A.
B.
C.
D.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A.
B. 4
C.
D.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 0,6 mm
B. 1,2 mm
C. 1,5 mm
D. 2 mm
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. Tần số góc
B. Biên độ
C. Pha ban đầu
D. Pha dao động
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một nửa bước sóng
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. Từ đến
B. Từ đến
C. Từ đến
D. Từ đến
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A.
B.
C.
D.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A.
B.
C.
D.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. Phản úng phân hạch
B. Phản ứng thu năng lượng
C. Phản ứng nhiệt hạch
D. Hiện tượng phóng xạ hạt nhân
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A.
B.
C.
D.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 12 cm
B. 15 cm
C. 13 cm
D. 14 cm
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 4,5N
B. 8,1N
C. 0,0045N
D.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. sớm pha hơn một góc 0,22
B. sớm pha hơn 0,25
C. trễ pha hơn một góc 0,22
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 17,498 MeV
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 2,6827.1012
B. 2,4144.1013
C. 1,3581.1013
D. 2807,9.1011
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A.
B.
C.
D.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 5 mV
B. 12 mV
C. 3,6 mV
D. 4,8 mV
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 6,145 MeV
B. 2,214 MeV
C. 1,345 MeV
D. 2,075 MeV
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 168 hộ dân
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. 240V
B. 165V
C. 220V
D. 185V
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
A. Biên độ A
B. Tần số góc
C. Pha dao động
D. Chu kỳ T
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 25N/m
B. 42,25N/m
C. 75N/m
D. 100N/m
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 3 cm
B.
C.
D. 6 cm
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 0,0612 J
B. 0,0756 J
C. 0,0703 J
D. 0,227 J
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 60 cm
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 100cm/s
B. 80cm/s
C. 85cm/s
D. 90cm/s
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B. 60cm/s
C.
D. -60cm/s
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 100Hz
B. 60Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 32W
B. 100W
C. 64W
D. 128W
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 75Hz
B. 40Hz
C. 25Hz
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 93,75%
B. 96,88%
C. 96,28%
D. 96,14%
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 80V
B.
C.
D. 60V
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
D. Từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 90o
C. 45o
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 1,6mm; 1,92mm
B. 1,92mm; 2,24mm
C. 1,92mm; 1,6mm
D. 2,24mm; 1,6mm
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 43 vân
B. 40 vân
C. 42 vân
D. 48 vân
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. 5,3eV
B. 2,07eV
C. 1,2eV
D. 2,71eV
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. F/16
B. F/25
C. F/9
D. F/4
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Trạng thái L
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
D. 2.1020
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 6MeV
B. 7MeV
C. 9MeV
D. 8MeV
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 8,64kJ và 6W
B. 2,16kJ và 6W
C. 8,64kJ và 9,6W
D. 2,16kJ và 9,6W
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A. 12 dp
B. 5 dp
C. 6 dp
D. 9 dp
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
C. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại.
A.
B. 1,2A.
C.
D. 3,5A.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 0cm/s
B. 10cm/s
C. 15cm/s
D. 20cm/s
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 2,53MeV
B. 1,44MeV
C. 1,75MeV
D. 1,6MeV
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 2,76eV
B. 2,07eV
C. 1,2eV
D. 1,55eV
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 4,9mm
B. 19,8mm
C. 9,9mm
D. 29,7mm
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B. 40cm/s
C.
D. 20cm/s
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 0,12V
B. 0,15V
C. 0,30V
D. 70,24V
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 2W
B. 3W
C. 18W
D. 4,5W
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 750m
B. 2000m
C. 1000m
D. 3000m
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 6
B. 3
C. 2
D. 4
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 0,36%
B. 0,59%
C. 0,43%
D. 0,68%
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 800W
B. 200W
C. 300W
D. 400W
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 200mV
B.
C. 200V
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 10-5m
B. 10-8m
C. 10-10m
D. vô hạn
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 95,8 cm
B. 93,5 cm
C. 97,4 cm
D. 97,8 cm
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 0,25No
B. 0,875No
C. 0,75No
D. 0,125No
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A. 1,83 MeV
B. 2,24 MeV
C. 1,95 MeV
D. 2,07 MeV
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 25 Hz
B. 75 Hz
C. 100 Hz
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. L
B. O
C. N
D. M
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 6,5
B. 4
C. 5
D. 6
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 2,25W
B. 3W
C. 3,5W
D. 4,5W
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 7
C. 4
C. 81
D. 2
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 4,5 mm
B. 7 mm
C. 9 mm
D. 5,4 mm
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 100 (V)
B. 70,1 (V)
C. 1,5 (V)
D. 0,15 (V)
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 150 V
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B. 60 pn
C.
D. pn
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 0,15s
B. 0,35s
C. 0,45s
D. 0,25s
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 1,00s
B. 1,50s
C. 0,50s
D. 0,25s
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 0,1 rad
B. 0,01 rad
C. 0,12 rad
D. 0,08 rad
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 2kHz; 0,8m
B. 4kHz; 0,4m
C. 4kHz; 0,8m
D. 21kHz; 0,4m
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 6,37 cm/s
B. 5 cm/s
C. 10 cm/s
D. 8,63 cm/s
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 3 cm
B. 4 cm
C.
D. 6 cm
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A.
B.
C.
D.
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
A. 1,3 rad
B. 1,4 rad
C. 1,1rad
D. 0,9 rad
D. tính chất vật lý giống nhau.
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. T/8
B. T/2
C. T/6
D. T/4
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 4 mA
B. 10 mA
C. 8 mA
D. 6 mA
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 36 W
B. 9 W
C. 18 W
D. 24W
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 0,15 cm
B. 0,2 cm
C. 0,1 cm
D. 1,1 cm
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. -220 V
B.
C. V
D. 220 V
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 6.10-10C
B. 8.10-10C
C. 2.10-10C
D. 4.10-10C
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 56A
B. 44A
C. 63A
D. 8,6A
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 5/9
B. 9/5
C. 133/134
D. 134/133
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 1,909422u
B. 3,460u
C. 0u
D. 2,056u
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 10000 ần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 50V
B. 100V
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 0,64J
B. 3,2mJ
C. 6,4mJ
D. 0,32J
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 2U
B. 4U
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 6,90 cm
B. 2,16 cm
C. 4,04 cm
D. 4,40 cm
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C. 0
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 4,9 mm
B. 19,8 mm
C. 9,9 mm
D. 29,7 mm
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 2J và 2m/s
B. 0,30J và 0,77m/s
C. 0,30J và 7,7m/s
D. 3J và 7,7m/s
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A.
B.
C.
D.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 18,5cm
B. 19,0cm
C. 21,0cm
D. 12,5cm
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 13,75
C. 13,00
C. 12,25
D. 11,50
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A 300nm
B. 350nm
C. 360nm
D. 260nm
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 72,7MeV
B. 89,4MeV
C. 44,7MeV
D. 8,94MeV
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 16,5
B. 8,5
C. 11
D. 20
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 2q
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 120Hz
B. 60Hz
C. 4Hz
D. 30Hz
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 9
B. 3
C. 4
D. 2
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 3A
B. A
C. 2A
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B. F = 0
C. F = kA
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 16/9
B. 2
C. 16/7
D. 8/7
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 8cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 1cm
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 107 lần
B. 106 lần
C. 105 lần
D. 103 lần
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 16cm
B. 4cm
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. giảm 9,54%
B. tăng 20%
C. tăng 9,54%
D. giảm 20%
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 0,64cm
B. 0,56cm
C. 0,43cm
D. 0,5cm
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B.
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A.
B. 16cm
C.
D.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 14,81cm/s
B. -1,047cm/s
C. 1,814cm/s
D. -18,14cm/s
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 17,4 (MeV)
B. 0,54 (MeV)
C. 0,5 (MeV)
D. 0,4 (MeV)
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
A. 100W
B. 80W
C. 20W
D. 60W
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. để gây ra hiện tượng quang điện trong.
D. dùng làm tác nhân ion hóa.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C. 2A
D. 1A
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 50 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 10 dB
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 1,0V
B. 1,5V
C. 2,0V
D. 2,5V
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. Cả hai bức xạ
B. Chỉ có bức xạ
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 4
B. 3,287
C. 3,7
D. 3
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 9mA
B. 10mA
C. 4mA
D. 5mA
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 0,113W
B. 0,560W
C. 0,090W
D. 0,314W
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 8cm
B. 16cm
C. 24cm
D. 32cm
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 250 (V)
B. 100 (V)
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A.
B.
C.
D.
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 40Hz
B. 46Hz
C. 38Hz
D. 44Hz
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 0,20cm
B. 0,36cm
C. 0,48cm
D. 0,32cm
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
A. 165V
B. 175V
C. 125V
D. 230V
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B. Z = UI
C. U= IZ
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
C. gấp lần động năng của hạt.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A. 400 rad/s
B.
C. 20 rad/s
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A. cm và 10cm
B. cm và 9,1cm
C. cm và 9,1cm
D. cm và 10cm
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
A.
B.
C.
D.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
B. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. hiệu động năng và thế năng của nó.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 0,5E
B. 0,6E
C. 0,25E
D. 0,8E
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 0,66.105m/s
B. 66.105m/s
C. 6,6.105m/s
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. T
B. T
C. T
D. T
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C. mv
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. Điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cùng.
B. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn là 200/3 dp.
C. Tiêu cự lớn nhất của thấu kính mắt là 15mm.
D. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở vô cùng là 60 dp.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D. m/s
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 20 lần
B. 40 lần
C. 60 lần
D. 80 lần
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B. T
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 9,8MeV
B. 9MeV
C. 10MeV
D. 2MeV
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 144cm
B. 60cm
C. 80cm
D. 100cm
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 5,28cm
B. 10,56cm
C. 12cm
D. 30cm
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,35
D. 0,45
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photôn.
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B. 2
C.
D. 4
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 55,9200u
B. 56,0143u
C. 55,9921u
D. 56,3810u
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. Từ trở lên
B. Từ 2,84mH trở xuống
C. Từ đến 2,85mH
D. từ 8mH đến 2,85mH
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 12dp
B. 5dp
C. 6dp
D. 9dp
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 1,5A
B. 2,5A
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 25N/m
B. 100N/m
C. 40N/m
D. 30N/m
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 6cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 3cm
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 0,5kg
B. 1,2kg
C. 0,8kg
D. 1,0kg
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 8m/s
B. 4m/s
C. 12m/s
D. 16m/s
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. 20cm
B. 30cm
C. 40cm
D. 50cm
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A.
B.
C.
D.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. không hấp thụ phôtôn nào.
A. cùng pha với nhau.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A.
B.
C.
D.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A.
B. 1
C.
D.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A. Ánh sáng nhìn thấy.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A.
B.
C.
D.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A.
B.
C.
D.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A.
B.
C.
D.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A.
B.
C.
D.
D. lệch pha nhau .
B. chu kì của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
D. 6,28.1014 Hz.
D. 5, 6.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. 120 V
B. 60 V
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
D. Phôtôn chuyển động với vận tốc ánh sáng.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. 30 cm.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B. 200 V
C.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 100 V.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 100 V.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 100 V.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B.
C.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. 3
B. 1
C. 6
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Phôtôn có động lượng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e.
D. 30 cm.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A.
B.
C.
D.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A. T = f
B.
C.
D.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A. 10-5J
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A.
B.
C.
D.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A.
B.
C.
D.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A. chậm hơn góc
B. nhanh hơn góc
C. nhanh hơn góc
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 32cm
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A.
B. 1
C.
D.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
A.
B.
C.
D.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D. 1,25 m/s
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ có thể ngược hướng nhau.
B. Sóng điện từ được truyền trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. 8,34.105 m/s.
D. 11,5.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A.
B.
C.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
A.
B.
C.
D.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
A.
B.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. I, II, V.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A. 19,1o
B. 17,5o
C. 51,9o
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A. 7,2J
B.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A.
B.
C.
D.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A. (với )
B. (với )
C. (với )
D. (với )
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A. chiều hướng xuống và E = 7,5.103V/m
B. chiều hướng lên và E = 7,5.103V/m
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A.
B.
C.
D.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
A. 80V
B.
C.
D. thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.
D. tần số càng lớn thì khả năng ion hóa càng yếu.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. 86,48 MeV.
D. Tần số của nguồn âm.
D. N2N1 =1
A. N2 < N1
B. N2 > N1
C. N2 = N1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A. N
B. M
C. O
D. P
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B. 100pF
C. 135nF
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A. kg
B. MeV/c
C. MeV/c2
D. u
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A. -1,51eV
B. -0,54eV
C. -3,4eV
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
B. Trong ống Rơnghen đối âm cực làm bằng kim loại khó nóng chảy.
D. Trong y học, khi chiếu điện không dùng tia Rơnghen cứng bởi vì nó nguy hiểm có thể gây tử vong.
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A. 60o
B. 90o
C. 120o
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A. AM = 3,5A
B.
C. AM = 3A
D. AM = 2A
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
A.
B.
C.
D.
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. Tần số của nguồn âm.
D. 25 m/s.
D. N2N1 =1
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A. 1
B. 2
C. 0,5
D. 6,18
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A.
B.
C.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A. n2
B.
C. n
D.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A.
B. 60 V
C. 30 V
D.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A.
B.
C.
D.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A.
B.
C.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A. 64
B. 45
C. 50
D. 41
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A.
B.
C.
D.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A. 130(W) và
B. và
C. 150(W) và
D.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A. 26
B. 21
C. 27
D. 23
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A. 4
B. 0,25
C. 2
D. 1
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
D. 240 W
D. tần số lớn gấp 4 lần.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. -30 V.
D. prôtôn và electron.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B. 0,49
C.
D. 0,75
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. 2T
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
D. 125 (rad/s).
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. 38.1010
B. 39.1010
C. 37.1010
D. 36.1010
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. và 0,69(H)
B. và 0,69(H)
C. và 1,38(H)
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. 5m/s
B. 50cm/s
C. 40cm/s
D. 4m/s
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. 100 V
B. 120 V
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
A.
B.
C.
D.
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
D. lệch pha .
A. Có khả năng làm ion hóa.
B. Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.
D. 125 (rad/s).
Mỗi hạt 226Ra phân rã chuyển thành hạt nhân 222Rn. Xem khối lượng bằng số khối. Nếu có 226 g 226Ra thì sau 2 chu kì bán rã khối lượng tạo thành là
A. 55,5g
B. 56,5g
C. 169,5g
D. 166,5g
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản)?
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Trong hiện tượng giao thoa, với A và B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
B. một nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Trong sơ đồ khối của máy phát hiện vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
B. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Kim loại dùng Catôt của một tế bào quang điện có A = 6,625eV. Lần lượt chiếu vào catôt các bước sóng: (μm); (μm); (μm). Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A.
B.
C.
D.
Một sóng cơ truyền dọc trên trục Ox có phương trình cm. Tần số của sóng này bằng
A. 15Hz
B. 10Hz
C. 5Hz
D. 20Hz
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Các đồng vị của Hiđrô là
B. Heli, triti và đơtêri.
D. Heli, triti và liti.
Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi
Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
D. khúc xạ ánh sáng.
Theo mẫu nguyên Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng
Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
Xét một phản ứng hạt nhân: . Biết khối lượng của các hạt nhân: MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên tỏa ra là
D. 3,1654 MeV
A. 2T
B.
C.
D. 3T
Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24 cm
B. cm
C. cm
D. 10 cm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,3mm sao cho vị trí vân sáng không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng?
B. chiếu điện.
D. gây ra phản ứng hạt nhân.
Cường độ dòng điện (A) có giá trị tức thời ở thời điểm t = 1/2 s là
A.
B. 4A
D. 0
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần lượt là (rad) và (rad) (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A.
B.
C.
D.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50V. Công mà lực điện tác dụng lên một electron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
A.
B.
C.
Một hạt có khối lượng nghỉ mo, chuyển động với tốc độ v thì theo thuyết tương đối, động năng của hạt được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
D. 0,6563 μm
Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có bị phân rã. Chu kỳ bán rã đồng vị A là
D. 8 giờ 15 phút
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
Mạch RLC nối tiếp có , (H), f = 50Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc rad. Điện dung C có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).
Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Trên một sợi dây có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm to một đoạn của sợi dây có hình dạng bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 μC sau đó 1 μs dòng điện có cường độ 4π A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10-6C
B. 5.10-5C
C. 5.10-5C
Một prôtôn có khối lượng mp có tốc độ vp bắn vào hạt nhân bia đứng yên 7Li. Phản ứng tạo ra 2 hạt X giống hệt nhau có khối lượng mX bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau và hợp với nhau một góc 120o. Tốc độ của các hạt X là
A.
B.
C.
D.
Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là cm và cm. Thời gian lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
D. 0,6 s
Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng
B. 35 V
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Tần số góc của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
Khi một vật dao động điều hòa thì
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Sóng siêu âm
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số qua một khối khí Hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí Hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số ; và f chưa biết. Tính f?
A.
B.
C.
D.
Sóng ngắn trong vô tuyến điện có thể truyền đi rất xa trên Trái Đất là do
C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia.
Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức (t tính bằng giây). Thời điểm gần nhất điện áp tức thời bằng tính từ thời điểm t = 0 là
A.
B.
C.
D.
Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia và tia
B. tia và tia
C. tia và tia X
D. tia , tia và tia X.
Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch Khi thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là
A. 90 V
B. 120 V
C. 75 V
D.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
D. 1 mm.
Tìm phát biểu sai về độ hụt khối?
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó.
Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
D. 0,15 mA.
Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150cm
B. 100cm
C. 25cm
D. 50cm
Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều , không đổi. Điều chỉnh diện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 200 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A.
B. 200(V)
C. 100(V)
D.
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng khi bị chiếu sáng bởi bức xạ Hãy tính phần năng lượng phôtôn mất đi trong quá trình trên.
B.
C.
D.
Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15A. Bếp điện sẽ
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Hạt nhân có
D. 11 prôtôn và 13 nơtrôn.
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính Quỹ đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. N
B. M
C. O
D. P
D. cùng tần số, có hiệu số pha không đổi.
Tia tử ngoại được dùng
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x = 10cm, vật có vận tốc là Chu kì dao động của vật là
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C từ đến thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. giảm
B. tăng
Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện trong mạch là Đoạn mạch điện này luôn có
A.
B.
C.
D.
Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn
Một điện trường đều có cường độ điện trường E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C. E = Ud
D. E = 2Ud
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Tại thời điểm vật có tốc độ thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N. Lấy Độ cứng của lò xo là
A. 50N/m
B. 40N/m
C. 24N/m
D. 36N/m
D. 2,5 h.
D. 16.
Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm thì động năng giảm đi 2 lần so với lúc đầu mà vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút, dòng điện xoay chiều phát ra có tần số là
D. 50 Hz.
Một người khi đeo kính có độ tụ dp có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 27 cm tới vô cùng. Biết kính đeo cách mắt 2 cm. Khoảng cực cận của mắt người đó là
Cho 4 điểm O, M, N và P đồng phẳng, nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
D. 41,1 dB.
Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân Biết
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Vận tốc của vật có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Chọn phát biểu sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng trông thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
A. Khi bước sóng khác nhau nên tính chất của các tia sẽ rất khác nhau.
B. Các tia có bước sóng càng ngắn có tính đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh.
D. Giữa các vùng tia có ranh giới rõ rệt.
Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểmt t = 0,0125s, sóng truyền qua vị trí x = 4,5cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng
D. 444 mm/s.
Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
D. các electron.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính m thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là
A.
B.
C.
D.
Một điện trở được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
D. 0,3V và 1 .
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng
A. v/9
B. 4v
C. v/2
D. v/4
Xét phản ứng hạt nhân: . Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:
B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.
D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.
Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen?
B. Gây ra hiện tượng quang điện
D. Kích thích xương tăng trưởng.
Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Tia là sóng điện từ.
C. Tia bị lệch về phía bản tụ điện dương.
Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của nguyên tử Hiđrô có bước sóng lần lượt là . Biết mức năng lượng của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho , hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng trong chân không . Mức năng lượng ở trạng thái cơ bản là:
A. -13,6eV
B. -13,62eV
C. -13,64eV
D. -13,43eV
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C.
D.
Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ điện là
A. 150
B. 200
C. 50
D.
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. 1,2
B. 1,5
C. 1,8
D. 2,4
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách thấu kính
Khi cho dòng điện cường độ 10 A chạy qua một vòng dây dẫn đặt trong không khí thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn có độ lớn là . Bán kính của vòng dây là
B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hai đầu tụ điện C là . Tỉ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
A. 1/3
B. 1/2
C. 1
D. 2
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có . Chu kì dao động con lắc là
D. 9,8 s.
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là
B. một nửa bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Biểu thức của cường độ dòng điện là . Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0
B. i = A
C. i = 2A
D. i = 4A
Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động điều hoà. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng . Kết luận nào không đúng?
B. Điện dung của tụ .
D. Công suất tiêu thụ P = 15W.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15 s và tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy . Biên độ dao động của con lắc là
D. 2,25 cm.
A.
B.
C.
D.
D. đi lên.
D. 44,15°.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 0,48 mm và i2. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vạch sáng, trong đó có 19 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Khoảng vân i2 bằng
D. 0,18 mm.
Bắn hạt vào hạt nhân nitơ 14N đứng yên, xảy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt prôtôn. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng l,21(MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: và . Động năng hạt là
D. 2,559 MeV.
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a = 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là l,5m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB gần nhất một khoảng là bao nhiêu?
D. 1,78 cm.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM gồm R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đoạn MB gồm R2 nối tiếp với tụ C, nếu nối tắt R2 thì UAM=UMB. Còn nếu nối tắt L thì u và i lệch pha nhau . Nếu nối tắt R1 thì hệ số công suất toàn mạch là bao nhiêu?
D. 0,866.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bàn tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3
B. 16/3
C. 2/3
D. 8/3
Một vật dao động điều hòa có phương trình Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. u và i luôn luôn biến thiên cùng pha.
Quang phổ vạch phát xạ
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì
A. có cùng khối lượng
B. có cùng số Z, khác số A
C. có cùng số Z, cùng số A
D. cùng số A
Chọn các phát biểu đúng?
A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
A.
B.
C.
D.
Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
D. 9,75.1013 electron.
D. 9,75.1013 electron.
Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là
D. 20A.
Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
D. v = 25 m/s.
Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
D. Một từ trường thế.
Chọn câu sai?
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn.
Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 50 cm/s, khi ở biên vật có gia tốc là 5 m/s2. Tần số góc là
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị của α là
A. 0 (rad)
B.
C.
D.
Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng
D. 1/8.
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,4A
B. 2A
C. 0,5A
D. 1A
Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 4 cm có giá trị là bao nhiêu? Lấy
D. 57,37 cm/s.
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở
B. Điện dung của tụ
D. Công suất tiêu thụ P =15W
Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Công thoát của electron khỏi Cu là
D. 5 eV.
Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 50 Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB = 1,2 m là
A. 7 điểm
B. 5 điểm
C. 4 điểm
D. 6 điểm
Electron trong nguyên tử Hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là
D. 10,928.105 m/s
Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu AB là (V) thì điện áp trên L là Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
D. 2C.
Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tầm mắt đến võng mạc là 15 mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, D = 2m, a =1,5 mm, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 0,60 và 0,50 . Trong vùng giao thoa nhận vận trung tâm là tâm đối xứng rộng 10 mm trên màn có số vẫn sáng là
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C từ đến thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
D. tăng rồi giảm.
Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)
A.
B.
C.
D.
Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
Đặt một điện áp xoay chiều có: đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X ba phần tử r, L, C mắc chứa hai trong nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng , đến thời điểm điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000pF và khoảng cách giữa hai bản là Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
D. 6 nC và
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó
D. tăng 4 lần.
Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng
Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, chu kì 2 s. Lấy . Lúc vật ở biên thì gia tốc của vật có độ lớn là
B. lớn nhất và bằng 30cm/s2
D. nhỏ nhất và bằng 30cm/s2
Pin quang điện hoạt động dựa vào
D. sự phát quang của các chất.
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A. 1,6.10-4J và 2,0.10-4J
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là với Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức , trong đó I và được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
A.
B.
C.
D.
Trên vỏ một tụ điện có ghi . Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120V. Tụ điện tích được điện tích là
A. 4.10-3C
B. 6.10-4C
C. 3.10-3C
D. 24.10-4C
Một sóng phát âm ra từ một nguồn (coi như một điểm) có công suất 6W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là
Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại là sóng electron.
Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo?
Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì:
D. 70,24 V.
Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. V
D. V
Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.
A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lúc t = 2,5 s vật qua vị trí có li độ cm với vận tốc cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: (eV) với n là số nguyên, n = 1 ứng với mức cơ bản K; n = 2, 3, 4,... ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.
A.
B.
C.
D.
Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi U = 100V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi , để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị
A.
B. 100
C. 200
D. 73,2
Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 32 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là . Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 16 cm tại thời điểm t = 2,5 s là
D. cm/s.
Cho hạt prôtôn có động năng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 17,4 (MeV) và không sinh ra bức xạ . Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là
D. 14,88 MeV.
Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.
B. P/2
C. P
D. 2P
Biết số Avôgađrô là , khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani là
A.
B.
C.
D,
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Sóng ngang có tần số truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s là
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng triệt tiêu là
A.
B. T
C.
D.
Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
B. Tần số và vận tốc giảm.
D. Tần số không đổi, vận tốc tăng.
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì
A. Độ lệch pha của uR và u là .
C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc
D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc
A. 4.10-16J
B. 3,9.0-17J
C. 2,5eV
D. 24,8eV
Chiếu một chùm bức xạ vào một tấm thạch anh theo phương vuông góc thì chùm tia ló có cường độ gần bằng chùm tia tới. Chùm bức xạ đó thuộc vùng
Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. Là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
C. Là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. Không phụ thuộc vào điện tích.
Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đó bằng
D. 5 m/s.
Kết luận nào là sai đối với pin quang điện.
A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức (t tính bằng giây). Giá trị tức thời của hiêu điện thế tại thời điểm t = 5ms là
A. -220V
B.
C. 220V
D.
Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại
A. Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Một kim loại có giới hạn quang điện là Biết Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
Đặt một điện áp (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
Hạt nhân càng bền vững khi có
B. Số nuclon càng lớn.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Một cần rung dao động với tần số 20Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 8cm
Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là Điện thế tại điểm M là
A. 3,2V
B. -3,2V
C. 2V
D. -2V
A.
B.
C.
D.
Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng sang quỹ đạo dừng có năng lượng thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng.
A.
B.
C.
D.
Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500oC
D. Tia X được phát ra từ đèn điện.
Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm đặt cách kính 5cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính là
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
D. 0,167 s.
Dòng điện có dạng chạy qua cuộn dây có điện trở thuần và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
Đặt một điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây bằng nhau và bằng 1/4 điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C1 và C2 thì tần số dao động lần là 3MHz và 4MHz. Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm có độ tự cảm tăng 4 lần so với các mạch ban đầu.
D. 10MHz.
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện trở thuần . Công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
Khi nói về tia Rơnghen điều nào sau đây không đúng?
A. Có bản chất giống với tia hồng ngoại.
B. Có khả năng xuyên qua tấm chì dày cỡ mm.
C. Không phải là sóng điện từ.
D. Có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.
Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kỳ bán rã của X và Y lần lượt là và và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian để số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt lúc đầu.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của chất điểm có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là Lấy Tần số dao động của vật là
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân nên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,5mm và i2 = 0,3mm. Khoảng cách gần nhất từ vị trí trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là
D. 1,5 mm.
Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng trên dây, kể cả A và B.
B. 4 bụng và 4 nút.
D. 5 bụng và 5 nút.
Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì l,0s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s.
D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là
D. 3 s.
Dao động điều hòa là
A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian.
D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
B. Máy thu hình.
Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Chọn câu sai?
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
D. của một cặp prôtôn – nơtrôn.
B. Có tác dụng làm phát quang một số chất.
Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 mm, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là
D. ánh sáng tím.
Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn ) và đang có giá trị âm. Giá trị j có thể bằng
D. 5p/6.
Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng
Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2 cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là
D. 3.
Hai dòng điện thẳng dài, đặt song song và ngược chiều nhau cách nhau 20 cm trong không khí có . Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 là 15 cm và cách I2 là 5 cm?
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài,
Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí.
Trong hiện tượng quang điện, biết công thoát của các electron quang điện của kim loại là A =2 (eV). Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây?
D. 0,585 mm.
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 (ms). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20p cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng
D. 0.
D. 2,34.10-6 F.
D. 21,076 MeV.
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
B. Cường độ âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Biết A của Ca; K; Ag; Cu lần lượt là 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 mm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
D. K và Ca.
Một vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là
A. Wđ = 0,125 J.
B. Wđ = 0,25 J.
C. Wđ = 0,2 J.
D. Wđ = 0,1 J.
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức E = -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,... Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? Tia Rơnghen có
A. khả năng iôn hóa không khí.
B. khả năng đâm xuyên, bước sóng càng dài khả năng đâm xuyên càng tốt.
C. tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
D. tác dụng sinh lý.
Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng l. Biết AB = 5,4l. Gọi (C) là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là
D. 14.
Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA = 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100 W có biểu thức: . Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là
B.
D. Chưa thể tính được vì chưa biết w.
Bắn hạt a có động năng 4 (MeV) vào hạt nhân Nitơ đứng yên, xảy ra phản ứng hạt nhân: . Biết động năng của hạt prôtôn là 2,09 (MeV) và hạt prôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt a một góc 60°. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Xác định năng lượng của phản ứng tỏa ra hay thu vào.
B. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 2,1 MeV.
Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Tính từ thông cực đại qua khung dây
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 0,35a.
D. 0,33a.
Dao động của một vật có khối lượng 200 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng và . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng l, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
D. 5.
D. 54 V.
A.
B.
C.
D.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Bị triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.
Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
D. L.
D. 0,04 H.
Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là
Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng là của tia Rơnghen.
A. Để kích thích phát quang một số chất.
B. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
C. Dò các lỗ hống khuyết tật nằm bên trong sản phẩm đúc.
D. Sưởi ấm ngoài da để cho máu lưu thông tốt.
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ tại một điểm sóng truyền qua, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha.
D. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian.
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,278 mm. Cho biết các hằng số h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Công thoát electron của kim loại này có giá trị là
D. 3,09 eV.
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ là
A.
B.
C.
D.
Công suất sinh ra trên điện trở 10 W bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
D. 9 V.
Một mẫu radon chứa 1010 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày. Sau bao lâu thì số nguyên tử trong mẫu radon còn lại 105 nguyên tử.
D. 125/p (pF).
Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là
Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
D. 12 cm.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở R = 110W thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng
A. 220V
B.
C. 110 V
D.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình . Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là
Một điện tích điểm Q = -2.10-7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi e = 2. Véctơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m.
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtrôn trong hạt nhân.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtrôn với nơtrôn trong hạt nhân.
D. -60 cm/s.
Pôloni là chất phóng xạ, phát ra một hạt a và biến đổi thành hạt nhân X. Ban đầu có 7,0 g hạt nguyên chất. Tại thời điểm tỉ số giữa hạt nhân X và số hạt nhân Po còn lại là 3 g. Khối lượng hạt nhân X được tạo thành đến thời điểm t là
Công thoát electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A. Ao
B. 2Ao
C. 0,75Ao
Chọn phương án sai
A. Quang phổ hấp thụ của dung dịch đồng sunfat loãng có hai đám tối ở vùng màu đỏ, cam và vùng chàm tím.
B. Các chất lỏng cho quang phổ đám hấp thụ.
C. Các chất rắn không cho quang phổ đám hấp thụ.
Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCC = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?
D. 3.
Từ thông qua vòng dây là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A.
B.
C.
D.
D. 61,76 dB.
Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m treo thẳng đứng. Treo lò xo vào một vật có khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = p2 =10 m/s2. Thời gian nén của con lắc lò xo trong một chu kì
D. 3/4 s.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là
B. u chậm pha so với i.
D. u chậm pha so với i.
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
D. chúng có cường độ khác nhau.
Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 mm và 0,72 mm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là
Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 50W, cuộn cảm thuần và tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Công suất tiêu thụ của mạch điện là
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình cm và cm. Biết phương trình dao động tổng hợp là cm. Để có giá trị cực đại thì j có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm điện áp hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị của Uo là
A. 150V
B.
C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK