A Đường pentose
B Nhóm phôtphát.
C Bazơ nitơ và nhóm phôtphát.
D Bazơ nitơ.
A Hệ sinh thái rừng lá kim phương Bắc
B Hệ sinh thái đồng cỏ nhiệt đới.
C Hệ sinh thái vùng nước khơi đại dương.
D Hệ sinh thái hệ cửa sông.
A Một số quần thể có thể không có nhóm tuổi sau sinh sản.
B Quần thể sẽ bị tuyệt diệt nếu không có nhóm tuổi đang sinh sản.
C Cấu trúc tuổi của quần thể có thể thay đổi theo điều kiện môi trường.
D Quần thể đang phát triển có nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi đang sinh sản.
A Động lực của quá trình chọn lọc nhân tạo là nhu cầu kinh tế và thị hiếu phức tạp luôn luôn thay đổi của con người.
B Chọn lọc nhân tạo bao gồm hai mặt: vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
C Chọn lọc nhân tạo giải thích tại sao mỗi giống cây trồng, vật nuôi đều thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người.
D Chọn lọc nhân tạo là nhân tố chính qui định chiều và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng.
A Chọn lọc tự nhiên chỉ diễn ra theo một hướng xác định trong cùng một khu vực địa lý.
B Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thường diễn ra nhanh và triệt để hơn chọn lọc chống lại alen lặn.
C Chọn lọc tự nhiên là nhân tố duy nhất có thể định hướng cho quá trình tiến hóa.
D Ở sinh vật lưỡng bội, chọn lọc tự nhiên thường không tác động lên từng alen riêng lẻ mà tác động lên toàn bộ kiểu gen.
A Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.
B Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình tạo nên thể khảm.
C Chỉ một số tế bào con mang đột biến và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.
D Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.
A Cây ngô bất thụ đực nếu được thụ tinh bởi phấn hoa bình thường thì toàn bộ thế hệ con sẽ không có khả năng tạo ra hạt phấn hữu thụ.
B Cây ngô bất thụ đực được sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm tạo hạt lai mà không tốn công hủy bỏ nhụy của cây làm bố.
C Cây ngô bất thụ đực chỉ có thể sinh sản vô tính mà không thể sinh sản hữu tính do không tạo được hạt phấn hữu thụ.
D Cây ngô bất thụ đực không tạo được hạt phấn hữu thụ nên không có ý nghĩa trong công tác chọn giống cây trồng.
A Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
B Làm tăng số lượng loài, giúp điều chỉnh số lượng cá thể trong quần xã để duy trì trạng thái cân bằng của quần xã.
C Tăng cường sự hỗ trợ giữa các loài, giúp số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã đều tăng lên.
D Đảm bảo cho các cá thể phân bố đồng đều, giúp quần xã duy trì trạng thái ổn định lâu dài.
A Thuốc diệt muỗi là một loại tác nhân gây đột biến, đã làm xuất hiện alen kháng thuốc trong quần thể muỗi.
B Thuốc diệt muỗi tạo điều kiện cho những đột biến mới phát sinh và được tích lũy, làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể.
C Thuốc diệt muỗi đã gây ra một đột biến đa hiệu vừa có khả năng kháng thuốc, vừa làm tăng sức sinh sản của những con muỗi cái.
D Thuốc diệt muỗi đã làm tăng tần số alen kháng thuốc vốn đã xuất hiện từ trước trong quần thể muỗi.
A Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái xảy ra nhanh hơn.
B Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn.
C Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp.
D Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng lượng sẽ chậm.
A Giúp enzim nối có thể nhận biết được các đầu mạch đơn giống nhau để làm liền mạch ADN.
B Giúp hình thành các liên kết hiđrô giữa các mạch đơn của thể truyền và gen cần chuyển để tạo ADN tái tổ hợp.
C Giúp hình thành các liên kết hóa trị giữa các mạch đơn của thể truyền và gen cần chuyển để tạo ADN tái tổ hợp.
D Giúp tạo ra điểm khởi đầu nhân đôi để ADN tái tổ hợp có thể nhân lên trong tế bào nhận.
A (1), (3), (4), 5)
B (1), (3), (6)
C (1), (3), (5), (6)
D (1), (3), (5).
A (1), (2)
B (1), (2), (3)
C (1), (2), (3), (4)
D (1), (3).
A Các bệnh, tật di truyền đều có khả năng di truyền từ bố mẹ sang con cái.
B Các bệnh, tật di truyền có thể biểu hiện sớm hoặc muộn trong quá trình phát triển cá thể.
C Phần lớn các loại bệnh, tật di truyền được phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
D Phần lớn các bệnh, tật di truyền có khả năng chữa trị được nếu được phát hiện sớm.
A 1->2->4
B 1->2->3->6
C 1->2->3->5->6
D 1->5->3->6.
A 3 và 28
B 7 và 24
C 15 và 16.
D 1 và 30
A AAA, AO, aa
B Aaa, AO, AA
C AAA, AO, Aa
D AAa, aO, AA.
A 25%
B 50%
C 75%
D 12,5%
A
B
C
D
A 3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả ngọt : 1 thân cao, quả chua.
B 3 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
C 9 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 3 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
D 7 thân cao, quả ngọt : 7 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
A 100%
B 25%
C 50%
D 14%
A glucôzơ
B lactôzơ
C mantôzơ
D galactôzơ.
A Tập hợp cây cỏ trên một cánh đồng cỏ.
B Tập hợp cá trong Hồ Tây.
C Tập hợp cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn.
D Tập hợp cây có hoa trong rừng Cúc Phương.
A thường chỉ di truyền từ mẹ cho con
B không mang thông tin mã hóa cho các phân tử prôtêin.
C không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân đột biến.
D luôn phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
A sinh thái (cách li sinh thái)
B địa lí (khác khu vực địa lí).
C lai xa và đa bội hóa
D tự đa bội.
A Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên.
B Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học
C Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống.
D Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh.
A Đột biến gen có thể làm biến đổi cấu trúc của phân tử mARN tương ứng.
B Gen đột biến có thể được di truyền cho thế hệ sau.
C Chỉ có những gen tiếp xúc với tác nhân đột biến mới bị đột biến.
D Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit.
A các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
B các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học.
C khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc.
D các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học.
A đột biến.
B di – nhập gen.
C chọn lọc tự nhiên
D các yếu tố ngẫu nhiên.
A vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính
B tế bào chất.
C tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y
D nhiễm sắc thể thường.
A (1) → (3) → (4) → (2)
B (4) → (1) → (3) → (2)
C (1) → (2) → (4) → (3)
D (1) → (2) → (3) → (4).
A Sinh khối của mắt xích phía trước thường lớn hơn mắt xích phía sau liền kề.
B Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào chuỗi thức ăn.
C Khi thành phần loài thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng thay đổi.
D Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
A 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa.
B 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa → 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa.
C 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,49AA + 0,3Aa + 0,21aa → 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa.
D 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa → 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa → 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa.
A Kì đầu giảm phân I và giảm phân II, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
B Kì sau giảm phân II, hai crômatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động.
C Kì giữa giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
D Kì cuối giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể đơn tương đương với một crômatit ở kì giữa.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 0% và 50%
B 10% và 50%.
C 20% và 50%
D 10% và 20%.
A Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.
B Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần và dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C Quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn xảy ra hiện tượng thoái hóa giống.
D Quần thể ban đầu có 1/2 cây đồng hợp trội và 1/2 cây đồng hợp lặn, tự thụ phấn sẽ không làm xuất hiện cây dị hợp.
A 0,48AA: 0,44Aa: 0,08aa.
B 0,12AA: 0,56Aa: 0,32aa.
C 0,09AA: 0,42Aa: 0,49aa
D 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
A Thế hệ F1 trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B Thế hệ hợp tử F2 có tỉ lệ kiểu gen là 0,09AA : 0,41Aa : 0,5aa.
C Thế hệ hợp tử F1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa.
D Thế hệ F1 trưởng thành có tỉ lệ kiểu gen là 0,09AA : 0,41 Aa : 0,5aa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK