A ADN của một tế bào nấm
B ADN của một loại virut.
C ADN của một tế bào vi khuẩn
D Một phân tử ADN bị đột biến.
A Giun sán sống trong cơ thể lợn.
B Các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng.
C Tỏi tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn
D Thỏ và chó sói sống trong rừng
A Sau khi tARN mang axit amin cuối cùng đến khớp mã với bộ ba kết thúc, chuỗi polipeptit được giải phóng ra khỏi ribôxôm.
B Mỗi ribôxôm bắt đầu dịch mã tại những điểm khởi đầu dịch mã khác nhau trên cùng một phân tử mARN.
C Liên kết peptit giữa các axit amin được hình thành trước khi ribôxôm tiếp tục dịch chuyển thêm một bộ ba trên mARN theo chiều 5’- 3’.
D Nguyên tắc bổ sung giữa bộ ba đối mã trên tARN và bộ ba mã sao trên mARN diễn ra ở tất cả các nuclêôtit trên mARN.
A 9
B 26
C 27
D 24
A 1, 2, 3
B 1, 2, 4.
C 1, 2
D 1, 2, 3, 4.
A 1, 3.
B 2, 3, 4
C 2, 4.
D 1, 2, 3.
A Bao gồm các cây lá xanh bình thường và các cây lá xanh đốm trắng.
B Bao gồm các cây lá xanh bình thường, các cây lá xanh đốm trắng và các cây lá trắng hoàn toàn.
C Đều mang gen đột biến nBao gồm các cây lá xanh bình thường, các cây lá xanh đốm trắng và các cây lá trắng hoàn toàn.hưng không được biểu hiện ra kiểu hình.
D Đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm lá xanh đốm trắng.
A Làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ.
B Làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
C Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D Chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.
A Suy thoái do cận huyết làm giảm khả năng sinh sản của loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.
B Sự phát tán dịch cúm chim trong trang trại nuôi gia cầm thương phẩm.
C Biến động theo chu kỳ của quần thể vật ăn thịt và của con mồi.
D Quần thể con mồi của chim bị suy giảm do nước bị ô nhiễm
A Tạo các alen và kiểu gen mới và cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể và tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C Tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện, làm thay đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.
D Không làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, giúp duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
A Giúp tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài để chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
B Thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C Có nguyên nhân là do các loài có xu hướng sống quần tụ tại những nơi có điều kiện sống thuận lợi.
D Gặp ở cả thực vật và động vật, trong đó sự phân bố của thực vật kéo theo sự phân bố của động vật.
A 1, 2, 3, 4, 5.
B 1, 2, 3, 5
C 2, 3, 4, 5
D 1, 3, 4, 5.
A 1, 2, 3, 5
B 2, 4, 5.
C 1, 2, 5, 6.
D 3, 4, 5, 6.
A D->B->A->C->-E
B D->B->C->A->E
C D->B->A->E.
D D->B->C->A.
A Quần thể B không thay đổi về tần số alen mà chỉ thay đổi về thành phần kiểu gen so với quần thể A do sự tác động của giao phối không ngẫu nhiên.
B Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của yếu tố ngẫu nhiên.
C Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của chọn lọc tự nhiên.
D Quần thể B có sự thay đổi về tần số alen so với quần thể A là do sự tác động chủ yếu của hiện tượng di nhập gen.
A A = T = 4207; G = X = 6293
B A = T = 8985; G = X = 13500.
C A = T = 4193; G = X = 6307.
D A = T = 8985; G = X = 13515.
A (1), (2).
B (3), (5)
C (2), (4)
D (5), (6).
A 37,5%
B 12,5%
C 31,25%.
D 6,25%
A 4 đỏ: 1 vàng: 3 trắng
B 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng.
C 6 đỏ: 1 vàng: 1trắng
D 3 đỏ: 1 vàng: 4 trắng.
A (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
B (1) đúng; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
C (1) sai; 2) đúng; (3) đúng; (4) sai; (5) sai.
D (1) sai; 2) sai; (3) đúng; (4) đúng; (5) sai.
A 75,76%
B 59%
C 70,5%.
D 70,92%
A 23,44%
B 43,75%
C 37,5%
D 6,25%.
A (I) AaBbDd x (II) Aabbdd
B (I) Aa X Aa (II)
C (I) Aa X Aa
D (I) X dd (II)
A 16,25%
B 21,25%
C 12,5%
D 8,125%.
A tiến hóa văn hóa.
B tiến hóa xã hội
C Tiến hóa sinh học.
D Lao động và rèn luyện.
A hội chứng Patau.
B bệnh bạch tạng.
C hội chứng Đao.
D ung thư máu.
A Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG 5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin mêtiônin.
B Côđon 3’ UAA 5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau.
D Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các axit amin.
A Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
B Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.
D Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.
A Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết.
B Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ.
C Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh.
D Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn.
A Trong cùng một khu vực sống, từ một loài ban đầu có thể hình thành nhiều loài mới.
B Thường dễ xảy ra đối với các loài có khả năng phát tán mạnh.
C Sự hình thành loài mới nhất thiết phải có sự cách li của các chướng ngại địa lí.
D Sự hình thành loài mới chịu tác động của các nhân tố tiến hóa.
A Đặc điểm cổ dài đã phát sinh dưới tác động đột biến và được tích lũy dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
B Loài hươu cao cổ được hình thành từ loài hươu cổ ngắn dưới tác động của các nhân tố tiến hóa và các cơ chế cách li.
C Đặc điểm cổ dài đã phát sinh ngẫu nhiên trong quá trình sinh sản và được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
D Loài hươu cao cổ được hình thành do loài hươu cổ ngắn thường xuyên vươn dài cổ để ăn lá trên cao.
A Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái.
B Các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái.
C Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
D Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, sinh vật có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái.
A Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B Khi xét ở mức phân tử, đa số các dạng đột biến gen là có hại cho thể đột biến, một số có thể có lợi hoặc trung tính.
C Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
A Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
C Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
D Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
A Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
B Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
D Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
A giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du.
B giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.
C thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
D thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn.
A Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
C Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
A hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
D hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A giúp loại bỏ các chất độc ra khỏi hệ sinh thái.
B giúp tránh sự tuyệt chủng hàng loạt và giúp duy trì nhiệt ổn định của hành tinh.
C dòng năng lượng qua hệ sinh thái chỉ diễn ra theo một chiều và cuối cùng bị tiêu biến ở dạng nhiệt.
D các chất dinh dưỡng và các phân tử duy trì sự sống khác có nguồn cung cấp hạn chế nên cần được tái tạo liên tục.
A (1),(2),(3),(4),(5),(6).
B (1),(2),(5),(6).
C (1),(2),(3),(5),(6).
D (1),(3),(5),(6).
A (1), (2), (3).
B (1), (2), (4).
C (1), (3), (4).
D (2), (3), (4).
A (1), (2), (3), (4).
B (1), (2), (3), (5).
C (2), (3), (4), (5).
D (1), (3), (4), (5).
A Bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất.
B Nuôi cấy mô thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
C Nuôi cấy các hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả các gen.
D Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả hai loài.
A Người mắc hội chứng này có đặc điểm má phệ, cổ ngắn, lưỡi dài, si đần…
B Giới tính của người được lấy tiêu bản là nam.
C Người mắc hội chứng này là dạng đột biến thể ba.
D Đây là hội chứng do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường.
A (1), (2), (3), (6).
B (1), (2), (4).
C (2), (3), (4), (5).
D (1), (2), (5).
A 0,00018%
B 0,18%
C 0,0018%
D 0,018%
A liên kết với giới tính.
B tương tác giữa các gen không alen.
C phân li độc lập của Menđen.
D di truyền qua tế bào chất.
A Có 2 kiểu gen quy định cây cao 110cm.
B Cây cao 140cm có kiểu gen AaBB.
C Cây cao 130cm có kiểu gen AABB hoặc AaBB.
D Có 4 kiểu gen quy định cây cao 120cm.
A Tất cả các phân tử ADN tạo ra đều có chứa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào.
B Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
C Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.
D Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
A 10/48.
B 10/35.
C 1/12
D 1/2.
A (1), (3), (4), (6).
B (1), (2), (4), (5).
C (2), (3), (4), (5).
D (1), (3), (4), (5).
A 50% con cái lông đen: 25% con đực lông đen: 25% con đực lông trắng.
B 75% con đực lông đen: 25% con cái lông trắng.
C 50% con đực lông đen: 25% con cái lông đen: 25% con cái lông trắng.
D 25% con đực lông đen: 25% con đực lông trắng: 25% con cái lông đen: 25% con cái lông trắng.
A 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
B 0,76AA : 0,08Aa : 0,16aa.
C 0,78AA : 0,04Aa : 0,18aa.
D 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK