Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay !!

Câu hỏi 1 :

Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?

A. z=2+2i.

B. z=-2.

C. z=-2i.

D. z=-1+2i.

Câu hỏi 2 :

Cho limxfx+2=1. Tính limxfx.

A. 3

B. -1

C. -3

D. 1

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

A. (-2;2).

B(-;3).

C(0;+).

D(2;+).

Câu hỏi 8 :

Với a,b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Aln(ab)=1alnb.

Bln(ab)=lna+lnb.

Cln(ab)=1blna.

Dln(ab)=lna-lnb.

Câu hỏi 9 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=11-x

A. ln⁡|1-x|+C.

B12ln(1-x)2+C.

C. -ln⁡|2-2x|+C.

D-12 ln|1-x|+C.

Câu hỏi 11 :

Đồ thị ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?

Ay=x3-6x2+9x-2.

By=-x3+6x2-9x-2.

Cy=x4-3x2-2.

Dy=-x4+3x2-2.

Câu hỏi 12 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-2y+z+5=0. Mặt phẳng (P) có một véctơ pháp tuyến là

An1 = (2; -2; 1)

Bn2 = (1; 1; 0)

Cn3 = (2; -2; 5)

Dn4 = (-2; 1; 2)

Câu hỏi 13 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2(x+1)<1

A(-1;+).

B(-;1).

C. (-1;2).

D. (-1;1).

Câu hỏi 16 :

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x-2

A. x = 2.

B. x = -12.

C. x = 3.

D. x = -32.

Câu hỏi 19 :

Tích phân 013x2+1dx bằng

A. 6.

B. 2.

C. -6.

D. -2.

Câu hỏi 25 :

Biết phương trình 2x.3x2-1=5 có hai nghiệm a,b. Giá trị của biểu thức a+b-ab bằng

A. S = 1 + log352.

B. S = 1 + log325.

C. S = 1 + ln25.

D. S = 1 + ln52.

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f″(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn f(1)=f(0)=1,f'(0)=2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A01f''(x)(1-x)dx = -2018

B01f''(x)(1-x)dx = 1

C01f''(x)(1-x)dx = 2018

D01f''(x)(1-x)dx = -1

Câu hỏi 36 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (-2;0).

B. (2;+).

C. (0;2).

D. (-;-2).

Câu hỏi 52 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y = 1x-1

B. y = 1x-x2

C. y = x3-3x2+1.

D. y = x4-x2+1.

Câu hỏi 55 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -; +?

A. y = x+1x+3

B. y = x3+x

C. y = x-1x-2

D. y = -x3-3x.

Câu hỏi 57 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 5

D. x = 2

Câu hỏi 58 :

Hàm số nào dưới đây xác định trên R?

A. y = x13

B. y = log3x

C. y = 3x

D. y = x-3

Câu hỏi 59 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin⁡x+1 là

A. cosx + x + C

Bsin2x2+x+C

C. -cosx + x + C

Dcosx + C

Câu hỏi 61 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2.

B. y=-x3+2x2.

C. y=x4-2x2.

D. y=x3-2x2.

Câu hỏi 65 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(2;3;-1). Đường thẳng qua hai điểm A,B có phương trình là

Ax=1+3ty=2+5tz=1

Bx=1+ty=2+tz=1-2t

Cx=3+ty=5+2tz=t

Dx=1+ty=1+2tz=-2+t

Câu hỏi 66 :

Tính limx2x2-3x+2x-2

A+

B. 1

C. 3

D-

Câu hỏi 68 :

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4-4x2+3 trên đoạn [0;3].

A. m = -1

B. m = 2

C. m = 3-3

D. m = 0

Câu hỏi 69 :

Tích phân 0110xdx bằng

A. 90.

B. 40.

C. 9ln10

D. 9ln10

Câu hỏi 70 :

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2-2z+5=0

A. z=-1-2i.

B. z=1-2i.

C. z=1+2i.

D. z=-2-i.

Câu hỏi 75 :

Biết rằng hệ số của xn-2 trong khai triển x-14n bằng 31. Tìm n.

A. n = 30

B. n = 32

C. n = 31

D. n = 33

Câu hỏi 80 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

A. (-;0).

B. (4;6).

C. (-1;5).

D. (0;4).

Câu hỏi 101 :

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i.

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i.

Câu hỏi 102 :

Tính limx2x+2-2x-2.

A. 12

B. 0.

C. 14

D. 16

Câu hỏi 103 :

Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng

AC103

B10!3!

C10!7!

D. 10! - 3!

Câu hỏi 105 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-;+) ?

Ay=1-1x.

B. y=x4+1.

Cy=x+1.

Dy=x3+1.

Câu hỏi 108 :

Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ln⁡(ab)=ln⁡a.ln⁡b

B. lnab=lnalnb

Cln(ab2)=lna+lnb2

Dlnab2=lna+2lnb

Câu hỏi 109 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1 là:

A12x+1+ C

B2x+133+ C

C22x+133+ C

D32x+133+ C

Câu hỏi 111 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y = x+1x-2

B. y = x-2x+1

C. y = x-1x+2

D. y = x+2x-1

Câu hỏi 113 :

Tập nghiệm của bất phương trình 100x<10x+3

A. (0;3).

B. (-;3).

C. (-;1).

D. (3;+).

Câu hỏi 116 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x2-3x+2

A. y = 0

B. y = 1

C. y = 2

D. y = 3

Câu hỏi 119 :

Tích phân 1215x-2dx bằng

A15ln83

B12ln83

C5ln83

D2ln83

Câu hỏi 127 :

Tổng các nghiệm của phương trình log4x-5log2x+4=0 là:

A. 10010.

B. 11011100.

C. 110.

D. 11100.

Câu hỏi 151 :

Cho z=3-2i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. z=-3-2i.

Bz=3-2i.

Cz=3+2i.

Dz=-3+2i.

Câu hỏi 152 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x-2x2-3x+2

A. x=2.

B. x=1.

C. x=0.

D. x=1 và x=2.

Câu hỏi 155 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+)?

Ay=x3-x+1.

By=x4-x2+1.

Cy=x+1.

Dy=-1x-1.

Câu hỏi 157 :

Hàm số y=x4-x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu hỏi 159 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tan⁡x là

A. ln⁡|cos⁡x |+C.

B1cos2x+C

C. -ln⁡|cos⁡x |+C.

D-1cos2x+C

Câu hỏi 160 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm một véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x=2-ty=3+2tz=-1+t

A. u1(2;3;-1).

B. u2(-1;2;1).

C. u3(2;3;2).

Du4(-1;-2;1).

Câu hỏi 161 :

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?

A. y=x4-2x2.

B. y=-x4+2x2.

C. y=x4+2x2.

D. y=-x4-2x2.

Câu hỏi 162 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0); C(0;0;3) là

Ax1+y2+z3=1

Bx1+y2+z3=1

Cx1-y2+z3=1

Dx1+y2+z3=-1

Câu hỏi 163 :

Cho hàm số f(x)=ln(x2-2x+3). Tập nghiệm của bất phương trình f'(x)>0 là

A. (2;+).

B. (-1;+).

C. (-2;+).

D. (1;+).

Câu hỏi 166 :

Tích phân 01e2xdx bằng

Ae2-1

Be2-12

C2e2-1

De-12

Câu hỏi 180 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến như hình vẽ bên

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 187 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu hỏi 201 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

Ay=-1x+1

B. y=x-1

Cy=1x2+1

Dy=x3+1

Câu hỏi 203 :

Một chỉnh hợp chập 2 của tập A={1,2,3,4,5} là:

A. A52.

B. C52.

C. (2,5).

D. {2,5}.

Câu hỏi 206 :

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y=4-x2, trục hoành xung quanh trục hoành là

Aπ-224-x2dx

Bπ024-x2dx

Cπ-224-x2dx

Dπ024-x2dx

Câu hỏi 208 :

Rút gọn xx:x3 x>0 ta được 

Ax116

Bx76

Cx56

Dx23

Câu hỏi 209 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x+2 là

A-2cosx+2sin3x+2 + C

B-cosx+2sin3x+2 + C

Ccotx+2 + C

D-cotx+2 + C

Câu hỏi 210 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(-2;1;3). Đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (α):x-2y+2z-1=0 là

Ax=1-2ty=-2+tz=2+3t

Bx=-2+ty=1-2tz=3+2t

Cx=-2+ty=1+2tz=3-2t

Dx=1+ty=-2+2tz=2+3t

Câu hỏi 211 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = x-2x-1

B. y = x-1x-2

C. y = x+2x+1

D. y = x+1x+2

Câu hỏi 212 :

Tập nghiệm của bất phương trình lnx2<0

A. (-1;1).

B. (0;1).

C. (-1;0).

D. (-1;1)\{0}.

Câu hỏi 213 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M(1;0;0), N(0;-2;0), P(0;0;-3) là

Ax-y2-z3=-1

Bx+y2+z3=1

Cx-y2-z3=1

Dx+y2+z3=-1

Câu hỏi 215 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α):x+y+z-3=0.

Ax=1+2ty=1-tz=1-t

Bx=2+ty=-1+tz=-1+t

Cx=-1+2ty=-1-tz=-1-t

Dx=3+ty=-2tz=t

Câu hỏi 216 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y = 1x2+1

B. y = 1x-1

C. y = x2-3x+2x-1

D. y = x2-1x-1

Câu hỏi 217 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

A. 5.

B. 3.

C. 1.

D. 6.

Câu hỏi 219 :

Tích phân 13e3x+1dx bằng

Ae3-e3

Be9-e33

Ce10-e43

De8-e23

Câu hỏi 222 :

Hàm số f(x)=ln2(x2-x-2) có tập xác định là

A. R\{-1;2}.

B. (-;-1)(2;+).

C. (-1;2).

D. (-;-2)(1;+).

Câu hỏi 226 :

Tích các nghiệm của phương trình log2x+2-logx=2 là

A103-52

B103+22

C103+52

D103-22

Câu hỏi 227 :

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x5+1x2+1x710 bằng

A. 2520.

B. 1260.

C. 3150.

D. 4200.

Câu hỏi 237 :

Cho hàm số  f (x) có đồ thị của hàm số y=f'(x-2)+2 như hình vẽ bên.

A. (-;2).

B. (-1;1).

C. 32; 52.

D. (2;+).

Câu hỏi 251 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

Ay=xx2-1

By=xx2-1

Cy=x2-1x

Dy=x1-x2

Câu hỏi 253 :

Số phức liên hợp của số phức z=2+3i là

A. 3-2i.

B. 2-3i.

C. -3+2i.

D. -2-3i.

Câu hỏi 255 :

Hàm số y=-x3+3x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-;3).

B. (0;2).

C. (-;0).

D. (2;+).

Câu hỏi 256 :

Một tổ hợp chập 2 của tập A={a,b,c,d} là

A. C42.

B. A42.

C. (a;b).

D. {a,b}.

Câu hỏi 257 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=xex2

A2x2+1ex2+ C

Bex2+ C

C12ex2+ C

D2ex2+ C

Câu hỏi 260 :

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2<2

A. (-3;3).

B. (-;3).

C. (-3;3)\{0}.

D. (-2222)\{0}.

Câu hỏi 261 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=(x-3)(x2-1).

B. y=(x+3)(x2-1).

C. y=-(x-3)(x2-1).

D. y=-(x+3)(x2-1).

Câu hỏi 266 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x tại điểm có hoành độ x=-1 là

A. y=-3x-6.

B. y=3x.

C. y=-3x+6.

D. y=3x-6.

Câu hỏi 267 :

Tích phân 01cosxdx bằng

A. -2π

B. sin1

C. 2π

D. -sin1

Câu hỏi 275 :

Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (x+1)10+(2x+1)11+(3x+1)12

AC1010+C1110+C1210

BC1010+2C1110+32C1210

CC1010+210C1110+310C1210

DC1010+211C1110+312C1210

Câu hỏi 276 :

Tổng các nghiệm của phương trình log22x.log44x=1 là

A. 9.

B. 78.

C. 98.

D. 10.

Câu hỏi 302 :

limx+x-3x+2 bằng

A-32

B. 1.

C. -2.

D. 3.

Câu hỏi 304 :

Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh bằng a,b,c là

A. V = 16abc

B. V = 12abc

C. V = abc

D. V = 13abc

Câu hỏi 308 :

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng (0;+) ?

Ay=x3

By=ex

Cy=lnx+1

Dy=x13

Câu hỏi 309 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x

A. 13ex + C

B. 3e3x + C

C. e3x + C

D. 13e3x + C

Câu hỏi 311 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2+2.

B. y=x4-2x2+2.

C. y=x3-3x2+2.

Dy=-x3+3x2+2

Câu hỏi 313 :

Nghiệm của phương trình 22x=2x+2018 là

A. x = 2018

B. x = 20183

C. x = -2018

D. x = -20183

Câu hỏi 316 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y = x2x2+1

B. y = x2-1

C. y = 1x2-1

D. y = x2-xx-1

Câu hỏi 318 :

Tích phân 011x+3dx bằng

A112

B. ln43

C. log43

D7144

Câu hỏi 320 :

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+2i và 1-2i làm nghiệm ?

Az2+2z+3=0.

Bz2-2z-3=0.

Cz2-2z+3=0.

Dz2+2z-3=0.

Câu hỏi 327 :

Tập nghiệm của bất phương trình log4(3x-1).log143x-116/34 là.

A. S = (-; 1][2; +)

B. S = (1;2).

C. S = [1;2].

D. S = (0; 1][2; +)

Câu hỏi 351 :

Tính limxx4-3x2+4

A. 4.

B. 1.

C. -.

D. +.

Câu hỏi 355 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+cosx

A. 2x-sin⁡x+C.

B. 3x3+sin⁡x+C.

C. x33-sin⁡x+C.

Dx33+sin⁡x+C.

Câu hỏi 356 :

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A(-;3).

B. (-1;3).

C. (0;2).

D. (-2;0).

Câu hỏi 357 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng d: x=1+ty=2-3tz=-1+t

A. u1(1;2;-1).

Bu2(1;2;1).

Cu3(1;3;1).

Du4(1;-3;1).

Câu hỏi 358 :

Cho a=log25. Giá trị biểu thức 2a bằng

A. 5.

B. 25.

C. 15.

D. 32.

Câu hỏi 360 :

Tập nghiệm của bất phương trình 21x>2

A. (-;1).

B. (0;1).

C(-;1)\{0}.

D. (1;+).

Câu hỏi 361 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M(-1;0;0),N(0;2;0),P(0;0;-3) là

Ax-1+y2+z-3=-1

Bx1+y2+z3=-1

Cx-1+y2+z-3=1

Dx1+y2+z3=1

Câu hỏi 363 :

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?

A. y=12x4+2x2-1.

B. y=-12x4+2x2-1.

C. y=12x4-2x2-1.

D. y=-12x4-2x2+1.

Câu hỏi 365 :

Tích phân 011cos2xdx bằng

A. tan⁡1.

B. -cot⁡1.

C. -tan⁡1.

D. cot⁡1.

Câu hỏi 366 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y = 1x+x2+1

B. y = 1x2+1-x

C. y = xx2+1

D. y = 1x+1-x2+1

Câu hỏi 369 :

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 376 :

Tổng các nghiệm của phương trình log323x+log39x=7

A. 84

B2443

C24481

D2881

Câu hỏi 377 :

Cho (2x+1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn thỏa mãn a0+a12+a222+...+an2n =4096. Tìm a5.

A25C105

B27C125

C25C125

D27C105

Câu hỏi 401 :

Chọn mệnh đề sai về môđun của số phức z=a+bi(a,bR).

A. Môđun của z là một số phức.

B. Môđun của z là một số thực.

C. Môđun của z là một số thực dương.

D. Môđun của z là một số thực không âm.

Câu hỏi 402 :

Tính limx21009x-21009x2-22018

A2-1010

B21009

C21010

D2-1009

Câu hỏi 404 :

Số hoán vị của một tập hợp gồm 10 phần tử bằng

A210

B. 10!

C1010

D102

Câu hỏi 405 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 3.

B. -1.

C. -2.

D. 0.

Câu hỏi 408 :

Với a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Aelna=a

Belna=1a

Celna=ea

Delna=ae

Câu hỏi 409 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x-1 là

A. -ln|x-1| + C

B. -1x-12 + C

C-12lnx-12 + C

D. -ln|2(x-1)| + C

Câu hỏi 411 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x4-x2+1.

B. y=x4+x2+1.

C. y=x3-3x+2.

D. y=-x3+3x+2.

Câu hỏi 413 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình ⁡log2(x-5)<4.

A. (-;21).

B. (5;21).

C. (5;11).

D. (21;+).

Câu hỏi 416 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y=x3+1.

B. y=2x+1x-1.

C. y=x1-x2.

D. y=x4-x2+1.

Câu hỏi 418 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (-2;4).

B. (-;-1).

C. (3;+).

D. (-1;3).

Câu hỏi 419 :

Tích phân 13cos(x+3)dx bằng

A. sin⁡3-sin⁡1.

B. sin⁡6-sin⁡4.

C. sin6-sin43.

D. 3(sin⁡6-sin⁡1).

Câu hỏi 427 :

Hệ số của x5 trong khai triển (1+x2)(x+1)10 bằng

AC125

BC105

CC105+C103

DC205

Câu hỏi 430 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Câu hỏi 436 :

Tích phân 0π1-cos2xdx+02π1-cos2xdx+04π1-cos2xdx+...+022018π1-cos2xdx bằng

A22019-22

B22018-12

C22019-12

D22020-22

Câu hỏi 452 :

Tính limx+x2+4x

A. -1.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 456 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=x3-x2.

B. y=x4+x2.

C. y=x3+x.

D. y=x4-x.

Câu hỏi 458 :

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2x là

A132x3+C

B232x3+C

C122x+C

D12x+C

Câu hỏi 459 :

Với hai số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Alogab2=12loga+logb

Blogab2=12loga-logb

Clogab2=2loga+logb

Dlogab2=2loga-logb

Câu hỏi 460 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm A(1;2;-2) trên trục Ox là

A. M(1;0;0).

B. N(0;2;-2).

C. P(0;2;0).

D. Q(0;0;-2).

Câu hỏi 461 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y = 3x+2x+1

B. y = 3x-2x-1

C. y = 3x+2x-1

D. y = 3x-2x+1

Câu hỏi 462 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x1+y2+z3=1. Một véctơ pháp tuyến của (α) là

A. n1(1;2;3).

Bn1(13;12;1).

Cn1(1;12;13).

Dn1(3;2;1).

Câu hỏi 463 :

Cho hàm số f(x)=10x. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x)>1

A. (0;+).

B. (log(ln10);+).

C. (1;+).

Dlog1ln10;+.

Câu hỏi 466 :

Số điểm cực trị của hàm số f(x)=x4+x2+1

A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 467 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 3.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 469 :

Tích phân 011/cos2xdx

Aπ4

B. tan 1

C. -cot 1.

Dπ2-cot1

Câu hỏi 474 :

Tổng các nghiệm của phương trình 22x-2x+6=6

A5+212

Blog25+212

Clog23-1+212

Dlog23

Câu hỏi 486 :

Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z-1z-i=z-3iz+i=1.

A. 4.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 501 :

Số phức nào dưới đây là một số thuần ảo ?

A. z=B. z=2+3i.i.

B. z=2+3i.

C. z=2.

D. z=3+2i.

Câu hỏi 502 :

Cho limxfx=22018. Tính limxfx-1fx+1.

A22018-1

B42018+1

C42018-1

D22018+1

Câu hỏi 503 :

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (x+1)2018

AC20185

BA20185

CC201815

DA201815

Câu hỏi 505 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. (-5;2).

B. (-1;2).

C. (-;-1).

D. (-1;+).

Câu hỏi 508 :

Với 0<a1 thì logaa3 bằng

A. 3.

B. 13.

C. -3.

D. -13.

Câu hỏi 509 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x

Ae3x+C

B3e3x+C

C13e3x+C

D13ex+C

Câu hỏi 511 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Ay=-x4+2x2+2.

By=x4-2x2+2.

Cy=x3-3x2+2.

Dy=-x3+3x2+2.

Câu hỏi 512 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình của trục toạ độ x′Ox là

Ax=ty=0z=0

Bx=0y=tz=0

Cx=0y=0z=t

Dx=0y=tz=t

Câu hỏi 513 :

Tập nghiệm của bất phương trình 3x<ex

A. R.

B. (0;+).

C. R\{0}.

D. (-;0).

Câu hỏi 517 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 2.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu hỏi 519 :

Tích phân 0112x+1dx bằng

A. 2 ln⁡3.

B. 12ln⁡3.

C. ln⁡3.

D. ln⁡32.

Câu hỏi 520 :

Phương trình nào dưới đây nhận z=1+3i và z=1-√3 i làm nghiệm?

Az2-2z+3=0.

Bz2-2z+4=0.

Cz2+2z+3=0.

Dz2+2z+4=0.

Câu hỏi 522 :

Đạo hàm của hàm số f(x)=ln(x2-x)

A. 2x-1x2-x

B. x2-x2x+1

Cx2-x2x-1

D2x+1x2-x

Câu hỏi 523 :

Tổng các nghiệm của phương trình 9x-3x+1+1=0 là

A. 3.

Blog354

C. 5/4.

D. 0

Câu hỏi 527 :

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số và chia hết cho 21

A. 43.

B. 44. 

C. 42. 

D. 40

Câu hỏi 537 :

Cho 02x1+4-x2dx=a+ln⁡b (a,bQ). Tính S=ab.

A. S = 6

B. S = -6

C. S = 23

D. S = -23

Câu hỏi 553 :

Hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 4.

Câu hỏi 554 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?

Ay=xx+1.

By=x4+x2+1.

Cy=1x2+1.

D. y=x3+1.

Câu hỏi 555 :

Số phức z=a+bi (a,bR) là một số thuần ảo khi và chỉ khi

Aa=0b0

Ba=0

Ca0b=0

Db=0

Câu hỏi 557 :

Tập A={1,2,3,...,10} có tất cả bao nhiêu hoán vị.

A. 10.

B. 10!.

C. 210.

D. 4!.

Câu hỏi 559 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ln⁡x là

A. 1x+C.

B. x ln⁡x-x+C.

C. x ln⁡x+x+C.

D. x-x ln⁡x+C.

Câu hỏi 561 :

Bảng biến thiên ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?

Ay=x2-1.

By=x3-3x-1.

Cy=x2+2x-3.

Dy=-x3+3x+1.

Câu hỏi 562 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng qua điểm A(1;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x+2y-z+3=0 là

Ax=2+ty=2-tz=-1+2t

Bx=1+2ty=-1+2tz=2-t

Cx=1+2ty=-1-tz=1+2t

Dx=2+2ty=2+2tz=-1-t

Câu hỏi 563 :

Tập nghiệm của bất phương trình 9x<3x

A. (0;1).

B(-;1).

C(-;0).

D(0;+).

Câu hỏi 567 :

Tìm đạo hàm của hàm số y=log⁡x.

A. y' = 1x

B. y' = ln10x

C. y' = 1xln10

D. y' = 110lnx

Câu hỏi 569 :

Tích phân 1212x+1dx bằng

A23-25

B123-125

C5-3

D27-1252

Câu hỏi 586 :

Cho hàm số y=m(1+1+x)-xmax[3;8]y=3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m<-3.

B. -3<m<0.

C. 0<m<3.

D. m>3.

Câu hỏi 602 :

Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng

A. 10.

B. 40.

C. 60.

D. 20.

Câu hỏi 603 :

Tính limx+2x-32x+3.

A. 1.

B. -1.

C. 32.

D. -32.

Câu hỏi 608 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=10x

A. 10xln10+C.

B. log⁡x+C.

C. 10xln10+C.

D. 10x+1x+1+C.

Câu hỏi 609 :

Hàm số nào dưới đây xác định trên R?

A. y = x13

B. y = x-3

C. y = xπ

D. y = log31+x2

Câu hỏi 610 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y-3z+4=0. Một véctơ pháp tuyến của (P) là

A. n1(2;-3;4).

Bn1(1;2;-3).

Cn1(1;2;3).

Dn1(1;-2;3).

Câu hỏi 611 :

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?

Ay=12x4+2x2-1.

By=-12x4+2x2-1.

Cy=12x4-2x2-1.

Dy=12x4-2x2+1.

Câu hỏi 612 :

Tập nghiệm của bất phương trình logx2<2

A. (-10;10).

B(-;10).

C. (0;10).

D. (-10;10)\{0}.

Câu hỏi 614 :

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng qua điểm M(1;1;1) và song song với trục hoành là

Ax=1+ty=tz=t

Bx=1y=t+1z=t+1

Cx=1+ty=1z=1

Dx=1+ty=t+1z=t+1

Câu hỏi 616 :

Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây ? 

A. y=x2-1x-1.

B. y=x-1x2+1.

C. y=x2-1.

D. y=1x2-1.

Câu hỏi 619 :

Tích phân 12lnxxdx bằng

Aln22.

B12ln22.

C. 2ln22.

D. 1-ln24.

Câu hỏi 621 :

Tổng các nghiệm của phương trình 22x=82-x2 bằng

A-23

B23

C. -2

D. 2

Câu hỏi 651 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

A. y = xx2+1

B. y = xx2+1

C. y = x2+1x

D. y = x1-x2

Câu hỏi 653 :

Một tổ hợp chập 2 của tập A={1,2,...,10} là

A. C102.

BA102.

C. (1,2).

D. {1;2}.

Câu hỏi 654 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. -1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 655 :

Hàm số y=-x3+3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (1;+).

B. (-;-1).

C. (-1;1).

D. (0;3).

Câu hỏi 657 :

Số phức liên hợp của số phức z=3+4i là

A. 3-4i.

B. -3+4i.

C. -3-4i.

D. -4+3i.

Câu hỏi 658 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+1

A. 6x+C.

B. 3x3+x+C.

C. x3+C.

D. x3+x+C.

Câu hỏi 659 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x3+x2-1.

B. y=x4-x2-1.

C. y=-x4+x2-1.

D. y=x3-x2-1.

Câu hỏi 661 :

Với a là số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?

Alogaxy=logaxlogay

Blogaxy=logax-y

Clogaxy=logax+logay

Dlogaxy=logax-logay

Câu hỏi 662 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):2x-y-z-3=0 là

A. n1(1;1;1).

Bn1(2;-1;-1).

Cn1(-1;-1;-3).

Dn1(1;-2;-2).

Câu hỏi 663 :

Tập nghiệm của bất phương trình 10x<10 là

A. (-;1).

B. (0;1).

C. (1;+).

D. [0;1).

Câu hỏi 666 :

Tích phân 01cos2xdx bằng

A12-sin24

B12-cos24

C12+cos24

D12+sin24

Câu hỏi 667 :

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 tại điểm M(-1;-2) là

A. y=9x-11.

B. y=9x+7.

C. y=-3x+1.

D. y=-3x+1.

Câu hỏi 669 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 671 :

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=log2(2x+1).

A22x+1

B12x+1

C22x+1ln2

D12x+1ln2

Câu hỏi 676 :

Tổng các nghiệm của phương trình log33x.log99x=1 là

A. 28.

B. 2827.

C. 2627.

D. 26.

Câu hỏi 677 :

Số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển (x3+2x2)10

A. 13440.

B. 15360.

C. 960.

D. 11520.

Câu hỏi 689 :

Tính lim(x+)(x3-3x2+4)

A. 4.

B. -.

C. -3.

D+.

Câu hỏi 690 :

Cho tập A gồm 6 phần tử. Số tập con của A bằng

A. 26-1.

B. 26+1.

C. 26.

D. C62.

Câu hỏi 691 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sinx

A. 6x+cos⁡x+C.

B. x3+cos⁡x+C.

C. 6x-cos⁡x+C.

D. x3-cos⁡x+C.

Câu hỏi 694 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là

A. i=(1;0;0).

Bj=(0;1;0).

Ck=(1;1;0).

Dm=(0;0;1).

Câu hỏi 695 :

Cho hàm số f(x)có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

A. (-2;2).

B(2;+).

C(-;0).

D. (0;2).

Câu hỏi 696 :

Hàm số y=3x+1x+1 có bao nhiêu điểm cực trị

A. 0. 

B. 3.  

C. 1.  

D. 2

Câu hỏi 697 :

Tích phân 02018x2dx bằng

A. 4036.

B20182.

C201833

D. 2018

Câu hỏi 698 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(-2;0;0), B(0;1;0), C(0;0;3) là

A. x/2+y/1+z/3 = 1.

B. x/(-2)+y/1+z/3 = -1.

C. x/(-2)+y/1+z/3 = 1.

D. x/2+y/1+z/3 = -1

Câu hỏi 699 :

Cho a=log34. Giá trị của biểu thức 3a bằng

A. 4.

B. 3.

C. 1/4.

D. 1/3

Câu hỏi 700 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x<4

A(-;4).

B. (0;2).

C. [0;2).

D. [0;4).

Câu hỏi 701 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2-5x+4x2-1

A. x= 1.

B. x= 4.

C. x= -1.

D. x= -5.

Câu hỏi 703 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2+2.

B. y=x4-2x2+2.

C. y=x3-3x2+2.

D. y=-x3+3x2+2

Câu hỏi 705 :

và vuông góc với đường thẳng AB là

A. 3x-y-z-6 = 0.

B. 3x-y-z+6 = 0.

C. x+3y+z-5 = 0.

D. x+3y+z-6 = 0

Câu hỏi 707 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

A. 1. 

B. 2.  

C. 4. 

 D. 3.

Câu hỏi 712 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;-3),B(-1;4;1). Đường thẳng qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với đường thẳng d:x+21=y-2-1=z+32

A. x/1=(y-1)/1=(z+1)/2.

B. x/1=(y-1)/(-1)=(z+1)/2. 

C. (x-1)/1=(y-1)/(-1)=(z+1)/2.

D. x/1=(y+2)/(-1)=(z+2)/2

Câu hỏi 713 :

Tổng các nghiệm của phương trình log2x+log2x.log4x=32

A. 10.

B. 17/8.

C. 15/8.

D. 17/2

Câu hỏi 715 :

Cho (3x+1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn thoả mãn a0+a13+a232+...+an3n =4096. Tìm a5

A. 35C105.

B. 37C125.

C. 35C135.

D. 35C125.

Câu hỏi 722 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2(x2+mx)-2(2x2+2mx+m)=x2+mx+m có nghiệm thực

A. (-;0][1;+).

B. (-;0][4;+).

C. (-;-1][0;+).

D. (-;-4][0;+).

Câu hỏi 725 :

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

A. (0;1).

B. (1;+).

C. (-1;0).

D(-;0)

Câu hỏi 751 :

Tính limx+2x+3x-1.

A. -2.

B. 1.

B. -3.

D. 2.

Câu hỏi 752 :

Phần ảo của số phức z=4+5i là

A. 5i.

B. 4.

C. 5.

C. 4i.

Câu hỏi 753 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=x3-3x2-2.

B. y=-x3+3x2-2.

C. y=x3+3x2-2.

D. y=-x3-3x2-2.

Câu hỏi 754 :

Cho ab=100. Giá trị biểu thức log⁡a+log⁡b bằng

A. 2.

B. -2.

C. 10.

D. -10.

Câu hỏi 755 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu hỏi 757 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=cos⁡3x là

A. -3sin⁡3x+C.

B. sin3x3+C.

C. 3sin⁡3x+C.

D-sin3x3+C.

Câu hỏi 758 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

A. (-;4).

B. (-2;4).

C. (-2;+).

D. (3;+).

Câu hỏi 761 :

Tập nghiệm của bất phương trình 21x>2

A. (2;+).

B. (-;2).

C. (0;2).

D(-;0)(0;2).

Câu hỏi 762 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=ln(x2+x+1) trên đoạn [-2;0] bằng

A. ln⁡3.

B. 0.

C. -2 ln⁡2.

D. ln⁡3-2 ln⁡2.

Câu hỏi 765 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y = 1x2+1

B. y = 1x+x2+1

C. y = x2+1x

D. y = x2-1x-1

Câu hỏi 766 :

Tích phân ln2ln3ex+1dx bằng

A. 5e

B. e

C. e(ln3-ln2)

D. e(ln3+ln2)

Câu hỏi 767 :

Nghiệm của phương trình log⁡( x-1)=2 là

A. x=5.

B. x=101.

C. x=1024.

D. x=1025

Câu hỏi 779 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng 

A. y=1x-1

B. y=x2-1x-1

C. y=x2-1x-1

D. y=1x2+1

Câu hỏi 781 :

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=10x

A. 10xln10+C.

B. 10(x+1)x+1+C

C. 10xln10+C.

D. 10(x+1)11+C

Câu hỏi 782 :

Tổng các nghiệm của phương trình (log(10x))2-3log(100x)=-5 bằng

A. 11.

B. 1110.

C. 110.

D. 10110.

Câu hỏi 786 :

Số chỉnh hợp chập 6 của 10 phần tử bằng

A. C106.

B. A106.

C. 106.

D. 610.

Câu hỏi 789 :

Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α):x1+y2+z-1=1

An1(1;2;-1).

Bn2(1;1/2;-1).

C. n3(1;2;1).

D. n4(1;1/2;1)

Câu hỏi 790 :

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây 

A. y=x4-2x2.

B. y=-x4+2x2.

C. y=x4+2x2.

D. y=-x4-2x2.

Câu hỏi 793 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2>1

A. (0;+).

B. (-;+).

C. (-;0)(0;+).

D. (-;0).

Câu hỏi 794 :

Cho ba điểm A,C,B nằm trên một mặt cầu (S) có bán kính bằng R, biết ACB^=900. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Đoạn thẳng AB là một đường kính của mặt cầu. 

B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.

C. Tam giác ABC vuông tại B. 

D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng R.

Câu hỏi 796 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x-21=y+1-2=z-13

A. M(-2;1;-1).

B. N(1;-2;3).

C. P(2;-1;1).

D. Q(-1;2;-3).

Câu hỏi 797 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x-21=y+1-2=z-13

A. M(-2;1;-1).

B. N(1;-2;3).

C. P(2;-1;1).

D. Q(-1;2;-3).

Câu hỏi 799 :

Cho hàm số  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. (1;5).

B. (0;2).

C. (-;0).

D. (2;+).

Câu hỏi 802 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. 3. 

B. 1.  

C. 2. 

 D. 0

Câu hỏi 808 :

Cho số phức z thoả mãn |z|=2 và |z2+1|=4. Tính |z+z|+|z-z|.

A. 16.

B. 7+3.

C. 3+22.

D. 3+7.

Câu hỏi 822 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;3), B(0;1;-1). Phương trình đường thẳng qua hai điểm A và B là

Ax=-2+2ty=1z=3-4t

Bx=-2+2ty=1z=3+2t

Cx=-2-2ty=1z=3+2t

Dx=-2-ty=1+tz=3+t

Câu hỏi 837 :

Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên.

A. (-1;0).

B. (1;4).

C. (-;1).

D. (4;+).

Câu hỏi 842 :

Cho (x+1)200=C2000+C2001x+C2002x2+...+C200200x200. Tính tổng 22C2002+32C2003+...+2002C200200.

A200201×2198-1

B200201×2198+1

C200201×2199-1

D200201×2199+1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK