2h\pi {r^2}.\)

C. \(h\pi {r^2}.\)

D. \(\frac{{4h\pi {r^2}}}{3}.\)

Câu hỏi 1419 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.\(y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}.\)

B. \(y = {\left( {\sqrt {2020} - \sqrt {2019} } \right)^x}.\)

C.\(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 4} \right).\)

D.\(y = {\left( {\frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}{e}} \right)^x}.\)

Câu hỏi 1421 :

Cho \(a\) là số thực dương, \(a \ne 1,\) khi đó \({a^{3{{\log }_a}}}3\) bằng

A. \(3a.\)

B. \(27.\)

C. \(9.\)

D. \({a^3}.\)

Câu hỏi 1422 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \frac{{2020x}}{{x + 1}}.\) Tính tổng S=f'1+f'2+...+f'2020?

A.\(S = \ln 2020.\)

B.\(S = 2020.\)

C.\(S = \frac{{2020}}{{2021}}.\)

D.\(S = 1.\)

Câu hỏi 1425 :

Khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích bằng \(99c{m^3}.\) Tính thể tích của khối tứ diện A'.ABC.

A. \(22c{m^3}.\)

B. \(44c{m^3}.\)

C. \(11c{m^3}.\)

D. \(33c{m^3}.\)

Câu hỏi 1427 :

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và \(F\left( 2 \right) = 1.\) Tính \(F\left( 3 \right)?\)

A. \(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}.\)

B. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1.\)

C. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1.\)

D. \(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}.\)

Câu hỏi 1429 :

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 3m - 3 = 0\) có hai nghiệm trái dấu là

A. \(\left( {0;2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {1;2} \right).\)

Câu hỏi 1430 :

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{x\left( {2 + x} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)?\)

A. \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}.\)

B. \(y = \frac{{{x^2} + x - 1}}{{x + 1}}.\)

C. \(y = \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}.\)

D. \(y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}.\)

Câu hỏi 1432 :

Cho khối chóp \(S.ABC\) có \[\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^ \circ },SA = a,SB = 2a,SC = 4a.\] Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo\(a?\) 

A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

B.\(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

C.\(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

Câu hỏi 1447 :

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x}}{{x + 4}}\) có phương trình là


A.\(y = 3.\)



B. \(y =  - 4.\)


C. \(x =  - 4.\)

D. \(x = 3.\)

Câu hỏi 1449 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).

B. \(y = {x^4} - 2{x^2}\).

C. \(y = {x^3} + 2x - 2020\).

D. \(y = {x^2} + 2x - 1\).

Câu hỏi 1450 :

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với đáy một góc \({60^0}\). Thể tích của khối chóp đó bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Câu hỏi 1451 :

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. Điểm cực tiểu của hàm số là 0.

B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.

C. Điểm cực tiểu của hàm số là – 1.

D. Điểm cực đại của hàm số là 3.

Câu hỏi 1453 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A. \(\left( { - 3; - 1} \right)\).

B. \(\left( {2;3} \right)\).

C. \(\left( { - 2;0} \right)\).

D. \(\left( {0;2} \right)\).

Câu hỏi 1454 :

Kết quả \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{x + 1}}{{2{x^3} + 2}}\) bằng:

A. \(0\).

B. \( - \frac{1}{2}\).

C. \(\frac{1}{6}\).

D. \(\frac{1}{2}\).

Câu hỏi 1457 :

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\). Mệnh đề đúng là

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\).

Câu hỏi 1459 :

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA = SB = SC = SD = 4\sqrt {11} \), đáy là \(ABCD\) là hình vuông cạnh 8. Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\) là

A. \[{V_{S.ABC}} = 32\].

B. \[{V_{S.ABC}} = 64\].

C. \[{V_{S.ABC}} = 128\].

D. \[{V_{S.ABC}} = 256\].

Câu hỏi 1462 :

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\], mặt phẳng \[(AB'C')\]chia khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] thành

A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. hai khối chóp tứ giác.

C. hai khối chóp tam giác.

D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Câu hỏi 1465 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 2\].

B. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].

C. \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\].

D. \[y = {x^3} + 3{x^2} + 2\].

Câu hỏi 1468 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số không có GTLN và không có GTNN.

B. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \( - 3.\)

C. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \( - 2.\)

D. Hàm số có GTLN bằng \(2\)và không có GTNN.

Câu hỏi 1469 :

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 2x}}{{x + 1}}\) là

A. \(x = - 1\).

B. \[y = 3\].

C. \(y = - 2\).

D. \(x = - 2\).

Câu hỏi 1470 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

A. \(x = 1\)

B. \(x = 5\)

C. \(x = 0\)

D. \(x = 2\)

Câu hỏi 1471 :

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\].

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\].

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\].

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\].

Câu hỏi 1474 :

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3x + m\] ( với m là tham số thực). Biết \[\mathop {\max }\limits_{\left( { - \infty ;0} \right)} f\left( x \right) = 5\] . Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)là

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 1.\)

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 2.\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = 3.\]

D. \[\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} f\left( x \right) = - 1.\]

Câu hỏi 1475 :

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 + \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 2x - m}}\) có đúng hai tiệm cận đứng là

A. \[\left[ { - 1;3} \right]\].

B. \(\left( { - 1;3} \right]\).

C. \(\left( { - 1;3} \right)\).

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 1477 :

Cho hàm số \(y = f(x)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\) thì \(f''({x_0}) >0\) hoặc \(f''({x_0}) < 0\) .

B. Nếu \(f'({x_0}) = 0\) thì hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\).

C. Nếu hàm số \(y = f(x)\) đạt cực trị tại \({x_0}\) thì nó không có đạo hàm tại \({x_0}\) .

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({x_0}\) thì hàm số không có đạo hàm tại \({x_0}\) hoặc \(f'({x_0}) = 0\) .

Câu hỏi 1481 :

Cho lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có \[AB = AC = BB' = a;\widehat {BAC} = 120^\circ \]. Gọi \[I\] là trung điểm của \[CC'\]. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng \[(ABC)\]và \[(AB'I)\]bằng

A. \[\frac{{\sqrt {21} }}{7}\].

B. \[\frac{{\sqrt {30} }}{{20}}\].

C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

D. \[\frac{{\sqrt {30} }}{{10}}\].

Câu hỏi 1489 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới.

A. \(m \ge f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}\).

B. \(m >f\left( {2020} \right) - \frac{1}{{2020}}\).

C. \(m \le f\left( 1 \right) - 1\).

D. \(m < f\left( 1 \right) - 1\).

Câu hỏi 1491 :

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=(ax+b)/(cx+d) với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)


A. \(y' >0,\forall x \in \mathbb{R}.\)



B. \(y' >0,\forall x \ne - 1.\)


C. \(y' < 0,\forall x \ne - 1.\)

D. \(y' >0,\forall x \ne 2.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK