Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất !!

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất !!

Câu hỏi 4 :

Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau: 

A. y=x2x+1

B. y=-x2x+1

C. y=x2x-1

D. y=-x2x-1

Câu hỏi 6 :

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=mx3-2mx2+m-2x+1 không có cực trị.

A. m Î [ −6;0).

B. mÎ[0; +¥ ) .

C. mÎ [ −6;0].

D. m Î (−¥;−6) È (0; +¥) .

Câu hỏi 8 :

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=x3-3x2-5x+3

B. y=x4+2x2+3

C. y=2x+3x-2

D. y=4x-x2

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số y=fx có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. (−¥;0) .

B. (− 3;+¥) . 

C. (−¥;4) .

D. (−4;0) 

Câu hỏi 15 :

Cho hàm số fx=3x+1x2+4Tính giá trị biểu thức f'0

A. −3 .

B. −2 . 

C. 32 

D. 3 .

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số y=4-x23. Hàm số xác định trên tập nào dưới đây?

A. [−2;2].

B. (2;+¥).

C. (−2;2).

D. (−¥;2) .

Câu hỏi 20 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x-5x+3 là:

A. x = −3.

B. y = −3 .

C. x = 2 .

D. = 2 .

Câu hỏi 22 :

Giải hệ phương trình 2x+3y=54x-6y=-2

A. ( x ;y) = (1;2).

B. ( x; y) = (2;1).

C. ( x ;y) = (1;1).

D. ( x ; y) = (−1; −1).

Câu hỏi 27 :

Hàm số nào đồng biến trên tập xác định?

A. y=x3+3x2+3x+2018

B. y=x3+3x2+4

C. y=2x+1x+2

D. y=x4-4x2

Câu hỏi 30 :

Cho hàm số y=2x+1x+1CViết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (−2;3).

A. y = x + 5.

B. y = 2x +7.  

C. y = 3x + 9.

D. y = − x +1.

Câu hỏi 31 :

Cho biểu thức 82235=2mntrong đó mn là phân số tối giản. Gọi P=m2+n2Khẳng định nào sau đây đúng?

A. PÎ(330;340).

B. PÎ(350;360).

C. PÎ(260;370) . 

D. PÎ(340;350). 

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số y=x4-m-1x2+m-2Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

A. mÎ(1; +¥)

B. mÎ(2; +¥ )

C. mÎ(2; +¥) \{3}

D. mÎ(2;3)

Câu hỏi 40 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có thể tích bằng 4a333 và diện tích xung quanh bằng 8a2

A. 550.

B. 300.                          

C. 450.                   

D. 600.

Câu hỏi 51 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3+3x2-1

A. max y-12;1=4

B. max y-12;1=6

C. max y-12;1=3

D. max y-12;1=5

Câu hỏi 52 :

Xét các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song songvới nhau.

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

Câu hỏi 54 :

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?

A. 1  

B. 2 

C. Không có  

D. Vô số

Câu hỏi 55 :

Tập nghiệm của bất phương trình 32x-1>27 là:

A. 3;+

B. 13;+

C. 12;+

D. 2;+

Câu hỏi 56 :

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. y=log12x

B. y=π3x

C. y=2ex

D. logπ42x2+1

Câu hỏi 57 :

Cho hàm số có f đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:

A. I, II và IV đúng, còn III sai.

B. I, II, III và IV đúng.

C. I và II đúng, còn III và IV sai.

D. I, II và III đúng, còn IV sai.

Câu hỏi 60 :

Tập xác định của hàm số y=x-115

A. 0;+     

B. 1;+ 

C. 1;+

D. 

Câu hỏi 61 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

A. y = tan x

B. y = sin x 

C. y = cos x 

D. = cot x

Câu hỏi 62 :

Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số. Mệnh đề nào dưới đây y = x3-3x2+2 đúng

A. d có hệ số góc dương.

B. d song song với đường thẳng x = 3.

C. d có hệ số góc âm.

D. d song song với đường thẳng y = 3.

Câu hỏi 63 :

Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ?

A.

B. 8 

C.

D. 7

Câu hỏi 64 :

Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:

A. un=3n+1

B. un=2n+1

C. un=n2+1

D. un=5n-23

Câu hỏi 69 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y=-x4+4x2+3

B. y=-x4+2x2+3

C. y=x2-22-1

D. y=x2+22-1

Câu hỏi 70 :

Tìm tập xác định của hàm số y=1log25-x.

A. (-¥;5) \{4}.

B. (5;+¥)

C. (-¥;5).  

D. [5;+¥).

Câu hỏi 72 :

Cho log123 = a . Tính log2418 theo a.

A. 3a-13-a

B. 3a+13-a

C. 3a+13+a

D. 3a-13+a

Câu hỏi 73 :

Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển nhị thức 3x-x312(với x0) là:

A. -220729 

B. 220729x6  

C. -220729x6 

D. 220729

Câu hỏi 75 :

Cho tứ diện ABCDAB = AC, DB = DC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. AB ^ BC 

B. CD ^ ( ABD)

C. BC ^ AD

D. AB ^ (ABC)

Câu hỏi 76 :

Cho phương trình 2x-π4=sinx+3π4

A. 7π2

B. π  

C. 3π2 

D. 4π

Câu hỏi 77 :

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A. y=2x-3x+2 

B. y=x4  

C. y=-x3+x 

D. y=x+2

Câu hỏi 83 :

Giải phương trình 8.cos2x.sin2x.cos4x=-2.

A. x=π32+kπ4; x=3π32+kπ4k

B. x=π8+kπ8; x=3π8+kπ4k

C. x=-π32+kπ4; x=5π32+kπ4k

D. x=π16+kπ8; x=3π16+kπ8k

Câu hỏi 84 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mlog2x-2log2x-m-1 nghịch biến trên (4;+¥).

A. m < -2 hoặc m >1.

B. m £ -2 hoặc m =1.

C. m < -2 hoặc m =1.

D. m < -2.

Câu hỏi 93 :

Hàm số y=lnx2+mx+1 xác định với mọi giá trị của x khi

A. m < -2 hoặc m > 2

B. m > 2

C. -2 < m < 2

D. m < 2

Câu hỏi 99 :

Hàm số y=log24x-2x+m có tập xác định là thì

A. m14

B. m>0

C. m<14

D. m>14

Câu hỏi 101 :

Giải phương trình cosx=1.

A. x=kπ2, k

B. x=kπ, k

C. x=π2+k2π, k

D. x=k2π, k

Câu hỏi 102 :

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x2+1. Chọn khẳng định đúng dưới đây.

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên -;1

C. Hàm số đồng biến trên . 

D. Hàm số nghịch biến trên -1;1.

Câu hỏi 109 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là

A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB

B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD

C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD

D. Đường thẳng đi qua S và song song với AC

Câu hỏi 111 :

Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?

A. un=3n

B. un=2n

C. un=1n

D. un=2n+1

Câu hỏi 112 :

Cho các dãy số un, vn và lim un=a; lim vn=+ thì unvn bằng

A. 1 

B. 0  

C. -        

D. 2

Câu hỏi 113 :

Tính đạo hàm của hàm số y=xsinx.

A. y'=sinx-xcosx

B. y'=xsinx-cosx

C. y'=sinx+xcosx

D. y'=xsinx+cosx

Câu hỏi 115 :

Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì xác suất của biến cố PAB bằng

A. 1-P(A)-P(B)

B. P(A).P(B)

C. P(A).P(B)-P(A)-P(B)

D. P(A)+P(B)

Câu hỏi 116 :

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=x4-2x2.

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 117 :

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-1x+1

A. x = 2

B. y = -1

C. x = -1

D. y = 2

Câu hỏi 119 :

Tính giới hạn limx+x20184x2+12x+12019.

A. 0

B. 122018

C. 122019

D. 122017

Câu hỏi 122 :

Giá trị cực đại của hàm số y=-x3+3x là

A. -2

B. 2

C. 1

D. -1

Câu hỏi 123 :

Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 3

Câu hỏi 124 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ

A. y=-x3+3x

B. y=x3+3x

C. y=x3-3x2

D. y=x3-3x

Câu hỏi 126 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2

Câu hỏi 128 :

Hàm số y=ax+bcx+d, a>0 có đồ thị như hình vẽ bên.

A. b>0, c<0, d<0

B. b<0, c>0, d<0

C. b<0, c<0, d<0

D. b>0, c>0, d<0

Câu hỏi 129 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 5+2-2017<5+2-2018

B. 5+22018<5+22019

C. 5-22018>5-22019

D. 5-22018<5-22019

Câu hỏi 148 :

Cho hàm số y=4sin4x+cos4x-3tan 2x+cot 2x. Tính đạo hàm cấp hai y''.

A. y''=16cos8x

B. y''=-16sin8x

C. y''=16sin8x

D. y''=-16cos8x

Câu hỏi 151 :

Cho hệ phương trình x+y-3=0xy-2x+2=0có nghiệm là x1;y1 x2;y2. Tính x1+x2.

A. 2.

B. 0. 

C. -1.          

D. 1.

Câu hỏi 153 :

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA. Tìm mệnh đề sai

A. Khoảng cách từ O đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ M đến mp(SCD).

B. OM // (SCD)

C. OM // (SAC)

D. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ B đến mp(SCD).

Câu hỏi 157 :

Cho hàm số y=x33-m+1x2+mx-2. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = -1

A. m = -1

B. m = 1

C. không có m

D. m = -2

Câu hỏi 165 :

Cho khai triển 2x-120=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tìm a1

A. 20.        

B. 40.          

C. -40.        

D. -760. 

Câu hỏi 166 :

Hình bát diện đều kí hiệu là

A. {3;5}

B. {5;3}

C. {3;4}

D. {4;3}

Câu hỏi 167 :

Bất phương trình 2x-13x-2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là

A. 15.        

B. 20.          

C. 10.         

D. 5. 

Câu hỏi 168 :

Số cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là

A. P12

B. 36

C. A123

D. C123

Câu hỏi 169 :

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. mp (AA'B'B) song song với mp(CC'D'D)

B. Diện tích hai mặt bên bất kỳ bằng nhau

C. AA' song song với CC'

D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau

Câu hỏi 171 :

Cho hàm số y=2x-13. Tìm tập xác định của hàm số

A. 1;+

B. 12;+

C. \12

D. 12;+

Câu hỏi 173 :

Tính a53a-23+a13a+1, với a>0.

A. a - 1

B. a2+1

C. a 

D. a + 1

Câu hỏi 174 :

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. π20<e20

B. 2312<2310

C. 1518>1516

D. 520<519

Câu hỏi 178 :

Cho ba hàm số y=x3; y=x15; y=x-2. Khi đó đồ thị của ba hàm số y=x3; y=x15; y=x-2 lần lượt là

A. (C3); (C2); (C1)

B. (C2); (C3); (C1)

C. (C2); (C1); (C3)

D. (C1); (C3); (C2)

Câu hỏi 179 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm số trên

A. y=2x+1x-1

B. y=2x-1x-1

C. y=2x-1x+1

D. y=3x+12x+2

Câu hỏi 181 :

Cho sin x=13, x0;π2. Tính giá trị của tan x.

A. -122

B. 38

C. 22

D. 122

Câu hỏi 182 :

Cho tập A={1;2;3;4;5;6}. Lập được bao nhiêu số có ba chữ số phân biệt lấy từ A

A. 216.      

B. 60.          

C. 20.         

D. 120. 

Câu hỏi 187 :

Cho cấp số cộng un thỏa mãn u1+u4=8u3-u2=2. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên

A. 100.      

B. 110.        

C. 10.         

D. 90.

Câu hỏi 190 :

Phương trình sin x.cosπ5+cos x.sinπ5=12 có nghiệm là

A. x=-π30+k2π; x=19π30+k2π k

B. x=π30+k2π; x=-19π30+k2π k

C. x=π6+k2π; x=5π6+k2π k

D. x=-π30+k2π; x=-19π30+k2π k

Câu hỏi 191 :

Cho a,b,c>0,a,b1. Tính logab2.logbbc-logac.

A. logac

B. 1

C. logab

D. logabc

Câu hỏi 193 :

Cho hàm số:

A. 0. 

B. 3. 

C. 1. 

D. 2.

Câu hỏi 195 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số

A. -;-2 và 0;+

B. -3;+

C. -;-3 và 0;+

D. -2;0

Câu hỏi 196 :

Cho hàm số fx=2x-356. Tính f '(2).

A. 56

B. 53

C. -56

D. -53

Câu hỏi 197 :

Tính giới hạn limx1x2-3x+2x-1.

A. 2.          

B. 1

C. -2.

D. -1

Câu hỏi 201 :

Tập xác định D của hàm số y=2017sin x là:

A. D=

B. D=\ kπ;k

C. D=\ 0

D. D=\ π2+kπ, k

Câu hỏi 202 :

Số đỉnh của hình đa diện dưới đây là:

A. 8 . 

B. 9.            

C. 10.         

D. 11.

Câu hỏi 203 :

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. un=n2-25n+3n2

B. un=n2-2n5n+3n2

C. un=1-2n5n+3n2

D. un=1-2n25n+3n2

Câu hỏi 204 :

Hàm số y=-x3-3x2+9x+20 đồng biến trên khoảng

A. -3;1

B. 1;2

C. -3;+

D. -;1

Câu hỏi 205 :

Hàm số y=cosx.sin2x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?

A. sinx3cos2x+1

B. sinxcos2x-1

C. sinxcos2x+1

D. sinx3cos2x-1

Câu hỏi 209 :

Đồ thị hàm số y=-x3+3x có điểm cực tiểu là

A. -1;0

B. 1;0

C. 1;-2

D. -1;-2

Câu hỏi 213 :

Cho L=limx12x2-3x+11-x2. Khi đó:

A. L=14

B. L=-12

C. L=-14

D. L=12

Câu hỏi 216 :

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=3x2-1

B. y=x4+3x2+72x-1

C. y=2x-3x+1

D. y=3x-2+1

Câu hỏi 217 :

Cho fx=x5+x3-2x-3Tính f '(1)+f '(-1)+4f(0).

A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu hỏi 218 :

Cho phương trình cosx+cosx2+1=0. Nếu đặt t=cosx2, ta được phương trình nào sau đây?

A. 2t2+t-1=0

B. -2t2+t+1=0

C. -2t2+t=0

D. 2t2+t=0

Câu hỏi 219 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.

Câu hỏi 221 :

Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển x+1x240?

A. C404x31

B. -C4037x31

C. C4037x31

D. C402x31

Câu hỏi 222 :

Đạo hàm của hàm số y=-x3+3mx2+31-m2x+m3-m2 (với m là tham số) bằng

A. 3x2-6mx-3+3m2

B. -x2+3mx-1-3m

C. -3x2+6mx+1-m2

D. -3x2+6mx+3-3m2

Câu hỏi 226 :

Cho hàm số y=ax+bx-1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b < 0 < a

B. a < 0 < b

C. 0 < b < a

D. b < a < 0

Câu hỏi 227 :

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu a||α ba thì bα

B. Nếu a||α và ba thì bα

C. Nếu a||α và bα thì ba

D. Nếu a||αb//a thì bα

Câu hỏi 228 :

Cho hai đường thẳng a b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?

A. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.

B. a và b không có điểm chung

C. a b là hai cạnh của một tứ diện.

D. a b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.

Câu hỏi 233 :

Cho hàm số y=m-1x3-3m+2x2-6m+2x+1

A. [3;+)

B. 

C. [42;+)

D. [1;+)

Câu hỏi 245 :

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ

A. -1;0

B. -;0

C. 0;1

D. 1;+

Câu hỏi 252 :

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 10

B. 12

C. 8

D. 20

Câu hỏi 255 :

Cho hàm số fx=x3-x+3x+22. Mệnh đề nào đúng?

A. f'2-5f'-2=32

B. 5f'2+f'-13=12

C. 3f'2-14f'-1=742

D. 5f'-1-12f'-2=302

Câu hỏi 256 :

Hàm số y=2x-x2+x+1x3+x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2  

B. 1   

C. 4   

D. 3

Câu hỏi 259 :

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

Câu hỏi 261 :

Giới hạn của I=limx-1x2-3x-4x2-1 bằng:

A. -12

B. -14

C. -13

D. 52

Câu hỏi 262 :

Tìm số nghiệm của phương trình x-1+2x+4+2x-9+43x+1=25

A. 2 nghiệm         

B. 3 nghiệm          

C. 4 nghiệm          

D. 1 nghiệm

Câu hỏi 263 :

Hàm số fx=x33-x22-6x+34

A. Đồng biến trên khoảng -2;+

B. Nghịch biến trên khoảng -;-2

C. Nghịch biến trên khoảng -2;3

D. Đồng biến trên -2;3

Câu hỏi 265 :

Tam giác ABC C^=1500, BC=a3, AC=2. Tính cạnh AB

A. 13

B. 3

C. 10

D. 1

Câu hỏi 266 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị

A. y=2x4-4x2+3

B. y=x2+22

C. y=-x4-3x2

D. y=x3-6x2+9x-5

Câu hỏi 268 :

Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số chẵn?

A. y=1-sin2x

B. y=cosx+π3

C. y=xsinx

D.y=sinx+cosx 

Câu hỏi 269 :

Đồ thị hàm số y=7-2xx-2 có tiệm cận đứng là đường thẳng

A. x = -3

B. x = 2

C. x = -2

D. x = 3

Câu hỏi 270 :

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

A. Hình 1. 

B. Hình 2.  

C. Hình 3.  

D. Hình 4.

Câu hỏi 272 :

Cho dãy số un=n2+2n-1n+1. Tính u11.

A. 18212

B. 114212

C. 142212

D. 716

Câu hỏi 275 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y=x4-2x2+1

B. y=-x4+3x2+1

C. y=-x4+2x2+1

D. y=x4+3x2+1

Câu hỏi 287 :

Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình x2+5x+40x3+3x2-9x-10>0

A. -;-4

B. -4;-1

C. -4;1

D. [-1;+)

Câu hỏi 288 :

Cho hai điểm A(3;0), B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là

A. x2+y2=1

B. x2+y2-2x-2y+1=0

C. x2+y2-6x-8y+25=0

D. x2+y2=2

Câu hỏi 289 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng 5 ?

A. 1+2C20171+2017C20172+2A20172+C20173+C20174

B. 1+2C20182+2C20183+C20184+C20185

C. 1+2A20182+2A20183+A20184+A20185

D. 1+2A20182+2C20172+A20172+C20173+A20173+C20174

Câu hỏi 295 :

Cho hình bình hành ABCD tâm O, ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M, N sao cho BM=MN=ND. Gọi P, Q là giao điểm của ANCD; CMAB. Tìm mệnh đề sai:

A. M là trọng tâm tam giác ABC

B. P và Q đối xứng qua O

C. M N đối xứng qua O

D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Câu hỏi 301 :

Trong khai triển nhị thức: 2x-110. Hệ số của số hạng chứa x8 là:

A. 45         

B. 11520    

C. -11520 

D. 256

Câu hỏi 302 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=x3-3x2+3x-10

B. y=-x3+x2-3x+1

C. y=x4+x2+1

D. y=x3+3x+1

Câu hỏi 307 :

Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y=x3-6x2+9x+2 bằng

A. 2  

B. 1   

C. 4   

D. 6

Câu hỏi 308 :

Cho hàm số y = f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f '(x) và hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  Hàm f (x) nghịch biến trên khoảng -;-2

B. Hàm f (x) đồng biến trên khoảng 1;+

C. Trên -1;1 thì hàm số f(x) luôn tăng.

D. Hàm f(x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2

Câu hỏi 309 :

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?

A. limx1x-1x3-1

B. limx-22x+5x+10

C. limx1x2-1x2-3x+2

D. limx+x2+1-x

Câu hỏi 310 :

Đạo hàm của hàm số y = xsinx bằng:

A. y'=sinx-xcosx

B. y'=sinx+xcosx

C. y'=-xcosx

D. y'=xcosx

Câu hỏi 311 :

Tính limx1x2-3x+2x-1=

A. 23

B. +

C. 1

D. -1

Câu hỏi 313 :

Hàm số y=13x3-mx2+2m+15x+7 đồng biến trên  khi và chỉ khi

A. -3m5

B. m5m-3

C. -3<m<5

D. m>5m<-3

Câu hỏi 315 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.

B. Hàm số có đúng hai cực trị.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng  2.

D. Hàm số không xác định tại x = 1

Câu hỏi 317 :

Giới hạn limx+x4+x2+2x3+13x-1 có kết quả là:

A. -3

B. 33

C. 3

D. 33

Câu hỏi 318 :

Trên khoảng 0;+ thì hàm số y=-x3+3x+1

A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.

B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1.

C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3

D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3

Câu hỏi 319 :

Hàm số y=m3x3-m-1x2+3m-2x+13 đồng biến trên 2;+ thì m thuộc tập nào sau đây:

A. m2+62;+

B. m-;23

C. m-1;-

D. m-;-2-62

Câu hỏi 320 :

Trong khai triển nhị thức: x+8x38. Số hạng không chứa x là:

A. 1792      

B. 1700      

C. 1800      

D. 1729

Câu hỏi 321 :

Hệ số của x5 trong khai triển 2x+38  là:

A. C85.23.35

B. C83.25.33

C. -C85.25.33

D. C83.23.35

Câu hỏi 324 :

Hàm số y=-x4-2x2+1 đồng biến trên

A. 0;+

B. -1;1

C. -;0

D. -;-1 và 0;1

Câu hỏi 326 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

A. 0. 

B. 2.  

C. 1.  

D. 3

Câu hỏi 328 :

Khẳng định nào sau đây là sai

A. y=xy'=1

B. y=x3y'=3x2

C. y=x5y'=5x

D. y=x4y'=4x3

Câu hỏi 330 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. f(x) nghịch biến trên khoảng -;-1

B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)

C. f(x) nghịch biến trên khoảng 3;+

D. f(x) đồng biến trên khoảng -1;3

Câu hỏi 331 :

limx-13x3-x2-1x-2 bằng

A. 5

B. 1

C. 5/3

D. -5/3

Câu hỏi 334 :

Nghiệm của phương trình sinx+π3=0 là:

A. x=-π3+kπk

B. x=-π3+k2πk

C. x=π6+k2πk

D. x=kπk

Câu hỏi 335 :

Cho hàm số y=-2x+1x-1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên -;1 và 1;+

B. Hàm số nghịch biến trên \1

C. Hàm số nghịch biến trên -;1 và 1;+

D. Hàm số đồng biến trên \1

Câu hỏi 338 :

Trong khai triển nhị thức 1+x6 xét các khẳng định sau:

A. Chỉ I và III đúng

B. Chỉ II và III đúng

C. Chỉ I và II đúng

D. Cả ba đúng

Câu hỏi 339 :

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. Hàm số y = cos x đồng biến  trên tập xác định.

B. Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2π

C. Hàm số y = cos x có đồ thị là đường hình sin.

D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn

Câu hỏi 340 :

Hàm số y=-x3-3x2+2 có giá trị cực tiểu yCT là:

A. 2

B. 4

C. -4

D. -2

Câu hỏi 341 :

Nghiệm của phương trình sin2x + cos x = 0 là:

A. x=-π2+kπ; x=-π6+k2π3 k

B. x=-π2+k2π; x=π2+k2π3 k

C. x=π2+k2π; x=π6+kπ3 k

D. x=-π2+kπ; x=π4+k2π k

Câu hỏi 342 :

Nghiệm phương trình sinx+3cosx=1 là:

A. x=-π6+k2π; x=π2+k2π k

B. x=π6+k2π k

C. x=-π6+kπ; x=π2+kπ k

D. x=k2π; x=π3+k2π k

Câu hỏi 343 :

Cho hàm số fx=2x+1x-1C. Tiếp tuyến của (C)  song song với đường thẳng  y = -3x có phương trình là

A. y=-3x-1; y=-3x+11

B. y=-3x+10; y=-3x-4

C. y=-3x+5; y=-3x-5

D. y=-3x+2; y=-3x-2

Câu hỏi 346 :

Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?

A. Hai        

B. Vô số     

C. Bốn        

D. Sáu

Câu hỏi 348 :

Cho cấp số cộng un với u17=33 và u33=65 thì công sai bằng:

A. 1  

B. 3   

C. -2  

D. 2

Câu hỏi 349 :

Cho hàm số y=x+12-3x2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Câu hỏi 350 :

Cho hàm số fx=4x-1. Khi đó y'-1 bằng:

A. -1 

B. -2  

C. 2   

D. 1

Câu hỏi 353 :

Cho hàm số y=-14x4+x2+2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?

A. 0;2

B. -;-2 và 0;2

C. -2;0 và 2;+

D. -;0 và 2;+

Câu hỏi 354 :

Tìm m để hàm số y=fx=x2+2x-2 x25x-5m+m2 x<2liên tục trên ?

A. m=2; m=3

B. m=-2; m=-3

C. m=1; m=6

D. m=-1; m=-6

Câu hỏi 355 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn -3;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. min-3;5y=0

B. max-3;5y=-2

C. max-3;5y=25

D. min-3;5y=-2

Câu hỏi 358 :

Tìm cực trị của hàm số y=2x3+3x2+4.

A. xCĐ = -1, xCT = 0

B. yCĐ = 5, yCT = 4  

C. xCĐ = 0, xCT = - 1

D. yCĐ = 4, yCT = 5

Câu hỏi 360 :

Cho biểu thức P=x-34.x5, x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. P=x-2

B. P=x-12

C. P=x12

D. P=x2

Câu hỏi 365 :

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng :6x-2y+3=0?

A. u=1;3

B. u=6;2

C. u=-1;3

D. u=3;-1

Câu hỏi 366 :

Phương trình x2-12x+1-x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1  

B. 4   

C. 3   

D. 2

Câu hỏi 368 :

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2-2xx+1?

A. y=-2

B. x=-1

C. x=-2

D. y=2

Câu hỏi 369 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. sina-sinb=2cosa+b2sina-b2

B. cosa-b=cosa.cosb-sina.sinb

C. sina-b=sina.cosb-cosa.sinb

D. 2cosacosb=cosa-b+cosa+b

Câu hỏi 370 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. 4  

B. 3

C. Vô nghiệm      

D. 2

Câu hỏi 373 :

Giải phương trình 2cosx2-1sinx2+2=0?

A. x=±2π3+k2π k

B. x=±π3+k2π k

C. x=±π3+k4π k

D. x=±2π3+k4π k

Câu hỏi 377 :

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y=12x+2x.

A. N(-2;-2)

B. x = -2

C. M(2;2)

D. x = 2

Câu hỏi 379 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D=?

A. y=2+xπ

B. y=2+1x2π

C. y=2+x2π

D. y=2+xπ

Câu hỏi 380 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x tại điểm có hoành độ bằng 2?

A. y = -9x + 16

B. y = -9x + 20

C. y = 9x - 20

D. y = 9x - 16

Câu hỏi 381 :

Tính giới hạn I=lim2n+12+n-n2

A. I=-

B. I=-2

C. I=1

D. I=0

Câu hỏi 384 :

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu tiên u1=2 và công sai d = 2. Tìm u2018 ?

A. u2018=22018

B. u2018=22017

C. u2018=4036

D. u2018=4038

Câu hỏi 388 :

Tính góc giữa hai đường thẳng :x-3y+2=0 và '=x+3y-1=0?

A. 900

B. 1200

C. 600

D. 300

Câu hỏi 391 :

Cho hai số thực ab với a>0,a1,b1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. loga2b=12logab

B. 12logaa2=1

C. 12logab2=logab

D. 12logab2=logab

Câu hỏi 396 :

Giải bất phương trình 4x+12<2x+101-3+2x2 ta được tập nghiệm T

A. T=-;3

B. -32;-11;3

C. -32;0

D. [-3/2; -1)  (-1; 3)

Câu hỏi 402 :

Đồ thị hàm số y=2xx2-2x-3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0  

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu hỏi 408 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x+1x-1

B. y=2x+12x-2

C. y=-x1-x

D. y=x-1x+1

Câu hỏi 409 :

Bất phương trình 2x-13x-2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là

A. 10.        

B. 20.          

C. 15.         

D. 5

Câu hỏi 413 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn -3;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. min y=0

B. max y=25

C. max y=2

D. min y=-2

Câu hỏi 417 :

Tính giới hạn limx1x2-3x+2x-1

A. 1

B. -1

C. 2

D. -2

Câu hỏi 418 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. 2  

B. Vô nghiệm       

C. 3   

D. 4

Câu hỏi 419 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;1

D. Hàm số đồng biến trên  khoảng -1;3

Câu hỏi 424 :

Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K=xo-h;xo+hh>0. Nếu f'x0= 0 và f''x0> 0 thì x0 là

A. Điểm cực tiểu của hàm số.

B. Giá trị cực đại của hàm số.

C. Điểm cực đại của hàm số.

D. Giá trị cực tiểu của hàm số.

Câu hỏi 426 :

Tập xác định của hàm số y=tan 2x là:

A. D=\ π4+kπ;k

B. D=\ π4+kπ2;k

C. D=\ π2+kπ;k

D. D=\ kπ2;k

Câu hỏi 430 :

Tìm điểm cực đại của hàm số y=12x4-2x2-3

A. xCĐ=±2

B. xCĐ=-2

C. xCĐ=2

D. xCĐ=0

Câu hỏi 435 :

Cho hàm số y=-14x4+x2+2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?

A. -2;0 và 2;+

B. 0;2

C. -;0 và 2;+

D. -;-2 và 0;2

Câu hỏi 438 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

A. m = 6

B. m = 7

C. m = 5

D. m = 9

Câu hỏi 441 :

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (III).

B. Hình (I). 

C. Hình (II) .        

D. Hình (IV).

Câu hỏi 448 :

Cho hàm số y=ax-bx-1 có đồ thị như hình bên.

A. b <0 < a

B. b <a < 0

C. a <b < 0

D. 0 <b < a

Câu hỏi 449 :

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A. {4;3}

B. {5;3}

C. {3;5}

D. {3;4}

Câu hỏi 451 :

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a3

B. 2a3

C. a3

D. 6a3

Câu hỏi 452 :

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

A.

B. 

C. 0

D. 5

Câu hỏi 453 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1; -1) và B 2;3;2) . Vectơ AB có tọa độ là

A. (1;2;3 )

B. (-1;-2;3 )  

C. (3;5;1)

D. (3;4;1)

Câu hỏi 454 :

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (0;1)

B. (-¥ -; 1) 

C. (-1;1)

D. (-1;0) 

Câu hỏi 455 :

Với ab là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

A. 2loga  + logb

B. loga + 2logb

C. 2(log+ logb)

D. log+12 logb

Câu hỏi 456 :

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5, khi đó 01fx-2gxdx bằng

A. -3  

B. 12 

C. -8  

D. 1

Câu hỏi 457 :

Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

A. 4πa33

B. 4πa3

C. πa33

D. 2πa3

Câu hỏi 458 :

Tập nghiệm của phương trình log2x2-x+2=1 là

A. {0} 

B. {0;1} 

C. {-1;0} 

D. {1}

Câu hỏi 459 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. z = 0  

B. x + y + z = 0  

C. y =

D. x = 0

Câu hỏi 460 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+x là

A. ex+x2+C

B. ex+12x2+C

C. 1x+1ex+12x2+C

D. x2+1+C

Câu hỏi 461 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng x-12=y-2-1=z-32 đi qua điểm nào dưới đây ?

A. Q (2; -1;2)  

B. M (-1; -2; -3)

C. (1;2;3). 

D. (-2;1; -2).

Câu hỏi 462 :

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k £ n , mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Cnk=n!k!n-k!

B. Cnk=n!k!

C. Cnk=n!n-k!

D. Cnk=k!n-k!n!

Câu hỏi 465 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=2x-1x-1

B. y=x+1x-1

C. y=x4+x2+1

D. y=x3-3x-1

Câu hỏi 468 :

Tìm các số thực ab thỏa mãn 2a+b+ii=1+2i với i là đơn vị ảo

A. a = 0, b =

B. a =12b = 1 

C. a = 0, b =

D. a = 1, b = 2

Câu hỏi 469 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1;1;1) và A (1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A

A. x+12+y+12+z+12=29

B. x-12+y-12+z-12=5

C. x-12+y-12+z-12=25

D. x+12+y+12+z+12=5

Câu hỏi 470 :

Đặt log32=a, khi đó log1627 bằng

A. 3a4

B. 34a

C. 43a

D. 4a3

Câu hỏi 473 :

Tập nghiệm của bất phương trình 3x2-2x<27 là

A. (-¥ -; 1 ) 

B. (3; +¥) 

C. (-1;3 ) 

D. (-¥-1) È (3;+¥ )

Câu hỏi 474 :

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?

A. -122x2-2x-4dx

B. -12-2x2+2dx

C. -122x-2dx

D. -12-2x2+2x+4dx

Câu hỏi 476 :

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

A.

B. 

C. 

D. 2

Câu hỏi 478 :

Hàm số fx=log2x2-2x có đạo hàm

A. f'x=ln2x2-2x

B. f'x=1ln2x2-2x

C. f'x=2x-2ln2x2-2x

D. f'x=2x-2x2-2xln2

Câu hỏi 479 :

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

A.

B. 

C.   

D. 1

Câu hỏi 481 :

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log37-3x=2-x bằng

A. 2  

B.   

C. 7  

D. 3

Câu hỏi 483 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=4x1+lnx là

A. 2x2lnx+3x2

B. 2x2lnx+x2

C. 2x2lnx+3x2+C

D. 2x2lnx+x2+C

Câu hỏi 489 :

Cho hàm số y = f (x). Hàm số y  = f '(x) có bảng biến thiên như sau

A. mf1-e

B. m>f-1-1e

C. mf-1-1e

D. m>f1-e

Câu hỏi 492 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4; z-1-i=z-3+3i?

A.

B. 3  

C. 1  

D. 2

Câu hỏi 493 :

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

A. [-1;3)  

B. (-1;1) 

C. (-1;3) 

D. [-1;1 )

Câu hỏi 498 :

Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. (1; +¥) 

B. (-¥ -; 1) 

C. (-1;0 ) 

D. (0;2)

Câu hỏi 501 :

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3.                

B. 1.  

C. 2. 

D. 4.

Câu hỏi 504 :

Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?

A. 6.                

B. 20.  

C. 12.   

D. 8.

Câu hỏi 509 :

Tập xác định của hàm số y=1sinx+1 là

A. \ π2+k2π,k

B. \ -π2+k2π,k

C. \ -π2+kπ,k

D. 

Câu hỏi 510 :

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3sin2x=3cotx+3 là

A. -π6

B. -5π6

C. -π2

D. -2π3

Câu hỏi 512 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-1 trên đoạn [-3;2]?

A. min-3;2y=3

B. min-3;2y=-3

C. min-3;2y=-1

D. min-3;2y=8

Câu hỏi 513 :

Cho hàm số y=x2-1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -;+ 

Câu hỏi 516 :

Tất cả các nghiệm của phương trình tan x=cot x là

A. x=π4+kπ4, k

B. x=π4+k2π, k

C. x=π4+kπ, k

D. x=π4+kπ2, k

Câu hỏi 519 :

Cho hàm số y=3x-1x-3 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

B. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị (C) có tiệm cận

Câu hỏi 525 :

Biết số tự nhiên n thỏa mãn Cn1+2Cn2Cn1+...+nCnnCnn-1=45. Tính Cn+4n ?

A. 715.            

B. 1820.   

C. 1365.               

D. 1001.

Câu hỏi 529 :

Số nghiệm của phương trình sin5x+3cos5x=2sin7x trên khoảng 0;π2 là?

A. 4.                

B. 1.                     

C. 3.                     

D. 2.

Câu hỏi 533 :

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=m-1x4 đạt cực đại tại x = 0 là

A. m < 1.  

B. m > 1.  

C. không tồn tại m.

D. m = 1.

Câu hỏi 535 :

Hệ số của x5 trong khai triển 1-2x-3x29 là

A. 792.            

B. -684.  

C. 3528.               

D. 0.

Câu hỏi 536 :

Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?

A. 20.              

B. 18.  

C. 15.    

D. 12.

Câu hỏi 540 :

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x-2018x+2019 là

A. 1.                

B. 3.   

C. 2.   

D. 0.

Câu hỏi 547 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

A. 3.  

B. 2.  

C. 4. 

D. 1.

Câu hỏi 548 :

Tìm số tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y=4x2+52x+1-x-1

A. 3.                         

B. 1. 

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 551 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A. tan x = 99

B. cos2x-π2=2π3

C. cot 2018x = 2017

D. sin2x=-34

Câu hỏi 553 :

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=x3-1

B. y=x3+3x2+1

C. y=x3-x

D. y=x4+3x2+2

Câu hỏi 554 :

Cho hàm số y = f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 thì f''x0>0 hoặc  f''x0<0

B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f'x0=0

C. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0

D. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.

Câu hỏi 557 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và limx-f2=2limx+f2=-2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (C) không có tiệm cận ngang

B. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = -2.

C. (C) có đúng một tiệm cận ngang.

D. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -2.

Câu hỏi 559 :

Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là:

A. 10

B. 12

C. 14

D. 8

Câu hỏi 560 :

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=-3x2+2x+1x 

A. 3.     

B. 1.  

C. 0.   

D. 2.

Câu hỏi 561 :

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y=f '(x) như hình bên dưới.

A. (4;7).                   

B. (2;3).                

C. -;-1           

D. (-1;2).

Câu hỏi 564 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=2x+12x+3

B. y=x+1x-1

C. y=x+11-x

D. y=x-2x-1

Câu hỏi 566 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b]. Hãy chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn [a;b]

B. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b]

C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a;b]

D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn [a;b]

Câu hỏi 568 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng

A. y=-1x

B. y=1x2+2x+1

C. y=x-3x+2

D. y=3x-1x2-1

Câu hỏi 569 :

Cho hàm số y=x3-3x2+2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = -2

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và cực đại tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và cực tiểu tại x = 0

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và cực tiểu tại x = 0

Câu hỏi 571 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên tập 

A. y=-x3+x2-10x+1

B. y=x4+2x2-5

C. y=x+1x2+1

D. y = cot 2x

Câu hỏi 573 :

Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu hỏi 574 :

Cho y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-1;5)

B. -;-1

C. -;5

D. -1;+

Câu hỏi 576 :

Cho hàm số y=x4-2x2-3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.

B. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.

C. Hàm số chỉ có đúng ba điểm cực trị.

D. Hàm số không có cực trị.

Câu hỏi 578 :

Hàm số y=-x2+3x đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. 32;+

B. 32;3

C. 0;32

D. -;32

Câu hỏi 582 :

Số nghiệm của phương trình 2sinx-3=0 trên đoạn 0;2π

A. 3.   

B. 1.   

C. 4.    

D. 2.

Câu hỏi 585 :

Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1?

A. y=2x-x

B. y=x5-5x2+5x-13

C. y=x4-4x+3

D. y=x+1x

Câu hỏi 590 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên  hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số hx=2f3x+1-9x2-6x+4. Hãy chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số h(x) nghịch biến trên 

B. Hàm số h(x) nghịch biến trên -1;13 

C. Hàm số h(x) đồng biến trên -1;13

D. Hàm số h(x) đồng biến trên 

Câu hỏi 592 :

Tập xác định của hàm số y=cotxcos-1 là

A. \ kπ2; k

B. \ π2+kπ; k

C. \ kπ; k

D. \ k2π; k

Câu hỏi 596 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng 0.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;0 và 0;+

Câu hỏi 599 :

Cho hàm số

A. m > 3.   

B. m > 1.    

C. m > 4.

D. -3 < m < -1.

Câu hỏi 604 :

Hàm số y=-x3+6x2+2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 2;+

B. 0;+

C. (0;4).

D. -;0

Câu hỏi 606 :

Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. B1M=B1B+B1A1+B1C1

B. C1M=C1C+C1D1+12 C1B1

C. B1B+B1A1+B1C1=2B1D

D. C1M=C1C+12 C1D1+12 C1B1

Câu hỏi 608 :

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R

A. y=log10-3x

B. y=log2x2-x

C. y=e32x

D. y=π3x

Câu hỏi 611 :

Ba mặt phẳng x + 2y - z = 0; 2x - y + 3z + 13 = 0; 3x - 2y + 3z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là:

A. A(-1;2;-3).            

B. A(1;-2;3). 

C. A(-1;-2;3). 

D. A(1;2;3).

Câu hỏi 613 :

Bất phương trình 6.4x-13.6x+6.9x>0 có tập nghiệm là

A. S=-;-21;+

B. S=-;-11;+

C. -;-2][2;+

D. S=-;-13;+

Câu hỏi 617 :

Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 3x-1-mx+1=2x2-14 có nghiệm là

A. m<-13

B. -13<m1

C. -13m<1

D. -13<m<1

Câu hỏi 619 :

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.

A. V=a333

B. V=a33

C. V=a3217

D. V=a3

Câu hỏi 620 :

Cho hàm số y=fx=x4-2m-1x2+1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.

A. m = -1.  

B. m = 0.              

C. m = 1.              

D. m = 2.

Câu hỏi 621 :

Cho hàm số y=x33-x-11 giá trị cực tiểu của hàm số là

A. 2.

B. -1/3

C. -5/3

D. -1

Câu hỏi 624 :

Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2. Gọi I là trung điểm của BC, AID^=2α mà cos2α=-13. Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.

A. O là trung điểm của AD.

B. O là trung điểm của BD.

C. O thuộc mặt phẳng (ADB).

D. O là trung điểm của AB.

Câu hỏi 626 :

Hàm số Fx=x2lnsinx-cosx là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây

A. fx=x2sinx-cosx

B. fx=2xlnsinx-cosx+x2sinx-cosx

C. fx=2xlnsinx-cosx+x2sinx+cosxsinx-cosx

D. fx=2x2sinx+cosxsinx-cosx

Câu hỏi 629 :

Cho hàm số fx=1x3-3x2+m-1. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 4 đường thẳng tiệm cận.

A. 1 < m < 5

B. -1 < m < 2

C. m < -1 hoặc m > 2

D. m < 1 hoặc m > 5

Câu hỏi 632 :

Cho hàm số y=fx=log3ex2-x2018

A. 1e-1ln3

B. 2e-1e-1ln3

C. 4e-1e-1ln3

D. 2e-1ln3

Câu hỏi 635 :

Cho hàm số fx=sin22x.sinx. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm fx

A. y=43cos3x-45sin5x+C

B. y=-43cos3x+45cos5x+C

C. y=43sin3x-45cos5x+C

D. y=-43sin3x+45sin5x+C

Câu hỏi 636 :

Cho a,b>0;log3a=p; log3b=q. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. log33rambd=r+p.m-q.d

B. log33rambd=r+p.m+q.d

C. log33rambd=r-p.m-q.d

D. log33rambd=r-p.m+q.d

Câu hỏi 638 :

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua x0.

B. Nếu f '(x)=0 f ''(x)<0 thì x0 là cực tiểu của hàm số y = f(x)

C. Nếu f '(x)=0 f ''(x)=0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số đã cho.

D. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.

Câu hỏi 641 :

Cho hàm số y=x2+x+1-x2-xx-1. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên là

A. x=1; y=0; y=2; y=1

B. x=1; y=2; y=1

C. x=1; y=0; y=1

D. x=1; y=0

Câu hỏi 642 :

Tích phân 0π2sinx-cosx dx=A+Bπ

A. 7.    

B. 6.   

C. 5.   

D. 4.

Câu hỏi 643 :

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P); (Q) có các véc tơ pháp tuyến là aa1,b1,c1, ba2,b2,c2. Góc α là góc giữa hai mặt phẳng đó. cosα là biểu thức nào sau đây

A. a1a2+b1b2+c1c2ab

B. a1a2+b1b2+c1c2a12+b12+c12.a22+b22+c22

C. a1a2+b1b2+c1c2a;b

D. a1a2+b1b2+c1c2ab

Câu hỏi 649 :

Tìm giới hạn M=limx-x2-4x-x2-x

A. -32

B. 12

C. 32

D. -12

Câu hỏi 652 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 1. 

B. 3.  

C. 2.  

D. 4.

Câu hỏi 654 :

Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

A. 3x'=3xln3

B. lnx'=1x

C. log3x'=1xln3

D. e2x'=e2x

Câu hỏi 656 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

A. -;-1

B. -1;0

C. -1;1

D. 0;1

Câu hỏi 657 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x

A. sin2x dx=2cos2x+C

B. sin2x dx=cos2x2+C

C. sin2x dx=-cos2x2+C

D. sin2x dx=-cos2x+C

Câu hỏi 660 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. 235

B. -3-2

C. 6,9-34

D. -513

Câu hỏi 661 :

Cho 01fxdx=3;03fxdx=4. Tính 13fxdx.

A13fxdx=7.

B. 13fxdx=1.

C. 13fxdx=7.

D. 13fxdx=1.

Câu hỏi 662 :

Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

AAnk=n!k!.nk!.

B. Ank=nk!n!.

C. Ank=n!k!.

D. Ank=n!nk!.

Câu hỏi 666 :

Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng bao nhiêu?

A. 9.

B. 18.          

C. 1.  

D. 3.

Câu hỏi 676 :

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z

A. Đường tròn.    

B. Parabol. 

C. Một đường thẳng. 

D. Hai đường thẳng.

Câu hỏi 679 :

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d    c<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây

A. Hình 1.  

B. Hình 2.   

C. Hình 3.   

D. Hình 4.

Câu hỏi 680 :

Có bao nhiêu số có bốn chữ số có dạng abcd¯ sao cho a<b<cd.

A. 426.      

B. 246.        

C. 210.       

D. 330.

Câu hỏi 686 :

Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn:

A. a = 11520

B. a =11250

C. a = 12150

D. a = 10125

Câu hỏi 702 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?

A. y=x33x2+2.

B. y=x3+3x2+2.

C. y=x3+3x2+2.

D. y=x33x2+2.

Câu hỏi 703 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có bán kính R = 2 và tâm O có phương trình

A. x2+y2+z2=2.

B. x2+y2+z2=2.

C. x2+y2+z2=4.

D. x2+y2+z2=8

Câu hỏi 704 :

Tập xác định D của hàm số y=logx4x2 là

A. D=0;2\1.

B. D=0;2.

C. D=0;+.

D. D=2;2.

Câu hỏi 705 :

Hàm số y=x+12x có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây

A. Hình 1.  

B. Hình 2.   

C. Hình 3.   

D. Hình 4.

Câu hỏi 707 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi GE lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và tam giác ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. GE cắt CD.     

B. GE cắt AD.      

C. GE, CD chéo nhau.   

D. GE // CD

Câu hỏi 708 :

Cho hai hàm số y=ax và y=logax với 0<a1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y=logax có tập xác định D=0;+.

B. Hàm số y=ax và y=logax đồng biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi a>1.

C. Đồ thị hàm số y=ax nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số y=logax nằm phía trên trục hoành.

Câu hỏi 711 :

Một khối tứ diện đều cạnh a có thể tích bằng

A. a.326.

B. a.3312.

C. a.3212.

D. a.336.

Câu hỏi 712 :

Trong các phát biểu sau khi nói về hàm số y=14x42x2+1, phát biểu nào đúng?

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

B. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

C. Hàm số có một điểm cực trị.

D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Câu hỏi 713 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên , có f(8)=20, f(4)=12. Tính tích phân I=48f'xdx.

A. I = 4.     

B= 32.    

C= 8.      

D= 16.

Câu hỏi 715 :

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2x=9m2 có nghiệm?

A. Vô số.   

B. 3.            

C. 7.  

D. 5.

Câu hỏi 717 :

Nghiệm của phương trình 1,5x=23x2 là

A. x = 0.     

B= 1.      

C= 2.      

Dx=log23.

Câu hỏi 720 :

Biết rằng 0m2x1exdx=4m3. Khi đó giá trị nào sau đây gần m nhất? (Biết m < 1)

A. 0,5.       

B. 0,69.       

C. 0,73.      

D. 0,87.

Câu hỏi 725 :

Đạo hàm của hàm số y=3x15x là

A. y'=35xln35+15xln5.

B. y'=x35x1x15x1.

C. y'=35xln3515xln5.

D. y'=x35x1+x15x1.

Câu hỏi 727 :

Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng nào?

A. ;2.

B. 2;0.

C. 1;+.

D. ;1,

Câu hỏi 741 :

Cho phương trình 2x2+2x+m45x3lnx+x28x+m+6lnx=0

A. 0.

B. 1.  

C. 2.  

D. vô số

Câu hỏi 742 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng

A. M(2;0;0)

B. N(2;1;0)

C. P(1;1;-1)

D. Q(-1;2;0)

Câu hỏi 751 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và f(x) xác định trên [a,b]. Khi đó tích phân abfxdx được tính theo công thức nào sau đây?

A. abfxdx=FaFb. 

B. abfxdx=fbfa. 

C. abfxdx=fbfa.

D.  abfxdx=fbfa.

Câu hỏi 752 :

Với a là số thực dương bất kì, khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  loga2=2loga. 

B. log2a=2loga.

C. loga2=12loga.

D. log2a=12loga.

Câu hỏi 753 :

Cho số phức z = 2 + 3i. Khi đó điểm nào sau đây biểu diễn số phức z¯?

A . M(2;3)

B. N(-2;3)

C. P(-2;-3)

D. Q(2;-3)

Câu hỏi 754 :

Cho khối chóp có thể tích V=30cm3 và diện tích đáy S=5cm2. Chiều cao h của khối chóp đó là

A. h = 6 cm.        

B. h = 2 cm.          

C. h = 18 cm.       

D. h = 12 cm.

Câu hỏi 755 :

Đồ thị hàm số y=x1x21 có bao nhiêu đường tiệm cận

A. 1.  

B. 2.  

C. 3.           

D. 4.

Câu hỏi 758 :

Tập giá trị của hàm số y=ex21 là

A. 0;+ 

B. 1e;+.

C. 

D. e;+.

Câu hỏi 760 :

Bất phương trình log22x3<log2x1 có tập nghiệm là

A. -;2

B. 1;2

C. 32;2.

D. 2;+

Câu hỏi 761 :

Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?

A. xedx=xe+1e+1+C.

B. exdx=ex+1x+1+C.

C. dxx=lnx+C.

D. cos2x=12sin2x+C.

Câu hỏi 762 :

Cho đường thẳng l song son với đường thẳng

A. Mặt trụ. 

B. Hình trụ. 

C. Khối trụ.           

D. Hình nón.

Câu hỏi 765 :

Tập xác định D của hàm số y=log2x93x223 là

A. D=1;+\2.

B. D=1;2.

C. D=2;+.

D. D=1;2.

Câu hỏi 770 :

Giá trị của tích phân I=13x.1x2017dx bằng

A. I=220182018+220192019.

B. I=220182018220192019.

C. I=220182019+220192018.

D. I=220182019+220192018.

Câu hỏi 771 :

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 0 < a < b

B. b < 0 < a

C. b < a < 0

D. 0 < b < a

Câu hỏi 772 :

Cho hàm số y=x3+x2m2x (với m là tham số thực). Tìm khẳng định sai?

A. Hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu với mọi m

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với mọi m 

C. limxy= và limx+y=+

D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung với mọi m

Câu hỏi 774 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log4log13x0 là

A. S=0;13.

B. S=0;13.

C. S=13;4.

D. S=0;134;+.

Câu hỏi 775 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là

A. y=12x+12.

B. y=12x12.

C. y=12x+72.

D. y=12x72.

Câu hỏi 776 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm:

A. x2y+2z1=0.

B. x+2y+2z3=0.

C. x+2y+2z+3=0.

D. x2y+2z7=0.

Câu hỏi 777 :

Cho x>1 và thỏa mãn log3log27x=log27log3x

A. 13

B. 3.

C. 33

D. 27

Câu hỏi 780 :

Nếu số phức z thỏa mãn |z|=2 và z không phải số thực thì 12z có phần thực bằng

A. 12

B. 14

C. 4

D. không xác định được giá trị chính xác.

Câu hỏi 788 :

Biết rằng 124dxx+4x+xx+4=a+bcd với a,b,c,d*. Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c+d.

A. T = 48.  

 BT = 46.   

CT = 52.   

DT = 54. 

Câu hỏi 801 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u=1;2;3. Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u?

A. a=2;4;6.

B. b=0;3;2.

C. c=1;1;1.

D. d=2;4;2.

Câu hỏi 802 :

Điểm M(-1;2) trong mặt phẳng Oxy biểu diễn cho số phức nào sau đây?

A. z1=2i.

B. z2=12i.

C. z3=1+2i.

D. z4=2+i.

Câu hỏi 805 :

Tìm hàm số đồng biến trên 

A. y=2e.

B. y=12e.

C. y=2e.

D. y=22e.

Câu hỏi 806 :

Hình nón có bán kính đáy r = 3 cm và đường sinh l = 4 cm. Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình nón là

A. Stp=12πcm2.

B. Stp=21πcm2.

C. Stp=18πcm2.

D. Stp=30πcm2.

Câu hỏi 807 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau:

A. Hàm số có hai điểm cực trị.

B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1 và 2;+

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -7.

Câu hỏi 808 :

Cho 0<a<1,b>1 và M=loga2,N=log2b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M >0 và N > 0

B. M >0 và N < 0

C. M <0 và N < 0

D. M <0 và N > 0

Câu hỏi 811 :

Đồ thị được vẽ trên hình bên là đồ thị nào dưới đây?

A. y=2x+1x+1.

B. y=2x+21x.

C. y=4x12x2.

D. y=2x+1x1.

Câu hỏi 812 :

Đạo hàm của hàm số y=2019x2+x là

A. y'=2019x2+x.ln2019.

B. y'=2x+1.2019x2+x.

C. y'=x2+x.2019x2+x1.

D. y'=2x+1.2019x2+x.ln2019.

Câu hỏi 815 :

Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo bằng 3a là

A. 27a324.

B. a3

C. 3a33.

D. a33.

Câu hỏi 820 :

Khi nói về hàm số y=x42x2, trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

B. Hàm số đồng biến trong khoảng 1;01;+. 

C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1.

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 trên [2;3]

Câu hỏi 822 :

Gọi D là tập xác định của hàm số y=1lnxx132+1. Khi đó tập D

A. D=1;e.

B. D=0;e\1.

C. D=0;e.

D. D=1;e.

Câu hỏi 824 :

Trong không gian với trục tạo độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2x2y+z3=0 và mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng?

A. α không cắt (S).

B. α tiếp xúc với (S).

C. α cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính của (S).

Dα cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có tâm trùng với tâm của (S).

Câu hỏi 825 :

Cho tam giác vuông ABCa, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền, trong đó c-b khác 1 và c+b khác 1. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Alogc+ba+logcba=2logc2b2a.

B. logc+ba+logcba=logc2b2a.

C. logc+ba+logcba=2logc+ba.logcba

D. logc+ba+logcba=logc+ba.logcba.

Câu hỏi 832 :

Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z2iz=1+2i.z¯. Biết w=5z4i, khi đó w2019 có đáp số nào sau đây?

A. w2019=220191+i.

B. w2019=230281+i.

C. w2019=22019i.

D. w2019=230281i.

Câu hỏi 833 :

Hỏi hàm số y=fx=x1x2x3...x2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2019.    

B. 1010.      

C. 1009.     

D. 2018.

Câu hỏi 834 :

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=78, hệ số của x4 trong khai triển biểu thức x2x+2n bằng bao nhiêu?

A.532224.           

B. 534248.           

C. 464640. 

D. -463616.

Câu hỏi 838 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

A. 15.        

B. 16.          

C. 17.         

D. 14.

Câu hỏi 852 :

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4 cm. Diện tích toàn phần Stp của trụ là

A. Stp=12π  cm2.

B. Stp=24π  cm2.

C. Stp=16π  cm2.

D. Stp=32π  cm2.

Câu hỏi 854 :

Biết fxdx=Fx+C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. f'x=Fx.

B. f'x=Fx+C.

C. F'x=fxC.

D. F'x=fx.

Câu hỏi 856 :

Cho số phức z=a+bi với a,b. Nếu z là số thuần ảo thì đâu là khẳng định đúng?

A. a = 0

B. a = 0 và b0

C. b = 0

D. b = 0 và a0

Câu hỏi 859 :

Đạo hàm của hàm số y=2cosx là

A. y'=cosx.2cosx.

B. y'=sinx.2cosx.

C. y'=sinx.2cosx.ln2.

D. y'=sinx.2cosx.ln2.

Câu hỏi 860 :

Cho f(x) xác định và liên tục trên , biết f(1)=2, f(3)=4. Tính tích phân I=122f'xxdx.

A. I = 0.     

B. I = 1.      

C. = -2.     

D I = 2.

Câu hỏi 866 :

Hàm số fx=x+1x2 có tập giá trị là

A. -1;1

B. 0;1

C. 1;2

D. -1;2

Câu hỏi 868 :

Trong các số từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần?

A. 1224.    

B. 204.        

C. 240.       

D. 168.

Câu hỏi 871 :

Gọi D là tập xác định của hàm số y=logxx22x+8. Khi đó tập D

A. D=0;2.

B. D=1;2.

C. D=4;2\1.

D. D=0;2\1.

Câu hỏi 873 :

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=1sin2x và đồ thị y=F(x) đi qua điểm Mπ6;0 thì F(x) là

A. Fx=33cotx.

B. Fx=33+cotx.

C. Fx=3+cotx.

D. Fx=3cotx.

Câu hỏi 875 :

Cho hình nón có chiều cao bằng 6 cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 30o. Thể tích của khối nón là

A. 12π  cm3.

B. 24π  cm3.

C. 72π  cm3.

D. 216π  cm3.

Câu hỏi 877 :

Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1,x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ax1>ax2 thì x1>x2.

B. Nếu ax1>ax2 thì x1<x2.

C. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2>0.

D. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2<0.

Câu hỏi 886 :

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 2a=3b=6c. Giá trị của biểu thức T=ab+bc+ca bằng bao nhiêu

A. T = 3.    

B= 2.     

C= 1.     

DT = 0.

Câu hỏi 896 :

Có bao nhiêu số nguyên dương m không vượt quá 2018 thỏa mãn 7+i43im là số thuần ảo?

A. 504.      

B. 505.        

C. 2017.     

D. 2018.

Câu hỏi 897 :

Cho số nguyên n3. Khai triển:

A. 294

B. -126

C. 378

D. -84

Câu hỏi 901 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=cos 2x

A. sin2x+C

B. 12sin2x+C

C. 12sin2x+C

D. 2sin2x+C

Câu hỏi 902 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x=2ty=1+tz=1

A. m2;1;1

B. v2;1;0

C. u2;1;1

D. n2;1;0

Câu hỏi 905 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm

A. S(0;0;3)

B. R(1;0;0)

C. Q(0;2;0)

D. P(1;0;3)

Câu hỏi 906 :

Cho hàm số xác định y = f(x) liên tục trên [-2;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?

A. Đạt cực tiểu tại x = -2                                 

B. Đạt cực tiểu tại x = 3

C. Đạt cực đại tại x = 0 

D. Đạt cực đại tại x = 1

Câu hỏi 908 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x43x2+1

B. y=x23x+1

C. y=x33x2+1

D. y=x4+3x+1

Câu hỏi 909 :

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log10ab2=21+loga+logb

B. log10ab2=2+2logab

C. log10ab2=1+loga+logb2

D. log10ab2=2+logab2

Câu hỏi 912 :

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên R?

A. y=x

B. y=xx+1

C. y=sinx

D. y=xx+1

Câu hỏi 914 :

Cho k, n k<n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Cnk=n!k!.nk!

B. Ank=n!.Cnk

C. Ank=k!.Cnk

D. Cnk=Cnnk

Câu hỏi 915 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. Nghịch biến trên khoảng (-3;0)

B. Đồng biến trên khoảng (0;2)

C. Đồng biến trên khoảng (-1;0)

D. Nghịch biến trên khoảng (0;3)

Câu hỏi 920 :

Cho hàm số fx=log32x+1. Giá trị của f '(0) bằng

A. 2ln3

B. 2

C. 2ln3

D. 0

Câu hỏi 922 :

Tích phân 01dx3x+1 bằng 

A. 32

B. 23

C. 13

D. 43

Câu hỏi 929 :

Cho khai triển 32x+x29=a0x18+a1x17+a2x16+...+a18. Giá trị của a15bằng

A. -804816

B. 218700

C. -174960

D. 489888

Câu hỏi 952 :

Phương trình cos3x.tan5x=sin7x nhận những giá trị sau của x làm nghiệm

A. x=5π,x=π20.

B. x=5π,x=π10.

C. x=π2.

D. x=10π,x=π10.

Câu hỏi 957 :

Tập nghiệm của bất phương trình x+2x+22+3+1+xx2+3+1>0 là

A. 1;2

B. -1;2

C. 1,+.

D. 1,+.

Câu hỏi 959 :

Tích các nghiệm của phương trình log156x+136x=2 bằng

A. 1. 

B. 0

C. 5.  

D. log65.

Câu hỏi 962 :

Cho fx=12.52x+1;gx=5x+4x.ln5. Tập nghiệm của bất phương trình f'x>g'x là

A. x > 1

B. x > 0

C. 0 < x < 1

D. x < 0

Câu hỏi 965 :

Tìm số hạng không chứa  x trong khai triển nhị thức Newton của P: P=x+1x23x+13x1xx10 với x>0,x1.

A. 200.      

B. 100.        

C. 210.       

D. 160.

Câu hỏi 972 :

Cho fx=2.3log81x+3. Tính f '(1)

A. f'1=1.

B. f'1=12.

C. f'1=1.

D. f'1=12.

Câu hỏi 975 :

Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=5+x1x2+4x

A. x = 0

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

C. x = -4

D. x = 0, x = -4

Câu hỏi 976 :

Tìm hệ số của x5 trong khai triển nhị thức Newton xx+1x3n, biết tổng các hệ số của khai triển bằng 128

A. 37.        

B. 36.          

C. 35.         

D. 38.

Câu hỏi 977 :

Tập nghiệm của bất phương trình log154x+6x0 là

A. 2;32.

B. 2,32.

C. 2,32.

D.  2,32.

Câu hỏi 978 :

Cho fx=x.e3x, tập nghiệm của bất phương trình f'x>0 là

A. (0;1)

B. 0,13.

C. ,13.

D. 13,+.

Câu hỏi 979 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x43x2+1 tại các điểm có tung độ bằng 5 là

A. y=20x35.

B. y=2035;y=20x+35.

C. y=20x35.

D. y=20x35;y=20x35.

Câu hỏi 981 :

Tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số an,n1 là Sn=2n2+3n. Khi đó

A. an là cấp số cộng với công sai bằng 1.

B. an là cấp số cộng với công sai bằng 4.

C. an là cấp số nhân với công bội bằng 1.

D. an là cấp số nhân với công bội bằng 4.

Câu hỏi 982 :

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2>3x là

A. (1;2)

B. 2,+.

C. 2,+.

D. 1,2.

Câu hỏi 985 :

Tìm số đo ba góc của một tam giác cân, biết rằng số đo của một góc là nghiệm của phương trình cos2x=12

A. 2π3,π6,π6.

B. π3,π3,π3.

C. π3,π3,π3;π4,π4,π2.

D. π3,π3,π3;2π3,π6,π6.

Câu hỏi 991 :

x+24+xx+24x<278.12+xx2+24x12+x+x2+24xTập nghiệm của bất phương trình 

A. 0x1.

B. x0.

C. 0x12.

D. 0x<1.

Câu hỏi 1003 :

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x22 tại điểm có hoành độ x0=1 là

A. y=9x7

B. y=9x+7

C. y=9x7

D. y=9x+7

Câu hỏi 1004 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sin3x

A. 13cos3x+C

B. 13cos3x+C

C. 3cosx+C

D. 3cos3x+C

Câu hỏi 1007 :

Cho dãy số Un xác định bởi U1=13 và Un+1=n+13nUn.Tổng S=U1+U22+U33+...+U1010 bằng

A. 32806561

B. 2952459049

C. 2594259049

D. 1243

Câu hỏi 1009 :

Khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy bằng B có thể tích là:

A. V=16Bh

B. V=Bh

C. V=13Bh

D. V=12Bh

Câu hỏi 1013 :

Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+6x29x+2

B. y=x36x2+9x2

C. y=x3+6x2+9x2

D. y=x33x22

Câu hỏi 1021 :

Số nghiệm của phương trình lnx1=1x2

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu hỏi 1023 :

Tìm m để hàm số y=mx3m2+1x2+2x3 đạt cực tiểu tại x = 1.

A. m=32

B. m=32

C. m=0

D. m=1

Câu hỏi 1026 :

Số điểm cực trị của hàm số y=1x 

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu hỏi 1030 :

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x4+4x23

A. Đường thẳng x = 2

B. Đường thẳng x = -1

C. Trục hoành

D. Trục tung

Câu hỏi 1031 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x4+2x23

B. y=x4+2x23

C. y=x42x23

D. y=x4+2x2+3

Câu hỏi 1035 :

Cho log25=a;log53=b. Tính log2415 theo a và b:

A. a1+bab+3

B. a1+2bab+1

C. b1+2aab+3

D. aab+1

Câu hỏi 1038 :

Tìm giới hạn limx+2x313x

A. 23

B. -23

C. -32

D. 2

Câu hỏi 1039 :

Nghiệm của phương trình log2x=3 là:

A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Câu hỏi 1042 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=x2+1

B. y=xx+1

C. y=x+1

D. y=x4+1

Câu hỏi 1044 :

Tích phân 01dx2x+5dx bằng

A. 12log75

B. 12ln75

C. 12ln57

D. 435

Câu hỏi 1051 :

Cho hàm số fx=32x2.3x có đồ thị như hình vẽ sau

A. 2. 

B. 4.  

C. 1.  

D. 3.

Câu hỏi 1052 :

Tính giới hạn limx23+2xx+2.

A. -

B. 2.

C. +

D. 32

Câu hỏi 1055 :

Phương trình 3sinxcosx=1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. sinxπ6=12.

B. sinπ6x=12.

C. sinxπ6=1.

D. cosx+π3=12.

Câu hỏi 1058 :

Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào

A. y=x+2x+1.

B. y=x+2x1.

C. y=x2x1.

D. y=xx1.

Câu hỏi 1059 :

Biểu thức log22sinπ12+log2cosπ12 có giá trị bằng:

A. -2.

B. -1. 

C. 1.

D. log231.

Câu hỏi 1061 :

Tìm xcos2xdx.

A. 12x.sin2x14cos2x+C.

B. x.sin2x+cos2x+C.

C. 12x.sin2x+12cos2x+C.

D. 12x.sin2x+14cos2x+C.

Câu hỏi 1062 :

Phương trình log2x+log2x1=1 có tập nghiệm là:

A. {-1;3}

B. {1;3}

C. {2}

D. {1}

Câu hỏi 1066 :

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x3+3x23x1 có phương trình

A. y=1.

B. y=1.

C. x=1.

D. y=1 và y=1.

Câu hỏi 1068 :

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1=0 trong 0;2018π là

A. 1008.    

B. 2018.      

C. 2017.     

D. 1009.

Câu hỏi 1069 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

A. 2. 

B. 3.  

C. 4.  

D. 1.

Câu hỏi 1070 :

Tập nghiệm của bất phương trình 5x2x<25

A. 2;+.

B. ;12;+.

C. 1;2.

D. 

Câu hỏi 1071 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 1072 :

Nghiệm của phương trình 2x+2x+1=3x+3x+1

A. x=log3432.

B. x=1.

C. x=log3234.

D. x=log3423.

Câu hỏi 1073 :

Biết π3π2cosxdx=a+b3, với a, b là các số hữu tỉ. Tính T=2a+6b

A. T =3

B. T = -1

C. T = -4

D. T = 2

Câu hỏi 1076 :

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 1.  

B. Hình 2.   

C. Hình 3.   

D. Hình 4.

Câu hỏi 1079 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=tan2x+π3.

A. D=\π12+kπ2kZ.

B. D=\π6+kπkZ.

C. D=\π12+kπkZ.

D. D=\π6+kπ2kZ.

Câu hỏi 1081 :

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a3.

A. 2πa231.

B. πa23.

πa23+1.

D. 2πa23+1.

Câu hỏi 1083 :

Tính I=01e3x.dx.

A. I=e31.

B. I=e1.

C. I=e313.

D. I=e3+12.

Câu hỏi 1087 :

Cho fn=n2+n+12,n*. Đặt un=f1.f3...f2n1f2.f4...f2n. 

A. n = 23

B. n = 29

C. n = 21

D. n = 33

Câu hỏi 1095 :

Tính tổng S=1+2.2+3.22+4.23+...+2018.22017

A. S=2018.22017+1

B. S=2017.22018.

C. S=2018.22018.

D. S=2019.22018+1.

Câu hỏi 1103 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

A. y=x4+2x2.

B. y=x42x2.

C. y=x2+2x.

D. y=x3+2x2x1.

Câu hỏi 1104 :

Rút gọn biểu thức P=x13.x6 với x>0 

A. P=x2

B. P=x

C. P=x18

D. P=x29

Câu hỏi 1105 :

Cho 03fxdx=a,23fxdx=b. Khi đó 02fxdx bằng:

A. -a - b

B. b - a

C. a + b

D. a - b

Câu hỏi 1108 :

Cho a,b>0;  a,b1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. logaxy=logax+logay.

B. logba.logax=logbx.

C. loga1x=1logax.

D. logaxy=logaxlogay.

Câu hỏi 1110 :

Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O  trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. H  là trọng tâm tam giác ABC.

B. H  là trung điểm của  BC.

C. H  là trực tâm của tam giác ABC.

D. H  là trung điểm của  AC.

Câu hỏi 1112 :

Cho hàm số y=3πx2+2x+3. Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số luôn đồng biến trên 

B. Hàm số luôn nghịch biến trên 

C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ;1.

D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ;1.

Câu hỏi 1115 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 20172018x1>20172018x+3.

A. 2;+.

B. ;2.

C. 2;+.

D. ;2.

Câu hỏi 1121 :

Tập xác định của hàm số y=tanπ2cosx là

A. \0.

B. \0;π.

C. \kπ2.

D. \kπ.

Câu hỏi 1122 :

Giải phương trình 2sin2x+3sin2x=3.

A. x=π3+kπ.

B. x=π3+kπ.

C. x=2π3+k2π.

D. x=π4+kπ.

Câu hỏi 1123 :

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30 cạnh

B. 12 cạnh

C. 16 cạnh.

D. 20 cạnh

Câu hỏi 1125 :

Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton 1+2x3+x11.

A. 4620.    

B. 1380.      

C. 9405.     

D. 2890.

Câu hỏi 1126 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A. x12+y+22+z32=10.

B. x12+y+22+z32=9.

C. x12+y+22+z32=8.

D. x12+y+22+z32=16.

Câu hỏi 1128 :

Cho hàm số y=x2x+3. Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số xác định trên \3.

B. Hàm số đồng biến trên \3.

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định

Câu hỏi 1130 :

Cho 12fx2+1xdx=2. Khi đó I=25fxdx bằng

A. 2. 

B. 1.  

C. -1. 

D. 4.

Câu hỏi 1131 :

Tìm nguyên hàm I=xcosxdx.

A. I=x2sinx2+C.

B. I=xsinx+cosx+C

C. I=xsinxcosx+C.

D. I=x2cosx2+C.

Câu hỏi 1132 :

Biết ab2x1dx=1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ba=1.

B. a2b2=ab+1.

C. b2a2=ba+1.

D. ab=1.

Câu hỏi 1134 :

Số nghiệm thực của phương trình sin2x+1=0 trên đoạn 3π2;10π là

A. 12.        

B. 11.          

C. 20.         

D. 21

Câu hỏi 1135 :

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.

A. 3πa33.

B. 2πa32.

C. 2πa33.

D. 82πa33.

Câu hỏi 1140 :

Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=lncosx+2mx+1 đồng biến trên  là

A. ;13.

B. ;13.

C. 13;+.

D. 13;+.

Câu hỏi 1148 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên . Đồ thị của hàm số y=f '(x) như hình bên. Đặt gx=2fxx+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. min3;3gx=g1.

B. max3;3gx=g1.

C. min3;3gx=g3.

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên 3;3.

Câu hỏi 1152 :

Tính đạo hàm của hàm số y=x7+2x5+3x3.

A. y'=x6+2x4+3x2

B. y'=7x610x46x2

C. y'=7x610x46x2.

D. y'=7x6+10x4+9x2.

Câu hỏi 1153 :

Tìm I=lim8n52n3+14n5+2n2+1.

A. I=2

B. I=8

C. I=1

D. I=4

Câu hỏi 1156 :

Nguyên hàm của hàm số fx=cos3x là:

A. 3sin3x+C

B. 13sin3x+C

C. sin3x+C

D. 13sin3x+C

Câu hỏi 1158 :

Số nào trong các số sau lớn hơn 1?

A. log0,518

B. log0,2125

C. log1636

D. log0,512

Câu hỏi 1161 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

Câu hỏi 1164 :

Phương trình cosx=32 có tập nghiệm là

A. ±π6+kπ,k

B. ±5π6+k2π,k

C. ±π3+kπ,k

D. ±π3+k2π,k

Câu hỏi 1165 :

Tập xác định của hàm số y=1x24x+5+log3x4 là

A. D=4;+

B. D=4;+

C. D=4;55;+

D. D=4;+

Câu hỏi 1167 :

Tính đạo hàm của hàm số y=x22x+2ex.

A. y'=x2+2ex

B. y'=x2ex

C. y'=2x2ex

D. y'=2xex

Câu hỏi 1169 :

Tính tích phân I=0π4tan2xdx.

A. I=1π4

B. I=2

C. I=ln2

D. I=π12

Câu hỏi 1170 :

Hàm số y=x4210x33+2x2+16x15 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (2;4)

B. 2;+

C. 4;+

D. ;1

Câu hỏi 1171 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hàm số luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi

A. a=b=0,c>0a>0,b23ac0

B. a>0,b23ac0

C. a=b=0,c>0a>0,b23ac0

D. a=b=0,c>0a>0,b24ac0

Câu hỏi 1173 :

Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên?

A. 420

B. 630

C. 240

D. 720

Câu hỏi 1174 :

Cho cấp số nhân un có u1=1, công bội q=110. Hỏi 1102017 là số hạng thứ mấy của un?

A. Số hạng thứ 2018

B. Số hạng thứ 2017

C. Số hạng thứ 2019 

D. Số hạng thứ 2016

Câu hỏi 1178 :

Cho hàm số fx=x2x+1. Tìm f30x.

A. f30x=30!1x30

B. f30x=30!1x31

C. f30x=30!1x30

D. f30x=30!1x31

Câu hỏi 1180 :

Tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.

A. Sxq=πa233

B. Sxq=πa23

C. Sxq=πa223

D. Sxq=πa236

Câu hỏi 1182 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2x0 biết rằng F1=1;F1=4;f1=0.

A. Fx=3x24+32x+74

B. Fx=3x2432x74

C. Fx=3x22+34x74

D. Fx=3x2234x12

Câu hỏi 1184 :

Cho hàm số y=fx=21+x8x3x. Tính limx0fx.

A. 112

B. 1312

C. +

D. 1011

Câu hỏi 1185 :

2x2+2x9=x2x3.8x2+3x6+x2+3x6.8x2x3

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 1193 :

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. bd<0,ab>0

B. ad<0,ab<0

C. ad>0,ab<0

D. bd>0,ad>0

Câu hỏi 1201 :

Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy r=4cm và chiều cao h=6cm.

A. 32πcm3

B. 24πcm3

C. 48πcm3

D. 96πcm3

Câu hỏi 1204 :

Giải phương trình 2x2+3x=1

A. x=0;x=3

B. x=1;x=3

C. x=1;x=2

D. x=0;x=3

Câu hỏi 1206 :

Cho hàm số y=12x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên 

B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành

D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung

Câu hỏi 1207 :

Cho hàm số y=2x6x24x+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1 và tiệm cận ngang y=0

B. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x=1, x=3, y=0

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x=1, x=3 và không có tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x=-1, x=-3, y=0

Câu hỏi 1208 :

Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? 

A. 11 

B. 12 

C. 10 

D. 7

Câu hỏi 1209 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x23x+2.

A. D=2;+

B. D=;12;+

C. D=;1

D. D=1;2

Câu hỏi 1210 :

Hàm số y=x3+3x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 0;+

B. ;2

C. 0;2

D. ;0và2;+

Câu hỏi 1211 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=122x+1.

A. fxdx=2x+1+C

B. fxdx=22x+1+C

C. fxdx=12x+12x+1+C

D. fxdx=122x+1+C

Câu hỏi 1213 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e2018x.

A. fxdx=e2018x+C.

B. fxdx=12018e2018x+C.

C. fxdx=2018e2018x+C.

D. fxdx=e2018xln2018+C.

Câu hỏi 1215 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;4), B(5;1;1). Tìm tọa độ véctơ AB.

A. AB=3;2;3

B. AB=3;2;3

C. AB=3;2;3

D. AB=3;2;3

Câu hỏi 1221 :

Tìm hệ số của x9 trong khai triển biểu thức 2x43x34.

A. -96

B. -216

C. 96

D. 216

Câu hỏi 1222 :

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=6x+sin3x, biết F0=23.

A. Fx=3x2cos3x3+23

B. Fx=3x2cos3x31

C. Fx=3x2+cos3x3+1

D. Fx=3x2cos3x3+1

Câu hỏi 1224 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình 32x+110.3x+3=0.

A. S=0;1

B. S=1;1

C. S=1;0

D. S=1

Câu hỏi 1226 :

Tìm chu kì của hàm số fx=tanx4+2sinx2.

A. π

B. 2π

C. 4π

D. 8π

Câu hỏi 1227 :

Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?

A. Tam giác cân    

B. Hình thang cân 

C. Hình bình hành         

D. Hình elip

Câu hỏi 1228 :

Dãy số nào sau đây giảm?

A. un=n54n+1n*

B. un=53n2n+3n*

C. un=2n3+3n*

D. un=cos2n+1n*

Câu hỏi 1230 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x3ex4+1.

A. fxdx=ex4+1+C

B. fxdx=4ex4+1+C

C. fxdx=x44ex4+1+C

D. fxdx=14ex4+1+C

Câu hỏi 1242 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x.cos4x.

A. fxdx=13tan3x2tanx1tanx+C.

B. fxdx=14tan3x+2tan2x1tanx+C.

C. fxdx=13tan3x+2tan2x1tanx+C.

D. fxdx=13tan3x+2tanx1tanx+C.

Câu hỏi 1251 :

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x25x+6 là 

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Câu hỏi 1254 :

Số nghiệm thực của phương trình x2+5x8lnx1=0 là

A. 3  

B. 2   

C. 0   

D. 1

Câu hỏi 1257 :

Cho hàm số y=2x+2017x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=-2; y=2 và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng.

D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và không có tiệm cận đứng

Câu hỏi 1258 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. y=log3x

B. y=log51x2

C. y=12x3+x

D. y=2018x

Câu hỏi 1259 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2xlogx2

A. 12;12;+

B. 12;2

C. 0;11;2

D. 0;121;2

Câu hỏi 1260 :

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x2lnx

A. yCT=12e

B. yCT=12e

C. yCT=1e

D. yCT=1e

Câu hỏi 1261 :

Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai?

A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không nằm trên (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu hỏi 1267 :

Hàm số y=13x32x2+3x+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;3)

B. 2;+

C. -;0

D. (0;3)

Câu hỏi 1273 :

Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6057     

B. 6051       

C. 6045      

D. 6048

Câu hỏi 1275 :

Số các giá trị nguyên của tham số m2018;2018 để PT sau có nghiệm là:

A. 2016     

B. 2010       

C. 2012      

D. 2014

Câu hỏi 1276 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véc tơ a=2;3;1,b=5,7,0,c=3;2;4 và d=4;12;3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a,b,c là ba vecto không đồng phẳng

B. 2a+3b=d2c

C. a+b=d+c

D. d=a+bc

Câu hỏi 1281 :

Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1?

A. un=nn20182017n20182018

B. un=1nn2+20204n2+2017

C. un=11.3+13.5+...+12n+12n+3

D. u1=2018un+1=12un+1,n1

Câu hỏi 1282 :

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+4cosx1.

A. maxy=4,miny=6

B. maxy=4,miny=3

C. maxy=2,miny=6

D. maxy=14,miny=6

Câu hỏi 1285 :

Số nghiệm của phương trình cosx=12 thuộc 2π;2π

A. 4  

B. 2   

C. 3   

D. 1

Câu hỏi 1287 :

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình esinxπ4=tanx thuộc 0;50π

A. 1853π2

B. 2475π2

C. 2671π2

D. 1853π2

Câu hỏi 1293 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x2+1

A. y'=2xx2+1ln2

B. y'=2xln2x2+1

C. y'=2xx2+1

D. y'=1x2+1ln2

Câu hỏi 1294 :

Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây?

A. Khối bát diện đều

B. Khối lăng trụ tam giác đều

C. Khối chóp lục giác đều

D. Khối tứ diện đều

Câu hỏi 1297 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2017x24+log20189x2

A. D=(-3;2)

B. D=(2;3)

C. D=(-3;3)\{2}

D. D=[-3;3]

Câu hỏi 1301 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log26x.

A. D=;6

B. D=6;+

C. D=;6

D. D=\6

Câu hỏi 1303 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2

C. Hàm số có ba cực trị.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0

Câu hỏi 1304 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1x2x3  trên [0;1]

A. min0;1y=13

B. min0;1y=0

C. min0;1y=1

D. min0;1y=2

Câu hỏi 1305 :

Cho hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Nếu f(x) có đạo hàm tại x0 và đạt cực đại tại x0 thì f'x0=0

B. Nếu f(x) đạt cực tiểu tại x=x0 thì f''x0<0

C. Nếu f'x0=0 và f''x0>0 thì f(x) đạt cực đại tại x=x0

D. Nếu f'x0=0 thì f(x) đạt cực trị tại x=x0

Câu hỏi 1307 :

Giải phương trình log3x4=0

A. x = 1

B. x = 6

C. x = 5

D. x = 4

Câu hỏi 1312 :

Cho a>0,a1 và  x, y là hai số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logaxy=logaxlogay

B. logaxy=logaxlogay

C. logaxy=logaxlogay

D. logaxy=logaxlogay

Câu hỏi 1315 :

Đặt log54=a,   log53=b. Hãy biểu diễn log2512 theo a và b.

A. 2ab

B. a+b2

C. 2(a+b)

D. ab2

Câu hỏi 1317 :

Cho hàm số y=14x4+12x23. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

Câu hỏi 1319 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log32x2.

A. y'=12x2ln3

B. y'=1x1

C. y'=1x1ln3

D. y'=12x2

Câu hỏi 1326 :

Cho hàm số y=x3+3x22. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2;+. 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 0;+.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 0;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;1).

Câu hỏi 1328 :

Tính đạo hàm của hàm số y=312x.

A. y'=312xln3

B. y'=12x32x

C. y'=2ln3.312x

D. y'=2.312x

Câu hỏi 1329 :

Cho:
P=lntan1°+lntan2°+lntan3°+...+lntan89°.
Tính giá trị của P

A. P=0,5

B. P=1

C. P=2

D. P=0

Câu hỏi 1330 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?

A. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn có tâm đối xứng.

B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

D. Đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng

Câu hỏi 1333 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=f2x2.

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số f( x) đạt cực trị tại x=2

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên ;2.

C. Hàm số g(x) đồng biên trên 2;+.

D. Hàm số g(x) đồng biên trên 0;+.

Câu hỏi 1335 :

Cho các số thực dương a, b với a1 và logab>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a;b0;10<a<1<b

B. a;b0;1a;b1;+

C. 0<b<1<aa;b1;+

D. a;b0;10<b<1<a

Câu hỏi 1336 :

Cho hàm số y=x26x+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3

Câu hỏi 1337 :

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+11x

A. y = -2

B. x = -2

C. y = 2

D. x = 1

Câu hỏi 1341 :

Cho hàm số y=4x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (1;0)

B. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.

C. Hàm số luôn đồng biến trên 

D. Hàm số có tập giá trị là 0;+.

Câu hỏi 1346 :

Cho a > 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. a3>1a5

B. a23a>1

C. a13>a

D. 1a2016<1a2017

Câu hỏi 1348 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x44x2+3

B. y=x44x2+5

C. y=x4+4x23

D. y=x4+4x2+3

Câu hỏi 1350 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=x23x+22016.

A. D=\1;2

B. D=;12;+

C. D=

D. D=1;2

Câu hỏi 1351 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1ty=2+2tz=1+t. Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của d?

A. n=1;2;1

B. n=1;2;1

C. n=1;2;1

D. n=1;2;1

Câu hỏi 1352 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sin2x là

A. x212cos2x+C

B. x2+12cos2x+C

C. x22cos2x+C

D. x2+2cos2x+C

Câu hỏi 1355 :

Giới hạn limx2x+22x2 bằng

A. 0,5

B. 0,25

C. 0

D. 1

Câu hỏi 1357 :

Tập nghiệm bất phương trình log2x1<3 là

A. ;10

B. (1;9)

C. (1;10)

D. ;9

Câu hỏi 1359 :

Cho hàm số fx=x3+2x, giá trị f''1 bằng

A. 6  

B. 8   

C. 3   

D. 2

Câu hỏi 1361 :

Với a, b là các số thực dương. Biểu thức logaa2b bằng

A. 2logab

B. 2+logab

C. 1+2logab

D. 2logab

Câu hỏi 1362 :

Tích phân 0222x+1dx bằng

A. 2ln5

B. 12ln5

C. ln5

D. 4ln5

Câu hỏi 1363 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 2  

B. 1   

C. 0   

D. 3

Câu hỏi 1364 :

Hàm số y=x33x+1 nghịch biến trên khoảng

A. (0;2)

B. 1;+

C. ;1

D. -1;1

Câu hỏi 1365 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0

A. Q(1;-2;2)

B. N(1;-1;1)

C. P(2;-1;-1)

D. M(1;1;-1)

Câu hỏi 1369 :

Hàm số y=log22x+1 có đạo hàm y' bằng

A. 2ln22x+1

B. 22x+1ln2

C. 22x+1log2

D. 12x+1ln2

Câu hỏi 1372 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xcos2x là

A. xsin2x2cos2x4+C

B. xsin2xcos2x2+C

C. xsin2x+cos2x4+C

D. xsin2x2+cos2x4+C

Câu hỏi 1377 :

Với cách biến đổi u=1+3lnx thì tích phân 1elnxx1+3lnxdx trở thành

A. 2312u21du

B. 2912u21du

C. 212u21du

D. 9212u21udu

Câu hỏi 1379 :

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+x1x2+1 là

A. 2  

B. 1   

C. 3   

D. 0

Câu hỏi 1381 :

Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, PA=0,4;   PB=0,3. Khi đó PA.B bằng

A. 0,58      

B. 0,7          

C. 0,1         

D. 0,12

Câu hỏi 1389 :

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d1:x+12=y+11=z+13 và d2:x21=y2=z33. Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của d1 và d2 có phương trình là

A. x42+y22+z22=3

B. x22+y12+z12=12

C. x22+y12+z12=3

D. Không tồn tại mặt cầu thỏa mãn

Câu hỏi 1398 :

Cho các số thực a,b > 1 thỏa mãn điều kiện log2a+log3b=1.

A. log23+log32

B. log32+log23

C. 12log23+log32

D. 2log23+log32

Câu hỏi 1402 :

Hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào?

A. 0;+

B. 12;+

C. ;12

D. ;0

Câu hỏi 1403 :

Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng

A. Hình hộp chữ nhật  

B. Hình tứ diện đều

C. Hình chóp tứ giác đều 

D. Hình lăng trụ tam giác

Câu hỏi 1408 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A. un=n2

B. un=1nn

C. un=n3n

D. un=2n

Câu hỏi 1410 :

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2

A. 423

B. 2

C. 223

D. 22

Câu hỏi 1415 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=25sinx và f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=2x+5cosx+5

B. fx=2x+5cosx+3

C. fx=2x5cosx+10

D. fx=2x5cosx+15

Câu hỏi 1416 :

Cho I=limx02x+11x và J=limx1x2+x2x1. Tính I+J

A. 3  

B. 5   

C. 4   

D. 2

Câu hỏi 1418 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng

A. un=n3n

B. un=n+3n+1

C. un=n2+2n

D. un=1n3n

Câu hỏi 1420 :

Giải phương trình sinx+cosx=2sin5x.

A. x=π18+kπ2x=π9+kπ3

B. x=π12+kπ2x=π24+kπ3

C. x=π16+kπ2x=π8+kπ3

D. x=π4+kπ2x=π6+kπ3

Câu hỏi 1421 :

Tìm hệ số của x5 trong triển khai thành đa thức của 2x+38.-

A. C85.25.33

B. C83.25.33

C. C83.23.35

D. C85.22.36

Câu hỏi 1422 :

Tính đạo hàm của hàm số fx=sin2xcos23x.

A. f'x=2cos2x+3sin6x

B. f'x=2cos2x3sin6x

C. f'x=2cos2x3sin3x

D. f'x=cos2x+2sin3x

Câu hỏi 1423 :

Xét hàm số y=43x trên đoạn [-1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có cực trị trên khoảng (-1;1) 

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1]

C. Hàm số đồng biến trên đoạn [-1;1]

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=1 và giá trị nhỏ nhất tại x=-1

Câu hỏi 1424 :

Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phép quay tâm O, góc π2 biến tam giác OBC thành tam giác OCD

B. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=-1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB

C. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB

D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA

Câu hỏi 1429 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm

B. Nếu f '(x)=0 và f ''(x)>0 thì hàm số đạt cực đại tại x0

C. Nếu f '(x)=0 và f ''(x)=0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y=f(x) đã cho

D. Nếu f '(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 và y=f(x) liên tục tại x0 thì hàm số y=f(x) đạt cực đại tại điểm x0

Câu hỏi 1431 :

Tìm tập giá trị T của hàm số y=x3+5x.

A. T=0;2

B. T=3;5

C. T=2;2

D. T=3;5

Câu hỏi 1432 :

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

A. 12m0

B. 12<m<0

C. 1<m<12

D. 1m12

Câu hỏi 1433 :

Phương trình sinx+cosx=1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;π.

A. 1  

B. 0   

C. 2   

D. 3

Câu hỏi 1437 :

Giaỉ phương trình sin2x=cos4x2sin4x2.

A. x=π6+k2πx=π2+k2π

B. x=π4+kπ2x=π2+kπ

C. x=π3+kπx=3π2+k2π

D. x=π12+kπ2x=3π4+kπ

Câu hỏi 1440 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=12cosxcos2x.

A. 2  

B. 3   

C. 0   

D. 5

Câu hỏi 1448 :

Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau

Câu hỏi 1450 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. limun=c (c là hằng số )

B. limqn=0q>1

C. lim1n=0

D. lim1nk=0k>1

Câu hỏi 1451 :

Nghiệm của phương trình 2sinx+1=0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm E, điểm D 

B. Điểm C, điểm F

C. Điểm D, điểm C 

D. Điểm E, điểm F

Câu hỏi 1452 :

Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?

A. 24

B. 720         

C. 840        

D. 35

Câu hỏi 1453 :

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 3  

B. 2   

C. 4   

D. 6

Câu hỏi 1454 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

A. Hàm số nghịch biến trên 1;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2

C. Hàm số nghịch biến trên ;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ 

Câu hỏi 1455 :

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ.

B. Hàm số y=cotx là hàm số lẻ.

C. Hàm số y=sinx là hàm số lẻ.

D. Hàm số y=tanx là hàm số lẻ.

Câu hỏi 1457 :

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+5 là điểm?

A. Q(3;1)

B. M(1;3)

C. P(7;-1)

D. N(-1;7)

Câu hỏi 1458 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a;b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn [a;b] là?

A. limxa+fx=fa và limxbfx=fb

B. limxafx=fa và limxb+fx=fb

C. limxa+fx=fa và limxb+fx=fb

D. limxafx=fa và limxbfx=fb

Câu hỏi 1461 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân

B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng

C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng

D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương

Câu hỏi 1462 :

Phương trình sin2x+3cosx=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;π?

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Câu hỏi 1468 :

Trong khai triển biểu thức x+y21, hệ số của số hạng chứa x13y8 là

A. 116280 

B.  293930 

C. 203490  

D. 1287

Câu hỏi 1474 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2x2 tại điểm có hoành độ x=1 là

A. 2xy=0

B. 2xy4=0

C. xy1=0

D. xy3=0

Câu hỏi 1479 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0,d>0

B. a>0,b>0,c<0,d>0

C. a<0,b<0,c<0,d>0

D. a<0,b>0,c>0,d>0

Câu hỏi 1485 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx13x334x2+32x+2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. min3;1gx=g1

B. min3;1gx=g1

C. min3;1gx=g3

D. min3;1gx=g3+g12

Câu hỏi 1489 :

Đạo hàm bậc 21 của hàm số fx=cosx+a

A. f21x=cosx+a+π2

B. f21x=sinx+a+π2

C. f21x=cosx+a+π2

D. f21x=sinx+a+π2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK