A Giao phối ngẫu nhiên.
B Đột biến.
C Chọn lọc tự nhiên.
D Giao phối có lựa chọn.
A Động vật bậc cao.
B Động vật bậc thấp.
C Thực vật sinh sản hữu tính.
D Thực vật sinh sản vô tính.
A Tỉ lệ các nhóm tuổi.
B Tỉ lệ giới tính.
C Sự phân bổ của các loài trong không gian.
D Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
A Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa.
B Cho giao phấn liên tục nhiều đời, sau đó chọn lọc.
C Gây đột biến nhân tạo, sau đó chọn lọc.
D Dung hợp tế bào trần, sau đó chọn lọc.
A Mã di truyền có tính thoái hóa.
B Mã di truyền là mã bộ ba.
C Mã di truyền có tính phổ biến.
D Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
A Cạnh tranh.
B Ký sinh.
C Vật ăn thịt – con mồi.
D Ức chế cảm nhiễm.
A Đột biến làm thay đổi số lượng nhiễm sác thể ở một hay một số cặp NST tương đồng.
B Đột biến làm tăng số lượng nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp NST tương đồng.
C Đột biến làm giảm số lượng nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp NST tương đồng.
D Là đột biến liên quan đến biến đổi cấu trúc và số lượng NST.
A Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
B Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài
C Sư phân hóa ổ sinh thái trong cùng một nơi ở.
D Mối quan hệ hợp tác giữa các loài.
A Chuyển đoạn.
B Lặp đoạn
C Mất đoạn
D Đảo đoạn.
A Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân, lặp đoạn, mất đoạn nhiễm sắc thể.
B Mất 1 cặp nuclêôtit, thay 1 cặp nuclêôtit, thêm 1 cặp nuclêôtit.
C Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các trình tự nuclêôtit tương đồng trên nhiễm sắc thể.
D Chuyển đoạn, đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.
C Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
A 1,2,3,4,5
B 1,2,3,4
C 2,3,4,5
D 2,3,5
A Số NST và số nhóm gen liên kết của thể song nhị bội là 30
B Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm gen liên kết của nó là 30.
C Số NST và nhóm gen liên kết của thể xong nhị bội đều là 60.
D Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm gen liên kết của nó là 15.
A 13,2pg.
B 6,6pg.
C 3,3pg.
D 26,4pg.
A Thứ tự các gen trên NST
B Khoảng cách vật lí giữa các gen trên NST
C Tỉ lệ phần trăm các loại giao tử tạo ra trong giảm phân
D Tỉ lệ phần trăm các tế bào giảm phân có xảy ra trao đổi chéo.
A 3,4,5.
B 1,3,5.
C 2,4,5.
D 1,2,3.
A Chọn lạc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn => Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến => tạo dòng thuần.
B Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến => tạo dòng thuần => chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C Tạo dòng thuần => Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến => chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến => chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn => tạo dòng thuần.
A Quan hệ dinh dưỡng.
B Quan hệ đối địch
C Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
D Quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
A Sinh thiết tế bào thai ở giai đoạn phôi sớm.
B Kĩ thuật hình ảnh đa chiều.
C Chọc đỏ dịch ối và sinh thiết tua nhau thai.
D Xét nghiêm máu của thai ở giai đoạn thích hợp.
A Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
A Các cá thể trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
B Các cá thể trong quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.
D Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính.
A Các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổi chéo.
B Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một NST.
C Trao đổi chéo giữa các crômatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
D Sự chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST không tương đồng xảy ra ở kì đầu giảm phân I
A Kỉ Đệ tam(Thứ ba) thuộc đại Tân sinh
B Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
C Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
D Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
A Khả năng gặp gỡ giữa các cá thể đực, cái khó khăn hơn.
B Nguồn thức ăn khan hiếm làm giảm sức sống của cá thể.
C Cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể làm giảm hiệu quả sinh sản.
D Dịch bệnh dễ lây lan hơn làm giảm sức sống của cá thể.
A Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
C Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
D Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
A (1) và (4).
B (1) và (2).
C (2) và (4).
D (3) và (4).
A Công sinh, hội sinh, hợp tác.
B Kí sinh, hợp tác, hội sinh.
C Công sinh, hợp tác, hội sinh.
D Kí sinh, hội sinh, hợp tác.
A XY và O
B XX, YY và O
C XX và YY
D XX và O
A 8 kiểu hình, 8 kiểu gen.
B 8 kiểu hình, 12 kiểu gen.
C 4 kiểu hình, 4 kiểu gen
D 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
A 12 đỏ : 3 hồng : 1 trắng.
B 9 đỏ : 4 hồng : 3 trắng.
C 9 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.
D 9 đỏ: 6 hồng : 1 trắng.
A 0,8 và 0,2.
B 0,6 và 0,4.
C 0,4 và 0,6.
D 0,2 và 0,8.
A A = T = 900; G = X = 600.
B A = T = 600; G = X = 900.
C A = T = 400; G = X =800.
D A = T = 800; G = X = 400.
A 27 kiểu gen; 8 kiểu hình.
B 6 kiểu gen; 2 kiểu hình.
C 3 kiểu gen; 3 kiểu hình.
D 3 kiểu gen; 2 kiểu hình.
A 1,2 và 4
B 1,3 và 4
C 2,3 và 4
D 1,2 và 3
A (AB/ab), 15%.
B (Ab/aB), 30%.
C (Ab/aB), 15%.
D (AB/ab),30%.
A 7 đen : 1 trắng.
B 3 đen : 1 trắng.
C 13 đen: 1 trắng.
D 5 đen: 1 trắng.
A 0,0378
B 0,3318
C 0,42
D 0,21
A 75%.
B 37,5%
C 43,75%.
D 25%.
A Tương tác bổ trợ
B Trội không hoàn toàn
C Gen đa alen
D Tương tác át chế
A 7,5%
B 63,75%.
C 36,25%
D 43,75%.
A 3/4
B 119/144.
C 25/144
D 19/24
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK