B. tăng lần
C. giảm lần
D. tăng lần
B. Li độ và tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. 90 cm
B. 120 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,35 kg
B. 0,55 kg
C. 0,45 kg
D. 0,65 kg
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ .
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A. 2,14cm
B. 8,75cm
C. 9,22cm
D. 8,57cm
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A. 50cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 20cm
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A.
B.
C,
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. bằng một phần tư bước sóng.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. điện trở thuần.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B. 3A.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = 3
B. x = 6
C. x = 4
D. x = 2
A. 2cm
B. 3,75cm
C. 2,25cm
D. 3,13cm
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
B. Tại , gia tốc của vật có giá trị dương.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. 2
B. 8
C. 1
D. 4
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. và chuyển động theo chiều dương.
B. và chuyển động ngược chiều dương.
C. và chuyển động theo chiều âm.
D. và chuyển động ngược chiều dương.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. 28,5 (cm)
B. 44,5 (cm)
C. 24,5 (cm)
D. 22,5 (cm)
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A. 6,8 mm
A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.
A.
B.
C.
D.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A. 3
B. 2
C.1
D.4
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. eV.
D. eV
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A. Âm và đang đi xuống
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A.
B.
C.
D.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A.
B.
C.
D.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
B. 18.66 MeV
C. 8,11 MeV
D. 81,11 MeV
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A.
B.
C.
D.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
B.
C.
D.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A.
B.
C. 110 V.
D. 220 V.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
B. 60r0
C. 30r0
D. 36r0
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A.
B.
C.
D.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
B. đến
C. đến
D. đến
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A. A
B. A
C. A
D. A
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
B. 3 cm
D. 1.5 cm
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A.
B.
C.
D.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 90cm
B. 30 cm
C. 60cm
D. 120cm
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 12cm
B. 9cm
C. 6cm
D. 24cm
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B. 0
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. rắn, lỏng, chân không
B. chỉ lan truyền được trong chân không.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 10cm
B.
C. 5cm
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 3cm
B. 8cm
C. 2cm
D. 4cm
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 1,72 cm
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 0,2 m
B. 0,8 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 0,018
B. 0,012
C. 0,025
D. 0,022
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. 0,0612J
B. 0,227J
C. 0,0703J
D. 0,0756J
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A. một số lẻ lần bước sóng.
A. (k + 0,5) với k = 0; +1, +2, ...
B. (2k+1) với k = 0; +1, +2, ..
C. 2k với k = 0; +1, +2, ...
D. k với k = 0; +1, +2,... .
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A.
B.
C.
D.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A.
B.
C.
D.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
B. vân sáng và vân tối gần nhau nhất.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
C. 20 cm/s
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. mạch biến điệu.
B. micro
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A.
B.
C.
D.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A.
B.
C.
D.
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng.
Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Gọi và lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc ; tần số góc và pha ban đầu . Phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức . Dao động của vật có biên độ là
A. 8cm.
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình (t tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A.
B.
C.
D.
A. 3λ
B. 2,5λ
C. 1,5λ
D. 2λ
Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 45 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi thì biên độ dao động của viên bi đại giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , tụ điện có và cuộn cảm thuần có mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
A. 700nm.
A. 764m.
B. 4km.
C. 1200m.
D. 38km.
Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. 128 vòng.
Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4cm và BN = 2,25cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M, N gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,2
B. 0,97
C. 1,5
D. 1,3
Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2cm và 4cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2cm.
Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 1,5 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 570 nm
B. 417 nm
C. 750 nm
D. 1166 nm
Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có độ lớn được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng điểm và S là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?
A. Ảnh thật – thấu kính phân kì
A.
B.
C.
D.
Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Tần số, biên độ, động năng.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Mốc thời gian được chọn lúc vật có li độ
A. và đang chuyển động theo chiều dương.
B. 5cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 5cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Một sóng cơ lan truyền với tốc độ , có bước sóng . Chu kì dao động của sóng là:
D.
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. giao thoa.
Hai điện tích điểm và đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi là ε thì tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn:
A.
D.
Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải thỏa mãn:
A.
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện
A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện
C. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để thì trong mạch có cộng hưởng điện, được tính theo công thức
Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Biên độ dao động của vật
A. 4cm
Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
B. khí, lỏng, rắn.
Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực từ.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Cảm kháng của cuộn cảm là
Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều
B. biến đổi tần số dòng điện
Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch sẽ:
A. sớm pha
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5cm ta thu được ảnh ảo cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
Một vật dao động điều hoà, tại một thời điểm vật có động năng bằng thế năng và động năng đang giảm dần thì ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Tại thời điểm thì động năng của vật có giá trị cực đại. Giá trị nhỏ nhất của là
A.
B. 6Hz
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó?
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. tắt dần
Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A.
Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng . Một chu kì sóng truyền đi được quãng đường là
A.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm kháng của cuộn cảm thuần là , dung kháng của tụ điện là và điện trở thuần R. Biết trễ pha so với với u. Mỗi quan hệ đúng là
A.
Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ 50V .Giá trị đo được là giá trị
A. trung bình
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn là
A.
Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. ξ và
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ đến Biên độ dao động là
A.
Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. tần số âm
Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình . Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là
A.
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần lượt là . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là
A.
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
A.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là . Hai dao động đó
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là và . Tổng trở của mạch là
Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc ( đo bằng độ). Biên độ cong của dao động là
A.
Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là Bước sóng λ bằng
A. 10cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là . Biên độ của dao động là
A.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là
A.
Trên một sợi dây đàn hồi dài hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng Số bụng sóng trên dây là
A. 8
Một vật khối lượng dao động điều hòa theo phương trình (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 12J
Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là
A. 40cm.
Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
A. 2A
Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là và . Giá trị của d là
A. 10cm
Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng Trong vùng giao thoa, M là điểm cách và lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 5
D. 4
Một đoạn mạch gồm một điện trở , một cuộn cảm có , và một tụ điện có điện dung , mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều . Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là
A.
B.
Con lắc lò xo có độ cứng treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động cảu vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là
A. 2,4N
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp , biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc . Công suất tiêu thụ của mạch điện là
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình và . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ . Biên độ dao động bằng
A.
Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng Hai phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau . Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách nhau Biên độ sóng là
A. 5cm.
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là
Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng . Một điểm nằm trên đường trung trưc của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là
A. 16cm
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 800 vòng
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi dây: A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng và . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng
A. 0,56
Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử (điện trở, cuộn dây hoặc tụ điện). Nếu cường độ dòng điện cùng pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì phần tử này là
Trong tập 11 của chương trình “Chuyện tối nay với Thành”, ca sĩ Bùi Anh Tuấn khi được nhạc sĩ Đức Trí đệm đàn đã có tổng cộng 12 lần “lên tone” với cùng 1 đoạn nhạc của bài hát “Em gái mưa”. Khái niệm “lên tone” ở đây có liên quan đến đặc trưng vật lý nào của sóng âm?
B. tần số âm.
Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc.
A. 50 (Hz).
Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ được kích thích dao động điều hòa với biên độ (rad) (góc bé) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng dao động của con lắc là
Mối quan hệ giữa các đại lượng sóng bước sóng , vận tốc truyền sóng v và chu kỳ T nào sau đây là đúng?
A.
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. với
B. với
Hai điểm M và N nằm trong một điện trường có hiệu điện thế UMN = 300 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = −2. 10−6 C từ M đến N là
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số = 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với vận tốc là
A. 300 cm/s.
Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10 s. Chu kỳ dao động của sóng biển là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ T =2s, tăng khối lượng của vật lên gấp đôi thì chu kỳ con lắc bằng
A.
Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 μF − 400 V). Giá trị 400 V đó là
A. Hiệu điện thế định mức của tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.
Chọn đáp án đúng nhất: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa
Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha dưới điện áp truyền đi là 500 kV. Nếu công suất ở trạm phát 1 MW, hệ số công suất được tối ưu bằng 1 thì hiệu suất truyền tải đạt 95 %. Tổng điện trở của dây dẫn bằng
A. 12,5 kΩ.
Một cây đàn tranh phát ra âm cơ bản có tần số . Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số ; tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được là
Một vật dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật theo thời gian t. Phương trình dao động của vật là.
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Cơ năng của con lắc là
A. 0,5 J.
Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có phương trình với được tính bằng giây. Dòng điện có giá trị = −2 A lần đầu tiên vào thời điểm
A. .
Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d (cm) và (d + 10 )(cm) thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 20.10−7 N và 5.10−7 N. Giá trị của d là
Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nhau 60 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có 3 điểm khác dao động ngược pha với M. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s.
Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A.
Máy biến áp lý tưởng làm việc bình thường có tỉ số của số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là . Gọi điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp là U1, U2, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là I1, I2, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu?
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm dòng điện chạy qua cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 50 V.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là . Xác định tốc độ cực đại của vật trong qua trình dao động.
A. .
Ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, C theo thứ tự từ trái sang phải đặt song song như hình vẽ. Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình, độ lớn E1 = 4.104 V/m, E2 = 5.104 V/m. Nếu chọn gốc điện thế tại bản A thì điện thế tại bản B và C có giá trị lần lượt là
Một chất điểm dao động có phương trình li độ tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0 chất điểm đi qua li độ lần thứ 2012 vào thời điểm
Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả d = 20 cm ± 0,1 cm. Kết quả đo vận tốc v là
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà với phương trình . Phương trình dao động tổng hợp với trong đó φ1 − φ =π4. Tỉ số bằng
A. ‒2.
Đặt điện áp thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm ba hộp kín X, Y, Z (mỗi hộp kín chỉ chứa một phần tử) mắc nối tiếp theo thứ tự. Các linh kiện trong hộp kín chỉ có thể là như tụ điện, điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. Các trở kháng của hộp kín phụ thuộc vào tần số f được biểu diễn như hình bên. Khi thì công suất trong mạch là 160 W. Giá trị trở kháng của hộp kín Y khi là
Một loa có công suất âm P0, cho rằng cứ ra xa 2 m thì công suất nguồn âm giảm đi 3% do sự hấp thụ của môi trường. Mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì có mức cường độ âm là 60 dB. Điểm cách nguồn âm 110 m thì có mức cường độ âm là
A. 40,23 dB.
Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây 50 cm và khối lượng vật nặng M được treo vào điểm I. Một vật nặng có khối lượng m nối với vật M bằng một sợi dậy và vắt qua ròng rọc tại điểm K. Ban đầu hệ cân bằng và các vật đứng yên, sau đó đốt sợi dây giữa m và M để vật M dao động điều hòa. Cho nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản, khối lượng dây. Lấy Tốc độ dao động của điểm M khi qua vị trí dây treo thẳng đứng bằng
Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ luôn không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất nơi phát và nơi tiêu thụ luôn bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 81 lần thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến
Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại bằng 21,5 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn có giá trị gần nhất với
A. 9,88 Hz.
Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 50 V không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch R, L và RC cho như hình. Khi tần số f = f2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu Uc đạt giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng M = 0,4 kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Người ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05 kg thì cả 2 cùng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực của m lên M là
Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là u = 3cos(100πt - x)cm , trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vào vật m. Cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là
Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng biên độ a, cùng pha, bước sóng . Khoảng cách từ trung điểm O của AB đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên AB là
A.
Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc dao động với chu kì T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi.
Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos100πt(A), R = 20Ω. Viết biểu thức u?
Một người có điểm cực viễn cách mắt 1m. Người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn vật ở xa vô cùng mà không điều tiết?
Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng.Khi đó, điểm N đang chuyển động như thế nào?
A. Không đủ điều kiện để xác định.
B. Đang nằm yên.
C. Đang đi lên vị trí biên.
Câu 11: Mạch điện chri có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động là U0 thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có thì công suất của mạch là P. Xác định tỉ số
Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số dao động âm có giá trị xác định.
B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian.
Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos t(cm). Dao động của chất điểm có độ dài quỹ đạo là
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đạt giá trị cực đại khi dây dẫn và véctơ cảm ứng từ của từ trường
Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
Một vật dao động điều hòa có phương trình Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng thì vật có vận tốc Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức Đèn chỉ sáng khi Tỉ lệ thời gian đèn sáng – tối trong một chu kỳ là
D.
Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 800 vòng, của cuộn thứ cấp là 40 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 40V và 6A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch
Sóng dọc trên một sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 200cm/s, biên độ sóng là 4cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là 20cm và 42cm.
Một con lắc đơn có chiều dài 1 = 1m dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Khi dao động qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng định tại vị trí và con lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kỳ của con lắc đơn khi đó.
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là Tính từ lúc t = 0, điện ượng chuyển qua mạch trong đầu tiên là
Hai đầu cuộn thuần cảm có hiệu điện thế xoay chiều Pha ban đầu của cường độ dòng điện là
A.
Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là ổn định và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết Độ tự cảm L có giá trị
Một hộp kín X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình
u = U0cos(2πf)(V) , với f = 50Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A; u = 100V , ở thời điểm t2 thì i2 = u2 =100V . Biết nếu tần số điện áp là 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Hộp X chứa
Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, bước sóng = 16cm . Xét điểm O trùng với một nút sóng, các điểm M, N, P, Q nằm về một phía của điểm O cách O những đoạn tương ứng là: 59cm, 87cm, 106cm, 143cm. Pha dao động của các điểm trên có tính chất gì?
A. M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q.
B. M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q.
C. M, N, P và Q đồng pha với nhau.
Một con lắc đơn có chiều dài 45cm với vật nhỏ có khối lượng 102g, mang điện tích Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 3,5.104 V/m trong quãng thời gian 0,336s rồi tắt điện trường. Lấy g = 9,81(m/s2), π = 3,14. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động sau đó xấp xỉ là
Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, duy trì điện áp Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 15Ω thì mạch điện tiêu thụ công suất xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v = 50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng. I là trung điểm CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I?
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch là
Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động của vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
Điện trường xoáy là điện trường
Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
Sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Khoảng cách MN = d. Độ lệch pha ∆φ của dao động tại hai điểm M và N là
Dao động cơ tắt dần là dao động có
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
thì dòng điện qua mạch có biểu thức Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là
Dao động của con lắc đồng hồ khi hoạt động bình thường là
B.
Hai điện tích điểm tác điện giữa hai điện tích là q1, q2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là
Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Tần số dao động riêng của mạch là
Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos5t (N); F2 = 2cos20t (N); F3 = 2cos30t (N) và F4 = 2cos25t (N), trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B, trong khoảng giữa hai nguồn thì
A. Số vân cực đại luôn lớn hơn số vân cực tiểu.
Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt - 0,04πx) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Li độ của phần tử sóng tại vị trí cách nguồn 25 cm, ở thời điểm t = 3s là
Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ x theo thời gian t như hình bên. Chu kì dao động của vật là
Một điện trở 10 Ω có dòng điện xoay chiều chạy qua trong thời gian 30 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở là
Từ thông qua một vòng dây dẫn kín là Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ dài của con lắc là
Một hạt mang điện tích 4.10-8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,025 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là UR = 40 V; UL = 50 V và UC = 80 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
D. 50 V.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là Hệ số công suất của đoạn mạch là
Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lí trường THPT Kim Liên. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55 cm, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 100 và đếm được 10 dao động trong thời gian 14,925s. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 1A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là V. Dung kháng của tụ điện làu
Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 118 phố Đặng Văn Ngữ, thành phố Hà Nội có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với người dân thì cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là
Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ -2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị hình bên mô tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2 tương ứng là UV1 và UV2 phụ thuộc vào điện dung C. Biết U3 = 2U2. Tỉ số là
B.
Câu 38: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết hộp X là đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp; cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là và R = Tại thời điểm t (s) cường độ |
|
dòng điện trong mạch bằng 4 A. Đến thời điểm thì điện áp u = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch X là
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây các phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1 (s), phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào
thời điểm phần tử D có li độ là
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
B. Li độ và tốc độ.
D. Biên độ và tốc độ.
Đặt điện áp (U0 không đổi, áo thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là
Đặt điện áp xoay chiều hình sin vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa:
Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
D .
Một vật dao động điều hòa có phương trình Vận tốc của vật được tính bằng công thức
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
Hai điện tích điểm đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đó được tính bằng công thức
Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung 10pF. Lấy π2 =10. Chu kì dao động riêng của mạch này là
D.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
D.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π(s) và biên độ A = 2cm. Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
D. 3 cm/s
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 =10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
D.
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
Một sóng điện từ có tần số 2.107 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108m/s. Bước sóng của sóng điện từ này là
D. 0,7m
Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có cường độ 0,5 A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M cách dòng điện 5 cm bằng
Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài bằng
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình bên. Tại thời điểm t = 0,2s, chất điểm có li độ 3cm. Ở thời điểm t = 1,3s, gia tốc của chất điểm có giá trị là
Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t0
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 25J và 9J. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 15J thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là
Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V, r = 1Ω; R1 = 32Ω, R2 = 6Ω điện trở của vôn kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của dây nối. Số chỉ vôn kế là
Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước song Cho Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn là
Hai con lắc lò xo được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang rất nhẵn. Các lò xo có cùng độ cứng k = 40N/m , được gắn vào một điểm cố định I như hình bên. Các vật nhỏ M và N có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M và N được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Trong quá trình dao động, hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn nhỏ nhất là
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r = 50Ω, hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau góc Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của tang theo L. Giá trị của L0 là
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5,0cm và chu kì 0,5s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,35cm và chu kì 0,25s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
Khi một chất điểm thực hiện dao động điều hòa thì
Máy quang phổ lăng kính dùng để
Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là
Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
C. Màu đỏ.
Cơ chế của sự phát xạ tia X (tia Rơn-ghen) là
A. Các cây cầu được sửa chữa hoặc xây dựng theo hướng thay đổi tần số dao động riêng tránh xa tần số dao động mà gió bão có thể tạo thành trên cầu.
B. Khi chế tạo máy móc phải đảm bảo cho tần số riêng của mỗi bộ phận trong máy không được khác nhiều so với tần số biến đổi của các lực tác dụng lên bộ phận ấy.
C. Điều lệnh trong quân đội có nội dung “Bộ đội không được đi đều bước khi đi qua cầu”.
D. Khi xây dựng một toà nhà, phải đảm bào toà nhà ấy không chịu tác dụng của lực cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động riêng của toà nhà.
Loại sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là:
D. Sóng dài.
Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Trên hình là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của năng lượng liên kết riêng (trục tung, theo
đơn vị MeV/nuclôn) theo số khối (trục hoành) của các hạt nhân nguyên tử. Phát biểu nào sau đây đúng?
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm
A. có vận tốc cực đại.
Trong việc truyền tải diện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì điện áp hai đầu đường dây phải
B. tăng n lần.
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
D. A.
Cho biết năng lượng của phôtôn của một ánh sáng đơn sắc bằng 2,26 eV. Cho hằng số plăng h = 6,63.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích của electron . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng:
D. 880nm.
D.
Trong khoảng thời gian 7,6 ngày có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xa bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
D. 15,2 ngày.
Xét một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Gọi T là khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng có độ lớn vận tốc cực đại. Chu kì con lắc này bằng:
D. 2T.
Một sóng âm truyền theo phương Ox với phương trình . Vận tốc của sóng âm này được tính bởi công thức:
D. .
Xét một sóng cơ truyền trên một dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Sau 1s, sóng truyền được quãng đường bằng L. Tần số của sóng này bằng
D. λL.
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do cùng một dây đàn phát ra thì
Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên từ Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng -5,44.10-19J sang trang thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Giá trị của f là
D. 2,46.1015 Hz.
D. lần.
Trong thời gian ∆t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 10 dao động điều hoà. Nếu tăng chiều dài thêm 36cm thì vẫn trong thời gian ∆t nó thực hiện được 8 dao động điều hoà. Chiều dài l có giá trị là
Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A, 0,50A, 0,20A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
D. 0,39 (A).
Một nguồn điểm phát sóng âm trong môi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại hai điểm A và B có giá trị lần lượt bằng 55dB và 35 dB. Biết khoảng cách từ nguồn S đến điểm A là 5m, khoảng cách từ S đến điểm B là
D. 25 m.
Một vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật khi nó cách vị trí biên 4 cm là
D. 0,024 J.
Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115 pF đến 0,158 pF. Bộ đàm này có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng
B. từ 170 MHz đến 400 MHz.
D. từ 470 MHz đến 600 MHz.
Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng toả ra khi tổng hợp hết 1g là
Một đoạn mạch điện chứa cuộn cảm có điện trở thuần trong r và cảm kháng ZL. Biết hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm là
D.
Một nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời Giá trị trung bình của điện áp trong khoảng thời gian 100 ms là
D. 0V.
Khi thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng với một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc hai. Khi thay nguồn sáng bằng ánh sáng có bước sóng (λ – 0,2μm), tại M có vân sáng bậc ba. Bước sóng λ bằng
D. 0,6 μm.
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 5cm. Điểm C trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn AC là
D. 4.
D. 220 cm/s.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng 60V, khi đó dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là .Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?
D. 60V.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng 60V, khi đó dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp u là và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là .Điện áp U gần giá trị nào nhất sau đây?
D. 60V.
Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là:
Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là
Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm kháng của cuộn cảm là:
Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là
Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn ? lấy k = 9.109(N.m2/C2).
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là và là hai dao động
D. Lệch pha
Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trườg g là
Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trườg g là
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25 s là
Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
Pha của dao động được dùng để xác định
Biểu thức li độ của dao động điều hoà là vận tốc của vật có giá trị cực đại là
Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là (V). Điện áp hiệu dụng bằng
D. 100 V.
Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)?
Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
D.
Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là
Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?
Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
Đơn vị mức cường độ âm là
Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?
Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng ánh sáng truyền đến phải
D. Ngược pha.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là
Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là
Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn điện tích của từng hạt là
Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dòng chữ thì ảnh đó
Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là λ. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liền kề là
D. 2λ.
Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động (tính theo đơn vị Hz) do máy phát ra là
D.
Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là
Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là
Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường độ I được tính bằng công thức nào sau đây?
Hạt tải điện trong kim loại là
Một vật dao động theo phương trình Biên độ dao động của vật là
Một chất điểm dao động với phương trình cm (t tính bằng s). Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm Cảm kháng cuộn cảm là
Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là
Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
D.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo và độ lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t. Biết Tốc độ trung bình của vật nặng từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 là
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại, giá trị cực đại đó là
D.
Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn MN người ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình (t tính bằng s), tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử dây tại M và N khi có sóng truyền qua là
Người có thể nghe được âm có tần số
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
D.
Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình Pha dao động của vật tại thời điểm t bằng:
Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch
Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng và có giá trị nào sau đây?
Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì
Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
Cho hai dao động điều hòa Độ lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động x2 là:
Trong các máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo được tần số dòng điện tạo ra thì người ta thường
Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn 0 đến điểm M cách O khoảng x(dm). Biết phương trình dao động M là (trong đó t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khi ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong:
Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng Hỏi đến thời điểm t = t + 0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
Một khung dây dẫn tròn, cứng, đặt trong từ trường giảm dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều
Con lắc lò xo dao động điều hòa có A là biên độ. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
Một điện tích điểm dương Q trong chân không, gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30cm , một điện trường có cường độ E = 3000V/m. Độ lớn điện tích Q là
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức Biểu thức nào sau đây là điện áp ở hai đầu đoạn mạch?
Một vật có khối lượng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà và Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1N. Biên độ A2 có giá trị:
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế, ampe kế lí tưởng chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là:
Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 40cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là:
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50dB và 47dB. Mức cường độ âm tại B là
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi thì hệ số công suất Khi thì hệ số công suất là Khi thì hệ số công suất là
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là
D.
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào
Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
B. với
Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
D. Ngược pha.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750 W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình và Biên độ dao động của vật là
Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 6 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là Hệ số công suất của đoạn mạch là
Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω được nối với điện trở thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng (coi A, B là hai nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây AB là
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
Trong một điện trường đều có cường độ E = 1000 V/m, một điện tích di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 6 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
Công thức liên hệ giữa bước sóng tốc độ truyền sóng v và tần số góc của một sóng cơ hình sin là
D.
Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. f = 0
Một chất điểm dao động theo phương trình Dao động của chất điểm có biên độ là
D.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch cảm thuần có độ tự cảm Thương số có giá trị bằng
Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
Đại lượng đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra là
Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi và thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
D.
Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trời của đoạn mạch là
Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận đúng nhất là
Năng lượng vật dao động điều hòa
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và MB chứa tụ điện Điện áp lệch pha so với Giá trị của L là
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
Một sợi đây đàn hồi AB dài 90cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng, trên dây có 10 nút kể cả hai đầu dây A và B, M và N là hai điểm trên dây cách nút sóng A lần lượt là 22cm và 57cm. Độ lệch pha sóng dừng tại M và N bằng
D.
Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S1 và S2. Gọi và là ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 cách đều nhau. Biết số điểm cực đại giao thoa trên và tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên là
Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa có phương trình Phương trình dao động tổng hợp là
Cho mạch điện xoay chiều có Điện áp giữa 2 đầu mạch có biểu thức là thì cường độ dòng điện trong mạch là
Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60cm. Chiều dài sợi dây là
Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là và Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK