A Axit nucleic
B Prôtêin
C ADN.
D ARN.
A ARN pôlimeraza
B ADN pôlimeraza
C Enzim nối ligaza.
D Enzim cắt restrictaza
A Sự tác động của nhân tố xã hội.
B Lao động và tư duy
C Sự phát triển của bộ não và ý thức
D Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên
A Biến dị di truyền.
B Biến dị cá thể.
C Biến dị xác định
D Thường biến.
A 2→1→3
B 2→1
C 2→3
D 3→2→1.
A Đều có mức phản ứng giống nhau.
B Có khả năng giao phối với nhau để sinh con
C Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính
D Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau
A Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
B Mức sinh sản sẽ tăng lên do nguồn sống dồi dào.
C Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
D Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể.
A Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể.
B Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền.
C Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể.
D Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.
A Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, khi loài ưu thế hoạt động mạnh sẽ giúp duy trì trạng thái cân bằng của quần xã.
B Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực chính cho quá trình diễn thế.
C Những quần xã xuất hiện càng muộn trong quá trình diễn thế nguyên sinh thì thời gian tồn tại càng dài.
D Các hiện tượng bất thường như bão lụt, ô nhiễm… làm cho quần xã trẻ lại hoặc bị hủy hoại hoàn toàn, buộc quần xã phải khôi phục lại từ đầu.
A Nguồn cacbon được sinh vật trực tiếp sử dụng là dầu lửa và than đá trong vỏ Trái Đất.
B Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ cacbon điôxit (CO2).
C Nguồn dự trữ cacbon lớn nhất là cacbon điôxit (CO2) trong khí quyển.
D Có một lượng nhỏ cacbon tách ra đi vào vật chất lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình.
A Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn.
B Khe mang ở phôi người.
C Ruột thừa ở người.
D Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.
A 1, 3, 4
B 1, 2, 3, 5.
C 2, 3, 4
D 2, 4, 5
A Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao.
B Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.
C Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.
D Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.
A Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.
B Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.
D Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
A Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau.
B Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau.
C Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản.
D Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lai không có khả năng sinh sản.
A Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.
C Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
D Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A Đực, lông vàng, chân cao, kháng thuốc.
B Cái, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc.
C Đực, lông vàng, chân thấp, kháng thuốc.
D Đực, lông vàng, chân cao, không kháng thuốc.
A Tạo ra alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B Làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.
C Làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một loài.
D Không phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể đi ra khỏi quần thể.
A Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.
B Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.
C Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
D Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh
A Sinh vật chỉ có thể sinh trưởng và phát triển tốt nhất ở khoảng thuận lợi bên trong giới hạn sinh thái.
B Loài sống ở vùng xích đạo thường có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài tương tự sống ở vùng ôn đới.
C Giới hạn sinh thái là một giá trị không đổi trong suốt đời sống cá thể và mang tính đặc trưng cho loài.
D Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng về nhiều nhân tố sinh thái thì vùng phân bố càng rộng.
A Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
C Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.
D Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
A X
B X
C X
D X
A AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd.
B AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd.
C AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x AabbDD.
D AaBbDd x AabbDd hoặc AabbDd x aaBbDd.
A Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm biến dạng màng sinh chất.
B Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phương pháp vi tiêm để ADN tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.
C Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
D Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
A 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.
B 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’.
C 3’ – GGGTTAXXXAAA – 5’.
D 5’– GGGATTXXXAAA – 3’.
A Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.
B Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.
C Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
D Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức.
A A→B→C→F→E→B.
B A→B→C→D→E→F.
C A→C→E→F→D→B.
D A→C→F→D→E→B.
A giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.
B Giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.
C Giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
D Giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3
A Cừu cái không sừng ở F1 có kiểu gen Ss.
B Khả năng thu được cừu cái có sừng trong phép lai P là
C Khả năng thu được cừu đực có sừng trong phép lai P là
D Tỉ lệ kiểu hình thu được trong phép lai P là 50% có sừng: 50% không sừng.
A (1) đúng; 2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) đúng .
B (1) đúng; 2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
C (1) đúng; 2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
D (1) đúng; 2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai; (6) sai
A 1 và 16.
C 1 và 12.
D 2 và 6.
A 1, 2, 4, 5, 6, 7.
B 2, 3, 4, 5, 6, 8.
C 1, 3, 5, 8.
D 2, 4, 6, 7.
A Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến genkhác.
B Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến genkhác.
C Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba.
D Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.
A 1,2,3,5.
B 2,3,4,5
C 3,4,5
D 5.
A Lai phân tích.
B Lai xa.
C lai khác dòng.
D Lai thuận nghịch.
A Nguyên phân và giảm phân.
B Nhân đôi và dịch mã.
C Phiên mã và dịch mã.
D Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
A sự thụ phấn giữa các giao tử của các cây khác nhau thuộc cùng loài.
B sự thụ phấn giữa các giao tử khác nhau thuộc cùng một cây.
C sự thụ phấn xảy ra mà không có sự can thiệp của con người.
D sự thụ phấn không có sự tác động của các tác nhân bên ngoài.
A 2; 3; 4; 5, 6
B 1; 4; 5, 6.
C 3; 4; 5, 6.
D 2; 3; 5, 6.
A (1) và (2).
B (1) và (3)
C (1).
D (2).
A Các gen cấu trúc trong operon thường có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hòa.
B Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: vùng khởi động và vùng vận hành.
C Trong mô hình Opêron Lac ở E.coli, vùng điều hòa gồm: gen điều hòa và vùng khởi động.
D Gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
A 150
B 450
C 600
D 750
A Chắc chắn tất cả con đều mắt đỏ.
B Có thể xuất hiện con cái mắt trắng.
C Có thể xuất hiện con đực mắt trắng.
D Con đực và con cái đều có thể xuất hiện mắt trắng.
A nấm.
B thực vật.
C sinh vật nhân sơ.
D động vật nguyên sinh.
A Ánh sáng.
B Nước.
C Nhiệt độ.
D Mối quan hệ giữa các sinh vật.
A không có phát sinh đột biến mới.
B có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
C quần thể không có kiểu hình lặn có hại.
D mức sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen trong quần thể là như nhau.
A số lượng cá thể của quần thể duy trì không đổi do tỉ lệ sinh sản cân bằng với tỉ lệ tử vong.
B số lượng cá thể của quần thể được duy trì tương đối ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
C tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D tỉ lệ đực và cái của quần thể cân bằng và được duy trì ổn định qua các thế hệ.
A Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
C Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.
D Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
A (1) →(2) → (3) → (4).
B (1) →(2) → (4) → (3).
C (4) →(2) → (1) → (3).
D (3) →(1) → (2) → (4).
A 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B 36 kiểu gen và 12 kiểu hình.
C 9 kiểu gen và 12 kiểu hình
D 36 kiểu gen và 8 kiểu hình.
A (1), (2) và (3)
B (3) và (4).
C (2) và (3)
D (1) và (4).
A 3
B 4
C 1
D 2
A do mỗi loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau nên sự phân tầng giúp tăng khả năng sử dụng nguồn sống.
B do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau nên sự phân tầng làm giúptiết kiệm diện tích.
C do nhu cầu làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
A 4200 và 64.
B 4200 và 256.
C 1200 và 64.
D 4800 và 256.
A cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
B cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C cá khai thác quá mức động vật nổi.
D cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
A Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần cấu trúc ít hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK