Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay !!

30 đề thi thử Toán thpt quốc gia cực hay !!

Câu hỏi 1 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=23x?

A. Fx=23x2.ln3

B. Fx=3.23x.ln2

C. Fx=23x2.ln2-1

D. Fx=23x3.ln2

Câu hỏi 5 :

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

A. x = 0

B. z = 0

C. x + y + z = 0

D. y = 0

Câu hỏi 8 :

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P:x+y-3z=5 đi qua điểm nào dưới đây?

A. P1;-2;-2

B. M-1;-2;-2

C. N1;2;-2

D. Q1;-2;2

Câu hỏi 11 :

Chọn B2z2+3z+3z¯=0 là đường tròn có chu vi

A. 3π2

B. 3π

C. 9π

D. 9π4

Câu hỏi 12 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log22-x 

A. D=0;4

B. D=0;4

C. D=-;4

D. D=0;4

Câu hỏi 16 :

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng α:2x-y-3z-5=0 và đường thẳng Δ:x-11=y+3-4=z2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Δ//α

B. cắt và không vuông góc với α 

C. Δα

D. Δα

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số y = fx  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 trên R

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -1 trên R

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -2 trên R

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R

Câu hỏi 19 :

Hàm số y=-x4+2x2+3nghịch biến trên khoảng 

A. 0;+

B. 0;1

C. -1;1

D. -1;0

Câu hỏi 20 :

Mệnh đề nào sau đây sai?Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị của hàm số y=logx có tiệm cận đứng

B. Đồ thị của hàm số y = 2x có tiệm cận ngang

C. Đồ thị của hàm số y = 13x  có tiệm cận đứng.

D. Đồ thị của hàm số y = ln-x có tiệm cận ngang

Câu hỏi 26 :

Cn2 bằng biểu thức nào sau đây?

A. nn-13

B. nn-12

C. nn-16

D. nn-1

Câu hỏi 28 :

Cho hàm số y = fx có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y =f'x được cho bởi hình vẽ bên dưới.

A. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng -1;1  

B. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng 1;3  

C. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng 0;2  

D. Hàm số y = fx đồng biến trên khoảng -1;1  và khoảng 3;4

Câu hỏi 32 :

Cho dãy số un có u1=-5,un+1=un+2,nN*. Tổng S5=u1+u2+...+u5 bằng

A. 5

B. – 5 

C. – 15 

D. – 24 

Câu hỏi 33 :

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số  fx=3+cos4πx4,F4=2 

A. Fx=34+116sin4πx+54

B. Fx=34x+116πsin4πx-1

C. Fx=34x+14πsin4πx-1

D. Fx=34x+116sin4πx-1

Câu hỏi 35 :

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. log2a=2loga

B. loga=2loga

C. loga3=3loga

D. loga3=13loga

Câu hỏi 50 :

Cho fx là một đa thức hệ số thực có đồ thị của hàm số y = f'x như hình vẽ bên dưới:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  -1+12m;-1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -13;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;2 và đồng biến trên khoảng (4;9)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;4 và đồng biến trên khoảng (4;9)

Câu hỏi 51 :

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A-2;3;1,B0;-1;2 Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB ?

A. x=-2-2ty=3-4tz=1+t

B. x=2ty=-1-4tz=2+t

C. x=-2-2ty=3+4tz=1-t

D. x=-2ty=-1+4tz=2-t

Câu hỏi 52 :

Hàm số y=x4+2x2-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. -1;1

B. R

C. -;0

D. 0;+

Câu hỏi 53 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. y=2x+1x-1

B. y=2x-1x-1

C. y=2x-1x+1

D. y=2x+1x+1

Câu hỏi 58 :

Cho dãy số un:u1=-3un+1=un+52,n1. Tính  S=u20-u6

A. S = 33

B. S =692

C. S = 35

D. S = 752

Câu hỏi 60 :

Một nguyên hàm của hàm số fx=2x là:

A. 2x+1x+1

B. 2xln2+2

C. 2xln2

D. 2x+2

Câu hỏi 69 :

Phương trình ax2+bx+c=0a,b,cR có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:

A. a0b2-4ac0

B. a0b2-4ac>0

C. a0b2-4ac<0

D. b2-4ac>0

Câu hỏi 76 :

Bất phương trình 0,2x2.2x25 tương đương với bất phương trình nào sau đây?  

A. -x2+x-log2250

B. x2-xlog52+log52-10

C. x1

D. x2-xlog52+log52-10

Câu hỏi 79 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A-3;2;1,B1;4;-1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 

A. x-12+y+32+z2=24

B. x+12+y-32+z2=24

C. x-12+y+32+z2=6

D. x+12+y-32+z2=6

Câu hỏi 84 :

Tập nghiệm của phương trình x23=5 là: 

A. ±523

B. 523

C. 53

D. ±53

Câu hỏi 101 :

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng 0;+?

A. y=x12

B. y=ln(x+1)y=ex

C. y=ex

D. y=x-x3

Câu hỏi 102 :

Tích vô hướng của hai véc tơ a(-2;2;5),b(0;1;2) 

A. 14 

B. 13  

C. 10

D. 12

Câu hỏi 103 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x-sin2x là

A. x22+cos2x+C

B. x22+12cos2x+C

C. x2+12cos2x+C

D. x22-12cos2x+C

Câu hỏi 104 :

Tìm nghiệm của phương trình log3(x-9)=3.

A. x = 36

B. x = 27

C. x = 18

D. x = 9

Câu hỏi 106 :

Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu (S):x2+y2+z2-2x-2y-4z-3=0 theo thiết diện là một đường tròn?

A. x + 2y + 2z + 6 = 0

B. x - y + z = 0

C. Cả 3 đều sai

D. x + 2y + 3z + 3 = 0

Câu hỏi 107 :

Giá trị cực tiểu của hàm số y=-13x3+x-1 là

A. -13

B. -1

C-53

D. 1

Câu hỏi 109 :

Hàm số y=-x3+3x-2 nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?

A. -;-1 1;+

B. -1;+

C. (-1;1)

D. -;-11;+

Câu hỏi 110 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. axdx=axlna+C,(0<a1)

B. 1xdx=lnx+C,x0

C. exdx=ex+C

D. sinxdx=cosx+C.

Câu hỏi 111 :

Cho số phức z = 2-3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là

A. (2;-3)

B. (2;3)

C. (-2;-3)

D. (-2;3)

Câu hỏi 123 :

Nếu -204-e-π2dx=a+2be thì giá trị của a + 2b là

A. 12 

B. 9

C. 12,5

D. 8

Câu hỏi 124 :

Cho số phức z thỏa mãn z=1+i1-i2019. Tính z4

A. -1  

B. i

C. –i

D. 1

Câu hỏi 139 :

Trong không gian Oxyz, cho d1:x-21=y-1-1=z2,d2:x=2-ty=3z=t. Phương trình mặt phẳng (P) sao cho d1,d2 nằm về hai phía (P) và (P) cách đều d1,d2

A. (P):x + 3y + z - 8 = 0

B. (P):x + 3y + z + 8 = 0

C. (P):4x + 5y - 3z + 4 = 0

D. (P):4x + 5y + 3z - 4 = 0

Câu hỏi 141 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f'(x)=-(x-10)(x-11)2(x-12)2019. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A.  Hàm số đồng biến trên các khoảng (10;11) và (12;+).

B. Hàm số có ba điểm cực trị  

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (10;12)

D.  Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1 và x = 3

Câu hỏi 151 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có bảng biến thiên sau

A. (0;2)

B. (-1;3)

C. (-;3)

D. (-;0)

Câu hỏi 152 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-3x-21

B. y=-x4+3x-21

C. y=-x3+3x-21

D. y=x3-3x-21

Câu hỏi 153 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có bảng biến thiên sau

A. x = 4

B. x = -2

C. x = -1

D. x = 3

Câu hỏi 155 :

Cho a số thực dương khác 1. Tính logaa2.

A. logaa2=12

B. logaa2=-12

C. logaa2=2

D. logaa2=-2

Câu hỏi 156 :

Tập xác định của hàm số y=(2x-x2)23 là

A. R\{0;2}

B. (0;2)

C. R

D. -;0(2;+)

Câu hỏi 157 :

Đạo hàm của hàm số  y = 3x là:

A. y'=xln2

B. y'=x.3x-1

A. y'=3xln3

D. y'=3xln3

Câu hỏi 158 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=12x-1 là

A. ln2x-1+C

B. ln2x-1 + C

C. 12ln2x-1+C

D. 12ln(2x-1)+C

Câu hỏi 160 :

Số phức liên hợp của số phức z = 2-3i là

A. z¯=3+2i

B. z¯=3-2i

C. z¯=2+3i

D. z¯=-2+3i

Câu hỏi 161 :

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 2 + i?  

A. M(2;0)

B. N(2;1)  

C. P(2;-1)    

D. A(1;2)

Câu hỏi 163 :

Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 6

 A. S = 12π  

B. S = 36π  

C. S = 48π

D. S = 144π

Câu hỏi 164 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a=(1;-1;2) và b=(2;1;-1). Tính a.b

A. a.b=(2;-1;-2)

B. a.b=(1;5;3)

C. a.b=1

D. a.b=-1

Câu hỏi 165 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x – 3z + 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1(2;-3;5)

B. n2(2;-3;0)

C. n3(2;0;-3)

D. n4(0;2;-3)

Câu hỏi 168 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x-1 tại điểm có hoành độ x = 1 là

A. y = 6x – 3

B. y = 6x – 3

C. y = 6x – 1

D. y = 6x + 1

Câu hỏi 171 :

Biết bất phương trình 23x2-x94x-1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính b – a

A. b-a=25

B. b - a = 3

C. b-a=5

D. b – a = 2

Câu hỏi 172 :

Cho số phức z thỏa mãn 3z¯+(1+i)z=1-5i. Tính mô đun của z.

A. z=5

B. z=5

C. z=13

D. z=10

Câu hỏi 178 :

Hệ số của x4 trong khai triển biểu thức x+36 là

A. 1215

B. 54 

C. 135

D. 15

Câu hỏi 202 :

Cho 0<a1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hàm số y=ax là R.

B. Tập giá trị của hàm số y=logax lag tập R

C. Tập giá trị của hàm số y=logax là tập R.

D. Tập xác định của hàm số y=ax là khoảng (0;+).

Câu hỏi 203 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-;-2)

B. (-2;0)

C(0;2)

D. (0;+)

Câu hỏi 206 :

Đạo hàm của hàm số y = sin2x là:

A. y'=2cos2x

B. y'=cos2x

C. y'=2cosx

D. y'=-2cos2x.

Câu hỏi 208 :

Đạo hàm của hàm số f(x)=23x-1 là

A. f'(x)=23x-1.ln2

B. f'(x)=23x-1.log2

C. f'(x)=(3x-1).23x-1

D. f'(x)=3.23x-1.ln2.

Câu hỏi 209 :

Khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', M là trung điểm của cạnh AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. VABCC'=VA'BCC'

B. VMA'B'C'=VA'ABC

C. VA'BCC'=VMA'B'C'

D. VMA'B'C'=12VAA'B'C'.

Câu hỏi 210 :

Tính mô đun của số phức z = 4-3i.

A. z=7

B. z=7

C. z=5

D. z=25

Câu hỏi 211 :

Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d có phương trình x=2+2ty=-3tz=-3+5t,tR. Khi đó, phương trình chính tắc của d là:

A. x - 2 = y = z + 3

B. x-22=y-3=z-35.

C. x-22=y-3=z+35

D. x + 2 = y = z - 3

Câu hỏi 214 :

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x-1.

A. Tiệm cận đứng x = 0, tiệm cận ngang y = 1.

B. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1.

C. Tiệm cận đứng y = 1, tiệm cận ngang x = 0

D. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 0

Câu hỏi 218 :

Hàm số y=log2(4x-2x+m) có tập xác định là D = R khi

A. m14

B. m<14

C. m>14

D. m14

Câu hỏi 219 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

A. min-2;2fx = -4

B. min-2;2fx = 1

C. min-2;2fx = 2

D. min-2;2fx = -2

Câu hỏi 222 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x-1)=log2(2x+1).

A. S=2

B. S=

C. S = {-2} 

D. S = {0}

Câu hỏi 223 :

Cho hàm f:0;π2R là hàm liên tục thỏa mãn

A. 0π2f(x)dx=-1.

B. 0π2f(x)dx=0

C. 0π2f(x)dx=2.

D. 0π2f(x)dx=1.

Câu hỏi 227 :

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d với c < 9 có đồ thị (C) là một trong bốn hình dưới đây

A. Hình 2.  

B. Hình 3.   

C. Hình 1.   

D. Hình 4. 

Câu hỏi 230 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = xlnx tại điểm có hoành độ bằng e là:

A. y = ex - 2e

B. y = x + e

C. y = 2x + 3e

D. y = 2x - e

Câu hỏi 231 :

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y=ax+bcx+d Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ad > 0 và ab < 0

B. ad < 0 và ab < 0 

 

 D. bd < 0 và ab > 0

Câu hỏi 232 :

Hỏi phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? 

A. 0.    

B. 1.    

C. 3.    

D. 2. 

Câu hỏi 239 :

Cho hàm số y=fx Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ.

A. (0;1)

B. (0;2)

C. -;0

D. 1;+

Câu hỏi 252 :

Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:

A. Cnk=n!n-k!k!

B. Ank=n!n-k!

C. Cnk=n!n-k!

D. Ank=n!n-k!k!

Câu hỏi 254 :

Cho a,b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. lna+b=lna+lnb

B. lnab=lna.lnb

C. lnab=lnalnb

D. lnab=lna+lnb

Câu hỏi 255 :

Cho hàm số y = fx có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã chọn đồng biến trên -;-1-1;2

B. Hàm số đã chọn đồng biến trên -2;2

C. Hàm số đã chọn đồng biến trên các khoảng -2;+ và -;-2

D. Hàm số đã chọn đồng biến trên (0;2)

Câu hỏi 256 :

Tập nghiệm của phương trình 2log2x=log22-x là:

A. S=-2;1

B. S=1

C. S=-2

D. S=

Câu hỏi 258 :

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x+12x+1

B. y=x-12x+1

C. y=x2x+1

D. y=x+32x+1

Câu hỏi 260 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2x+y+z-2=0

A. P-2;-1;-1

B. M-1;1;-1

C. Q1;-1;-1

D. N1;-1;1

Câu hỏi 262 :

Nếu fxdx=1x+lnx+C thì fx là:

A. fx=-1x2+lnx

B. fx=1x+1x2

C. fx=-x+1x

D. fx=1x-1x2

Câu hỏi 265 :

Cho -22fxdx=1,-24ftdt=-4. Tính I=-24fydy

A. I = 5

B. I = 3

C. I = -3

D. I = -5

Câu hỏi 267 :

Cho số phức z=a+bia,c R thỏa mãn 1+iz+2z¯=3+2i. Tính P = a + b

A. P = 1

B. P = -1

C. P =-12

D. 12

Câu hỏi 268 :

Cho a,b > 0, biểu thức P=log12a+4log4b bằng biểu thức nào sau đây?

A. P=log22ba

B. P=log2b2-a

C. P=log2ab2

D. P=log2b2a

Câu hỏi 269 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x-4y-4z+5=0. Tọa độ tâm và bán kính của (S) là:

A. I2;4;4 và R = 2

B. I1;-2;-2 và R = 14

C. I-1;2;2 và R = 2

D. 1;-2;-2 và R = 2

Câu hỏi 271 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ln2xx2

A. Fx=-1xln2x-1

B. Fx=-1xln2x+1

C. Fx=-1x1-ln2x

D. Fx=1xln2x+1

Câu hỏi 273 :

Tập nghiệm S của bất phương trình 251-3x254 là:

A. S=13;+

B. S=-;13

C. S=-;1

D. S=1;+

Câu hỏi 275 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log(23ex).

A. y'=3exln2

B. y'=13ex.ln2

C. y'=13ex

D. y'=1ln2

Câu hỏi 276 :

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2

A. 934

B. 23

C. 223

D. 212.

Câu hỏi 279 :

Cho đồ thị hàm số y = f(x) Diện tích hình phẳng (phần có dấu gạch trong hình) là:

A. S=-30f(x)dx-04f(x)dx

B. S=-30f(x)dx+04f(x)dx

C. S=-34f(x)dx

D. S=-34f(x)dx

Câu hỏi 300 :

Tập xác định của hàm số y=log2x là

A.

B. 0;+

C. 0;+

D. R \ 0

Câu hỏi 301 :

Môđun của số phức z = 4 - 3i bằng

 A. 1

B. 7

C. 25

D. 5

Câu hỏi 302 :

Mặt cầu bán kính R có diện tích là

A. πR2

B. 43πR2

C. 2πR2

D. 4πR2

Câu hỏi 303 :

 Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?

A. 1; -2 ; -4   

B. -1 ; 2; -4

C. 1; 2;  - 4

D. -1 ; 2; 4

Câu hỏi 306 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=sinx ?

A. y=-cosx

B. y=cosx

C. y=x-cosx

D. y=x+cosx

Câu hỏi 307 :

Phần ảo của số phức z = -1 + i là

A.  -i

B. 1

C. -1

D. i

Câu hỏi 309 :

Cho hàm số y = fx  có bảng biến thiên được cho ở hình dưới.

A. -2;0

B. -;-2

C. 0;+

D. 0;2

Câu hỏi 311 :

Hình chóp tam giác có số cạnh là

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu hỏi 312 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng -;+ ?

A. y=π4x

B. y=34x

C. y=23x

D. y=π3x

Câu hỏi 313 :

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x-2  có phương trình là

A. x = - 2  

B.  y = 2

C.  y = 1

D. x =  2  

Câu hỏi 314 :

Đồ thị hàm số y=x3-3x-2  cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.  (2;0)

B.  (-1;0)

C.  (0;-2)

D. (0;2)

Câu hỏi 317 :

Tích phân 12e2xdx  bằng

A. e22

B. e4-e2

C. 2e4-e2

D. e4-e22

Câu hỏi 319 :

Phương trình log2x=log2x+2  có bao nhiêu nghiệm?

A. 2

B. 3

C. 1C. 1

D. 0

Câu hỏi 320 :

Họ nguyên hàm của hàm số y=2x+12019  là

A. 2x+120204040+C

B. 2x+120202020+C

C. 2x+120184036+C

D. 2x+120202018+C

Câu hỏi 322 :

Cho m, n, p là các số thực thỏa mãn plog2=mlog4+nlog8 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. p = 3m + 2n

B. p=log24m+8n

C. p = 2m + 3n

D. p=log22m+3n

Câu hỏi 323 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x+12x-2

B. y=x+1x-22

C. y=x+122-x

D. y=x-12x-2

Câu hỏi 324 :

Hàm số y = f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'x0x1;4 ; f'x=0x2;3 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số fx  đồng biến trên khoảng 1;2 .

B. Hàm số fx  đồng biến trên khoảng 3;4

C. f5=f7

D. Hàm số fx  đồng biến trên khoảng 1;4 .

Câu hỏi 351 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(5;2;-3) và mặt phẳng P:2x+2y+z+1=0. Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) có phương trình là

A. x-52+y-22+z+32=16

B. x-52+y-22+z+32=4

C. x+52+y+22+z-32=16

D. x+52+y+22+z-32=4

Câu hỏi 352 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x-13=y-52=z+2-5  có một vectơ chỉ phương là 

A. u=2;3;-5

B. u=1;5;-2

C. u=3;2;-5

D. u=-3;2;-5

Câu hỏi 353 :

Với a,b là số thực dương tùy ý, log5ab5 bằng

A. 5log5a+log5b

B. log5a+15log5b

C. log5a+5log5b

D. 5log5a+log5b

Câu hỏi 356 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx =sinx - 4x3

A. sin2x2-8x+C

B. cos2x2-8x+C

C. -cosx-x4+C

D. cosx-x4+C

Câu hỏi 358 :

Đặt a=log34 , khi đó log1681  bằng

A. a2

B. 2a

C. 2a3

D. 32a

Câu hỏi 359 :

Cho 02fxdx=5  và 05fxdx=-3 , khi đó 25fxdx  bằng

A. 8.

B. 15.

C. - 8.

D. - 15.

Câu hỏi 361 :

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y=x3+3x2+4

B. y=x+3x+1

C. y=-x4+3x2+1

D. y=2x+1x+1

Câu hỏi 364 :

Tập nghiệm của phương trình 3x2-4x+3=1  

A. {1}

B. {3}

C. {-1;-3}

D. {1;3}

Câu hỏi 366 :

Tập nghiệm của bất phương trình logx2-4x+5>1 

A. 5;+

B. -;-15;+

C. -;-1

D. -1;5

Câu hỏi 368 :

Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a+b-3i=4-5i , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a, b bằng

A. a =  - 2;b = 2

B. a = 8,b = 8

C. a = 1,b = 8

D. a = 2,b =  - 2

Câu hỏi 369 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. -1;1

B.  -1;0

C. 0;+

D. -;-1

Câu hỏi 371 :

Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ

A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 372 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng P:3x-4y+7z+2=0 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x=3+ty=-4+2tz=7+3tt

B. x=1+3ty=2-4tz=3+7tt

C. x=1-3ty=2-4tz=3+7tt

D. x=1-4ty=2+3tz=3+7tt

Câu hỏi 378 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 383 :

 

A. b < 0,c < 0,d > 0

B. b > 0,c < 0,d > 0

C. b < 0,c > 0,d < 0

D. b > 0,c > 0,d > 0

Câu hỏi 390 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2-e3x  là:

A. x2-19e3x3x+1+C

B. x2-19e3x3x-1+C

C. x2+13e2xx+1+C

D. 2x2-13e3xx-1+C

Câu hỏi 396 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 68.

B. 18

C. 229

D. 230.

Câu hỏi 397 :

Hàm số fx=23x+4  có đạo hàm là

A. f'x=3.23x+4ln2

B. f'x=3ln2.23x+4

C. f'x=23x+4ln2

D. f'x=ln2.23x+4

Câu hỏi 402 :

Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng

A. lna.ln(ab)

B. lna+ln(1+b)

C. lnaln(1+b)

D. lna+lnab

Câu hỏi 403 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+3  

A. 1(2x+3)2+C

B. 3(2x+3)2+C

C. 12ln2x+3+C

D. 12ln2x+3+C

Câu hỏi 405 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. x=1y=2tz=2+3t

B. x=1y=2+2tz=1+3t

C. x=1+ty=22tz=2+3t

D. x=1y=2+tz=13t

Câu hỏi 406 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+1)

A. z¯=3+i

B. z¯=3+i

C. z¯=3i

D. z¯=3i

Câu hỏi 407 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A (0; -1; 2), song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + 2y - 2z +1 = 0.

A. (P) : 2y + 2z - 1 = 0

B. (P) : y + z - 1 = 0

C. (P) : y - z + 3 = 0

D. (P) : 2x + z - 2 = 0

Câu hỏi 408 :

Số phức z thỏa mãn z = 5 - 8i có phần ảo là

A. -8

B. 8

C. 5

D. -8i

Câu hỏi 410 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

A. y = x4  x2 + 1

B. y = x2 +x- 1

C. y = -x3 + 3x + 1

D. y = x3  3x + 1

Câu hỏi 411 :

Cho điểm A (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P) :2x + 2y + z +1 = 0, (Q) : 2x - y + 2z - 1 = 0. Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là

A. x11=y21=z34

B. x11=y22=z36

C. x11=y26=z32

D. x15=y22=z36

Câu hỏi 412 :

Cho cấp số cộng (un) có u1=-5  và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u15 = 45

B. u13 = 31

C. u10 = 35

D. u15 = 34

Câu hỏi 413 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. ( x+1)2 + (y - 4)2 + (z - 1)2 = 12

B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 12

C. x2 + (y - 3)2 + (z - 2)2 = 3

D. x2 + (y - 3)2 + (z - 2)2 = 12

Câu hỏi 417 :

Hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = (x - 1)2 (x -3) với mọi x . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại

B. Hàm số không có điểm cực trị

C. Hàm số có hai điểm cực trị

D. Hàm số có đúng một điểm cực trị

Câu hỏi 418 :

Giá trị của biểu thức 912log34  bằng

A. 2

B. 4

C. 3

D. 16

Câu hỏi 419 :

Tập xác định của hàm số y=log2x22x  

A. ;02;+

B. 0;2

C. ;02;+

D. 0;2

Câu hỏi 426 :

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x22=5x+1  là

A. 1

B. 2log35

C. log345

D. log35

Câu hỏi 436 :

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22 . Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; -1) cắt d tại các điểm A, B sao cho AB=23

A. (x  1)2 + (y  2)2 + (z + 1)2 = 25

B. (x  1)2 + (y  2)2 + (z + 1)2 = 4

C. (x  1)2 + (y  2)2 + (z + 1)2 = 9

D. (x  1)2 + (y  2)2 + (z + 1)2 = 16

Câu hỏi 451 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x33x21

B. y=x33x21

C. y=x3+3x2+1

D. y=x33x2+1

Câu hỏi 453 :

Diện tích mặt cầu bán kính R bằng

A. 43πR2.

B. 4πR2.

C. 2πR2.

D. πR2.

Câu hỏi 454 :

Tập xác định D của hàm số y=x25  là

A. D=\2.

B. D=.

C. D=2;+.

D. D=2;+.

Câu hỏi 455 :

Nghiệm của phương trình log3x+1=log33x  là

A. x=3

B. x=4

C. x=2

D. x=1

Câu hỏi 457 :

Cho hàm số  y=fxcó đồ thị như hình sẽ bên.

A. ;1.

B. 0;1.

C. 1;1.

D. 1;0.

Câu hỏi 458 :

Trong không gian Oxyz , cho AB¯=2;3;1  và điểm  A1;2;4. Khi đó tọa độ của điểm  là

A. B3;5;5.

B. B1;1;3.

C. B3;5;5.

D. B1;1;3.

Câu hỏi 460 :

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P:x+y+z3=0  đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;1;1.

B. N1;1;1.

C. P3;0;0.

D. Q0;0;3.

Câu hỏi 463 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1+e2x  là

A. Fx=12e2x+C.

B. Fx=x+e2x+C.

C. Fx=x+12e2x+C.

D. Fx=x+2xe2x1+C.

Câu hỏi 470 :

Đạo hàm của hàm số y=2019x2x  là

A. y'=2019x2x.ln2019.

B. y'=2x1.2019x2x.ln2019.

C. y'=x2x.2019x2x1.

D. y'=2x12019x2x.

Câu hỏi 472 :

Cho hình nón bán kính r=12  nội tiếp hình cầu bán kính r=13  (như hình vẽ).

A. Sxq=3613π.

B. Sxq=725π.

C. Sxq=365π.

D. Sxq=7213π.

Câu hỏi 475 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x60  là

A. S=64;+.

B. S=0;1264;+.

C. S=12;64.

D. S=0;12.

Câu hỏi 477 :

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2=14ab.  Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2log2a+b=4+log2a+log2b.

B. 2loga+b4=loga+logb.

C. lna+b4=lna+lnb2.

D. 2log2a+b=4+log4a+log4b.

Câu hỏi 481 :

Cho hàm số fx  thỏa mãn f'x=xex  và  f0=2.Tính  f1.

A. f1=82e.

B. f1=5e.

C. f1=e.

D. f1=3.

Câu hỏi 482 :

Cho đồ thị của hàm số và y=logbx như hình vẽ.

A. 0<b<1<a.

B. 0<a<1 và 0<b<1.

C. a>1 và b>1.

D. 0<a<1<b.

Câu hỏi 501 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+1x+2

A. Fx=x33+32x2+2x+C

B. Fx=2x+3+C

C. Fx=x33+23x2+2x+C

D. Fx=x3323x2+2x+C

Câu hỏi 502 :

Nghiệm của phương trình cot3x=1  là

A. x=π12+kπ3k

B. x=π12+kπk

C. x=π12+kπ3k

D. x=π12+kπk

Câu hỏi 503 :

Nghiệm của phương trình log4x1=3  là

A. x=80

B. x=65

C. x=82

D. x=63

Câu hỏi 504 :

Cho hai số phức z1=37i và z2=2+3i . Tìm số phứcz=z1+z2 .

A. z=110i

B. z=54i

C. z=310i

D. z=3+3i

Câu hỏi 505 :

Tập nghiệm của bất phương trình log12x+2<log122x3  là

A. 32;5

B. ;5

C. 5;+

D. 2;5

Câu hỏi 509 :

Nghiệm của phương trình z2z+1=0  trên tập số phức là

A. z=32+12i;z=3212i

B. z=3+i;z=3i

C. z=12+32i;z=1232i

D. z=1+3i;z=13i

Câu hỏi 510 :

Đồ thị hàm số y=2x+1x+1  có tiệm cận đứng là

A. y=2

B. x=1

C. x=1

D. y=1

Câu hỏi 516 :

Tập xác định của hàm số y=log2x2x  là

A. 0;1

B. 0;1

C. ;01;+

D. ;01;+

Câu hỏi 518 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+3x  

A. 23x2+C

B. x23x2+C

C. x2+lnx+C

D. x2+3lnx+C

Câu hỏi 519 :

Số đnh của một bát diện đều là

A. 12

B. 10

C. 8

D. 6

Câu hỏi 520 :

Cho hàm số y=fx  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

A. Nghịch biến trên khoảng 3;+

B. Đồng biến trên khoảng 0;6

C. Nghịch biến trên khoảng ;1

D. Đồng biến trên khoảng 1;3

Câu hỏi 523 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x2y+z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?

A. n=3;2;1

B. n=1;2;3

C. n=6;4;1

D. n=3;2;1

Câu hỏi 527 :

Trong các khẳng định sau về hàm số y=x2x+1 , khẳng định nào đúng?

A. Đồng biến trên

B. Đồng biến trên từng khoảng xác định

C. Có duy nhất một cực trị

D. Nghịch biến trên 

Câu hỏi 530 :

Tính limx1x2a+2x+a+1x31

A. 2a3

B. 2a3

C. a3

D. a3

Câu hỏi 534 :

Cho bảng biến thiên sau:

A. y=xx+1

B. y=1xx+1

C. y=xx+1

D. y=xx+1

Câu hỏi 553 :

Tập xác định của hàm số y=(x23x+2)35+(x3)2  là:

A. D=(;+)\3.

B. D=(;1)(2;+)\3.

C. D=(;+)\(1;2).

D. D=(;1)\(2;+).

Câu hỏi 556 :

Bất phương trình y=f(x)  có tập nghiệm là (a;b)

A. (4;+).

B. (;2).

C. [2;4].

D. (2;4).

Câu hỏi 558 :

Hàm số y=x3+3x24 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. .

B. (;2).

C. (0;+).

D. (2;0).

Câu hỏi 559 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x  là:

A. cos2xdx=sin2x2+C.

B. cos2xdx=sin2x+C.

C. cos2xdx=sin2x2+C.

D. cos2xdx=2sin2x+C.

Câu hỏi 562 :

Cho hàm số y=ax  với  0<a1.  Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số y=ax  và đồ thị hàm số y=logax  đối xứng nhau qua đường thẳng y = x

B. Hàm số y=ax có tập xác định là R và tập giá trị là (0;+) .

C. Hàm số y=ax  đồng biến trên tập xác định của nó khi a > 1

D. Đồ thị hàm số y=ax có tiệm cận đứng là trục tung.

Câu hỏi 565 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;1)  và vuông góc với mặt phẳng (P):x2y+z1=0  có dạng

A. d:x+11=y+22=z+11.

B. d:x+21=y2=z+21.

C. d:x11=y22=z11.

D. d:x22=y4=z22.

Câu hỏi 568 :

Trong không gian, cho các mệnh đề sau:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu hỏi 569 :

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiệnz¯+1+2i=1  là

A. Đường tròn I(1;2), bán kính R = 1

B. Đường tròn I(-1;-2), bán kính R = 1

C. Đường tròn I(-1;2), bán kính R = 1

D. Đường tròn I(1;-2), bán kính R = 1

Câu hỏi 570 :

Ký hiệu Cnk  là số các tổ hợp chập k của n phần tử (1kn) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cnk=n!k!(nk)!.

B. Cnk=k!k!(nk)!.

C. Cnk=k!k!(nk)!.

D. Cnk=n!(nk)!.

Câu hỏi 571 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a;b].

B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a;b).

C. Phương trình f(x)=0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a;b].

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b].

Câu hỏi 573 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(3;-3;1) và đi qua điểm A(5;2;1)  có phương trình là

A. x52+y+22+z12=5.

B. x32+y+32+z12=25.

C. x32+y+32+z12=5.

D. x32+y+32+z12=5.

Câu hỏi 579 :

Số phức z=5-8i có phần ảo là

A. 5

B. -8

C. 8

D. -8i

Câu hỏi 596 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

A. 8

B. 11

C. 9

D. 7

Câu hỏi 601 :

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-1=z+z¯+2  trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng

B. parabol

C. đường tròn

D. hypebol.

Câu hỏi 603 :

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0 .Tính iz0.

A. iz0=-3i+1.

B. iz0=3-i.

C. iz0=-3-i.

D. iz0=3i-1.

Câu hỏi 605 :

Tập xác định của hàm số y=x-115  là

A. 1;+.

B. R

C. 1;+.

D. 0;+.

Câu hỏi 607 :

 

A. 4x+5y-3z+22=0.

B. 4x-5y-3z-12=0.

C. 2x+y-3z-14=0.

D. 4x+5y-3z-22=0.

Câu hỏi 613 :

Cho a=log25b=log29. Biểu diễn của  theo a và b là

A. P=3+a-2b.

B. P=3+a-12b.

C. P=3a2b.

D. P=3+a-b.

Câu hỏi 619 :

Khối đa diện đều loại {3;5} là khối

A. Hai mươi mặt đều

B. Tứ diện đều

C. Tám mặt đều.

D. Lập phương.

Câu hỏi 622 :

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz-7 . Tính môđun của z.

A. z=5.

B. z=3.

C. z=5.

D. z=3.

Câu hỏi 623 :

Đạo hàm của hàm số y=3x  là

A. y'=-3xln3.

B. y'=-3xln3.

C. y'=3xln3.

D. y'=3xln3.

Câu hỏi 624 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x+5  trên đoạn [2;4] là

A. min[2;4] y = 7

B. min[2;4] y = 5

C. min[2;4] y = 3

D. min[2;4] y = 0

Câu hỏi 625 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 0;2

B. 0;+.

C. -2;0.

D. -;-2.

Câu hỏi 626 :

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x2-9x+2  là

A. 7.

B. -25 

C. -20 

D. 3

Câu hỏi 627 :

Xét một phép thử có không gian mẫu Ω  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xác suất của biến cố A là PA=nAnΩ.

B. 0PA1.

C. PA=1-PA¯.

D. PA=0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.

Câu hỏi 628 :

Cho hàm số: y=1-mx4-mx2+2m-1 . Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị.

A. m0  hoặc m1.

B. m < 0 hoặc m > 1 

C. m > 1  

D. m < 0

Câu hỏi 631 :

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

A. x-1x+1.

B. y=2x-32x-2.

C. y=xx-1.

D. y=x+1x-1.

Câu hỏi 635 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sin2x  là

A. x2+12cos2x+C.

B. x2+2cos2x+C.

C. x2-12cos2x+C.

D. x2-2cos2x+C.

Câu hỏi 638 :

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. abfxdx=-bafxdx.

B. aakfxdx=0.

C. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx.

D. abxfxdx=xabfxdx.

Câu hỏi 640 :

Cho phương trình 25x-20.5x-1+3=0 . Khi đặt t=5x , (t > 0), ta được phương trình nào sau đây?

A. t2-3=0.

B. t2-4t+3=0.

C. t2-20t+3=0.

D. t-201t+3=0.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK