A 8000
B 4000
C 2000
D 16000
A 44,25%
B 49,5%
C 46,6875%
D 48,0468%.
A Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B Phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
A Sức sinh sản
B Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
C Sức tăng trưởng của quần thể
D Nguồn thức ăn từ môi trường
A A = 0,2; a = 0,8
B A = 0,8; a = 0,2
C A= 0,857; a = 0,143
D A= 0, 143; a = 0,857
A Có sự rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST
B Các tác nhân đột biến từ bên ngoài
C Các tác nhân đột biến xuất hiện ngay trong cơ thể sinh vật
D Tác nhân đột biến bên trong và bên ngoài cơ thể làm rối loạn quá trình nhân đôi ADN
A Đột biến.
B Giao phối không ngẫu nhiên.
C Chọn lọc tự nhiên
D Các cơ chế cách ly.
A Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
A CABD
B DABC
C BACD
D ABCD
A 4.375%
B 8.75%
C 16.875%
D 33.75%
A Mất đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B Mất đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau
C Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
D Mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
A A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5
B A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4.
C A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4
D A = 0,5; a = 0,5; B = 0,7; b = 0,3
A Mẹ Aaa x Bố Aaa
B Mẹ AAa x Bố AAa.
C Mẹ Aa x Bố AAa.
D Mẹ AAa x Bố Aaa
A Cá thể.
B Quần thể
C Giao tử
D Nhiễm sắc thể.
A Cổ sinh
B Nguyên sinh
C Trung sinh
D Tân sinh
A Chuối nhà có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.
B Bò tạo ra nhiều hooc môn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng.
C Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnhPentunia.
D Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm
A Có 6 loại kiểu gen về tính trạng nhóm máu
B Người nhóm máu O chiếm tỉ lệ 9%
C Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 40%
D Người nhóm máu B chiếm tỉ lệ 25%.
A Thảo xoắn phân tử ADN
B Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN
C Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử AND
D Thảo xoắn AND, bẻ gãy các liên kết hidro giữa các mạch ADN.
A Tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
B Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
C Ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D Ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
A Biến động tuần trăng
B Biến động theo mùa
C Biến động nhiều năm
D Biến động không theo chu kì
A (2), (3).
B (1), (2)
C (1), (3)
D (1), (4).
A Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số các alen.
D Từ tần số các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình
A Một tế bào sinh tinh giảm phân có phân li độc lập.
B Cơ thể trên khi giảm phân có phân li độc lập.
C Một tế bào sinh tinh của cơ thể trên khi giảm phân có hoán vị gen với tần số bất kỳ.
D 3 tế bào sinh tinh giảm phân đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kỳ.
A Mã di truyền có tính thoái hóa
B Mã di truyền có tính đặc hiệu
C AND của vi khuẩn dạng vòng
D Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo OPERON.
A Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
B Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
C Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
D Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
A Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực.
B Có hiện tượng di truyền thẳng từ mẹ cho con gái.
C Tính trạng có sự di truyền chéo
D Chỉ biểu hiện ở cơ thể chứa cặp NST XY.
A Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.
C Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định
D Nối đoạn gen cho vào plasmit.
A Các cá thể giao phối tự do nên các gen được tổ hợp với nhau tạo ra nhiều loại kiểu gen.
B Quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa hình về di truyền.
C Các cá thể giao phối tự do nên đã tạo điều kiện cho đột biến được nhân lên.
D Quần thể là đơn vị tiến hoá của loài nên phải có tính đa hình về di truyền
A Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
C Là nhân tố làm thay đổi mARNần số alen không theo một hướng xác định.
D Là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
A Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B Điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
A 7.6%
B 5.6%
C 9.4%
D 3.125%
A (2) và (6)
B (1) và (3)
C (2) và (4)
D (5) và (6)
A 375.000
B 320.000
C 640.000
D 40.000
A 132
B 1320
C 726
D 660
A Nhiễm sắc thể
B Tính trạng
C Alen
D Nhân tế bào
A Tuổi của các lớp đất chứa chúng
B Lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
C Lịch sử phát triển của quả đất.
D Diễn biến khí hậu qua các thời đại.
A Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X
B Thêm một cặp loại G-X.
C Thay một cặp G-X bằng một cặp A-T
D Thêm một cặp loại A-T.
A (1), (2)
B (2), (3)
C (3), (4).
D (1), (4).
A Trong tất cá các tế bào của mọi sinh vật, các NST luôn tồn tại thành từng cặp NST tương đồng.
B Mỗi loài có số lượng NST khác nhau
C Loài nào tiến hóa hơn thì số lượng NST lớn hơn.
D Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về hình thái , số lượng và cấu trúc.
A 11
B 22
C 12
D 24
A Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C Yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
D Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng hình thành loài mới ở thực vật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK