A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên i
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
C. Hàm số luôn đồng biến trên i
D. Hàm số luôn nghịch biến trên i\{-1}
A.
B.
C.8
D.4
A.
B.
C.4
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2010
B. 1080
C. 2040
D. 1010
A. Hàm số là hàm chẵn.
B. Hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm
C. Hàm số liên tục trên
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Hình 3
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 1
A. Hình lập phương
B. Hình hộp.
C. Hình bát diện đều.
D. Tứ diện đều.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị của hàm số đã cho có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
A.m=4
B.m=5
C.m=3
D.m=2
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A.m=2
B.m=3
C.m= -1
D. m=0
A. 2
B. 1
C. -1
D. 0
A.
B.
C.
D.
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.1
A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị
B. Giao hai tiệm cận là điểm
C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x=4
D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= -2
A. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
D. Đồ thị của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.m=2
B.m=4
C.m=0
D.m=6
A.
B.
C.
D.
A. 48
B. 84
C. 64
D. 91
A.
B.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại
A. .
B.
C.
D.
A. 9 cạnh.
B. 8 cạnh.
C. 6 cạnh.
D. 7 cạnh.
A.
B.
C.
D. 16
A. song song với trục hoành
B. có hệ số góc dương.
C.có hệ số góc bằng –1.
D. song song với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.0.016222
B.0.162227
C.0.028222
D.0.282227
A.
B.
C.
D.
A. (4;-12)
B. (4;28)
C. (1;-12)
D. (-1;-2)
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng () và khoảng ()
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng () và khoảng ()
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và khoảng
A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm mà thì là điểm cực tiểu, là điểm cực đại.
B. Giá trị cực đại của hàm số y=f(x) trên D chính là giá trị lớn nhất của hàm số trên D.
C. Nếu và thì là điểm cực đại.
D. Nếu là điểm cực đại thì
A.
B.
C.
D.
A.
B. 50
C. 25
D. 100
A. x=-1;y=-1
B. x=-1;y=2
C. x=-3;y=-1
D. x=2;y=1
A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang y=1
C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
A. 11
B. 15
C.6
D.8
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng -2
B. Phương trình f(x)=m có 3 nghiệm thực phân biệt khi x > -2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A.1
B.
C.
D.
A. x-4y-5=0,x+4y+11=0
B. x-4y-5=0,y-5=0
C. x-4y-5=0,x-4y-21=0
D. x-4y+5=0,x-4y-11=0
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
D. Hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung
A.
B.
C.
D.
A.
B. 1<m<5
C. m<1
D. m>5
A. Khối hai mươi mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối mười hai mặt đều.
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
A. a=1
B. a=3
C. a=2
D. a=4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.1
B.3
C.2
D.4
A.
B.
C.
D.
A.x= -1
B. x= -3
C. x= -2
D. x= 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2592100
B. 7776300
C. 25921000
D. 2592100
A.
B.
C.
D.
A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu.
B. Nhận điểm làm điểm cực đại.
C. Nhận điểm làm điểm cực đại.
D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu.
A.
B.
C.
D.
A. m>1
B.
C. m=1
D. m=1 và m=0
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
C. Hàm số có 1 điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực trị
A.
B.
C.
D.
A. Tứ diện đều
B. Lập phương
C. Hai mươi mặt đều
D. Mười hai mặt đều
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên () và ()
B. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (0;2)
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên ()
D. Hàm số y=f(x) đồng biến trên
A.120
B. 90
C.80
D.220
A. (C)cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B. (C) không cắt trục hoành
C. ( C) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
D. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.8
B.12
C.6
D.4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. t=2
B. t=4
C. t=1
D. t=3
A.
B.
C.
D.
A. m=2 hoặc m=3
B. m=-2 hoặc m=3
C. m=3
D. m=-2 hoặc m=-3
A.
B.
C.
D.
A. V=
B. V=
C. V=
D. V=
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
A.
B.
C.
D.
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A.
B.
C.
D.
A.-2
B. Đáp số khác
C.2
D.0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. y(-2)=18
B. y(-2)=-4
C. y(-2)=4
D. y(-2)=-2
A.
B.
C.
D.
A. V=
B. V=
C. V=
D. V=
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.0
B.2
C. Vô số
D.1
A.2V
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ (III)
B. Chỉ (I)
C. Chỉ ( I) và (II)
D.Chỉ (I) và (III)
A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia
C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
A.12
B.
C.24
D.
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC
B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
C. H trùng với trung điểm của AC
D. H trùng với trung điểm BC
A.
B.
C.
D.
A. m= -3
B. m= -4
C m= 0
D. m= 4
A. t=2
B. t=1
C. t=3
D. t=4
A. có 2 điểm cực trị
B. có một điểm uốn
C. có một tâm đối xứng
D. có một trục đối xứng
A. 44.000đ
B. 43.000đ
C. 42.000đ
D. 41.000đ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Giá trị lớn nhất của hàm sốy=f(x) trên khoảng bằng 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=1
D. Đồ thị hàm số y=f(x) có 3 đường tiệm cận.
A.
B.
C.
D.
A. t= 22h
B. t=15h
C. t=14h
D. t=10h
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.249
B.1500
C.3204
D.2942
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. a<0 ; b<0 ; c>0 ; d>0
B. a<0 ; b>0 ; c>0 ; d>0
C. a<0 ; b>0 ; c<0 ; d<0
D. a>0 ; b>0 ; c>0 ; d>0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng.
B. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=0
C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=0
D. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng .
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. m=1
B. m=-1
C. m=5
B. m=-7
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x=-1 và một tiệm cận ngang y=3.
B. Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x=3 và một tiệm cận ngang y=-1.
C. Đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng x=-1
D. Đồ thị của hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là y=3
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.2019
B.2017
C.2017
D.2020
A.1
B.0
C.2
D.3
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số có ba điểm cực trị
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
A.
B. m<-6 hoặc m>1
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. m là số nguyên tố.
B. m là số chẵn
C. m là số vô tỉ
D. m là số chia hết cho 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
A. y = 6x + 6
B. y = -6x + 1
C. y = -6x + 10
D. y = 6x + 10
A.
B.
C.
D.
A.5
B.6
C.3
D.7
A.
B.
C.
D.
A.2017
B.2018
C.2016
D.2019
A. P=1
B. P=5
C. P=0
D. P=2
A. Hàm số đạt cực đại tại x=0
B. Hàm số có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3
D. Hàm số có giá trị cực tiểu y=-3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. y =-3x+3
B. y =-3x + 2
C. y = 3x + 1
D. y = -3x + 5
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ()
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (-1;1;2)
B. (2;4;-2)
C. (-2;-4;2)
D. (-2;2;4)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. và cùng phương
A. 2x - y + z +3 = 0
B. 2x - y + z -3 = 0
C. x + 3y + 4z +3 = 0
D. x + 3y + 4z - 3 = 0
A. I(1;-2;0);R=3
B. I(-1;2;0);R=3
C. I(1;-2;0);R=9
D. I(-1;2;0);R=9
A. M(2;-1;1)
B. N(0;1;-2)
C. P(1;-2;0)
D. Q(1;-3;-4)
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. T=34
B. T=18
C. T=16
D. T=32
A.3
B.0
C.2
D.1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lớn hơn hoặc bằng 6
B. lớn hơn 6
C. lớn hơn 7
D. lớn hơn hoặc bằng 68
A. 16,625 USD
B. 15,625 USD
C. 16,570 USD
D. 15,575 USD
A. m < 1
B.
C. m < 0 hoặc
D.
A. m > 0
B.
C. m<0
D.
A. bát diện đều
B. lăng trụ tam giác đều
C. chóp lục giác đều
D. chóp tứ giác đều
A. a>0
B. 2>a>0
C. a<0
D. -2<a<0
A.56
B.336
C. 512
D. 40320
A. 2,3965 tỷ đồng
B. 1,9063 tỷ đồng
C. 3,0264 tỷ đồng
D. 2,0963 tỷ đồng
A. . Hàm số liên tục tại x=2
B. Hàm số xác định trên
C. Hàm số gián đoạn tại x=0 và x=4
D. Vì nên , suy ra phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc
A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận
B. Hàm số có 1 điểm cực trị
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D.
A. 6 m/s
B. 8 m/s
C. 2 m/s
D. 9 m/s
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
A. 101 triệu đồng
B. 90 triệu đồng
C. 81 triệu đồng
D. 70 triệu đồng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
A.
B.
C.
D.
A. y=-2
B. x=0
C. M(0;-2)
D. N(2;2)
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên
B. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=-2
C. Hàm số đạt y=f(x) cực đại tiểu x=1
D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-2;1)
A.
B.
C.
D.
A. x= -3 và x=3
B. x= -2
C. x= 3
D. x=0
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Với a > 0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.
D. Với mọi giá trị của tham số thì hàm số luôn có cực trị.
A. m=2
B. m=-2
C. m=1
D.Không có giá trị
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1 tiệm cận ngang y=-1
B. . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=-1 tiệm cận ngang y=1
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình x=1
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình y=-1
A. 65
B.2280
C.2520
D.2802
A.
B.
C.
D.
A.
B.2
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m=0
B. m=0;m=1
C. m=1
D. Không tồn tại m
A.
B. abc
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Trên (0;2) , hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là f(0)
A.
B.
C.
D.
A. m > 0
B.
C.
D. Không tồn tại m
A. x=20
B. =30
C. x=45
D. x=40
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đạt cực đại tại x=3
C.
D. Hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.2
B.0
C.-1
D.1
A. Hàm số có tiệm cận đứng là y=1
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có tiệm cận ngang là
D. Hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C. hoặc
D.
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên và
D. Hàm só nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2;0)
C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1)
D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2)
A.
B. a
C.
D. 2a
A. t=5s
B. t=6s
C. t=3s
D. t=1s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai hàm số và đồng biến khi , nghịch biến khi
B. Hai đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng
C. Hai hàm số và có cùng tập giá trị.
D. Hai đồ thị hàm số và đều có đường tiệm cận.
A.
B.
C.
D.
A. m > 1
B.
C.
D. hoặc
A. -4
B. -1
C. 0
D. 1
A. -2
B. 46
C. -23
D. Một số lớn hơn 46
A. m=-1
B. m=0
C. m=1
D. m=2
A.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
D.
A. 15
B. -27
C. 12
D. 11
A.
B.
C.
D.
A. Không tồn tại cặp điểm nào.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số cặp điểm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. hoặc
A. m=-2
B. m=0
c. m=-4
D. -4<m<0
A. -2<m<1
B. -1<m<2
C. m<1
D. m>-21
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. V=10
B. V=20
C. V=30
D. V=60
A. V=10
B. V=20
C. V=30
D. V=60
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m=1
B.C
C. m=-1
D.
A. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
C. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là (-1;3) và (1;3)
D. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
A.5
B.4
C.3
D.2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
A. 1
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.128
B.64
C.32
D.60
A. Hình lập phương.
B. Hình bát diện đều
C. Hình tứ diện đều
D. Hình hộp chữ nhật.
A. Hình trụ
B. Hình lập phương.
C. Hình chóp
D. Hình bát diện đều.
A. c=a
B.a=b
C.
D. b=c
A.
B.
C.
D.
A. A = 3 + 2m - n
B. A = 3 + 2m + n
C. A = 3 - 2m + n
D. A = 3 - 2m - n
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
A. Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt
B. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt
C. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt
D. Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. Không gian mẫu là tập tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép thử
B. Gọi P(A) là tập xác xuất của biến cố A ta luôn có
C. Biến cố là tập con của không gian mẫu
D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép thử
A. 125
B. 120
C. 100
D. 69
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2
A. Một tứ giác hoặc một ngũ giác
B. Một tam giác và một hình bình hành
C. Một tam giác hoặc một tứ giác
D. Một tam giác hoặc một ngũ giác
A. 0
B. 2
C.1
D.3
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 4
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng −1
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
D. Hàm số có đúng một cực trị.
A. I(0;1) và J(3;4)
B. I(-1;-2) và J(3;2)
C. I(1;2) và J(-3;-2)
D. I(1;0) và J(4;3)
A.
B.0
C.-16
D.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2a
B. 4a
C. 3a
D. a
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương
A. Khối tứ diện đều
B. Khối nhị thập diện đều
C. Khối bát diện đều
D. Khối thập nhị diện đều
A.2
B.0
C.3
D.1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số
A. m=1
B. m=3
C.m=-3
D.m=-1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. m=0 hoặc m=1
B.m=2
C.m=0
D.m=1
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn
C. Hình chóp đều là tứ diện đều
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều
A. 100861000
B. 102354624
C. 100699267
D. 100861016
A.16
B.
C.20
D.
A.
B.
C.
D.
A. Phương trình cos x=a có nghiệm với mọi số thực a
B. Phương trình tan x =a và phương trình cot x=a có nghiệm với mọi số thực a
C. Phương trình sin x=a có nghiệm với mọi số thực a
D. Cả ba đáp án trên đều sai
A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh
C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt
D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh
A.
B.
C.
D.
A. Một hình bình hành
B. Một ngũ giác
C. Một hình tứ giác
D. Một hình tam giác
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=-1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=-2
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số các điểm chung khác nữa
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và có giá trị nhỏ nhất bằng -3
B. Hàm số có đúng một cực trị
C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng ( không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
B. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó với hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng đó.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai đường thẳng.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng
B. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d'
C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d'
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. Đường thẳng qua J song song với AC
B. Đường thẳng qua J song song với CD
C. Đường thẳng qua K song song với AB
D. Đường thẳng qua I song song với AD
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Liên tục tại điểm x=-1
B. Liên tục tại điểm x=1
C. Không liên tục tại điểm x=1
D. không liên tục tại điểm x=2
A.
B.
C.
D.
A. 72
B. 90
C. 80
D. 144
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
A.
B.
C.
D.
A. K=6
B. K=7
C. K=8
D. K=9
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.3
B.4
C.5
D.6
A.m=1
B.m= -3
C.m=3
D.m=2
A.
B.
C.
D.
A.x=18
B.x=20
C.x=22
D.x=24
A.
B.
C.
D.
A. 179,676 triệu đồng
B. 177,676 triệu đồng
C. 178,676 triệu đồng
D. 176,676 triệu đồng
A.
B.H là trực tâm tam giác ABC
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m<1 và
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.4
B.6
C.5
D.3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. a<0,b>0,c<0,d<0
B. a<0,b<0,c>0,d<0
C. a<0,b>0,c>0,d<0
D. a>0,b>0,c>0,d<0
A.
B.
C.
D.
A. ab<0,bc>0,cd>0
B. ab<0,bc>0,cd<0
C. ab>0,bc>0,cd<0
D. ab<0,bc<0,cd<0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
A.
B. hoặc
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 260
B. 290
C. 280
D. 270
A. m=4
B. m=3
C.m=1
D.m=2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.33,61 cm.
B. 26,43 cm
C. 40,62 cm
D. 30,54 cm
A.
B.
C.
D.
A.65 triệu đồng
B. 75 triệu đồng
C. 85 triệu đồng
D. 45 triệu đồng
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. -2
C. -4
D. 2
A. 2
B.
C. -2
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (-1;3)
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ()
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
D. Hàm số y = f (x)đồng biến trên ()
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên R
B. Hàm số y = f (x) là hàm số lẻ trên R
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (-)
D. Hàm số y = f (x)nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A. y = 1
B. y = -8x + 7
C. y = -8x - 9
D. y = -1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
D. Hàm số không có cực trị
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. Lời giải trên hoàn toàn đúng
B. Lời giải trên sai từ bước 1
C. Lời giải trên sai từ bước 2
D. Lời giải trên sai từ bước 3
A.
B.
B.
D.
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu
A. m=-1
B. m=-4 hoặc m=2
C. m=-4
D. m=2
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình lập phương
B. Chóp tứ giác đều
C. Lăng trụ tam giác
D. Tứ diện đều
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A.7
B.
C. 9
D.
A. -84
B.-448
C.84
D.448
A. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b] thì có giá trị lớn nhất và giá giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
B. Hàm số y = f (x)liên tục trên khoảng (a;b) thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.
C. Hàm số y = f (x) luôn có giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất trên khoảng (a;b) tùy ý.
D. Hàm số y = f (x) xác định trên đoạn [a;b] thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
A.
B.
C.
D.
A.
B. m=2
C. m=0
D. m=1
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số có một điểm cực trị
D. Hàm số có một điểm cực trị
A.
B. không có m
C. m > 1
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. hoặc
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C
D.
A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
A.
B.
C.
D.
A. Đường thẳng y=-3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 4
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. a<0,b<0,c<0,d>0
B. a>0,b>0,c<0,d>0
C. a>0,b<0,c>0,d>0
D. a>0,b<0,c<0,d>0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 12
B. 14
C. 2
D. 16
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x=-2 và x=2
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y=-2 và y=2
A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có hai cực trị.
D. Hàm số đã cho có ba cực trị
A.
B.
C.
D.
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm phân biệt
C. Bốn điểm phân biệt
D. Một điểm và một đường thẳng.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 4
C. 10
D. 24
A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là và
B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là
A.m=-1
B. m=1
C. m=2
D. m= -2
A. a=d,b=2d,c=3d với cho trước
B. a=1,b=2,c=3
C. a=q,b=,c= với
D. a=b=c
A. M=7
B. M=4
C. M= -1
D. M=1
A. 0,001
B. 0,72
C. 0,072
D. 0,9
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {-1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {-1}
A. 1458
B. 162
C. 243
D. 486
A.
B.
C.
D.
A. -1
B. 1
C. 2
D. 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 115;45
B. 45;-115
C. 45,;13
D. 13;-115
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2
B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3
D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3
A.
B.
C.
D.
A.y=0
B. y=-x
C. y=x
D. x=0
A.1
B.4
C.3
D.3
A. Đồ thị hàm số y=f(x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y=f(x) không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số y= f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0
D. Đồ thị hàm số y=f(x)nằm phía trên trục hoành
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m=-1
B. m = -1 hoặc m=4
C. m =4
D. không tồn tại m
A.
B.
C.
D.
A. cot x =1
B. cot x =0
C. cot x =3
D.
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm điểm thuộc R
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng
B. Cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng
C. Cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng
D. Cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.72
B.120
C.54
D.69
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.7
B.9
C.8
D.6
A. Đường thẳng qua Svà song song với AD
B. Đường thẳng quaSvà song song với CD
C. Đường SO với Olà tâm hình bình hành.
D. Đường thẳng qua S và cắt AB
A. m=1
B.
C.m=2
D. và
A.4
B.
C.2
D.
A.
B.
C.
D.
A. A,C,I thẳng hàng
B. B,C,I thẳng hàng
C. N,G,H thẳng hàng
D. B,G,H thẳng hàng
A. chéo nhau
B.
C. GE và AD
D. GE cắt CD
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Một dãy số là một hàm số.
B. Dãy số là dãy số không tăng cũng không giảm dưới
C. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn
D. Một hàm số là một dãy số.
A.
B.
C.
D.
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với .
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt và song song với nhau thì một đường thẳng bất kì nằm trong sẽ song song với mọi đường thẳng nằm trong .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
A. Phép quay tâm B góc quay
B. Phép đối xứng tâm B
C. Phép tịnh tiến theo
D. Phép đối xứng trục BC.
A. y=0
B. y=1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị hàm số đồng biến trên
B. Đồ thị hàm số nghịch biến trên
C. Đồ thị hàm số đồng biến trên
D. Đồ thị hàm số đồng biến trên
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
A. 2 mặt phẳng.
B. 5 mặt phẳng
C. 1 mặt phẳng
D. 4 mặt phẳng.
A.2802
B.65
C.2520
D.2280
A.
B.
C.
D.
A. 5 lần.
B. 7 lần
C. 11 lần
D. 9 lần
A.
B.
C.
D.
A. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện S.ABD và S.ACD.
B. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện S.ABC, S.ABD và S.ACD.
C. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện C.SAB và C.SAD
D. Khối chóp tứ giác S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện.
A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
B. (C) có hai điểm cực trị thuộc hai phía của trục tung.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox
D. (C) đi qua điểm
A.
B. max y = 0
C.
D. max y = 4
A. 3
B. 6
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x + y - 2 = 0
B. 5x - y + 1 = 0
C. x + y - 1 = 0
D. 5x + y + 1 = 0
A. m = 0 hoặc m = 1
B. m = 1 hoặc m = -4
C. m = -4 hoặc m = 1
D. m = 0 hoặc m = -4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. P = 1
B. P = -5
C. P =
D. P = -3
A.
B.
C.
A. Góc giữa hai đường thẳng B’D’ và AA’ bằng
B. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng
C. Góc giữa hai đường thẳng AD và B’C bằng
D. Góc giữa hai đường thẳng BD và A’C’ bằng
A. Số tự nhiên lớn hơn 3
B. Số lẻ
C. Số tự nhiên chia hết cho 3.
D. Số chẵn
A. Không có
B. 1
C. Vô số
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. Hình lăng trụ lục giác đều
B. Hình lăng trụ tam giác
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
A. (2;4)
B. (0;2)
C. (-4;-2)
D. (-2;0)
A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 6
C. Vô số
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. m = -9
B. m = 9
C. m = 8
D. m = 10
A. f (a + b + c) = -2
B. f (a + b + c) = 2
C. f (a + b + c) = -1
D. f (a + b + c) = 1
A. d = 3a
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc của chuyên động bằng 0 khi t = 0 s hoặc t = 2 s
B. Gia tốc của chuyên động tại thời điểm t = 3 s là
C. Gia tốc của chuyên động bằng khi t = 0 s
D. Vận tốc của chuyên động tại thời điểm t = 2 s là v = 18 m/s
A.
B.
C.
D.
A. m = -2
B. m = -6
C. m = -3
D. m =
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 41
B. 44
C. 42
D. 43
A. S = 4
B. S = 8
C. S = 2
D. S = 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x= -2
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tứ giác là khối đa diện lồi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm.
D. 2 điểm.
A. 2 tiếp tuyến.
B. 1 tiếp tuyến
C. Không có tiếp tuyến nào
D. 3 tiếp tuyến.
A. Ba khối tứ diện
B. Ba khối chóp
C. Bốn khối chóp
D. Bốn khối tứ diện
A. Các mặt của (H) là những đa giác đều có cùng số cạnh.
B. Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.
C. Khối da diện đều (H) là một khối đa diện lồi.
D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.
A. Hình 2 không phải là khối đa diện, hình 3 không phải là khối da diện lồi.
B. Hình 1 và hình 3 là các khối đa diện lồi.
C. Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 không phải là khối đa diện lồi
D. Cả 3 hình là các khối đa diện
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 1.
A. m=2
B. m=1
C. m=3
D. m=0
A. Nếu là cấp số cộng với công sai khác vuông thì cũng là cấp số cộng.
B. Nếu là cấp số nhân với công bội dương thì cũng là cấp số nhân.
C. Nếu là cấp số cộng với công sai khác không thì cũng là cấp số cộng
D. Nếu là cấp số nhân với công bội dương thì cũng là cấp số nhân.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
B. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
C. Hàm số chỉ có giá trị lớn nhất trên tập xác định
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định
A.
B.
C.
D.
A. {3;3}
B. {5;3}
C. {3;5}
D. {4;3}
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 0
C. 2
D.
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2 và giá trị cực đại bằng 2
B. Hàm số có đúng một cực trị
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. Không có giá trị nào của m
A.
B.
C. hoặc
D. không có giá trị nào của m
A. Góc
B. Góc
C. Góc
D. Góc
A.3
B.1
C.2
D.4
A.
B.
C.
D.-1
A. d=1
B. d=
C. d=2
D. d=
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;) và ()
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2)
A. 2
B. 1,5
C. 2,5
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -3
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
A. y = 1
B. y = 3x - 1
C. y = 3x + 1
D. y= -3x +1
A. Bước 3
B. Bước 1
C. Đúng
D. Bước 2
A. Hàm số có một điểm cực trị
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất
C. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D. Hàm số nghịch biến trên R
A. V=48
B. V=30
C. V=24
D. V=60
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số có một điểm cực đại
D. Hàm số có đúng một điểm cực trị
A. m = 0
B.
C. m = -2
D. m = 2
A. Hàm số nhận điểm làm điểm cực tiểu
B. Hàm số nhận điểm làm điểm cực đại
C. Hàm số nhận điểm làm điểm cực đại
D. Hàm số nhận điểm làm điểm cực tiểu
A. 3
B. 6
C. Vô số
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
B. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung
C. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
A. 2.280.700 đồng
B. 2.150.300 đồng
C. 2.510.300 đồng
D. 2,820.700 đồng
A. 4
B. 3
C. 9
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. V=3
B. V=2
C. V=6
D. V=1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. với mọi
B. tại hữu hạn điểm thuộc khoảng K
C. với mọi
D. với mọi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đường thẳng y=3 tại hai điểm
B. đường thẳng y=4 tại hai điểm
C. đường thẳng tại ba điểm
D. trục hoành tại một điểm
A. m = 3
B. m = 0
C. m = 2
D. m = 1
A. m=1
B. m=0
C.
D. m>1
A.100
B.625
C.125
D.200
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. tùy ý
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 14514.89
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m < 0
B.
C.
D. Không có giá trị nào của m
A. Một số lẻ.
B. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4
D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến với mọi x
D. Hàm số nghịch biến với mọi x
A.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
D. Đường thẳng x=2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi
D. Hình vuông
A. 3a
B.
C. 2a
D. 6a
A.m=2
B.m=1
C.m=0;m=1
D. m=0;m=4
A.
B.
C.
D.
A.1
B.2
C.3
D.4
A. m=1
B.
C.m=2
D.
A.6
B.3
C.2
D.4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.5880
B.2942
C.7440
D.3204
A.
B.
C.
D.
A. m < 1 hoặc m>1
B. với mọi giá trị m
C. m > 0
D. m < 1 và
A. m > -1
B. m < 1
C.
D.
A. S=90
B. S=-45
C. S=15
D. S=-9
A. Hàm số đạt cực đại tại x=4
B. Hàm số đạt cực đại tại x=3
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
D. Hàm số đạt cực đại tại x=2
A.
B.
C.
D.
A. 100m/s
B. 80m/s
c.70m/s
D. 90m/s
A.
B.
C.
D.
A. tăng 4 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 6 lần
D. tăng 2 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.5
B.10
C.8
D.4
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2
D. Hàm số không có cực trị
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.7
B.
C.9
D.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A.-84
B.-448
C.84
D.448
A. m=3
B. m=2
C.m=0
D. m=1
A.
B. không có m
C. m > 1
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đường thẳng y=-3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C)
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị (C)
D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là
B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là
A. m = -1
B.m = 1
C.m = 2
D. m = -2
A. M = 7
B. M = 4
C. M = -1
D. M = 1
A. 0,001
B. 0,72
C. 0,072
D. 0,9
A.
B.
C.
D.
A. 1458
B. 162
C. 243
D. 486
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2
B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-2
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3
D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3
A. y=0
B. y= -x
C. y=x
D.x=0
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK