Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học 30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

30 đề thi thử thpt năm 2020 môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x3+3x+2

B. y=x3+x2+9x

C. y=x3+4x2+4x

D. y=x4-2x2+2

Câu hỏi 3 :

Nghiệm của bất phương trình 12x<32

A. x > -5

B. x < -5

C. x > 5

D. x < 5

Câu hỏi 5 :

Hàm số y=log2sin x có đạo hàm

A. '=tanx2

B. '=cotx2

C. '=-tanxln2

D. '=-cotxln2

Câu hỏi 6 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2x4+3x2

A. 2x33-3x+C

B. 2x33+3x+C

C. 2x3-3x+C

D. 2x33+32x+C

Câu hỏi 7 :

Tập nghiệm của phương trình log3x2-6x+8=1 

A. {-1;5}

B. {5}

C. {1;5}

D. {-1}

Câu hỏi 9 :

Cho đường thẳng d:x-13=y+2-1=z2. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d

A. u1=1;-2;0

B. u2=2;3;-1

C. u3=-3;1;-1

D. u4=3;1;2

Câu hỏi 31 :

Cho 0πfxdx=2 và 0πgxdx=-1. Tính 0π2fxdx+xsinx-3gxdx 

A. I=7+π

B. I=7+4π

C. I=π-1

D. I=7+π4

Câu hỏi 35 :

Để phương trình 4x-3.2x+1+m=0 có hai nghiệm thực phân biệt thì

A. 0 < m < 9

B. 0 < m < 3

C. m < 9

D. m < 3

Câu hỏi 39 :

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có bảng biến thiên như sau

A. m13f0-2

B. m<13f0-2

C. m13fπ2-1

D. m<13fπ2-1

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. 

A. [1;5]

B. [3;5]

C. [1;3]

D. [0;1]

Câu hỏi 52 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3-3x+4

B. y=3x3-3x2+1

C. y=x3-3x2+3x+1

D. y=-x3-3x+1

Câu hỏi 53 :

Giá trị của biểu thức 9log35-log325log35 bằng

A. 35

B. 3

C. 23

D. log35

Câu hỏi 54 :

Tính mô đun của số phức z, biết z¯=1+3i 

A. z=5

B. z=10

C. z=25

D. z=23

Câu hỏi 55 :

Đồ thị của hàm số y=x3-3x+1 là hình bên. Để phương

A. -1 < m < 3

B. -2 < m < 2

C. -2m<2

D. -2m<3

Câu hỏi 57 :

Nghiệm của bất phương trình log4x+7>log2x+1 

A. x > -1

B. x > 5

C. -1 < x < 2

D. x < 1

Câu hỏi 58 :

Hàm số y=5x2+1  có đạo hàm

A. y'=5x2+1ln5

B. y'=x2+15x2+1ln5

C. y'=2x5x2+1ln5

D. y'=2x5x2+1

Câu hỏi 59 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1:x-11=y2=z-3-1 và 2:x-22=y-34=z-5-2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1 và 2 trùng nhau

B. 1 và 2 song song

C. 1 và 2 chéo nhau

D. 1 và 2 cắt nhau

Câu hỏi 63 :

Nghiệm của phương trình 2x+2+1+2x+2=21 là

A. x=log32

B. x=log23

C. x=log26

D. x=log213

Câu hỏi 68 :

Số hạng không chứa x trong khai triển x3+1x47, x>0 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. Số hạng thứ 3.

B. Số hạng thứ 5.

C. Số hạng thứ 4.

D. Số hạng thứ 6.

Câu hỏi 69 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3  B-1;4;1. Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 

A. x2+y-32+z-22=3

B. x-12+y-2+z-32=12

C. x+12+y-42+z-12=12

D. x2+y-32+z-22=12

Câu hỏi 71 :

Giới hạn limn5.3n-4n3n+1+4n+1 bằng

A. 14

B. -14

C. 34

D. -34

Câu hỏi 72 :

Hàm số y=-x2+x+2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+

B. -1;12

C. 12;2

D. (-1;2)

Câu hỏi 91 :

Tổng Cn0+12Cn1+13Cn2+14Cn3+...+1n+1Cnn  bằng

A. 2n+1-1n+1

B. 2n+1+1n+1

C. 2n+1n+1

D. 2n+1n+2

Câu hỏi 92 :

Cho hàm số y=fx thỏa mãn f0>f2 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. m>f0+2

B. m<f0-1

C. m>f2-1

D. m>f2+1e

Câu hỏi 101 :

Công thức nào dưới đây là công thức tính tích phân từng phần?

A. abudv=uv|ab+abvdu

B. abudv=u|ab+v|ab-abvdu

C. abudv=uv|ab-abvdu

D. abudv=u|ab-v|ab-abvdu

Câu hỏi 102 :

Cho hai véc tơ a1;0;-3, b-1;-2;0. Tích có hướng a,b là véc tơ có tọa độ

A. (-6;3;-2)

B. (-6;-3;-2)

C. (-6;2;-2)

D. (-6;-2;-2)

Câu hỏi 103 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=2x-1x-1

B. y=2x-1x+1

C. y=2x+1x+1

D. y=2x-3x-1

Câu hỏi 104 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

A. y=-x4+2x2+3

B. y=-x4-2x2+3

C. y=-x4+3x2+3

D. y=-x4-3x2+3

Câu hỏi 106 :

Cho số phức u.d=0. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào

A. Điểm P.

B. Điểm Q. 

C. Điểm M.

D. Điểm N.

Câu hỏi 107 :

Tập xác định của hàm số y=log5x2-3x-4 là

A. -;-14;+

B. -1;4

C. -;-1[4;+)

D. (-1;4)

Câu hỏi 108 :

Cho hàm số y=x-3x2-4. Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x = 2, x = -2 và một tiệm cận ngang y = 0. 

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x = 2, x = -2 và một tiệm cận ngang y = 1. 

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x = 2, x = -2 và không có tiệm cận ngang. 

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x = 2, x = -2 và một tiệm cận ngang y = -1.

Câu hỏi 111 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+cosx2 là

A. x+12cos2x+C

B. 12cos2x+C

C. -12cos2x+C

D. x-12cos2x+C

Câu hỏi 112 :

Tìm các số thực x,y biết 3x-2+y-5i=x+1-2y+1i 

A. x=-32, y=-43

B. x=23, y=34

C. x=-23, y=-34

D. x=32, y=43

Câu hỏi 113 :

Hàm số y=x4-2x2-3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. -1;0 và 1;+

C. -;-1 và 0;1

D. -;+

Câu hỏi 117 :

Biết 122xx-x2-1dx=a2+b3a,b. Tính S=a+b 

A. S = 8

B. S = 0

C. S = 2

D. S = 4

Câu hỏi 119 :

Cho hàm số y=ex+lnx. Giá trị y'1 bằng

A. e + 1

B. e + 3

C. e - 1

D. e - 3

Câu hỏi 127 :

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x2 là

A. (1;3)

B. (0;0)

C. (0;2)

D. (1;2)

Câu hỏi 128 :

Mặt phẳng chứa trục Ox và chứa điểm M(4;-1;2) có phương trình

A. 2y + z = 0.

B. 4x + 3y = 0.

C. 3x + z = 0.

D. 2y – z = 0.

Câu hỏi 129 :

Tìm số phức z thỏa mãn 3z2-2z+1=0 

A. z=1±5i3

B. z=1±7i3

C. z=1±2i3

D. z=1±3i3

Câu hỏi 130 :

Nghiệm của bất phương trình log23x-2<0 là

A. x>log32

B. log32<x<log23

C. 0 < x < 1

D. log23<x<1

Câu hỏi 140 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB=AC=a, BAC^=120°, 

A. cosα=310

B. cosα=310

C. cosα=310

D. cosα=25

Câu hỏi 148 :

Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -;+ ?

A. y=x4-2x2+3

B. y=-2x+3

C. y=x-2x+2

D. y=x3+3x-4

Câu hỏi 149 :

Họ nguyên hàm của hàm fx=e2x-1x+ln xx>0 là

A. 12e2x+1-xlnx-x+C

B. 2e2x+1+xx2+C

C. 12e2x-1-xlnx-x+C

D. 2e2x+1-xx2+C

Câu hỏi 152 :

Điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây thuộc đường tròn x-12+y+22=5 

A. z = 3 - i

B. z = 2 + 3i

C. z = 1 + 2i

D. z = 1 - 2i

Câu hỏi 153 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới 

A. y=x4+2x2

B. y=x4-2x2

C. y=-x4-2x2

D. y=-x4+2x2

Câu hỏi 154 :

Tập xác định của hàm số y=log153x+21-x là

A. -23;1

B. 23;1

C. -;-231;+

D. -;231;+

Câu hỏi 156 :

Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ a5;7;2, b3;0;4, c-6;1;-1. Hãy tìm véc tơ n=3a-2b+c.

A. n=3;22;-3

B. n=-3;22;3

C. n=3;-22;3

D. n=3;-22;-3

Câu hỏi 157 :

Nghiệm của phương trình e6x-3e3x+2=0 là

A. x = 0 hoặc x=3ln2

B. x = 0 hoặc x=13ln2

C. x = 0 hoặc x=2ln3

D. x = 0 hoặc x=12ln3

Câu hỏi 158 :

Cho ln2ln31x+3=lnalogbc.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=278, b=2, c=3

B. a=278, b=3, c=2

C. a=827, b=2, c=3

D. a=827, b=3, c=2

Câu hỏi 160 :

Nghiệm của bất phương trình log122x+3>log123x+1 là

A. -13<x<2

B. -13<x<5

C. x > 5

D. x > 2

Câu hỏi 162 :

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 163 :

Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z, biết 2-i1+i+z¯=4-2i 

A. a=-1,b=3

B. a=1,b=3

C. a=-3,b=1

D. a=-3,b=-1

Câu hỏi 164 :

Phương trình z2+az+b=0 có nghiệm phức z=1+i. Tìm a, b

A. a = b = -2

B. a=-2, b=2

C. a=1,b=2

D. a = b = 2

Câu hỏi 165 :

Tìm trên Oz điểm M cách đều điểm A2;3;4 và mặt phẳng P: 2x+3y+z-17=0 

A. M(0;0;-3)

B. M(0;0;3)

C. M(0;0;-4)

D. M(0;0;4)

Câu hỏi 166 :

Nghiệm của bất phương trình 2x+2-x-3<0 là

A. log23-52<x<log23+52

B. x<log23-52,x>log23+52

A. log23-52<x<log23+52

D. x<log24-52,x>log24+52

Câu hỏi 170 :

Cho 0π4cos2x-1dcosxcos2x=a2+2ba,b. Tính S=a4-b4

A. S = 80

B. S = 81

C. S = -80

D. S = -81

Câu hỏi 172 :

Tìm m để hàm số y=x33-mx2+m2-m+1x+1 đạt cực tiểu tại x=3 

A. m = 5

B. m = 2

C. m = 2, m = 5

D. m = 4

Câu hỏi 175 :

Cho hàm số fx=ln2019-lnx+1x. Tổng f'1+f'2+f'3+...+f'2019 bằng

A. 2019

B. 20182019

C. 2018

D. 20192020

Câu hỏi 178 :

Với giá trị nào của m thì phương trình 9x-12-2m+1.15x-12+4m-2.52x-12=0 

A. 12<m<3

B. m<12, m>1

C. 12<m<1

D. 0<m<12, m>1

Câu hỏi 190 :

Phương trình 4x-2x+1+22x-1sin2x+y-1+2=0 có nghiệm x=ay=b. Tính S=a+b

A. S=π2+kπ

B. S=-π2+k2π

C. S=π3+kπ

D. S=-π3+k2π

Câu hỏi 192 :

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ.

A. 0<m<32

B. m > 0

C. -32<m<0

D. m32

Câu hỏi 196 :

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ.

A. mf1+1664

B. m<f1+1664

C. mf064+12+3

D. m<f064+12+3

Câu hỏi 198 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào ?

A. y=x+2-2x-1

B. y=-x+22x+1

C. y=-x+22x-1

D. y=x+22x+1

Câu hỏi 200 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x4+x2+1

B. y=x44+x22+1

C. y=x3+x2+1

D. y=x2+x+1

Câu hỏi 201 :

Cho 1222fx-xdx=1, khi đó 12fxdx bằng

A. -1

B. 1

C. 3

D. -3

Câu hỏi 207 :

Tìm tất cả x, y sao cho  1-x2-yi=i3-i2-i

A. x=2, y=2

B. x=0,y=2

C. x=-2, y=2

D. x=2, y=0

Câu hỏi 208 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2-3x+2x2-4 là

A. x = 2

B. x = -2

C. x=-2, x=2

D. x = 1

Câu hỏi 209 :

Tập nghiệm của phương trình log22x-6log2x+2=0 là

A. {-2;2}

B. {2}

C. {-4;4}

D. {2;4}

Câu hỏi 211 :

Biết a,b thỏa mãn 2x+1dx=a2x+1b+C. Tính P=ab 

A. P=-12

B. P=32

C. P=12

D. P=-32

Câu hỏi 216 :

Hàm số y=-8x3+3x2+2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. -;0

B. 14;+

C. 0;14

D. -;14

Câu hỏi 218 :

Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a2+b2=98ab. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 2log2a+b=log2a+log2b

B. log2a+b2=log2a+log2b

C. 2log2a+b10=log2a+log2b

D. log2a+b10=2log2a+log2b

Câu hỏi 220 :

Nghiệm của bất phương trình 2x2.3x<1 là

A. -log23<x<0

B. x > 0

C. x>-log23

D. x < 0

Câu hỏi 223 :

Giá cực đại của hàm y=ln xx2 bằng

A. 1

B. 12e

C. e2

D. 12e

Câu hỏi 224 :

Tìm m để hàm số y=x3-2mx2+3x-2m không có cực trị

A. m<-32

B. m>32

C. m < -2

D. -32m32

Câu hỏi 225 :

Tập xác định D của hàm số y=ln x +2 là

A. D=[2;+)

B. D=[e2;+)

C. D=[1e2;+)

D. D=[ln 2;+)

Câu hỏi 233 :

Tìm m để hàm số y=tan2x-2mtanx+2m2-1tan x-m đồng biến trên khoảng (0;π4]

A. m0,m1

B. m0

C. m0,m=1

D. m1

Câu hỏi 247 :

Đường cong ở  hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4-3x2+2

B. y=x3-3x2+2

C. y=3x+2x+1

D. y=-x3-3x2+2

Câu hỏi 248 :

Phương trình 2x-1=7x có nghiệm là

A. x=log272

B. x=log722

C. x=log72

D. x=log27

Câu hỏi 250 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x2x2+3

B. y=x4-2x2

C. y=x2

D. y=3x+1

Câu hỏi 253 :

Cho số phức z¯=21+3i. Tìm số phức z

A. z=1-3i

B. z=12-32i

C. z=1+3i

D. z=12+32i

Câu hỏi 256 :

Nghiệm của phương trình 7z2+3z+2=0 trên tập số phức là.

A. z1,2=-3±i4714

B. z1,2=-3±i474

C. z1,2=-3±i7414

D. z1,2=-3±i744

Câu hỏi 259 :

Nguyên hàm của hàm số fx=ln2xx là 

A. ln3x+C

B. -ln3x+C

C. ln3x3+C

D. -ln3x3+C

Câu hỏi 260 :

Hàm số y=x4+8x3+5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. -6;+

B. (-6;6)

C. -;-6 và 6;+

D. -;+

Câu hỏi 261 :

Nghiệm của bất phương trình log32x-1>log29.log34 là.

A. x > 41

B. x>12

C. x>652

D. 12<x<652

Câu hỏi 265 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=-3x4+4x3

A. 1

B. 10

C. 4

D. -1

Câu hỏi 266 :

Cho 03x2x+1+4dx=a3+ln3b2c. Tính T=a+2b-c

A. T = 7

B. T = -7

C. T = 6

D. T = -6

Câu hỏi 269 :

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x+4x-3 là.

A. yCT = -3

B. yCT = -1

C. yCT = 3

D. yCT = 1

Câu hỏi 270 :

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x-3 là.

A. Tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y = 0

B. Tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y = -3

C. Tiệm cận đứng x=0, không có tiệm cận ngang. 

D. Tiệm cận đứng x=0 và tiệm cận ngang y = 1

Câu hỏi 285 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị y=f'x như hình vẽ bên. 

A. g0>0g1<0g-2g1>0

B. g0>0g1>0g-2g1<0

C. g(0)>0g(1)<0

D. g(0)>0g(-2)<0

Câu hỏi 288 :

Tìm m để phương trình sin2x+3m=2cosx+3msinx có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 0;π

A. -23<m<23

B. -23m23

C. m<-23;m>23

D. m-23;m23

Câu hỏi 298 :

Cho hai số dương a, b với a1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. loga1b=-logab

B. logabn=1nlogab

C. alogab=a

D. logaab=1-logab

Câu hỏi 299 :

Tính giá trị của biểu thức P=1+3i2+1-3i2 

A. P = 4

B. P = -4

C. P = 6

D. P = -6

Câu hỏi 300 :

Tìm số phức liên hợp của số phức z=-2+ii 

A. z¯=1+2i

B. z¯=1+i

C. z¯=1-2i

D. z¯=1-i

Câu hỏi 302 :

limx2x-33x+2 bằng 

A. -32

B. 23

C. 32

D. -23

Câu hỏi 303 :

Cho hàm số y=-x4+2x2+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-1 và 0;1

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -1;0 và 1;+

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;-1 và 0;1

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -1;0 và 0;1

Câu hỏi 304 :

Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x2-4 

A. x=-2, x=2

B. x = 2

C. x = -2

D. x= 4

Câu hỏi 305 :

Tìm nghiệm của phương trình eln9=8x+5 

A. x=12

B. x = 0

C. x=58

D. x=74

Câu hỏi 307 :

Cho hàm số y=x3x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  

A. Cực tiểu của hàm số bằng 427

B. Cực tiểu của hàm số bằng -427

C. Cực tiểu của hàm số bằng 274

D. Cực tiểu của hàm số bằng -274

Câu hỏi 309 :

Cho a, b là các số dương. Tìm x biết log3x=4log3a+7log3b  

A. x=a14b7

B. x=a4b17

C. x=a7b4

D. x=a4b7

Câu hỏi 310 :

Tìm tập nghiệm S bất phương trình log13log2x2>0

A. S=-2;-11;2

B. S=-2;-1

C. S=-2;00;2

D. S=0;2

Câu hỏi 313 :

Tìm giá trị của a để I=1ax3-2lnxx2dx=12+ln2

A. a=π4

B. a = ln 2

C. a = 2

D. a = 3

Câu hỏi 314 :

Cho biết 15fxdx=6, 15gxdx=8. Tính K=154fx-gxdx  

A. K = 16

B. K = 61

C. K = 5

D. K = 6

Câu hỏi 321 :

Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I3;-3;1 và đi qua điểm M5;-2;1?

A. x-32+y+32+z-12=5

B. x-32+y+32+z-12=5

C. x-32+y+32+z-12=25

D. x-32+y+32+z-12=4

Câu hỏi 323 :

Cho 121+x2x4dx=1caa-bbb+c. Tính T=a+b+c  

A. T = 10

B. T = 15

C. T = 25

D. T = 13

Câu hỏi 325 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên.

A. a<0, b>0, c<0

B. a>0, b>0, c<0

C. a<0, b<0, c<0

D. a<0, b>0, c>0

Câu hỏi 331 :

Trên mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-2+z+2=6 là 

A. Elip x29+y25=1

B. Đường thẳng y = 6.     

C. 0;2, 0;-2

D. Đường tròn tâm 0;2, bán kính bằng 6   

Câu hỏi 333 :

Tìm α để phương trình sau có nghiệm 5+4sin3π2-xsin x=6 tanα1+tan2α 

A. α=π4+kπ2

B. α=π4+kπ

C. α=π3+k2π

D. α=π6+kπ2

Câu hỏi 347 :

Trong không gian Oxyz, cho OM=3i-2j+k. Tìm tọa độ của điểm M.

A. M(3;2;1)

B. M(3;2;-1)

C. M(3;-2;1)

D. M(-3;2;1)

Câu hỏi 349 :

Cho các số dương a, b, c. Tính S=log2ab+log2bc+log2ca

A. S = 0

B. S = 1

C. S = 2

D. S=log2abc

Câu hỏi 350 :

Cho hàm fx có đạo hàm trên đoạn 0;π, f0=π, 0πf'xdx=3π. Tính fπ

A. fπ=0

B. fπ=-π

C. fπ=4π

D. fπ=2π

Câu hỏi 351 :

Tọa độ tậm của mặt cầu S: x2+y2+z2-10x+2y+26z+170=0 là

A. (5;-1;-13)

B. (-5;1;13)

C. (10;-2;-26)

D. (-10;2;26)

Câu hỏi 352 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=4x3-1 là 

A. x4-x+C

B. x44-x+C

C. x4-x

D. x44-x

Câu hỏi 353 :

Đường thẳng đi qua M2;0;-3 và song song với đường thẳng x-12=y+33=z4 có phương trình là

A. x-22=y3=z+34

B. x-23=y2=z-34

C. x-22=y3=z-34

D. x+22=y3=z+34

Câu hỏi 354 :

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?

A. Số phức z=5-3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3. 

B. Số phức z=2i là số thuần ảo. 

C. Điểm M-1;2 là điểm biểu diễn số phức 

D. Số 0 không phải là số phức.

Câu hỏi 357 :

Hàm số y=-x4+2x2+3 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? 

A. x = 0

B. x = 1

C. x = -1

D. x=±1

Câu hỏi 360 :

Cho hàm fx=xlnx. Nghiệm của phương trình f'x=0 là

A. x = 1

B. x = e

C. x=1e

D. x=1e2

Câu hỏi 363 :

Cho hàm số fx=ax+13+b.x.ex, biết f'0=-22 và 01fxdx=5. Tính S=a+b

A. S = 10

B. S = 11

C. S = 6

D. S = 17

Câu hỏi 367 :

Nghiệm của bất phương trình 4x<2x+1+3 là

A. 1 < x < 3

B. 2 < x < 4

C. log23<x<5

D. x<log23

Câu hỏi 384 :

Tìm m để hàm số y=12lnx2+4-mx+3 nghịch biến trên khoảng -;+.

A. m4

B. m-14

C. m14

C. m4

Câu hỏi 385 :

Cho số phức w=1+i3z+2, trong đó z là số phức thỏa mãn z-12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm 3;3, bán kính bằng 4. 

B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm 3;3, bán kính bằng 4. 

C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm 3;3, bán kính bằng 2. 

D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm 3;3, bán kính bằng 2.

Câu hỏi 387 :

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 

A. a<0,  b>0, c<0, d<0

B. a>0,  b>0, c<0, d>0

C. a<0,  b<0, c<0, d<0

D. a>0,  b<0, c>0, d>0

Câu hỏi 401 :

Cho các mệnh đề sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu hỏi 402 :

Nguyên hàm của hàm số fx=cos5x-2  là.

A. Fx=15sin5x-2+C

B. Fx=5sin5x-2+C

C. Fx=-15sin5x-2+C

D. Fx=-5sin5x-2+C

Câu hỏi 403 :

Cho số phức z=a+bia,b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Điểm M (-a; - b) là điểm biểu diễn của số phức z¯

B. Mô đun của z là một số thực dương. 

C. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của số phức iz. 

D. z2=z2

Câu hỏi 409 :

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2-1x2+2mx-m có 3 tiệm cận là.

A. m\1;13

B. m-;-10;+

C. m-1;0\-13

D. m-;-10;+\13

Câu hỏi 411 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log23log13x22+2log2x-1+3 

A. D=1;1+57

B. D=-1-57;-1+57

C. D=2;-1+57

D. D=1;+

Câu hỏi 412 :

Nghiệm của bất phương trình log2x+1+log12x+10  là.

A. -1<x0

B. -1x0

C. -1x1

D. x0

Câu hỏi 414 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2x0, biết rằng F-1=1, F1=4, f1=0

A. Fx=3x24+32x+74

B. Fx=3x24+32x-74

C. Fx=3x22+34x-74

D. Fx=3x22-32x-12

Câu hỏi 415 :

Môđun của số phức z=2+3i-1+5i3-i là:

A. z=1704

B. z=1703

C. z=1705

D. z=1708

Câu hỏi 417 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-21=y-1-2=z+3-1; d2x=-3-ty=6+tz=-3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. d1d2 chéo nhau.

B. d1 và d2 cắt nhau.

C. d1 và d2 trùng nhau.

D. d1 song song với d2 .

Câu hỏi 420 :

Cho hai điểm A, B cố định. Gọi M là một điểm di động trong không gian sao cho MAB=30° Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

A. M thuộc mặt cầu cố định.

B. M thuộc mặt trụ cố định.

C. M thuộc mặt phẳng cố định.

D. M thuộc mặt nón cố định.

Câu hỏi 421 :

Hàm số y=2-sin2xmcosx+1 có tập xác định  khi

A. m > 0

B. 0 < m < 1

C. m-1

D. -1 < m < 1

Câu hỏi 422 :

Tìm tập các số âm trong dãy số x1;x2;x3;...;xn vi xn=An+14Pn+2-1434Pn, n*

A. H=-545; -238

B. H = {1;2}

C. H=-634; -234

D. Đáp án khác

Câu hỏi 426 :

Tìm m để đường thẳng d: y=x-m cắt đồ thị hàm số C: y=x+1x-1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=32

A. m = 2 và m = -2

B. m = 4 và m = -4

C. m = 1 và m = -1

D. m = 3 và m = -3

Câu hỏi 429 :

Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m sao cho omxex2+1dx=2500em2+1.

A. m=22502500-2

B. m=21000+1

C. m=22502500+2

D. m=21000-1

Câu hỏi 447 :

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x4+2x2+4

B. y=x4+2x2-3

C. y=x4-3x2+2

D. y=x2-3

Câu hỏi 448 :

Xét hàm số y=-1x2+10 trên (-;1]. Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -110

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -110 và giá trị lớn nhất bằng -111

C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng -110

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -110

Câu hỏi 451 :

Cho đồ thị hàm số y=ax và y=logbx  như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<a<12<b

B. 0 < a < 1 < b

C. 0 < b < 1 < a

D. 0<a<1, 0<b<12

Câu hỏi 452 :

Cho a là số thực dương, tính tích phân I=-1axdx  theo a

A. I=a2+12

B. I=a2+22

C. I=-2a2+12

D. I=3a2-12

Câu hỏi 454 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp. 

B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp. 

C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp. 

D. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu hỏi 457 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+2m-1x2+m-1x+5 đồng biến trên R 

A. m(-;1]

B. m1;74

C. m-;174;+

D. m1;74

Câu hỏi 458 :

Hàm số y=x3-3x2+mx+1 đạt cực tiểu tại x = 2 khi 

A. m = 0

B. m > 4

C. 0m<4

D. 0<m4

Câu hỏi 463 :

Biết 01x2-2x+1dx=-1m+nln2, với m,n là các số nguyên. Tính m+n

A. S = 1

B. S = 4

C. S = -5

D. S = -1

Câu hỏi 464 :

Biết -ππcos2x1+3-xdx=m. Tính giá trị của -ππcos2x1+3xdx

A. π-m

B. π4+m

C. π+m

D. π4-m

Câu hỏi 465 :

Với các số phức z,z1,z2  tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?

A. z.z¯=z2

B. z1z2=z1z2

C. z1+z2=z1+z2

D. z.z¯=z2

Câu hỏi 468 :

Cho đa diện H biết rằng mỗi mặt của H đều là những đa giác có số canh lẻ và tồn tại ít nhất một mặt có số canh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. Tổng số các cạnh của (H) bằng 9

B. Tổng số các đỉnh của (H) bằng 5 

C. Tổng số các cạnh của (H) là một số lẻ

D. Tổng số các mặt của (H) là một số chẵn

Câu hỏi 473 :

Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan2x3sin2x-cos2x 

A. D=\π4+kπ2,π12+kπ2;k

B. D=\π6+kπ2,π5+kπ2;k

C. D=\π4+kπ2,kπ2;k

D. D=\π3+kπ2,π12+kπ2;k

Câu hỏi 478 :

Cho hàm số y=xcoslnx+sinlnx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x2y"+xy'-2y+4=0

B. x2y"-xy'-2xy=0

C. x2y"-xy"+2y-5=0

D. x2y"-xy'+2y=0

Câu hỏi 479 :

Tính tích phân I=121000lnxx+12dx, ta được

A. I=-ln 210001+21000+ln210011+21000

B. I=-1000ln 21+21000+ln210001+21000

C. I=ln 210001+21000-1001ln21+21000

D. I=1000ln 21+21000-ln210011+21000

Câu hỏi 485 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y-31=z-21  và hai mặt phẳng

A. S: x+22+y+42+z+32=1

B. S: x-22+y-42+z-32=6

C. S: x-22+y-42+z-32=27

D. S: x-22+y+42+z+42=8

Câu hỏi 487 :

Hàm số y=2cosx+sinx+π4 đạt giá trị lớn nhất là

A. 5+22

B. 5-22

C. 5-22

D. 5+22

Câu hỏi 497 :

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞)

Câu hỏi 500 :

Rút gọn biểu thức P=a7+1.a2-7a2-22+2, với a > 0 ta được

A. P=a4

B. P=a3

C. P=a5

D. P = a

Câu hỏi 501 :

Đạo hàm của hàm số y=2x+1ln1-x là

A. 2ln1-x-2x+11-x

B. 2xln(x-1)

C. 2x+11-x+2x

D. 2ln1-x+2x+11-x

Câu hỏi 502 :

Nguyên hàm của hàm số fx=x2+3x-2xx>0 là

A. x33+3lnx-43x3

B. x33+3lnx-43x3+C

C. x33+3lnx+43x3+C

D. x33-3lnx-43x3+C

Câu hỏi 503 :

Cho số phức z=2+i5-i. Tìm phần thc và phần ảo của số phức w=z¯,i

A. Phần thực bằng 726 và phần ảo bằng 926i

B. Phần thực bằng 926 và phần ảo bằng 726

C. Phần thực bằng 726 và phần ảo bằng 926

D. Phần thực bằng 926 và phần ảo bằng -726

Câu hỏi 504 :

Hình nào sau đây không phải hình đa diện ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu hỏi 511 :

Giải bất phương trình log12log32x-11000>0

A. 12<x<2 và x1

B. 23<x<2 và x1

C. 1<x<2

D. 1<x<3

Câu hỏi 515 :

Cho số phức z=x+yix,y. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho số phức z+iz-i là một số thực âm là:

A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1

B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1

C. Các điểm trên trục tung với -1y<1

D. Các điểm trên trục tung với |y1y-1

Câu hỏi 518 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn vectơ a=2;3;1, b=5;7;0, c=3;-2;4, d=4;12;-3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. d=a+b+c

B. a,b,c là ba vecto không đồng phẳng

C. a+b=d+c

D. 2a+3b=d-2c

Câu hỏi 523 :

Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d, M là điểm di động trên d. Tìm tập hợp điểm N sao cho tam giác MON đều.

A. N chạy trên d’ là ảnh của d qua phép quay Q0;60°

B. N chạy trên d’ là ảnh của d qua phép quay Q0;-60°

C. N chạy trên d’ và d”  lần lượt là ảnh của d qua phép quay Q0;60° và Q0;-60°

D. N là ảnh của O qua phép quay Q0;-60°

Câu hỏi 525 :

Tìm các giá trị của tham số thực m để hàm số y=-x+mcosx nghịch biến trên (-∞;+∞)

A. -1 < m < 1

B. m<-1 hoc m>1

C. m-1 hoc m1

D. -1m1

Câu hỏi 536 :

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

A. m(-32;0]

B. m3;+

C. m0;32

D. m-;0

Câu hỏi 538 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f’(x), (y = f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số gx=fx2-2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-3)

B. Hàm số g(x) có 3 điểm cực trị.

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0)

D. Điểm cực đại của hàm số là 0.

Câu hỏi 545 :

Tính tổng S=12!2017!+14!2015!+16!2013!+...+12016!3!+12018! theo n ta được:

A. S=22018-12019!

B. S=22018-12017

C. S=220182017!

D. S=220182017

Câu hỏi 546 :

Cho hàm số y=fx liên tục tại x0 và có bảng biến thiên

A. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu 

B. 1 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang 

C. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu 

D. Một điểm cực đại, một điểm cực tiểu

Câu hỏi 549 :

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=xlnx tại điểm có hoành độ x=1 có tính chất nào sau đây?

A. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất 

B. Song song với đường phân giác của góc phần tư thứ hai 

C. Song song với trục hoành 

D. Đi qua gốc tọa độ

Câu hỏi 550 :

Cho các phát biểu sau

A. 6

B. 1

C. 3

D. 4

Câu hỏi 551 :

Cho fx, gx là hai hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

A. abfxdx+bafxdx

B. abfxdx=abf3xdx3

C. abfxdx+bcgxdx=acfxdx

D. abfxgxdx=bbfxdxabgxdx

Câu hỏi 552 :

Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Cho x, y là hai số phức thì số phức x+y¯ có số phức liên hợp x¯+y

B. Cho x, y là hai số phức thì số phức x-y¯ có số phức liên hợp x¯-y

C. Cho x, y là hai số phức thì số phức xy¯ có số phức liên hợp x¯y

D. Số phức z=a+bi thì z2+z¯2=2a2+b2

Câu hỏi 556 :

Hãy xác định hệ số a, b, c để hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ.

A. a=-4, b=-2, c=2

B. a=14, b=2, c=2

C. a=4, b=2, c=-2

D. đáp án khác

Câu hỏi 562 :

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số  fx=cosxsinx+1

A. Fx=13sinxsinx+1+C

B. Fx=13sinx+1sinx+1+C

C. Fx=23sinx+1sinx+1+C

D. Fx=1-2sinx-3sin2x2sinx+1

Câu hỏi 565 :

Cho hai số phức w và z thỏa mãn w-1+2i=z. Biết tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I-2;3 bán kính r=3. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w

A. Là một đường thẳng song song trục tung 

B. Là một đường thẳng không song song với trục tung 

C. Là đường tròn, tọa độ tâm -3;5 bán kính bằng 35

D. Là đường tròn, tọa độ tâm -1;1 bán kính bằng 3

Câu hỏi 571 :

Cho hàm số fx=xsinx. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho

A. Hàm số đã cho có tập xác định D = R\{0}

B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng

C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng 

D. Hàm số có tập giá trị là [-1;1]

Câu hỏi 576 :

Cho a,b>0 thỏa mãn log6a=log2b3=loga+b. Tính 2b-a

A. 284

B. 95

C. 92

D. 48

Câu hỏi 577 :

Nếu fx=4xln 4 thì f'x+2+2f'x-1 bằng

A. 323ln4fx

B. 16ln4f(x)

C. 654ln4fx

D. 24ln4f(x)

Câu hỏi 585 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên

A. (-1;0)

B. (1;4)

C. -;1

D. 4;+

Câu hỏi 588 :

Hình vẽ bên là đồ thị (C) của hàm số y = f(x).

A. 5 hoặc 7 điểm

B. 3 điểm

C. 6 hoặc 8 điểm

D. 4 điểm

Câu hỏi 595 :

Tính tổng  S=C20170+12C20171+13C20172+...+12018C20172017 

A. 22017-12017

B. 22018-12018

C. 22018-12017

D. 22017-12018

Câu hỏi 596 :

Tính giới hạn sau: limx2x-11-x?

A. 1

B. 2

C. -1

D. -2

Câu hỏi 597 :

Tính giới hạn sau: limx2x-11-x?

A. 1

B. 2

C. -1

D. -2

Câu hỏi 599 :

Cho số phức z=a+bi; a,b. Phần thực của số phức z2 là:

A. a2+b2

B. b2-a2

C. a2-b2

D. 2ab

Câu hỏi 604 :

Tập hợp A có 10 phần tử. Số cách xếp 5 phần tử của A vào 5 vị trí khác nhau là:

A. C105 cách

B. 5! cách

C. A105 cách

D. 5 cách

Câu hỏi 605 :

Cho số thực m, số nào trong các số sau không bằng 42m ?

A. 22m4m

B. 4m2

C. 24m

D. 8m

Câu hỏi 606 :

Tìm phần ảo của số phức z biết z¯=3+i23-i .

A. 43

B. -43

C. 4

D. -4

Câu hỏi 609 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ex1+e-x

A. fxdx=ex+C

B. fxdx=ex+x+C

C. fxdx=ex+e-x+C

D. fxdx=e-x+C

Câu hỏi 611 :

Cho dãy số vô hạn un là cấp số cộng có công sai d và số hạng đầu u1. Hãy chọn khẳng định sai?

A. u5=u1+u92

B. un=un-1+d; n2

C. S12=n22u1+11d

D. un=u1+n-1d; n*

Câu hỏi 612 :

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1 . Tính I=-12x+2fx+3gxdx .

A. I=112

B. I=72

C. I=172

D. I=52

Câu hỏi 613 :

Cho a, b là hai số dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lnab=b.lna

B. ln(ab) = lna.lnb

C. lna+b=ln a+ln b

D. lnab=ln aln b

Câu hỏi 614 :

Tập nghiệm của bất phương trình  132x-113

A. (-;0]

B. (0;1]

C. [1;+)

D. (-;1]

Câu hỏi 618 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x tại điểm có hoành độ x=1 là:

A. y=-12x+32

B. y=-12x+52

C. y = 1

D. y = x + 1

Câu hỏi 620 :

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=3x3x+1 .

A. Fx=3x2+3x+1ln323x+1

B. Fx=233x+13x+1+C

C. Fx=23x+13ln3+C

D. Fx=23x+13x+13ln3+C

Câu hỏi 633 :

Bất phương trình ln2x2+3>lnx2+ax+1 nghiệm đúng với mọi số thực x khi

A. -22<a<22

B. 0<a<22

C. 0 < a < 2

D. -2 < a < 2

Câu hỏi 648 :

Cho đồ thị (C) của hàm số y=-x3+3x2-5x+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. (C) không có điểm cực trị.

B. (C) có hai điểm cực trị. 

C. (C) có ba điểm cực trị

D. (C) có một điểm cực trị.

Câu hỏi 650 :

Nguyên hàm của hàm số y=e-3x+1là:

A. 13e-3x+1+C

B. -3e-3x+1+C

C. -13e-3x+1+C

D. 3e-3x+1+C

Câu hỏi 651 :

Cho hàm số y=x3-3x2-9x+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1,3;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-13;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

D. Hàm số đồng biến trên (-1;3)

Câu hỏi 652 :

Cho số phức z=3-4i. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và -4.

B. Môđun của số phức z là 5. 

C. Số phức liên hợp của z là -3+4i

D. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm  M(3;-4).

Câu hỏi 659 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R?

A. y=x13

B. y = ln x

C. y=logx2

D. y=3x

Câu hỏi 660 :

Điểm biểu diễn hình học của số phức z=2+ii có tọa độ là

A. (1;2)

B. (2;1)

C. (-1;2)

D. (2;-1)

Câu hỏi 661 :

Tìm số phức z biết rằng z+2z¯=3-i

A. z=1+i

B. z=1-13i

C. z=-1+i

D. z=-1-i

Câu hỏi 663 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log12x-1>log125-2x

A. S=52;+

B. S=2;52

C. S=-;2

D. S = (1;2)

Câu hỏi 668 :

Giới hạn limx2x-2x2-4bằng

A. 2

B. 4

C. 14

D. 0

Câu hỏi 670 :

Cho hàm số fx=log21+2x. Tính giá trị S=f'0+f'1

A. S=76

B. S=75

C. S=65

D. S=78

Câu hỏi 674 :

Cho hàm số y=fx=2x+1 khi 0x12x-1 khi 1x3. Tính tích phân 03fxdx

A. 6 + ln4

B. 4 + ln4

C. 6 + ln2

D. 2 + 2ln2

Câu hỏi 676 :

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hàm số y=23-x đồng biến trên R

B. Hàm số y=log2x2+1 nghịch biến trên R

C. Hàm số  y=log12x2+1 đạt cực tiểu tại x = 0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+22-x bằng 4.

Câu hỏi 680 :

Tìm môđun của số phức z biết z-4=1+iz-4+3zi

A. |z| = 4

B. |z| = 1

C. z=12

D. |z| = 2

Câu hỏi 682 :

Trong khai triển 1-3xn=a0+a1x+a2x2+...+anxn. Tìm a2 biết a0-a1+a2-a3+...+-1nan=22018 

A. a2=508536

B. a2=9

C. a2=4576824

D. a2=18316377

Câu hỏi 696 :

Tìm m để hàm số y=cosx3sin5x-4cos5x-2m+3 có tập xác định là R.

A. m < -3

B. m < -2

C. m < -1

D. m-1

Câu hỏi 698 :

Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm sổ nào có tập xác định là D = R?

A. y=lnx2-1

B. y=ln1-x2

C. y=lnx+12

D. y=lnx2+1

Câu hỏi 700 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1 

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

Câu hỏi 701 :

Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng α?

A. a//b, bα

B. a//β, β//α

C. a//b, b//α

D. aα=

Câu hỏi 703 :

Hàm số y=x2e2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (-¥;0)

B. (-2;1)

C. (-1;+¥)

D. (-1;2)

Câu hỏi 706 :

Tập xác định của hàm số y=2cos3x-1cosx+1

A. \π+,k

B. \k2π,k

C. \π2+,k

D. \π+k2π,k

Câu hỏi 715 :

Biết I=153x2+3xdx=aln 5+bln 2a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a + 2b = 0

B. 2a - b = 0

C. a - b = 0

D. a + b = 0

Câu hỏi 717 :

Biết F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số fx=1x-1; F2=1. Tình F(3)?

A. F(3) = ln2 - 1

B. F(3) = ln2 + 1

C. F3=12

D. F3=74

Câu hỏi 720 :

Hàm số fx=ax+b+1 khi x>0acos x+bsin x khi x0liên tục trên R khi và chỉ khi

A. a - b = 1

B. a - b = -1

C. a + b = 1

D. a + b = -1

Câu hỏi 734 :

Cho hàm số fx>0, x, f0=1, fx=f'x.x+1, x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f(3) < 2

B. 2 < f(3) < 4

C. 4 < f(3) < 6

D. f(3) > f(6)

Câu hỏi 741 :

Phương trình 2log3cotx=log2cos x có bao nhiêu nghiệm trong 0;2018π?

A. 2018 nghiệm

B. 1008 nghiệm

C. 2017 nghiệm

D. 1009 nghiệm

Câu hỏi 750 :

Tập xác định của hàm số y=x-115

A. 1;+

B. [1;+)

C. 0;+

D. R\{1}

Câu hỏi 751 :

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=2-3i4-i3+2i

A. (-1;-4)

B. (1;4)

C. (1;-4)

D. (-1;4)

Câu hỏi 752 :

Tìm đạo hàm y' của hàm số y=sin x+ cos x

A. y' = 2cosx

B. y' = 2sinx

C. y' = sinx - cosx

D. y' = cosx - sinx

Câu hỏi 753 :

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx

B.fxgxdx=fxdx.gxdx

C. fx-gxdx=fxdx-gxdx

D.kfxdx=kfxdxk0

Câu hỏi 755 :

Tìm hàm số F(x) biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x và F1=1.

A. Fx=23xx

B. Fx=23xx+13

C. Fx=12x+12

D. Fx=23xx-53

Câu hỏi 756 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3k-i. Tìm tọa độ điểm A.

A. (3;0;-1)

B. (-1;0;3)

C. (-1;3;0)

D. (3;-1;0)

Câu hỏi 757 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên, Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0  và đạt cực tiểu tại x = 2

D. Hàm số có ba cực trị

Câu hỏi 758 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 

A. y=3x

B. y=12x

C. y=2x

D. y=13x

Câu hỏi 759 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=x3+x-5

B. y=x4+3x2+4

C. y=x2+1

D. y=2x-1x+1

Câu hỏi 760 :

Cho fx=3x.2x. Khi đó, đạo hàm f'(x) của hàm số là

A. f'x=3x.2xln 2.ln 3

B. f'x=6xln6

C. f'x=2xln 2-3xln 3

D. f'x=2xln 2+3xln x

Câu hỏi 763 :

Tìm tập giá trị T của hàm số y=x-3+5-x

A. T = (3;5)

B. T = [3;5]

C. T=2;2

D. T=0;2

Câu hỏi 771 :

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2

A. w=-34+2i

B. w=34+2i

C. w=2+32i

D. w=32+2i

Câu hỏi 773 :

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+1+3i-zi=0. Tính S=a+3b

A. S=73

B. S = -5

C. S = 5

D. S=-73

Câu hỏi 776 :

Giả sử tích phân I=1511+3x+1dx=a+b.ln 3+c.ln 5. Lúc đó:

A. a+b+c=43

B. a+b+c=53

C. a+b+c=73

D. a+b+c=83

Câu hỏi 787 :

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f'xy=f'x liên tục trên ). Xét hàm số gx=fx2-3 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số gx đồng biến trên (-1;0)

B. Hàm số gx nghịch biến trên -;-1

C. Hàm số gx nghịch biến trên (1;2)

D. Hàm số gx đồng biến trên 2;+

Câu hỏi 800 :

Tìm giới hạn limx2x+1x+1

A. 12

B 1

C. 2

D. -1

Câu hỏi 801 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x>log28-x

A. S=8;+

B. S=-;4

C. S  = (4;8)

D. S = (0;4)

Câu hỏi 803 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. y=1+2x2x

B. y=1+2xx

C. y=1+2x2x

D. y=1-x2x

Câu hỏi 806 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Nếu 0 < a < b thì loge2a<loge2b

B. 0 < a < b thì log a<log b

C. 0 < a < b thì ln a<ln b

D. 0 < a < b thì logπ4a<logπ4b

Câu hỏi 810 :

Hàm số y=x4 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A. -;0

B. -;+

C. 0;+

D. -1;+

Câu hỏi 812 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1;2;2). Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

A. x=-1y=2z=2+tt

B. x=-1+ty=2z=2t

C. x=-1+ty=2z=2+tt

D. x=-1y=2+tz=2t

Câu hỏi 814 :

Cho hàm số y=x-ln1+x. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên -1;0 và đồng biến trên 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên 0;+

C. Hàm số có tập xác định là R\{-1}

D. Hàm số đồng biến trên -1;+

Câu hỏi 815 :

Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đúng?

A. 1+i2018=22019.i

B. 1+i2018=-22019.i

C. 1+i2018=-22019

D. 1+i2018=-21009

Câu hỏi 817 :

Tổng diện tích S=S1+S2+S3 trong hình vẽ được tính bằng tích phân nào sau đây?

A. S=abfxdx

B. S=acfxdx-cdfxdx+abfxdx

C. S=acfxdx+cdfxdx-dbfxdx

D. S=acfxdx+cdfxdx+dbfxdx

Câu hỏi 820 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S:x-a2+y-b2+z2-2cz=0 là phương trình mặt cầu, với a,b,c là các số thực và c0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (S) luôn đi qua gốc tọa độ O. 

B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy). 

C. (S) tiếp xúc với trục Oz.

D. (S) tiếp xúc với các mặt phẳng (Oyz) và (Ozx) .

Câu hỏi 821 :

Cho hàm số fx=9x9x+3

A. 49

B. 50

C. 2014

D. 3016

Câu hỏi 848 :

Tìm giới hạn limx1 x-1x2-3x+2

A. 0

B. -1

C. 13

D. -12

Câu hỏi 853 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I1;0;-2 bán kính r = 4

A. x-12+y2+z+22=16

B. x+12+y2+z-22=16

C. x+12+y2+z-22=4

D. x-12+y2+z+22=4

Câu hỏi 855 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=24x-3

A. 2dx4x-3=2ln2x-32+C

B. 2dx4x-3=2ln2x-32+C

C. 2dx4x-3=12ln2x-32+C

D. 2dx4x-3=14ln4x-3+C

Câu hỏi 859 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -;+

A. y=2x+1x+3

B. y=-3x-1x-2

C. y=-2x3-5x

D. y=x3+2x

Câu hỏi 860 :

Cho hàm số y = f(x), có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2

B. Hàm số không có cực đại

C. Hàm số có bốn điểm cực trị

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -6

Câu hỏi 861 :

Tìm tâp xác định D của hàm số y=tan2x+π3

A. D=\π12+kπ2|k

B. D=\π6+kπ|k

C. D=\π12+kπ|k

D. D=\-π6+kπ2|k

Câu hỏi 863 :

Tính đạo hàm của hàm số y=sin 2x+3x

A. y'=2cos 2x+x.3x-1

B. y'=-cos 2x+3x

C. y'=-2cos 2x-3xln3

D. y'=2cos 2x+3xln3

Câu hỏi 864 :

Phương trình log2x-3+log2x-1=3 có nghiệm là một số

A. chẵn

B. chia hết cho 3

C. chia hết cho 7

D. chia hết cho 5

Câu hỏi 865 :

Tập xác định của hàm số y=2-x3

A. D=\2

B. D=2;+

C. D=-;2

D. D=(-;2]

Câu hỏi 868 :

Cấp số cộng un thỏa mãn u4=10u4+u6=26 có công sai là

A. d = -3

B. d = 3

C. d = 5

D. d = 6

Câu hỏi 869 :

Với log275=a, log37=b, log23=c, giá trị của log635 bằng

A. 3a+bc1+b

B. 3a+bc1+c

C. 3a+bc1+a

D. 3b+ac1+c

Câu hỏi 871 :

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=-x3+3x23x-1 có phương trình 

A. y = 1

B. y = -1

C. x = -1

D. y = -1 hoặc y = 1

Câu hỏi 876 :

Cho hàm số y=fx=ln2ex+mf'-ln2=32. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m1;3

B. m-5;-2

C. m1;+

D. m-;3

Câu hỏi 881 :

Cho hàm số y=log2x2-3x+m-1. Tìm m để hàm số có tập xác định D = R.

A. m94

B. m174

C. m174

D. m94

Câu hỏi 898 :

Cho số phức z=3-4i. Phần thực và phần ảo số phức z

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4i

B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.

Câu hỏi 901 :

Khối 8 mặt đều thuộc loại khối đa diện loại nào sau đây.

A. {3;3}

B. {4;3}

C. {5;3}

D. {3;4}

Câu hỏi 903 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin3x

A. fxdx=13cos3x+C

B. fxdx=-13cos3x+C

C. fxdx=3cos3x+C

D. fxdx=-3cos3x+C

Câu hỏi 905 :

Cho hàm số y=2lnln x-ln 2x. Tính giá trị của y'(e)

A. 1e

B. 2e

C. e2

D. 12e

Câu hỏi 910 :

Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định D = R.

A. y=lnx2-1

B. y=ln1-x2

C. y=lnx+12

D. y=lnx2+1

Câu hỏi 917 :

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-i=2-3i-z

A. Một đường tròn

B. Một đường Elip.

C. Một đường thẳng.

D. Một đoạn thẳng.

Câu hỏi 919 :

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+log2x+1=1

A. 2-1-52

B. 1

C. 21-52

D. 12

Câu hỏi 939 :

Cho dãy số un được xác định như sau u1=2un+1+4un=4-5nn1. Tính tổng S=u2018-2u2017

A. S=2015-3.42017

B. S=2016-3.42017

C. S=2017+3.42017

D. S=2018+3.42017

Câu hỏi 948 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

A. y=-x4+2x2

B. y=x4-2x2

C. y=-x2+2x

D. y=x3+2x2-x-1

Câu hỏi 949 :

limx+x+1-x-3 bằng

A. 0

B. 2

C. -

D. +

Câu hỏi 950 :

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. limx-x=+

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

C. Hàm số luôn đồng biến trên R

D. Hàm số luôn có cực trị

Câu hỏi 952 :

Cho P=loga4b2  với 0<a1b<0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. P=-2loga-b

B. P=2loga-b

C. P=-12loga-b

D. P=12loga-b

Câu hỏi 955 :

Tính môđun của số phức z=4-3i 

A. |z| = 7

B. z=7

C. |z| = 5

D. |z| = 25

Câu hỏi 958 :

Tập xác định của hàm số y=1+log2x+log21-x3  là

A. (0;1)

B. [12;1)

C. 12;+

D. 12;1

Câu hỏi 959 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=3-1sin2x  là.

A. Fx=3x-tan x+C

B. Fx=3x+tan x+C

C. Fx=3x+cot x+C

D. Fx=3x-cot x+C

Câu hỏi 965 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAD)

B. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác 

C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAB)

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là IO

Câu hỏi 974 :

Phương trình z2+3z+9=0  có hai nghiệm phức z1,z2. Tính S=z1z2+z1+z2.

A. S = -6

B. S = 6

C. S = 12

D. S = -12

Câu hỏi 999 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x<2x+1

A. S=1;+

B. S=1;+

C. S = (0;1)

D. S=-;+

Câu hỏi 1003 :

Tìm phần ảo của số phức z, biết 1+iz=3-i

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Câu hỏi 1004 :

Tính tích phân I=1e1+xx2dx

A. I=1+1e

B. I=2-1e

C. I=2+1e

D. I=1-1e

Câu hỏi 1005 :

Hỏi điểm M (3;-1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?

A. z = -1 + 3i

B. z = 1 - 3i

C. z = 3 - i

D. z = -3 + i

Câu hỏi 1006 :

Hàm số Fx=2sin x-3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. fx=-2cos x-3sin x

B. fx=-2cos x+3sin x

C. fx=2cos x+3sin x

D. fx=2cos x-3sin x

Câu hỏi 1007 :

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+18-x2

A. max y=6; min y=-32

B. max y=32; min y=-32

D. max y=6; min y=0

D. max y=6; min y=32

Câu hỏi 1008 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x+3x

A. fxdx=x22+3xln3+C

B. fxdx=x22+3xln3+C

C. fxdx=1+3xln3+C

D. fxdx=x2+3xln3+C

Câu hỏi 1010 :

Tập xác định của hàm số y=ln4-x2

A. R\[-2;2]

B. R\{-2;2}

C. R

D. (-2;2)

Câu hỏi 1012 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x-1x+2 tại điểm M()-1;2

A. y = 3x + 1

B. y = 3x + 5

C. y = 3x

D. y = 3x - 5

Câu hỏi 1014 :

Cho y = f (x), y = g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. k.fxdx=kfxdx vi k\0

B. fx+gxdx=fxdx +gxdx 

C. fx.gxdx=fxdx .gxdx 

D. fxdx'=fx

Câu hỏi 1015 :

Biết 2x+2-x=4. Tính M=4x+4-x+2

A. M=12

B. M = 3

C. M=18

D. M = 4

Câu hỏi 1017 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=πcosx, x

A. M=π; m=1π

B. M=π; m=1

C. M=π; m=1

D. M=π; m=1π

Câu hỏi 1018 :

Hàm số nào là nguyên hàm của hàm số y=e-2x

A. y=e-2x2+C

B. y=-e2x2+C

C. y=e2x2+C

D. y=-e-2x2+C

Câu hỏi 1031 :

Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;4;9) và cắt các tia dương Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho OA +OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó chọn khẳng định đúng 

A. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC bằng nhau 

B. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC theo thứ tự lần lượt lập thành các số nhân 

C. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC theo thứ tự lần lượt lập thành cấp số cộng

D. Độ dài ba cạnh OA, OB, OC theo thứ tự lần lượt là ba số hạng của một dãy số giảm

Câu hỏi 1036 :

Cho hàm số fx=2018x2018x+2018

A. S = 2018

B. S=2018

C. S = 2019

D. S = 1009

Câu hỏi 1042 :

A. [-52;+)

B. -12;2

C. -12;+

D. (-12;2]

Câu hỏi 1048 :

Giả sử x; y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log2x+y=log2x+log2y

B. log2xy=12log2x+log2y

C. log2xy=log2x+log2y

D. log2xy=log2x-log2y

Câu hỏi 1050 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=cos x là 

A. F(x) = tan x + C

B. F(x) = cot x + C

C. F(x) = -sin x + C

D. F(x) = sin x + C

Câu hỏi 1052 :

Hàm số y=x3-3x+2018 đạt cực tiểu tại điểm

A. x = -1

B. x = 3

C. x = 0

D. x = 1

Câu hỏi 1053 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-2-2=z+21. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d

A. Q:x-2y-z+1=0

B. P:x-2y+z+1=0

C. R:x+y+z+1=0

D. T:x+y+2z+1=0

Câu hỏi 1054 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;1;1) và mặt phẳng P: 2x-y+2z+1=0

A. x-12+y-22+z-12=4

B. x+22+y-12+z-12=4

C. x-22+y-12+z-12=4

D. x-22+y-12+z-12=2

Câu hỏi 1055 :

Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên R. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

A. abfxgxdx=abfxdx.abgxdx

B. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx

C. abfxdx=acfxdx+cbfxdxa<b<c

D. abfx-gxdx=abfxdx-abgxdx

Câu hỏi 1059 :

Đạo hàm của hàm số y=log34x+1

A. y'=ln 34x+1

B. y'=44x+1ln 3

C. y'=4ln 34x+1

D. y'=14x+1ln 3

Câu hỏi 1062 :

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z¯

A. Phần thực là 3 và phần ảo là -2 

B. Phần thực là -3 và phần ảo là 2 

C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i 

D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i

Câu hỏi 1064 :

Cho các số thực dương a, b  thỏa mãn log2a=x, log2b=y. Tính P=log2a2b3

A. P=x2y3

B. P=x2+y3

C. P = 6xy

D. P=2x+3y

Câu hỏi 1068 :

Cho a > 0, b > 0x, y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. a+b2=ax+bx

B. ab=ax.b-x

C. ax+y=ax+ay

D. ax.by=abxy

Câu hỏi 1076 :

Cho 03fxdx=5; 02ftdt=2; 23gxdx=11.Tính I=232fx+6gxdx

A. I = 60

B. I = 63

C. I = 80

D. I = 72

Câu hỏi 1099 :

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=2-3i4-i3+2i?

A. (-1;-4)

B. (1;4)

C. (1;-4)

D. (-1;4)

Câu hỏi 1100 :

Tìm phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x+1?

A. x = -1

B. y = 3

C. y = 2

D. x =  3

Câu hỏi 1101 :

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3k-i. Tìm tọa độ điểm A?

A. A(3;0;-1)

B. A(-1;0;3)

C. A(-1;3;0)

D. A(3;-1;0)

Câu hỏi 1102 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=x3+x-5

B. y=x4+3x2+4

C. y=x2+1

D. y=2x-1x-1

Câu hỏi 1104 :

limx 2x2+4x-5-x+12 bằng

A. -

B. -512

C. +

D. -2

Câu hỏi 1105 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 51-2x>1125.

A. S=2;+

B. S=-;2

C. S = (0;2)

D. S=-;1

Câu hỏi 1109 :

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x-13.6x+9.4x=0?

A. T = 2

B. T = 3

C. T = 143

D. T=14

Câu hỏi 1117 :

Tìm m để hàm y=cos3x-9cosx-m có tập xác định R

A. m-8

B. m8

C. m < -8

D. m-8

Câu hỏi 1124 :

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2z-i=z-z¯+2i

A. Một đường thẳng.

B. Một đường elip.

C. Một parabol.

D. Một đường tròn.

Câu hỏi 1127 :

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sin x+cos x2sin x-cos x+3lần lượt là:

A. m=-1; M=12

B. m = -1; M = 2

C. m=-12; M=1

D. m = 1; M = 2

Câu hỏi 1148 :

Cho log3a+1=3. Tính 3log9a-1

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu hỏi 1149 :

Tập nghiệm của phương trình 2cos2x+1=0

A. S=π3+k2π, -π3+k2π,k

B. S=2π3+k2π, -2π3+k2π,k

C. S=π3+kπ, -π3+,k

D. S=π6+k2π, -π6+k2π,k

Câu hỏi 1152 :

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=e2x biết F0=1

A. Fx=e2x

B. Fx=e2x2+12

C. Fx=2e2x-1

D. Fx=ex

Câu hỏi 1153 :

Tính lim8n-14n2+n+1

A. 4

B. -1

C. +

D. 2

Câu hỏi 1154 :

Cho m là một số thực. Số nghiệm của phương trình 2x4=m2-m+2  là

A. Không xác định

B. 0

C. 1

D. 2

Câu hỏi 1155 :

Với cách biến đổi u=4x+5 thì tích phân -11x4x+5dx trở thành

A. -11u2u2-58du

B. 13uu2-58du

C. 13u2u2-54du

D. 13u2u2-58du

Câu hỏi 1158 :

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3-3x2-1 trên đoạn 0;3 là:

A. M = 1

B. M = 5

C. M = 3

D. M = 7

Câu hỏi 1160 :

Với các số dương a,b bất kì, đặt M=a12b35-0,3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. log M=-185loga-950logb

B. log M=-185loga+950logb

C. log M=185loga-950logb

D. log M=185loga+950logb

Câu hỏi 1161 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp hình vẽ?

A. y=log0,6x

B. y=log6x

C. y=16x

D. y=6x

Câu hỏi 1162 :

Cho hàm số fx=2x2+x khi x0x.sin x khi x0. Tính -π1fxdx

A. I=76+π

B. I=23+π

C. 3π-13

D. I=25+2π

Câu hỏi 1166 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f'(x). Biết rằng hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng (-2;0)

B. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng  0;+

C. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng -;-3

D. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng (-3;-2)

Câu hỏi 1171 :

Cho 12fx2+1x.dx=2. Khi đó 25fxdx bằng:

A. 2

B. 1

C. -1

D.. 4

Câu hỏi 1200 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sin2xFπ4=1. Tính Fπ6

A. Fπ6=12

B. Fπ6=0

C. Fπ6=54

D. Fπ6=34

Câu hỏi 1202 :

Cho hàm số y=x3-6x2+9 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3+6x2+9x

B. y=x3-6x2+9x

C. y=-x3+6x2-9x

D. y=x3-6x2+9x

Câu hỏi 1210 :

Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hàm số y=ax là 

B. Tập xác định của hàm số y=logax là 

C. Tập xác định của hàm số y=ax là 0;+

D. Tập giá trị của hàm số y=logax là 

Câu hỏi 1213 :

Cho 01dxx+2+x+1=ab-83a+23a,b*. Tính a+2b12

A. 7

B. 8

C. -1

D. 5

Câu hỏi 1215 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1: x=-3+2ty=1-tz=-1+4t2: x+43=y+22=z-4-1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 cắt và không vuông góc với 2

B. 1 và 2  chéo nhau và vuông góc nhau

C. 1 2 song song nhau

D. 1 cắt và vuông góc với 2

Câu hỏi 1251 :

Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức lnab2 bằng

A. ln a-12ln b

B. ln a+12ln b

C. ln a+ 2ln b

D. ln a- 2ln b

Câu hỏi 1252 :

Trong không gian Oxyz, cho E-1;0;2 và F2;1;-5. Phương trình đường thẳng EF là

A. x-13=y1=z+2-7

B. x+13=y1=z-2-7

C. x-11=y1=z+2-3

D. x+11=y1=z-23

Câu hỏi 1254 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x3+3x+1

B. x+1x-1

C. x-1x+1

D. y=x3-3x2-1

Câu hỏi 1256 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên -3;3 và có bảng xét dấu đạo àm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực đại tại x = 1

B. Đạt cực đại tại x = -1

C. Đạt cực đại tại x = 2

D. Đạt cực tiểu tại x = 0

Câu hỏi 1257 :

Giả sử f(x) là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng α;β và a,b,c,b+cα;β. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx=acfxdx+cbfxdx

B. abfxdx=ab+cfxdx-acfxdx

C. abfxdx=ab+cfxdx+b+cbfxdx

D. abfxdx=acfxdx-bcfxdx

Câu hỏi 1258 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

A. Nghịch biến trên khoảng (-1;0)

B. Đồng biến trên khoảng (-3;1)

C. Đồng biến trên khoảng (0;1)

D. Nghịch biến trên khoảng (0;2)

Câu hỏi 1259 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3-x

A. -3-xln 3+C

B. -3-x+C

C. -3-xln 3+C

D. 3-xln 3+C

Câu hỏi 1260 :

Phương trình logx+1=2 có nghiệm là

A. 12

B. 9

C. 101

D. 99

Câu hỏi 1261 :

Cho k, n(k<n) là các số nguyên dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank=n!k!

B. Ank=k!.Cnk

C. Ank=n!k!n-k!

D. Ank=n!.Cnk

Câu hỏi 1267 :

Đạo hàm của hàm số fx=3x-13x+1 là

A. f'x=-23x+12.3x

B. f'x=23x+12.3x

C. f'x=23x+12.3x.ln 3

D. f'x=-23x+12.3x.ln 3

Câu hỏi 1279 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=xsin2x trên khoảng 0;π

A. -xcot x+lnsin x+C

B. xcot x-lnsin x+C

C. xcot x+lnsin x+C

D. -xcot -lnsin x+C

Câu hỏi 1299 :

Giả sử f(x)g(x) là các hàm số bất kỳ liên tục trên a, b, c là các số thực.

A. abfxdx+bcfxdx+acfxdx=0

B. abcfxdx=cabfxdx

C. abfxgxdx=abfxdx.abgxdx

D.abfx-gxdx+abgxdx=abfxdx

Câu hỏi 1300 :

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định và bảng biến thiên như hình vẽ

A. Giá trị cực đại bằng 2

B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu

C. Giá trị cực tiểu bằng -1

D. Hàm số có 2 điểm cực đại

Câu hỏi 1303 :

Tính đạo hàm của hàm số y=3xe+log21x

A. y'=e3xe-1-1xln 2

B. y'=3e3xe-1-1x

C. y'=3xeln3x-1xln 2

D. y'=3e3xe-1-1xln 2

Câu hỏi 1304 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx= sin 5x

A. 15cos 5x+C

B. cos 5x+C

C. -cos 5x+C

D. -15cos 5x+C

Câu hỏi 1305 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (2;4)

B. (0;3)

C. (2;3)

D. (-1;4)

Câu hỏi 1306 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3-5x2+8x-1

B. y=x3-6x2+9x+1

C. y=-x3+6x2-9x-1

D. y=x3-6x2+9x-1

Câu hỏi 1307 :

Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=b4. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. 2log2a-3log2b=8

B. 2log2a+3log2b=8

C. 2log2a+3log2b=4

D. 2log2a-3log2b=4

Câu hỏi 1308 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?

A. α: z=0

B. (P): x + y = 0

C. (Q): x + 11y + 1 = 0

D. β: z=1

Câu hỏi 1309 :

Nghiệm của phương trình 2x-3=12

A. 0

B. 2

C. -1

D. 1

Câu hỏi 1310 :

Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64

B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí ở trên giá là A64

C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64

Câu hỏi 1318 :

Cho số thực a>2 và gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. z1+z2 là số thực

B. z1-z2 là số ảo

C. z1z2+z2z1 là số ảo

D. z1z2+z2z1 là số thực

Câu hỏi 1320 :

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số fx=13x3-x2-13x+1 và trục hoành như hình vẽ bên.

A. S=-11fxdx-13fxdx

B. S=213fxdx

C. S=2-11fxdx

D. S=2-13fxdx

Câu hỏi 1327 :

Đạo hàm của hàm số fx=log2xx

A. f'x=1-lnxx2

B. f'x=1-lnxx2ln2

C. f'x=1-log2xx2ln2

D. f'x=1-log2xx2

Câu hỏi 1349 :

Cho 12fx2+1xdx=2. Khi đó I=25fxdx bằng

A. 1

B. 2

C. 4

D. -1

Câu hỏi 1352 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu như sau

A. (-2;0)

B. (-3;1)

C. 0;+

D. -;-2

Câu hỏi 1354 :

Nếu log23=a thì log72108 bằng

A. 3+2a2+3a

B. 2+3a2+2a

C. 2+a3+a

D. 2+3a3+2a

Câu hỏi 1355 :

Số hạng không chứa x trong khai triển x2+4x20x0 bằng

A. 29C209

B. 210C2010

C. 210C2011

D. 28C2012

Câu hỏi 1361 :

Cho hai số phức z1=4-2i z2=1+5i. Tìm số phức z=z1+z2

A. z = 3 - 7i

B. z = -2 + 6i

C. z = 5 - 7i

D. z = 5 + 3i

Câu hỏi 1362 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. x0=0 là điểm cực đại của hàm số

B. M(0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 

C. x0=1 là điểm cực tiểu của hàm số

D. f(-1) là một giá trị cực tiểu của hàm số

Câu hỏi 1365 :

Đồ thị hàm số y = ln x đi qua điểm 

A. B(0;1)

B. C2;e2

C. D(2e;e)

D. A(1;0)

Câu hỏi 1366 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên trên [-5;7) như sau

A. min[-5;7) fx=2

B. max[-5;7) fx=6

C. min[-5;7) fx=6

D. max[-5;7) fx=9

Câu hỏi 1367 :

Nghiệm của phương trình z2+6z+15=0

A. 3±6i

B. -6±26i

C. -3±6i

D. 6±26i

Câu hỏi 1370 :

Biết rằng 4a=x và 16b=y. Khi đó xy bằng

A. 64ab

B. 4a+2b

C. 42ab

D. 16a+2b

Câu hỏi 1372 :

limx0cos3x-1x2  bằng

A. 92

B. -32

C. -23

D. -92

Câu hỏi 1374 :

Cho 04fxdx=2018. Giá trị 02f2xdx+-22f2-xdx bằng

A. 4036

B. 3027

C. 0

D. -1009

Câu hỏi 1382 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

A. m > -5

B. m2

C. m-4

D. m1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK