A 1-b, 2-c, 3-a, 4-d, 5-e
B 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
C 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
D 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a
A Xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
B Kiểu gen của cơ thể nói trên là Dd.
C Cơ thể nói trên dị hợp về 3 cặp gen.
D Ba cặp gen nói trên cùng nằm trên một cặp NST.
A 33%
B 16,5%
C 17,5%
D 35%
A Ở F3 cây có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 10%.
B Ở F3 tỉ lệ kiểu hình là 36,25% cây hoa đỏ : 63,75% cây hoa trắng.
C Cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ P là 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
D Tần số của alen A và tần số của alen a lần lượt là 0,4 và 0,6.
A (3), (6).
B (5), (6)
C (2), (4).
D (1), (3).
A ADN pôlimeraza.
B ADN ligaza
C Hêlicaza
D Topoisomeraza
A Số NST ở thể tứ bội là 28
B Số NST ở thể tam bội là 21
C Số NST ở thể một là 13
D Số NST ở thể ba là 13.
A 0,48 AA + 0,36 Aa + 0,16 aa
B 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
C 0,16 AA + 0,36 Aa + 0,48 aa.
D 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,48 aa
A Số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ 8,5%
B Ở P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17% .
C Số cá thể cái lông xám, chân cao, mắt đen ở F1 chiếm tỉ lệ 13,5%
D Ở P loại giao tử AB Y chiếm tỉ lệ 5%.
A 15450
B 15550
C 15560
D 15050
A XmXm × X mY
B XMXm × Xm Y
C XM XM × XM Y
D Xm Xm × XM Y.
A 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa → 0,49AA + 0,42 Aa + 0,09 aa.
B 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,49AA + 0,30 Aa + 0,21 aa → 0,36AA + 0,42 Aa + 0,09 aa.
C 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,36AA + 0,42 Aa + 0,22 aa → 0,16AA + 0,48 Aa + 0,36 aa.
D 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,42AA + 0,36 Aa + 0,09 aa → 0,48AA + 0,16 Aa + 0,36 aa.
A 1, 2
B 2, 3
C 1, 2, 3.
D 1, 2, 3, 4.
A Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A 1, 4, 5
B 1, 2, 5
C 1, 2, 3
D 1, 3, 4
A Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
B Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.
D Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
A Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm
B Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
D Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
A (1), (2), (5)
B (2), (3), (4), (6)
C (1), (2), (4), (6)
D (3), (4), (5), (6).
A Hình thành loài khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn
B Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên.
C Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật.
D Ở động vật hình thành loài chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
A 18,75%
B 12,5%
C 25%
D 37,5%
A Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần
B Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ.
C Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.
D Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền
A Giao tử n với giao tử n
B Giao tử (n + 1) với giao tử n
C Giao tử n với giao tử 2n
D Giao tử (n - 1) với giao tử n
A 135
B 45
C 15
D 90.
A AaBb
B AaBbd
C AaBbDdd
D BbDd.
A 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
B 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
A Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
B Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
C Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
D Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
A (1), (2)
B (1), (4)
C (3), (4)
D (2), (3).
A Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
B Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.
C Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.
D Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
A Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
B Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
C Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.
D Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
A Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bội lẻ.
B Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
C Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
D Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n + 2.
A F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét
C F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình
D F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
A 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa
B 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
C 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa.
D 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
A Jura của đại Trung sinh.
B Đệ tam của đại Tân sinh
C Phấn trắng của đại Trung sinh
D Đệ tứ của đại Tân sinh.
A Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
C Số lượng cá thể của mỗi quần thể có thể bị thay đổi.
D Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn
A Đột biến đảo đoạn chứa tâm động và đột biến chuyển đoạn trên một NST
B Đột biến mất đoạn và đột biến chuyển đoạn giữa các NST không tương đồng.
C Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn NST
D Đột biến mất, thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtit ở trên gen
A Tính đặc hiệu
B Bộ ba kết thúc.
C Tính thoái hóa.
D Tính phổ biến.
A (2)-->(4) -->(3) -->(1)
B (1) --> (4)--> (3)--> (2)
C (1) -->(2) -->(3) -->(4)
D (2) --> (1) --> (3) -->(4)
A Ở F1 kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
B Ở F1 kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 12%
C Tần số của alen A và tần số của alen a lần lượt là 0,4 và 0,6
D Sau một thế hệ ngẫu phối F1 đạt trạng thái cân bằng di truyền.
A SVTT bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
B SVTT bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
C SVTT bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
D SVTT bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
A Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
B Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
C Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
D Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
A Quan hệ hội sinh
B Quan hệ hợp tác
C Quan hệ kí sinh
D Quan hệ cộng sinh
A Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
B Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt
C Tạo ra cừu Đôly.
D Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK