Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 4 :

Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng:

A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau.

B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1

C. Số mặt của khối chóp bằng 2n

D. Số cạnh của khối chóp bằng n+1

Câu hỏi 5 :

Tìm tập xác định của hàm số y=x23x4.

A. D=0;3

B. D=\0;3

C. D=;03;+

 D. D=

Câu hỏi 6 :

Với các số thực a,b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 5a5b=5ab.

B. 5a5b=5ab.

C. 5a5b=5ab.

D. 5a5b=5a+b.

Câu hỏi 9 :

Đồ thị như  hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x33x2+4.

B. y=x3+3x24

C. y=x33x24.

D. y=x33x24.

Câu hỏi 11 :

Cho a>0, a1 và x,y là hai số thực thỏa mãn xy>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logax+y=logax+logay.

B. logax2=2logax.

C. logaxy=logax+logay.

D. logaxy=logax+logay.

Câu hỏi 13 :

Khối đa diện đều loại 5,3 có tên gọi nào dưới đây?

A. Khối mười hai mặt đều.

B. Khối lập phương.

C. Khối hai mươi mặt đều.

D. Khối tứ diện đều.

Câu hỏi 16 :

Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?

A. Hàm số  y=2018πx2+1 đồng biến trên .

B. Hàm số y=logx đồng biến trên (0;+).

C. Hàm số y=ln(x) nghịch biến trên khoảng (;0).

D. Hàm số y=2x đồng biến trên  .

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số nghịch biến trên ;1 .

B. Hàm số nghịch biến trên ;01;+.

C. Hàm số đồng biến trên 0;1.

D. Hàm số đồng biến trên ;2.

Câu hỏi 19 :

Tìm đạo hàm của hàm số y=log22x+1.

A. y'=22x+1.

B. y'=12x+1.

C. y'=12x+1ln2.

D. y'=22x+1ln2.

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề  nào sau đây đúng?

B. 4yy''=2.

C. 4y+y''=2.

D. 2y'+y'.tanx=0.

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số y=2018x1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1,không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=2018. 

Câu hỏi 52 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;1.

B. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 2;2.

D. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng 1;+.

Câu hỏi 55 :

Phương trình 6.4x13.6x+6.9x=0 có tập nghiệm

A. S=1,1

B. S=23,32

C. S=0,1

D. S=1

Câu hỏi 57 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=4x31x2 

A. Fx=x4+1x+C

B. Fx=12x2+1x+C

C. Fx=x41x+C

D. Fx=x4+lnx2+C

Câu hỏi 58 :

Tổng S=13+132+...+13n+... có giá trị là

A. 12

B. 13

C. 14

D. 19

Câu hỏi 63 :

Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi công thức

A. n!k!nk!

B. n!nk!

C. n!k!

D. n!

Câu hỏi 66 :

Cho log52=m,  log35=n. Tính A=log252000+log9675 theo m,n.

A. A=3+2m+n

B. A=3+2mn

C. A=32m+n

D. A=32mn

Câu hỏi 67 :

Đạo hàm của hàm số y=x+ln2x

A. y'=1+2lnxx

B. y'=1+2lnx

C. y'=1+2xlnx

D. y'=1+2xlnx

Câu hỏi 68 :

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là

A. S=2;+

B. S=1;+

C. S=;1

D. S=;2

Câu hỏi 69 :

Hàm số fx=cosxsin5x có một nguyên hàm Fx bằng

A. 14sin4x+2019

B. 14sin4x+2019

C. 4sin4x+2018

D. 4sin4x+2018

Câu hỏi 74 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;1 và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình

A. x22+y12+z12=4

B. x22+y12+z12=9

C. x22+y12+z12=3

D. x22+y12+z12=5

Câu hỏi 76 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-1;2) và B(-3;2;1) có phương trình tham số là

A. x=1+4ty=13ttz=2+t

B. x=4+3ty=3+2ttz=1+t

C. x=1+4ty=1+3ttz=2+t

D. x=4+ty=3ttz=1+2t

Câu hỏi 82 :

 

A. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33.

B. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33i.

C. Phần thực của z là 33, phần ảo của  z là 31.

D. Phần thực của z là 33, phần ảo của z là 31i.

Câu hỏi 102 :

Cho số phức z=i3i+4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực 3 và phần ảo 4i

B. Phần thực 3 và phần ảo 4

C. Phần thực 3 và phần ảo -4 

D. Phần thực 3 và phần ảo -4i 

Câu hỏi 103 :

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a=4;5;3 và b=2;2;3.

A. 2;3;0

B. 0;1;1

C. 0;1;3

D. 6;8;3

Câu hỏi 104 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-3z+2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

 A. n=1;3;0

B. n=1;3;1

C. n=1;3;1

D. n=1;0;3

Câu hỏi 107 :

Cho hàm số bậc hai y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

A. 1;3

B. 0;+

C. 2;0

D. ;2

Câu hỏi 108 :

Tập xác định của hàm số y=x24x+3π 

A. \1;3

B. ;13;+

C. 1;3

D. ;13;+

Câu hỏi 109 :

Hàm số fx=23x1 có đạo hàm

A. f'x=3.23x1

B. f'x=3.23x1.ln2

C. f'x=3x123x2

D. f'x=3x123x2.ln2

Câu hỏi 114 :

Cho biết 153dxx2+3x=aln5+bln2a,b.Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 2ab=0

B. ab=0

C. a+2b=0

D. a+b=0

Câu hỏi 116 :

Cho a=log3,b=ln 3.Mệnh đề nào sau đây đúng

A. ab=e10

B. 10a=eb

C. 1a+1b=110e

D. 10b=ea

Câu hỏi 118 :

Cho hàm số  cóđạo hàm trên f'x>0,x biết f(3)=1. Chọn mệnh đúng

A. f4=0

B. f2019>f2020

C. f1=3

D. f5+1>f(1)+f2

Câu hỏi 119 :

Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số fx=2cos xx 

A. 2sinxx22+C

B. 2sinxx2+C

C. 2sinx1+C

D. 2sinxx22+C

Câu hỏi 121 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. a>0, b>0, c<0

B. a<0, b>0, c<0

C. a>0, b<0, c<0

D. a>0, b>0, c>0

Câu hỏi 122 :

Cho hàm số y=2x1x+1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=12

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y=2    

C. Hàm số gián đoạn tại x= -1

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó

Câu hỏi 124 :

Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

A. V=πa332

B. V=4πa33

C. V=πa338

D. V=4πa333

Câu hỏi 125 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

A. y=x+3x-2

B. y=2x-1x-2

C. y=2x-3x+2

D. y=2x-5x-2

Câu hỏi 128 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=3πx

B. y=2+3ex

C. y=2020-2019x

D. y=log12x+4

Câu hỏi 130 :

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cu (S) có tâm I(1;-4;2) và diện tích 64π

A. x12+(y+4)2+z22=4

B. (x+1)2+(y-4)2+(z+2)2=16

C. (x+1)2+(y-4)2+(z+2)2=4

D. x12+y+42+z22=16

Câu hỏi 131 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thng d:x12=y1=z21

A. 60o

B. 30o

C. 45o

D. 90o

Câu hỏi 137 :

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z2+3iz¯=19i. Tính T=ab+1

A. T=2

B. T=0

C. T=1

D. T=1

Câu hỏi 149 :

Biết rằng có số thực a>0 sao cho a3cos2x2cos2x,x. Chọn mệnh đề đúng.

A. a52;72

B. a12;32

C. a72;92

D. a32;52

Câu hỏi 150 :

Biết rằng có số thực a>0 sao cho a3cos2x2cos2x, x. Chọn mệnh đề đúng.

A. a13;32

B. a12;32

C. a72;92

D. a32;52

Câu hỏi 151 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng β:x+yz+3=0 và cách β một khoảng bằng 3.

A. x+yz+6=0;  x+yz=0.

B. x+yz+6=0.

C. xyz+6=0;  xyz=0.

D. x+y+z+6=0;  x+y+z=0.

Câu hỏi 153 :

Cho 32x4x1'=axb4x14x1,x>14.. Tính ab.

A. 16.

B. 4

C. 1

D. 4

Câu hỏi 160 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+ y+ z-3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.C( 2;0;0)

B. B( 0;1;1)

C. D( 0;1;0)

D. A(1;1;1)

Câu hỏi 161 :

Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x+2

A. y = 9x-12.

B. y = 9x-14.

C. y = 9x-13.

D. y = 9x-11

Câu hỏi 163 :

Hàm số y=2x+1x-1  giảm trong khoảng

A. (0;+)

B. (-;+)

C. (-;2)

D. (-;0)

Câu hỏi 164 :

Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. y=-x3+3x2.

B. y=-13x3+12x2

C. y=12x3-32x2

D. y=-13x3+32x2

Câu hỏi 167 :

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u =(a;b;c),v =(x;y;z). Tích có hướng [u,v] có tọa độ là

A. (bz-cy;cx-az;ay-bx).

B. (bz+cy;cx+az;ay+bx). 

C. (by+cz;ax+cz;by+cz).

D. (bz-cy;az-cx;ay-bx)

Câu hỏi 168 :

Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và đường cao bằng h là

A. 43πR2h

B. πR2h

C. 13πR2h

D. 13R2h

Câu hỏi 169 :

Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xex

A. F(x)=x22ex.

B. F(x)=xex-ex

C. F(x)=xex+ex

D. F(x)=xex+1

Câu hỏi 170 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau :

A. M(0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

B. x0=0 là điểm cực đại của hàm số

C. x0=1 là điểm cực tiểu của hàm số

D. f(-1) là một giá trị cực tiểu của hàm số

Câu hỏi 171 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng (0;+)

A. y=lnx.

B. y=2-x

C. y=log12x

D. y=(x-1)-3

Câu hỏi 173 :

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là:

A. x=32

B. x=52

C. x = 3

D. x = 1

Câu hỏi 174 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):z+2=0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxz).

B. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oyz). 

C. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxy).

D. (P) song song với mặt phẳng (Oxy)

Câu hỏi 175 :

Cho hàm số y=f(x)=x4-2x2+2019. Khẳng định nào dưới đây đúng

A. f(-2)<f(3)<f(1).

B. f(-2)<f(1)<f(3). 

C. f(3)<f(1)<f(-2). 

D. f(1)<f(-2)<f(3)

Câu hỏi 176 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình (x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=25. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

A. I(1;2;3)  và  R=5.

B. I(-1;-2;-3)  và R=5. 

C. I(1;2;3)  và R=25.

D. I(-1;-2;-3)  và  R=25

Câu hỏi 179 :

Hàm số nào dưới đây, có đồ thị như hình kèm theo

A. y=x1-x

B. y=2xx-1

C. y=x+1x-1

D. y=xx-1

Câu hỏi 180 :

Số điểm cực trị của hàm số y=|x4-2x2-3|

A. năm

B. bốn.

C. hai

D. ba

Câu hỏi 181 :

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log( 3a)=3loga

B. loga3=3loga

C. log(3a)=13 loga

D. loga3=13loga

Câu hỏi 183 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3) có phương trình là:

A. x1+y2+z3=1

B. x1+y2+z3=0

C. x1+y2+z3=-1

D. x1+y1+z3=1

Câu hỏi 186 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+2x là:

A. 2xln2-2x2+C

B. 2x+2lnx+C

C. 2xln2+2ln|x|+C

D. 2xln2+2lnx+C

Câu hỏi 188 :

Đường cong trong  hình là đồ thị của hàm số nào đưới đây?

A. y=-x+1x+1

B. y=x3-3x+2

C. y=-xx+1

D. y=x4-2x2+1

Câu hỏi 189 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x(x-1)(x-2) và trục hoành bằng

A. 02f(x)dx

B. 02f(x)dx

C. 12f(x)dx-01f(x)dx

D. 01f(x)dx-12f(x)dx

Câu hỏi 191 :

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=4-x2x2-3x+2

A. hai

B. bốn

C. ba

D. một

Câu hỏi 192 :

Cho 01f(x)dx=2. Khi đó 01[2f(x)+ex]dx bằng:

A. e + 3

B. 5 + e

C. 3 - e

D. 5 - e

Câu hỏi 194 :

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên

A. 1. 

B. 0.  

C. -1. 

D. 2

Câu hỏi 195 :

Chọn kết luận đúng?

A. Ank=n!(n-k)!

B. Cn0=0

C. Cnk=n!k!(n-k)!

D. An1=1

Câu hỏi 197 :

Nếu số phức z=1-i, thì z10 bằng

A. 32i.

B. -32.

C. -32i.

D. 32

Câu hỏi 198 :

Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng:

A. 13πR3

B. 43π2R3

C. 43πR3

D. 4πR3

Câu hỏi 200 :

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x-1)>log21x2-1là:

A. (2;+)

B. 

C. (0;1)

D. (1;+)

Câu hỏi 201 :

Hàm số y=log2(x2+x) có đạo hàm là:

A. y'=2x+1x2+x

B. y'=2x+12(x2+x)ln2

C. y'=2x+1(x2+x)ln2

D. y'=(2x+1)ln22(x2+x)

Câu hỏi 205 :

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(0)=0; f'(x)=xx2+1. Họ nguyên hàm của hàm số g(x)=4xf(x) là:

A. (x2+1)ln(x2)-x2+c

B. x2ln(x2+1)-x2

C. (x2+1)ln(x2+1)-x2+c

D. (x2+1)ln(x2+1)-x2

Câu hỏi 207 :

Cho số phức z thỏa z+2z¯ = 2+3i, thì |z| bằng

A. 293

B. 853

C. 293

D. 853

Câu hỏi 209 :

Trong không gian Oxyz, số mặt cầu có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ là

A. bốn.       

B. mười sáu. 

C. tám.        

D. mười hai

Câu hỏi 210 :

Cho hàm số y = sin⁡2 x+2 sin⁡x, với x∈[-π;π]. Hàm số này có mấy điểm cực trị

A. Bốn.      

B. Một.       

C. Ba.         

D. Hai.

Câu hỏi 212 :

Cho biết 01x2+x+1x+1dx=a+bln2, trong đó a, b là hai số hữu tỉ, thì

A. a+b=12

B. a+b=32

C. a+b=-12

D. a+b=52

Câu hỏi 215 :

Cho biết 01ln(x+1)dx=a+bln2, trong đó a, b là hai số hữu tỉ thì

A. a+b = 2.

B. a+b = 1.

C. a+b = 3.

D. a+b = -1.

Câu hỏi 218 :

Đồ thị hàm số y=3x+1x+2 có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=2,  y=3.

B. x=2,  y=3.

C.x=2,  y=1.

D. x=2,  y=1.

Câu hỏi 227 :

Cho hàm số y = f(x) và hàm số bậc ba y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây?

A. S=-3-1[f(x)-g(x)]dx+-12[g(x)-f(x)]dx

B. S=|-32[f(x)-g(x)]dx|

C. S=-3-1[g(x)-f(x)]dx+-12[f(x)-g(x)]dx

D. S=-3-1[g(x)-f(x)]dx+-12[g(x)-f(x)]dx

Câu hỏi 231 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

A. y=x2+2x1.

B. y=x42x2.

C. y=x3+2x2019.

D. y=2x1x+3

Câu hỏi 239 :

Số phức z thỏa mãn  z(1+i)+z-i=0 :

A. z=1-2i

B. z=-1-2i

C. z=1+2i

D. z=-1+2i

Câu hỏi 242 :

Cho f(x)=log22x+12x-1 . Giá trị của biểu thức f(f(1))+f(f(2))+...+f(f(40)) bằng

A. 410.       

B. 820.        

C. 40. 

D. 1640

Câu hỏi 244 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình log2(x2-3x+2m)=log2(x+m) có nghiệm thực

A. Mười.    

B. Chín.      

C. Vô số.     

D. Tám

Câu hỏi 272 :

Cho tứ diện ABCDO là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện và a là số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức MA+MB+MC+MD=a 

A. mặt cầu tâm O bán kính r=a3.

B. mặt cầu tâm O bán kính r=a4.

C. mặt cầu tâm O bán kính r=a.

D. mặt cầu tâm O bán kính r=a2.

Câu hỏi 276 :

Phương trình  có 1 nghiệm là

A. π2.

B. π.

C. 2π3.

D. π4.

Câu hỏi 278 :

Điểm M(1;e) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y=ex 

B. y=lnx

C. y=x2

D. y=2x

Câu hỏi 279 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x1

A. lnx1+C.

B. 1x12+C.

C. 2lnx1+C.

D. lnx1+C.

Câu hỏi 282 :

Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z sao cho  là số thuần ảo.

A. Hai đường thẳng y=xy=x.

B. Trục Ox

C. Trục Oy

D. Hai đường thẳng y=xy=x, bỏ đi điểm O(0;0)

Câu hỏi 283 :

Cho số phức z=35i. Phần ảo của z

A. 5.

B. 5i.

C. 5.

D. 3.

Câu hỏi 285 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? 

A. y=x42x2.

B. y=x42x21.

C. y=x32x2+x.

D. y=x4+2x2.

Câu hỏi 287 :

Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh

A. 6

B. 20

C. 12

D. 8

Câu hỏi 289 :

Cho các mệnh đề:

A. Có đúng hai mệnh đề sai

B. Cả ba mệnh đề đều đúng

C. Cả ba mệnh đề đều sai

D. Có đúng một mệnh đề sai

Câu hỏi 293 :

Điều kiện xác định của hàm số y=log2x1 là

A. x1

B. x>1.

C. x<1.

D. x

Câu hỏi 295 :

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I1;2;3 , bán kính R=2 

A. x+12+y22+z+32=4.

B. x+12+y22+z+32=2.

C. x12+y+22+z32=4.

D. x12+y+22+z32=2.

Câu hỏi 296 :

Đạo hàm của hàm số y=lnx+x2 là

A. y'=1x+x

B. y'=1x+2x.

C. y'=1x2x.

D. y'=1x+x33.

Câu hỏi 297 :

Tập nghiệm của bất phương trình 232x+1>1 là

A. ;0

B. 0;+.

C. ;12.

D. 12;+.

Câu hỏi 299 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn 2;4.

A. min2;4y=132.

B. min2;4y=254.

C. min2;4y=6.

D. min2;4y=6.

Câu hỏi 300 :

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau.

A. Hàm số y=fx có điểm cực tiểu x=1.

B. Hàm số y=fx không có cực trị

C. Phương trình fx=0 vô nghiệm.

D. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng ;0.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK