A 40%
B 25%
C 20%
D 10%.
A nâu > đỏ > vàng > trắng
B nâu > vàng > đỏ > trắng.
C vàng > nâu > đỏ > trắng
D đỏ > nâu > vàng > trắng.
A Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
B Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C Số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.
A Abb và A hoặc aBb và a.
B Abb và B hoặc ABB và b.
C ABB và abb hoặc AAB và aab.
D ABb và a hoặc aBb và A.
A Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
B Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
C Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
D Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
A Cá thể đực và cặp NST giới tính là XX.
B Cá thể cái và cặp NST giới tính là XX.
C Cá thể đực và cặp NST giới tính là XO
D Cá thể cái và cặp NST giới tính là XO.
A Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.
B Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ARN.
C Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
D Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
A Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
B Người mắc bệnh ung thư máu.
C Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D Con tắc kè hoa đổi màu cơ thể theo nền môi trường.
A Mêtan (CH4)
B Hơi nước (H2O).
C Ôxi (O2)
D Xianôgen (C2N2).
A Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
B Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G- X.
C Mất một cặp G-X.
D Mất một cặp A-T.
A Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có giới đực mà không có ở giới cái.
B Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp.
C Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau.
D Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
A 3:1
B 1:1
C 1:1:1:1
D 1:2:1.
A
B
C
D
A Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai của gen.
B Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ ba của gen.
C Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ tư của gen.
D Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
A 15%
B 35%
C 17,5%
D 7.5%.
A (3) ; (4) ; (5).
B (2) ; (4)
C (1) ; (3)
D (1) ; (2) ; (4).
A Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
B Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
C Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
D Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
A XAXA × XaY
B XAXa × XaY
C XAXa × XAY
D XaXa × XAY.
A (1) và (2)
B (1) và (4)
C (3) và (4)
D (2) và (3).
A Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
C Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
A (2) và (3)
B (2), (3) và (4)
C (1), (2) và (3)
D (3),(5) và (6).
A 48,0%
B 57,1%
C 25,5%
D 8,0%
A Có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.
B Có hai loại kiểu gen đồng hợp tử trội.
C Có 4 loại kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen với tỉ lệ bằng nhau.
D Kiểu hình trội về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A (1) -> (2)->(3).
B (2) ->(3) ->(1)
C (3) ->(1)->(2).
D (3) ->(2) ->(1).
A (1); (3)
B (1); (2); (5).
C (2); (4); (6)
D (2); (4).
A Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
D Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
B Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
C Không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
D Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
A (2) và (4)
B (2) và (3)
C (1) và (4)
D (3) và (4).
A Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D Mất đoạn nhiễm sắc thể.
A Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
B Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.
D Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
A Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.
B Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
C Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
D Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
A (1); (3); (4); (5)
B (2); (4); (5); (6)
C (1); (2); (3); (4)
D (2); (3); (4); (6)
A (1) và (2)
B (1), (3) và (5)
C (3) và (4)
D (2),(3) và (5).
A Rừng mưa nhiệt đới
B Savan
C Hoang mạc
D Thảo nguyên.
A Nhóm loài ngẫu nhiên
B Nhóm loài đặc trưng.
C Nhóm loài thứ yếu
D Nhóm loài ưu thế.
A 96%
B 90%
C 64%
D 32%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK