A 27
B 18
C 37
D 16
A Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
B Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
C Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
D Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
A làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.
D làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
A Enzim ADN pôlimeraza.
B Enzim ligaza.
C Enzim ARN pôlimeraza.
D Enzim restrictaza.
A Quần thể bị tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
B Do gen đột biến dễ xảy ra hoán vị gen làm xuất hiện các tổ hợp gen có hại.
C Bị tác động của đột biến nghịch làm cho đột biến lặn trở thành đột biến trội.
D Do gen lặn đột biến liên kết chặt (liên kết hoàn toàn) với gen đột biến trội có hại.
A Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
B Cây có hoa phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác.
C Ở kỉ Thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô.
D Ở kỉ Thứ ba (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.
A Hệ sinh thái đang ở trạng thái già.
B Hệ sinh thái đang ở giai đoạn rất trẻ.
C Hệ sinh thái đang suy thoái.
D Hệ sinh thái đã trưởng thành.
A (1), (3), (5).
B (2), (4), (6).
C (3), (5), (6).
D (3), (4), (6).
A Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.
B Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranhgiữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
C Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
D Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.
A Ser-Arg-Pro-Gly.
B Ser-Ala-Gly-Pro.
C Pro-Gly-Ser-Ala.
D Gly-Pro-Ser-Arg.
A Sinh vật phân giải kị khí và hiếu khí.
B Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp.
C Sinh vật sản xuất và nấm.
D Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt.
A Cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc nên dẫn tới làm phát sinh đột biến đa bội.
B Các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
C Đột biến đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
D Đột biến lệch bội dạng thể một có tần số cao hơn đột biến lệch bội dạng thể không.
A Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
C Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
D Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
A lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái.
B lần giảm phân II của cả hai giới hoặc lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái.
D lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.
A 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa.
B 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa.
C 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,49AA + 0,3Aa + 0,21aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa.
D 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa → 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa.
A (2),(3).
B (1),(4).
C (1),(2).
D (1),(3).
A (3), (5), (6).
B (1), (3), (5), (6).
C (1), (3), (5).
D (1), (3).
A (1), (2), (4).
B (2), (5).
C (1), (3), (5).
D (2), (3), (4).
A 3 trường hợp.
B 4 trường hợp.
C 5 trường hợp.
D 2 trường hợp.
A (1), (2), (3), (4).
B (1), (2), (3), (5).
C (2), (3), (4), (5).
D (1), (3), (4), (5).
A 10% và 9%.
B 12% và 10%.
C 9% và 10%.
D 10% và 12%.
A 1 phép lai.
B 3 phép lai.
C 4 phép lai.
D 5 phép lai.
A 0,81.
B 0,49.
C 0,2916.
D 0,25.
A 25%.
B 50% hoặc 25%.
C 30%.
D 20%.
A Chưa thể rút ra được kết luận chính xác về việc các gen khác alen có nằm trên cùng một nhiễm sắc thể hay trên hai nhiễm sắc thể khác nhau.
B Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
C Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng một nhiễm sắc thể nhưng giữa chúng đã có xảy ra trao đổi chéo.
D Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng nhiễm sắc thể.
A 100% cá thể có thân xám.
B 75% cá thể có thân đen, 25% cá thể có thân xám.
C 50% cá thể có thân đen, 50% cá thể có thân xám.
D 100% cá thể có thân đen.
A Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
B Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
C Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
D Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
A Cây F1 có kiểu gen với tần số hoán vị gen 20%.
B Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả tròn ở F2 chiếm tỉ lệ 8%.
C Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình mang một tính trạng trội ở F2 chiếm tỉ lệ 16,5%.
D Tính theo lí thuyết, cây có kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen ở F2 chiếm tỉ lệ 25,5%.
A n = 1.
B n = 2.
C n = 3.
D n = 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK