Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải !!

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải !!

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên:

A. ;1 1;3

B. 3;+

C. 2;2

D. 1;3 

Câu hỏi 5 :

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A. 27.

B. A72.

C. C72.

D. 72. 

Câu hỏi 6 :

Tính tích phân I=102x+1dx

A. I = 0

B. I = 1

C. I = 2

D. I=-12

Câu hỏi 10 :

Cho hai số phức z1=23i và z2=1i. Tính z=z1+z2

A. z1+z2=3+4i

B. z1+z2=34i

C. z1+z2=4+3i

D. z1+z2=43i 

Câu hỏi 11 :

Nghiệm của phương trình 22x1=8

A. x=32

B. x=2

C. x=52

D. x=1 

Câu hỏi 13 :

Số phức nghịch đảo của số phức z = 1+3i là

A. 11013i

B. 13i

C. 1101+3i

D. 1101+3i 

Câu hỏi 15 :

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i) = 3-5i. Tính môđun của z.

A. |z| = 4

B. z=17

C. |z| = 16

D. |z| = 17

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x)=27+cosxf(0)=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=27x+sinx+1991

B. fx=27xsinx+2019

C. fx=27x+sinx+2019

D. fx=27xsinx2019 

Câu hỏi 20 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y=x33x2+3.

B. y=x33x2+3.

C. y=x42x3+3.

D. y=x4+2x3+3. 

Câu hỏi 21 :

Với ab là hai số thực dương tùy ý và a1, loga(a2b) bằng

A. 4+2logab

B. 1+2logab

C. 1+12logab 

D. 4+12logab 

Câu hỏi 24 :

Số nghiệm của phương trình logx12=2

A. 2

B. 1

C. 0

D. một số khác

Câu hỏi 25 :

Viết biểu thức P=x.x43x>0 dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A. P=x112

B. P=x512

C. P=x17

D. P=x54 

Câu hỏi 28 :

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1  

A. y'=3x+1ln3

B. y'=1+x.3x

C. y'=3x+1ln3

D. y'=3x+1.ln31+x 

Câu hỏi 30 :

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 là:

A. S=(0;2)

B. S=(;2)

C. S=(;3)

D. S=(2;+) 

Câu hỏi 33 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với mặt phẳng P:2x+y3z5=0 là

A. x=3+2ty=3+tz=33t.

B. x=1+2ty=2+tz=3t.

C. x=3+2ty=3+tz=33t.

D. x=1+2ty=2tz=3t. 

Câu hỏi 34 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3 và B3;2;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB

A. x22+y22+z22=2

B. x22+y22+z22=4

C. x2+y2+z2=2

D. x12+y2+z12=4 

Câu hỏi 35 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=2xcos2x5

B. y=2x1x+1

C. y=x22x

D. y=x 

Câu hỏi 42 :

Cho một cấp số cộng có u4=2, u2=4. Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? 

A. u1=6 và d=1. 

B.u1=1 và d=1.   

C. u1=5 và d=-1. 

D. u1=-1 và d=-1. 

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. ;1

B. 0;1

C. 1;0

D.;0 

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x=-1

B. x=1

C. x=0

D. x=0

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=0. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=5.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

Câu hỏi 48 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3 là 

A. x=2. 

B. x=-3. 

C. y=-1. 

D. y=-3.

Câu hỏi 49 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x2+x1.

B. y=x3+3x+1.

C. y=x4x2+1.

D. y=x33x+1.

Câu hỏi 50 :

Đồ thị hàm số y=x4+x2+2 cắt trục Oy tại điểm

A. A(0;2)

B. A(2;0)

C. A(0;-2)

D. A(0;0) 

Câu hỏi 51 :

Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. loga3=13loga

B. log3a=3loga 

C. log3a=13loga

D. loga3=3loga 

Câu hỏi 52 :

Tính đạo hàm của hàm số y=6x.

A. y'=6x .

B. y'=6xln6 .          

C. y'=6xln6 .              

D. y'=x.6x1 

Câu hỏi 57 :

Nghiệm của phương trình 2x1=116 có nghiệm là

A. x=-3

B. x=5

C. x=4

D. x=3 

Câu hỏi 59 :

Nghiệm của phương trình log43x2=2

A. x=6

B. x=3

C. x=103

D. x=72

Câu hỏi 61 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx là

A. x3+cosx+C

B. 6x+cosx+C

C. x3cosx+C

D. 6xcosx+C 

Câu hỏi 63 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e3x.

A. fxdx=e3x+13x+1+C

B. fxdx=3e3x+C

C. fxdx=e3+C

D. fxdx=e3x3+C 

Câu hỏi 67 :

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. π2

Câu hỏi 68 :

Số phức liên hợp của số phức z=2+i là

A. z¯=2+i

B. z¯=2i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i 

Câu hỏi 71 :

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng

A. 6

B. 8

C. 4

D. 2 

Câu hỏi 75 :

Trong không gian, Oxyz cho A2;3;6  ,B0;5;2. Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A. I2;8;8

B. I(1;1;2)

C. I1;4;4

D. I2;2;4 

Câu hỏi 76 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x2)2+(y+4)2+(z1)2=9. Tâm của (S) có tọa độ là 

A. (2;4;1)

B. (2;4;1)

C. (2;4;1)

D. (2;4;1)

Câu hỏi 77 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. M1;2;1

B. N2;1;1

C. P0;3;2

D. Q3;0;4

Câu hỏi 78 :

Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x=4+7ty=5+4tz=75tt

A. u1=7;4;5

B. u2=5;4;7

C. u3=4;5;7

D. u4=7;4;5 

Câu hỏi 80 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. fx=x33x2+3x4

B. fx=x24x+1

C. fx=x42x24

D. fx=2x1x+1 

Câu hỏi 82 :

Tập nghiệm của bất phương trình logx1

A. 10;+

B. 0;+

C. 10;+

D. ;10

Câu hỏi 83 :

Nếu 01fxdx=4 thì 012fxdx bằng

A. 16

B. 4

C. 2

D. 8 

Câu hỏi 84 :

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=12i2.

A. 15 

B. 5 

C. 125 

D. 15 

Câu hỏi 86 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I1;2;0 và đi qua điểm A2;2;0 là

A. x+12+y22+z2=100. 

B. x+12+y22+z2=5.

C. x+12+y22+z2=10.

D. x+12+y22+z2=25.

Câu hỏi 88 :

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1?

A. x+12=y+23=z34

B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D. x12=y23=z+34 

Câu hỏi 89 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f’(x) cho như hình dưới đây. Đặt gx=2fxx+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. min3;3gx=g1

B. max3;3gx=g1

C. max3;3gx=g3

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x).

Câu hỏi 102 :

Cho cấp số cộng (un) với u9=5u2 và u13=2u6+5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng

A. u1=4  và  d=5

B. u1=3  và  d=4

C. u1=4  và  d=3

D. u1=3  và  d=5 

Câu hỏi 103 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau 

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;1)

D. 1;+ 

Câu hỏi 104 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x=-2

B. x=2

C. x=1

D. x=-1

Câu hỏi 106 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x1 là

A. y=-2

B. y=3

C. x=-2

D. x=3 

Câu hỏi 107 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. y=x3+2x2

B. y=x4+2x22

C. y=x4+2x22

D. y=x3+2x+2

Câu hỏi 109 :

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. lnab=blna

B. ln(ab)=lna.lnb

C. ln(a+b)=lna+lnb

D. lnab=lnalnb

Câu hỏi 110 :

Cho hàm số y=3x+1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. y'(1)=9ln3

B. y'(1)=3ln3

C. y'(1)=9ln3

D. y'(1)=3ln3

Câu hỏi 111 :

Với a là số thực dương tùy ý, a5 bằng

A. a5

B. a52

C. a25

D. a110

Câu hỏi 112 :

Tìm nghiệm của phương trình log25(x+1)=12.

A. x=4

B. x=6

C. x=24

D. x=0

Câu hỏi 113 :

Nghiệm của phương trình log3x4=2 là

A. x=4 

B. x=13

C. x=9

D. x=12 

Câu hỏi 114 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 là

A. 6x+C

B. x33+x+C

C. x3+x+C

D. x3+C

Câu hỏi 115 :

Biết fx dx=ex+sinx+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. fx=exsinx

B. fx=excosx

C. fx=ex+cosx

D. fx=ex+sinx

Câu hỏi 119 :

Cho hai số phức z1=43i và  z2=7+3i. Tìm số phức z=z1z2

A. z=11

B. z=3+6i

C. z=-1-10i

D. z= -3-6i

Câu hỏi 123 :

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 36π.        

B. 12π.         

C. 48π.         

D. 24π. 

Câu hỏi 126 :

Thể tích của khối cầu (S) có bán kính R=32 bằng

A. 43π

B. π

C. 3π4

D. 3π2 

Câu hỏi 130 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. 2x+1x+1

B. x-1x+1

C. x+2x+1

D. x+31-x

Câu hỏi 131 :

Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. 122.

B. C122.

C. A1210.

D. A122. 

Câu hỏi 133 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx=-x4+2x2-3 trên đoạn [-2;0] là

A. max-2;0fx=-2 tại x=-1; min-2;0fx=-11 tại x=-2

B.  max-2;0fx=-2 tại x=-2; min-2;0fx=-11 tại x=-1

C.  max-2;0fx=-2 tại x=-1; min-2;0fx=-3 tại x=0

D.  max-2;0fx=-3 tại x=0; min-2;0fx=-11 tại x=-2

Câu hỏi 135 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. x = -3

B. x = 3

C. x = -1

D. x = 1

Câu hỏi 136 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1

A. y = -1

B. y = 1

C. y=12

D. y = 2

Câu hỏi 137 :

Nghiệm của bất phương trình  32x+1>33-x là

A. x>32

B. x<23

C. x>-23

D. x>23

Câu hỏi 138 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x4+2x2.

B. y=x22x+1.

C. y=x33x+1.

D. y=-x3+3x+1. 

Câu hỏi 139 :

Nếu 13f(x)dx=8 thì 1312fx+1dx bằng

A. 18

B. 6

C. 2

D. 8

Câu hỏi 141 :

Cho hai số phức z1=23i,z2=1+i.Tìm số phức z=z1+z2.

A. z=3+3i

B. z=3+2i

C. z=22i

D. z=32i 

Câu hỏi 144 :

01e3x+1dx bằng

A. e3e.  

B. 13e4+e.

C. e4e.

D. 13e4e. 

Câu hỏi 147 :

Tìm đạo hàm của hàm số y = log7x với (x > 0)

A. y'=7x.

B. y'=1x.

C. y'=1xln7.

D. y'=ln7x. 

Câu hỏi 149 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1 và B5;2;3. Đường thẳng AB có phương trình tham số là:

A. x=5+3ty=2+tz=3+4t

B. x=2+3ty=3+tz=1+4t

C. x=5+3ty=2tz=34t

D. x=2+3ty=3tz=14t

Câu hỏi 151 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 1xdx=lnx+C.

B. xedx=xe+1e+1+C.

C. exdx=ex+1x+1+C.

D. cos2xdx=12sin2x+C. 

Câu hỏi 152 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên.

A. 2

B. 4

C. 4

D. 5

Câu hỏi 157 :

Phương trình 3x22x=1 có nghiệm là

A. x=0;x=2.

B. x=1;x=3.

C. x=0;x=2.

D. x=1;x=3. 

Câu hỏi 162 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sinx+21+sinxm=0 có nghiệm.

A. 54m8.

B. 54m9.

C. 54m7.

D. 53m8.

Câu hỏi 164 :

 

A. z+i=61

B. z+i=35

C. z+i=52

D. z+i=41

Câu hỏi 166 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x32=y+12=z53. Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u2=1;2;3.

B. u4=2;4;6.

C. u3=2;6;4.

D. u1=3;1;5. 

Câu hỏi 172 :

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y6z+1=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là

A. I4;2;6.

B. I2;1;3.

C. I4;2;6.

D. I2;1;3. 

Câu hỏi 173 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 0;1.

B. -1;1.

C. 4;+.

D. ;2. 

Câu hỏi 174 :

Nghiệm của phương trình log2(x+9) = 5 là

A. x = 41

B. x = 16

C. x = 23

D. x = 1

Câu hỏi 175 :

Cho x, y > 0 và α,β. Khẳng định nào sau đây sai?

A. xαβ=xαβ.

B. xα+yα=x+yα.

C. xα.xβ=xα+β.

D. xyα=xα.yα. 

Câu hỏi 177 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2,B1;2;1,C3;2;0 và D1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

A. x=1ty=4tz=2+2t.

B. x=1+ty=4z=2+2t.

C. x=1ty=24tz=22t. 

D. x=2+ty=4+4tz=4+2t. 

Câu hỏi 178 :

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2 với a > 0.

A. P=a4.

B. P=a3.

C. P=a5.

D. P=a. 

Câu hỏi 179 :

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5. Tính 01fx2gxdx

A. -8

B. 12

C. 1

D. -3

Câu hỏi 183 :

Tính xsin2xdx.

A. x2+cos2x2+C.

B. x22+cos2x2+C.

C. x22+cos2x+C.

D. x22+sinx+C. 

Câu hỏi 185 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. x+12+y+12+z+12=29.

B. x12+y12+z12=25.

C. x12+y12+z12=5.

D. x+12+y+12+z+12=5. 

Câu hỏi 187 :

Hàm số y=23x2+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;1. 

B. ;0.

C. ;+.

D. 0;+. 

Câu hỏi 201 :

Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a là

A. πa2

B. 4πa2

C. 2πa2

D. πa24 

Câu hỏi 202 :

Nghiệm của phương trình 22x+1=32 bằng

A. x = 2

B. x = 3

C. x=32

D. x=52 

Câu hỏi 203 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 5

D. x = 2

Câu hỏi 204 :

Cho cấp số cộng (un) có u3=7;  u4=8. Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. d = -15

B. d = -3

C. d = 15

D. d = 1

Câu hỏi 205 :

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. A108.

B. A102.

C. C102.

D. 102. 

Câu hỏi 206 :

Phần ảo của số phức z = 2-3i là

A. -3i.

B. 3.

C. -3.

D. 3i.

Câu hỏi 207 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

A. 2;0

B. 2;+

C. 0;2

D. ;0 

Câu hỏi 209 :

Số phức z=a+bi  a,b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b.

A. a=4,  b=3

B. a=3,  b=4

C. a=3,  b=4

D. a=4,  b=3 

Câu hỏi 211 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i1+2i

A. z¯=43i

B. z¯=45i

C. z¯=4+3i

D. z¯=5i 

Câu hỏi 213 :

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x4+2x2+3

B. y=x42x2+3

C. y=x4+2x23

D. y=x42x2+3 

Câu hỏi 214 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?

A. y=2x1

B. y=x2+1 

C. y=x2+1 

D. y=2x+1 

Câu hỏi 215 :

Rút gọn biểu thức P=x15.x3 với x>0

A. P=x1615

B. P=x35

C. P=x815

D. P=x115 

Câu hỏi 216 :

Tính tích phân 261xdx bằng.

A. 29

B. ln3

C. ln4

D. 518 

Câu hỏi 220 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x+sin2x là

A. x2212cos2x+C

B. x22cos2x+C

C. x212cos2x+C

D. x22+12cos2x+C 

Câu hỏi 221 :

Đạo hàm của hàm số y = logx là 

A. y'=1x. 

B. y'=ln10x. 

C. y'=1xln10. 

D. y'=110lnx. 

Câu hỏi 224 :

Nghiệm của bất phương trình log23x1>3 là

A. x > 3.

B. 13<x<3.

C. x < 3.

D. x>103.

Câu hỏi 225 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;1;0b=1;0;2. Khi đó cosa,b bằng

A. cosa,b=225.

B. cosa,b=25. 

C. cosa,b=225. 

D. cosa,b=25. 

Câu hỏi 226 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51 và mặt phẳng P:3x3y+2z+6=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d cắt và không vuông góc với (P) 

B. d vuông góc với (P)

C. d song song với (P)

D. d nằm trong (P) 

Câu hỏi 227 :

Tập nghiệm của phương trình logx21=log2x1

A. {2}

B. {0}

C. {0;2}

D. {3}

Câu hỏi 236 :

Tìm số phức z thỏa mãn z+23i=2z¯.

A. z=2+i. 

B. z=2-i.

C. z=32i.

D. z=3+i. 

Câu hỏi 242 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21. Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là

A. x+11=y+14=z+15.

B. x13=y12=z11.

C. x11=y14=z15.

D. x11=y41=z+51. 

Câu hỏi 245 :

Cho hàm số y=fx=x2+3  khi  x15x  khi  x<1

A. I=322

B. I=31

C. I=716

D. I=32 

Câu hỏi 252 :

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và công bội q=3. Số hạng u2

A. u2=6

B. u2=6

C. u2=1

D. u2=18

Câu hỏi 253 :

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. Hàm số nghịch biến trên R.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+ .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).

Câu hỏi 255 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. x=3

B. x=0

C. x=-1

D. x=-2

Câu hỏi 256 :

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là:

A. x=2; y=1

B. x=-1; y=-2

C. x=1; y=1=-2

D. x=1; y=2

Câu hỏi 257 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+x21

B. y=x4x21

C. y=x3x21

D. y=x4+x21 

Câu hỏi 259 :

Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3a2 bằng:

A. loga9

B. 2loga3

C. 2loga3

D. 12loga3

Câu hỏi 260 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log5(x2+1).

A. y'=2xln5

B. y'=2xx2+1

C. y'=1(x2+1)ln5

D. y'=2x(x2+1)ln5

Câu hỏi 261 :

Cho a là số dương tuỳ ý, a34 bằng

A. a43

B. a43

C. a34

D. a34

Câu hỏi 262 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2x=5.

A. S=

B. S=0;12

C. S=0;2

D. S=12;1

Câu hỏi 264 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx là

A. exsinx+C

B. 1x+1ex+1+sinx+C

C. xex1sinx+C

D. ex+sinx+C

Câu hỏi 265 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=24x3

A. 24x3dx=14ln4x3+C

B. 24x3dx=12ln2x32+C

C. 24x3dx=2ln4x3+C

D. 24x3dx=2ln2x32+C

Câu hỏi 267 :

Giá trị của 03dx bằng

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu hỏi 268 :

Số phức liên hợp của số phức z = -2+3i

A. z¯=2+3i

B. z¯=2+3i

C. z¯=2+3i

D. z¯=23i

Câu hỏi 274 :

Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là:

A. V=πrl23

B. V=πrl2

C. V=πr2l

D. V=πr2l3 

Câu hỏi 276 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z24x+2y6z+5=0. Tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S) bằng:

A. I(2,2,3);R=1

B. I(2,1,3);R=3

C. I(2,1,3);R=1

D. I(2,1,3);R=3

Câu hỏi 280 :

Hàm số y=x33x2+10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;2

B. ;0;2;+

C. 0;2

D. 0;+

Câu hỏi 282 :

Tập nghiệm của bất phương trình log352x30 là

A. ;2

B. 32;2

C. 2;+

D. ;532

Câu hỏi 283 :

Cho số phức z thỏa mãn: z2i+13i=1. Tính mô đun của số phức z.

A. z=34

B. z=34

C. z=343

D. z=5343 

Câu hỏi 287 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;0, B2;1;2. Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

A. x2+y2+z12=24

B. x2+y2+z12=6

C. x2+y2+z12=24

D. x2+y2+z12=6 

Câu hỏi 288 :

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. Hàm số y=g(x) đạt cực đại tại x=1.

B. Hàm số y=g(x) có 1 điểm cực trị.

C. Hàm số y=g(x) nghịch biến trên khoảng (1;4).

D. g5>g6 và g0>g1

Câu hỏi 289 :

Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1 là

A. x=1+ty=2+2tz=13t

B. x=1+3ty=2tz=3+t

C. x=1+2ty=23tz=3+4t

D. x=1+2ty=53tz=7+4t

Câu hỏi 296 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên.

A. 9

B. 7

C. 18

D. 12

Câu hỏi 303 :

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a34

B. a34

C. a43

D. a43

Câu hỏi 305 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3 và B3;1;1. Tọa độ của AB là

A. AB=4;1;2

B. AB=2;3;4

C. AB=2;3;4

D. AB=4;3;4

Câu hỏi 306 :

Cho hàm số y=x+12x2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=12.

Câu hỏi 309 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+2y6z1=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. B3;2;0

B. D1;2;6

C. A1;4;1

D. C1;2;1

Câu hỏi 310 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:  x31=y+12=z53. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u2=(1;2;3)

B. u3=(2;6;4)

C. u4=(2;4;6)

D. u1=(3;1;5) 

Câu hỏi 311 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=32x

A. Fx=2.32x.ln3

B. Fx=32x2.ln3+2

C. Fx=32x3.ln2

D. Fx=32x3.ln31

Câu hỏi 312 :

Cho số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2

A. z=2+2i

B. z=22i

C. z=22i

D. z=2+2i

Câu hỏi 313 :

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=2+i?

A. P(2;-1)

B. Q(1;2)

C. M(2;0)

D. N(2;1)

Câu hỏi 314 :

Nghiệm của phương trình 21x=4 là

A. x=3

B. x=-3

C. x=-1

D. x=1

Câu hỏi 315 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y+12+z+22=8. Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I3;1;2,R=4

B. I3;1;2,R=22

C. I3;1;2,R=22

D. I3;1;2,R=4

Câu hỏi 317 :

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?

A. 0;3.

B. 3;+.

C. 3;3.

D. ;2.

Câu hỏi 320 :

Hàm số fx=ex2+1 có đạo hàm là 

A. f'x=2xx2+1.ex2+1

B. f'x=xx2+1.ex2+1.ln2

C. f'x=x2x2+1.ex2+1

D. f'x=xx2+1.ex2+1 

Câu hỏi 322 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 12x>8.

A. S=(;3)

B. S=(3;+)

C. S=(3;+)

D. S=(;3)

Câu hỏi 324 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+2x+2019 bằng

A. 2025

B. 2020

C. 2023

D. 2021

Câu hỏi 325 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=sinx

B. y=x4+1

C. y=lnx

D. y=x5+5x

Câu hỏi 328 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng y=cos2x?

A. y=cos3x3+CC

B. y=sin2x

C. y=sin2x+CC

D. y=cos3x3

Câu hỏi 331 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;1;3, B0;1;5. Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. x22+y2+z+12=21

B. x22+y2+z12=17

C. x12+y22+z2=27

D. x+22+y2+z12=21 

Câu hỏi 332 :

Đặt log53=a, khi đó log91125 bằng

A. 1+3a

B. 2+3a

C. 2+32a

D. 1+32a

Câu hỏi 336 :

Tìm hai số thực x, y thỏa mãn 3x+2yi+3i=4x3i với i là đơn vị ảo.

A. x=3; y=1

B. x=23; y=1

C. x=3; y=3

D. x=3; y=1

Câu hỏi 338 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z+3=0 và điểm A1;2;1. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là

A. Δ:x=1+2ty=24tz=1+3t

B. Δx=2+ty=12tz=1+t

C. Δ:x=1+2ty=2tz=1+t

D. Δ:x=1+2ty=22tz=1+2t

Câu hỏi 339 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4x1m2x+1>0 nghiệm đúng với mọi x.

A. m0;1

B. m;01;+

C. m;0

D. m0;+

Câu hỏi 352 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: 

A. x=2

B. x=-2

C. x=4

D. x=3

Câu hỏi 356 :

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

A. V=13Bh

B. V=16Bh

C. V=Bh

D. V=12Bh

Câu hỏi 359 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3 là

A. x=2

B. x=-3

C. y=-1

D. y=-3

Câu hỏi 360 :

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x2

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2+1

D. y=x4+2x2

Câu hỏi 361 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Điểm M(3;-1) biểu diễn số phức

A. z=3i

B. z=3+i

C. z=13i

D. z=1+3i

Câu hỏi 363 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+x2 là

A. Fx=e2x+x3+C

B. Fx=e2x+x33+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x2+x33+C

Câu hỏi 365 :

Tính đạo hàm của hàm số y=lnsinx

A. y'=1sin2x

B. y'=tanx

C. y'=cotx

D. y'=1sinx

Câu hỏi 366 :

Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a.2b=4ab.

B. 2a.2b=2ab.

C. 2a.2b=2ab.

D. 2a.2b=2a+b.

Câu hỏi 367 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).

Câu hỏi 368 :

Nghiệm của phương trình 32x-1=27 là

A. x=-2

B. x=2

C. x=3

D. x=0

Câu hỏi 369 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y+21=z+31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Δ?

A. u4=1;2;3

B. u2=1;2;3

C. u3=2;1;1

D. u1=2;1;1

Câu hỏi 370 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. i3=i

B. i4=1

C. 1+i2 là số thực

D. 1+i2=2i 

Câu hỏi 373 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. sinx dx=cosx+C

B. 1x dx=lnx+C

C. ex dx=ex+C

D. ax dx=axlna+C,0<a1 

Câu hỏi 379 :

Biết 012x+32xdx=aln2+b với a,bQ. Hãy tính a+2b

A. a+2b=3

B. a+2b=0

C. a+2b=-10

D. a+2b=10

Câu hỏi 380 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;2). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;1). 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2). 

Câu hỏi 383 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3=1?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 385 :

Phương trình log3(3x-2) = 3 có nghiệm là

A. 293

B. 113

C. 87

D. 253

Câu hỏi 388 :

Phần ảo của số phức z=2019+i2019 bằng

A. 1

B. 2019

C. -1

D. -2019

Câu hỏi 390 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=f(x) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là M(1;0). 

B. Hàm số y=h(x) không có cực trị. 

C. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là N(1;2). 

D. Đồ thị của hàm số y=h(x) có điểm cực tiểu là M(1;0). 

Câu hỏi 391 :

Cho đường thẳng d: x2=y23=z+12 và mặt phẳng (P): xyz2=0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên (P) là

A. x=1ty=1+2tz=23t

B. x=1ty=1+2tz=2+3t

C. x=1ty=12tz=23t

D. x=1ty=1+2tz=23t

Câu hỏi 401 :

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116

A. ϕ

B. 2;4

C. 2;2

D. 0;1

Câu hỏi 402 :

Cho 22fxdx=1, 24fxdx=4. Tính I=24fxdx.

A. I=5

B. I=-5

C. I=-3

D. I=3

Câu hỏi 404 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ của điểm M là

A. M; 1 ; 0.

B. M; 0 ; 1.

C. M; 2 ; 1.

D. M1 ; 2 ; 0.

Câu hỏi 406 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S)

A. I(-1;2;1)và R = 3.  

B. I(1;-2;-1) và R = 3. 

C. I(-1;2;1)và R = 9. 

D. I(1;-2;-1) và R = 9. 

Câu hỏi 408 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 1;01;+

B. Hàm số đồng biến trên 1;01;+

C. Hàm số đồng biến trên  ;11;+

D. Hàm số đồng biến trên ;00;+.

Câu hỏi 409 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3+3x2+1

B. y=x33x1

C. y=x33x+1

D. y=x33x21

Câu hỏi 413 :

Đạo hàm của hàm số y = ln(x2+2) là:

A. 1x2+2

B. 2xx2+2

C. xx2+2

D. 2x+2x2+2

Câu hỏi 415 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 3xex dx=3xln3+ex+C

B. 1cos2x dx=tanx+C

C. 1x dx=lnx+C

D. sinxdx=cosx+C

Câu hỏi 417 :

Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. 

B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V=3Bh. 

C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V=13Bh

D. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V=Bh.

Câu hỏi 419 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. -2

B. 2

C. 1

D. -1

Câu hỏi 420 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x1+y2+z3=1 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;0;0

B. Q0;0;3

C. P0;2;0

D. N1;2;3

Câu hỏi 423 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x+1sin2x thỏa mãn Fπ4=1 là

A. cotx+x2π216

B. cotxx2+π216

C. cotx+x21

D. cotx+x2π216

Câu hỏi 425 :

Cho 12fx dx=100. Khi đó 123fx+4 dx bằng

A. 304

B. 700

C. 296

D. 300

Câu hỏi 426 :

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.

A. 12i

B. 12i

C. 135+165i

D. 1+2i

Câu hỏi 431 :

Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. log2xy=log2xlog2y

B. log2x2y=2log2xlog2y

C. log2xy=log2x.log2y

D. log2x+y=log2x+log2y

Câu hỏi 432 :

Tìm các số thực a, b thỏa mãn(a-2b)+(a+b+4)i=2(a+b)+2bi với i là đơn vị ảo.

A. a=3,   b=1

B. a=3,   b=1

C. a=3,   b=1

D. a=3,   b=1

Câu hỏi 433 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là

A. x=0y=2+tz=0t

B. x=0y=0z=tt

C. x=ty=0z=0t

D. x=ty=tz=tt

Câu hỏi 434 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. x+12+y+12+z+12=5

B. x+12+y+12+z+12=29

C. x12+y12+z12=5

D. x12+y12+z12=25

Câu hỏi 435 :

Cho hàm số y=2xln22x+3.Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực trị tại x=1

B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞)

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là y=2ln2+1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;0)

Câu hỏi 439 :

Cho hàm số f(x).Biết f(0)=4 và f'(x)=2cos2x+3,  x, khi đó 0π4f(x)dx bằng?

A. π2+28

B. π2+8π+88

C. π2+8π+28

D. π2+6π+88

Câu hỏi 442 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

A. x=0

B. x=2

C. Không có điểm cực tiểu

D. x=1

Câu hỏi 449 :

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

Câu hỏi 452 :

Rút gọn biểu thức P=x32.x5

A. x132

B. x47

C. x310

D. x1710 

Câu hỏi 453 :

Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào?

A. y=x1x2

B. y=2x1x-1

C. y=2x-1x+1

D. y=2x+1x+1 

Câu hỏi 454 :

Đạo hàm của hàm số y = 42x

A. y'=42xln4

B. y'=2.42xln2

C. y'=4.42xln2

D. y'=42x.ln2

Câu hỏi 455 :

Cho véc tơ u=1;3;4, tìm véc tơ cùng phương với véc tơ u.

A. b=2;6;8

B. a=2;6;8

C. d=2;6;8

D. c=2;6;8 

Câu hỏi 457 :

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

A. 3x2+ex

B. x2+ex

C. x412+ex

D. x43+ex 

Câu hỏi 458 :

Cho 01fxdx=2018 và 01gxdx=2019, khi đó 01fx3gxdx bằng

A. -1

B. -4037

C. -4039

D. -2019

Câu hỏi 459 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x3y+z2=0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P)

A. n2=2;3;2

B. n1=2;3;1

C. n4=2;1;2

D. n3=3;1;2 

Câu hỏi 461 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. Đồng biến trên khoảng (0;1). 

B. Nghịch biến trên khoảng ;0.  

C. Nghịch biến trên khoảng (-1;1). 

D. Đồng biến trên khoảng 0;+

Câu hỏi 463 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x+12+y32+z22=9 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I1;  3;  2, R=9

B. I1;  3;  2, R=3

C. I1;  3;  2, R=9

D. I1;  3;  2, R=3

Câu hỏi 464 :

Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank=n!k!nk! 

B. Cn1k1+Cn1k=Cnk 1kn

C. Cnk1=Cnk 1kn

D. Cnk=n!nk! 

Câu hỏi 466 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. x=2

B. x=1

C. x=-1

D. x=0 

Câu hỏi 467 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. Q2;1;5

B. P0;0;5

C. M1;1;6

D. N5;0;0 

Câu hỏi 469 :

Điểm M(-2;1) là điểm biểu diễn số phức

A. z=12i

B. z=1+2i

C. z=2+i

D. z=2+i 

Câu hỏi 471 :

Nghiệm của phương trình 22x1=18 là

A. x = -1

B. x = 2

C. x = -2

D. x = 1 

Câu hỏi 475 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x-sinx là

A. x22+cosx+C.

B. 1cosx+C.

C. 1+cosx+C.

D. x22cosx+C. 

Câu hỏi 480 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x>8.

A. S=(;3)

B. S=(;3)

C. S=(3;+) 

D. S=(3;+) 

Câu hỏi 481 :

Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là

A. 2C202

B. A202 

C. C202 

D. 2A202 

Câu hỏi 483 :

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3x 

B. y=x3+x 

C. y=13x3x 

D. y=x3x+1 

Câu hỏi 487 :

Cho hàm số y=x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=16

B. F2F0=1

C. F2F0=8

D. F2F0=4 

Câu hỏi 488 :

Cho z=1+3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z.

A. 1z=12+32i 

B. 1z=1434i 

C. 1z=14+34i 

D. 1z=1232i 

Câu hỏi 489 :

Tính đạo hàm của hàm số y=4x2+x+1

A. y'=4x2+x+1.ln4 

B. y'=2x+14x2+x+1ln4 

C. y'=2x+14x2+x+1

D. y'=2x+14x2+x+1.ln4 

Câu hỏi 490 :

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x > 0

A. P=x2. 

B. P=x18.  

C. P=x29. 

D. P=x. 

Câu hỏi 491 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 0

B. 1

C. -3

D. -4

Câu hỏi 493 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α: x2y+z4=0 đi qua điểm nào sau đây

A. Q1;1;1 

B. N0;2;0 

C. P0;0;4 

D. M1;0;0 

Câu hỏi 495 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Mặt cầu (S) có tâm I bán kính R là

A. I1;2;3 và R=5

B. I1;2;3 và R=5 

C. I1;2;3 và R=5 

D. I1;2;3 và R=5 

Câu hỏi 496 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm I1;0;1, A2;2;3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:

A. x12+y2+z+12=9

B. x+12+y2+z12=9

C. x12+y2+z+12=3

D. x+12+y2+z12=3 

Câu hỏi 497 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oz?

A. N0;6;0 

B. M6;6;0 

C. Q0;0;6 

D. P6;0;0 

Câu hỏi 498 :

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4x2+13 trên đoạn 2;3.

A. m=514

B. m=13

C. m=494

D. m=512 

Câu hỏi 499 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 1;0 

B. ;0 

C. 1;+ 

D. 0;1 

Câu hỏi 501 :

Tìm số phức z thỏa mãn (3+4i)z+12i=i.

A. 9251325i

B. 925+1325i

C. 925+1325i

D. 9251325i 

Câu hỏi 503 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận u=2;1;1 là một vectơ chỉ phương?

A. x12=y+11=z1 

B. x+22=y+11=z+11  

C. x21=y12=z13 

D. x2=y11=z21 

Câu hỏi 505 :

Tính tích phân I=02019e2xdx.

A. I=e40381

B. I=12e40381

C. I=12e40381

D. I=e4038 

Câu hỏi 506 :

Tích phân 0122x+1dx bằng

A. ln3

B. 2ln3

C. ln2

D. 2ln2

Câu hỏi 508 :

Tập nghiệm của phương trình log2x21=log22x là

A. S=1+2;12

B. S=2;4

C. S=1+22

D. S=1+2 

Câu hỏi 510 :

Cho số phức z thỏa mãn z(2i)+13i=1. Tính mođun của số phức z.

A. z=343 

B. z=34 

C. z=5343 

D. z=34 

Câu hỏi 512 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;0, B2;1;2. Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

A. x2+y2+z12=24 

B. x2+y2+z12=6 

C. x2+y2+z12=24 

D. x2+y2+z12=6 

Câu hỏi 518 :

Cho hàm số y = x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=1 

B. F2F0=8 

C. F2F0=4 

D. F2F0=16 

Câu hỏi 523 :

Cho số phức z=a+bi,a,bR thỏa mãn z+3+izi=0. Tổng S=a+b là

A. S = 1

B. S = -1

C. S = -3

D. S = 0

Câu hỏi 527 :

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x21

A. 0;2 

B. 0; 3 

C. 1;3 

D. 2;0 

Câu hỏi 531 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x+2sinx1

A. 23 

B. 32 

C. 23 

D. 32 

Câu hỏi 533 :

Cho hàm số y=ex2+2x31. Tập nghiệm của bất phương trình y'0 là

A. (-;-3][1;+). 

B. [3;1]. 

C. [1;+). 

D. (;1]. 

Câu hỏi 551 :

Tập nghiệm của phương trình 2x = -1 là

A. 

B. {1}

C. {2}

D. {0} 

Câu hỏi 552 :

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4+3x21 

B. y=x3+3x21 

C. y=x43x21 

D. y=x33x21 

Câu hỏi 553 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. 

B. Hàm số có một điểm cực trị. 

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3. 

D. Hàm số có hai điểm cực trị. 

Câu hỏi 556 :

Đạo hàm của hàm số y = log5x là

A. y'=xln5 

B. y'=1xln5 

C. y'=xln5 

D. y'=ln5x 

Câu hỏi 557 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M(-2;1;-1) thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. 2x+yz=0 

B. x+2yz1=0 

C. 2xyz+6=0 

D. 2x+yz4=0 

Câu hỏi 558 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?

A. x2+y2+z23x+7y+5z1=0 

B. x2+y2+z2+3x4y+3z+7=0 

C. 2x2+2y2+2z2+2x4y+6z+5=0 

D. x2+y2+z22x+yz=0 

Câu hỏi 559 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

A. u2=2;1;0.

B. u3=2;1;1. 

C. u4=1;2;0.

D. u1=1;2;1. 

Câu hỏi 563 :

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Khi đó z1z2 bằng

A. 5i

B. 45i

C. 5i

D. 4+5i 

Câu hỏi 564 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

A. AB=0;3;0 

B. AB=1;2;3  

C. AB=1;2;3 

D. AB=1;4;3 

Câu hỏi 565 :

Cho các hàm số f(x) và g(x) liên tục trên R. Tìm mệnh đề sai.

A. abfxdx=bafxdx 

B. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx 

C. abfxgxdx=abfxdxabgxdx 

D. acfxdx+cbfxdx=abfxdx 

Câu hỏi 566 :

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a34 

B. a-34

C. a43 

D. a-43 

Câu hỏi 568 :

Nguyên hàm e2x+1dx bằng:

A. e2x+1+c 

B. 2e2x+1+c 

C. 12e2x+1+c 

D. 12e2x+1+c 

Câu hỏi 569 :

Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z=12i 

B. z=2i 

C. z=2+i 

D. z=1+2i 

Câu hỏi 571 :

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

A. 1212i 

B. 12+12i 

C. 3212i 

D. 32+12i 

Câu hỏi 573 :

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx. Tìm khẳng định đúng.

A. Fx=ex  cosx+2019

B. Fx=ex+  sinx+2019

C. Fx=ex+  cosx+2019

D. Fx=ex+  sinx+2019 

Câu hỏi 574 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x33x+1

B. y=x4x2+1

C. y=x2+x1

D. y=x3+3x+1 

Câu hỏi 575 :

Cho hàm số f(x)=1x22019. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R. 

B. Hàm số đồng biến trên R. 

C. Hàm số đồng biến trên ;0

D. Hàm số nghịch biến trên ;0

Câu hỏi 576 :

Cho số phức z = 5-2i. Tìm số phức w=iz+z¯.

A. w=7+7i

B. w=33i

C. w=3+3i

D. w=77i 

Câu hỏi 578 :

Cho số phức z=2i+1+i13i. Giá trị |z| bằng

A. 2

B. 2

C. 10

D. 23 

Câu hỏi 579 :

Điểm A trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức z.

A. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i. 

B. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i. 

C. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2. 

D. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2.  

Câu hỏi 581 :

Tập nghiệm của bất phương trình log122x+1>0

A. 12;0 

B. 0;+ 

C. 12;+ 

D. 14;0 

Câu hỏi 582 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=2ty=1+2tz=3+t có một véctơ chỉ phương là

A. u41;2;1

B. u11;2;3

C. u22;1;1

D. u32;1;3 

Câu hỏi 583 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (;1)

B. 1;3

C. 1;+

D. 0;1 

Câu hỏi 584 :

Biết 23fxdx=5.. Khi đó 2335fxdx bằng:

A. -26

B. -15

C. -22

D. -28

Câu hỏi 589 :

Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là

A. x=8

B. x=4

C. x=7

D. x=3

Câu hỏi 591 :

Cho hàm số y=3x5x2.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y=25

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=35

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=35

Câu hỏi 592 :

Nguyên hàm của hàm số fx=x+1x trên khoảng 0;+ là

A. x22+lnx+C. 

B. 1+lnx+C. 

C. x21x2+C. 

D. 11x2+C. 

Câu hỏi 593 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M3;2;1. Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (Oxy) là điểm:

A. M10;0;1

B. M33;0;0

C. M33;0;0

D.  M23;2;0

Câu hỏi 594 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(-1;2;-3) và đi qua điểm A(2;0;0) có phương trình là:

A. x12+y22+z32=22 

B. x+12+y22+z+32=11 

C. x12+y+22+z32=22 

D. x+12+y22+z+32=22 

Câu hỏi 598 :

Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cnk1=Cnk1kn

B. Cnk=n!nk!

C. Ank=n!k!nk!

D. Cn1k1+Cn1k=Cnk

Câu hỏi 599 :

Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x3yi=y+4+x+2y2i, trong đó i là đơn vị ảo.

A. x=1,  y=2 

B. x=1,  y=2 

C. x=177,  y=67 

D. x=177,  y=67 

Câu hỏi 600 :

Cho biết 03fxdx=3,  05ftdt=10. Tính 352fzdz.

A. 352fzdz=7

B. 352fzdz=14

C. 352fzdz=13

D. 352fzdz=7 

Câu hỏi 602 :

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2 với a>0.

A. P=a3

B. P=a4

C. P=a5

D. P=a 

Câu hỏi 603 :

Đặt log2a=x, log2b=y. Biết log8ab23=mx+ny. Tìm T=m+n

A. T=29

B. T=89 

C. T=32 

D. T=23 

Câu hỏi 604 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A. I4;1;0,R=4

B. I8;2;0,R=217

C. I4;1;0,R=4

D. I4;1;0,R=16

Câu hỏi 607 :

Cho hàm số fx=lnx4+2x. Đạo hàm f’(1) bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu hỏi 608 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x32=y62=z11; d':x=t;y=t;z=2. Đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’ và vuông góc với d có phương trình là

A. x1=y13=z14. 

B. x1=y13=z14. 

C. x1=y13=z14. 

D. x11=y3=z14. 

Câu hỏi 609 :

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P:2xy+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. N0;1;2

B. M2;1;1

C. P1;2;0

D. Q1;3;4 

Câu hỏi 611 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=f(x) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của hàm số y=h(x) có điểm cực tiểu là M1;0

B. Hàm số y=h(x) không có cực trị. 

C. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là N1;2

D. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là M1;0.

Câu hỏi 612 :

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1 là

A. ;12

B. 0;+

C. ;0

D. 12;+  

Câu hỏi 614 :

Cho số phức z=(12i)2. Tính mô đun của số phức 1z.

A. 15.

B. 15.

C. 5.

D. 125. 

Câu hỏi 618 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và f2=16,02fxdx=4. Tính I=04xf'x2dx

A. I = 12. 

B. I = 28. 

C. I = 112. 

D. I = 144. 

Câu hỏi 627 :

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

Câu hỏi 629 :

Cho hàm số y=x1x+2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số đồng biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên \{2}

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.

Câu hỏi 630 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1) và mặt phẳng (P):x+z2=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là

A. x=3+ty=1+2tz=t.

B. x=3+ty=2+tz=1.

C. x=3+ty=2tz=1t.

D. x=3+ty=2z=1+t. 

Câu hỏi 636 :

Trong không gian Oxzy, cho hai điểm M(3;-2;5), N(-1;6;-3). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

A. x+12+y+22+z+12=36

B. x12+y22+z12=36

C. x+12+y+22+z+12=6

D. x12+y22+z12=6 

Câu hỏi 651 :

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?

A. y=x33x+1

B. y=x3+3x2+1

C. y=x33x21

D. y=x33x1

Câu hỏi 652 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I2;4;4; R=29

B. I1;2;2; R=6

C. I1;2;2; R=34

D. I1;2;2; R=5 

Câu hỏi 653 :

Cho x, y > 0 và α,β. Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A. xα+yα=x+yα

B. xαβ=xαβ

C. xα.xβ=xα+β

D. xyα=xα.yα 

Câu hỏi 655 :

Tập nghiệm của phương trình log2(x2-3x+2)=1 là

A. 0

B. 1;2

C. 0;2

D. 0;3 

Câu hỏi 657 :

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M(1;-2)?

A. 12i

B. 1+2i

C. 12i

D. 2+i 

Câu hỏi 661 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5t. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A. u4=1;2;5

B. u3=1;3;1

C. u1=0;3;1

D. u2=1;3;1 

Câu hỏi 662 :

Cho hai số phức z1=22iz2=1+2i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z=2565i

B. z=25+65i

C. z=2565i

D. z=25+65i 

Câu hỏi 663 :

Đạo hàm của hàm số fx=613x là:

A. f'x=3.613x.ln6

B. f'x=613x.ln6

C. f'x=x.613x.ln6

D. f'x=13x.63x

Câu hỏi 667 :

Cho hình nón có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A. 116πcm2

B. 84πcm2

C. 96πcm2

D. 132πcm2 

Câu hỏi 668 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx là

A. cosx+C

B. sinx+C

C. sinx+C

D. cosx+C 

Câu hỏi 669 :

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. P:z2=0

B. S:x+y+z+5=0

C. Q:x1=0

D. R:x+y7=0 

Câu hỏi 676 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e-x+sinx thỏa mãn F0 = 0. Tìm F(x)

A. F(x)=e-x+cosx

B. F(x)=e-x+cosx-2

C. F(x)=e-x-cosx+2

D. F(x)= e-x+cosx+2 

Câu hỏi 677 :

Tập nghiệm của bất phương trình log3(x2-8x)<2 là

A. ;1

B. 1;08;9

C. 1;9

D. ;19;+ 

Câu hỏi 678 :

Tìm nghiệm của phương trình log3(x-9)=3.

A. x=27

B. x=36

C. x=9

D. x=18 

Câu hỏi 679 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là

A. x12+y+22+z32=10

B. x12+y+22+z32=10

C. x+12+y22+z+32=10

D. x+12+y22+z+32=10 

Câu hỏi 681 :

Hàm số y=x+1x1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;2

B. ;+

C. ;2

D. 1;+

Câu hỏi 684 :

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x31x với trục tung là

A. 32;0

B. 0;3

C. 0;32

D. 3;0 

Câu hỏi 696 :

Cho hàm số f(x). Biết f(0)=4 và f'x=2sin2x+1, x, khi đó 0π4fxdx bằng

A. π2416.

B. π2+15π16.

C. π2+16π1616.

D. π2+16π416. 

Câu hỏi 700 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3 

Câu hỏi 701 :

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x34x 

B. y=x44x2 

C. y=x4+4x2 

D. y=x3+4x 

Câu hỏi 702 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x+52=y78=z+139 có một véc tơ chỉ phương là

A. u1=2;8;9. 

B. u2=2;8;9. 

C. u3=5;7;13. 

D. u4=5;7;13. 

Câu hỏi 703 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:xy+2z3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;1;32 

B. N1;1;32 

C. P1;6;1 

D. Q0;3;0 

Câu hỏi 704 :

Với α là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

A. 10α2=10α2 

B. 10α2=100α 

C. 10α=10α 

D. 10α=10α2 

Câu hỏi 705 :

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3

A. S=96π 

B. S=12π

C. S=48π

D. S=24π 

Câu hỏi 706 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;2; R=6

B. I1;2;2; R=34 

C. I1;2;2; R=5 

D. I2;4;4; R=29 

Câu hỏi 707 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;4 lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. 3;04 

B. 0;04 

C. 0;24 

D. 3;2;0 

Câu hỏi 708 :

Cho dãy số 12;0;12;1;32;..... là cấp số cộng với

A. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12. 

B. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là 12.

C. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là -12. 

D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12. 

Câu hỏi 709 :

Đạo hàm của hàm số y = πx

A. y'=πx lnπ 

B. y'=πx.lnπ 

C. y'=x.πx1 

D. y'=xπx1lnπ 

Câu hỏi 711 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau

A. Hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị.

B. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1. 

C. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-1. 

D. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x=-2. 

Câu hỏi 712 :

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

A. 2;  + 

B. 0;2 

C. ;  0 

D. 2;  2 

Câu hỏi 716 :

Cho số phức z1=1+i và z2=23i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2?

A. w¯=3+2i 

B. w¯=14i 

C. w¯=1+4i 

D. w¯=32i 

Câu hỏi 717 :

Cho hàm số fx=2x+x+1. Tìm fxdx

A. fxdx=2x+x2+x+C 

B. fxdx=1ln22x+12x2+x+C 

C. fxdx=2x+12x2+x+C 

D. fxdx=1x+12x+12x2+x+C 

Câu hỏi 719 :

Nghiệm của bất phương trình 3x+219 là

A. x < 0

B. x4 

C. x0 

D. x < 4

Câu hỏi 721 :

Cho tứ diện ABCD có AC=AD và BC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Góc giữa 2 mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc AI;BI^

B. BCDAIB

C. Góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (ABD) là góc CBD^

D. ACDAIB

Câu hỏi 725 :

Nguyên hàm của hàm số fx=3x+2 là

A. 3213x+2+C 

B. 23(3x+2)3x+2+C 

C. 13(3x+2)3x+2+C 

D. 29(3x+2)3x+2+C 

Câu hỏi 733 :

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx là

A. I=1+ln2 

B. I=2ln2 

C. I=1ln2 

D. I=2+ln2 

Câu hỏi 734 :

Hàm số y=2018xx2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 1;2018 

B. 1010;2018 

C. 2018;+ 

D. 0;1009 

Câu hỏi 735 :

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.

A. 1+2i 

B. 12i 

C. 135+165i 

D. 12i 

Câu hỏi 739 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;5, B4;1;3. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A. x12+y22+z12=26 

B. x12+y+22+z12=26 

C. x+12+y+22+z+12=26  

D. x+12+y22+z+12=26 

Câu hỏi 754 :

Nếu 13fxdx=2 thì 133fxdx bằng

A. 6

B. 8

C. 4

D. 2 

Câu hỏi 755 :

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x4+2x2

B. y=x42x2

C. y=x42x2+1

D. y=x4+2x2+1 

Câu hỏi 756 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=2+ty=1+2tz=53tt có véc tơ chỉ phương là

A. a2;1;5

B. a1;2;3

C. a1;2;3

D. a2;4;6 

Câu hỏi 757 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. 2;4

B. 0;3

C. 2;3

D. 1;4 

Câu hỏi 758 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;0; B3;2;8. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u=1;2;4

B. u=1;2;4

C. u=1;2;4

D. u=2;4;8 

Câu hỏi 760 :

Cho hai số phức z1=  2  2i, z2=  3+  3i. Khi đó z1  z2 bằng

A. 5  5i

B. 5i

C. 5+  5i

D. 1+i 

Câu hỏi 761 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y=x2019?

A. x20202020

B. y=2019x2018

C. x202020201

D. x20202020+1 

Câu hỏi 765 :

Nghiệm của phương trình 2x = 3.

A. x=log23

B. x=log32

C. x=23

D. x=32 

Câu hỏi 767 :

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z=1+3i?

A. Điểm Q. 

B. Điểm P. 

C. Điểm M. 

D. Điểm N. 

Câu hỏi 769 :

Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h=a và bán kính đáy r=a3.

A. V=πa333

B. V=πa3

C. V=πa33

D. V=3πa3 

Câu hỏi 770 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1) và I(1;2;3) Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là

A. x12+y22+z32=5.

B. x12+y12+z12=5.

C. x12+y12+z12=25.

D. x12+y22+z32=29.

Câu hỏi 771 :

Cho hàm số fx=e2x+1. Ta có f’(0) bằng

A. 2e3

B. 2

C. 2e

D. e 

Câu hỏi 773 :

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3loga + 2logb =1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 3a+2b=10

B. a3b2=10

C. a3+b2=10

D. a3+b2=1 

Câu hỏi 775 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là

A. x=ty=0z=0

B. x=0y=tz=0

C. x=0y=tz=t

D. x=0y=0z=1+t 

Câu hỏi 776 :

Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình log2x=m có nghiệm là

A. 

B. 0;+

C. ;0

D. 0;+ 

Câu hỏi 778 :

Tính tích phân I=0222018xdx.

A. I=240361ln2.

B. I=2403612018.

C. I=240362018ln2.

D. I=2403612018ln2.  

Câu hỏi 781 :

Tìm các số thực x, y thỏa mãn x+2y+2x2yi=74i.

A. x=1,y=3

B. x=1,y=3

C. x=113,y=13

D. x=113,y=13 

Câu hỏi 787 :

Hàm số y = x3 +3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;0

B. 0;+

C. ;2

D. 0;4 

Câu hỏi 788 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=12x1

A. 12ln2x1+C

B. 12ln2x1+C

C. ln2x1+C

D. 2ln2x1+C 

Câu hỏi 796 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=f(x) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là N(1;2). 

B. Đồ thị hàm số y=h(x) có điểm cực đại là M(1;0). 

C. Đồ thị của hàm số y=h(x) có điểm cực tiểu là M(1;0). 

D. Hàm số y=h(x) không có cực trị.  

Câu hỏi 799 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3 

Câu hỏi 803 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. ;2

B. 1;+

C. 1;1

D. ;2  

Câu hỏi 804 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x=0

B. (0; -3)

C. y=-3

D. x=-3 

Câu hỏi 806 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2 là?

A. x=23

B. y=23

C. x=13 

D. y=13 

Câu hỏi 810 :

Đạo hàm của hàm số y = log5x là

A. y'=ln5x

B. y'=xln5

C. y'=1x.ln5

D. x.ln5 

Câu hỏi 812 :

Nghiệm của phương trình 92x+1 = 81 là

A. x=32

B. x=12

C. x=12

D. x=32 

Câu hỏi 813 :

Giải phương trình log3(x-1) = 2.

A. x=10

B. x=11

C. x=8

D. x=7 

Câu hỏi 814 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = ex+2sinx.

A. ex+2sinxdx=excos2x+C

B. (ex+2sinx)dx=ex+sin2x+C

C. ex+2sinxdx=ex2cosx+C

D. ex+2sinxdx=ex+2cosx+C 

Câu hỏi 815 :

Tất cả nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là

A. 12ln2x+3+C

B. 12ln2x+3+C

C. ln2x+3+C

D. 1ln2ln2x+3+C 

Câu hỏi 817 :

Tính tích phân I=018xdx.

A. I=7

B. I=73ln2

C. I=8

D. I=83ln2 

Câu hỏi 818 :

Số phức liên hợp của số phức z=45i

A. z¯=45i

B. z¯=4+5i

C. z¯=4+5i

D. z¯=45i 

Câu hỏi 823 :

Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A. πr2h

B. 2πr2h

C. 13πr2h

D. 43πr2h 

Câu hỏi 825 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

A. AB=1;2;3

B. AB=1;2;3

C. AB=1;4;3

D. AB=0;3;0 

Câu hỏi 829 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+2z4=0. Điểm nào dưới đây không thuộc (P)?

A. M1;2;2

B. N1;0;3

C. P4;2;1

D. Q3;2;4 

Câu hỏi 830 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:

A. 2;+ 

B.  ;2 

C.  0;+ 

D. 32;+ 

Câu hỏi 831 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y11=z+12. Một vec tơ chỉ phương của d là

A. u1(2;1;2)

B. u2(1;1;2)

C. u4(1;1;2)

D. u3(2;1;1) 

Câu hỏi 833 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 1 

D. x = 0

Câu hỏi 835 :

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên (1;+∞)

A. y=x4x2+3

B. y=x22x3

C. y=x3+x1

D. y=3xx+1 

Câu hỏi 836 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn [-1;1] lần lượt là

A. 2 và -7.

B. 1 và -7.

C. -1 và -7.

D. 1 và -6.  

Câu hỏi 838 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x33x 

B. y=x3+3x 

C. y=x42x2 

D. y=x4+2x2 

Câu hỏi 843 :

Với a là số thực dương tùy ý, log2(a3) bằng:

A. 32log2a. 

B. 13log2a. 

C. 3+log2a. 

D. 3log2a. 

Câu hỏi 844 :

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?

A. logx'=xln10 

B. logx'=xln10 

C. logx'=1xln10 

D. logx'=ln10x 

Câu hỏi 847 :

Rút gọn biểu thức P=x12.x8 (với x>0).

A. x4 

B. x516 

C. x58 

D. x116 

Câu hỏi 848 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;2), M(1;2;1). Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là

A. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=1

B. (x1)2+(y+1)2+(z+2)2=6

C. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=6

D. (x+1)2+(y1)2+(z2)2=6 

Câu hỏi 849 :

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là

A. x=52 

B. x = 1

C. x = 3

D. x=32 

Câu hỏi 850 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=2+2tt. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:

A. x21=y+11=z22

B. x21=y+11=z+22

C. x+11=y21=z42

D. x12=y11=z22 

Câu hỏi 854 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2

A. Fx=3x2+3x+C 

B. Fx=x44+3x22+2x+C 

C. Fx=x44+3x22+2x+C 

D. Fx=x43+3x2+2x+C 

Câu hỏi 855 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos6x

A. cos6xdx=6sin6x+C 

B. cos6xdx=16sin6x+C 

C. cos6xdx=16sin6x+C. 

D. cos6xdx=sin6x+C 

Câu hỏi 858 :

Cho 22fxdx=1, 24ftdt=4. Tính I=24fydy

A. I = 5

B. I = 3

C. I = -3

D. I = -5

Câu hỏi 860 :

Tính tích phân I=02(2x+1)dx

A. I = 5

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 4

Câu hỏi 862 :

Số phức liên hợp của số phức z=20202021i

A. z¯=2020+2021i 

B. z¯=20202021i 

C. z¯=2020+2021i 

D. z¯=20202021i 

Câu hỏi 864 :

Cho hai số phức z1 = 2+3i, z2 = -4-5i. Số phức z=z1+z2

A. z = 2+2i

B. z = -2-2i

C. z = 2-2i

D. z = -2+2i

Câu hỏi 865 :

Cho số phức z = 4-5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z¯ là điểm nào?

A. M5;  4  

B. N4;5 

C. P4;  5 

D. Q4;5 

Câu hỏi 866 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5 

Câu hỏi 876 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x+22+y32+z2=5 là:

A. I2;3;0, R=5 

B. I2;3;0, R=5 

C. I2;3;1, R=5 

D. I2;2;0, R=5 

Câu hỏi 877 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0

A. Q1;2;2 

B. P2;1;1 

C. M1;1;1 

D. N1;1;1 

Câu hỏi 878 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x+11=y23=z2, vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng d?

A. u=1;3;2 

B. u=1;3;2 

C. u=1;3;2 

D. u=1;3;2 

Câu hỏi 880 :

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+1

A. ;20;+ 

B. ;2 và 0;+ 

C. 2;0 

D. ;3 và 0;+ 

Câu hỏi 881 :

Cho hàm số y = x3+3x2-9x+1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;4] là

A. M = 77; m = -4

B. M = 28; m = 1

C. M = 77; m = 1

D. M = 28; m = -4

Câu hỏi 882 :

Tập nghiệm của bất phương trình log3(2x-1) < 3 là

A. ;14 

B. 12;5 

C. 12;14 

D. 12;14 

Câu hỏi 887 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3 và (S) đi qua điểm A3;0;2.

A. x12+y+22+z32=3 

B. x+12+y22+z+32=9 

C. x+12+y22+z+32=9  

D. x+12+y22+z+32=3 

Câu hỏi 888 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21.

A. Δ:x=14ty=2+3tz=12t.

B. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t. 

C. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t. 

D. Δ:x=1+4ty=23tz=1+2t. 

Câu hỏi 890 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau log12x1>log12x3+xm có nghiệm

A.  ​m  

B. m<2  

C. m2 

D. Không tồn tại m

Câu hỏi 903 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. ;1

B. 3;5

C. ;3

D. ;1  

Câu hỏi 907 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x3+3x2

B. y=x3+3x2

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2 

Câu hỏi 909 :

Cho a, b > 0, a1 thỏa logab=3. Tính P=loga2b3.

A. P=18

B. P=2

C. P=92

D. P=12 

Câu hỏi 910 :

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = lnx.

A. f'x=x

B. f'x=2x

C. f'x=1x

D. f'x=1x 

Câu hỏi 911 :

Rút gọn biểu thức Q=b53:b3 với b>0 ta được biểu thức nào sau đây?

A. Q=b2

B. Q=b59

C. Q=b43

D. Q=b43 

Câu hỏi 912 :

Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là

A. x=3

B. x=4

C. x=7

D. x=8 

Câu hỏi 914 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x + cosx.

A. f(x)dx=x22+sinx+C

B. f(x)dx=1sinx+C

C. f(x)dx=xsinx+cosx+C

D. f(x)dx=x22sinx+C 

Câu hỏi 915 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là

A. Fx=e2x2+x33+C

B. Fx=e2x+x3+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x+x33+C 

Câu hỏi 916 :

Cho acfxdx=17 và bcfxdx=11 với a<b<c. Tính I=abfxdx.

A. I=-6

B. I=6

C. I=28

D. I=-28 

Câu hỏi 917 :

Tính tích phân 0ecosxdx

A. -sin e

B. -cos e

C. sin e

D. cos e 

Câu hỏi 918 :

Số phức liên hợp của số phức z=1253i

A. z¯=1253i

B. z¯=5312i

C. z¯=12+53i

D. z¯=12+53i 

Câu hỏi 919 :

Cho số phức z=a+bi a,b. Số z+z¯ luôn là:

A. Số thực.  

B. Số thuần ảo.  

C. 0

D. 2 

Câu hỏi 927 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x12=y+11=z23?

A. Q2;1;3

B. P2;1;3

C. M1;1;2

D. N1;1;2 

Câu hỏi 928 :

Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng α:  x+y+2z3=0?

A. Q2;1;3

B. M2;3;1

C. P1;2;3

D. N2;1;3 

Câu hỏi 929 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

A. y=x2x+2

B. y=x2x+2

C. y=x+2x+2 

D. y=x+2x+2

Câu hỏi 931 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2(1-x)>3

A. ;1

B. ;7

C. 7;+

D. 7;1 

Câu hỏi 933 :

Cho số phức z thỏa 2z+3z¯=10+i. Tính |z|.

A. z=5

B. z=3

C. z=3

D. z=5 

Câu hỏi 936 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0B0;1;2

A. x12+y12+z12=4

B. x+12+y+12+z+12=2

C. x+12+y+12+z+12=4

D. x12+y12+z12=2 

Câu hỏi 937 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1;2;2). Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

A. x=1y=2z=2+tt

B. x=1+ty=2z=2t

C. x=1+ty=2z=2+tt

D. x=1y=2+tz=2t 

Câu hỏi 946 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình sau.

A. 3

B. 4

C. 6

D. 8  

Câu hỏi 953 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3). 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;11;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) 

Câu hỏi 954 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?

A. Hàm số f(x) có điểm cực tiểu là x=2.

B. Hàm số f(x) có giá trị cực đại là -1. 

C. Hàm số f(x) có điểm cực đại là x=4.

D. Hàm số f(x) có giá trị cực tiểu là 0.  

Câu hỏi 956 :

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x=2 và y=1

B. x=1 và y=-3

C. x=-1 và y=2

D. x=1 và y=2 

Câu hỏi 957 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y=x2x+1

B. y=x42x22

C. y=x4+2x22

D. y=x32x22 

Câu hỏi 959 :

Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log(ab2) bằng

A. 2loga+logb

B. loga+2logb

C. 2loga+logb

D. loga+12logb 

Câu hỏi 960 :

Tìm đạo hàm của hàm số y = πx.

A. y'=πxlnπ

B. y'=πxlnπ

C. y'=xπx1lnπ

D. y'=xπx1 

Câu hỏi 961 :

Nghiệm của phương trình 82x216x3=0.

A. x=3

B. x=34

C. x=18

D. x=13 

Câu hỏi 962 :

Rút gọn biểu thức P=a13.a6 với a > 0.

A. P=a29

B. P=a18

C. P=a2

D. P=a 

Câu hỏi 963 :

Tập nghiệm của phương trình log3x23x+3=1 là

A. 3.

B. 3;0.

C. 0;3.

D. 0.   

Câu hỏi 964 :

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. Fx=3x2+3x+C

B. Fx=x43+3x2+2x+C

C. Fx=x44+3x22+2x+C 

D. Fx=x44+x22+2x+C 

Câu hỏi 965 :

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

A. sin2xdx=cos2x2+C,C

B. sin2xdx=cos2x+C,C

C. sin2xdx=2cos2x+C,C

D. sin2xdx=cos2x2+C,C 

Câu hỏi 967 :

Tính tích phân I=024x3dx.

A. 5

B. 2 

C. 4

D. 7 

Câu hỏi 968 :

Số phức liên hợp của số phức z = 3i-1 là

A. z¯=1+3i

B. z¯=13i

C. z¯=13i

D. z¯=3i 

Câu hỏi 969 :

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z=5i

B. z=5i

C. z=45i

D. z=4+5i 

Câu hỏi 970 :

Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là

A. (2; 3) 

B. (2; -3)  

C. (-2; -3)  

D. (-2; 3) 

Câu hỏi 975 :

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. a1;2;3

B. a2;3;1

C. a3;2;1

D. a2;1;3 

Câu hỏi 976 :

Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau

A. R:x+y7=0

B. S:x+y+z+5=0 

C. Q:x1=0

D. P:z2=0 

Câu hỏi 977 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z52=9. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu (S)

A. 1;2;5.

B. 1;2;5.

C. 1;2;5.

D. 1;2;5. 

Câu hỏi 978 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x=2+3ty=14tz=5t đi qua điểm nào sau đây?

A. M(2;1;0)

B. M(8;9;10)

C. M(5;5;5)

D. M(3;4;5) 

Câu hỏi 980 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=x42x21

B. y=13x312x2+3x+1

C. y=x1x+2

D. y=x3+4x2+3x1 

Câu hỏi 982 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x>8.

A. S=(3;+)

B. S=(;3)

C. S=(;3)

D. S=(3;+) 

Câu hỏi 983 :

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1 

Câu hỏi 988 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng P:2x3y+z1=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P).

A. d:x22=y+13=z31

B. d:x+22=y13=z+31

C. d:x22=y+31=z13

D. d:x22=y11=z33 

Câu hỏi 995 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;4;0, B3;0;0. Viết phương trình đường trung trực Δ của đoạn AB biết Δ nằm trong mặt phẳng α:x+y+z=0.

A. Δ:x=2+2ty=2tz=t

B. Δ:x=2+2ty=2tz=t

C. Δ:x=2+2ty=2tz=0 

D. Δ:x=2+2ty=2tz=t 

Câu hỏi 1001 :

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A. C102.

B. A102.

C. 102.

D. 210. 

Câu hỏi 1002 :

Cho cấp số cộng (un) có u1=-2 và công sai d=3. Tìm số hạng u10.

A. u10=2.39.

B. u10=25.

C. u10=28.

D. u10=29.  

Câu hỏi 1003 :

Cho hàm số y=f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f’(x) và hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên (-2;1). 

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên đoạn (-1;1). 

C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng ;2.  

Câu hỏi 1004 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. 

C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.  

Câu hỏi 1008 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

A. y=x32x2+3

B. y=x3+2x2+3

C. y=x43x2+3

D. y=x32x2+3 

Câu hỏi 1009 :

Cho b là số thực dương tùy ý, log32b bằng

A. 2log3b

B. 12log3b

C. 2log3b

D. 12log3b 

Câu hỏi 1010 :

Tính đạo hàm của hàm số y = 2017x ?

A. y'=x.2017x1

B. y'=2017xln2017

C. y'=x.2017x1.ln2017

D. y'=2017xln2017 

Câu hỏi 1012 :

Số nghiệm phương trình 3x29x+81=0 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3 

Câu hỏi 1013 :

Nghiệm của phương trình log(x2+x+4) = 1 là

A. 3;  2

B. 3

C. 2

D. 2;3 

Câu hỏi 1014 :

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. exdx=ex+C

B. 1xdx=lnx+C

C. 1cos2xdx=tanx+C

D. sinxdx=cosx+C 

Câu hỏi 1015 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. sin3xdx=13cos3x+C

B. exdx=ex+C

C. x3dx=x44+C

D. 1xdx=lnx+C 

Câu hỏi 1018 :

Cho số phức liên hợp của số phức z là z¯=12020i khi đó

A. z=1+2020i

B. z=12020i

C. z=1+2020i

D. z=12020i 

Câu hỏi 1019 :

Thu gọn số phức z=i+24i32i ta được?

A. z=1i

B. z=1i

C. z=12i 

D. z=1+i 

Câu hỏi 1021 :

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 6a3

B. 8a3

C. 4a3

D. 2a3  

Câu hỏi 1023 :

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3. Thể tích của khối nón là

A. 4π33.

B. 4π3.

C. 2π33. 

D. 4π3. 

Câu hỏi 1026 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu (S).

A. I1;2;2; R=34

B. I1;2;2; R=5

C. I2;4;4; R=29

D. I1;2;2; R=6 

Câu hỏi 1028 :

Cho hai điểm A(4;1;0), B(2;-1;2). Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u=1;1;1

B. u=3;0;1

C. u=6;0;2

D. u=2;2;0 

Câu hỏi 1030 :

Cho hàm số y=13x312x212x1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  4

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3  ;4.  

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;​ +.  

Câu hỏi 1032 :

Tập nghiệm của bất phương trình ln1x<0

A. ;1

B. 0;1

C. 0;+

D. ;0 

Câu hỏi 1037 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I1;4;2 và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. x+12+y42+z22=81.

B. x+12+y42+z22=9.

C. x12+y+42+z22=9. 

D. x12+y+42+z+22=81. 

Câu hỏi 1038 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M1;0;0 và N0;1;2 có phương trình

A. x1=y+11=z22

B. x11=y1=z2

C. x1=y11=z+22

D. x+11=y1=z2 

Câu hỏi 1039 :

Hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4  

Câu hỏi 1046 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3  

Câu hỏi 1051 :

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là

A. A304 

B. 305 

C. 304 

D. C305 

Câu hỏi 1053 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. ;3 

B. 3;5 

C. 3;4 

D. 5;+ 

Câu hỏi 1054 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A. y = 1

B. x = 0

C. y = 0

D. x = 1

Câu hỏi 1057 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x3+3x1.  

B. y=x4+x21. 

C. y=x+2x+1. 

D. y=x1x+1. 

Câu hỏi 1059 :

Với a, b là hai số thực dương khác 1, ta có logba bằng:

A. logab 

B. 1logab 

C. logalogb 

D. logab 

Câu hỏi 1060 :

Đạo hàm của hàm số y=log2018x là

A. y'=ln2018x 

B. y'=2018x.ln2018 

C. y'=1x.ln2018 

D. y'=1x.log2018 

Câu hỏi 1062 :

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116 là

A. 0;1 

B.  

C. 2;4  

D. 2;2 

Câu hỏi 1063 :

Số nghiệm của phương trình log2x2+x=1 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 1064 :

Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?

A. 1cos2xdx=tanx+C 

B. exdx=ex+C 

C. lnxdx=1x+c  

D. sinxdx=cosx+C 

Câu hỏi 1065 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+1 là

A. F(x)=12ln2x+1+C 

B. F(x)=2ln2x+1+C 

C. F(x)=ln2x+1+C 

D. F(x)=12ln(2x+1)+C 

Câu hỏi 1067 :

Tích phân I=011x+1dx có giá trị bằng

A. ln21 

B. -ln2

C. ln2  

D. 1ln2 

Câu hỏi 1068 :

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. z=3+i 

B. z=3i 

C. z=2+3i  

D. z=2 

Câu hỏi 1069 :

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=3i. Tìm số phức z=z2z1

A. z=15+75i 

B. z=110+710i 

C. z=1575i 

D. z=110+710i 

Câu hỏi 1070 :

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?

A. z=12i 

B. z=2+i 

C. z=1+2i 

D. z=2+i 

Câu hỏi 1078 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3+ty=12tz=2. Một vectơ chỉ phương của d là

A. u=1;2;0 

B. u=3;1;2 

C. u=1;2;2 

D. u=1;2;2 

Câu hỏi 1080 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ;+?

A. y=x46x2 

B. y=x3+3x29x+1 

C. y=x+3x1 

D. y=x3+3x 

Câu hỏi 1082 :

Tập nghiệm của bất phương trình log12x21

A. 4;+ 

B. 2;4 

C. 4;+ 

D. ;4 

Câu hỏi 1087 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;1, B0;3;1. Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là

A. x2+y22+z2=3 

B. x12+y22+z2=3 

C. x12+y22+z+12=9 

D. x12+y22+z2=9 

Câu hỏi 1088 :

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;2) và có vectơ chỉ phương u=4;5;7 là:

A. x=4+3ty=5tz=7+2t 

B. x=4+3ty=5tz=7+2t 

C. x=3+4ty=1+5tz=27t 

D. x=3+4ty=1+5tz=27t 

Câu hỏi 1090 :

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=’f(x) có bảng biến thiên như sau

A. mf2+1e2 

B. m>f2+e2 

C. m>f2+1e2 

D. mf2+e2 

Câu hỏi 1103 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).   

Câu hỏi 1104 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị

A. x=-1

B. x=2

C. x=1

D. x=-2  

Câu hỏi 1106 :

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+2 là

A. x=2

B. y=2

C. x=-2

D. y=-2  

Câu hỏi 1107 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=2x3x3

C. y=x+12x2

D. y=2x4x1 

Câu hỏi 1109 :

Với a, b > 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logab=loga.logb

B. logab2=2loga+2logb

C. logab2=loga+2logb

D. logab=logalogb   

Câu hỏi 1110 :

Đạo hàm của hàm số y = 5x + 2017 là

A. y'=5x5ln5 

B. y'=5x.ln5

C. y'=5xln5

D. y'=5x  

Câu hỏi 1111 :

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23a bằng

A. a56

B. a5

C. a23

D. a76    

Câu hỏi 1113 :

Tìm số nghiệm của phương trình log3(2x-1)=2.

A. 1

B. 5

C. 2

D. 0  

Câu hỏi 1114 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x2

A. x2dx=x33+C

B. x2dx=x22+C

C. x2dx=x33

D. x2dx=2x+C   

Câu hỏi 1115 :

Một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x+1)3

A. F(x)=3(x+1)2

B. F(x)=13(x+1)2

C. F(x)=14(x+1)4

D. F(x)=4(x+1)4   

Câu hỏi 1117 :

Tích phân I=121x+2dx bằng

A. I= ln2 + 2   

B. I= ln2 +1   

C. I= ln2 -1  

D. I= ln2 +3

Câu hỏi 1119 :

Cho số phức z1=3+2i, z2=6+5i. Tìm số phức liên hợp của số phức z=6z1+5z2

A. z¯=51+40i

B. z¯=5140i

C. z¯=48+37i

D. z¯=4837i 

Câu hỏi 1121 :

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a

B. 8a3

C. a3

D. 6a3

Câu hỏi 1124 :

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=10cm và chiều cao h=6cm.

A. V=120π cm3

B. V=360π cm3

C. V=200π cm3

D. V=600π cm3   

Câu hỏi 1125 :

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. a1;2;3

B. a2;3;1

C. a3;2;1

D. a2;1;3  

Câu hỏi 1129 :

Cho hàm số y=2x1x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1  và 1;+

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.

C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên R.  

Câu hỏi 1131 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x11.

A. 1;12  

B. 12;+  

C. ;12

D. 1;+  

Câu hỏi 1133 :

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho hai điểm A1;2;1; B2;1;1, véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. u=1;1;2

B. u=3;1;0

C. u=1;3;2

D. u=1;3;0  

Câu hỏi 1137 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1 và A1;2;3. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. x+12+y+12+z+12=29

B. x12+y12+z12=5

C. x12+y12+z12=25

D. (x+1)2+(y+1)2+z+12=5    

Câu hỏi 1138 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;0;1 và B3;2;1.

A. x=1+ty=1+tz=1t,tR

B. x=1ty=tz=1+t,tR 

C. x=3+ty=2tz=1t,tR  

D. x=2+ty=2+tz=2t,tR  

Câu hỏi 1142 :

Cho số phức z=a+bi (với a,b) thỏa z2+i=z1+i2z+3. Tính S=a+b.

A. S=-1

B. S=1

C. S=7

D. S=-5   

Câu hỏi 1147 :

Cho log9x=log12y=log16x+y. Giá trị của tỷ số xy là.

A. 2

B. 152

C. 1

D. 1+52   

Câu hỏi 1153 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên bên dưới.

A. 0;1

B. ;0

C. 1;+

D. 1;0  

Câu hỏi 1154 :

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

A. y=5

B. x=2

C. x=0

D. y=1  

Câu hỏi 1157 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. f(x)=x42x2

B. f(x)=x4+2x2

C. f(x)=x4+2x21

D. f(x)=x4+2x2   

Câu hỏi 1159 :

Với a là số thực dương, log32a2 bằng:

A. 2log32a

B. 4log32a

C. 4log3a

D. 49log3a 

Câu hỏi 1160 :

Tính đạo hàm của hàm số y=15e4x.

A. y'=120e4x

B. y'=45e4x

C. y'=45e4x

D. y'=120e4x   

Câu hỏi 1162 :

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1 là

A. 0

B. 3

C. 2 

D. 1  

Câu hỏi 1163 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2x22+2=0.

A. S=23;23

B. S=32;32

C. S=23

D. S=32  

Câu hỏi 1164 :

Một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+1 là

A. F(x)=x2+x

B. F(x)=x2+1

C. F(x)=2x2+x

D. F(x)=x2+C  

Câu hỏi 1165 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x-sin2x là

A. f(x)dx=x22+cos2x+C

B. f(x)dx=x22+12cos2x+C 

C. f(x)dx=x2+12cos2x+C

D. f(x)dx=x2212cos2x+C  

Câu hỏi 1166 :

Cho acfxdx=50, bcfxdx=20. Tính bafxdx.

A. -30

B. 0

C. 70

D. 30  

Câu hỏi 1167 :

Tính tích phân 0πsin3xdx

A. 13

B. 13

C. 23

D. 23 

Câu hỏi 1168 :

Số phức z = 5-6i có phần ảo là

A. 6

B. -6i

C. 5

D. -6 

Câu hỏi 1169 :

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=23i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức z=z1+z2.

A. Phần thực bằng 3; phần ảo bằng -5.

B. Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 5.  

C. Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 1.

D. Phần thực bằng 3; phần ảo bằng -1.   

Câu hỏi 1173 :

Một khối nón có chiều cao bằng 3a, bán kính 2a thì có thể tích bằng

A. 2πa3

B. 12πa3

C. 6πa3

D. 4πa3  

Câu hỏi 1175 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;1, B2;3;2. Vectơ AB có tọa độ là

A. 1;2;3

B. 1;2;3

C. 3;5;1

D. 3;4;1  

Câu hỏi 1176 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu x12+y22+z+32=4 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I1;2;3, R=2

B. I1;2;3, R= 2

C. I1;2;3, R=4

D. I1;2;3, R=4  

Câu hỏi 1177 :

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;0 và có vectơ pháp tuyến n=4;0;5 là

A. 4x5y4=0

B. 4x5z4=0

C. 4x5y+4=0

D. 4x5z+4=0  

Câu hỏi 1178 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5tt. Vectơ chỉ phương của d là

A. u2=1;3;1

B. u1=0;3;1

C. u4=1;2;5

D. u3=1;3;1  

Câu hỏi 1180 :

Hàm số f(x) = x4-2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. ;12

B. 0;+

C. ;0

D. 12;+  

Câu hỏi 1182 :

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>4 là

A. 2;+

B. ;2

C. ;2

D. 2;+  

Câu hỏi 1183 :

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng :

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1  

Câu hỏi 1186 :

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, SAABC. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: 

A. Độ dài đoạn AC. 

B. Độ dài đoạn AB. 

C. Độ dài đoạn AH trong đó H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. 

D. Độ dài đoạn AM trong đó M là trung điểm của SC.  

Câu hỏi 1187 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3 và B3;2;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. x22+y22+z22=2

B. x22+y22+z22=4

C. x2+y2+z2=2

D. x12+y2+z12=4  

Câu hỏi 1188 :

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A1;3;2, B2;0;5 và C0;2;1. Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

A. x+12=y32=z24

B. x+12=y34=z21

C. x21=y+43=z12

D. x12=y+34=z+21  

Câu hỏi 1204 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. x=5

B. x=2

C. x=1

D. x=0 

Câu hỏi 1205 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R Biết rằng hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình bên. Đặt g(x)=f(x)+x Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 

B. Hàm số không có điểm cực đại và có một điểm cực tiểu. 

C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. 

D. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu  

Câu hỏi 1207 :

Đường cong trong hình bên phải là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x1x+1.

B. y=x42x21.

C. y=x33x2+2.

D. y=x+1x1.  

Câu hỏi 1209 :

Với a là số thực dương tùy ý, log3(3a) bằng 

A. 3log3a

B. 3+log3a

C. 1+log3a

D. 1log3a  

Câu hỏi 1210 :

Tính đạo hàm của hàm số y = sin2x+3x

A. y'=2cos2x+x3x1.

B. y'=cos2x+3x.

C. y'=2cos2x3xln3.

D. y'=2cos2x+3xln3. 

Câu hỏi 1211 :

Cho 0<a1;α,β. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. aαaβ=aαβ

B. aα=aαα>0.

C. aαβ=aαβ

D. aα=aα 

Câu hỏi 1212 :

Tìm nghiệm của phương trình log25x+1=12.

A. x=4

B. x=6

C. x=24

D. x=0 

Câu hỏi 1213 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x2+x+1 là

A. 2x33+x2+x+C.

B. 4x+1.

C. 2x33+x22+x.

D. 2x33+x22+x+C. 

Câu hỏi 1214 :

Tìm nghiệm thực của phương trình 2x = 7. 

A. x=7

B. x=72.

C. x=log27.

D. x=log72. 

Câu hỏi 1215 :

Hàm số f(x) = cos(4x+7) có một nguyên hàm là

A. sin4x+7+x.

B. 14sin4x+73.

C. sin4x+71.

D. 14sin4x+7+3. 

Câu hỏi 1217 :

Tích phân 032x+1dx bằng

A. 6

B. 9

C. 12

D. 3  

Câu hỏi 1218 :

Cho số phức z = 1+2i. Mô-đun của z là  

A. 3

B. 5

C. 5

D. 4 

Câu hỏi 1221 :

Điểm M trong hình bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

A. z=3+2i.

B. z=3+2i.

C. z=32i

D. z=32i.   

Câu hỏi 1226 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu y’ như sau

A. x=2

B. x=-2 và x=2

C. x=-2

D. x=0 

Câu hỏi 1227 :

Tính thể tích khối trụ có bán kính R=3 chiều cao h=5

A. V=45π.

B. V=45.

C. V=15π.

D. V=90π.  

Câu hỏi 1230 :

Cho hàm số y=2x5.. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 

A. y=-25. 

B. y=2. 

C. y=0. 

D. x=5. 

Câu hỏi 1233 :

Trong không gian tọa độ Oxyz xác định phương trình mặt cầu có tâm I3;1;2 và tiếp xúc mặt phẳng P:x+2y2z=0. 

A. x32+y+12+z22=2.

B. x32+y+12+z22=1.

C. x+32+y12+z+22=1.

D. x+32+y12+z+22=4.   

Câu hỏi 1235 :

Cho hàm số y=x2x2+1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.

B. (C) cắt trục hoành tại một điểm. 

C. (C) không cắt trục hoành.

D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu hỏi 1238 :

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lnab=lna+lnb. 

B. lnab=lna.lnb. 

C. lnab=lnalnb. 

D. lnab=lnblna. 

Câu hỏi 1239 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x2+3.

B. y=x42x2+1.

C. y=x4+2x2+1.

D. y=x3+3x2+1. 

Câu hỏi 1240 :

Cho các số thực m, n và a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. am+n=amn. 

B. am+n=aman 

C. am+n=am.an 

D. am+n=am+n. 

Câu hỏi 1241 :

Đạo hàm của hàm số y = 3x

A. y'=3xln3. 

B. y'=3xln3. 

C. y'=x3x1. 

D. y'=3x. 

Câu hỏi 1242 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x+1 trên đoạn [0;3] là:

A. minx0;3y=12.

B. minx0;3y=3.

C. minx0;3y=1.

D. minx0;3y=1.  

Câu hỏi 1243 :

Phương trình log2(x-3) = 3 có nghiệm là

A. x = 5

B. x = 12

C. x = 9

D. x = 11

Câu hỏi 1244 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x2=9.

A. S=2;2 

B. S=2;2 

C. S=2;2 

D. S=2;2. 

Câu hỏi 1245 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log2(x-1) < 3 là

A. S=1;10

B. S=;9

C. S=;10

D. S=1;9  

Câu hỏi 1246 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3-9

A. fxdx=12x49x+C. 

B. fxdx=x49x+C 

C. fxdx=12x4+C 

D. fxdx=4x3+9x+C 

Câu hỏi 1247 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e2x+x2

A. Fx=e2x2+x33+C. 

B. Fx=e2x+x3+C 

C. Fx=2e2x+2x+C 

D. Fx=e2x+x33+C. 

Câu hỏi 1248 :

Mô-đun của số phức z = (1+2i)(2-i) là

A. z=5.

B. z=5

C. z=10.

D. z=6. 

Câu hỏi 1250 :

Biết abfxdx=10,Fx là một nguyên hàm của f(x) và F(a)=-3. Tính F(b)

A. F(b) = 13

B. F(b) = 10

C. F(b) = 16

D. F(b) = 7

Câu hỏi 1251 :

Cho 25fxdx=10. Khi đó 5224fxdx bằng

A. 32

B. 34

C. 42

D. 46 

Câu hỏi 1253 :

Cho số phức z=7i5. Phần thực và phần ảo của số phức z¯ lần lượt là

A. 7 và 5

B. -7 và 5

C. 7 và i5

D. 7 và -5

Câu hỏi 1255 :

Cho hai số phức z1=22i,z2=3+3i. Khi đó số phức z1z2 là

A. 5+5i.

B. 5i.

C. 5-5i. 

D. 1+i. 

Câu hỏi 1256 :

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;0;-1) và có véc-tơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là

A. x=2+2ty=3tz=1+t

B. x=2+4ty=6tz=1+2t

C. x=4+2ty=63tz=2+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t 

Câu hỏi 1258 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+1x2 trên đoạn [-1;2] bằng 

A. 292

B. 1

C. 3

D. Không tồn tại 

Câu hỏi 1260 :

Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 

A. V=13B.h 

B. V=B.h 

C. V=12B.h

D. V=16B.h 

Câu hỏi 1263 :

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx là 

A. I=2+ln2.

B. I=1+ln2.

C. I=1ln2.

D. I=2ln2.  

Câu hỏi 1265 :

Một khối trụ có bán kính đáy R, đường cao h. Thể tích khối trụ bằng

A. πR2h. 

B. 12πR2h. 

C. 2πR2h. 

D. 2πRh. 

Câu hỏi 1269 :

Viết phương trình mặt cầu tâm I(1;-2;3) và bán kính R=2. 

A. x12+y+22+z32=4. 

B. x+12+y22+z+32=4 

C. x12+y+22+z32=2. 

D. x+12+y22+z+32=2 

Câu hỏi 1273 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;4) và B(-1;3;2). Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là

A. m1;4;2. 

B. u1;2;2. 

C. v3;4;2. 

D. n1;2;6 

Câu hỏi 1280 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Khi đó y=f(x) là hàm số nào sau đây?

A. y=x33x. 

B. y=x3+3x. 

C. y=x3+x24. 

D. y=x33x+1. 

Câu hỏi 1281 :

Tập nghiệm của bất phương trình 3x > 9 là

A. 2;+ 

B. 0;2

C. 0;+

D. 2;+ 

Câu hỏi 1282 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1]

A. max0;1y=2,min0;1y=1. 

B. max0;1y=0,min0;1y=2. 

C. max0;1y=2,min0;1y=2. 

D. max0;1y=2,min0;1y=0. 

Câu hỏi 1283 :

Tính tích phân I=0π4cosπ2xdx.

A. I=122 

B. I=12. 

C. I=212. 

D. I=21. 

Câu hỏi 1288 :

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;1) và B(0;1;3). Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B là 

A. x+11=y32=z21. 

B. x1=y13=z32. 

C. x+11=y23=z+12. 

D. x1=y12=z31. 

Câu hỏi 1295 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=tz=2+t và mặt phẳng P:x+2y+1=0. Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên (P)

A. x=195+2ty=25tz=t.

B. x=195+2ty=125tz=1+t

C. x=35+2ty=45tz=2+t. 

D. x=15+2ty=25tz=1+t. 

Câu hỏi 1297 :

Giả sử S=(a;b] là tập nghiệm của bất phương trình

A. 12

B. 2

C. 72

D. 52 

Câu hỏi 1302 :

Cho cấp số cộng (un), có u1=2,u4=4. Số hạng u6

A. 8

B. 6

C. 10

D. 12   

Câu hỏi 1303 :

Cho hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.  

Câu hỏi 1304 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị.

B. Đồ thị hàm số y=f(x) có ba điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số y=f(x) có bốn điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số y=f(x) có một điểm cực trị.   

Câu hỏi 1305 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có ba điểm.

B. Có bốn điểm.

C. Có một điểm.

D. Có hai điểm.  

Câu hỏi 1307 :

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x33+x2+1.

B. y=x33x2+1.

C. y=2x36x2+1.

D. y=x33x2+1.  

Câu hỏi 1310 :

Đạo hàm bậc nhất của hàm số y = e2x +3 là

A. y'=2.e2x.

B. y'=e2x.

C. y'=2e2x+3.

D. y'=e2x+3.  

Câu hỏi 1311 :

Cho đẳng thức a2a3a3=aα,0<a1. Khi đó α thuộc khoảng nào?

A. 1;0

B. 0;1

C. 2;1

D. 3;2  

Câu hỏi 1312 :

Nghiệm của phương trình log2(3x-8) = 2 là 

A. x=4

B. x=-4

C. x=-43

D. x=12  

Câu hỏi 1313 :

Tìm nghiệm của phương trình 3x-1 = 27. 

A. x=9 

B. x=3 

C. x=4 

D. x=10   

Câu hỏi 1314 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là

A. Fx=12cos2x+C.

B. Fx=cos2x+C

C. Fx=12cos2x+C

D. Fx=cos2x+C  

Câu hỏi 1317 :

Tích phân I=0π3sinxdx bằng

A. 32

B. 32

C. 12

D. 12 

Câu hỏi 1318 :

Cho số phức z = 2-3i. Số phức liên hợp của z là

A. z¯=23i.

B. z¯=2+3i.

C. z¯=2+3i.

D. z¯=23i.   

Câu hỏi 1319 :

Số nào trong các số phức sau là số thực?

A. 1+2i+1+2i

B. 3+2i+32i

C. 5+2i52i

D. 32i3+2i. 

Câu hỏi 1322 :

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là  

A. V=43Bh.

B. V=13Bh.

C. V=Bh.

D. V=12Bh.  

Câu hỏi 1323 :

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 

A. V=πr2h.

B. V=πrh.

C. V=13πr2h.

D. V=13πrh2.   

Câu hỏi 1325 :

Cho các véc-tơ a=1;2;3,b=2;4;1,c=1;3;4. Véc-tơ v=2a3b+5c có tọa độ là

A. v=23;7;3.

B. v=7;23;3.

C. v=3;7;23.

D. v=7;3;23.  

Câu hỏi 1326 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Tìm tọa độ tâm I và độ dài bán kính R của mặt cầu.

A. I1;2;3 và R=5.

B. I1;2;3 và R=5

C. I1;2;3 và R=5

D. I1;2;3 và R=5 

Câu hỏi 1327 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. x=0

B. z=0

C. y=0

D. x + z =0  

Câu hỏi 1330 :

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x2.

B. y=x4+2x2.

C. y=x3+3x2.

D. y=x32x.  

Câu hỏi 1331 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11x trên đoạn [2;3] là:

A. 34.

B. 5.

C. 72.

D. 3.  

Câu hỏi 1332 :

Tập nghiệm của bất phương trình 234x322x là

A. ;23

B. ;25

C. 25;+

D. 23;+ 

Câu hỏi 1333 :

Tích phân 02aax+3adx,a>0 bằng

A. 16a225

B. alog53.

C. ln53.

D. 2a15. 

Câu hỏi 1334 :

Cho số phức w=2+i232i. Giá trị của |w| là

A. 54 

B. 58

C. 210

D. 43 

Câu hỏi 1338 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1.

A. x14=y+21=z34.

B. x12=y+23=z32.

C. 2x1+3y+22z3=0.

D. x21=y32=z+23.  

Câu hỏi 1341 :

Có bao nhiêu số thực a để 01xa+x2dx=1?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3  

Câu hỏi 1351 :

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?

A. 153.

B. 315.

C. A153.

D. C153 

Câu hỏi 1352 :

Cho cấp số cộng (un) biết u1 = 3, u2 = -1. Tìm u3 

A. u3=4.

B. u3=2.

C. u3=5.

D. u3=7. 

Câu hỏi 1353 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;12 và 3;+.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 12;+.

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3.  

Câu hỏi 1356 :

Cho bảng biến thiên của hàm số y=f(x). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-1;0) và (1;+∞). 

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng -1. 

C. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng 0. 

D. Đồ thị hàm số y=f(x) không có đường tiệm cận. 

Câu hỏi 1357 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4x+1.

B. y=x3+3x24

C. y=x4+3x24.

D. y=x3+6x24.  

Câu hỏi 1358 :

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau

A. 2<m<1.

B. m=2,m1.

C. m>0,m=1.

D. m=2,m>1.  

Câu hỏi 1359 :

Cho a, b, c > 0 và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A. logab=cb=ac.

B. logabc=logablogac.

C. logabc=logab+logac.

D. logab+c=logab+logac.  

Câu hỏi 1361 :

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x > 0

A. P=x.

B. P=x18.

C. P=x29.

D. P=x2 

Câu hỏi 1362 :

Tìm nghiệm x0 của phương trình 32x+1 = 21

A. x0=log921.

B. x0=log218.

C. x0=log213.

D. x0=log97.  

Câu hỏi 1363 :

Phương trình log2(x-1) = 1 có nghiệm là

A. x=4

B. x=3

C. x=2

D. x=1  

Câu hỏi 1364 :

Cho hàm số f(x) = x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=16.

B. F2F0=1.

C. F2F0=8.

D. F2F0=4.  

Câu hỏi 1365 :

Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là

A. sin3x+C.

B. 13sin3x+C

C. 13sin3x+C

D. 3sin3x+C 

Câu hỏi 1367 :

Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F'x=fx,x. Tính 01fxdx biết F0=2,F1=5.

A. 01fxdx=3.

B. 01fxdx=7.

C. 01fxdx=1.

D. 01fxdx=3.  

Câu hỏi 1368 :

Cho số phức z = 7-5i. Tìm phần thực a của z.

A. a=-7

B. a=5

C. a=-5

D. a=7    

Câu hỏi 1371 :

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a 

A. V=a3.

B. V=a33.

C. V=a334.

D. V=a3312. 

Câu hỏi 1376 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ u biết u=2i3j+5k.

A. u=5;3;2.

B. u=2;3;5.

C. u=2;5;3.

D. u=3;5;2.  

Câu hỏi 1378 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x=12ty=3tz=2+t?

A. x11=y3=z+22.

B. x+11=y3=z22.

C. x+12=y3=z21.

D. x12=y3=z21.   

Câu hỏi 1383 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

A. Fπ6=54.

B. Fπ6=0.

C. Fπ6=34.

D. Fπ6=12.  

Câu hỏi 1384 :

Tìm số phức thỏa mãn iz¯2+3i=1+2i.

A. z=4+4i.

B. z=44i.

C. z=44i.

D. z=4+4i.   

Câu hỏi 1387 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua A2;3;3,B2;2;2,C3;3;4 và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)

A. x62+y12+z2=29.

B. x+62+y+12+z2=29

C. x62+y12+z2=29

D. x+62+y+12+z2=29   

Câu hỏi 1398 :

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 122x22x4dx.

B. 122x+2dx.

C. 122x2dx.

D. 122x2+2x+4dx.  

Câu hỏi 1403 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

A. 4;+.

B. ;0.

C. 1;3.

D. 0;1  

Câu hỏi 1404 :

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?

A. 82

B. C82

C. A82  

D. 28  

Câu hỏi 1407 :

Cho a là số thực dương tùy ý, lnea2 bằng

A. 2(1+lna)

B. 112lna

C. 2(1lna)

D. 12lna  

Câu hỏi 1408 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=z11=y32. Một vectơ chỉ phương của d là

A. u4(1;3;1)

B. u1(1;1;2)

C. u3(1;2;1)

D. u2(1;1;3)  

Câu hỏi 1409 :

Nghiệm của phương trình 2x-3=12

A. 0

B. 2 

C. -1

D. 1  

Câu hỏi 1410 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1

A. x=1

B. x=-1

C. y=-1

D. y=1  

Câu hỏi 1413 :

Phần ảo của số phức z = -1+i

A. -i

B. 1

C. -1

D. i  

Câu hỏi 1414 :

Cho biểu thức với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=x54

B. P=x45

C. P=x9

D. P=x20  

Câu hỏi 1415 :

Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, C, D sau đây có đồ thị như hình vẽ

A. y=13x3x2+1

B. y=x33x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x3+3x2+1  

Câu hỏi 1416 :

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A. 934.

B. 23.

C. 223.

D. 212.  

Câu hỏi 1417 :

Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng α:4x+3y7z+1=0. Phương trình chính tắc của d là

A. x14=y23=z37

B. x14=y23=z37

C. x41=y32=z+73

D. x+14=y+23=z+37  

Câu hỏi 1420 :

Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo.

A. a=0, b=2

B. a=12,b=1

C. a=0,b=1

D. a=1,b=2   

Câu hỏi 1421 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;-1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A. x+22+(y1)2+z+12=4

B. x+22+(y1)2+z+12=2

C. x22+(y+1)2+z12=2

D. x22+(y+1)2+z12=4  

Câu hỏi 1422 :

Cho hai số phức z1=1+iz2=2-3i. Tính mô đun của số phức z1+z2

A. z1+z2=1

B. z1+z2=5

C. z1+z2=13

D. z1+z2=5  

Câu hỏi 1424 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2-13 là

A. -2;2

B. (-;-3][3;+)  

C. (-;-2][2;+)

D. -3;3  

Câu hỏi 1426 :

Nguyên hàm của hàm số y=11x là:

A. Fx=lnx1+C

B. Fx=ln1x+C

C. Fx=ln1x+C

D. Fx=ln1x+C  

Câu hỏi 1429 :

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

A. 32+12i

B. 12+12i

C. 32-12i

D. 12-12i  

Câu hỏi 1431 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+2y+3z6=0 và đường thẳng Δ:x+11=y+11=z31. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Δ(α)

B. Δ cắt và không vuông góc với (α)

C. Δ(α)

D. Δ//(α)  

Câu hỏi 1432 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+3x2+3x+2 là:

A. lnx+1+2lnx+2+C

B. 2lnx+1+lnx+2+C

C. 2lnx+1lnx+2+C

D. lnx+1+2lnx+2+C  

Câu hỏi 1440 :

Bất phương trình log22x-2m+5log2x+m2+5m+4<0 nghiệm đúng với mọi x[2;4) khi và chỉ khi

A. m[0;1)

B. m[-2;0)

C. m(0;1]

D. m(-2;0] 

Câu hỏi 1451 :

Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

A. 4πa33.

B. 4πa3.

C. πa33.

D. 2πa3.  

Câu hỏi 1452 :

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

A. 2loga+logb.

B. loga+2logb.

C. 2loga+logb.

D. loga+12logb.  

Câu hỏi 1455 :

Tìm nghiệm của phương trình log2(x-1) = 3

A. x=9

B. x=7

C. x=8

D. x=10  

Câu hỏi 1457 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. y=x33x2+2

B. y=x3+3x2+2

C. y=x33x2+2

D. y=x3+3x2+2  

Câu hỏi 1460 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:

A. x+y=0

B. x=0

C. y=0

D. z=0   

Câu hỏi 1461 :

Cho abf'(x)dx=7 và f(b)=5. Khi đó f(a) bằng

A. 12

B. 0

C. 2

D. -2  

Câu hỏi 1463 :

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục Ox.

A. π02x22x2dx

B. π024x2dxπ02x4dx

C. π024x2dx+π02x4dx

D. π022xx2dx  

Câu hỏi 1464 :

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là:

A. S=;2

B. S=;1

C. S=1;+

D. S=2;+  

Câu hỏi 1466 :

Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z=52+i?

A. 2;1

B. 1;2

C. 52;5

D. 2;1  

Câu hỏi 1467 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5  

Câu hỏi 1468 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là:

A. Fx=e2x+x3+C

B. Fx=e2x2+x33+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x+x33+C  

Câu hỏi 1470 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x29x+10 trên [-2;2].

A. max[2;2]fx=5

B. max[2;2]fx=17

C. max[2;2]fx=15

D. max[2;2]fx=15  

Câu hỏi 1471 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2log2x1log25x+1 là:

A. 3;5

B. 1;3

C. 1;3

D. 1;5  

Câu hỏi 1474 :

Đạo hàm của hàm số y=x.ex+1 là:

A. y'=1xex+1

B. y'=1+xex+1

C. y'=ex+1

D. y'=xex  

Câu hỏi 1476 :

Phương trình mặt cầu (S) có tâm U(1;-2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y+2=0 là:

A. x12+y+22+z32=1219

B. x+12+y22+z+32=113

C. x12+y+22+z32=495

D. x+12+y22+z+32=495  

Câu hỏi 1477 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1   

Câu hỏi 1480 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z3i+1=4 là:

A. Đường tròn x32+y+12=4

B. Đường tròn x+12+y32=4

C. Đường tròn x+12+y32=16

D. Đường thẳng x3y=3  

Câu hỏi 1483 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai điểm A1;3;2,B3;5;4. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

A. x+y3z+9=0

B. x+y3z+2=0

C. x31=y51=z+43

D. x+y3z9=0  

Câu hỏi 1484 :

Đường thẳng Δ là giao của hai mặt phẳng P:x+yz=0 và Q:x2y+3=0 thì có phương trình là:

A. x+21=y+13=z1

B. x+21=y+12=z1

C. x21=y11=z31

D. x+12=y11=z3  

Câu hỏi 1486 :

Cho hàm số y=f’(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số C:y=fx12x21. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (0;2).

B. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-∞;-2). 

C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (2;4).

D. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-4;-3)  

Câu hỏi 1490 :

Cho hàm số fa=a23a23a3a18a38a18 với a>0, a≠1. Giá trị của M=f20192018 là

A. 20191009

B. 20191009+1

C. 20191009+1

D. 201910091  

Câu hỏi 1493 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng d:x=2ty=tz=12t trên mặt phẳng P:x+yz+1=0.

A. x=4+7ty=22tz=3+5t

B. x=4+7ty=2+2tz=3+5t

C. x=4+7ty=22tz=3+5t

D. x=4+7ty=22tz=3+5t  

Câu hỏi 1496 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3  

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK