Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải !!

Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải !!

Câu hỏi 3 :

Cho các kết quả tính giới hạn sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu hỏi 4 :

Đạo hàm cấp hai của hàm số y=x23x+5x1 

A. x22x2x12

B. 6x13

C. 6x13

D. x2x2x12

Câu hỏi 5 :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số y=2x22015. Tính ΔyΔx của hàm số theo x  

A. ΔyΔx=22x+Δx2

B. ΔyΔx=22x+Δx

C. ΔyΔx=22xΔx

D. ΔyΔx=22xΔx2

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số x3+84x+8     ,x23              ,x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -2

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R

C. Hàm số không liên tục trên R

D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = -2

Câu hỏi 8 :

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có BAC=120°. Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là 

A. Trung điểm cạnh BC

B. Đỉnh A của ABC

C. Đỉnh D của hình thoi ABDC

D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu hỏi 11 :

Cho phương trình 2x55x4+4x1=0 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (4;5)

B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)

C. Phương trình (1) có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (0;5)

D. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (0;5)

Câu hỏi 13 :

Cho f là hàm đa thức và có đạo hàm là f'(x) biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của f'(x)Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3

Câu hỏi 21 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=x3+3x+2

B. y=x3+x2+9x

C. y=x3+4x2+4x

D. y=x42x2+2

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên \12 và có bảng biến thiên:

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=12, x = 0 

B. Hàm số đã cho đath cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 1 và đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=12

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng y=12, y = 0 

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.

Câu hỏi 23 :

Tìm nghiệm của bất phương trình 12x<32

A. x > -5

B. x < -5

C. x > 5

D. x < 5

Câu hỏi 24 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x26x+8).

A. D=;24;+

B. D=2;4

C. D=;24;+

D. D=2;4

Câu hỏi 25 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log2(sin x).

A. y'=tan xln2

B. y'=cot xln2

C. y'=tan xln2

D. y'=cot xln2

Câu hỏi 26 :

Tìm họ nguyên hàm của các số fx=2x4+3x2

A. fxdx=2x333x+C

B. fxdx=2x33+3x+C

C. fxdx=2x33x+C

D. fxdx=2x33+32x+C

Câu hỏi 27 :

Cho số phức z = 1 – 2i. Tính |z|.

A. z=5

B. z¯=5

C. z¯=2

D. z¯=1

Câu hỏi 28 :

Cho số phức z = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z¯

A. z¯=3

B. z¯=5

C. z¯=2

D. z¯=1

Câu hỏi 31 :

Hàm số y=x2+2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+

B. ;+

C. ;0

D. 0;+

Câu hỏi 32 :

Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y=x4+2x2+3

A. yCT=3

B. yCT=4

C. yCT=4

D. yCT=3

Câu hỏi 33 :

Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y=x3x23x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó

A. 1;3;2;2;2;6

B. 1;5;3;1;4;0

C. 5;1;5;9;6;2

D. 7;3;2;2;2;6

Câu hỏi 36 :

Giải bất phương trình log5(2x+7)<1+log5(x4)

A. x > 4

B. 4 < x < 9

C. x > 9

D. 4 < x < 9, x > 9.

Câu hỏi 37 :

Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y=10x.

A. y''=10x

B. y''=10xln102

C. y''=10xln210

D. y''=10xln210

Câu hỏi 40 :

Cho 14f(x)dx=9. Tính tích phân K=01f(3x+1)dx

A. K = 3

B. K = 9

C. K = 1

D. K = 27

Câu hỏi 42 :

Cho hai số phức z1=3+4i, z2=511i. Tìm phần thực, phần ảo của z1+z2.

A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i

B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7

C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7

D. Phần thực bằng 8 và Phần apr bằng –7i.

Câu hỏi 43 :

Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn (1i)z1+5i=0. Xác định tọa độ của điểm M.

A. M = (–2; 3)

B. M = (3;–2)

C. M = (–3;2)

D. M = (–3;–2)

Câu hỏi 44 :

Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình z2+9=0. Tính z1¯+z2¯.

A. z1¯+z2¯=0

B. z1¯+z2¯=4i

C. z1¯+z2¯=3

D. z1¯+z2¯=9i

Câu hỏi 49 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(1;1;1) và mặt phẳng (P): 2x  y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

A. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=1

B. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=4

C. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=9

D. (S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=3

Câu hỏi 52 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C.

A. (R) : 4x  3y + 3z  12 = 0

B. (R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0 

C. (R) : 3x  4y + 4z  12 = 0

D. (R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0.

Câu hỏi 53 :

Tìm nghiệm của phương trình sin5x+cos2xsin2x=0

A. x=π6+kπ3x=π14+kπ7

B. x=π6+k3x=π14+k7

C. x=π6+k2πx=π14+k2π

D. x=π6+k2πx=π14+k2π

Câu hỏi 59 :

Cho 0πf(x)dx=2 và0πg(x)dx=1. Tính I=0π2f(x)+x.sin x3g(x)dx

A. I=7+π

B. I=7+4π

C. I=π1

D. I=7+π4

Câu hỏi 66 :

Tính tổng S = Cn0+2212Cn1+2313Cn2+2414Cn3+...+2n+11n+1Cnn

A. S=3n+22n+2n+2

B. S=3n+12n+1n+1

C. S=3n+2+2n+2n+2

D. S=3n+1+2n+1n+1

Câu hỏi 67 :

Cho cấp số cộng 2ba,1b, 2bc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng 

B. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số nhân

C. a2=b.c

D. a2=2.b.c

Câu hỏi 71 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4+x2+1

B. y=x44+x22+1

C. y=x3+x2+1

D. y=x2+x+1

Câu hỏi 72 :

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x+22x1

B. y=x+22x+1

C. y=x+22x1

D. y=x+22x+1

Câu hỏi 73 :

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x.

A. y'=1x

B. y'=ln2x

C. y'=1xln2

D. y'=1xlog2

Câu hỏi 74 :

Cho α là số thực dương khác 3. Tính I=log3a9a2.

A. I = 3

B. I=12

C. I = 2

D. I=1a

Câu hỏi 75 :

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3x2ex thỏa mãn F(0)=3.

A. F(x)=x3ex3

B. F(x)=x3+ex+2

C. F(x)=x3ex+3

D. F(x)=x3+ex2

Câu hỏi 78 :

Hỏi hàm số y=8x3+3x2 đồng biến trên khoảng nào?

A. ;0

B. 14;+

C. 0;14

D. ;14

Câu hỏi 80 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+2 trên đoạn [-1;1].

A. Max1;1y=2

B. Max1;1y=43

C. Max1;1y=34

D. Max1;1y=4

Câu hỏi 81 :

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x24.

A. x = 2

B. x = -2

C. x = -2, x = 2

D. x = 1

Câu hỏi 83 :

Tìm nghiệm của phương trình log22x6log2x+2=0.

A. x=2,x=2

B. x = 2

C. x=4,x=4

D. x=2,x=4

Câu hỏi 84 :

Giải bất phương trình log12(x1)>2.

A. 1<x<54

B. x>54

C. x > 1

D. x<54

Câu hỏi 85 :

Tìm nghiệm của bất phương trình 2x2.3x<1.

A. log23<x<0

B. x > 0

C. x>log23

D. x < 0

Câu hỏi 86 :

Cho hai số thục dương a và b thỏa mãn a2+b2=98ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2log2(a+b)=log2a+log2b

B. log2a+b2=log2a+log2b

C. 2log2a+b10=log2a+log2b

D. log2a+b10=2log2a+log2b

Câu hỏi 87 :

Tính giá trị của biểu thức P=10a, biết a=log2(log210)log210.

A. P = 2

B. P = 4

C. P = 1

D. P=log210

Câu hỏi 88 :

Biết a, b là các số thực thỏa mãn 2x+1dx=a(2x+1)b+C. Tính P = ab.

A. P=12

B. P=32

C. P=12

D. P=32

Câu hỏi 89 :

Cho 29f(x)dx=6. Tính 0ax21x+1dx=32.

A. a = 3

B. a = 4

C. a = 5

D. a = 2

Câu hỏi 91 :

Cho số phức z=2+i2.12i. Tìm phần thực và ảo của số phức z¯.

A. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 2.

B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng -2

C. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 2.

D. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng -2 .

Câu hỏi 94 :

Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 1x2yi=i3i2i.

A. x=2,y=2

B. x=0,y=2

C. x=2,y=2

D. x=2,y=0

Câu hỏi 95 :

Cho số phức z thỏa mãn (3+i)z=139i. Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.

A. M=(3;4)

B. M=(3;4)

C. M=(3;4)

D. M=(1;3)

Câu hỏi 96 :

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=3-2i. Tính mô đun của số phức z12z2.

A. z12z2=61

B. z12z2=71

C. z12z2=17

D. z12z2=4

Câu hỏi 106 :

Tìm nghiệm của phương trình sin2x+2cos2x+4cosxsinx1=0.

A. x=±π3+kπ

B. x=±π3+k2π

C. x=±π6+kπ

D. x=±π6+k2π

Câu hỏi 109 :

Cho dãy số un với un=2n5n2n+5n,n1. Tính tổng S=1u11+1u21+1u31+...+1u501

A. S=251+152.5506.550

B. S=251152.5506

C. S=251+152.5506

D. S=251152.5506.550

Câu hỏi 110 :

Tính L=limx01+axn1x,a0.

A. L=an

B. L=na

C. L = a.n

D. L=1a.n

Câu hỏi 117 :

Tính tổng S=12C19013C191+14C19215C193+...+120C1918121C1919

A. S=1420

B. S=1240

C. S=1440

D. S=1244

Câu hỏi 122 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x

A. sin2xdx=2cos2x+C

B. sin2xdx=cos2x2+C

C. sin2xdx=cos2x2+C

D. sin2xdx=cos2x+C

Câu hỏi 124 :

Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

A. 3x'=3xln3

B. lnx'=1x

C. log3x'=1xln3

D. e2x'=e2x

Câu hỏi 126 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên nửa khoảng 2;3, có bảng biến thiên như hình vẽ

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

B. max2;3y=2

C. min2;3y=3

D. Cực đại của hàm số bằng 0

Câu hỏi 127 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. 335

B. 23

C. 1,734

D. 513

Câu hỏi 132 :

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x44x2+1 trên 0;5.

A. m = -3

B. m = -5

C. m = 10

D. m = 6

Câu hỏi 146 :

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là

A. Đường tròn

B. Parabol

C. Một đường thẳng

D. Hai đường thẳng

Câu hỏi 153 :

Cho hàm số fx=x+1khix0e2xkhix0. Tích phân I=12fxdx có giá trị bằng bao nhiêu?

A. I=7e2+12e2

B. I=11e2112e2

C. I=3e21e2

D. I=9e212e2

Câu hỏi 172 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? 

A. y=x3x2.

B. y=2x+5x+2.

C. y=x+1x2.

D. y=2x1x+2.

Câu hỏi 173 :

Đạo hàm của hàm số y=logx2+x+1 là

A. y'=1x2+x+1.

B. y'=2x+1ln10x2+x+1.

C. y'=2x+1x2+x+1.

D. y'=2x+1x2+x+1ln10.

Câu hỏi 174 :

Cho đồ thị hàm số y=axy=logbx như hình vẽ.

A. 0<a<1 và 0<b<1

B. a > 1 và b > 1

C. 0 < b < 1 < a

D. 0 < a < 1 < b

Câu hỏi 175 :

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b(như hình bên).

A. S=abfxdx.

B. S=acfxdx+cbfxdx.

C. S=acfxdx+cbfxdx.

D. S=acfxdx+cbfxdx.

Câu hỏi 180 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = sinx.

B. y = cosx.

C. y = tanx.

D. y = cotx.

Câu hỏi 182 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=x42x2+3 có ba điểm cực trị.

B. Hàm số y=x3+3x4 có hai điểm cực trị.

C. Hàm số y=x1x+2 có một điểm cực trị.

D. Hàm số y=x2+x+2x1 có hai điểm cực trị.

Câu hỏi 185 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x60 là

A. S=12;64.

B. S=0;12.

C. S=64;+.

D. S=0;1264;+.

Câu hỏi 186 :

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2=14ab. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2log2a+b=4+log2a+log2b.

B. lna+b4=lna+lnb2.

C. 2loga+b4=loga+logb.

D. 2log4a+b=4+log4a+log4b.

Câu hỏi 187 :

Tập xác định D của hàm số y=5x1255 là

A. D = R

B. D=3;+.

C. D=\3.

D. D=3;+.

Câu hỏi 188 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=xx21 là

A. Fx=13x21x21+C.

B. Fx=23x21x21+C.

C. Fx=13x21+C.

D. Fx=23x21+C.

Câu hỏi 189 :

Cho tích phần I=1e1+3lnxxdx, đặt t=1+3lnx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=231etdt.

B. I=2312tdt.

C. I=2312t2dt.

D. I=231et2dt.

Câu hỏi 193 :

Cho hình trụ có bán kình đáy 3cm, chiều cao 4cm. Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình trụ là

A. Stp=18πcm2.

B. Stp=24πcm2.

C. Stp=33πcm2.

D. Stp=42πcm2.

Câu hỏi 196 :

Cho a,b là các số thực khác 0. Nếu limx1x2+ax+bx1=2018 thì T=a+2b bằng bao nhiêu?

A. T = -2018.

B. T = -2017

C. T  = 2017

D. T = 2019

Câu hỏi 198 :

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x21x2+2mxmcó ba tiệm cận là

A. m<-1 hoc m>0

B. m<-1 hoc m>0 và m13

C. m1 và m13.

D. -1<m<0 và m13.

Câu hỏi 200 :

Đặt a=log23, b=log25, c=log27. Biểu thức biểu diễn log601050 theo a,b,c chính xác là

A. log601050=1+a+2b+c1+2a+b.

B. log601050=1+a+2b+c2+a+b.

C. log601050=1+a+b+2c1+2a+b.

D. log601050=1+2a+b+c2+a+b.

Câu hỏi 205 :

Cho x,y là các số phức ta có các khẳng định sau:

A. không

B. một

C. hai

D. ba

Câu hỏi 215 :

Cho hình phẳng (H) như hình vẽ.

A. V=50πcm3.

B. V=19π3cm3.

C. V=55πcm3.

D. V=169π3  cm3.

Câu hỏi 220 :

Hàm số y=x+12x có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây.

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu hỏi 221 :

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?

A.  y=x3x2+2

B. y=x3+3x2+2

C. y=x3+3x2+2

D. y=x33x2+2

Câu hỏi 222 :

Cho hai hàm số y=ax và y=logax với a>0;a1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y=logax có tập xác định D=(0;+)

B. Đồ thị hàm số y=ax nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 

C. Hàm số y=axy=logax đồng biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi a > 1.

D. Đồ thị hàm số y=logax nằm phía trên trục hoành.

Câu hỏi 227 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM=3i2k. Tọa độ điểm M là

A. M(3;2;0)

B. M(3;0;2)

C. M(0;3;2)

D. Q(3;0;2)

Câu hỏi 228 :

Trong các phép biến hình sau, đâu không phải là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.

B. Phép quay.

C. Phép đối xứng tâm.

D. Phép vị tự.

Câu hỏi 230 :

Trong các phát biểu sau khi nói về hàm số y=14x42x2+1, phát biểu nào đúng?

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.

B. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 

C. Hàm số có một điểm cực trị. 

D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Câu hỏi 233 :

Nghiệm của phương trình 1,5x=23x2

A. x = 0

B. x = 1

C. x = 2

D. x=log23

Câu hỏi 234 :

Đạo hàm của hàm số y=3x15x là

A. y'=35xln35+15xln5

B. y'=x35x1x15x1

C. y'=35xln3515xln5

D. y'=x35x1+x15x1

Câu hỏi 236 :

Tập xác định D của hàm số y=logx4x2

A. D=0;2\1

B. D=0;2

C. D=0;+

D. D=2;2

Câu hỏi 237 :

Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng nào?

A. ;2

B. (2;0)

C. 1;+

D. ;1

Câu hỏi 238 :

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2ln2(2x+1)2x+1 là

A. F(x)=ln2x+1ln32x+16+C

B. F(x)=2+2ln2x+12x+12+C

C. F(x)=2ln(2x+1)ln32x+13+C

D. F(x)=2(2x+1)ln32x+1+C

Câu hỏi 248 :

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình mx2017x20181+x2=0 có nghiệm.

A. m

B. m\{0}

C. m1;1

D. m0;1

Câu hỏi 271 :

Đạo hàm của hàm số y=log2x2+1+1 là

A. y'=1x2+1+1

B. y'=xx2+1+x2+1

C. y'=xln2x2+1+x2+1

D. y'=xx2+1+x2+1ln2

Câu hỏi 272 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và f(x) xác định trên [a;b]. Khi đó tích phân abf(x)dx được tính theo công thức nào sau đây?

A. abf(x)dx=F(a)F(b)

B. abf(x)dx=F(b)F(a)

C. abf(x)dx=F(a)+F(b)

D. abf(x)dx=f(b)f(a)

Câu hỏi 273 :

Cho số phức z = 2 + 3i. Khi đó điểm nào sau đây biểu diễn số phức z¯?

A. M(2;3)

B. N(2;3)

C. P(2;3)

D. Q(2;3)

Câu hỏi 277 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là

A. y=12x+12

B. y=12x12

C. y=12x+72

D. y=12x72

Câu hỏi 278 :

Cho hàm số y=x3+x2m2x (với m là tham số thực). Tìm khẳng định sai?

A. Hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu với mọi m.

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với mọi m.

C. limxy= và limx+y=+

D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung với mọi m.

Câu hỏi 281 :

Nghiệm của phương trình log2x=log2(x22x4) là

A. x = -1

B. x = 3

C. x = 4

D. x = -1 hoặc x = 4

Câu hỏi 282 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log4log13x0 là

A. S=0;13

B. S=0;13

C. S=13;4

D. S=0;134;+

Câu hỏi 284 :

Tập xác định D của hàm số y=log2x93x223 là

A. D=1;+\2

B. D=1;2

C. D=2;+

D. D=1;2

Câu hỏi 286 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsin2x là

A. F(x)=12xcos2x+14sin2x+C

B. F(x)=12xcos2x14sin2x+C

C. F(x)=xcos2x+sin2x+C

D. F(x)=xcos2xsin2x+C

Câu hỏi 288 :

Giá trị của tích phân I=13x.(1x)2016dx bằng

A. I=220172017+220182018

B. I=220172017+220182018

C. I=220172018+220182017

D. I=220172018+220182017

Câu hỏi 306 :

Nếu số phức z thỏa mãn |z| = 2 và z không phải số thực thì 12z có phần thực bằng

A. 12

B. 14

C. 4

D. không xác định được giá trị chính xác.

Câu hỏi 319 :

Tìm đạo hàm của hàm số y=sinx2+2x+1 

A. y'=2x+1cosx2+2x+1

B. y'=2x+2cosx2+2x+1

C. y'=2x+1cosx2+2x+1

D. y'=2x+2cosx2+2x+1

Câu hỏi 320 :

Đường cong ở hình dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a, b, c, d là các số thực

A. y'<0,x2

B. y'<0,x1

C. y'>0,x2

D. y'>0,x1

Câu hỏi 321 :

Điểm cực tiểu của hàm số y=x2+2x+3 là:

A.  2

B. 1

C. -2

D. -1

Câu hỏi 322 :

Trong các khối đa diện đều, đa diện nào có các mặt là các hình ngũ giác đều?

A. bát diện đều

B. lập phương

C. mười hai mặt đều

D. Hai mươi mặt đều

Câu hỏi 323 :

Cho các hàm số i:y=x;ii:y=x+1;iii:y=11+sin2x 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 324 :

Hàm số y = tan x liên tục trên khoảng nào sau đây:

A. 5π4;7π4

B. π6;π3

C. π;π2

D. π3;5π6

Câu hỏi 326 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt đáy.

A. dB,SCD=2dO,SCD

B. dA,SBD=dB,SAC

C. dC,SAB=dC,SAD

D. dS,ABCD=SA

Câu hỏi 328 :

Cho các hàm số

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 332 :

Cho hình chóp S.ABC có AB=6a;AC=4a;SA=SB=SC=BC=5a. Tính thể tích

A. V=5a31114

B. V=15a31114

C. V=5a311112

D. V=45a31114

Câu hỏi 338 :

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi α mặt phẳng qua A và vuông góc SC.

A. φ=arcsin1+338

B. φ=arcsin3318

C. φ=arcsin1+298

D. φ=arcsin2918

Câu hỏi 339 :

Đồ thị được vẽ trên hình bên là đồ thị nào dưới đây?

A. y=2x+1x+1

B. y=2x+21x

C. y=4x12x2

D. y=2x+1x1

Câu hỏi 341 :

Đạo hàm của hàm số y=2017x2+x

A. y'=2017x2+x.ln2017

B. y'=(2x+1).2017x2+x

C. y'=(x2+x).2017x2+x1

D. y'=(2x+1).2017x2+x.ln2017

Câu hỏi 343 :

Điểm M(-1;2) trong mặt phẳng phức Oxy biểu diễn cho số phức nào sau đây?

A. z1=2i

B. z2=12i

C. z3=1+2i

D. z4=2+i

Câu hỏi 344 :

Hình nón có bán kính đáy r = 3 cm và đường sinh l = 4 cm. Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình nón là

A. Stp=12πcm2

B. Stp=21πcm2

C. Stp=18πcm2

D. Stp=30πcm2

Câu hỏi 345 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u=(1;2;3). Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u?

A. a=(2;4;6)

B. b=(0;3;2)

C. c=(1;1;1)

D. d=(2;4;2)

Câu hỏi 347 :

Cho cấp số cộng unvới công sai d = 5 và u4=4u1. Tìm u100.

A. u100=100

B. u100=250

C. u100=500

D.u100=750

Câu hỏi 348 :

Khi nói về hàm số y=x42x2, trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 

B. Hàm số đồng biến trong khoảng (1;0) và (1;+)

C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng –1. 

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng –1 trên [2;3]

Câu hỏi 349 :

Gọi D là tập xác định của hàm số y=1lnxx132+1. Khi đó tập D là

A. D = (1;e)

B. D=0;e\1

C. D=0;e

D. D=1;e

Câu hỏi 350 :

Cho 0<a<1, b>1 và M=loga2, N=log2b. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M>0 và N>0

B. M>0 và N<0

C. M<0 và N<0

D. M<0 và N>0

Câu hỏi 352 :

Trong không gian với trục tọa độ Oxy, cho mặt phẳng (α):2x2y+z3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng?

A. (α) không cắt (S). 

B. (α) tiếp xúc với (S). 

C. (α) cắt  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính của (S). 

D. (α) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có tâm trùng với tâm của (S).

Câu hỏi 353 :

Nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx.2cosx là

A. F(x)=23(2cosx)2cosx+C

B. F(x)=32(2cosx)2cosx+C

C. F(x)=122cosx+C

D. F(x)=232cosx+C

Câu hỏi 363 :

Cho a, b, c, x, y, z là các số thực dương khác 1 là logxa, logyb, logzc theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. logax=logby.logczlogby2logcz

B. logax=logby.logczlogby+2logcz

C. logcz=logax.logbylogaxlogby

D. logby=2logax.logczlogax+logcz

Câu hỏi 366 :

Cho tam giác vuông ABCa, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền, trong đó cb1 và c+b1. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. logc+ba+logcba=2logc2b2a.

B. logc+ba+logcba=logc2b2a.

C. logc+ba+logcba=2logc+ba.logcba

D. logc+ba+logcba=logc+ba.logcba

Câu hỏi 368 :

Trong các số phức z thỏa mãn z=z¯3+4i, số phức có môđun nhỏ nhất là

A. z=32+2i

B. z=322i

C. z=3+4i

D. z=34i

Câu hỏi 371 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau, đâu là trường hợp đường thẳng song song với mặt phẳng?

A. x1=y32=z+11 và xy+3z+6=0

B. x1=y+42=z+11 và xy+3z1=0

C.  x1=y32=z+11 và xy+3z4=0

D. x11=y32=z11 và xy+3z1=0

Câu hỏi 378 :

Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z2iz=1+2i.z¯. Biết w=5z4i, khi đó w2017 có đáp số nào sau đây?

A. w2017=220171+i

B. w2017=230251+i

C. w2017=22017i

D. w2017=23026i

Câu hỏi 389 :

Cho hàm số y=x+23x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R\{3}

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

D. Hàm số đồng biến trên R\{3}

Câu hỏi 390 :

Hàm số y=x+1x2+1 có đạo hàm là:

A. y'=2x2+3x2+1

B. y'=3x2+x+3x2+1

C. y'=2x2+x+3x2+1

D. y'=2x2+32x2+1

Câu hỏi 391 :

Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây

A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.

B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều 

C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. 

D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.

Câu hỏi 392 :

Cho hàm số y = f(x)  xác định và liên tục trên R.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm x0  thì f'x0=0  hoặc không tồn tại f'x0

B. Nếu tại điểm x0 mà có f''x0<0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số. 

C. Nếu Ax0;fx0 là một điểm cực trị của đồ thị hàm số thì tiếp tuyến của đồ thị tại A song song với trục hoành.

D. Nếu tại điểm x0 mà có f''x0<0 thì là điểm x0 là cực đại của hàm số.

Câu hỏi 393 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục và nghịch biến trên đoạn [a;b]. Tìm khẳng định sai

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = a

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b

C. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất trong khoảng (a;b)

D. Hàm số không đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất tại x = a hoặc x = b

Câu hỏi 394 :

Cho hàm số y=fx=x21 cùng các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. .0

D. 3

Câu hỏi 395 :

Hàm số y = cos x có tính chất nào sau đây:

A. y''+y=2y

B. y'y=yy''

C. 1y2=y''2

D. y+y''=0

Câu hỏi 396 :

Cho hàm f liên tục trên R  và hình dưới đây là đồ thị của hàm y=f'x

A. ;0;3;+

B. ;1;3;+

C. 1;1;3;+

D. 1;0;1;3

Câu hỏi 397 :

Cho đường thẳng d chứa hai điểm A, B và cắt một mặt phẳng (P) tại M như sau:

A. dA,PdB,P=23

B. dA,PdB,P=13

C. dB,PdA,P=34

D. dB,PdA,P=43

Câu hỏi 399 :

Hàm số y = f(x) xác định trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -5

C. Giá trị cực đại của hàm số là 3. 

D. Giá trị cực tiểu của hàm số là -2

Câu hỏi 407 :

Trên nửa khoảng (0;3]. Kết luận nào đúng cho hàm số y=x1x? 

A. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất 

C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không giá trị nhỏ nhất. 

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu hỏi 411 :

Cho hình đa diện ABCDEF như sau:

A. 34°

B. 35°

C. 36°

D. 37°

Câu hỏi 413 :

Cho hàm số y=x3m+2x2+5mx6m. Với  những  giá trị  nào sau đây của m thì hàm số có hai cực trị trái dấu với nhau?

A. m1=3;m2=53;m3=2

B. m1=4;m2=52;m3=6

C. m1=5;m2=45;m3=332

D. m1=2018;m2=73;m3=2017

Câu hỏi 418 :

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị hợp với hình vẽ bên?

A. y=ex

B. y=ex

C. y=log2x

D. y=logπ4x

Câu hỏi 419 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin3xdx=13cos3x+CC

B. sin3xdx=cos3x+CC

C. sin3xdx=13cos3x+CC

D. sin3xdx=cos3x+CC

Câu hỏi 420 :

Cho số  phức z=a+bia,b. Môdun của z được tính theo công thức nào sau đây?

A. |z| = a + b

B. z=a2+b2

C. z=ab

D. z=a2+b2

Câu hỏi 428 :

Gọi  D  là tập xác định của hàm số y=logxx22x+8. Khi đó tập D là

A. D =  (0;2)

B. D = (1;2)

C. D=4;2\1

D. D=0;2\1

Câu hỏi 429 :

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=1sin2x và đồ thị y=Fx đi qua điểm Mπ6;0 thì F(x) là

A. Fx=33cotx

B. Fx=33+cotx

C. Fx=3+cotx

D. Fx=3cotx

Câu hỏi 440 :

Hàm số fx=x+1x2 có tập giá trị là

A. [-1;1]

B. [0;1]

C. 1;2.

D. 1;2.

Câu hỏi 443 :

Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1,x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ax1>ax2 thì x1>x2.

B. Nếu ax1>ax2 thì x1<x2.

C. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2>0.

D. Nếu ax1>ax2 thì a1x1x2<0.

Câu hỏi 461 :

Cho số nguyên n3. Giả sử ta có khai triển

A. a5=294.

B. a5=126.

C. a5=378.

D. a5=84.

Câu hỏi 465 :

Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều.

B. Bát diện đều.

C. Lục diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Câu hỏi 467 :

Hàm số y=13x3x2+15x+9 dồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. (-10;0)

B. (3;4)

C. (-3;5)

D. (-4;1)

Câu hỏi 469 :

Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị. 

B. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

C. Hàm số bậc ba có thể hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba cực trị.

Câu hỏi 471 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị của đạo hàm y=f'x như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng  (-1;0) 

B. Hàm số y = f’(x) có f’(1) = f(0)

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0) 

D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng 1;+

Câu hỏi 472 :

 

A. 60°

B. 45°

C. 30°

D. 55°

Câu hỏi 474 :

Cho bài toán : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=2x44x2+3

A. Bước 2.

B. Lời giải đúng.

C. Bước 3.

D. Bước 1.

Câu hỏi 477 :

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0=1?

A. fx=x21x1,khi x12        ,khi x=1

B. gx=x41x1,khi x14        ,khi x=1

C. hx=x1x1,khi x112        ,khi x=1

D. kx=x31x1,khi x13        ,khi x=1

Câu hỏi 478 :

Giá trị của biểu thức P=1+3+9+27+...+32n tính theo n là:

A. P=1232n1.

B. P=1213n.

C. P=123.32n1.

D. P=12132n.

Câu hỏi 486 :

Cho mô hình sau:

A. T2,5

B. T2,7

C. T2,9

D. T3,1

Câu hỏi 492 :

Trong các hàm số sau, đâu là hàm số đồng biến trên R?

A. y=0,5x.

B. y=π4x.

C. y=3x.

D. y=2x.

Câu hỏi 493 :

Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. loga+b=loga.logb.

B. logab=1bloga.

C. logab=logalogb.

D. loga+logb=loga+b.

Câu hỏi 494 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. dxax+b=1alnax+b+Ca0.

B. dxsin2x=cotx+C.

C. exdx=ex+C.

D. dx=x+C.

Câu hỏi 505 :

Biết F(x) làm một nguyên hàm của hàm số fx=2016e2016x và F0=2018. Giá trị của F(1)

A. F1=2016.

B. F1=2016e2016.

C. F1=2016e2016+2.

D. F1=e2016+2017.

Câu hỏi 507 :

Cho số phức z = 2 - 3i. Môđun của số phức w=iz+z¯+7 bằng bao nhiêu?

A. |w| = 17

B. |w| = 5

C. |w| = 13

D. |w| = 10

Câu hỏi 516 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log28x8log22x là

A. S=132;122;+.

B. S=;13212;2.

C. S=;13212;2.

D. S=132;122;+.

Câu hỏi 519 :

Phương trình 4x22x2+2+6=mcó ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A. m3.

B.  2 < m < 3

C. m = 2

D. m = 3

Câu hỏi 523 :

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Môđun của số phức z là một số thực.

B. Môđun của số phức z là một số thực không âm.

C. Môđun của số phức z là một số phức.

D. Môđun của số phức z là một số thực dương.

Câu hỏi 538 :

Khai triển đa thức: 13x20=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tính tổng:

A. S=244.

B. S=423.

C. S=320.

D. S=518.

Câu hỏi 541 :

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được

A. logab=bloga.

B. logab=logalogb.

C. loga+b=loga.logb.

D. logab=loga+logb.

Câu hỏi 546 :

Tập giá trị của hàm số y=2cos2x3 là

A. [-5;-1]

B. [-5;-3]

C. [-3;-1]

D. [-4;-1]

Câu hỏi 547 :

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+ca0 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi 

A. ab0.

B. ab < 0

C. ac < 0

D. ac0.

Câu hỏi 550 :

Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng

A. (-2;0)

B. ;2.

C. 1;+.

D. ;1.

Câu hỏi 553 :

Biết F(x) làm một nguyên hàm của hàm số fx=12x1 và F(1)=2. Giá trị của  F(2) là

A. F2=22ln3.

B. F2=14.

C. F2=2+12ln3.

D. F2=32.

Câu hỏi 559 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. Trung điểm cạnh SD.

B. Trung điểm cạnh SC. 

C. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD

D. Trọng tâm tam giác SAC.

Câu hỏi 560 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-1;3) tiếp xúc với trục hoành có phương trình là

A. x22+y+12+z32=10.

B. x+22+y12+z+32=10.

C. x22+y+12+z32=13.

D. x22+y+12+z32=10.

Câu hỏi 565 :

Số tự nhiên n thỏa mãn Cn1+2Cn2+3Cn3+...+nCnn=11264. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. n7;9.

B. n3;6.

C. n10;12.

D. n13;16.

Câu hỏi 568 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log3log12x<1 là 

A. S = (0;1)

B. S=18;1.

C. S = (1;8)

D. S=18;3.

Câu hỏi 590 :

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dấu của

A. ad - bc > 0

B. ad - bc < 0

C. ad - bc = 0

D. adbc>0 hoặc adbc< 0

Câu hỏi 591 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;+?

A. y=log32x.

B. y=logp4x.

C. y=loge2x.

D. y=log0,7x.

Câu hỏi 593 :

Cho số phức z = 5 - 2i . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số phức z có phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5. 

B. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i.

C. Số phức z có phần thực bằng -2i và phần ảo bằng 5. 

D. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2.

Câu hỏi 594 :

Số đỉnh của một bát diện đều là

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Câu hỏi 596 :

Tính giới hạn limx32x+1x3. 

A. 0

B. 7

C. .

D. +.

Câu hỏi 598 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+

D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu hỏi 599 :

Cho hàm số fx=x.5x. Phương trình 25x+f'xx.5xln52=0 có nghiệm là

A. x = 0

B. x = -2

C. x = 0 hoặc x = -2

D. x = 1 hoặc x = 2

Câu hỏi 600 :

Gọi D là tập xác định của hàm số y=2017log92xx+112.  Khi đó tập D là

A. D = (-3;-1)

B. D=1;+.

C. D = (0;3)

D. D=;3.

Câu hỏi 602 :

Nguyên hàm của hàm số fx=sin22x là

A. Fx=2sin4x+C.

B. Fx=12x+18sin4x+C.

C. Fx=12x18sin4x+C.

D. Fx=12x14sin2x+C.

Câu hỏi 604 :

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. z+z¯ là một số thực

B. z1+z2¯=z1¯+z2¯.

C. 11i+11+i là một số thực

D. 1+i100=250.

Câu hỏi 610 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1m2x2m2 có bốn đường tiệm cận.

A. m0m<2

B. m0;1m2

C. m0;1;2m>2

D. m2m>2

Câu hỏi 614 :

Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2+b2=98ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

A. 2loga+b=log98ab.

B. loga2+b2=98loga+logb.

C. loga+b=1+loga+logb2.

D. 2loga+b10=loga.logb.

Câu hỏi 625 :

Biết hai phương trình 2sin2x+cos2x+sin2x+a=2asinx+cosx+1 

A. T = 2

B. T=2

C. T = 3

D. T=3

Câu hỏi 629 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

A. T = -2

B. T = -3

C. T = 2

D. T = 3

Câu hỏi 640 :

Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 

B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác 

C. Hai khối chóp tam giác 

D. Hai khối chóp tứ giác

Câu hỏi 641 :

Cho fx=sinx và limxπsinxx-π=-1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. f'1=π

B. f'π=1

C. f'π=-1

D. f'-1=π

Câu hỏi 643 :

Trọng tâm các mặt của một hình tứ diện đều tạo thành một hình đa diện mới có tên là gì

A. Tứ diện đều

B. lập phương

C. nhị thập diện đều

D. bát diện đều

Câu hỏi 646 :

Cho bài toán: “Xét tính đơn điệu của hàm số y=x2+2x-3” Một bạn học sinh đã làm bài như sau:

A. Bài làm đúng.

B. Sai từ bước 3.

C. Sai từ bước 4.

D. Sai từ bước 5

Câu hỏi 647 :

Cho số thực a0 và hàm số fx=2x-13-1x3-1, x1x2-2x+61115000+a2, x=1 

A. (i), (ii) đều đúng

B. (i) sai, (ii) đúng

C. (i) đúng, (ii) sai

D. (i), (ii) đều sai

Câu hỏi 648 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị của đạo hàm f'(x) như sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

C. Hàm số đồng biển trên khoảng -;-3

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

Câu hỏi 649 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R , có đồ thị của đạo hàm f'(x) như sau:

A. f đạt cực tiểu tại x = 0

B. f đạt cực tiểu tại x =-2

C. f đạt cực đại tại x = -2

D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại

Câu hỏi 650 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33-x22-6x trên [0;4].

A. max0;4 y=0

B. max0;4 y=223

C. max0;4 y=-272

D. max0;4 y=323

Câu hỏi 667 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. y=x4x2

B. y=x3+3x2

C. y=2xsinx

D. y=x1x2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK