A 0,45 và 0,5
B 0,3 và 0,55
C 0,4 và 0,55
D 0,35 và 0,5
A Đực thân đỏ, cánh dài, cái thân vàng, cánh cụt.
B 3 thân đỏ, cánh dài : 3 thân vàng, cánh dài : 1 thân đỏ, cánh cụt : 1 thân vàng, cánh cụt ở cả hai giới.
C 3 thân đỏ, cánh dài : 1 thân vàng, cánh dài : 3 thân đỏ, cánh cụt : 1 thân vàng, cánh cụt ở cả hai giới.
D Cái thân đỏ, cánh dài, đực thân vàng, cánh cụt.
A Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã.
C Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu.
D Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
A 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
B 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1: 1.
D 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.
A Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
B Nuôi cấy hạt phấn.
C Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
D Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
A Người bị hội chứng Đao có 3 NST 21 trong tế bào.
B Ung thư là loại bệnh được gây nên bởi nhiều loại đột biến khác nhau.
C Mức độ nặng nhẹ của bệnh di truyền phân tử tùy thuộc vào chức năng của từng loại protein do gen đột biến quy định.
D Các bệnh di truyền phân tử đều do đột biến gen gây nêMức độ nặng nhẹ của bệnh di truyền phân tử tùy thuộc vào chức năng của từng loại protein do gen đột biến quy định.n.
A 0,6 và 0,4
B 0,75 và 0,25
C 0,7 và 0,3
D 0,65 và 0,35
A 2905
B 2850
C 2950
D 2805
A 10% và 45%
B 5% và 10%
C 0,5% và 10%
D 0,55 và 5%
A (1), (2), (4), (5)
B (1), (3), (4), (6)
C (1) (3), (4), (5)
D (1), (2), (3), (6)
A 1 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, dài : 1 chuột lông đen, ngắn.
B 2 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, ngắn.
C 1 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, dài : 1 chuột lông xám, ngắn.
D 1 chuột lông trắng, dài : 2 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông xám, ngắn.
A Đột biến đa bội.
B Đột biến gen
C Đột biến lệch bội.
D Đột biến lặp đoạn NST.
A 43,5%
B 62,5%
C 50%
D 37,5%
A (2), (3), (4)
B (1), (2), (3)
C (1), (3), (4)
D (1), (2), (4)
A Quần thể ngẫu phối có một lượng biến dị di truyền rất lớn.
B Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.
C Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.
D Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
A 0,3025AA : 0,495Aa : 0,2025aa
B 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
C 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A Vốn gen của quần thể
B Thành phần kiểu gen của quần thể.
C Kiểu gen của quần thể.
D Kiểu hình của quần thể.
A Luôn sinh ra đời con mắc đột biến lệch bội.
B Có thể sinh ra một tỉ lệ giao tử bình thường.
C Chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống.
D Không thể tạo ra giao tử n + 1.
A Aa1a3a3 x Aa2a3a3
B Aa2a2a3 x a1a1a3a3
C Aa1a2a3 x Aa1a2a3
D Aa1a3a3 x Aa1a2a3
A ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho.
B ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
C ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho.
D ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
A Nguyên tắc nhân đôi
B Chiều tổng hợp
C Nguyên liệu dùng để tổng hợp
D Số lượng đơn vị nhân đôi
A Cánh sâu bọ và cánh dơi.
B Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các loài động vật khác.
C Mang cá và mang tôm.
D Chân chuột chũi và chân dế dũi.
A Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
B Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.
C Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
D Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học.
A Bạch tạng do gen đột biến, lá đốm do quy định của gen không đột biến.
B Lá đốm do đột biến gen nhân, bạch tạng do đột biến gen lục lạp.
C Lá đốm do năng lượng ánh sang chiếu vào lá không đều.
D Lá đốm do gen trong lục lạp bị đột biến, bạch tạng do đột biến gen nhân.
A Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa thành phần kiểu gen của quần thể.
B Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
A Cố định nito trong đất thành dạng đạm nitrat ( NO3).
B Cố định nito trong nước thành dạng đạm nitrat ( NO3).
C Biến đổi nitrit (NO2) thành nitrat (NO3).
D Biến đổi nito trong khí quyển thành dạng đạm nitrat ( NO3).
A Sâu bọ xuất hiện.
B Xuất hiện thực vật có hoa.
C Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ
D Tiến hóa động vật có vú.
A Tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
B Làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C Duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
D Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
A Cây cỏ ven bờ.
B Đàn cá rô trong ao.
C Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D Cây trong vườn.
A Tổng số cá thể của quần thể.
B Tổng sinh khối của quần thể.
C Năng lượng tích lũy trong quần thể.
D Kích thước nơi quần thể sống.
A 0,2025AA + 0,5950Aa + 0,1025aa.
B 0,3055AA + 0,4890Aa + 0,2055aa.
C 0,3525AA + 0,4450Aa + 0,2025aa.
D 0,3025AA + 0,4950Aa + 0,2025aa.
A Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
B Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
C Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
A Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B Động vật đa bào.
C Vi khuẩn cố định nito.
D Cây họ đậu.
A (1), (4), (5), (8).
B (3), (4), (5), (6).
C (1), (4), (6), (8).
D (3), (5), (6), (8).
A Nguồn năng lượng cung cấp cho toàn bộ sự sống trên Trái Đất là từ ánh sang mặt trời.
B Quan hợp chỉ sử dụng khoảng 0,2 – 0,5% tổng lượng bức xạ chiếu trên Trái Đất để tổng hợp nên các chất hữu cơ.
C Quang năng từ mặt trời mà sinh vật sản xuất chuyển vào thế giới sống phần lớn được thực hiện bới sinh vật quang hợp sống ở biển.
D Trong chuỗi thức ăn, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
A (1), (3) và (4).
B (2) và (3)
C (2) và (4).
D (1), (2), (3) và (4).
A 6
B 5
C 7
D 4
A (2) và (4)
B (3) và (4)
C (2) và (5)
D (3) và (5).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK