Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử đặc sắc THPT Quốc gia chinh phục điểm 910 môn Sinh số 3 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử đặc sắc THPT Quốc gia chinh phục điểm 910 môn Sinh số 3 (có lời giải chi...

Câu hỏi 2 :

Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN?

A ARN pôlimeraza

B ADN pôlimeraza

C Enzim nối ligaza.

D Enzim cắt restrictaza

Câu hỏi 3 :

Loài người có cột sống cong chữ S và dáng đứng thẳng là nhờ quá trình nào?

A Sự tác động của nhân tố xã hội.

B Lao động và tư duy

C Sự phát triển của bộ não và ý thức

D Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên

Câu hỏi 4 :

Đacuyn đánh giá rằng tác dụng trực tiếp của ngoại cảnh hay tác dụng của tập quán hoạt động ở động vật là nguyên nhân gây ra

A Biến dị di truyền. 

B Biến dị cá thể.

C Biến dị xác định

D Thường biến.

Câu hỏi 6 :

Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen Aabb thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển thành 10 cá thể. Nếu chỉ xét về các gen trong nhân thì cả 10 cá thể này

A Đều có mức phản ứng giống nhau. 

B Có khả năng giao phối với nhau để sinh con

C Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính

D Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau

Câu hỏi 7 :

Khi kích thước của một quần thể động vật sinh sản theo lối giao phối giảm xuống dưới mức tối thiểu thì xu hướng nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất?

A Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

B Mức sinh sản sẽ tăng lên do nguồn sống dồi dào.

C Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.

D Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể.

Câu hỏi 8 :

Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về ung thư?

A Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể.

B Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền.

C Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể.

D Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.

Câu hỏi 9 :

Trong diễn thế sinh thái, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, khi loài ưu thế hoạt động mạnh sẽ giúp duy trì trạng thái cân bằng của quần xã.

B Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực chính cho quá trình diễn thế.

C Những quần xã xuất hiện càng muộn trong quá trình diễn thế nguyên sinh thì thời gian tồn tại càng dài.

D Các hiện tượng bất thường như bão lụt, ô nhiễm… làm cho quần xã trẻ lại hoặc bị hủy hoại hoàn toàn, buộc quần xã phải khôi phục lại từ đầu.

Câu hỏi 10 :

Chu trình tuần hoàn cacbon trong sinh quyển có đặc điểm là:

A Nguồn cacbon được sinh vật trực tiếp sử dụng là dầu lửa và than đá trong vỏ Trái Đất.

B Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ cacbon điôxit (CO2).

C Nguồn dự trữ cacbon lớn nhất là cacbon điôxit (CO2) trong khí quyển.

D Có một lượng nhỏ cacbon tách ra đi vào vật chất lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình.

Câu hỏi 11 :

Trường hợp nào sau đây không được gọi là cơ quan thoái hóa?

A Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn.

B Khe mang ở phôi người.

C Ruột thừa ở người.

D Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.

Câu hỏi 13 :

Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

A Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao.

B Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.

C Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.

D Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.

Câu hỏi 14 :

Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật phù du nhưng sinh khối của quần thể giáp xác lại luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du. Nhận xét nào sau đây đúng?

A Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.

B Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

C Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.

D Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

Câu hỏi 15 :

Một nhà khoa học sau một thời gian dài nghiên cứu hoạt động của 2 đàn cá hồi cùng sinh sống trong một hồ đã đi đến kết luận chúng thuộc 2 loài khác nhau. Hiện tượng nào dưới đây là có thể là căn cứ chắc chắn nhất giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như vậy?

A Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau.

B Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau.

C Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản.

D Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lai không có khả năng sinh sản.

Câu hỏi 16 :

Ở một quần thể sinh vật, sau nhiều thế hệ sinh sản, thành phần kiểu gen vẫn được duy trì không đổi là 0,36AABB: 0,48AAbb: 0,16aabb. Nhận xét nào sau đây về quần thể này là đúng?

A Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

B Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.

C Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.

D Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu hỏi 18 :

Hiện tượng di nhập gen

A Tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

B Làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.

C Làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài.

D Không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể.

Câu hỏi 19 :

Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây là đúng?

A Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.

B Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.

C Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.

D Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh

Câu hỏi 20 :

Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?

A Sinh vật chỉ có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất ở khoảng thuận lợi bên trong giới hạn sinh thái.

B Loài sống ở vùng xích đạo thường có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài tương tự sống ở vùng ôn đới.

C Giới hạn sinh thái là một giá trị không đổi trong suốt đời sống cá thể và mang tính đặc trưng cho loài.

D Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng về nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố càng rộng.

Câu hỏi 21 :

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.

B Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.

C Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.

D Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.

Câu hỏi 24 :

Nếu dùng thể thực khuẩn làm thể truyền, phương pháp nào sau đây sẽ được sử dụng để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận là vi khuẩn E. coli?

A  Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm biến dạng màng sinh chất.

B  Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phương pháp vi tiêm để ADN tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.                             

C Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.

D Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.

Câu hỏi 27 :

Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:Kết luận được rút ra về hiện trạng khai thác cá ở 3 vùng trên là:

A Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.

B Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.

C Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.

D Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức.

Câu hỏi 35 :

Ở loài cừu, con đực có kiểu gen SS và Ss đều qui định tính trạng có sừng, còn kiểu gen ss qui định tính trạng không sừng, con cái có kiểu gen SS quy định tính trạng có sừng, Ss và ss đều qui định tính trạng không sừng. Thế hệ xuất phát (P) cho giao phối cừu đực và cái đều có sừng, F1 cho được 1 cừu cái không sừng. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A Cừu cái không sừng ở  F1 có kiểu gen Ss.

B Khả năng thu được cừu cái có sừng trong phép lai P là \frac{1}{4}

C Khả năng thu được cừu đực có sừng trong phép lai P là \frac{1}{2}

D Tỉ lệ kiểu hình thu được trong phép lai P là 50% có sừng: 50% không sừng.

Câu hỏi 51 :

.Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit

A Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến genkhác.

B Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến genkhác.

C Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba.

D Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.

Câu hỏi 54 :

  Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế:

A Nguyên phân và giảm phân.

B Nhân đôi và dịch mã.

C  Phiên mã và dịch mã.

D Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

Câu hỏi 55 :

 Tự thụ phấn là

A sự thụ phấn giữa các giao tử của các cây khác nhau thuộc cùng loài.

B sự thụ phấn giữa các giao tử khác nhau thuộc cùng một cây.

C sự thụ phấn xảy ra mà không có sự can thiệp của con người.

D sự thụ phấn không có sự tác động của các tác nhân bên ngoài. 

Câu hỏi 58 :

 Khi nói về cơ chế điều hòa theo mô hình Operon Lac ở vi khuẩn E.Coli.Nhận định nào sau đây không đúng?

A Các gen cấu trúc trong operon thường có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa.

B Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: vùng khởi động và vùng vận hành.

C Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: gen điều hòa và vùng khởi động.

D Gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.

Câu hỏi 62 :

.Ở một loài lưỡng bội (đực XY, cái: XX) xét 1 gen quy định màu mắt có 2 alen là A: màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định màu trắng. Khi quần thể ngẫu phối hình thành tối đa 5 loại kiểu gen về gen này. Cho lai giữa hai cơ thể bố mẹ đều có màu mắt đỏ thì:

A Chắc chắn tất cả con đều mắt đỏ.

B Có thể xuất hiện con cái mắt trắng.

C  Có thể xuất hiện con đực mắt trắng. 

D Con đực và con cái đều có thể xuất hiện mắt trắng.

Câu hỏi 63 :

Theo quan niệm hiện đại thì cơ thể sống xuất hiện đầu tiên trên trái đất là

A nấm. 

B thực vật. 

C sinh vật nhân sơ. 

D động vật nguyên sinh.

Câu hỏi 64 :

 Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? 

A Ánh sáng. 

B Nước. 

C Nhiệt độ.

D Mối quan hệ giữa các sinh vật.

Câu hỏi 65 :

 Chọn lọc tự nhiên sẽ không làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể khi

A không có phát sinh đột biến mới. 

B có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.

C quần thể không có kiểu hình lặn có hại.

D mức sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen trong quần thể là như nhau.

Câu hỏi 66 :

 Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà 

A số lượng cá thể của quần thể duy trì không đổi do tỉ lệ sinh sản cân bằng với tỉ lệ tử vong.

B số lượng cá thể của quần thể được duy trì tương đối ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

C tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.

D tỉ lệ đực và cái của quần thể cân bằng và được duy trì ổn định qua các thế hệ.

Câu hỏi 67 :

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?..

A Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.

B Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.

C Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.

D Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.

Câu hỏi 81 :

 Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã là:

A do mỗi loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau nên sự phân tầng giúp tăng khả năng sử dụng nguồn sống.

B do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau nên sự phân tầng làm giúptiết kiệm diện tích.

C do nhu cầu làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.

D do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

Câu hỏi 83 :

 Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên dư thừa các chất dinh dưỡng, làm cá chết hàng loạt. Nguyên nhân chủ yếu do

A cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.

B cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.

C cá khai thác quá mức động vật nổi.

D cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.

Câu hỏi 84 :

 Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng. 

B Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín. 

C Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 

D Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần cấu trúc ít hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK