Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y=2x+1x-1

B. y=2x-1x-1

C. y=x+21-x

D. y=x+1x-1

Câu hỏi 3 :

Cho a là một số dương lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logaxy=logax+logay với x > 0 và y > 0

B. loga1=0;logaa=1

C. logax có nghĩa với mọi x > 0 

D. loganx=1nlogax với x > 0 và nN

Câu hỏi 4 :

Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y=13x3-3x2+7x+2

B. y=-x4+2x2

C. y=-x4-2x2+1

D. y=2x-1x+1

Câu hỏi 5 :

Tính nguyên hàm I=2x2-7x+5x-3dx

A. I=x2-x+2lnx-3+C

B. I=x2-x-2lnx-3+C

C. I=2x2-x+2lnx-3+C

D. I=2x2-x-2lnx-3+C

Câu hỏi 7 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 345<346

B. 43-7>43-6

C. 326>327

D. 23-6>23-5

Câu hỏi 10 :

Cho mặt phẳng α:2x-3y-4z+1=0. Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của α 

A. n=-2;3;1

B. n=2;3;-4

C. n=2;-3;4

D. n=-2;3;4

Câu hỏi 12 :

Tập xác định của hàm số y = tan2x là

A. D=R\π4+kπ2,kZ

B. D=R\π2+kπ,kZ

C. D=R\kπ2,kZ

D. D=R\π4+kπ,kZ

Câu hỏi 14 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x-sin6x

A. fx=x22-cos6x6+C

B. fx=x22-sin6x6+C

C. fx=x22+cos6x6+C

D. fx=x22+sin6x6+C

Câu hỏi 15 :

Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là

A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung

B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia

D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau

Câu hỏi 16 :

Cho giới hạn I=lim4n2+5+n4n-n2+1. Khi đó, giá trị của I là

A. I = 1

B. I=53

C. I = -1

D. I=34

Câu hỏi 21 :

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=m-1x3-3m-1x2+3x+2 đồng biến trên R

A. 1<m2

B. 1 < m < 2

C. 1m2

D. 1m<2

Câu hỏi 24 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R

A. y=e3x

B. y=log12x

C. y=23-x

D. y=log5x

Câu hỏi 26 :

Cho hai tích phân -25fxdx=8;5-2gxdx=3. Tính I=-25fx-4gx-1dx. 

A. I = -11

B. I = 13

C. I = 27

D. I = 3

Câu hỏi 27 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x-2 tại điểm có hoành độ bằng 3 là

A. y  = 3x + 13

B. y = 3x - 5

C. y = -3x - 5

D. y = -3x + 13

Câu hỏi 28 :

Tính tích phân I=0πx2cos22xdx bằng cách đặt u=x2dv=cos2xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=12x2sin2x0π-0πxsin2xdx

B. I=12x2sin2x0π-20πxsin2xdx

C. I=12x2sin2x0π+20πxsin2xdx

D. I=12x2sin2x0π+0πxsin2xdx

Câu hỏi 29 :

Khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x2+9x-1 là

A. -3;1

B. -;-13;+

C. -1;3

D. -;-1

Câu hỏi 47 :

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log4a=log25b=log4b-a2. Tính giá trị ab

A. ab=6-25

B. ab=3+58

C. ab=6+25

D. ab=3-58

Câu hỏi 51 :

Cho hàm số y = gf(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu hỏi 52 :

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là:

A. -3i

B. 3

C. -3

D. 3i

Câu hỏi 53 :

Tính I=lim2n-32n2+3n+1.

A. I=-

B. I = 0

C. I=+

D. I = 1

Câu hỏi 55 :

Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Cnk=k!n!n-k!

B. Cnk=k!n-k!

C. Cnk=n!n-k!

D. Cnk=n!k!n-k!

Câu hỏi 56 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;1

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;3

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3;+

Câu hỏi 58 :

Tính tích phân I=1exlnxdx

A. I=12

B. I=e2-22

C. I=e2+14

D. I=e2-14

Câu hỏi 59 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x-y+3z-1=0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=2;-1;3

B. n2=2;-1;-1

C. n3=-1;3;-1

D. n4=2;-1;-3

Câu hỏi 60 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R

A. y=2x

B. y=13x

C. y=πx

D. y=ex

Câu hỏi 61 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y=x+31-x

B. y=x-1x+1

C. y=x+2x+1

D. y=2x+1x+1

Câu hỏi 62 :

Nghiệm của phương trình 9x-1=eln81 

A. 5

B. 4

C. 6

D. 17

Câu hỏi 63 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx+2018 là

A. Fx=ex+sinx+2018x+C

B. Fx=ex-sinx+2018x+C

C. Fx=ex+sinx+2018x

D. Fx=ex+sinx+2018+C

Câu hỏi 65 :

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  M2;0;0,N0;1;0,P0;0;2. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. x2+y-1+z2=0

B. x2+y-1+z2=-1

C. x2+y1+z2=1

D. x2+y-1+z2=1

Câu hỏi 66 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=x2+3x+2x-1

B. y=x2x2+1

C. y=x2-1

D. y=x2-1x+1

Câu hỏi 69 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-2x2+x-2 trên đoạn 0;2

A. max 0;2y=1

B. max 0;2y=0

C. max 0;2y=-2

D. max 0;2y=-5027

Câu hỏi 70 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x+1<log122x-1 

A. S=12;2

B. S=-1;2

C. S=2;+

D. S=-;2

Câu hỏi 73 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A2;-1;1,B1;0;4C0;-2;-1. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:

A. 2x + y + 2z - 5 = 0

B. x + 2y + 5z + 5 = 0

C. x - 2y + 3z - 7 = 0

D. x + 2y + 5z - 5 = 0

Câu hỏi 77 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau

A. m=-2,m-1

B. m > 0,m =  - 1

C. m =  - 2,m >  - 1

D.  - 2 < m <  - 1

Câu hỏi 80 :

 

A. 103

B. 163

C. 73

D. 83

Câu hỏi 89 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y=f'x như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx2-2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0)

B. Hàm số g(x) nghịch biến trên -;-2

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2)

D. Hàm số g(x) nghịch biến trên 2;+

Câu hỏi 101 :

Cho hàm số y=limxlimxfx = 1 và limxfx = -1 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = 2

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

Câu hỏi 104 :

Cho hàm số y=x3-3x2-9x+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1,3;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-13;+ 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1 

D. Hàm số đồng biến trên -1;3 

Câu hỏi 113 :

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A’B’C  thành tam giác ABC?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số -1/2 

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số 1/2

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2     

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số -2   

Câu hỏi 115 :

Tập nghiệm của bất phương trình 9x-2.6x+4x>0 là

A. S=0;+.

B. S = R

C. S = R\0

D. S=0;+.

Câu hỏi 116 :

Nghiệm của phương trình sinx-3cosx=2sin3x là

A. x=π6+kπ hoặc x=π6+k2π3kZ.

B. x=π3+k2π hoặc x=π3+k2πkZ.

C. x=-π3+k2π hoặc x=4π3+k2πkZ.

D. x=π3+kπ2kZ.

Câu hỏi 117 :

Tính Fx=xsin2xdx. Chọn kết quả đúng

A. Fx=142xcos2x+sin2x+C.

B. Fx=-142xcos2x+sin2x+C.

C. Fx=-142xcos2x-sin2x+C.

D. Fx=142xcos2x-sin2x+C.

Câu hỏi 120 :

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. y=-xx+1.

B. y=-x+1x+1.

C. y=-2x+12x+1.

D. y=-x+2x+1.

Câu hỏi 122 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn 2;4 là

A. min2;4y=6

B. min2;4y=132

C. min2;4y=-6

D. min2;4y=254

Câu hỏi 123 :

Tìm tập xác định của hàm số y=-2x2+5x-2+ln1x2-1 là

A. 1;2.

B. 1;2.

C. 1;2.

D. 1;2.

Câu hỏi 124 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x-1 và F(2) = 1 Tính F(3) 

A. F3=ln2-1.

B. F3=ln2+1.

C. F3=12.

D. F3=74.

Câu hỏi 126 :

Khai triển 1+2x+3x210=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tính tổng S=a0+2a1+4a2+...+220a20.

A. S=1510.

B. S=1710.

C. S=710.

D. S=720.

Câu hỏi 135 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. a > 0,b > 0,c > 0.

B. a > 0,b < 0,c > 0.

C. a < 0,b > 0,c > 0.

D. a > 0,b > 0,c < 0.

Câu hỏi 143 :

Cho hai số thực x,y thỏa mãn x0,y1,x+y=3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+2y2+3x2+4xy-5x. 

A. Pmax=15 và Pmin=13.

B. Pmax=20 và Pmin=18

C. Pmax=20 và Pmin=15

D. Pmax=18 và Pmin=18

Câu hỏi 149 :

Tìm giá trị của tham số m để hàm số y=m+3x+4x+m nghịch biến trên khoảng -;1.

A. m-4;1.

B. m-4;1.

C. m-4;-1.

D. m-4;-1.

Câu hỏi 152 :

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A. V=πr2h

B. V=2πr2h

C. V=16πr2h

D. V=13πr2h

Câu hỏi 154 :

limx-2x+1x-1 bằng

A. -1

B. 1

C. 2

D. -2

Câu hỏi 157 :

Cho số phức u = 3 + 4i. Nếu z2=u thì ta có

A. z=4+iz=-4-i

B. z=1+2iz=2-i

C. z=2+iz=-2-i

D. z=1+iz=1-i

Câu hỏi 158 :

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x

B. y=1x4+1

C. y=1x2+1

D. y=1x2+x+1

Câu hỏi 160 :

Hàm số y = f(x) (có đồ thị như hình vẽ) là hàm số nào trong 4 hàm số sau?

A. y=x2+22-1

B. y=x2-22-1

C. y=-x4+4x2+3

D. y=-x4+2x2+3

Câu hỏi 161 :

Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

A.  500x1,006 ( triệu đồng)     

B. 500.1,0612 ( triệu đồng)

C. 5001+12.0,00612 ( triệu đồng)

D. 5001,00612 ( triệu đồng)

Câu hỏi 162 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 đi qua điểm A1;1;2 có pt là:

A. x-12+y-12+z-22=2

B. x-12+y-22+z-32=2

C. x-12+y-22+z-32=2

D. x-12+y-12+z-22=2

Câu hỏi 163 :

Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A2;6;-3 và song song với (Oyz).

A. x = 2

B. x  + z = 12

C. y = 6

D. z = -3

Câu hỏi 164 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x4-2x2+5 trên đoạn -2;2

A. max-2;2fx = 14

B. max-2;2fx = 13

C. max-2;2fx = -4

D. max-2;2fx = 23

Câu hỏi 165 :

Nếu logx=23loga-15logb thì x bằng

A. a23b-15

B. a32b15

C. a32b-15

D. a32b-5

Câu hỏi 167 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ex-e-x 

A. fxdx=ex+e-x+C

B. fxdx=ex-e-x+C

C. fxdx=-ex-e-x+C

D. fxdx=-ex+e-x+C

Câu hỏi 168 :

Tập nghiệm của bất phương trình 33x3x+2

A. -;1

B. 1;+

C. -;1

D. 0;1

Câu hỏi 169 :

Khối đa diện bên dưới có bao nhiêu đỉnh?

A. 9

B. 3

C. 11

D. 12

Câu hỏi 171 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. -;0

B. (0;1)

C. (-1;1)

D. 1;+

Câu hỏi 173 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. Hàm số nghịch biến trong khoảng x1;x2

B. f;x>0,xx2;b

C. Hàm số nghịch biến trong khoảng a;x2

D. f'x<0,xa;x2

Câu hỏi 175 :

Cho đường thẳng  đi qua điểm M2;0;-1 và có vectơ chỉ phương a=4;-6;2. Phương trình tham số của đường thẳng  là:

A. x=2+2ty=-3tz=-1+t

B. x=-2+4ty=-6tz=1+2t

C. x=4+2ty=-6-3tz=1+t

D. x=-2+2ty=-3tx=1+t

Câu hỏi 176 :

Tính I=0lb2e2xdx 

A. I=12

B. I=32

C. I=18

D. I = 1

Câu hỏi 179 :

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là

A. -3

B. -3i

C. 2

D. 3

Câu hỏi 180 :

Số hạng chứa x31 trong khai triển x+1x240

A. C4037x31

B. C4031x31

C. C402x31

D. C404x31

Câu hỏi 193 :

Tìm m để hàm số fx=-x3-mx+328x7 nghịch biến 0;+

A. m-154

B. -154m0

C. m-154

D. -154<m0

Câu hỏi 198 :

Cho hàm số y=fxx-1 liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

A. -0;6;0

B. -0;7;-0;6

C. 0;0;6

D. 0;6;0;7

Câu hỏi 202 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x<2x+1 

A. S=1;+

B. S=-;1

C. S=0;1

D. S=-;+

Câu hỏi 203 :

Tính giới hạn  limx3x-3x+3 

A. L=-

B. L = 0

C. L=+

D. L = 1

Câu hỏi 206 :

Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D = R

A. y=lnx2-1

B. y=ln1-x2

C. y=lnx+12

D. y=lnx2+1

Câu hỏi 207 :

Tìm phần ảo của số phức z, biết 1+iz=3-i

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Câu hỏi 209 :

Cho x, y là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. ex+y=ex+ey

B. ex-y=ex-ey

C. exy=ex.ey

D. exey=ex-y

Câu hỏi 210 :

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank=n!n+k!

B. Ank=n!k!n+k!

C. Ank=n!k!n-k!

D. Ank=n!n-k!

Câu hỏi 211 :

Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?

A. 27 lần    

B. 9 lần       

C. 18 lần     

D. 3 lần

Câu hỏi 212 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

Câu hỏi 213 :

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

A. 0                           

B. 1

C. 2                        

D. 3

Câu hỏi 214 :

Tính tích phân I=1e1+xxdx

A. I=1+1e

B. I=2-1e

C. I=2+1e

D. I=1-1e

Câu hỏi 215 :

Hỏi điểm M(3;-1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây

A. z =  - 1 + 3i

B. z = 1 - 3i

C. z = 3 - i

D. z =  - 3 + i

Câu hỏi 217 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f'x. Biết rằng hàm số f'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2;0) 

B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng -2;+

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng -;-3

D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng -3;-2

Câu hỏi 218 :

Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng α

A.  và bα

B. a//β và β//α

C. a//bb//α

D. aα=

Câu hỏi 221 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f'x=x+sinx và f0=1. Tìm f(x)

A. fx=x22-cosx+2

B. fx=x22-cosx-2

C. fx=x22+cosx

D. fx=x22+cosx+12

Câu hỏi 222 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex,y=2,x=0,x=1. 

A. S=4ln2+e-5

B. S=4ln2+e-6

C. S=e2-7

D. S = e - 3

Câu hỏi 223 :

Cho các số thực dương a b, thỏa mãn log2a=x,log2b=y. Tính P=log2a2b3

A. P=x2y3

B. P=x2+y3

C. P=6xy

D. P=2x+3y

Câu hỏi 224 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. min-1;+fx = f0

B. min0;+fx = f1

C. min-1;1fx = f0

D. min-;-1fx = f-1

Câu hỏi 225 :

Đường cong ở hình bên là dạng của một đồ thị hàm số.

A. y=-x3-4

B. y=x3-3x2-4

C. y=-x3+3x-2

D. y=-x3+3x2-4

Câu hỏi 252 :

Hàm số y=x3+3x2-4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. -;-2

B. 0;+

C. -2;0

D. R

Câu hỏi 253 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+2x-2 bằng 4

B. Hàm số y=23-x nghịch biến trên R

C. Hàm số y=log2x2+1 đồng biến trên R

D. Hàm số y=log12x2+1 đạt cực đại tại x = 0  

Câu hỏi 255 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x-3+log2x2

A. 3;+

B. 4;+

C. -;-14;+

D. 3;4

Câu hỏi 257 :

Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2x+y=log2x+log2y

B. log2xy=log2xlog2y

C. log2x2y=2log2x-log2y

D. log2xy=log2x.log2y

Câu hỏi 263 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-x2-8x trên 1;3

A. -8

B. -6

C. 17627

D. -4

Câu hỏi 266 :

Cho hàm số y=log13x2-2x. Tập nghiệm của bất phương trình y' > 0 là

A. -;-1

B. -;0

C. 1;+

D. 2;+

Câu hỏi 269 :

Cho hàm số y = f(x) có limx+fx=3 và limx-fx=3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3, y = 3 

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = -3, x = 3 

Câu hỏi 270 :

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1. Tính I=-12x+2fx-3gxdx

A. I=112

B. I=72

C. I=172

D. I=52

Câu hỏi 276 :

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x4+4x2+2

B. y=x4+4x2+2

C. y=x4-2x2+2

D. y=x4-4x2+2

Câu hỏi 277 :

Cho hàm số y = f(x) hàm xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 10 

B. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=10 

C. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=-3 

D. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=3 

Câu hỏi 279 :

Với số thực dương a bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log22a2=1+2log2a

B. log22a2=2+2log2a

C. log22a2=2+2log2a

D. log22a2=1+2log2a

Câu hỏi 281 :

limx-1x2-2x-3x+1  bằng

A. 0

B. -4

C. -3

D. 1

Câu hỏi 282 :

Cho số phức z=1-2i2, số phức liên hợp của z là

A. z¯=3-4i

B. z¯=-3+4i

C. z¯=-3-4i

D. z¯=1+2i

Câu hỏi 286 :

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x+20

A. S=0;-1

B. S=-1;+

C. S=-2;-1

D. S=-2;+

Câu hỏi 288 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+e-x

A. ex+e-x+C

B. ex-e-x+C

C. e-x-e-x+C

D. 2e-x+C

Câu hỏi 290 :

Bảng biến thiên như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x3+3x-1

B. y=x3-3x-1

C. y=-x3+3x+3

D. y=x4-2x2+2

Câu hỏi 297 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. y=x-x2+1

B. y=12x+1

C. y=x2-3x+2x+1

D. y=x2-12x2+1

Câu hỏi 303 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;0), B(-5;1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là

A. - 3x - 2y + z - 5 = 0

B. 3x - 2y - z + 5 = 0

C. 3x + 2y - z + 5 = 0

D. - 3x + 2y - z + 1 = 0

Câu hỏi 304 :

Tích phân 01x-1x2-2x+2dx bằng

A. ln2

B. -ln2

C. ln2

D. -ln2

Câu hỏi 309 :

Cho dãy số un thỏa mãn u1=1un-2un-1+1,n2. Tổng S=u1+u2+...+u20 bằng

A. 220-20

B. 221-22

C. 220

D. 221-20

Câu hỏi 328 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên đoạn 1;4,f1=12 và 14f'xdx=17. Gía trị của f(4) bằng

A. 29                         

B. 5                        

C. 19                      

D. 9

Câu hỏi 330 :

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là

A. 50 

B. 100         

C. 120         

D. 45

Câu hỏi 331 :

limx+x+1-x-3  bằng

A. 0  

B. 2

C. -

D. +

Câu hỏi 333 :

Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng P:x+y+z-3=0 

A. M(1;1;0)

B. N(0;2;1)

C. P(0;0;3)

D. Q(2;1;0)

Câu hỏi 334 :

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-8x2+16x-9 trên đoạn 1;3 là

A. max[1;3] fx = -6

B. max[1;3] fx = 1327

C. max[1;3] fx = 0

D. max[1;3] fx = 5

Câu hỏi 335 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=3-1sin2x là

A. Fx=3x-tanx+C

B. Fx=3x+tanx+C

C. Fx=3x+cotx+C

D. Fx=3x-cotx+C

Câu hỏi 336 :

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. y=-x+3x-2

B. y=3-xx+2

C. y=-x-3x-2

D. y=x-3x-2

Câu hỏi 337 :

Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng

A. 5  

B. 5i  

C. 2   

D. 2i

Câu hỏi 339 :

Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là

A. V=4πR2

B. V=43πR2

C. V=43πR3

D. V=πR3

Câu hỏi 340 :

Cho mặt phẳng α có phương trình: 2x+4y-3z+1=0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng α là

A. n=2;4;3

B. n=2;4;-3

C. n=2;4;-3

D. n=-3;4;2

Câu hỏi 341 :

Cho hàm số y=x+3x+2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R 

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2-2;+ 

C. Hàm số nghịch biến trên R\2 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;-2 và -2;+ 

Câu hỏi 342 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1

Câu hỏi 343 :

Tập xác định của hàm số y=x-112 

A. -;-11;+

B. 1;+

C. 1;+

D. -;1

Câu hỏi 344 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x+1<log23-x là

A. S=-;1

B. S=1;+

C. S=1;3

D. S=-1;1

Câu hỏi 349 :

Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển 1x+x39 (với x0) bằng

A. 54x3

B. 36

C. 126         

D. 84

Câu hỏi 368 :

Cho 01dxx+2+x+1=ab-83a+23a,bN*. Tính a + 2b 

A. 7

B. 8

C. -1

D. 5

Câu hỏi 376 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=3tanx

B. y=2x4+x2

C. y=x3-3x-1

D. y=x3+2018

Câu hỏi 377 :

Hàm số y=x3-3x2+3x-4 có bao nhiêu cực trị ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 378 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng -;+, có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

A. Hàm số y = f(x) có một điểm cực trị

B. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-1 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;1 

Câu hỏi 379 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=logx3-3x+2

A. D=-2;1

B. D=-2;+

C. D=1;+

D. D=-2;+\1

Câu hỏi 380 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2017.

A. D=-;0

B. D=0;

C. D = R

D. D=0;+

Câu hỏi 381 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e2x

A. e2xdx=-12e2x+C

B. e2xdx=12e2x+C

C. e2xdx=2e2x+C

D. e2xdx=-2e2x+C

Câu hỏi 384 :

Phương trình đường thẳng d : x=-2+4ty=-6tz=1+2t. Đi qua điểm ?

A. -2;-6;1

B. 4;-6;2

C. 2;-6;3

D. 2;0;1

Câu hỏi 389 :

Giá trị của limx1x3-3x2+2x2-4x+3 bằng

A. +

B. -

C. 32

D. 1

Câu hỏi 391 :

Hàm số y=xx-1 đồng biến trên khoảng nào ?

A. 2;+

B. 0;+

C. 4;+

D. 1;+

Câu hỏi 392 :

Giá trị của m để đồ thị y = mx + 4 và y=2x+3x+1 có 2 điểm chung là

A.  - 2 < m < 2 và m0

B. m > 2 hay m < -2

C. m0

D. Với mọi m

Câu hỏi 393 :

Giá trị của P=log1a3a23.a54a35a>0,a1 là

A. -5320

B. -7920

C. -6215

D. -3415

Câu hỏi 394 :

Cho hàm số fx=x-13xln3. Khi đó đồ thị của hàm số y=f'x 

A. Hình 1    

B. Hình 2    

C. Hình 3    

D. Hình 4

Câu hỏi 395 :

Họ nguyên hàm của fx=x2-1xx+1 là

A. x33-lnxx+1+C

B. x33-lnxx+1+C

C. x32-12lnxx+1+C

D. x33-12lnxx+1+C

Câu hỏi 396 :

Trong C, phương trình 4z+1=1-i có nghiệm 

A. z = 2 - i

B. z = 3 + 2i

C. z = 5 - 3i

D. z = 1 + 2i

Câu hỏi 403 :

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d đạt cực trị tại x1, x2 nằm về hai phía của đường thẳng x = 3 khi.

A. c + 6b <  - 27a

B. a và c trái dấu

C. c+6b3a<-9

D. Đáp án khác

Câu hỏi 407 :

Tổng các nghiệm phương trình log21+x2-5x+5+log3x2-5x+7=2 là 

A. 3  

B. 5   

C. 6   

D. 2

Câu hỏi 411 :

Cho số phức z=m+11+m2i-1mR. Số các giá trị nguyên của m để z-i<1 là

A. 0  

B. 1   

C. 4   

D. Vô số

Câu hỏi 417 :

Dãy số u1=2, u2=3un+1=un+un-1, n2 là dãy số

A. Tăng, bị chặn  

B. Giảm, bị chặn   

C. Tăng, chặn dưới         

D. Giảm, chặn trên

Câu hỏi 421 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại... với mặt phẳng (ABC),

A. VS.AHK=a3320

B. VS.AHK=a3330

C. VS.AHK=a3360

D. VS.AHK=a3390

Câu hỏi 426 :

Cho hàm số y=3x-3 có đồ thị (C). Mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau

A. (C) có một tiệm cận đứng x = 3, không có tiệm cận ngang

B. (C) có một tiệm cận ngang y = 0, có tiệm cận đứng x=3 

C. (C) có một tiệm cận đứng x = 3 và một tiệm cận ngang y = 0

D. (C) không có tiệm cận

Câu hỏi 427 :

Khoảng đồng biến lớn nhất của hàm số y=x3+2x

A. (-;-2)

B. (0;+)

C. -2;0

D. R

Câu hỏi 428 :

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c,a0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tồn tại đồ thị hàm số không có cực trị

B. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị

C. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị 

D. Hàm số luôn có ít nhất 1 điểm cực trị

Câu hỏi 429 :

Chọn khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số y=ax y=a-x đối xứng nhau qua trục Oy

B. Đồ thị hàm số y=ax luôn nằm dưới trục Oy

C. Đồ thị hàm số y=ax luôn luôn cắt Oy tại (0;1)

D. Đồ thị hàm số y=ax luôn luôn nằm phía trên Ox

Câu hỏi 430 :

Mọi số thực dương a, b. Mệnh đề nào đúng? 

A. log34a<log34ba>b

B. log2a2+b2=2loga+b

C. loga2+1aloga2+1b

D. log2a2=12log2a

Câu hỏi 431 :

Tìm nguyên hàm của hàm số. fx=cos5x

A. f(x)dx=-15sin5x+C

B. f(x)dx=5sin5x+C

C. f(x)dx=15sin5x+C

D. f(x)dx=-5sin5x+C

Câu hỏi 433 :

Số phức liên hợp z¯ của số phức z = 10 + i là 

A. z¯=10-i

B. z¯=10+i

C. z¯=10+3i

D. z¯=2-i

Câu hỏi 435 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y+11=z-31. Phương trình tham số của đường thẳng d là

A. d:x=-3+2ty=-1+tz=3+t

B. d:x=3+2ty=1+tz=-3+t

C. d:x=3+2ty=1+tz=3+t

D. d:x=-3-2ty=-1-tz=3+t

Câu hỏi 439 :

Giá trị của limx1x3-3x+2x2-1 bằng.

A. 0

B. 12

C. 1

D. -2

Câu hỏi 440 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 1 điểm

B. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm

C. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm

D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm

Câu hỏi 442 :

Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số fx=x2-x+21+x song song với

A. 2x + y - 1 = 0

B. x - 2y - 1 = 0

C. 2x - y - 3 = 0

D. x + 2y - 3 = 0

Câu hỏi 443 :

Nếu n là số nguyên dương; b, c là số thực dương và a > 1 thì log1abnc2 bằng

A. 1nlogab-12logac

B. nlogab-2logac

C. 1nlogab+2logac

D. -1nlogab+2logac

Câu hỏi 444 :

Với a>0,a0 thì phương trình loga3x-a=1 có nghiệm là

A. x = 1

B. x=a3

C. x=2a3

D. x=a+13

Câu hỏi 445 :

Giá trị của a để 0π1-2sin2x4adx=1615 là

A. a = 1      

B. a = 2       

C. a = 5       

D. a = 4

Câu hỏi 446 :

Cho phương trình z2+az+b=0 . Nếu phương trình nhận z = 2 + i là một nghiệm thì a2+b2 có giá trị bằng

A. 36    

B. 28                         

C. 41                         

D. 48

Câu hỏi 464 :

Cho 2 đường thẳng d1:x=2+ty=1-tz=2-t d2:x=3+t'y=2+t'z=5.Phương trình đường vuông góc chung  của d1,d2

A. Δ:x=1+t''y=2-t''z=3+2t''

B. Δ:x=1-t''y=2-t''z=3+2t''

C. Δ:x=-1+t''y=2-t''z=3+2t''

D. Δ:x=1+t''y=-2-t''z=-3+2t''

Câu hỏi 467 :

Cho tam giác ABC. Với tanA2;tanB2;tanC2 lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu

A. sinA, sinB, sinC lập thành cấp số cộng

B. sinA, sinB, sinC lập thành cấp số nhân

C. cosA, cosB, cosC lập thành cấp số cộng

D. cosA, cosB, cosC lập thành cấp số nhân

Câu hỏi 475 :

Cho n là nghiệm của C1n+Cnn-1=4040 , khi đó tổng S=21-11Cn0+22-12Cn1+23-13Cn2+...+2n+1-1n+1Cnn bằng

A. 32022+22021

B. 32021-220212021

C. 32020-220212021

D. 32021-220212020

Câu hỏi 477 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+2x+5 là

A. Fx=x3+x2+5

B. Fx=x3+x+C

C. Fx=x3+x2+5x+C

D. Fx=x3+x2+C

Câu hỏi 480 :

Cho hàm số y=x+3x-3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;33;+ 

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;33;+ 

C. Hàm số nghịch biến trên R\3 

D. Hàm số đồng biến trên R\3

Câu hỏi 482 :

Tích phân I=012x+1dx có giá trị bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 485 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3 và y = 3 

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1 và x = 1 

C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 

Câu hỏi 486 :

Tâm I và bán kính R của mặt cầu S:x-12+y-22+z+32=9 là:

A. I-1;2;-3;R=3

B. I-1;-2;3;R=3

C. I1;2;-3;R=3

D. I1;-2;3;R=3

Câu hỏi 487 :

Phương trình 15sinx+cosx = m với m là tham số có nghiệm khi giá trị của m bằng:

A. -4m4

B. m1m-1

C. -1m1

D. m4m-4

Câu hỏi 497 :

Phương trình sin2x=cosx có nghiệm là

A. x=π6+kπ3x=π2+k2πkZ

B. x=π6+kπ3x=π3+k2πkZ

C. x=π6+k2πx=π2+k2πkZ

D. x=π6+k2π3x=π2+k2πkZ

Câu hỏi 499 :

Nghiệm của phương trình log4x-1=3

A. x = 66

B. x = 63

C. x = 68

D. x = 65

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK