A Tập hợp cá trong Hồ Tây.
B Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa.
C Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương.
D Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
A Làm phong phú vốn gen của quần thể.
B Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
C Định hướng quá trình tiến hóa.
D Tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
A Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C Crômatit.
D Sợi cơ bản.
A Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
B Enzim ARN pôlimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C Chỉ một trong hai mạch của ADN làm mạch gốc để tổng hợp nên mạch mới.
D Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β - carôten ở trong hạt.
B Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C Tạo ra giống lúa IR22 có năng suất cao .
D Tạo ra cừu Đôly.
A Đại Tân sinh.
B Đại Cổ sinh
C Đại Thái cổ
D Đại Trung sinh
A Cách li nơi ở.
B Cách li sinh sản
C Cách li sinh thái.
D Cách li địa lí.
A Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
A Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen dị hợp tử có trong kiểu gen của con lai.
B Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
C Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
D Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp sinh sản sinh dưỡng.
A 5’AUG3’.
B 5’UAA3’.
C 5’UAG3’.
D 5’UGA3’.
A Ađênin.
B Timin.
C Uraxin.
D Xitôzin.
A Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
B Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
C Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
D Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
A Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
A Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S.
B Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
C Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống.
D Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
A (1) -> (2)-> (4) (3)-> (5) ->(6) ->(7)-> (8).
B (1) -> (2) ->(3)->(4)-> (6)-> (5) ->(7)-> (8).
C (1) -> (2) ->(3) ->(4) ->(5) ->(6) ->(7) ->(8).
D (1) -> (2)-> (4)-> (5)-> (3) ->(6) ->(7)-> (8).
A (1) → (2) → (3) → (4).
B (2) → (3) → (1) → (4).
C (1) → (3) → (2) → (4).
D (2) → (3) → (4) → (1).
A Là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B Mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza.
C Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
D Là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã.
A Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
D Kết thúc của tiến hóa nhỏ hình thành nên loài mới.
A Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, cạnh tranh giữa các cá thể cũng như ô nhiễm, bệnh tật, ... tăng cao, dẫn tới một số cá thể di cư khỏi quần thể và mức tử vong cao.
B Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
C Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
D Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
A Làm thay đổi đột ngột tần số của các alen.
B Cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
C Quy định chiều hướng, nhịp điệu thay đổi tần số các alen.
D Làm tăng cường phân hóa vốn gen trong quần thể gốc.
A Tạo ADN tái tổ hợp.
B Loại bỏ các gen lặn.
C Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp.
D Tạo ưu thế lai ở thực vật.
A Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm sắc thể thường phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B Các gen nằm trong tế bào chất thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử.
C Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thường được sắp xếp theo một trật tự nhất định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
D Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên một nhiễm sắc thể phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình phần bào.
A Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các alen được duy trì không đổi qua các thế hệ, tần số các kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền.
C Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau có lựa chọn.
D Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần.
A Trong ổ sinh thái của một loài, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B Ổ sinh thái tạo ra sự cách li về mặt sinh thái giữa các loài nên nhiều loài có thể sống chung được với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh tranh quá gay gắt.
C Mỗi loài cá có một ổ sinh thái riêng, nên khi nuôi chung một ao sẽ tăng mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau dẫn đến giảm năng suất.
D Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống của loài đó.
A Gen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y.
B Gen trong ti thể.
C Gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.
D Gen trong lục lạp.
A Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng.
B Quần thể cá chép ở Hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch.
C Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác.
D Quần thể ếch đồng ở miền Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè.
A Bệnh mù màu do alen trội nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
B Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.
C Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.
D Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể thường.
A Đột biến ở triplet qui định khởi đầu dịch mã ngăn cản quá trình dịch mã bình thường.
B Đột biến trên gen của sinh vật nhân thực không làm ảnh hưởng đến quá trình hoàn thiện mARN bình thường.
C Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường trung tính.
D Đột biến mất triplet qui định kết thúc dịch mã làm cho sự dịch mã không kết thúc đúng điểm, chuỗi polipeptit bổ sung các axit amin mới có thể làm bất hoạt hay giảm hoạt tính của prôtêin.
A Sự phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền, giảm phân diễn ra bình thường trong quá trình hình thành giao tử.
B Sự phân li đồng đều của các nhân tố di truyền trong mỗi cặp nhân tố di truyền.
C Thế hệ P thuần chủng, tính trạng trội phải trội hoàn toàn, số lượng cá thể phân tích phải đủ lớn.
D Sự phân li đồng đều các alen của từng cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
A Chọn lọc tự nhiên là nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa.
B Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
C Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.
D Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể vẫn có thể bị thay đổi.
A Có 10 loại kiểu gen.
B Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
D Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen.
A 28 và 48
B 14 và 24.
C 26 và 48
D 16 và 24.
A 0,2BB : 0,1Bb : 0,7bb.
B 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb.
C 0,81BB : 0,01Bb : 0,18bb.
D 0,18BB : 0,01Bb : 0,81bb.
A 2
B 4
C 6
D 8
A 27%
B 41,25%
C 13,5%
D 40,5%
A và
B và
C và
D và
A 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng
B 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
C 100% cây thân thấp, hoa đỏ.
D 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
A Giao tử n với giao tử 2n.
B Giao tử (n - 1) với giao tử n.
C Giao tử n với giao tử n.
D Giao tử (n + 1) với giao tử n.
A Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.
B Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.
C Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.
D Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK