A Đây là quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B Quần thể tự phối hoặc quần thể sinh sản vô tính.
C Quần thể đang cân bằng về di truyền
D Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
A A - T* → T* - X → G - X
B A - T* → G - T* → G – X
C A - T* → T* - G → G – X
D A - T* → A - G → G – X
A Liên kết hoàn toàn
B Tương tác gen
C Hoán vị gen
D Phân li
A 1,2
B 1,3
C 1,2,3
D 2,3,4
A cá thể F2 có kiểu gen giống P: cá thể F2 có kiểu gen giống F1.
B cá thể F2 có kiểu gen giống P: cá thể F2 có kiểu gen giống F1.
C 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.
D F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1.
A Kỉ Đệ Tam
B Kỉ Đê Vôn
C Kỉ Các Bon
D Kỉ Silua
A (2) → (1) → (4) → (3)
B (1) → (2) → (3) → (4)
C (3) → (2) → (1) → (4)
D (3) → (4) → (1) → (2)
A 2,4
B 2,3
C 1,2
D 1,3
A Quần thể sinh sản vô tính.
B Quần thể giao phối ngẫu nhiên
C Mọi quần thể sinh vật.
D Quần thể tự phối.
A 52%
B 1,97%
C 9,44%
D 1,72%
A 3
B 18
C 126
D 72
A Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron.
B Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon.
C Xảy ra ở vùng điều hòa của gen.
D Xảy ra ở vùng kết thúc của gen.
A Tần số đột biến và tốc độ tích lũy đột biến.
B Tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật
C Môi trường sống và tổ hợp gen.
D Áp lực của CLTN.
A 30 cặp nucleotit
B 40 liên kết hiđrô
C Tỉ lệ
D 30 liên hết hóa trị.
A Một trong hai cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.
B Hai cây P đều liên kết hoàn toàn.
C Một trong hai cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.
D Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.
A 18,75%
B 6,25%
C 25%
D 12,5%
A bbXAXA x BBXaY
B AAbb x AaBB
C Aabb x aabb
D BBXAXA x bbXAY
A Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của cơ thể sinh vật.
B Đột biến lặp đoạn thường làm tăng cường độ hoặc giảm bớt biểu hiện của tính trạng.
C Đột biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản.
A p = 0,94
B p = 0,06
C p = 0,92
D p = 0,08.
A
B
C
D
A Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hóa học.
B Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
D Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
A Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn để tổng hợp ARN.
B Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
C Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
A 420
B 1330
C 630
D 665
A Thay thế hai cặp A – T ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp G – X.
B Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
C Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
D Thay thế hai cặp G – X ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp A – T.
A 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa : 1aaaa
B 1AAAA : 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
C 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
D 8AAAa : 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa : 1aaaa
A 256
B 16
C 32
D 128
A Các cặp gen qui định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B Các cặp tính trạng di truyền trội lặn hoàn toàn và số cá thể đem phân tích phải đủ lớn.
C Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
D Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng và di truyền trội lặn hoàn toàn.
A Đột biến làm mất gen điều hòa
B Đột biến làm mất một gen cấu trúc
C Đột biến làm mất vùng vận hành
D Đột biến làm mất vùng khởi động.
A 5,5% và 99,49%
B 2,25% và 99,949%
C 5,5% và 0,050625%
D 2,25% và 0,050625%
A 13 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
B 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.
C 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng.
A 1.2
B 1.3
C 2.3
D 2.4
A Cánh chim
B Cánh bướm
C Cánh côn trùng
D Vây ngực của cá chép
A Dịch mã tổng hợp protein
B Tự nhân đôi của AND
C Phiên mã tổng hợp ARN.
D Cả ba quá trình trên.
A Tìm hiểu nguyên nhân, phòng ngừa và điều trị cho một số bệnh tật di truyền bẩm sinh trên người.
B Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân chuẩn đoán và dự phòng cho một số bệnh di truyền và một số các dị tật bẩm sinh trên người.
C Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và chuẩn đoán cho một số bệnh di truyền và một số bệnh tật bẩm sinh trên người.
D Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và cơ chế một số bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến.
A 410 độ/ngày
B 210 độ/ngày
C 320 độ/ngày
D 108 độ/ngày
A Kỉ phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
B Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
C Kỉ jura thuộc đại Trung sinh.
D Kỉ than đá thuộc đại Cổ sinh.
A 1,2,3,4,5
B 1,3,4,5
C 1,4,5
D 1,2,3
A Xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính.
B Phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
C Hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi trường.
D Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể trong thích nghi nhất
A 2n, 2n + 1 + 1, 2n + 1 và 2n + 2.
B 2n, 2n – 1 – 1, 2n – 1 và 2n – 2
C 2n, 2n + 1, 2n + 2, 2n – 1 và 2n – 2
D 2n, 2n + 1 + 1, 2n + 1, 2n – 1 – 1 và 2n – 1.
A 1,3,5,6
B 1,2,5,6
C 1,2,3,5,6
D 1,2,4,3 ,5,6
A Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp.
B Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc loài sinh sản vô tính.
C Khi điều kiện sống thay đổi quần thể này dễ bị tuyệt chủng.
D Đây là quần thể của một loài giao phối.
A 0,018%
B 0,00018%
C 0,0018%
D 0,000018%
A Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.
B Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
D Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
A Các cá thể thành thục sinh dục sớm hơn.
B Số lượng loài trong quần xã tăng lên
C Kích thước của các quần thể giảm đi.
D Quan hệ sinh học giữa các loài trong quần xã bớt căng thẳng.
A Giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
B Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
C Giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
D Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng.
A Tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen qui định.
B Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.
C Có hiện tượng di truyền liên kết gen
D Đời F2 có 16 kiểu tổ hợp các giao tử.
A Do các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B Do các gen nhân đôi thành các cặp alen.
C Do trong tế bào gen tồn tại theo cặp alen.
D Do các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng phân li về hai cực tế bào.
A 0,35AA : 0,4Aa : 0,25aa.
B 0,375AA : 0,4Aa : 0,225aa.
C 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa
D 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK