A.
B.
C.
D.
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
D. Hàm số có ba cực trị.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 0
C. 3
D.2
A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 9
C. 6
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghich ̣ biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B.
C. 4
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Lăng trụ lục giác đều
B. Tứ diện đều
C. Hình lập phương
D. Bát diện đều
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 0
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2
C. Gía trị lớn nhất của hàm số bằng 1
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2:-5)
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. Vô số
B. Không có cặp mặt phẳng nào
C. 2
D. 1
A. Khối mười hai mặt đều và khối mười mặt đầu có cùng số đỉnh
B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có một tâm đối xứng
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
A. k = -2
B.
C.
D.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
A. 242
B. 255
C. 215
D. 220
A.
B.
C.
D. m = 11
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác đều
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. b = -1
B. b = 10
C. b = 6
D. b = 4
A. Dãy số
B.
C. Dãy số
D.
A. x = 0
B. y = 1
C. y = 0
D. x = -1
A. 0
B. 4
C. 5
D. 6
A. 6
B. 4
C. 9
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. n = 6
B. n = 3
C. n = 5
D. n = 1
A. 1
B. 2
C.
D.
A. d = 10
B. d = 17
C. d = 15
D. d = 12
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK