Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất !!

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất !!

Câu hỏi 1 :

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là

A. 60.                            

B. 20.                            

C. 30.                    

D. 10.

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. m(1; 2 ]

B. m[1; 2 )

C. m(1; 2 )

D. m[1; 2 ]

Câu hỏi 3 :

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là

A. 120.                          

B. 40.                            

C. 60.                    

D. 20.

Câu hỏi 4 :

Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a2 

A. π2a36                      

B. π2a33                      

C. πa33                  

D. πa36 

Câu hỏi 5 :

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 12p .                         

B. 42p .                         

C. 24p .                 

D. 36p .

Câu hỏi 6 :

 Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

A. 4.                              

B. A123                            

C. C123                    

D. P3 

Câu hỏi 7 :

 Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên .                          

B . Hàm số đồng biến trên . 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;-2 và -2;+.   

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2  -2;+. 

Câu hỏi 8 :

Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, loga2a3 bằng

A. 32                             

B. 23                             

C. 8.                      

D. 6.

Câu hỏi 9 :

Đạo hàm của hàm số fx=2x+x 

A. f'x=2xln2+x22

B. f'x=2xln2+1

C. f'x=2x+1

D. f'x=2xln2+1

Câu hỏi 10 :

Tập xác định của hàm số y=x-1-4 

A. [1; +)                       

B.                              

C. (1;+)              

D. \{1}

Câu hỏi 11 :

Hàm số y=13x3+x2-3x+1 đạt cực tiểu tại điểm

A. x=-1                       

B. x=1                     

C. x=-3                

D. x=3 

Câu hỏi 12 :

Thể tích của khối tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là 

A.60π                        

B. 45π

C.180π

D.15π

Câu hỏi 13 :

Phương trình 5x+2-1=0 có tập nghiệm là

A. S=3                      

B. S=2

C. S=0              

D.S=-2  

Câu hỏi 14 :

Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là

A. 256π3                        

B. 64π                           

C. 256π                

D.  64π3

Câu hỏi 15 :

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là

A. 4.                              

B. 24.                            

C. 12.                    

D. 8.

Câu hỏi 16 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x-e2x trên đoạn -1;1.

A.  max -1;1y=-ln2+12                                           

B. max -1;1y=1-e2

C. max -1;1y=-(1-e2)

D. max -1;1y=ln2+12

Câu hỏi 17 :

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC=a BD=a3 và cạnh bên AA'=a2. Thể tích V của khối hộp đã cho là 

A. V=6a3                    

B. V=66a3                 

C. V=62a3          

D. V=64a3

Câu hỏi 18 :

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2-1+1x 

A. 1.                              

B. 0.                              

C. 2.                      

D. 3.

Câu hỏi 20 :

Cho alog25. Tính log41250 theo a.

A. 1-4a2                       

B. 1+4a2                       

C. 21+4a            

D. 21-4a

Câu hỏi 21 :

Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60°. Thể tích V của khối nón đã cho là 

A. V=πa33

B. V=π3 a3                  

C.V=πa3              

D. π3a33

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới đây.

A. a<0b2-3ac>0

B. a<0b2-3ac<0

C. a>0b2-3ac>0

D. a>0b2-3ac<0

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. -4;2

B. -1;2

C. -2;-1

D. 2;4

Câu hỏi 24 :

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.                  

B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.                

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.   

D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số fx=lnx-x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1.            

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.         

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;0 và 1;+.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Câu hỏi 27 :

Cho ab lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d0. Giá trị của biểu thức log2b-ad là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng

A. 3                               

B. 1                               

C. 2                       

D. 4

Câu hỏi 28 :

Bất phương trình log3x2-2x>1 có tập nghiệm là

A. S=-;-13;+    

B.S=-1;3                   

C.S=3;+

D.S=-;-1

Câu hỏi 30 :

Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x-2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. d có hệ số góc âm.                                          

B. d có hệ số góc dương.          

C. d song song với đường thẳng y=-4             

D. d song song với trục Ox.

Câu hỏi 33 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3-3mx+2=0 có nghiệm duy nhất.

A.m<1

 B. m0                         

C. m<0                 

D.0<m<1

Câu hỏi 34 :

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, C=60°;AC=2;SAABC;SA=1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SMBC

A. d=217                     

B. d=2217                    

C. d=213             

D. d=2213

Câu hỏi 35 :

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3 cos x-13+cosx. Tổng

A. -73                            

B. 1/6                              

C. -52                     

Câu hỏi 36 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. a<0;b>0;c<0.

B.a<0;b<0;c>0.

C. a<0;b>0;c>0.

D. a<0;b<0;c<0.

Câu hỏi 37 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB=AD2 ;SAABC . Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SDM) bằng

A.45°                             

B. 90°                           

C.60°                     

D.30°

Câu hỏi 38 :

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=-x-13+3m2x-1-2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S

A.                               

B.  2/3                             

C.                       

D. 5

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình dưới đây.

A. m<-3

B. m<-10

C. m<-2

D. m<5

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số y=x3+2m-2x2-5x+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị x1;x2x1<x2 thỏa mãn x1-x2=-2  

A. 7/2                              

B.-1                              

C. 1/2                      

D. 5

Câu hỏi 42 :

Cho x0;π2. Biết log sinx+logcosx=-1 logsinx+cosx=12logn-1. Giá trị của n 

A. 11                             

B. 12                             

C. 10                     

D. 15

Câu hỏi 43 :

Số nghiệm của phương trình 50x+2x+5=3.7x 

A.                               

B. 2                               

C. 3                       

D. 0

Câu hỏi 44 :

Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB,BC,CA,AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là

A. 781                           

B. 624                           

C. 816                   

D. 342

Câu hỏi 47 :

Biết log2  k-1100k×2k-2=a+logcb với a, b, c là các số nguyên và a>b>c>1. Tổng a+b+c 

A. 203                           

B. 202                           

C. 201                   

D. 200

Câu hỏi 48 :

Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (0.2020) để phương trình x-1-2019-x=2020-m có nghiệm là

A. 2020                         

B. 2021                         

C. 2019                 

D. 2018

Câu hỏi 52 :

Cho a là số thực dương khác 2 .Tính I=loga2a22.

A. I=2

B. I=-12

C. I=-2

D. I=12

Câu hỏi 53 :

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 1.                              

B. 24.                            

C. 10.                    

D.C102

Câu hỏi 57 :

Tính tổng các hệ số trong khai triển 1-2x2019 .

A. -1

B. 2019

C. -2019

D. 1

Câu hỏi 60 :

Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log54a+2b+5a+b=a+3b-4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2  

A. 12                             

B. 1.                              

C. 32                     

D. 52 

Câu hỏi 61 :

Phương trình 4x-m.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1x2 thỏa mãn x1+x2=3 khi

A. m=4.

B. m=3.           

C.m=2

D. m=1

Câu hỏi 62 :

Phương trình 43x-2=16 có nghiệm là 

A. x=34

B.x=5

C. x=43

D. x=3

Câu hỏi 63 :

Cho hàm số fx liên tục trên  thoả mãn 18fxdx=9;.412fxdx=3; 48fxdx=5;Tính I=112fxdx.

A. I=17                     

B.I=1            

C.I=11.               

D.I=7.  

Câu hỏi 64 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a,b,c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a=1                        

B. a+b+c=1                 

C. b=1                 

D. c=1                 

Câu hỏi 65 :

Trong không gian Oxyz, cho I1;-2;3. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm AB sao cho AB=23 

A. x-12+y+22+z-32=23

B. x-12+y+22+z-32=20

C. x-12+y+22+z-32=25

D. x-12+y+22+z-32=9

Câu hỏi 66 :

Họ các nguyên hàm của hàm số  fx=x4+x2 

A. 4x3+2x+C

B. 4x3+x2+C

C. 15x5+13x3+C

D. x5+x3+C

Câu hỏi 69 :

Cho tứ diện ABCDM, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. CM  DN chéo nhau.                                    

B. CM  DN cắt nhau

C. CM  DN đồng phẳng.                                 

D. CM  DN song song.

Câu hỏi 70 :

Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau 35-x+35x-4=2x+7 

A. 5.                              

B. 10.                            

C. 51.                    

D. 1.

Câu hỏi 71 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình: log32x+1-log3-1=1.

A.S=3

B.S=1

C. S=2

D. S=4

Câu hỏi 78 :

Tính đạo hàm của hàm số: log22x+1.

A. y'=12x+1

B. y'=22x+1

C. y'=1(2x+1) ln2

D. y'=2(2x+1) ln2

Câu hỏi 80 :

Cho hàm số y=fx thỏa mãn f'x.fx=x4+x2. Biết f0=2. Tính f22   

A. f22=31315

B. f22=33215

C. f22=32415

D. f22=32315

Câu hỏi 84 :

Tính limx-2x-3x2+1-x?

A.  0.                             

B. -                            

C. -1                     

D. 1  

Câu hỏi 85 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:

A. yCĐ=-2; yCT=2

B. yCĐ=3; yCT=0

C. yCĐ=2; yCT=0

D. yCĐ=3; yCT=-2

Câu hỏi 86 :

Hàm số y=4x2-14 có tập xác định là

A. \-12;12

B. -;-1212;+

C. 0;+

D. 

Câu hỏi 87 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-x2+13 trên đoạn -2;3.

A. m=13

B. m=13

C. m=494

D. m=514

Câu hỏi 89 :

Cho hàm số fx liên tục trên  0π2fxdx, tính I=0πxfx2dx  

A.I=1008

B. I=2019

C. I=2017

D. I=1009

Câu hỏi 91 :

Tìm điều kiện để hàm số y=ax4+bx2+xa0 có 3 điểm cực trị .

A. c=0.

B. b=0          

C. ab<0.             

D. ab>0

Câu hỏi 92 :

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:x+33+y+12+z-12=2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu s.

A. I-3,1,-1                 

B. I3,1,-1                  

C. I-3,-1,1         

D. I3,-1,1

Câu hỏi 93 :

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m2-4x+3 đạt cực đại tại x=3.

A.  m=1,m=5

B. m=5            

C. m=1.              

D.m=-1

Câu hỏi 94 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0,1 f0+f1=0. Biết

A. π                              

B. 3π2                           

C. 2π                     

D. 1π  

Câu hỏi 95 :

Tính dAiện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.

A. S=36πcm2; V=36πcm3

B. S=18πcm2; V=108πcm3

C. S=36πcm2; V=108πcm3

D. S=18πcm2; V=36πcm3

Câu hỏi 96 :

Cho x0 là nghiệm của phương trình sinx cosx+2sinx+cosx=2 thì giá trị của P=3+sin2x0 

A.P=3.                     

B. P=2                      

C.P=0.              

D.P=3+22.           

Câu hỏi 97 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (1,3,2)                      

B. (2,1,5)                         

C2,-1,5                 

D. (2,6,4)

Câu hỏi 98 :

12dx3x-2 bằng

A. 2 ln 2 .                     

B. 23ln2                        

C. ln 2 .                

D. 13ln2     

Câu hỏi 99 :

Tính đạo hàm của hàm số y=x3+2x+1. 

A. y'=3x2+2x               

B. y'=3x2+2

C.y'=3x2+2x+1

D. y'=x2+2

Câu hỏi 100 :

Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. fx=2xex2

B. fx=x2ex2-1

C. fx=e2x

D.fx=ex22x

Câu hỏi 101 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=x+12x-4 có phương trình là:

A.  y=12                        

B. y=-1                        

C.y=2                   

D.y=-14         

Câu hỏi 102 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A. x2+y2+z2-2x+4z-1=0

B. x2+z2+3x-2y+4z-1=0

C. x2+y2+z2+2xy-4y+4z-1=0

D. x2+y2+z2-2x+2y-4z+8=0

Câu hỏi 103 :

Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3+2iz+z-i2=4+i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. M-1;1                    

B. M-1;-1                   

C. M1;1               

D. M1;-1

Câu hỏi 104 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:{x=1-ty=2+2tz=3+t và mặt phẳng P: x-y+3=0. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).   

A. 60°                            

B. 30°                            

C. 120°                   

D. 45°    

Câu hỏi 105 :

Phương trình sinx=cosx có số nghiệm thuộc đoạn -π;π là:

A. 3                               

B. 5                               

C. 2                       

D. 4

Câu hỏi 106 :

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx+12x-24 với mọi x. Số điểm cực trị của hàm số f   

A. 0                              

B. 3                               

C. 2                       

D. 1

Câu hỏi 107 :

Biết tập nghiệm của bất phương trình x2-3x-10<x-2 có dạng [a;b). Tính A=a+b.

A. 12                             

B. 19                             

C. 16                     

D. 18

Câu hỏi 109 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x-12=y1=z+2-2, d2:x+2-2=y-1-1=z2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.

A. Chéo nhau                

B. Trùng nhau               

C. Song song         

D. Cắt nhau 

Câu hỏi 110 :

Cho số phức z=1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z 

A. 3                               

B. 5                               

C. 1                       

D. 2

Câu hỏi 111 :

Cho số thực a>0;a0. Chọn khẳng định sai về hàm số y=logax. 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ và nghịch biến trên khoảng -,1.

B. Hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.

C. Hàm số có tập xác định là 0;+.

D. Hàm số tập giá trị là .

Câu hỏi 113 :

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 7                               

B. 9                              

C. 3                       

D. 6

Câu hỏi 114 :

Tìm tập xác định của hàm số y=x2-3x+2n.

A. (1;2)                          

B. (;1][2;+)          

C. |1,2               

D. (;-1)(2;+)

Câu hỏi 115 :

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA là:

A.90°                        

B.45°                         

C. 60°       

D. 30°

Câu hỏi 119 :

Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 4x2-x+2x2-x+1=3. Tính x1-x2  

A. 3                               

B. 0                               

C. 2                       

D. 1

Câu hỏi 122 :

Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z-i=1+iz.

A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R=2        

B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R=2

C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính R=2       

D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R=2 

Câu hỏi 123 :

Gọi x1;x2 là các nghiệm của phương trình z2-2z+5=0. Tính P=z12+z22.

A. 10                             

B. 5                               

C. 12                     

D. 4

Câu hỏi 124 :

Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.

A.1/364                            

B.  69/392                           

C. 1/14                      

D. 9/52 

Câu hỏi 126 :

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên R và f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên  -;-1

B. Hàm số đồng biến trên 1;+ 

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1và 3,+ 

D. Hàm số đồng biến trên  

Câu hỏi 127 :

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y=x2+2x+2x+1 trên đoạn -12;2.

A. M=52                       

B. M=2                       

C. M=103               

D. M=3               

Câu hỏi 128 :

Cho hàm số fx liên tục trên  06fxdx=10, thì 03f2xdx 

A. 30                             

B. 20                            

C. 10                     

D. 5

Câu hỏi 129 :

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6x+42x+1+2.3x 

A. 2                               

B. 3                               

C. 1                       

D. 0

Câu hỏi 130 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng -1000;1000 để hàm số y=2x3-32m+1x2+6mm+1x+1 đồng biến trên khoảng 2;+?

A. 999                           

B. 1001                         

C. 1998                 

D. 998

Câu hỏi 132 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z+i5+z-i5=6, biết z có mô đun bằng 5?

A. 3                               

B. 4                               

C. 2                       

D. 0

Câu hỏi 133 :

Cho đường tròn T:x-12+y+22=5 và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.

A. x+3y+10=0.              

B. [x+3y+10=0x+3y-10=0              

C. x+3-10=0      

D. [x+3y=0x+3y+10=0        

Câu hỏi 134 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn f0=f1=5. Tính tích phân I=01f'xefxdx  

A. I=10                    

B. I=-5                        

C. I=0              

D. I=5       

Câu hỏi 135 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log27x2+7log2mx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x.

A. 5                               

B. 4                               

C. 0                       

D. 3

Câu hỏi 137 :

Tìm m để phương trình log22x-log2x2+3=m có nghiệm x1;8.

A. 6m9                    

B. 2m3                     

C. 2m6             

D. 3m6             

Câu hỏi 138 :

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=x-m+2 cắt đồ thị hàm số y=2xx-1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.

A.m=-3                        

B. m=3                     

C.m=-1                 

D. m=1

Câu hỏi 139 :

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA' sao cho AM=2MA'. Gọi V' là thể tích của khối chóp M.BCC'B'M.BCC’B’. Tính tỉ số V'V.

A. V'V=13                       

B. V'V=12                       

C. V'V=34                

D. V'V=23

Câu hỏi 140 :

Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?

A. un=nn+1                    

B.un=n2+1                  

C. un=2n+1

D. un=n+1n

Câu hỏi 141 :

Tìm mô đun của số phức z biết 2z-11+i+z¯ 1 1-i=2-2i.

A.19                               

B.23                             

C.29                       

D.13    

Câu hỏi 144 :

Cho tích phân 15x-2x+1dx=a+b ln2+c ln3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P=abc

A.P=-36                       

B.P=0                    

C.P=-18               

D.P=18     

Câu hỏi 145 :

Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?

A. 2                               

B. 0                               

C. vô số                 

D. 1

Câu hỏi 146 :

Cho hàm số fx=m-1x3-5x2+m+3x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx có đúng 3 điểm cực trị ?

A. 1.                              

B. 4.                              

C. 5.                      

D. 3.

Câu hỏi 147 :

Cho số phức zz=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2-z+z2+z+1.

A. 134                             

B. 3                               

C. 3                     

D. 114    

Câu hỏi 149 :

Cho cấp số cộng un u1=11 và công sai d=4. Hãy tính u99 

A. 401.        

  B. 404.        

C. 403.        

D. 402.

Câu hỏi 150 :

Tìm a để hàm số x2-1x-1 khi x1a                 khi x =1liên tục tại điểm x0=1 

A. a=0       

B. a=-1     

C. a=2       

D. a=1       

Câu hỏi 153 :

Hàm số y=x4-x3-x+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.  

B. 3. 

C. 0. 

D. 1.

Câu hỏi 154 :

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn -2;3 bằng  

A. -2          

B. 12           

C. 3.            

D. 2.

Câu hỏi 155 :

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;1            

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-2   

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+            

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;+  

Câu hỏi 156 :

Hàm số y=-x3+3x2-1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

A. Hình 3

B. Hình 1.                     

C. Hình 2.               

D. Hình 4.

Câu hỏi 158 :

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x-32018 thành đa thức

A. 2019.      

B. 2020.      

C. 2018.      

D. 2017.

Câu hỏi 163 :

Cho 2x3x-26dx=A3x-28+B3x-27+C với A;B;C R. Tính giá trị của biểu thức 12A+7B. 

A. 23252        

B. 241252        

C. 529           

D. 79        

Câu hỏi 164 :

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1 (với a là tham số, a0) là

A.-;-12

B. -;0

C. -12;+

D. 0;+

Câu hỏi 165 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. x=-2     

B. x=3       

C. x=2       

D. x=4       

Câu hỏi 166 :

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

A. S=-1;3

B. S=0;-2

C. S=1;-3

D. S=0;2

Câu hỏi 168 :

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.y=log3x

B. y=logπ4x

C. y=π3x

D. y=log2+1

Câu hỏi 171 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số f'x trên  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=fx có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.

B. Hàm số y=fx có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.     

C. Hàm số y=fx có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.         

D. Hàm số  y=fxcó 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Câu hỏi 173 :

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4.  

B. 8.  

C.  6. 

D. 2.

Câu hỏi 174 :

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.  

C. Hàm số đạt cực đại tại x=1 và đạt cực tiểu tại x=3    

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Câu hỏi 175 :

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x2-3x+1x 

A. x33-3x22-lnx+C

B. x33-3x22+1x2+C

C. x33-3x22+lnx+C

D. x33-3x22+lnx+C

Câu hỏi 193 :

Cho hàm số fx  liên tục trên R thỏa mãn f2x=3fx xR . Biết rằng 01xdx=1 . Tính tích phân I=12xdx.  

A. I=3        

B. I=5        

C. I=2        

D. I=6       

Câu hỏi 195 :

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để lim9n+3n+15n+9n+a12187 ?

A. 2018.      

B. 2011.      

C. 2012.      

D. 2019.

Câu hỏi 199 :

Hình vẽ là đồ thị của hàm số:

A. y=x+3x-1 

B. y=x-3x+1

C. y=x+3x+1

D. y=x-3x-1

Câu hỏi 200 :

Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x+z-5=0  x-2y+-z+3=0 thì có phương trình là:

A. x+21=y+13=z-1

B. x+21=y+12=z-1

C. x-21=y-11=z-3-1

D. x-21=y-12=z-3-1

Câu hỏi 202 :

Mặt phẳng Pđi qua A3;0;0; B0,0,4 và song song trục Oy có phương trình:

A. 4x+3z-12=0

B. 3x+4z-12=0

C. 4x+3z+12=0

D. 4x+3z=0

Câu hỏi 205 :

Tổng các nghiệm của phương trình 4x-6.2x+2=0 bằng:

A. 0   

B. 1    

C. 6  

D. 2 

Câu hỏi 207 :

Cho hàm số y=ex+mkhi x02x3+x2khi x<0 liên tục trên R   -11fxdx=ae+3b+ca,b,c.Tổng T=a+b+3c bằng:

A. 15 

B. -10         

C. -19         

D. -17      

Câu hỏi 210 :

Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y=x4-2x3+x2+2?

A. 1/2

B. 1             

C.   

D. 2

Câu hỏi 213 :

Hàm số y=-x3+3x2-2 đồng biến trên khoảng:

A. 0,2

B. -;0

C.(1,4)

D. 4;+

Câu hỏi 214 :

Cho hàm số fx liên tục trên R và 04fxdx=10;34fxdx=4. Tích phân 03fxdx bằng:   

A. 4   

B. 7             

C. 3   

D. 6

Câu hỏi 216 :

Tập xác định của hàm số y=lnx-2π là: 

A. 

B.3;+

C. 0;+

D. 2;+

Câu hỏi 221 :

Cho nZn!=1. Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là: 

A. 1             

B. 2   

C. 0   

D. vô số

Câu hỏi 222 :

Cho hàm số fx có đồ thị như hình dưới đây.

A. -;0

B. 1;+

C. -1;1

D. 0;+

Câu hỏi 223 :

Hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R và f'x=2e2x+1 x;f0=2. Hàm fx là: 

A. y=2ex+2x

B. y=2ex+2

C. y=2e2x+x+2

D. y=2e2x+x+1

Câu hỏi 226 :

Cho a2;1;3; b4,-3,5;c-2;4;6. Tọa độ của vectơ u=a+2b-c là:

A.10;9;6

B.u=a+2b-c

C.10;-9;6

D.12;-9;6

Câu hỏi 227 :

Cho một cấp số nhân un:u1=14;u4=144. Số hạng tổng quát bằng: 

A.14n; nN*

B. 1n4; nN*

C. 14n+1; nN*

D. 14n; nN*

Câu hỏi 229 :

Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y=x+1x3-1 là:

A. 1   

B. 3   

C. 0   

D. 2

Câu hỏi 231 :

Tập nghiệm của bất phương trình x3-3x2+2>2 là:

A. -3;2

B. -3;3

C. -3;3\-2;0

D. -;-3+;3

Câu hỏi 232 :

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 là:

A. 1   

B. -1           

C. -3

D. 0

Câu hỏi 235 :

Số điểm cực trị của hàm số y=sinx-π4;x-π;π là:

A.   

B. 

C. 3   

D. 5

Câu hỏi 238 :

Cho số phức z=1-i. Biểu diễn số z2 là điểm:   

A. M-2;0

B. M1;2

C. E2;0

D. N0;-2

Câu hỏi 239 :

Số điểm cực trị của hàm số 2xx22tdt1+t2 là:

A.   

B. 1   

C. 2  

D. 3  

Câu hỏi 244 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

A. y=x3

B. y=log3x

C. y=x-2x0

D. y=3x

Câu hỏi 250 :

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ab2 bằng

A.lna-12lnb

B. lna+12lnb

C. lna+2lnb

D. lna-2lnb

Câu hỏi 251 :

Trong không gian Oxyz, cho E-1;0;2 F2,1,-5. Phương trình đường thẳng EF là

A. x-13=y1=z+2-7

B. x+13=y1=z-2-7

C. x-13=y1=z+2-3

D. x+13=y1=z-23

Câu hỏi 254 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên -3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại x=1.                                    

B. Đạt cực đại tại x=-1

C. Đạt cực đại tại x=2                                       

D. Đạt cực tiểu tại x=0

Câu hỏi 255 :

Giả sử fx là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng α;β a,b,c,b+cα;β. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx=acfxdx+cbfxdx

B. abfxdx=ab+cfxdx-cbfxdx

C. abfxdx=acfxdx+b+cbfxdx

D. abfxdx=acfxdx-bcfxdx

Câu hỏi 256 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3-x là:

A. -3-xln3+C

B. -3-x+C

C. -3-xln3+C

D. 3-xln3+C

Câu hỏi 257 :

Phương trình logx+1=2 có nghiệm là:

A. 11 

B. 9   

C.101          

D. 99

Câu hỏi 258 :

Cho k,nk<nlà các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank=n!k!

B. Ank=k!Cnk

C. Ank=n!k!(n-k)!

D. Ank=n!Cnk

Câu hỏi 260 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới  đây?

A. y=-x3+3x+1

B. y=x+1x-1

C. y=x-1x+1

D. y=-x3-3x2-1

Câu hỏi 261 :

Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ bên.

A. Nghịch biến trên khoảng (-1;0).

B. Đồng biến trên khoảng (-3;1).

C. Đồng biến trên khoảng (0;1).

D. Nghịch biến trên khoảng (0;2).

Câu hỏi 263 :

Cho số phức z thỏa mãn 1-3i2z=3-4i. Môđun của z bằng:

A. 54           

B. 52           

C. 25 

D. 45

Câu hỏi 265 :

Biết rằng phương trình log22x-log2x+9=0 có hai nghiệm x1;x2 .Giá trị x1.x2 bằng:

A. 128.        

B. 64. 

C. 9.  

D. 512.

Câu hỏi 266 :

Đạo hàm của hàm số fx=3x-13x+1 

A. f'x=-23x+12.3x

B. f'x=23x+12.3x

C. f'x=-23x+12.3xln3

D. f'x=23x+12.3xln3

Câu hỏi 269 :

Đồ thị hàm số y=x3-4xx3-3x-2  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4   

B. 1    

C. 3   

D. 2

Câu hỏi 278 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=xsin2x  trên khoảng 0;π

A. -xcotx +lnsinx+C

B. xcotx -lnsinx+C

C. xcotx +lnsinx+C

D. -xcotx -lnsinx+C

Câu hỏi 281 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z-12+z-z¯i+z+zi2019?

A. 4   

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu hỏi 284 :

Biết rằng 01dx3x+53x+1+7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c  bằng

A. -103         

B. -53          

C. 103           

D. 53

Câu hỏi 286 :

Bất phương trình x3-9xlnx+50 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 4   

B. 7   

C. 6   

D. Vô số

Câu hỏi 289 :

Cho hàm số fx thỏa mãn fx+f'x=e-x' xR và f0=2. Tất cả các nguyên hàm của fx.2ex là

A. x-2ex+ex+C.

B. x+2ex+ex+C.

C. x-1+ex+C.

D. x+1+ex+C.

Câu hỏi 294 :

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 13fx2+1 có nghiệm thuộc đoạn -2;2?

A. 11 

B. 9                      

C. 8             

D. 10

Câu hỏi 297 :

Số nghiệm âm của phương trình logx2-3=0 

A. 2   

B. 4    

C. 1    

D. 3

Câu hỏi 301 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3   

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=-1  

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3            

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=13  

Câu hỏi 302 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I1;2;3 có phương trình là  

A. 2x-y=0           

B. z-3=0    

C. x-1=0    

D. y-2=0

Câu hỏi 303 :

Hàm số nào trong các  hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?   

A. y=x-12x-1 

B. y=x+12x+1 

C. y=x-12x+1 

D. y=x+12x-1 

Câu hỏi 304 :

Giới hạn limn+1+2+3+...+n-1+nn2 bằng

A. +              

B. 1   

C. 0  

D. 12 

Câu hỏi 305 :

Tập nghiệm của bất phương trình 23-x2>8116

A. -;-22;+         

B. -;-2     

C. 2;+     

D. -2;2

Câu hỏi 306 :

Cho hình chóp đều S.ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. a334

B. a3312

C.  a36              

D. a333

Câu hỏi 308 :

Hàm số nào sau đây có tập xác định là

A. y=lnx       

B. y=1ex                         

C. y=x13                  

D. y=21x 

Câu hỏi 309 :

Nếu cấp số nhân un có công bội qu1=12, u5=8 thì 

A. q=2       

B. q=12       

C. q=-2      

D. q-2; 2 

Câu hỏi 310 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCDA1;0;1, B-1;2;1, C0;-1;2. Tọa độ của điểm D là 

A. 0;3;-1     

B. 0;-3;1                       

C. 2;-3;2              

D. -2;3;0 

Câu hỏi 312 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.

A. 1   

B. 2   

C. 3                       

D. 4

Câu hỏi 313 :

Tập hợp các số thực m để phương trình lnx2-mx-2019=ln x có nghiệm duy nhất là    

A.             

B. -1                   

C. 0          

D.  

Câu hỏi 314 :

Tập hợp các số thực m để hàm số y=x33-mx2-6m+9x+1có cực trị là

A. -3;3           

B.   

C. -3    

D. 3 

Câu hỏi 316 :

Xét các khẳng định sau

A.                               

B. 1                               

C. 2                       

D. 0

Câu hỏi 317 :

Nếu các số hữu tỉ a;b thỏa mãn 01aex+bdx=3e+4 thì giá trị của biểu thức a+b 

A. 10                             

B. 8                               

C. 9                       

D. 7

Câu hỏi 318 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì không vuông góc với nha                               

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau      

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Câu hỏi 319 :

Cho a;b R; a<b và hàm số y=fx thỏa mãn f'x=x5x R; f0=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?  

A. abfxdx=b6-a66

B. abfxdx=6.b6-a6

C. abfxdx=b7-a742

D. abfxdx=b5-a5

Câu hỏi 322 :

Giới hạn limx-14x+57x+8 bằng 

A. 915

B. 47

C. 58

D. 1

Câu hỏi 323 :

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2+1x 

A. 2                               

B. 3                               

C. 0                       

D. 1

Câu hỏi 324 :

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 80°. Góc giữa đường thẳng chứa một đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng

A. 80°                            

B. 10°                            

C. 40°                    

D. 50° 

Câu hỏi 325 :

Số các số nguyên m để hàm số y=3sinx+4 cosx-m-6x đồng biến trên tập số thực là

A. 1                               

B. 4                               

C. 2                       

D. 3

Câu hỏi 327 :

Cho hàm số y=fxy xác định trên R\9 thỏa mãn f'x=1x-9xR/9;f8=2; f10=-2. Giá trị của biểu thức f6.f12 

A. 0                               

B. ln23                          

C. ln23-4              

D. -4

Câu hỏi 328 :

Cho hàm số y=ax có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:

A. 2                               

B. log23                         

C. 3                     

D. log32  

Câu hỏi 329 :

Cho hàm số y=cos4x có một nguyên hàm Fx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Fπ8-F0=1

B. Fπ8-F0=14

C. Fπ8-F0=-1

D. Fπ8-F0=-14

Câu hỏi 330 :

Một quả bóng đá có dạng hình cầu bán kính 12cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng là

A. 576π3cm2

B.  576 cm2

C.  576π cm2

D. 144 cm2

Câu hỏi 331 :

Giá trị của biểu thức A=k=12019C2019k9k bằng

A. 102019-2019

B. 102019-2020

C.102019-1

D.102019

Câu hỏi 332 :

Cho a;bR; a<b và hàm số y=Fx là một nguyên hàm của hàm số y=sinx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. abF'xdx=sinb-sina

B.abF'xdx=-(sinb-sina)

C.abF'xdx=-(cosb-cosa)

D. abF'xdx=cosb-cosa

Câu hỏi 333 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y-12+z-22=9 và điểm M thay đổi trên  mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là

A. 12                             

B. 3                               

C. 9                       

D. 6

Câu hỏi 334 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn 02f'xdx=45;f0=3. Giá trị của biểu thức f2 bằng

A. 42                             

B.  15                            

C. 48                     

D. 135

Câu hỏi 337 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A.f'-2<0f'-0;5>0

B.f'-2>0f'-0;5<0

C. f'-2>0f'-0;5>0

D. f'-2<0f'-0;5<0

Câu hỏi 338 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A2;0;1; B0;5;-1. Tích vô hướng của hai véc tơ OA OB bằng

A. -1                             

B. 1                               

C. 2                       

D. -2    

Câu hỏi 340 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A3;4;0; 3;0;-4; C0;-3;-4. Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A. O0;0;0                    

B. P3;0;0                    

C. M1;2;0            

D. N0;0;2          

Câu hỏi 343 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;-3;-4) bán kính 4 là

A. x+22+y-32+z-42=16

B. x-22+y+32+z+42=16

C. x+22+y-32+z-42=4

D.x-22+y+32+z+42=4

Câu hỏi 344 :

Một người gửi tiết kiệm 300 triệu với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 450 triệu?

A. 8 (năm)                     

B. 10 (năm)                   

C. 11 (năm)           

D. 9 (năm)

Câu hỏi 346 :

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA'=3, tam giác A’BC có diện tích bằng 6 và mặt phẳng (A’BC) tạo với mặt đáy góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là      

A. 18                             

B. 36                             

C. 12                     

D. 9

Câu hỏi 349 :

Hàm sốfx=3+x+5-x-3x2+6x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A. -1                     

B. 0                     

C. 1                      

D. Một giá trị khác

Câu hỏi 350 :

Giá trị của giới hạn limn9+99+....+99...910nbằng

A. 0                      

B. 1            

C.  109                            

D. 1081

Câu hỏi 353 :

Số hạng không chứa x trong khai triển 1+x+x2+1x9bằng

 

B. 13050             

C. 13049              

D. 13048

Câu hỏi 355 :

Cho hàm số y=x3-x+mvới m là một tham số thực. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A. 5                      

B. 4                     

C. 3                      

D. 2

Câu hỏi 357 :

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. M là một điểm bất kì bên trong tứ diện. Tổng khoảng cách từ M  đến các mặt của khối tứ diện là

A. Một đại lượng phụ thuộc vị trí của M   

B. a23

C. a2                                                                           

D. a3  

Câu hỏi 358 :

Cho tanx=m. Giá trị của sinx-cosx2 sin3x-cosxbằng

A. 0                      

B. mm2+1

C. m2-12m2-m+1

D. m2+12m2+m+1

Câu hỏi 359 :

Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình chóp tứ giác là

A. 1                      

B. 4                     

C. 5                      

D. 6

Câu hỏi 361 :

Giá trị của tổng 1+22C992+24C994+....+298C9998 bằng

A. 3992

B. 399+12

C.399 

D. 399-12

Câu hỏi 363 :

Bất phương trình log2log4x +log4log2x2có tập nghiệm là

A. (1, 16]              

B. [16; +)               

C. (0, 16]              

D. (2, 16]

Câu hỏi 364 :

Cho dãy số (un)  thỏa mãn u1=1 và un=un-1+n với mọi n2. Khi đó limnunn2bằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 2                      

D. 12  

Câu hỏi 365 :

Cho z là một số phức khác 0. Miền giá trị của là z+z+z-zz

A. [2; +)           

B. 2; 2               

C. [2,4]                 

D. 2;22 

Câu hỏi 367 :

Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1: x+12=y-13=z-21d2x-21=y+25=z-2

A. -11x+5y+7z-1=0                   

B.11x-5y-7z+1=0

C. -11x+5y+7z+1=0

D. -11x+5y+7z+11=0

Câu hỏi 368 :

Cho log27a+log9b2=5 và log27a+log9a2=7.Giá trị của a-bbằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 27                              

D. 702

Câu hỏi 369 :

Điều kiện cần và đủ để x2+y2+z2+2x+4y-6z+m2-9m+4=0là phương trình của một mặt cầu

A. m>0               

B.m<-1 hoc m >10 

C. -1m10         

D. -1<m<10         

Câu hỏi 371 :

Một hình lăng trụ có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 200 thì có số đỉnh là

A. 100                            

B. 80                             

C. 60                              

D. 40

Câu hỏi 372 :

Giá trị của tổng 1+1i+1i2+...+1i2019 ( ở đó i2=-1 ) bằng

A. 0                                

B. 1                     

C. -1                     

D. i

Câu hỏi 373 :

Cho hàm số fx=1x2-1. Giá trị của fn0bằng       

A. 0                      

B. 1               

C. n!1+-1n2

D. -n!1+-1n2

Câu hỏi 374 :

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn MA; MB;MC=MA +2MB -MC

A. một đoạn thẳng

B. một đường thẳng

C. một đường tròn

D. một elip

Câu hỏi 375 :

Số a > 0 thỏa mãn a21x3+xdx=ln2 

A.1                       

B. 12                   

C. 2                      

D. 14

Câu hỏi 376 :

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm sốy=mx2+4-2mx-62x+9 cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng

A. 12                     

B. -12

C. 2                      

D. 1

Câu hỏi 378 :

Cho hàm sốfx=4x4x+2. Giá trị của f1100+f2200+..+f99100bằng

A. 49                    

B. 12                    

C. 992                            

D. 50

Câu hỏi 380 :

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho hai điểm A(3, 2, 1) và B-1;4;-3. Điểm M thuộc mặt phẳng (xOy) sao cho MA-MB lớn nhất là

A. M-5;1;0                 

B. M(5, 1, 0)

C.M5;-1;0                 

D.M-5;-1;0  

Câu hỏi 382 :

Cho tanx-tany=10 và cotx-coty=5. Giá trị của tanx-y

A. 10                         

B. -10             

C. -110                            

D. 110        

Câu hỏi 383 :

Giá trị của tổng C99+C109+...+C999 bằng

A.C1009                             

B.C9910

C.C10010                             

D.299

Câu hỏi 385 :

Số mặt đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Câu hỏi 388 :

Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+4-x2. Khi đó M+m bằng

A. 254                             

B. 14          

C. 4                      

D. 154

Câu hỏi 389 :

Kí hiệu M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=sin3x+cos5x. Khi đó M-m bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Câu hỏi 390 :

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxy cho hai điểm A(1, a) và B( -a, 2). Diện tích tam giác OAB có thể đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 3

Câu hỏi 391 :

Số các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần là

A. A105                             

B. C105

C. 2C95+C94

D. 2C95

Câu hỏi 392 :

Giả sử 1+2i1-i là một nghiệm ( phức ) của phương trình ax2+bx+c=0 trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì a+b+c nhỏ nhất bằng

A. 8                      

B. 9            

C. 10                              

D. 11

Câu hỏi 393 :

Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x-3xlog32=m có nhiều hơn một nghiệm là

A. m<-2              

B. m>2

C. -2<m<0                   

D. -2<m<2

Câu hỏi 394 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x2 y=2-x bằng

A. 52                     

B. 2            

C. 73                     

D. 76  

Câu hỏi 395 :

Số các giá trị nguyên dương của k thỏa mãn 2k có 100 chữ số khi viết trong hệ thập phân là

A. 10                              

B. 6            

C. 4                      

D. 5

Câu hỏi 396 :

Giá trị của giới hạn limx02x-13x-1.....nx-1nx-1 bằng

A. ln(n!)               

B. ln2ln3…lnn

C. n!                     

D. 2+3+..+n

Câu hỏi 397 :

Cho hàm số y=fx có đồ thị C như hình vẽ. Số giao điểm của C và đường thẳng y=3  là:

A. 2.  

B. 3

C. 0.                                      

D. 1.

Câu hỏi 398 :

Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng

A. V=12Bh           

B. V=3Bh               

C. V=13Bh           

D. V=Bh

Câu hỏi 399 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;2.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -;0.

Câu hỏi 400 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+1x3 là:

A.lnx+4x4+C

B. lnx+12x2+C

C. ln|x|-12x2+C

D. ln|x|-3x4+C

Câu hỏi 401 :

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6.  

B. 9    

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 402 :

Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 80.                            

B. 70.                     

C. 90.                            

D. 60.

Câu hỏi 404 :

Hàm số nào sau đây có cực trị?

A. y=2x+13x+2                  

B. y=3x+4           

C. y=x3+1                   

D. y=x4+3x2+2       

Câu hỏi 406 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+2x-1 

A. 4                               

B. 3                        

C. 1                               

D. 2

Câu hỏi 407 :

Cho hàm số y=logax, 0<a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu 0<a<1 thì hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

B. Đạo hàm của hàm số y'=1lnax.

C. Tập xác định của hàm số là R.

D. Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

Câu hỏi 408 :

Cho tứ diện ABCDAB=AC; BD=DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CDABD              

B. ACBC            

C.BCAD                    

D.ABABC                 

Câu hỏi 409 :

Phương trình log23x-2=2 có nghiệm là:

A. x=23                         

B. 43                  

C. x=1                          

D. x=2        

Câu hỏi 410 :

Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. S=πrh                      

B.S=πr2              

C. S=πhl                      

D. S=πrl                      

Câu hỏi 411 :

Cho a là một số thực dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. a56                             

B. a65                      

C. a76                             

D. a116              

Câu hỏi 414 :

Số nghiệm của phương trình log3x+log3x+3=log35 là:

A. 1                               

B. 2                        

C. 3                               

D. 0

Câu hỏi 415 :

Hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2fx-1=0 

A. 3                                              

B. 2

C. 1.                                             

D. 4

Câu hỏi 416 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=tan2x 

A. 2tanx + C

B. tan3x3+C

C. tanx-x + C

D. 2tanx1cos2x + C

Câu hỏi 417 :

Cho mặt cầu SO;R và mặt phẳng α. Biết khoảng cách từ O tới α bằng d. Nếu d<R thì giao tuyến của mặt phẳng α với mặt cầu SO;R là đường tròn có bán kính bằng

A. R2+d2                    

B. R2-2d2           

C. R2-d2                    

D. Rd 

Câu hỏi 418 :

Cho hàm số y=x4-2x2+2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  -;0 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  -;0

Câu hỏi 419 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x-11-2x

B. y=x+12x-1

C. y=x-12x+1

D. y=x-12x-1

Câu hỏi 420 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng -;+?

A. y=2018x

B. y=-12x3+x

C. y=log51x2

D. y=log3x

Câu hỏi 421 :

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y=x4-2x2-3 trên đoạn 0;2. Giá trị biểu thức M+m bằng

A. 2.                              

B. 1                        

C. -3.                             

D. -7.

Câu hỏi 424 :

Trong không gian Oxyz, cho A1;3;5;B-5;-3;-1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+22+y2+z-22=27

B. x-22+y2+z+22=33

C.x+22+y2+z-22=33 

D. x-22+y2+z+22=27

Câu hỏi 425 :

Đồ thị của hàm số y=x3-3x+1 có điểm cực tiểu là:

A. 1;-1                        

B. 1;3                   

C. -1;3                        

D. -1;1                      

Câu hỏi 426 :

Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển x3-3x12x0?

A. 924.                          

B. 181                     

C. 40095.                      

D. 559.       

Câu hỏi 428 :

Cho -2-1fx+1dx=-3. Giá trị của 01fx-1dx bằng

A. -2                              

B. -3                      

C. -32                            

D. 1

Câu hỏi 429 :

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x-8.3x+15=0 

A. 8                               

B. log315                

C. 15                             

D. log35                

Câu hỏi 430 :

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng

A. 29                              

B. 16                       

C. 518                             

D. 512          

Câu hỏi 431 :

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA 'B 'C và khối lăng trụ đã cho là:

A. 12                              

B. 34                      

C. 13                              

D. 16                        

Câu hỏi 432 :

Số nghiệm của phương trình log25.2x-82x+2=3-x là:

A. 3                               

B. 1.                       

C. 2.                              

D. 0.

Câu hỏi 433 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2-4x y=2x bằng

A. 316                             

B. 523                     

C. 112                             

D. 15                

Câu hỏi 434 :

Biết đồ thị của hàm số y=x4-2mx2+1 có ba điểm cực trị A0;1;B;C. Các giá trị của tham số m để BC=4 là:

A. m=±2                    

B. m=±4                

C. m=4                         

D. m=2                         

Câu hỏi 436 :

Cho xx+12dx=mx+nlnx+1+px+1+C. Giá trị của biểu thức m+n+p bằng

A. 0.                              

B. -1                      

C. 1                               

D. -2

Câu hỏi 438 :

Trong không gian Oxyz, cho A1;2;-1; B0;1;0; C3;0;1. Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là:

A. 99π8                          

B. 11π8                   

C. 99π4                          

D. 99π2            

Câu hỏi 439 :

Cho hàm số y=2x+1x-2C. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh là:.

A. -;-12                   

B. -12;           

C. \-12                    

C. R 

Câu hỏi 440 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,AB=a; SA=2a; SAABC. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

A. a62                         

B. a66                  

C. a32                         

D. a63                 

Câu hỏi 442 :

Cho hàm số fx dương thỏa mãn f0=e x2f'x=fx+f'x;x±1. Giá trị f12 

A. e3                            

B. e3                   

C. e2                              

D. e3         

Câu hỏi 443 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có chiều cao là aAB'BC'. Thể tích lăng trụ là

A. V=3a32                  

B. V=3a34           

C. V=3a36                   

D. V=33a32                 

Câu hỏi 444 :

Cho các số thực a, b thỏa mãn 0<a<1<b; ab>1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=logaab+41-logablogabab bằng

A. 3.                              

B. -4                      

C. 4.                              

D. 2

Câu hỏi 445 :

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên R và hàm y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx2-5. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?

A. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng -'-2.

B. Hàm số gx đồng biến trên khoảng -2;0.

C. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 2;.

D. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng -2;2.

Câu hỏi 449 :

Điểm M  trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức z¯ .

A. z¯ =3+5i

B. z¯ =-3+5i

C. z¯ =3-5i

D. z¯ =-3-5i

Câu hỏi 451 :

Cấp số cộng (un ) u1=123  u3-u15=84. Số hạng u17  có giá trị là:

A. 11                            

B. 4                               

C. 23                     

D. 242

Câu hỏi 452 :

Hệ số x6 khi khai triển đa thức Px=5-3x10 có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?

A. C104.56.34

B. -C106.54.36

C. -C104.56.34

D. C106.54.36

Câu hỏi 453 :

Cho hai số phức z1=2+2i z2=3-4i. Số phức 2z1+3z2-z1z2 là số phức nào sau đây?    

A. 10i

B. -10i

C. 11+8i                         

D. 11-10i         

Câu hỏi 454 :

Tập nghiệm của phương trình log3x2-4x+9=2 là:

A. 0;4                         

B. 0;-4                        

C. 4                    

D. 0               

Câu hỏi 455 :

Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. y=x4-2x2-5

B. y=-x4+2x2-5

C. y=x4+2x2-5

D. y=x4+2x2+1

Câu hỏi 456 :

Giới hạn limx+5x-31-2x bằng số nào sau đây?

A. -52                            

B. -23                            

C. 5                       

D. 32    

Câu hỏi 457 :

Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Tính độ dài cạnh của hình lập phươn.

A. 5cm                           

B. 3cm                           

C. 4cm                   

D. 6cm

Câu hỏi 458 :

Cho 022xln1+xdx=alnb với a,bN* b là số nguyên tố. Tính 3a+4b.  

A. 42                             

B. 2                               

C. 12                     

D. 32

Câu hỏi 459 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn -2;6, có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của fx trên miền -2;6. Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m. 

A. 16                               

B. 0                                                          

C. 7                                 

D. -2 

Câu hỏi 460 :

Với a,b là  hai số dương tùy ý thì log3a3b2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 

A. 3loga+12logb

B. 2loga+3logb

C. 3loga+12logb

D. 3loga+2logb

Câu hỏi 461 :

Hàm số fx=log3x2-4x có đạo hàm trên miền xác định là f'x. Chọn kết quả đúng.

A. f'x=ln3x2-4x

B. f'x=1(x2-4x)ln3

C. f'x=2x-4ln3x2-4x

D. f'x=2x-4(x2-4x)ln3

Câu hỏi 462 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A.  -4                            

B.3                                

C.                       

D. -1  

Câu hỏi 463 :

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16 là số nào sau đây?    

A. 5                               

B. 6                               

C. 4                       

D. 3

Câu hỏi 464 :

Trog không gian Oxyz cho điểm A1;1;2B3;4;5. Tọa độ vecto AB là:  

A. 4;5;3    

B. (2,3,3)    

C. -2;-3;3         

D. 2;-3;-3

Câu hỏi 466 :

Cho hàm số y=fx, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2fx+7=0

A. 1                               

B. 3                               

C.                       

D. 2

Câu hỏi 467 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R f'(x)=2x+1x-3x+54. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.                               

B. 1                               

C. 4                       

D. 3

Câu hỏi 471 :

Cho hàm số y=fx xác định trên R*, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.

A.  Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.                

B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.                 

C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.                   

D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.  

Câu hỏi 473 :

Cho các số thực a;b;c;d thay đổi, luôn thỏa mãn a-12+b-22=1 4c-3d-23=0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P:a-c2+b-d2 là:

A. Pmin=28                     

B. Pmin=3

C. Pmin=4

D. Pmin=16

Câu hỏi 474 :

Trong không gian Oxyz cho điểm I2;3;4 A1;2;3. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. x+22+y+32+z+42=3

B. x+22+y+32+z+42=9

C. x-22+y-32+z-42=45

D. x-22+y-32+z-42=3

Câu hỏi 475 :

Đặt log34=a, tính log6184 theo a.

A. 3a4                            

B. 4a3                            

C. 34a                     

D. 43a 

Câu hỏi 476 :

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex-5x?    

A. Fx=-cosx+ex-52x2+1

B. Fx=cosx+ex-5x+3

C. Fx=cosx+ex-52x2

D. Fx=-cosx+exx+1-52x2

Câu hỏi 480 :

Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+3z-1=0 Q:x+2y+3z+6=0 

A. 714                          

B. 814                           

C. 14                     

D. 514                           

Câu hỏi 481 :

Cho 01fxdx=3; 01gxdx=-2. Tính giá trị của biểu thức I=012fx-3gxdx.   

A. 12                             

B. 9                               

C.                       

D. -6      

Câu hỏi 482 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị  và trục hoành là:

A.  15ln10-10ln5           

B. 10ln5-5ln21              

C. 5ln21-ln5         

D. 121ln5-5ln21  

Câu hỏi 485 :

Cho đồ thị hàm số fx=2x3+mx+3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c. Tính giá trị của biểu thức P=1f'a+1f'b+1f'c.   

A. 23                             

B. 0                               

C. 1-3m                 

D. 3-m

Câu hỏi 487 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình ffx-1=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6                               

B. 5                              

C. 7                               

D.  4  

Câu hỏi 490 :

Trong hệ trục tọa độ  Oxyz, cho điểm A-1;3;5; B2;6;-1; C-4;-12;5 và mặt phẳng P: x+2y-2z-5=0. Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=MA +MB +MC  là:  

A. 42                             

B. 14                             

C. 143                

D. 143               

Câu hỏi 492 :

Cho hàm số fx=x4-2mx2+4-2m2 Có tất cả bao nhiêu số nguyên m-10;10 để hàm số y=fx có đúng 3 cực trị.

A. 6                               

B. 8                               

C. 9                       

D. 7

Câu hỏi 493 :

Cho các số thực x,y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2-2xy-y2=5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P: x2+xy+2y2 thuộc khoảng nào sau đây?

A. (4;7)                        

B. -2;1                        

C. 1;4                  

D. 7;10       

Câu hỏi 494 :

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên [0;p ]. Biết f0=2e và fx luôn thỏa mãn đẳng thức f'x+sinxfx=cosxecosx x0;π. Tính I=0πfxdx (làm tròn đến phần trăm)  

A. I6,55                      

B. I17,30                    

C. I10,31             

D. I16,91 

Câu hỏi 495 :

Cho x,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx-9+yy-9+xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x+2y-9x+y-10 khi x,y thay đổi.  

A. 2                               

B. 3                               

C. 1                       

D. 0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK