Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!

20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giải !!

Câu hỏi 2 :

Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c.

A. r=13a2+b2+c2

B. r=a2+b2+c2

C. r=12a2+b2+c2

D. r=12a+b+c

Câu hỏi 5 :

Cho hai số phức z1=1-2iz2=x-4+yi với . Tìm cặp số x; y để z2=2z1¯

A. x;y=4;6

B. x;y=5;-4

C. x;y=6;-4

D. x;y=6;4

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số y=fx limx+fx=-3 và limx-fx=3. Chọn mệnh đề đúng :

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3.

Câu hỏi 8 :

Giải bất phương trình logx2+1>log2x

A. x1

B. xR

C. x>0x1

D. x>0

Câu hỏi 9 :

Một nguyên hàm của hàm số fx=sin2x+3x2 

A. Fx=cos2x+6x

B. Fx=12cos2x+6x

C. Fx=-12cos2x+x3

D. Fx=-12cos2x-x3

Câu hỏi 11 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng ?

A. Hình tạo bởi một số hữu hạn đa giác được gọi là hình đa diện

B. Khối đa diện bao gồm không gian được giới hạn bởi hình đa diện và cả hình hình đa diện đó.

C. Mỗi cạnh của một đa giác trong hình đa diện là cạnh chung của đúng hai đa giác

D. Hai đa giác bất kì trong hình đa diện hoặc là không có điểm chung, hoặc là có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung

Câu hỏi 13 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương trình x-xoa=y-yob=z-zoc . Đường thẳng (D) có

A. 1 vec-tơ chỉ phương

B. 2 vec-tơ chỉ phương.

C. 3 vec-tơ chỉ phương

D. vô số vec-tơ chỉ phương

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. (-2;1]

B. [-1;2)

C. (-1;2)

D. (-2;1)

Câu hỏi 15 :

Cho a,b>0 . Biểu thức thu gọn của logab2+loga2b4  là

A. 2logab

B. 0

C. logab

D. 4logab

Câu hỏi 17 :

Giới hạn của dãy số lim5n-3n3 bằng

A. -

B. 3

C. 5

D. +

Câu hỏi 18 :

Tỉ số yx của hàm số fx=2xx-1 theo x và x

A. 4x+2x-2

B. 4x+2x2-2

C. 4x-2x-2

D. 4xx+2x2-2x

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số fx=-2x3+3x2-3x và hai số thực a, b thỏa mãn 0a<b  Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. fb<0

C. fa>fb

D. fa<fb

Câu hỏi 22 :

Cho các mệnh đề sau :

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 25 :

Cho số phức z=1+3i. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là M1;3

B. Phần thực của số phức z là 1.

C. z=1-3i

D. Phần ảo của số phức là 3i

Câu hỏi 28 :

Cho A0;0;a, Bb;0;0, C0;c;0 với abc≠0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. xa+yb+zc=1

B. xb+yc+za=1

C. xa+yc+zb=1

D. xc+yb+za=1

Câu hỏi 36 :

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

A. a+2b=3 

B. a+2b=4

C. a+2b=2

D. a+2b=6

Câu hỏi 40 :

Tìm số cặp có thứ tự (a;b) sao cho a+bi2018=a-bia, bR

A. 2018

B. 2020.

C. 2017

D. 2019

Câu hỏi 52 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên

A. y=2018x

B. y=-3x

C. y=πx

D. y=ex

Câu hỏi 54 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=-i+2j-3k. Tọa độ của vec-tơ a  là

A. a=2;-1;-3

B. a=-3;2;1

C. a=2;-3;-1

D. a=-1;2;-3

Câu hỏi 56 :

Các khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x2+1

A. -;0,2;+

B. 0;2

C. 0;2

D. 

Câu hỏi 58 :

Tập xác định của hàm số y=x-1π2

A. 0;+

B. [1;+)

C. 1;+

D. 

Câu hỏi 59 :

Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log23x-1>3  là

A. x>3

B. 13<x<3

C. x<3

D. x>103

Câu hỏi 60 :

Với các số thực a,b,c>0 a,b1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. logab.c=logab+logac

B. logab=clogaba

C. logab.logbc=logac

D. logab=1logba

Câu hỏi 61 :

Cho hàm số fx liên tục trên  và là một nguyên hàm của fx trên ,C là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. Fx+C cũng là nguyên hàm của hàm số fx trên 

B. 2Fx cũng là nguyên hàm của hàm số 2fx trên 

C. Fx+C cũng là nguyên hàm của hàm số fx trên 

D. 12Fx cũng là nguyên hàm của hàm số 12fx trên 

Câu hỏi 62 :

Biết Fx=xcosx là một nguyên hàm của hàm số fx. Tính tích phân I=0π3fxdx

A. I=2π3

B. I=-2π3

C. I=2π33+1

D. I=-2π33-1

Câu hỏi 63 :

Cho số phức z=2+5i. Số phức w=iz+z

A. w=7-3i

B. w=-3-3i

C. w=3+7i

D. w=-7-7i

Câu hỏi 68 :

Cho hai số phức z1=3-4i và z2=-i.Phần thực và phần ảo của số phức 2z1z2 là

A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8

B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8i

C. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -6

D. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -6i

Câu hỏi 69 :

Xét trên tập xác định thì

A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là -1;1

B. Hàm số y=cosx có tập giá trị là -1;1

C. Hàm số y=tanx có tập giá trị là -1;1

D. Hàm số y=cotx có tập giá trị là -1;1

Câu hỏi 72 :

Cho hàm số y=ax-bx-1 có đồ thị như hình dưới

A. b < 0 < a

B. 0 < b < a

C. b < a < 0

D. 0 < a < b

Câu hỏi 73 :

Cho 4x+4-x=14. Khi đó biểu thức P=1+2x+2-x5-2x-2-x có giá trị bằng

A. 5110

B. 5

C. -13

D. 12 hoặc 5

Câu hỏi 75 :

Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?

A. V=abf12x-f22xdx

B. V=πabf12x-f22xdx

C. V=πabf22x-f12xdx

D. V=πabf1x-f2x2dx

Câu hỏi 76 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện  iz-i+1=2z-1=z+2i?

A. Có 2 số

B. Không có số nào

C. Có vô số

D. Có 1 số

Câu hỏi 92 :

Phương trình 2log3cotx=log2cosx có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2018π

A. 2018 nghiệm

B. 1008 nghiệm

C. 2017 nghiệm

D. 1009 nghiệm

Câu hỏi 101 :

Cho hàm số y=x3-2x2+x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 13;1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;13

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 13;1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

Câu hỏi 103 :

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2

D. Hàm số có ba điểm cực trị

Câu hỏi 105 :

Tìm nghiệm của phương trình log2x-5=4

A. x = 3

B. x = 13

C. x = 21

D. x = 11

Câu hỏi 106 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin3x

A. sin3xdx=-cos3x3+C

B. sin3xdx=cos3x3+C

C. sin3xdx=-sin3x3+C

D. sin3xdx=-cos3x+C

Câu hỏi 107 :

Tích phân I=π4π3dxsin2x bằng

A. I=33-1

B. I=33+1

C. I=-33+1

D. I=-33-1

Câu hỏi 108 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?

A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng Oxy

B. Số phức z = a + bi có mô-đun là a2+b2

C. Số phức z = a + bi = 0a=0b=0

D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi

Câu hỏi 109 :

Khối đa diện mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, mặt số lần lượt là

A. 30, 20, 12

B. 20, 12, 30

C. 12, 30, 20

D. 20, 30, 12

Câu hỏi 114 :

Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây đúng?

A. Nếu hàm số y=fx có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y=fx có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số y=fx có đạo hàm tại x0thì nó liên tục tại điểm -x0

D. Nếu hàm số y=fx có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó

Câu hỏi 116 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11-x trên đoạn 2;3

A. min[2;3]y=1

B. min[2;3]y=-2

C. min[2;3]y=0

D. min[2;3]y=-5

Câu hỏi 117 :

Cho hàm số bậc bốn y=ax4+bx2+ca0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0,b<0,c<0

B. a>0,b>0,c<0

C. a>0,b<0,c>0

D. a<0,b>0,c<0

Câu hỏi 121 :

Cho số phức z=1+i. Khi đó z3  bằng

A. 2

B. 22

C. 4

D. 1

Câu hỏi 123 :

Cho hai đường thẳng ab. Điều kiện nào sau đay để kết luận hai đường thẳng chéo nhau?

A. a b không có điểm chung

B. ab chứa hai cạnh của một hình tứ diện

C. ab nằm trên hai mặt phẳng phân biệt

D. ab không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kỳ

Câu hỏi 124 :

Chọn khẳng định đúng

A. log0,2x>log0,2yy>x>0

B. log0,2x>log0,2yx>y>0

C. log0,2x>log0,2yx<y

D. log0,2x>log0,2yx>y

Câu hỏi 129 :

Cho hàm số y=fx thỏa mãn 2fx+fx=x+1. Tính tích phân I=02fxdx

A. 72-1ln2

B. 52-1ln2

C. 72-ln2

D. 52+ln2

Câu hỏi 137 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 143 :

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm cấp hai liên tục trên  và thỏa mãn:

A. 12<lnf1<1

B. 0<lnf1<12

C. 32<lnf1<2

D. 1<lnf1<32

Câu hỏi 151 :

Cho hàm số y=fx đồng biến trên khoảng a,b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y=fx+1 đồng biến trên khoảng a,b

B. Hàm số y=-fx+1 nghịch biến trên khoảng a,b

C. Hàm số y=fx+1 đồng biến trên khoảng a,b

D. Hàm số y=-fx-1 nghịch biến trên khoảng a,b

Câu hỏi 152 :

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.

B. Hàm số có đúng hai cực trị

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2

D. Hàm số không xác định tại x = 1

Câu hỏi 154 :

Nếu log2x=m và logx33=n thì giá trị của tích mn bằng

A. mn=13log23

B. mn=3log23

C. mn=3log22

D. mn=13log32

Câu hỏi 155 :

Tính đạo hàm của hàm số y=x.ex

A. y'=ex

B. y'=1-xex

C. y'=x+1ex

D. y'=x+ex

Câu hỏi 156 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x và F1=2Tính F2

A. F2=2-ln2

B. F2=2ln2

C. F2=3

D. F2=2+ln2

Câu hỏi 158 :

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là

A. Hai đường thẳng

B. Parabol

C. Đường thẳng

D. Đường tròn

Câu hỏi 160 :

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy  R = 3 và đường sinh l=6 bằng

A. Sxq=54π

B. Sxq=18π

C. Sxq=108π

D. Sxq=36π

Câu hỏi 161 :

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-3;5;1) và B(1;-3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình

A. 2x – 4y – 3z + 12 = 0.

B. 2x – 4y – 3z = 0.

C. 2x – 4y – 3z + 29 = 0.

D. 2x – 4y – 3z – 12 = 0.

Câu hỏi 164 :

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. Fx=3x2+3x+C

B. Fx=x43+3x2+2x+C

C. Fx=x44+x22+2x+C

D. Fx=x44+3x22+2x+C

Câu hỏi 165 :

Tính giới hạn dãy số I=lim15.9+19.13+...+14n+14n+5

A. I=14

B. I=15

C. I=136

D. I=120

Câu hỏi 169 :

Ba hàm số y=x3,y=x15,y=x-2 có đồ thị tương ứng với đường nào trong hình vẽ bên?

A. (C3), (C2), (C1).

B. (C2), (C3), (C1).

B. (C2), (C3), (C1).

D. (C1), (C3), (C2).

Câu hỏi 170 :

Tích phân 0πcos2x.sinxdx bằng

A. -32

B. 23

C. -23

D. 32

Câu hỏi 177 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng.

A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0

B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0

C. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0

D. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0

Câu hỏi 191 :

Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu hỏi 202 :

Cho các đường cong C1:y=x3-3x2+4, C2:y=-x4+x2-3C3:y=5x+2x-1. Hỏi các đường cong nào có tâm đối xứng?

A. C1, C2 và C3

B. C1 và C3

C. C2 và C3

D. C1 và C2

Câu hỏi 204 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số y=3x nghịch biến trên .

B. Hàm số y=13x đồng biến trên 

C. Đồ thị hàm số y=3x và y=13x đối xứng nhau qua trục tung.

D. Đồ thị hàm số y=3x luôn đi qua điểm (3;1)

Câu hỏi 205 :

Viết biểu thức T=x.x3.x56dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ

A. T=x23

B. T=x35

C. T=x52

D. T=x73

Câu hỏi 207 :

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1. Tính tích phân I=-12x+2fx+3gxdx

A. I=72

B. I=172

C. I=52

D. I=112

Câu hỏi 212 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z-3-4i=2 trong mặt phẳng Oxy.

A. Đường tròn x-32+y+42=4

B. Đường tròn 2x+y+1=0

C. Đường tròn x2+y2-6x+8y+23=0

D. Đường tròn x2+y2+6x-8y+21=0

Câu hỏi 213 :

Tính Fx=ex+cosxdx

A. Fx=ex+sinx+C

B. Fx=xex+sinx+C

C. Fx=ex-sinx+C

D. Fx=exx-sinx+C

Câu hỏi 215 :

Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 2

D. Hình 1

Câu hỏi 217 :

Cho các hàm số y=fx và y=gx liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây

A. Phương trình fx=gx không có nghiệm thuộc khoảng -;0

B. Phương trình fx+gx=m có hai nghiệm với mọi m > 0 

C. Phương trình fx+gx=m có nghiệm với mọi m

D. Phương trình fx=gx-1 không có nghiệm

Câu hỏi 218 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số y=fx đồng biến trên các khoảng -;1 và 1;+

B. Hàm số y=fx không có cực trị.

C. Hàm số y=fx có 1 điểm cực trị

D. Hàm số y=fx không có cực trị

Câu hỏi 223 :

Phương trình tiếp tuyến của elip x2a2+y2b2=1 tại điểm x0;y0

A. x0xa2+y0yb2=1

B. x0xa2-y0yb2=1

C. x0xa2+y0yb2=-1

D. x0xa2-y0yb2=-1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK