Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình (t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay . Tốc độ góc của là
B.
D.
Môt con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc Biên độ dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động cùng chiều nhau.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để
B. xác định giới hạn quang điện của kim loại.
D. phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao đông riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra. Đây là hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được.
D. hạ âm và tai người nghe được.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?
B. F = q2.E.
D. F = q2.E2.
Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?
D.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng được gọi là
B. tần số của con lắc.
D. chu kì của con lắc.
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
B. Tia laze luôn có cường độ nhỏ.
D. Tia laze có tính đơn sắc cao.
Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?
A. Chất điện phân.
B. Chất bán dẫn.
D. Chất khí.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
B. lực hạt nhân.
D. lực hấp dẫn.
Giới hạn quang điện của kim loại là 350 nm. Lấy . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
D. 7,09 eV.
Hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,1131u. Biết . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 7,53 MeV.
B. 7,78 MeV.
C. 105,35 MeV.
D. 106,28 MeV.
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa có biên độ góc ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m = 50 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị cực đại là
B. 0,025 N.
C. 0,5 N.
D. 0,25 N.
Một hạt điện tích q = 2.10-6 C chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Biết hạt chuyển động với tốc độ v = 5.106 m/s, theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là
D. 0,2 N.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình (t tính bằng s). Tại thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. - 4 mA.
B. 2 mA.
C. -2 mA.
D. 4 mA.
B. 0,53 mm.
D. 1,05 mm.
Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f0 = 440 Hz, nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0 ... gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư. Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?
A. 1320Hz.
B. 1000 Hz.
C. 660 Hz.
A. 5 mJ.
D. 45 mJ.
C. 72 s.
A. 103 V.
B. 192 V.
C. 86 V.
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong nước.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không lan truyền được trong không khí.
B. tần số dao động của con lắc.
D. li độ cong của con lắc.
C.
Một hệ đang dao động tắt dần. Cơ năng của hệ
B. giảm dần theo thời gian.
D. tăng dần theo thời gian.
Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i trên màn là
A. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
C. khoảng cách giữa bốn vân tối liên tiếp.
D. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp.
A.
B.
C.
D.
A. điện áp cực đại giữa hai đầu đoan mạch.
B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì.
Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz được gọi là
A. siêu âm và tai người không nghe được.
B. hạ âm và tai người không nghe được.
C. siêu âm và tai người nghe được.
Một chùm sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không. Gọi h là hằng số Plăng. Năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Máy quang phổ lăng kính là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. Phóng xạ.
B. Quang điện.
C. Giao thoa ánh sáng.
A. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. khác phương, cùng chu kì và có hiệ̣u số pha không đổi theo thời gian.
A. Q = C.U2.
B.
D. Q = C.U.
A. F = - kx.
C. F = kx.
A. 0,4 V.
B. 0,02 V.
C. 8 V.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đồi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch MN gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên. Khi tăng tần số f thì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?
A. Giảm.
B. Giảm rồi tăng.
C. Tăng.
A. 0,6 nm.
C.
Giới hạn quang điện của một kim loại là 430 nm. Lấy . Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 4,78 eV.
B. 4,62 eV.
C. 3,55 eV.
A.
B.
C.
D.
A. 2,02 s.
B. 1,98 s.
C. 2,04 s.
A. 60 cm.
B. 90 cm.
C. 120 cm.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đię̂n trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau và bằng . Khi thì điện áp hiệu đụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 30 V.
C. .
A. .
B. .
C. .
A. 7,5 mJ.
B. 67,5 mJ.
C. 52,5 mJ.
A. .
B. .
C. .
A. 22 phút.
B. 182 phút.
C. 61 phút.
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để
A. xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng.
B. phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
C. xác định giới hạn quang điện của kim loại.
A. tần số của con lắc.
B. biên độ dao động của con lắc.
C. tần số góc của con lắc.
Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng chiều với nhau.
B. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng.
A. rad/s.
B. rad/s.
C. 4 rad/s.
Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Gọi là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được.
A.
B.
C.
D.
A. Tia laze luôn có cường độ nhỏ.
B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
A. .
B. .
C. .
Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?
A. F = q2.E2.
B. F = q.E.
C. F = 2q.E.
Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra. Đây là hiện tượng
A. quang-phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?
A. Chất bán dẫn.
B. Kim loại.
C. Chất khí.
A. 100V.
B. V.
C. V.
A.
B.
C.
D.
Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là
A. lực từ.
B. lực hấp dẫn.
C. lực hạt nhân.
Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?
A. Tia .
B. Tia X.
C. Tia .
A. 1000 Hz.
B. 220 Hz.
C. 1320 Hz.
A. 0,5 N.
B. 0,4 N.
C. 0,2 N.
A. 7,64 eV.
B. 3,55 eV.
C. 4,78 eV.
A. 7.78 MeV.
B. 106,28 MeV.
C. 105,35 MeV.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ đồng điện trong mạch có phương trình (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm t=1 μs, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. -4 mA.
B. 4 mA.
C. -2 mA.
A. Giảm.
B. Giảm rồi tăng.
C. Tăng.
A. 0,025 N.
B. 0,05 N.
C. 0,25 N.
A. 0,53 mm.
B. 2,10 mm.
C. 0,70 mm.
A. V.
B. V.
C. V.
A. 5 mJ.
B. 45 mJ.
C. 75 mJ.
A. 0.445μC.
B. 0.055μC.
C. 0,505μC.
A. 112 V.
B. 38 V.
C. 87 V.
A. 424 s.
B. 24 s.
C. 50 s.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i trên màn là
A. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp.
B. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp.
C. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
A..
B. .
C.
A. hai chu kì.
B. một phần tư chu kì.
C. một chu kì.
A. 9r0.
Đại lượng được gọi là
A. chu kì dao động của con lắc.
B. tần số góc của con lắc.
C. li độ cong của con lắc.
Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại?
A. tia .
B. tia .
C. tia X.
Máy quang phổ lăng kính là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. Quang diện.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Phóng xạ.
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ cực đại là . Đại lượng được gọi là
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ tức thởi của dòng điện.
Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz được gọi là
A. âm nghe được (âm thanh).
B. siêu âm và tai người nghe được.
C. siêu âm và tai người không nghe được.
Một chùm sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không. Gọi h là hằng số Plăng. Năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?
A. Lỗ trống.
B. lon Âm.
C. Electron.
A.
B.
C.
D.
Một hệ đang dao động tắt dần. Cơ năng của hệ
A. giảm dần theo thời gian.
B. là đại lượng không đổi.
C. tăng dần theo thời gian.
Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A.
B. 100V
C. 120V
D.
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong nước.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
A.
B.
C.
D.
A. 2,89 eV.
B. 4,78 eV.
C. 4,62 eV.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,96 s.
B. 2,02 s.
C. 2,04 s.
A. 0.4V
B. 4V
C. 0.02V
D. 8V
A. Tăng rồi giảm.
B. Giảm rồi tăng.
C. Giảm.
A. 90cm
B. 60cm
C. 30cm
D. 20cm
A. .
B. 40V.
C. .
A. 10 phút.
B. 40 phút.
C. 20 phút.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK