A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay.
B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay
A.
B.
C.
D.
Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. V
A. 12
B. 4
C. 2
D. 6
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. xảy ra với bức xạ , không xảy ra với bức xạ .
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
D. 0,6 m/s
Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo phương Ox là:
C. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc truyền sóng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia. đình có thông số 200 V - 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V - 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà khỉ vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
C.
D.
D. Tia
Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A.
B.
C.
D.
D. 1,25 m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
B. Tổng động năng và nội năng của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ băng .
D. 2,4 V
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình . Biết động năng và thế năng của vật cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì lại bằng nhau. Lấy . Lò xo có độ cứng bằng
D. giảm.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm.
A.
B.
C.
D.
A. 125 .
A.
B.
C.
D.
D. giảm dần độ to.
A.
B.
C.
D.
B. 2 .
A.
B.
C.
D.
D. 12 V.
A.
B.
C.
D.
D. 0,6563 .
D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuộc vào tải của động cơ.
B. 0,292 cm.
C. 0,146 cm.
D. 0,0146 cm.
B. 13 cm.
C. 17 cm.
D. 8,5 cm.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
A.
B.
C.
D.
D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
D. Tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 2,5 m/s
D. 1,8 m/s
A. 1 rad/s.
B. 4 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 8 rad/s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Chiếu chùm sáng trắng hẹp vào đỉnh một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang bằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là bao nhiêu?
A. 5,6 cm
B. 6,5 cm
C. 2,8 cm
D. 1,2 cm
A.
B.
C.
D.
D. cách thấu 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
B. 21563 V/m và hướng xuống.
D. 12026 V/m và hướng xuống.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ u một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm A, B, C, D lực hồi phục làm tăng tốc vật?
A.
B.
C.
D.
A. 2,11 V
B. 2,42 V
C. 1,1 V
D. 11 V
C. 12
D. 19
A.
B.
C.
D.
A. 34 dB
B. 26 dB
C. 40 dB
D. 17 dB
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Không truyền được trong chân không.
C. Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. Năng lượng liên kết.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
A. 1,2 A
B. 1 A
C. 0,83 A
D. 0 A
A. T = 6s
B. T = 3s
C. T = 2,5s
D. T = 5s
A.
B.
C.
D.
D. 1825 vòng.
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc.
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điện dung của tụ điện là pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
D. Dao động tắt dần.
A.
B.
C.
D.
Chất điểm dao động điều hòa với phương trình Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng là:
A. -2,5 cm
B. 5 cm
C. 0 cm
D. 2,5 cm
A.
B.
C.
D.
Một sợi dây AB dài 60cm, hai đầu cố định. Khi sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng và trên dây có 4 nút (kể cả A, B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
B.
C.
D.
D. 100 Hz.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe Y-âng với . Mặt phẳng chứa cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được là L = 13 mm. Tìm số vân tối quan sát được trên màn?
D. 11.
D. 1N.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Hạt bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng). Động năng của hạt là
D. 2,8 MeV.
D. Mạch dao động lý tưởng phát xạ ra sóng điện từ.
A. 0,87 pF
B. 5,6 pF
C. 1,2 pF
D. 1,8 pF
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi lần lượt là tần số của dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường quay tại tâm O và tần số quay của roto. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Trong chân không, photon bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Máy biến áp là thiết bị
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. Có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác.
D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác.
B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm.
Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. G = 4
C. G = 6
D. G = 2, 25
Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số avogadro . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol hạt nhân Heli là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. 0,009 J.
D. 6 rad/s.
D. Luôn cùng dấu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
D. chiều dài con lắc.
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
A.
B.
C.
D.
Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia:
D. Cam và đỏ.
A. 600
B. 1600
C. 2400
D. 1200
A. 2,25
B. 1
C. 3
D. 2,5
A.
B.
C.
D.
D. Chỉ có tia tím mới ló ra khỏi mặt bên còn lại.
A. 0,36 mm
B. 0,72 mm
C. 0,3 mm
D. 0,6 mm
A.
B.
C.
D.
A. 32 cm/s
B. 24 cm/s
C. 21,5 cm/s
D. 25 cm/s
A.
B.
C.
D.
D. Không là vân sáng, cũng không là vân tối
B. 7,50%
C. 26,82%
D. 15,70%
C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng.
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm.
A.
B.
C.
D.
A. 1,61 m
B. 0,18 m
C. 0,77 m
D. 85 mm
Tại thời điểm t, suất điện động ở cuộn dây thứ nhất của máy phát điện xoay chiều 3 pha là thì suất điện động ở cuộn dây thứ ba có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức: Xác định năng lượng ở quỹ đạo dừng L.
A.
B.
C.
D.
A. 87,5 g
B. 12,5 g
C. 6,25 g
D. 93,75 g
Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật.
Động năng của vật khi nó có li độ x = 1 cm là
A. 1,00 mJ
B. 2,00 mJ
C. 1,125 mJ
D. 3,00 mJ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 11,11 cm
B. 16,7 cm
C. 14,3 cm
D. 12,11 cm
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là:
A.
B.
C.
D.
B. 0,3650u
C. 0,3384u
D. 0,3132u
Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là
C. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
A.
C.
D.
D. 144 cm.
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 s thì năng lượng từ trường lại bằng . Tần số của mạch dao động là
A. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
A.
B.
C.
D.
Các đoạn AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần, điện trở, tụ điện. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có tần số ổn định và có giá trị cực đại là 1A.
Hình vẽ trên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Giá trị hệ số tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện lần lượt là
A.
B.
C.
D.
B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
D. Một nửa bước sóng.
A.
B.
C.
D.
D.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8V, r = 1,0W; R1 = 12W; R2 = 6W. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là . Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
B. 1,8 kJ.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. 6,625.10-18 J.
D. 1,5 m/s.
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
A.
B.
C.
D.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. Bậc 6.
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện có điện trở trong được mắc với điện trở thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc . Lấy . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây?
Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ bên. Biết các khoảng chia từ trở đi bằng nhau nhưng không bằng khoảng chia từ 0 đến . Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm đến thời điểm gấp 2 lần quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm 0 đến thời điểm và . Độ lớn vận tốc của chất điểm tại thời điểm xấp xỉ bằng
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Hiện tượng cảm ứng từ
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại.
D. hạt sản phầm nặng hơn hạt tương tác
D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. nguồn âm, môi trường truyền và tai người nghe.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A.
B.
C.
D.
B. 22 A
C. 2 A
D. 1,5 A
A.
B.
C.
D.
B. 6V
C. 10V
D. 22V
B. 250J
C. 500mJ
D. 250mJ
D. 20 lần.
Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 88%. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biến dòng điện có giá trị hiệu dụng 50A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là
B. 331V
C. 565V
D. 200V
Một vật có khối lượng bằng 40g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng . Chu kì T bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. 17.
A.
B.
C.
D.
A. 0,9mm
B. 1,6 mm
C. 1,2 mm
D. 0,6 mm
C. 0,033
D. 0,075
Một lăng kính có góc chiết quang Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
B. 1,82
C. 1,414
D. 1,731
A. 0,4s
B. 0,2s
C. 0,3s
D. 0,1s
A. 30V
B. 50V
C. 60V
D. 40V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,9mm
B. 0,2mm
C. 0,5mm
D. 0,1mm
A. 1,50
B. 1,45
C. 1,25
D. 1,20
A. 9,5cm
B. 6,8cm
C. 7,6cm
D. 8,8cm
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. 30 cm
C. 15 cm
D. -15 cm
Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là (với )
A.
B.
C.
D.
A. Trong chân không, các phôtôn có tốc độ c = 3.108 m/s.
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
B. giao thoa ánh sáng.
A.
B.
C.
D.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
A.
B.
C.
D.
B. 112 nm.
A.
B.
C.
D.
A. cm/s.
D. 12cm.
A.
B.
C.
D.
D. 4 m.
A.
B.
C.
D.
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
C. Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một bóng đèn ghi 3V – 3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Gọi là năng lượng của phôtôn của ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1009,83 s
C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
A.
B.
C.
D.
D. Z = 58; A = 139.
A.
B.
C.
D.
Một tế bào quang điện, khi chiếu bức xạ thích hợp và điện áp giữa anốt và catốt có một giá trị nhất định thì chỉ có 30% quang êlectron bứt ra khỏi catốt đến được anốt. Người ta đo được cường độ dòng điện chạy qua tế bào lúc đó là 3 mA. Cường độ dòng quang điện bão hòa là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
D. từ đến .
A.
B.
C.
D.
Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là . Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất . Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi ở catôt. Lấy , , . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
D. 6 Hz
A. năm
A.
B.
C.
D.
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số gần nhất giá trị nào sau đây?
Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và , với tỷ lệ số hạt và số hạt là . Biết chu kì bán rã của và lần lượt là năm và năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỉ lệ số hạt và số hạt là ?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng:
A. -15cm
B. -7,5cm
D. 33,3%.
A.
B.
C.
D.
Chất phóng xạ Poloni phát ra tia và biến đổi thành chì . Gọi chu kì bán rã của Poloni là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t =2T có 63 mg trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t = 2T đến t = 3T, lượng được tạo thành trong mẫu có khối lượng là:
D. 5m.
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
B. 0,52 rad
C. 0,42 rad
D. 0,32 rad
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng. Biết óng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
D. 7,34 cm.
A.
B.
C.
D.
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
D. giao thoa ánh sáng.
Cho một vật m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là và . Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm là
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức . Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là
Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là
D. .
D. 9,04MeV.
D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
B. .
C. .
D.
A.
B.
C.
D.
B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.
A. .
B. .
C. .
D. .
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.
A.
B.
C.
D.
D. 18,76 MeV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK