A
B
C
D
A Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
B Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
A Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân II.
B Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I.
C Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân I.
D Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở lần giảm phân I.
A Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
B Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
C Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
D Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
A Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần
B Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
C Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
D Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A Là nhân tố gây ra những biến đổi trực tiếp trên cơ thể sinh vật.
B Là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
C Ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể.
D Tạo ra những kiểu gen thích nghi, hình thành quần thể thích nghi.
A Đột biến lệch bội được phát sinh trong giảm phân.
B Đột biến gen được phát sinh trong nguyên phân.
C Đột biến lệch bội được phát sinh trong nguyên phân.
D Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân.
A Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng
B Tính đa dạng về loài tăng.
C Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
D Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
A Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
B Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
C Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
D Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên. Đồng rêu hàn đới.
A Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
B Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
C Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
D Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng
A Loài thú dữ
B Loài thú ăn cỏ
C Loài cá ăn thịt
D Loài tôm ăn vi tảo.
A Tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng.
B Nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
C Hợp tử đã phát triển thành phôi.
D Hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
A (1), (4), (6)
B (2), (3), (5)
C (1), (4), (5).
D (2), (3), (6).
A (2), (3)
B (1), (3), (4).
C (1), (2).
D (1), (2), (4).
A 1a, 2c, 3b
B 1a, 2b, 3c.
C 1c, 2a, 3b
D 1c, 2b, 3a.
A (1), (2), (4)
B (2), (3), (4)
C (1), (3), (4)
D (3), (4), (5).
A (2), (3).
B (1), (4)
C (3), (4).
D (2), (4).
A Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
B Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
C Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen
D Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
A 1, 3, 5, 7.
B 2, 4, 6, 8
C 1, 2, 4, 5, 8
D 3, 4, 5, 7, 8.
A 0,55.
B 0,45
C 0,3025.
D 0,495.
A 1,8% và 6,4%
B 6,4% và 1,8%
C 4,6% và 4,1%
D 4,1% và 4,6%
A 49,5%
B 99%
C 80%
D 40%.
A 29 loại.
B 27 loại
C 28 loại
D 210 loại.
A Số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
B Số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
C Số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.
D Số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
A 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1.
B AA + Aa = 1.
C AA + Aa = 1
D
A Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen.
B Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 21,25%.
C Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%
D Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
A 75 cây
B 50 cây
C 35 cây
D 25 cây.
A 37,63%
B 0,99%
C 25%
D 49,75%.
A x
B x
C AaBb x aabb
D AaBB x aabb.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK