Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay !!

Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay !!

Câu hỏi 1 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+3=0. Véc tơ pháp tuyến (P) là:

A. n=(1;-2;3)

B. n=(1;-2;0)

C. n=(1;-2)

D. n=(1;3)

Câu hỏi 3 :

Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A. 7 mặt

B. 9 mặt

C. 6 mặt

D. 5 mặt

Câu hỏi 4 :

Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:

A. tan(α+β)=2cotα

B. tan(α+β)=2cotβ

C. tan(α+β)=2tanβ

D.tan(α+β)=2tanα

Câu hỏi 7 :

Cho tam giác ∆ABC, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.a2=b2+c2+2bccosA

B. a2=b2+c2-2bccosA

C. a2=b2+c2-2bccosC

D. a2=b2+c2+2bccosB

Câu hỏi 8 :

Cho tam thức bậc hai. fx=-2x2+8x-8Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. f(x)<0 với mọi x ϵ R

B. f(x)≥0 với mọi x ϵ R

C.  f(x)≤0 với mọi x ϵ R

D. f(x)>0 với mọi x ϵ R

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn AB+AC=2AM . Chọn khẳng định đúng.

A. M là trọng tâm tam giác

B. M là trung điểm của BC

C. M trùng với B hoặc C

D. M trùng với A

Câu hỏi 12 :

Kết luận nào sau đây đúng?

A. ∫sinx.dx = -sinx + C

B.∫x.dx = sinx +C.

C.∫sinx.dx = -cosx + C

D.∫sinx.dx = cosx + C

Câu hỏi 14 :

Phương trình log2x-2=3 có nghiệm là

A. x = 5

B. x = 6

C. x = 10

D. x = 8

Câu hỏi 17 :

Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z-z-2 với z = a + bi(a,b ϵ R,b≠0)

A. M thuộc tia đối Oy

B. M thuộc tia Oy

C. M thuộc tia đối của tia Ox

D. M thuộc tia Ox

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm của AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. BD=12AB-34AC

B. BD=-34AB+12AC

C. BD=-14AB+32AC

D. BD=-34AB-12AC

Câu hỏi 21 :

Tìm giới hạn I=limx-8x2+4x+1+x

A. I = -2

B. I = -4

C. I = 1

D. I = -1

Câu hỏi 22 :

Điểm cực đại của hàm số y=2x+1e1-x  là

A. x = -1

B.x = 1/2

C. x  = 1

D. x=3/2

Câu hỏi 39 :

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có

A. (e;+∞).

B. (1/e;e).

C. 1e3;1e

D.(0;e)

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) như 

A. min-3;1gx=g-3

B. min-3;1gx=g-1

C. min-3;1gx=g1

D. min-3;1gx=g-3+g12

Câu hỏi 52 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. x = 2

B. x = -1

C. x = 0

D. x = 1

Câu hỏi 53 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

A. (-2;-1).

B. (-1;1).

C. (-1;2).

D. (-2;1).

Câu hỏi 54 :

Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z

A. 4 + 2i

B. 4 – 2i

C. 3 – 3i

D. 3 + 3i

Câu hỏi 55 :

Hãy chọn khẳng định sai.

A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau

B. ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB=CD

C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài

D. Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ

Câu hỏi 56 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp A∩B

A. Tập A∩B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B

B. Tập A∩B gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B

C. Tập A∩B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B

D. Tập A∩B gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A

Câu hỏi 57 :

Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log55a=5+log5a

B. log55a=log5a

C. log55a=1+log5a

D. log55a=1+a

Câu hỏi 58 :

limx-2x+3x+1

A. -3/2

B. 2

C. -2

D. 3

Câu hỏi 59 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;-2;4) có véc tơ chỉ phương u=2;-1;6 có phương trình

A. x-32=y-2-1=z-46

B. x-32=y+2-1=z-46

C. x-23=y-2-2=z-64

D. x+32=y-2-1=z+46

Câu hỏi 60 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x là

A. 3xln3+C

B. 3xln3+C

C. 3x+1+C

D. 3x+1x+1+C

Câu hỏi 66 :

Cho parabol (P) y=3x2-2x+1 Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?

A. I(0;1)

B. I12;23

C. I-13;23

D. I13;-23

Câu hỏi 69 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A. y=x2-1

B. y=4-x2x

C. y=x-1x+1

D. y=x2+1x

Câu hỏi 72 :

Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z-1+i=2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 2 -i là

A. đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 2.

B. đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 2.

C. đường tròn tâm I(1;0), bán kính R =2.

D. đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 2.

Câu hỏi 80 :

Cho dãy số un xác định bởi u1=1un+1=2un+5 Tính số hạng thứ 2018 của dãy số trên

A. u2018=6.22017-5

B. u2018=6.22018-5

C. u2018=6.22017+1

D. u2018=6.22018+5

Câu hỏi 95 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như

A. max-3;1gx=g-3

B. max-3;1gx=g-1

C. max-3;1gx=g1

D. max-3;1gx=g-3+g12

Câu hỏi 101 :

Tổng MN+PQ+RN+NP+QR bằng:

A. MR

B. MN

C. MP

D. MQ

Câu hỏi 104 :

Cho a > 0; a ≠ 1 giá trị của loga3a bằng

A. 3

B. 1/3

C. -1/3

D. -3

Câu hỏi 105 :

Hàm số y = lnx + 1/x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. Y = ln + 1

B. y=1x-1x2

C. y=12ln2x-1x2

D. y=12ln2x-1x

Câu hỏi 108 :

Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).

A. tan(a-π) = tana

B. sina + sinb=2sin.(a+b)/2.sin(a-b)/2

C. sina = tana.cosa

D. cos(a-b) = sina.sinb+cosa.cosb

Câu hỏi 109 :

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. OA=OB-BA

B. OA=CA-CO

CAB=AC+BC

D. AB=OB-OA

Câu hỏi 111 :

Cho các véc tơ u=1;-2;3,v=-1;2;-3 Tính độ dài của véc tơ w=u-2v

A. w=26

B. w=126

C. w=85

D. w=185

Câu hỏi 115 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. (0;1).

B. (-∞ ;1)

C. (-1;1).

D. (-1;0).

Câu hỏi 117 :

Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng.

A. y2+y'2=4

B. 4y – y” = 0

C. 4y + y” = 0

D. y = y’tan2x

Câu hỏi 118 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?

A. y=x-1x+1

By=x1+1x+1

C. y=2x+1

D. y=x2+3x+2x+1

Câu hỏi 119 :

Tìm m để phương trình mx2-2m+1x+m+1=0 vô nghiệm.

A. m < -1

B. m ≤ 1 hoặc m ≥ 0

C. m = 0 và m < -1

D. m = 0 và m > -1

Câu hỏi 123 :

Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z-3+2i=5Trong mặt phẳng tọa độ Oxr, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 1 -i là

A. Đường tròn tâm I(4;-3), bán kính R = 5.

B. Đường tròn tâm I(-4;3), bán kính R = 5.

C. Đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R = 5.

D. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 5.

Câu hỏi 129 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y-32+z+22 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4) có phương trình là

A. x + 2y + 2z + 4 =0

B. x - 2y - 2z - 4 =0

C. x + 2y + 2z + 8 =0

D. 3x – 4y +6z +34 = 0

Câu hỏi 130 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

A. (-∞;-2)

B. (0;2).

C. (2;+∞)

D. (-2;0).

Câu hỏi 152 :

Cho hai số phức z1=1+2i;z2=3-i Tìm số phức z=z2z1

A. z=110+710i

B. z=15+75i

C. z=15-75i

D. z=-110+710i

Câu hỏi 156 :

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.

A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

B. Khối mười hai mặt đều và khối hai mặt đều có cùng số đỉnh

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng

D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

Câu hỏi 157 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x-2-3

A. D = (0;+∞)

B. D = R

C. D=-;-21;+

D. D = R \{-2;1}

Câu hỏi 159 :

Đẳng thức nào sau đây là đúng

A. cos(a+π/3)=cosa+1/2

B. cosa+π3=12sina-32cosa

C. cosa+π3=32sina-12cosa

D. cosa+π3=12cosa-32sina

Câu hỏi 160 :

Cho các số thực dương a;b;c với c ≠ 1 Khẳng định nào sau đây sai?

A. logeab=logab+logea

B. logeba=logealogeb

C. logeb=12logeb

D. logeab=logaa-logeb

Câu hỏi 161 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x+1 trên đoạn [-4;-2] là

A. min-4;-2y=-7

B. min-4;-2y=-193

C. min-4;-2y=-8

D. min-4;-2y=-6

Câu hỏi 163 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số phức z=2-3i có phần thực là 2 và phần ảo là -3i.

B. Số phức z=2-3i có phần thực là 2 và phần ảo là -3.

C. Số phức z=2-3i có phần thực là 2 và phần ảo là 3i.

D. Số phức z=2-3i có phần thực là 2 và phần ảo là 3.

Câu hỏi 167 :

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. BA=DB-DA

B. BC-AC-AB=0

C. DA=CA+CD

D. DA=DB-BA

Câu hỏi 172 :

Cho số phức z thỏa mãn z-1=z-2+3i Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là

A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 1.

B. Đường thẳng có phương trình 2x-6y+12=0

C. Đường thẳng có phương trình x-3y-6=0

D. Đường thẳng có phương trình x-5y-6=0

Câu hỏi 174 :

Cho parabol P:y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0). Khi đó:

A. a=-1; b=1; c=-1

B. a=-1; b=2; c=3

C. a=-1/3; b=-2/3; c=5

D. a=2; b=4; c=6

Câu hỏi 176 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. m ϵ (4;11)

B. m ϵ [2;11/2]

C. m ϵ (2;11/2)

D. m=3

Câu hỏi 183 :

Biết rằng hệ số của xn-2 trong khai triển x-14n bằng 31. Tìm n?

A. n = 32

B. n = 30

C. n = 31

D. n = 33

Câu hỏi 198 :

Biết 01x3+2x2+3x+2dx=1a+bln32a,b>0 

A. k < 0.

B. k0

C. k > 0.

D. k ϵ R

Câu hỏi 202 :

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23 

A. S=(-;5][5;+)

B. S=

C. S=

D. S=[-5;5]

Câu hỏi 203 :

Cho hàm số y=2x-34-x Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu hỏi 204 :

Cho đường tròn C:x2+y2-4x+2y-7=0 và hai điểm A(1;1) và B(-1;2). Khẳng định nòa dưới đây là đúng?

A. A nằm trong và B nằm ngoại (C).

B. A và B cùng nằm ngoài (C).

C. A nằm ngoài và B nằm trong (C).

D. A và B cùng nằm trong (C).

Câu hỏi 205 :

Cho x=tanα Tính sin2α theo x

A. 2x1+x2

B. 1-x21+x2

C. 2x1-x2

D. 2x1+x2

Câu hỏi 207 :

Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:

A. Tứ diện đều.

B. Hai mươi mặt đều.

C. Tám mặt đều.

D. Lập phương.

Câu hỏi 209 :

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB+AC+AD

A. 3a 

B. 2+2a

C. a2

22a

Câu hỏi 214 :

Cho hàm số y=bx-cx-a (a ≠ 0 và a,b,c ϵ ) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. a > 0, c-ab < 0

B. a > 0,b > 0,c-ab > 0

C. a < 0,b> 0,c-ab < 0

D. a < 0,b < 0,c-ab > 0

Câu hỏi 216 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Với mọi a > b > 1 ta có ab>b

B. Với mọi a > b > 1  ta cólogab<logba

C. Với mọi a > b > 1  ta có aa-b>bb-a

D. Với mọi a > b > 1  ta có logaa+b2<1

Câu hỏi 222 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như đường cong

A. -4 < m < -3

B. 0 < m < 3

C. m > 4

D. 3 < m < 4

Câu hỏi 223 :

Tìm giá trị dương của k để limx+3k+1x2+1x=9f'2 với fx=lnx2+5

A. k = 12.

B. k = 2.

C. k = 5.

D. k = 9.

Câu hỏi 252 :

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng :x=2ty=-1+tz=1 là:

A. m=2;-1;1

B. m=2;-1;0

C. m=2;1;1

D. m=-2;-1;0

Câu hỏi 253 :

Choα và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Chọn đẳng thức sai:

A. tanα = -tanβ

B. cotα = cotβ

C. sinα = sinβ

D. cosα = -cosβ

Câu hỏi 256 :

Giả sử a,b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log10ab2=21+loga+logb

B. log10ab2=2+2logab

C. log10ab2=1+loga+logb2

D. log10ab2=2+logab2

Câu hỏi 257 :

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x2lnx là

A. yCT=-12e

B. yCT=12e

C. yCT=1e

D. yCT=-1e

Câu hỏi 262 :

Cho A = {x ϵ , -4≤ x ≤5} và B = {0;1;2;3} Tìm A\B ?

A. A\B={-4;-3;-2;-1;4;5}

B. A\B={-3;-2;-1;4;}

C. A\B={-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5}

D. A\B={0;1;2;3}

Câu hỏi 264 :

Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn: 2MA-CA=AC-AB-CB Khi đó:

A. M≡ B

B. M là trung điểm của BC.

C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC.

D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC.

Câu hỏi 267 :

Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho phương trình sinx2+m-1cosx2=5 vô nghiệm.

A. m > 3 hoặc m < -1.

B. -1 ≤ m ≤ 3

C. m ≥ 3hoặc m ≤ -1

D. -1 < m < 3.

Câu hỏi 269 :

Giải bất phương trình 34x2-41 ta được tập nghiệm là T. Tìm T.

A. T=[-2;2]

B. T=[2;+∞)

C. T=(-∞;-2]

D. T=(-][2;+)

Câu hỏi 274 :

Tính tích phân I=0πx2cos22xdx bằng cách đặt u=x2dv=cos2xdx 

A. I=12x2sin2x0π-0πxsin2xdx

B. I=12x2sin2x0π-20πxsin2xdx

C. I=12x2sin2x0π+20πxsin2xdx

D. I=12x2sin2x0π+0πxsin2xdx

Câu hỏi 277 :

Cho a,b là các số dương thỏa mãn log4a=log25b=log4b-a2 Tính giá trị của a/b ?

A. ab=6-25

B. ab=3+58

C. ab=6+25

D. ab=3-58

Câu hỏi 280 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=z2+z-

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 291 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hình bên. Hàm

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 5.

Câu hỏi 301 :

Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z = 3-4i

A. M(3;4)

B. M(-3;-4)

C. M(3;-4)

D. M(-3;4)

Câu hỏi 302 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x-13  là

A. 3(x-1)+C

B. 14x-14+C

C. 4x-14+C

D. 14x-13+C

Câu hỏi 303 :

 limx-3x+22x-4 bằng

A. -1/2

B. -3/4

C. 1

D.  3/2

Câu hỏi 307 :

Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng

A. loga3=log13.loga

B. loga3=13loga

C. loga3=loga3

D. loga3=alog13

Câu hỏi 308 :

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tanx + cotx.

A. x ≠ kπ,k ϵ ℤ.

B. x ≠ π/2,k ϵ ℤ

C. x ≠ kπ/2,k ϵ ℤ

D. x ϵ ℝ

Câu hỏi 309 :

Tập nghiệm của bất phương trình loge32x<loge39-x  là

A. (3;+∞)

B. (-∞ ;3)

C. (3 ;9)

D. (0 ;3)

Câu hỏi 310 :

Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn x-12+y-22=5

A. z = i+3

B. z = 2+3i

C. z = 1+2i

D. z = 1-2i

Câu hỏi 314 :

Cho hàm số fx=e13x3-2x2+3x+1 , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và nghịch biến trên khoảng (3;+∞)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và (3;+∞)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và đồng biến trên khoảng (3;+∞)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞ ;1) và (3;+∞)

Câu hỏi 317 :

Cho hàm số y=log13x2-2x) . Giải bất phương trình y’>0

A. x < 1

B. x < 0

C. x > 1

D. x > 2

Câu hỏi 321 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x2+x3-4  thỏa mãn điều kiện F(0)=0 là :

A. 23x3+x44-4x+4

B. 2x3-4x4

C. 23x3+x44-4x

D. x3-x4+2x

Câu hỏi 326 :

Rút gọn biểu thức M=1logax+1loga2x+...+1logakx  ta được :

A. M=kk+13logax

B. M=kk+12logax

C. M=kk+1logax

D. M=4kk+1logax

Câu hỏi 328 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=ex-12x2-x  trên đoạn [-1;1] là :

A. 1/e + 1/2

B.e + 1/2

C.e – 3/2

D. 1

Câu hỏi 351 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-2;4)  và có vectơ chỉ phương là u=2;3;-5

A. x=1+2ty=-2+3tz=4-5t

B. x=-11+2ty=-2+3tz=-4-5t

C. x=1+2ty=-2-3tz=4-5t

D. x=1-2ty=-2+3tz=4-5t

Câu hỏi 352 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A. y=x-3x+1

B. y=9-x2x

C. y=x2-3

D. y=2x2+1x

Câu hỏi 353 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-3;2), limx-3+fx=-5,limx2-fx=3 và có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (-3;2)

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng –2

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0

D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;2) bằng 0

Câu hỏi 355 :

Cho z=1+i2-1-i2 , tính phần ảo của số phức z.

A. –4

B. 4

C. –2

D. 2

Câu hỏi 356 :

Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào dưới đây?

A. {5;3}.

B. {3;3}.

C. {4;3}.

D. {3;4}.

Câu hỏi 364 :

Hàm số y=x2.ex . Giải bất phương trình y’ >0.

A. x -;02;+

B. x -;-20;+

C. x ϵ (0;2).

D. x ϵ (-2;0).

Câu hỏi 365 :

Cho số phức z =4-3i. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số phức z có số phức liên hợp là z-=4+3i

B. Số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng –3

C. Số phức z có mô đun bằng 5

D. Số phức z có phần thực bằng 4 lớn hơn phần ảo.

Câu hỏi 366 :

Cho a là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. loga23>loga3

B. loga5>loga2

C. loga2>0

D. log2a>0

Câu hỏi 372 :

Cho hàm sổ y=f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0  hoặc f'x0=0

B. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0

C. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.

D. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì  hoặc f'x0=0.

Câu hỏi 378 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x), f’(x) liên tục trên ℝ. Xét hàm số gx=fx2-2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;2)

B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2;+∞)

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0)

D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)

Câu hỏi 393 :

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f’(x) trên khoảng (-∞;+∞). Đồ thị của hàm số y =f(x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y=fx2  có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cực tiểu?

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.

Câu hỏi 398 :

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ.

A. m=±372

B. m=372

C. m=±332

D. m=32

Câu hỏi 401 :

Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?

A. 4 cạnh.

B. 3 cạnh.

C. 6 cạnh.

D. 5 cạnh.

Câu hỏi 402 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;-2;1), B(1;-1;3). Tọa độ của véctơ AB  là

A. (1 ;-1 ;-2)

B. (-1 ;1 ;2)

C. (3 ;-3 ;4)

D. (-3 ;3 ;-4)

Câu hỏi 404 :

Hàm số y=f(x) có đạo hàm y'=x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ℝ.

B. Hàm số đồng biến trên (-∞;0) và nghịch biến trên (0;+∞)

C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) và đồng biến trên (0;+∞)

D. Hàm số đồng biến trên.

Câu hỏi 407 :

Hệ số của x3  trong khai triển x-28  bằng

A. -C81.23

B. -C85.25

C. C83.23

D. C85.25

Câu hỏi 408 :

Tập nghiệm của bất phương trình log12x3-5x+7>0  là

A. (-∞ ;2)

B. (2 ;3)

C. (- ;2)(3 ;+)

D. (3 ;+∞).

Câu hỏi 410 :

Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. loga1x=1logax

B. logaxy=logax+logay

C. logaxy=logax-logay

D. logba.logax=logbx

Câu hỏi 411 :

limx1x+3+2x-1 bằng

A. +∞

B. 1.

C. 1/2

D. 1/4

Câu hỏi 412 :

Đạo hàm của hàm số y=ln1-x2  là

A. -2xx2-1

B. 2xx2-1

C. 1x2-1

D. x1-x2

Câu hỏi 414 :

Phương trình sin(x-π/3)=1 có nghiệm là?

A. x =5π/6 +k2π

B. x =π/3 +k2π

C. x =π/3 +kπ

D. x =5π/6 +kπ

Câu hỏi 415 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. m ϵ (1 ;2]

B. m ϵ [1 ;2)

C. m ϵ (1 ;2)

D. m ϵ[1 ;2)

Câu hỏi 418 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x-e2x  trên đoạn [-1;1]

A. max-1;1y=-ln2+12

B. max-1;1y=1-e2

C. max-1;1y=-1+e2

D. max-1;1y=ln2+12

Câu hỏi 420 :

Cho hàm số ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị như hình dưới đây.

A. a<0b2-3ac>0

B. a<0b2-3ac<0

C. a>0b2-3ac>0

D. a>0b2-3ac<0

Câu hỏi 422 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên?

A. y=log3x2

B. y=logx3

C. y=e4x

D. y=25-x

Câu hỏi 423 :

Cho hàm số y=log5x.Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.

B. Tập xác định của hàm số là (0;+∞)

C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung.

Câu hỏi 426 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

A. (-4 ;2)

B. (-1 ;2)

C. (-2 ;-1)

D. (2 ;4)

Câu hỏi 434 :

Giá trị của tổng 4+44+444+...+44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

A. 49102019-109-2018

B. 49102019-109+2018

C. 49102018-1

D. 409102018-1+2018

Câu hỏi 451 :

Gọi a,b là các sổ thực dương khác 1 và x, y là hai số thực dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logaxy=logaxlogay

B. loga1x=1logax

C. logax=logab.logbx

D. logax+y=logax+logay

Câu hỏi 452 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm M(1;2;1).

A. (P): y – 2z = 0.

B. (P): 2x – y = 0.

C. (P): x – z = 0.

D. (P): x – 2y = 0.

Câu hỏi 453 :

Biết rằng phương trình z2+bz+c=0b,c  có một nghiệm phức là z1 = 1 + 2i

A. b + c = 0.

B. b + c = 2.

C. b + c = 3.

D. b + c = 7.

Câu hỏi 457 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x2+1

A. y'=2xx2+1ln2

B. y'=1x2+1

C. y'=2xx2+1

D. y'=1x2+1ln2

Câu hỏi 459 :

Tìm m để số phức z = 2m + (m - 1)i là số thuần ảo.

A. m = -1.

B. m=-1/2

C. m = 0.

D. m = 1.

Câu hỏi 460 :

Trong các hàm số sau. Hãy tìm hàm số nghịch biến trên R.

A. y=π3x

B. y=12ex

C. y=22x

D. y=πx

Câu hỏi 462 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. tanxdx=-lncosx+C

B. cotxdx=lnsinx+C

C. dxsinx=12lncosx-1cosx+1+C

D. dxcosx=12lnsinx-1sinx+1+C

Câu hỏi 476 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA=3MB . Mặt phẳng (P) qua M và song song với SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.

B. (P) không cắt hình chóp.

C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.

D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.

Câu hỏi 480 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 485 :

Giả sử z1;z2 là các số phức khác 0 thỏa mãn điều kiện z12+z22=z1z1 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 và 2z2-z1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. DOAB có một góc bằng 45 độ

B. DOAB có một góc bằng 150 độ

C. DOAB có một góc bằng 30 độ

D. DOAB có một góc bằng 120 độ

Câu hỏi 500 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên M và không có cực trị, đồ thị của hàm số y = f(x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx2-2xfx+2x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực tiểu là M (1;0).

B. Hàm số y = h(x) không có cực trị.

C. Đồ thị của hàm số y = h(x) có điểm cực đại là N(1;2).

D. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực đại là M (1;0).

Câu hỏi 501 :

Với a > 0, a ≠ 1 log22a bằng

A. 1-log2a

B. 2.log2a

C. 1+log2a

D. 2+log2a

Câu hỏi 504 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

A.  (0;2).

B.  (-2;+∞).

C.  (-2;0).

D.  (-∞;2).

Câu hỏi 506 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y – 3z – 4= 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  (4;3;-1).

B.  (-1;-2;3).

C.  (3;-2;-1).

D.  (-2;3;4).

Câu hỏi 507 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=x2+1x-1

B. y=x-1x2+1

C. y=x2-1

D. y=x2+x+1x2+1

Câu hỏi 509 :

Nguyên hàm của hàm số fx=x2+ex là

A. 2x+ex+C

B. 13x3+ex+1+C

C. 13x3+ex+C

D. x2+ex+C

Câu hỏi 510 :

Nghiệm của phương trình: log36.2x-3-log34x-4=1 là:

A. x=log23

B. x=log32

C. x=-log23

D. x=log26

Câu hỏi 512 :

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank=n!k!n-k!

B. Ank=n!k!

C. Ank=k!n-k!

D. Ank=n!n-k!

Câu hỏi 514 :

Tính tích phân 03dxx+2 bằng

A.  log 5/2.

B.  ln 5/2.

C.  5/2.

D.  25/4.

Câu hỏi 524 :

Cho a, b, c >0;a, c, ac ≠0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. logaclogabc=1+logab

B. logaclogabc=1+logac

C. logaclogabc=1-logab

D. logaclogabc=1-logac

Câu hỏi 527 :

Tập nghiệm của 32x>3x+4 là

A.  (0;81)

B.  (4;+∞)

C.  (0;4)

D.  (-∞;4)

Câu hỏi 529 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x-12=y+13=z-24 có một vectơ chỉ phương là

A.  (4;3;2).

B.  (2;3;4).

C.  (1;-1;2).

D.  (-1;1;-2).

Câu hỏi 530 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

A.  2.

B.  3.

C.  0.

D.  1.

Câu hỏi 534 :

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A.  z = 2 + i.

B.  z = -1 +2i.

C.  z = 1 - 2i.

D.  z = 2 - i.

Câu hỏi 537 :

Cho 1e2+xlnxdx=ae2+be+c với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  a – b – c = 0

B.  a – b + c = 0

C.  a + b+ c  = 0

D.  a + b - c =0

Câu hỏi 539 :

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B

A. V=43Bh3

B. V=4Bh2

C.  V = Bh/3.

D.  V= Bh.

Câu hỏi 540 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x4+2x2+2

B. y=x4-2x2+2

C. x3-3x2+2

D. -x3+3x2+2

Câu hỏi 543 :

Cho hàm sốy = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. max-2;3gx=g3,min-2;3gx=g-2

B. max-2;3gx=g2,min-2;3gx=g3

C. max-2;3gx=g2,min-2;3gx=g-2

D. max-2;3gx=g-2,min-2;3gx=g2

Câu hỏi 544 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0), N(0;0;3), P(0;2;0). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. x2+y3+z2=0

B. x2+y3+z2=1

C. x2+y2+z3=1

D.  x2+y2+z3=0

Câu hỏi 551 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=12m+1-x+log3x-m xác định trên (2;3).

A.  -1< m< 2

B.  -1≤ m≤ 2

C.  1≤ m≤ 2

D.  1< m≤ 2

Câu hỏi 554 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A.  -3,1,5,9,14

B.  5,2,-1,-4,-7

C.  5/3,1,1/3,-1/3,-3

D.  -7/2,-5/2,-2,-1/2,1/2

Câu hỏi 556 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

A.  3.

B.  1.

C.  0.

D.  2.

Câu hỏi 559 :

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  x = -1 y = 2

B.  x = 1y = -3

C.  x = 2 y = 1

D.  x = 1y = 2

Câu hỏi 561 :

Cho số phức z = 5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

A.  (-5;-4).

B.  (5;4).

C.  (-5;4).

D.  (5;-4).

Câu hỏi 566 :

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. Fx=3x2+3x+C

B. Fx=x43+3x2+2x+C

C. Fx=x44+x22+2x+C

D. Fx=x44+3x22+2x+C

Câu hỏi 570 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m giảm trên khoảng (-∞;1)?

A.  -2≤ m ≤ 2

B.  -2< m < 2

C.  -2≤ m ≤ -1

D.  -2< m ≤ -1

Câu hỏi 578 :

Cắt khối lăng trụ MNP.M’N’P’ bởi các mặt phẳng (MN’P’) và (MNP’) ta được những khối đa diện nào?

A.  Ba khối tứ diện

B.  Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

C.  Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

D.  Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

Câu hỏi 582 :

Phương trình 31-x=2+19xcó bao nhiêu nghiệm âm?

A.  1.

B.  3.

C.  2.

D.  0.

Câu hỏi 584 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log25x-1.log42.5x-2=m có nghiệm x ≥1?

A.  m ϵ [2;+∞).

B.  m ϵ [3;+∞).

C.  m ϵ (-∞;2].

D.  m ϵ (-∞;3].

Câu hỏi 587 :

Tính I=lim2n-32n2+3n+1

A.  I = 1

B.  I = -∞

C.  I = 0

D.  I = +∞

Câu hỏi 588 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây.

A.  Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0

B.  Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận

C.  Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;0) và(0;+∞)

D.  Đồ thị hàm số không có tiệm cận

Câu hỏi 589 :

Biết I=152x-2+1xdx=4+aln2+bln5 với a,b thuộc . Tính S= a+b.

A.  S = -3.

B.  S =5.

C.  S =9.

D.  S =11.

Câu hỏi 593 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-1-2.

A.  D=(1/2;2)

B.  D=[1/2;+∞)

C.  D=\{1/2}

D.  D=(1/2;+∞)

Câu hỏi 594 :

Tập giá trị của hàm số y=axa>0;a0 là:

A. 

B.  [0;+∞)

C.  \{0}

D.  (0;+∞)

Câu hỏi 600 :

Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y=x-1x2+2m-1x+m2-2 có đúng hai tiệm cận đứng.

A.  m< 3/2.

B.  m > -3/2;m≠1.

C.  m > -3/2.

D.  m< 3/2;m≠1;m≠-3.

Câu hỏi 603 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)

A.  y=x3-3x+1

B.  y=13x3+x2-3x+1

C.  y=x4+5x2+2

D.  y=x4-2x2+3

Câu hỏi 605 :

Tính I=0π4tan2xdx

A.  I=ln2

B.  I=1-π/3

C. I=1-π/4

D.  I=2ln2

Câu hỏi 608 :

Tích có hướng của hai vectơ a=a1;a2;a3,b=b1;b2;b3là một vectơ, kí hiệu a;b, được xác định bằng tọa độ:

A.  a2b2-a3b3;a3b3-a1b1;a1b1-a2b2

B.  a2b3-a3b2;a3b1-a1b3;a1b2-a2b1

C.  a2b3+a3b2;a3b1+a1b3;a1b2+a2b1

D.  a2b3-a3b2;a3b1+a1b3;a1b2-a2b1

Câu hỏi 610 :

Tính dx1-x, kết quả là

A.  21-x+C

B.  -21-x+C

C.  11-x+C

D.  21-x+C

Câu hỏi 613 :

Tìm các giá trị của b sao cho 0b2x-4dx=5

A.  {-1;5}.

B.  {-1}.

C.  {-1;4}.

D.  {5}.

Câu hỏi 617 :

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:

A.  d ⸦(P)và d’//(Q) thì d//d’.

B.  Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q).

C.  Nếu đường thẳng a⸦(Q) thì a//(P).

D.  Mọi đường thẳng đi qua điểm A ϵ P và song song với (Q) đều nằm trong (P).

Câu hỏi 618 :

Số nghiệm của phương trình 2-x2+x+2=1 là

A.  0

B.  2

C.  3

D.  1

Câu hỏi 619 :

Phương trình nào dưới đây vô nghiệm:

A.  3sinx-2=0

B.  2cos2x-cosx-1=0

C.  tanx+3=0

D.  sinx+3=0

Câu hỏi 620 :

Điều kiện để phương trình m.sinx-3cosx=5 có nghiệm là:

A. m34

B. m≤ -4 hoặc m≥4.

C. m ≥ 4.

D.  -4≤ m ≤4.

Câu hỏi 622 :

Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x2+3

A.  (0;3).

B.  (2;-1).

C.  (2;1).

D.  (0;-3).

Câu hỏi 623 :

limx+-4x2+2x+1 bằng

A. 2.

B. 1.

C. -∞.

D. -4.

Câu hỏi 624 :

Phương trình log23x-2=2 có nghiệm là:

A. x=2

B. x=4/3

C. x=2/3

D. x=1

Câu hỏi 626 :

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  abfxdx=bafxdx+acfxdx

B. acfxdx=abfxdx+bcfxdx

C.  abfxdx=acfxdx-bcfxdx

D.  abcfxdx=-cabfxdx

Câu hỏi 627 :

Xét các mệnh đề sau:

Chỉ 3

B.  Cả 1, 2 và 3

C.  1 và 2

D.  1 và 3

Câu hỏi 628 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  Nếu giá của ba vectơ a,b,c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

B.  Nếu trong ba vectơ a,b,c có một vectơ  thì ba vectơ đó đồng phẳng.

C.  Nếu giá của ba vectơ a,b,c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

D.  Nếu trong ba vectơ a,b,c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Câu hỏi 632 :

I=xcosxdx bằng

A. x22sinx+C

B. xsinx+cosx+C.

C. xsinx-sinx+C.

D. x22cosx+C

Câu hỏi 633 :

Cho hàm số f(x)=sinax-cosax. Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng:

A.  –a(cosax+sinax).

B.  a(sinax-cosax).

C.  a(cosax+sinax).

D.  a(cosax-sinax).

Câu hỏi 634 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1).

A. x=1+2ty=2-3tz=-3+4t

B. x=1+3ty=-2-tz=-3+t

C. x=-1+2ty=-2-3tz=3+4t

D. x=1+ty=-2+2tz=-1-3t

Câu hỏi 635 :

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A.  Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

B.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song

C.  Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song

D.  Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau

Câu hỏi 639 :

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z-

A.  Phần thực là -3 và phần ảo là 2.

B.  Phần thực là -3 và phần ảo là 2i.

C.  Phần thực là 3 và phần ảo là -2.

D.  Phần thực là 3 và phần ảo là -2i.

Câu hỏi 640 :

Tính mô đun của số phức z=1+3i

A. z=1+3

B. z=3

C. z=1

D. z=2

Câu hỏi 641 :

Phương trình lượng giác: 3tanx+3=0 có nghiệm là:

A.  x=π/6 +kπ

B.  x=-π/3 +kπ

C.  x=π/3 +kπ

D.  x=-π/3 +k2π

Câu hỏi 644 :

Điều kiện xác định của phương trình log92xx+1=12

A.  x ϵ ℝ\[-1;0]

B.  x ϵ (-1;0).

C.  x ϵ (-∞;1).

D.  x ϵ (-1;+∞).

Câu hỏi 646 :

Cho hai tập hợp A={a,b,c,d};B={c,d,e}. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. NAB=2

B.  N(A)=4.

C.  N(B)=3.

D.  NAB=7

Câu hỏi 647 :

Giả sử f(x) là hàm liên tục trên và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx=bafxdx+acfxdx

B. abcfxdx=-cbafxdx

C. acfxdx=abfxdx+bcfxdx

D. abfxdx=acfxdx-bcfxdx

Câu hỏi 648 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x2+x2

A. fxdx=x3+x22+C

B. fxdx=x3+x24+C

C. fxdx=x33+x24+C

D. fxdx=x33+x22+C

Câu hỏi 650 :

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>32 là:

A.  x ϵ (5;+∞).

B.  x ϵ (-∞;5).

C.  x ϵ (-5;+∞).

D.  x ϵ (-∞;-5).

Câu hỏi 651 :

Tính tích phân 122ax+bdx

A.  a+b.

B.  3a+2b.

C.  a+2b.

D.  3a+b.

Câu hỏi 652 :

Tính đạo hàm f’(x) của hàm số fx=log23x-1 với x >1/3

A.  3ln2/(3x-1).

B.  1/(3x-1)ln2.

C.  3/(3x-1).

D. 3/(3x-1)ln2.

Câu hỏi 653 :

Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt ngoài hộp là như nhau.

A.  Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2.

B.  Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3.

C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1.

D.  Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4.

Câu hỏi 661 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1.

A.  2x+1dx=x23+x+C

B.  2x+1dx=x2+x+C

C.  2x+1dx=2x2+1+C

D.  2x+1dx=x2+C

Câu hỏi 662 :

Cho hàm số bậc 3:y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

A.  3.

B.  2.

C.  1.

D.  4.

Câu hỏi 663 :

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x-32018

A.  2018.

B.  2020.

C.  2019.

D.  2017.

Câu hỏi 664 :

Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là

A.  0.

B.  1.

C.  Vô số.

D.  2.

Câu hỏi 668 :

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=-4-5i. Số phức z=z1+z2 là

A.  z=2-2i.

B.  z=-2+2i.

C.  Z=2+2i.

D. Z=-2-2i.

Câu hỏi 671 :

Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2-2x,y=0,x=-10,x=10

A.  S=2000/3

B.  S=2008

C.  S=2008/3

D.  2000

Câu hỏi 678 :

Nghiệm của phương trình 22x-1-18=0 là

A.  x=-1.

B.  x=-2.

C.  x=1.

D.  x=2.

Câu hỏi 679 :

Hàm số y=x4+2x2-3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  1.

B.  3.

C.  0.

D.  2.

Câu hỏi 681 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.  Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).

B.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1).

C.  Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;3).   

D.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)

Câu hỏi 686 :

Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;2), B(1;0;0)C(0;3;0) có phương trình là:

A. x1+y3+z2=1

B. x1+y3+z2=-1

C. x2+y1+z3=1

D. x2+y1+z3=-1

Câu hỏi 687 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a >0) thỏa mãn 2a+121201722017+122017a

A.  0< a≤ 2017.

B.  1< a< 2017.

C.  a ≥2017.

D.  0< a< 1.

Câu hỏi 688 :

Tìm số phức z thỏa mãn z-2=z và z+1z--i là số thực.

A.  z=2-i

B.  z=1-2i

C.  z=1+2i

D.  z=-1-2i

Câu hỏi 690 :

Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1, công sai d, n ≥2?

A.  un=u1+n-1d

B.  un=u1+n+1d

C.  un=u1-n-1d

D.  un=u1+d

Câu hỏi 692 :

Cho hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì f"x0>0 hoặc f"x0<0.

B.  Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0

C.  Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.

D.  Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f'x0=0.

Câu hỏi 693 :

Cho A(1;-3;2) và mặt phẳng (P):2x-y+3z-1=0. Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua A, vuông góc với (P).

A. x=2+ty=-1-3tz=3+2t

B. x=1+2ty=-3+tz=2+3t

C. x=1+2ty=-3-tz=2+3t

D. x=1+2ty=-3-tz=2-3t

Câu hỏi 694 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3;1;-4) và B(1;-1;2). Phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính là

A.  x+12+y2+z+12=56

B.  x-42+y+22+z-62=14

C.  x+12+y2+z+12=14

D.  x-12+y2+z-12=14

Câu hỏi 698 :

Tập xác định của hàm số y=2-x3 là:

A.  D=(2;+∞).

B.  D=(-∞;2).

C.  D=(-∞;2].

D.  D=\{2}.

Câu hỏi 700 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+1 có bảng biến thiên như sau:

A.  b< 0,c >0.

B. b >0,c< 0.

C.  b >0,c >0.

D.  b< 0,c< 0.

Câu hỏi 706 :

Nếu u(x)v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào sau đây đúng

A.  abudv=uvab-abvdv

B.  abu+vdx=abudx+abvdx

C.  abuvdx=abudx.abvdx

D.  abudv=uvab-abvdu

Câu hỏi 708 :

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k≤ n). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  Ank=n!n-k!

B.  Ank=n!k!n+k!

C.  Ank=n!k!n-k!

D.  Ank=n!n+k!

Câu hỏi 710 :

Cho tích phân I=01x71+x25, giả sử đặt t=1+x2. Tìm mệnh đề đúng.

A. I=1212t-13t3dt

B. I=13t-13t3dt

C. I=1212t-13t4dt

D. I=3214t-13t4dt

Câu hỏi 712 :

Cho hàm số y=ax-bx-1 có đồ thị như hình dưới.

A.  0< a< b.

B.  b< 0< a.

C.  0< b< a.

D.  b< a< 0.

Câu hỏi 713 :

Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

A.  V=3Bh.

B.  V=Bh/3.

C.  V=Bh/2.

D.  V=Bh.

Câu hỏi 717 :

Tập xác định của hàm số y=2019x+1 là

A.  (0;+∞).

B.  [0;+∞).

C.  D=ℝ.

D.  D=ℝ\{0}.

Câu hỏi 718 :

Biết bất phương trình log55x-1.log255x+1-51 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Tính a+b.

A.  a+b=-1+log5156

B.  a+b=-2+log526

C.  a+b=-2+log5156

D.  a+b=2+log5156

Câu hỏi 719 :

Chọn khẳng định sai

A.  Hàm số y=log3x có tập xác định là D=(0;+∞)

B.  Hàm số y=ex có tập xác định D=ℝ

C.  Hàm số Hàm số y=logx có tập xác định là D=ℝ.

D.  Hàm số y=2x xác định trên ℝ.

Câu hỏi 723 :

Cho hàm số y=f(x) là hàm số đơn điệu trên khoảng (a;b). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  f'x0,xa;b

B.  f'x0,xa;b

C.  f'x0,xa;b

D. f(x) không đổi dấu trên(a;b).

Câu hỏi 724 :

Xác định phần ảo của số phức z=18-12i.

A.  12.

B.  -12i.

C. -12.

D.  18.

Câu hỏi 725 :

Cho dãy số unxác định bởi : u1=-2un+1=-110un. Chọn hệ thức đúng:

A.  unlà cấp số nhân có công bội q=-1/10

B.  un=-2110n-1

C.  un=un-1+un+12n2

D. un=un-1.un+1n2

Câu hỏi 726 :

Trong không gian Oxyz, cho hai vector a=a1,a2,a3,b=b1,b2,b3 khác 0. Tích có hướng của a và b là c. Câu nào sau đây đúng?

A.  c=a2b3-a3b2,a3b1-a1b3,a1b2-a2b1

B.  c=a1b3-a2b1,a2b3-a3b2,a3b1-a1b3

C.  c=a1b3-a3b1,a2b2-a1b2,a3b2-a2b3

D.  c=a3b1-a1b3,a1b2-a2b1,a2b3-a3b1

Câu hỏi 727 :

Cho các số phức z1=2+3i, z2=4+5i. Số phức liên hợp của số phức w=2z1+z2 là

A.  w-=8+10i

B.  w-=12-16i

C.  w-=12+8i

D.  w-=28i

Câu hỏi 731 :

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3-3x+2019 là điểm ?

A.  Q(3;2043).

B.  M(1;2017).

C.  P(0;2019).

D.  N(-1;2021).

Câu hỏi 733 :

Phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R=3 là

A.  x-12+y-22+z-32=9

B.  x+12+y+22+z+32=9

C.  x-12+y-22+z-32=3

D.  x2+y2+z2+2x+4y+6z+5=0

Câu hỏi 736 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  maxy=

B.  yCĐ=4

C.  miny=3

D.  yCT=0

Câu hỏi 740 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,1x2+x>0,01

A. (-2;1).

B.  (-∞;-2).

C.  (1;+∞).

D.  (-;-2)[1;+)

Câu hỏi 742 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị . Khi đó f(x) nghịch biến trên các khoảng :

A.  (-1;0),(0;1)

B.  (-∞;-1),(1;+∞)

C. (-∞;-1),(0;1)

D.  (-1;0),(1;+∞)

Câu hỏi 745 :

Tính môđun của số phức z=4-3i.

A. |z|=5.

B.  |z|=25.

C.  |z|=7.

D.  z=7

Câu hỏi 752 :

Tích phân 18x3dx bằng

A.  2.

B.  45/4.

C.  47/4.

D.  25/4.

Câu hỏi 755 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?

A.  y=2x-1.

B.  y=-x2+1

C.  y=x2+1

D.  y=-2x+1

Câu hỏi 756 :

Cho hàm số y=f(x) Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình bên. Đặt gx=x3-3fx

A.  g(0)< g(-1)< g(2)

B.  g(2)< g(-1)< g(0)

C.  g(2)< g(0)< g(-1)

D.  g(-1)< g(0)< g(2)

Câu hỏi 757 :

Một hình cầu có bán kính bằng 3 Thể tích của hình cầu bằng

A.  3π

B.  12π

C. 

D.  43π

Câu hỏi 759 :

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức

A.  2-3i

B.  -3+2i

C.  2+3i

D.  -3-2i

Câu hỏi 761 :

Cho số phức z =a+bi(a,b ϵ ) thỏa mãn 2z-5z-=-9-14i

A.  S= -1

B.  S= 1

C.  S= -23/3

D.  S= 23/3

Câu hỏi 762 :

Cho hàm số y=3x-x2. Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?

A.  (3/2;3).

B.  (0;2).

C.  (0;3/2).

D.  (0 ;3).

Câu hỏi 763 :

Tính giá trị của biểu thức A=loga1a2với a >0 và a ≠1?

A.  A=1/2.

B.  A=2.

C.  A= -2.

D.  A= -1/2.

Câu hỏi 765 :

Tất cả giá trị của m để phương trình mx-x-3=m+1 có hai nghiệm thực phân biệt.

A.  m >0.

B.  12m32

C.  12m1+34

D.  0<m<1+4

Câu hỏi 766 :

Số nghiệm của phương trình log3x2-6=log3x-2+1 là

A.  0.

B.  1.

C.  2.

D.  3.

Câu hỏi 767 :

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(3;-1;2) và B(5;3;-2) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

A.  x+42+y+12+z2=9

B.  x-42+y-12+z2=9

C.  x-42+y-12+z2=36

D.  x+42+y+12+z2=36

Câu hỏi 768 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

A.  fxdx'=fx

B.  fx+gxdx=fxdx+gxdx với fx,gx liên tục trên .

C.  xαdx=xα+1α+1+C với α-1

D.  kfxdx=kfxdx với k

Câu hỏi 769 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=x3x-12x+2. Khoảng nghịch biến của hàm số là

A.  (-∞;-2);(0;+∞).

B.  (-2;0).

C.  (-∞;-2);(0;1).

D.  (-2;0);(1;+∞).

Câu hỏi 771 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x – z + 2=0 Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?

A.  n4=3;0;-1

B.  n2=3;-1;2

C.  n3=3;-1;0

D.  n1=-1;0;-1

Câu hỏi 776 :

Giá trị của biểu thức K=23.2-1+5-3.5410-3:10-2-0,250 là

A.  12.

B.  15.

C.  -10.

D.  10.

Câu hỏi 777 :

Cho Fx=-12sin2x là một nguyên hàm của hàm số fxcos2x Tìm họ nguyên hàm của hàm số f’(x)tanx

A.  f'xtanxdx=cosxsin3x-12sin2x+C

B.  f'xtanxdx=32cot2x+C

C.  f'xtanxdx=12cot2x+C

D.  f'xtanxdx=cosxsin3x+12sin2x+C

Câu hỏi 779 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên (-∞;0) và (0;+∞) có bảng biến thiên như hình bên.

A.  Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.

B.  f(-3) >f(-2)

C.  Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).

D.  Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu hỏi 780 :

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P)(P’) lần lượt có phương trình x + 2y - 2z +1 =0 và x – 2y + 2z -1 =0 Gọi (S) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P)(P’). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  (S) là mặt phẳng có phương trình x = 0

B.  (S) là mặt phẳng có phương trình 2y – 2z + 1=0

C.  (S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và 2y – 2z + 1=0

D.  (S) là hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và 2y – 2z + 1=0

Câu hỏi 781 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình x2-2ax+y2-2by+z-c2=0 với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxyz)

B.  Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz

C.  Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục OxOy

D.  Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O

Câu hỏi 782 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên(a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.  Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi f'x<0,xa;b

B.  Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi f'x0,xa;b và f’(x)=0 tại hữu hạn giá trị x ϵ (a;b)

C.  Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi f'x0,xa;b

D.  Hàm số y=f(x)đồng biến khi và chỉ khi f'x0,xa;b

Câu hỏi 783 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=-x33+mx2+2 nghịch biến trên .

A.  m = 0.

B.  m >1 hoặc m< 0.

C.  m ≥1 hoặc m≤ 0.

D.  0≤ m≤ 1.

Câu hỏi 784 :

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?

A.  4

B.  6

C.  5

D.  7

Câu hỏi 785 :

Cho tích phân I=0πx2cosxdx và u=x2,dv=cosxdx. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  I=x2sinx0π+0πxsinxdx

B.  I=x2sinx0π+20πxsinxdx

C.  I=x2sinx0π-20πxsinxdx

D.  I=x2sinx0π-0πxsinxdx

Câu hỏi 789 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3ttz=5-t Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?

A.  u4=1;2;5

B.  u1=1;3;-1

C.  u3=1;-3;-1

D.  u2=0;3;-1

Câu hỏi 790 :

Hàm số y=2x-1x-2 nghịch biến trên khoảng nào ?

A.  \{2}.

B.  (-2;+∞).

C.  (2;+∞).

D.  .

Câu hỏi 791 :

Nếu 7+43a-1<7-43 thì

A.  a< 1.

B.  a >1.

C.  a >0.

D.  a< 0.

Câu hỏi 793 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3x2-4x+3

A.  D=(-;2-2)2+2;+

B.  D=2-2;13;2+2

C.  D=(1;3).

D.  D=(-;1)3;+

Câu hỏi 794 :

Tìm m để phương trình cos2x+2(m+1)sinx-2m-1=0 có đúng 3 nghiệm xϵ (0;π)

A.  0≤ m< 1.

B.  -1< m< 1

C.  0< m≤1

D.  0< m< 1.

Câu hỏi 795 :

Hàm số y=x4-2x2 đồng biến trên khoảng

A.  (-∞;1).

B.  (0;+∞).

C.  (0;1) và (1;+∞).

D.  (-1;0) và (1;+∞).

Câu hỏi 804 :

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  ln(a/b)=lnb - lna

B.  ln(ab)=lna.lnb

C.  ln(ab)=lna + lnb

D.  ln(a/b)=lna/lnb

Câu hỏi 807 :

Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1.

A.  b< c< a

B.  a< b< c

C.  c< a< b

D.  a< b< c

Câu hỏi 808 :

Cho hàm số y=2x+2017x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A.  Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và không có tiệm cận đứng.

B.  Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1.

C.  Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2, y= -2và không có tiệm cận đứng.

D.  Đồ thị hàm số không có tiệm cân ngang và có đung hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1,x= -1.

Câu hỏi 810 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi C:y=-x2+6x-5;y=0;x=0;x=1

A.  S= -5/2

B.  S=7/3

C.  S=5/2

D.  S= -7/3

Câu hỏi 812 :

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-1x+1

A.  x= -1;y=2.

B.  x=1;y= -2.

C.  x=1/2;y= -1.

D.  x= -1;y=1/2.

Câu hỏi 813 :

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:

A.  Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

B.  Hàm số có hai điểm cực trị.

C.  Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1, nhỏ nhất bằng -1/3.

D.  Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu hỏi 815 :

Cho số phức z thỏa (2i-1)z=4-3i.Tìm điểm M là điểm biểu diễn của số phức z-

A.  M(2 ;1)

B.  M(2 ;-1)

C.  M(-2;1)

D.  M(-2;-1)

Câu hỏi 816 :

Cho số phức z thỏa z+2+iz-=3+5i.Tính mô đun của số phức z-

A.  z=13

B.  z=5

C.  |z|=13

D.  |z|=5

Câu hỏi 819 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  log3x

B.  y=log2x

C.  y=logeπx

D.  =logπx

Câu hỏi 822 :

Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x+1-m.2x+2+4=0 có hai nghiệm phân biệt.

A.  T=(-∞;2)

B.  T=(-;-2)(2;+)

C.  T=(-2;2)

D.  T=(2;+∞)

Câu hỏi 824 :

Cho số phức z,w thỏa mãn |z-1+2i|=|z+5i|,w=iz+20. Tìm giá trị nhỏ nhất m của |w|

A.  m=3102

B.  m=710

C.  m=-3102

D.  m=310

Câu hỏi 826 :

Tính tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh a

A.  4a23

B.  a232

C.  a234

D.  a23

Câu hỏi 830 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là khẳng định sai?

A.  Số phức z=22 có phần thực là 22

B.  Số phức z=22 có số phức liên hợp là z-=-22

C.  Số phức z=22 có phần ảo bằng 0

D.  Số phức z=22 có môđun bằng 22

Câu hỏi 831 :

Phương trình logx2-7x+12=log2x-8 có bao nhiêu nghiệm?

A.  1

B.  0

C.  2

D.  3

Câu hỏi 833 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  Hàm số nghịch biến trên (-∞;1).

B.  Hàm số nghịch biến trên (-∞;+∞).

C.  Hàm số nghịch biến trên (-1;1).

D.  Hàm số đồng biến trên(-∞;+∞).

Câu hỏi 835 :

Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A(3;1;-2) và B(-1;3;2)

A.  S:x+12+y+22+z2=3

B.  S:x+12+y+22+z2=9

C.  S:x-12+y-22+z2=9

D.  S:x-12+y-22+z2=3

Câu hỏi 837 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0),B(0,b,0) và C(0;0;c),(abc≠0) Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A,B và C

A.  ABC:xa-yb+zc=1

B.  ABC:xa+yb+zc=1

C.  ABC:xa+yb+zc=0

D.  ABC:xa+yb+zc+1=0

Câu hỏi 839 :

Trong không gian Oxyz,viết phương trình đường thẳng d qua M(3;2;-5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x-2y-5z+1=0

A.  d:x=3+ty=2-2tz=-5+5t

B.  d:x=3-ty=2-2tz=-5-5t

C.  d:x=3+ty=2+2tz=-5-5t

D.  d:x=3+ty=2-2tz=-5-5t

Câu hỏi 841 :

Tìm số hạng tổng quát trong khai triển a+bn

A.  Cnkak+1bk

B.  Cnkakbk

C.  Cnk+1an-kbk

D.  Cnkan-kbk

Câu hỏi 843 :

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa |z-(3-4i)|=2 trong mặt phẳng Oxy.

A.  Đường tròn x-32+y+42=4

B.  Đường thẳng 2x+y+1=0

C.  Đường tròn x2+y2-6x+8y+23=0

D.  Đường tròn x2+y2+6x-8y+21=0

Câu hỏi 844 :

Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, gọi d là khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .Tìm d

A.  d(AB;CD)=a

B.  d(AB;CD)=a/3

C.  d(AB;CD)=a/2

D.  dAB;CD=a22

Câu hỏi 845 :

Tìm Fx=ex+cosxdx

A.  Fx=ex+sinx+C

B.  Fx=xex+sinx+C

C.  Fx=ex-sinx+C

D.  Fx=exx-sinx+C

Câu hỏi 850 :

Cho Fx=x-1ex là một nguyên hàm của hàm số fxe2x.Tìm nguyên hàm của hàm số f'xe2x?

A.  2-x2ex+C

B.  2-xex+C

C.  x-2ex+C

D.  4-2xex+C

Câu hỏi 853 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x-4y+3z-2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  n1=0;-4;3

B.  n2=1;4;3

C.  n3=-1;4;-3

D.  n4=-4;3;-2

Câu hỏi 854 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  y=-x3+3x2+1

B.  y=-x3-3x2+1

C.  y=x3+3x2+1

D.  y=x3-3x2+1

Câu hỏi 861 :

Biết 15lnxx2dx=aln5+b với a,b là các số hữu tỉ. Tính tích a.b.

A.  -4/25

B.  4/25

C.  -6/25

D.  6/25

Câu hỏi 868 :

Số chỉnh hợp chập 6 của một tập hợp có 9 phần tử là:

A.  9!/(3!.6!).

B.  6!/3!.

C.  9!/6!.

D.  9!/3!.

Câu hỏi 869 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Đường thẳng nào dưới đây là giao tuyến của hai mặt phẳng và?

A.  Đường thẳng đi qua S và song song với AC.

B.  Đường thẳng đi qua S và song song với AB.

C.  Đường thẳng đi qua S và song song với BD.

D.  Đường thẳng đi qua S và song song với AD

Câu hỏi 870 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x-3log124

A.  S=(3;7]

B.  S=[3;7]

C.  S=(-∞;7]

D.  S=[7;+∞)

Câu hỏi 871 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

A.  Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x= -1

B.  Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x= -2

C.  Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1

D.  Hàm số y=f(x) không đạt cực trị tại x= -1

Câu hỏi 872 :

Cho số phức z thỏa mãn 3iz-z-=1+5i. Môđun của z bằng

A.  655

B.  524

C.  654

D.  5

Câu hỏi 873 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log4x2+1

A.  y'=2xx2+1ln2

B.  y'=x.ln2x2+1

C.  y'=2x.ln2x2+1

D.  y'=xx2+1ln2

Câu hỏi 875 :

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;2) và có vectơ chỉ phương u=4;5-7 là

A.  x=-3+4ty=1+5tz=-2-7t

B.  x=4+3ty=5-tz=-7+2t

C.  x=-4+3ty=-5-tz=7+2t

D.  x=3+4ty=-1+5tz=2-7t

Câu hỏi 876 :

Cho số thực a thỏa mãn a2>a3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  a >1

B.  a=1

C.  0< a< 1

D.  a< 0

Câu hỏi 877 :

Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  log39a=2-log3a

B.  log39a=2log3a

C.  log39a=2+log3a

D.  log39a=9log3a

Câu hỏi 878 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A.  (-1;2)

B.  (-∞;-1)

C.  (2;+∞)

D.  (-3;4)

Câu hỏi 880 :

Phần thực; phần ảo của số phức z=-3+4i theo thứ tự bằng

A.  -3;4

B.  -3;-4

C.  4;-3

D.  -4;-3

Câu hỏi 884 :

Tìm 1x2dx

A.  lnx2+C

B.  1x+C

C.  -1x+C

D.  12x+C

Câu hỏi 899 :

Cho 01fx-2gxdx=3, 01fxdx=-1 Tính I=01gxdx

A.  I= -1

B.  I= -2

C.  I=2

D.  I=1

Câu hỏi 901 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A.  un=-1nn

B.  un=n3n

C.  un=2n

D.  un=n2

Câu hỏi 902 :

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A.  Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.

B.  Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C.  Hàm số có hai điểm cực trị.

D.  Hàm số đạt cực đại tại x=0.

Câu hỏi 907 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log5x2+2

A.  y'=2x.ln5x2+2

B.  y'=2xx2+2ln5

C.  y'=1x2+2ln5

D.  y'=2xx2+2

Câu hỏi 909 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.  y=13x3-x2+1

B.  y=x3-3x2+1

C.  y=-x3+3x2+1

D.  y=-x3-3x2+1

Câu hỏi 910 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x2-2x

A.  D=(-;0][2;+)

B.  D=-;0[2;+)

C.  D=(0;+∞)

D.  D=-;02;+

Câu hỏi 915 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3-1x+1>4-23

A.  S=(-∞;1]

B.  S=(-∞;1)

C.  S=[1;+∞)

D.  S=(1;+∞)

Câu hỏi 917 :

Phần ảo của số phức z=1-2i2+1

A.  4

B.  -4i

C.  -3

D.  -4

Câu hỏi 918 :

Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25 độ. Tìm 2 góc còn lại?

A.  75 độ ; 80 độ.

B.  60 độ ; 95 độ.

C.  60 độ ; 90 độ.

D.  65 độ ; 90 độ.

Câu hỏi 919 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-∞;+∞) có bảng biến thiên như hình sau:

A.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)

B.  Hàm số nghịch biến trên (1;+∞)

C.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2).

D.  Hàm số nghịch biến trên (-∞;1).

Câu hỏi 920 :

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  x=1 và y= -3.

B.  x=-1 và y= 2.

C.  x=1 và y=2.

D.  x=2 và y=1.

Câu hỏi 921 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fx=x3-2x2+x-2 trên đoạn [0;2].

A.  max0;2y=-2

B.  max0;2y=-5027

C.  max0;2y=1

D.  max0;2y=0

Câu hỏi 925 :

Tìm n biết 1log2x+1log22x+1log23x+...+1log2nx=465log2x luôn đúng với mọi x >0,x≠1

A.  n

B.  n=30.

C.  n= -31

D.  n=31.

Câu hỏi 929 :

Cho cấp số nhân unvới u1=3;q=-2. Số 192 là số hạng thứ mấy của un?

A.  Số hạng thứ 7.

B.  Không là số hạng của cấp số đã cho.

C.  Số hạng thứ 5.

D.  Số hạng thứ 6.

Câu hỏi 931 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;-2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4

A.  x+22+y-22+z2=16

B.  x-22+y+22+z2=16

C.  x-22+y-22+z2=4

D.  x+22+y-22+z2=4

Câu hỏi 932 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x),(y=f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số gx=fx2-2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-2).

B.  Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞).

C.  Hàm số g(x)nghịch biến trên(-1;0).

D.  Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).

Câu hỏi 933 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình log6x5-x=1

A.  S={2;3}.

B.  S={2;3;-1}.

C.  S={2;-6}.

D.  S={2;3;4}.

Câu hỏi 935 :

Số nghiệm thực của phương trình x5+xx2-2-2017=0

A.  4

B.  5

C.  2

D.  3

Câu hỏi 936 :

Giả sử 09fxdx=37 và 90gxdx=16. Khi đó, I=092fx+3gxdx bằng:

A.  I=26.

B.  I=58.

C.  I=143.

D.  I=122.

Câu hỏi 948 :

Số hạng không chứa x trong khai triển x-1x245 là:

A.  -C455

B.  C4530

C.  C4515

D.  -C4515

Câu hỏi 949 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f'x=x+2x-12 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  Hàm số y=f(x)đồng biến trên (-2;+∞)

B.  Hàm số y=f(x)đạt cực đại tại x= -2

C.  Hàm số y=f(x)đạt cực đại tiểu x=1

D.  Hàm số y=f(x)nghịch biến trên (-2;1)

Câu hỏi 954 :

Tính thể tích V của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a .

A.  a3212

B.  2a333

C.  a38

D.  a3312

Câu hỏi 957 :

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A.  V=Bh

B.  V=Bh/2

C.  V=2Bh

D.  V=Bh/3

Câu hỏi 958 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?

A.  y=x4-x2

B.  y=x3+2x+2

C.  y=lnx.

D.  y=x-4x+1

Câu hỏi 959 :

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng :

A.  SO

B.  đi qua S và song song với AD

C.  SK , với K=ABCD

D.  đi qua S và song song với AB

Câu hỏi 960 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+2.

A.  fxdx=3x2+2x+C

B.  fxdx=32x2+2x+C

C.  fxdx=3+C

D.  fxdx=32x2+C

Câu hỏi 961 :

Phương trình 22x2-4x+5=32 có bao nhiêu nghiệm?

A.  3.

B.  0.

C.  1.

D.  2.

Câu hỏi 966 :

Cho hai tích phân 02fxdx=7 và 02gxdx=4. Tính 021+fx+gxdx

A.  T=24.

B.  T=22.

C.  T=13.

D.  T=12.

Câu hỏi 970 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-3-2018

A.  D=\{3/2}

B.  D=(3/2;+∞)

C.  D=[3/2;+∞)

D.  D=.

Câu hỏi 978 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.  y=-x3+3x2-4

B.  y=x2-3x-4

C.  y=2x-1x

D.  y=x4-3x2-4

Câu hỏi 983 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2x-11

A.  S=(1 ;+∞).

B.  S=[2 ;3].

C.  S=(1 ;3].

D.  S=(1 ;3).

Câu hỏi 984 :

Cho hàm số 09 có 09fxdx=9. Tính T=30f3xdx.

A.  T=27.

B.  T= -3.

C.  T=3.

D.  T= -27.

Câu hỏi 987 :

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;0),B(-3;1;-2). Tọa độ của AB là :

A.  (4;-3;2)

B.  (-4;3;-2)

C.  (-2;-1;-2)

D.  (-2;-3;-2)

Câu hỏi 988 :

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x-2-3x+2 là:

A.  x=2/3.

B.  x= -1/3.

C.  y= -1/3.

D.  y=2/3.

Câu hỏi 989 :

Cho hàm số fx=x3-3x2+x+32. Phương trình ffx2fx-1=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  9 nghiệm.

B.  6 nghiệm.

C.  5 nghiệm.

D.  4 nghiệm.

Câu hỏi 990 :

Cho số phức z thỏa mãn z+1=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=|z+i|+|z+2-i|

A.  max T=2.

B.  max T=25

C.  max T=5

D.  max T=22

Câu hỏi 991 :

Cho số phức z=a+bi. Mô đun của số phức z bằng:

A.  a2-b2

B.  a2+b2

C.  a2+b2

D.  a2-b2

Câu hỏi 992 :

Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C.

A.  5/25

B.  9/10

C.  3/25

D.  45/392

Câu hỏi 998 :

Trong không gian Oxyz cho cho hai mặt phẳng : 3x-2y+3z+5=0 và : 9x-6y-9z-5=0. Tìm khẳng định đúng.

A.  và trùng nhau

B.  và song song

C.  và vuông góc

D.  và cắt nhau

Câu hỏi 999 :

Tính đạo hàm của hàm số y=2x+2018x.

A.  y'=2x.log2+2018

B.  y'=x.2x-1+2018

C.  y'=2x+2018

D.  y'=2x.ln2+2018

Câu hỏi 1000 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log22-xx

A.  D=(0;2)

B.  D=(-∞;2)

C.  D=-;22++

D.  D=(2;+∞)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK