A a = (c – 2)
B a = (c – 1)
C a = (c + 2)
D a = (c + 1)
A (1) và (2).
B (1) và (3).
C (1); (2) và (3).
D (2) và (3).
A AABbDdEe.
B AaBbDdEe.
C AaBBDDEE.
D aaBBDdEe.
A Mang 2 bộ NST lưỡng bội 2 + 2 = 36, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
B Mang 2 bộ NST đơn bội + = 18, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
C Mang 2 bộ NST lưỡng bội 2 + 2 = 36, bất thụ và không sinh trưởng phát triển được.
D Mang 2 bộ NST đơn bội + = 18, bất thụ và không sinh trưởng phát triển được.
A Có khả năng trở thành loài mới nếu có khả năng phát triển một quần thể thích nghi.
B Là loài mới vì kiểu hình hoàn toàn khác, sức sống và khả năng sinh sản cao hơn so với cây (P).
C Là loài mới vì đã có bộ NST khác biệt và bị cách li sinh sản với (P).
D Luôn có kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen.
A Người → tinh tinh → đười ươi → gôrila.
B Người → đười ươi → tinh tinh → gôrila.
C Người → gôrila → tinh tinh → đười ươi.
D Người → tinh tinh → gôrila → đười ươi.
A Rừng mưa nhiệt đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) à Đồng rêu hàn đới.
B Đồng rêu hàn đới à Rừng mưa nhiệt đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
C Đồng rêu hàn đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) àRừng mưa nhiệt đới.
D Rừng mưa nhiệt đới à Đồng rêu hàn đới à Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A một gen tiền đột biến và một gen đột biến.
B một gen đột biến và một gen bình thường.
C hai gen tiền đột biến.
D hai gen đột biến.
A 1; 2; 3.
B 3; 4; 5.
C 1; 3; 5.
D 1; 3; 4; 5.
A (3); (4).
B (1); (4).
C (1); (2); (4).
D (1); (3); (4).
A C → D → B → A.
B C → A → B → D.
C C → B → A → D.
D C → D → A → B.
A Có sự phân chia khu phân bố.
B Có sự phân chia nguồn sống.
C Có sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ.
D Có sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ.
A 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen.
B 100% lông đốm.
C 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen.
D 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen.
A Số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra.
B Số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
C Số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra.
D Số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra.
A quần thể 1.
B quần thể 2.
C quần thể 4.
D quần thể 3.
A (2); (3) và (4).
B (2) và (4).
C (2) và (3).
D (1) và (3).
A 0,1186
B 0,21.
C 0,0876.
D 0,09.
A (2) hoặc (4).
B (1) hoặc (3).
C (1) hoặc (2).
D (1) hoặc (4).
A 0,08AA + 0,72Aa + 0,20aa.
B 0,32AA + 0,48Aa + 0,20aa.
C 0,16AA + 0,64Aa + 0,20aa.
D 0,24AA + 0,56Aa + 0,20aa.
A 2 và 6
B 2 và 8
C 3 và 6
D 3 và 8
A 1
B 2
C 3
D 4
A 35 đỏ,cao : 1 vàng, thấp
B 5 đỏ, cao: 1 vàng, thấp
C 7 đỏ, cao : 1 vàng thấp
D 9 đỏ, cao : 1 vàng, thấp
A Cao đỏ gấp 6 lần thấp vàng
B Cao đỏ gấp 3 lần thấp vàng
C Thấp vàng chiếm 25%
D Thấp đỏ chiếm 30%
A 4214 hoặc 4186
B 4207 hoặc 4214
C 4207 hoặc 4186
D 4116 hoặc 4207
A 8
B 9
C 10
D 12
A Quần thể F2 gồm 5 loại kiểu gen khác nhau.
B F2 bất thụ.
C Kiểu gen đồng hợp ở F2 chiếm 50%.
D Quần thể F2 ưu thế hơn cả bố lẫn mẹ .
A 3 dài, đỏ: 1 dài trắng.
B 13 dài, đỏ: 3 dài trắng.
C 8 dài, đỏ: 1 dài, trắng.
D 15 dài, đỏ: 1 dài, trắng.
A 0,2304AA: 0,4992Aa: 0,2704aa.
B 0,2873AA: 0,4854Aa: 0,2273aa.
C 0,2809AA: 0,4982Aa: 0,2209aa.
D 0,2044AA: 0,5138Aa: 0,2818aa.
A 41,98%
B 11,06%
C 42,19%
D 12,96%
A 37,5%.
B 6,25 %.
C 25,75%.
D 28,5%.
A 1
B 2
C 3
D 4
A làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.
B làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
C làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.
A axit nucleic.
B prôtêin.
C ADN.
D ARN.
A Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
B Mức sinh sản sẽ tăng lên do nguồn sống dồi dào.
C Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
D Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể.
A Giun sán sống trong cơ thể lợn.
B Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng.
C Tỏi tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn.
D Thỏ và chó sói sống trong rừng.
A Nguồn cacbon được sinh vật trực tiếp sử dụng là dầu lửa và than đá trong vỏ Trái Đất.
B Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ cacbon điôxit (CO2).
C Nguồn dự trữ cacbon lớn nhất là cacbon điôxit (CO2) trong khí quyển.
D Có một lượng nhỏ cacbon tách ra đi vào vật chất lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình.
A Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn.
B Khe mang ở phôi người.
C Ruột thừa ở người.
D Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.
A 1, 3, 4.
B 1, 2, 3, 5.
C 2, 3, 4.
D 2, 4, 5.
A x
B x
C
D x
A các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao.
B các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.
C các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.
D các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.
A 2→1→3.
B 2→1.
C 2→3.
D 3→2→1.
A đều có mức phản ứng giống nhau.
B có khả năng giao phối với nhau để sinh con.
C có thể giống hoặc khác nhau về giới tính.
D có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
A Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể.
B Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền.
C Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể.
D Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.
A Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.
B Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.
D Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
A Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau.
B Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau.
C Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản.
D Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lai không có khả năng sinh sản
A Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.
C Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
D Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A đực, lông vàng, chân cao, kháng thuốc.
B cái, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc.
C đực, lông vàng, chân thấp, kháng thuốc.
D đực, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc.
A Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.
B Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.
C Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
D Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.
A AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd.
B AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd.
C AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x AabbDD.
D AaBbDd x AabbDd hoặc AabbDd x aaBbDd.
A giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.
B giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.
C giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
D giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.
A 1 và 16.
B 1 và 12.
C 4 và 16.
D 2 và 6.
A 37,5%.
B 12,5%. .
C 31,25%.
D 6,25%
A 1, 2, 4, 5, 6, 7.
B 2, 3, 4, 5, 6, 8.
C 1, 3, 5, 8.
D 2, 4, 6, 7.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK