A Ngô.
B Lúa.
C Lợn.
D Sắn.
A Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi.
B Hoạt động sản xuất công nghiệp.
C Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải.
D Hiện tượng phun trào của núi lửa.
A Trồng các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng các cây rừng địa phương.
B Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự cân bằng sinh thái.
C Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí hậu địa phương.
D Trồng các cây rừng địa phương trước sau đó trồng thêm các loài cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh.
A gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.
B gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
C gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
D con đã được nhận gen bình thường từ bố.
A có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào
B luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.
C chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST.
D chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại.
A Trong Operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.
B Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.
C Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.
D Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.
A Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.
B Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng.
C Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.
D Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau.
A chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên.
B hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật.
C dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
D di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương.
A Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
B Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa.
C Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A Tiêu chuẩn cách li sinh sản.
B Tiêu chuẩn địa lý – sinh thái.
C Tiêu chuẩn sinh lý – sinh hóa.
D Tiêu chuẩn hình thái.
A Tuổi sinh lý thường cao hơn tuổi sinh thái.
B Tuổi quần thể là tổng số tuổi của tất cả các cá thể trong quần thể.
C Mỗi quần thể đều có cấu trúc tuổi đặc trưng.
D Cấu trúc tuổi của quần thể có thể biến động theo điều kiện môi trường.
A Cây phong lan sống trên thân cây gỗ.
B Trùng roi sống trong ruột mối.
C Giun sán sống trong ruột người.
D Nấm sống chung với địa y.
A đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen.
B đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
C đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
D đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi.
A 12
B 18
C 48
D 24
A Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau.
B Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế.
C Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ.
D Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
A Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.
D Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.
A Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A 1, 3, 4.
B 2, 3, 4.
C 3, 4.
D 4
A 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5e.
B 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.
C 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5e.
D 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
A 1, 2, 3, 4.
B 1, 3, 4.
C 2, 4.
D 1, 2, 4.
A 1
B 2
C 4
D 3
A 3
B 4
C 1
D 2
A 2
B 3
C 4
D 5
A 4, 5.
B 1, 2, 3.
C 1, 2, 3, 4, 5.
D 1, 3, 4, 5.
A Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900 kcal/m2/ngày.
B Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
C Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày.
D Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.
A 25%.
B 50%.
C 100%.
D 6,25%.
A 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.
B 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.
C 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.
D 8 quả dẹt: 20 quả tròn: 9 quả dài.
A 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng.
B 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng.
C 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng.
D 1 hồng: 2 hồng nhạt: 1 trắng.
A 82%.
B 99,56%.
C 92,44%.
D 0,44%.
A 27,34%
B 66,99%.
C 24,41%.
D 71,09%.
A 1/28.
B 1/25.
C 1/32.
D 1/36.
A 6/25.
B 27/200.
C 13/30.
D 4/75.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK