A Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính
B Gen quy định tính trạng nằm trên tế bào chất
C Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
D Gen quy định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
A 1
B 2
C 3
D 4
A Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
B Giúp sinh vật có nhiều mức phản ứng.
C
Giúp sinh vật hình thành nhiều đặc điểm thích nghi.
D Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
A Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính của quần thể.
B Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
C Hình thành các nhóm phân loại trên loài
D Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
A Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình
B Quá trình ngẫu phối làm cho kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
A Loài I và II đều mang phân tử ADN có cấu trúc 2 mạch
B Loài V mang phân tử ARN 1 mạch.
C Loài III mang phân tủ ADN có cấu trúc 1 mạch.
D Loài IV và loài V đều mang phân tử ARN 2 mạch
A 1-b; 2-a; 3-c; 4-e; 5-d
B 1-b; 2-c; 3-a; 4-e; 5-d
C 1-c; 2-b; 3-a; 4-e; 5-d
D 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e
A Di truyền theo quy luật phân ly độc lập
B Là di truyền ngoài nhân
C Di truyền theo quy luật di truyền thẳng
D Di truyền theo quy luật phân li
A Có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.
B Có kiểu gen giống nhau.
C Khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
D Không thể sinh sản hữu tính.
A Thời gian để quần thể tăng trửng và phát triển
B Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
C Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
A Lai tạo cho phù hợp với lợi ích của mình.
B Gây đột biến cho phù hợp với lợi ích của mình.
C Tạo biến dị cho phù hợp với lợi ích của mình.
D Làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
A Số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường.
B Số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tối đa.
C Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.
D Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong.
A Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
B Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
C Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiếm sắc thể giới tính.
A Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T
B Mất 1 cặp nucleotit
C Thay thế 1 cặp A – T bằng 2 cặp G – X
D Thêm 1 cặp nucleotit
A Tạo ra 3 x 3 x 1 = 9 kiểu gen
B Tạo ra 2 x 2 x 3 = 12 kiểu gen
C Tạo ra 3 x 3 x 3 = 27 kiểu gen
D Tạo ra 2 x 2 x 3 = 12 kiểu gen
A rARN
B Gen
C tARN
D mARN
A Những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
B Những biến đổi kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C Những biến đổi trong cấu trúc của phân tử ARN.
A Tổng hợp theo nguyên tắc bán bảo toàn
B Tổng hợp nên phân tử AND
C Tổng hợp nên phân tử mARN
D Tổng hợp nên chuỗi polipeptit
A 729 và 64
B 243 và 32
C 243 và 64
D 729 và 32
A Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
B Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
C Mức độ sinh sản không thay đổi mức độ tử vong tăng.
D Mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.
A Có mặt đường Lactozo
B Enzim phân giải đường Lactozo được tạo ra
C Đường Lactozo bị phân giản hết
D ARN polimeraza trượt đến gen Y
A 2,3,4
B 1,2,3,4
C 1,2,3
D 1,3,4
A 1
B 4
C 3
D 2
A (1) và (3)
B (1) và (4)
C (2) và (5)
D (3) và (4)
A 1,2,3,4,5,6.
B 2,3,4,6.
C 2,3,6
D 2,3,4,5,6
A Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
C Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D Cách li địa lí ngăn cách các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
A Cơ thể sinh vật thường sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.
B Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
C Trong cùng một loài, giai đoạn trưởng thành có giới hạn sinh thái rộng hơn giai đoạn còn non.
D Những laoif sống ở vùng xíchđạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn những loài sống ở vùng cực.
A Các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thủy của trái đất.
B Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên.
C Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của trái đất bằng con đường tổng hợp sinh học.
D Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học.
A Aa×aa
B Bb×bb
C Aa×aa
D Bb×bb
A Kì sau nguyên phân.
B Kì đầu nguyên phân.
C Kì đầu giảm phân I.
D Kì sau giảm phân II.
A 4
B 2
C 3
D 5
A Quần thể A có số lượng cá thể đang suy giảm
B Quần thể B có số lượng cá thể đang tăng lên.
C Quần thể A có kích thước bé nhất.
D Quần thể C đang có cấu trúc ổn định.
A Người số 17 và 20 đều có kiểu gen Aa.
B Người số 20 lấy vợ bình thường thì con của họ có thể có đứa bình thường, có đứa bị bệnh.
C Có 7 người trong phả hệ mang kiểu gen dị hợp.
D Bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định
A Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
B Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
C Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ.
D Đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
A 32,13%
B 22,43%
C 23,42%
D 31,25%
A 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C 3 cây quả đỏ ; 1 cây quả vàng
D 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
A 2 lần
B 3 lần
C 5 lần
D 6 lần
A Sự di truyền tính trạng màu sắc lông chịu sự chi phối của quy luật tương tác bổ sung 9:7.
B Các gen quy định tính trạng cùng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y; đã xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.
C Trong số con cái, số con cái thuần chủng chiếm tỉ lệ .
D Trong số con đực, số con đực lông trắng mang cả 2 alen lặn chiểm tỉ lệ 4%.
A Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau.
B Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.
C Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau; tần số hoán vị gen giữa hai gen là 10%.
D Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết với nhau và không thể tính được chính xác tần số hoán vị gen giữa hai gen này.
A Giao phối không ngẫu nhiên.
B Chọn lọc tự nhiên.
C Các yếu tố ngẫu nhiên.
D Đột biến gen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK