A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)
A. a = -2; b = 0
B. a = 0; b = 2
C. a = 0; b = -2
D. a = 2; b = 0
A. \(a = \dfrac{1}{2};b =- \dfrac{1}{2}\)
B. \(a = - \dfrac{1}{2};b =-\dfrac{1}{2}\)
C. \(a = - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
D. \(a = \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
A. \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)
B. \(a = \dfrac{3}{2};b = 0\)
C. \(a = -\dfrac{1}{2};b = 0\)
D. \(a = -\dfrac{3}{2};b = 0\)
A. 0,5 triệu đồng
B. 1 triệu đồng
C. 1,5 triệu đồng
D. 2 triệu đồng
A. 240 phút
B. 120 phút
C. 360 phút
D. 480 phút
A. 950 cây
B. 850 cây
C. 750 cây
D. 760 cây
A. 47 giờ
B. 48 giờ
C. 49 giờ
D. 50 giờ
A. Phương trình vô nghiệm
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
C. Phương trình vô nghiệm
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)
B. Vậy phương trình vô nghiệm
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{1}{2} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{-5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)
A. \(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
B. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
C. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
D. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
C. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
D. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
A. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
B. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
C. \(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
D. \(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
A. (0;0); (2;-2)
B. (0;0); (-2;2)
C. (0;0); (2;-2);(-2;2)
D. (2;-2);(-2;2)
A. (0;0); (2;2)
B. (0;0); (1;1)
C. (0;0); (-2;-2)
D. (0;0); (-1;-1)
A. (2;-1) và (4;4)
B. (2;1) và (4;4)
C. (2;1) và (4;-4)
D. (-2;1) và (-4;4)
A. GTNN là 0 GTLN là 4
B. GTNN là -2 GTLN là 4
C. GTNN là 2 GTLN là 4
D. GTNN là 1 GTLN là 4
A. 4m
B. 96m
C. 10m
D. 86m
A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
A. BCD
B. CBD
C. CDB
D. BDC
A. \(AM.AB=12cm^2\)
B. \(AM.AB=6cm^2\)
C. \(AM.AB=9cm^2\)
D. \(AM.AB=BC^2\)
A. IBA
B. IAB
C. ABI
D. KAB
A. IE=IF
B. IE=2IF
C. EF=3IE
D. EF=3IF
A. AH.HD
B. AH.AD
C. AH.HB
D. AH2
A. 600
B. 500
C. 450
D. 700
A. BH=BE
B. BH=HC
C. BH=CF
D. HF=BC
A. DC2
B. DB2
C. DB.DC
D. AB.AC
A. CD = 2AB
B. AB > 2CD
C. CD > AB
D. CD < AB < 2CD
A. AB
B. AC
C. BC
D. AB, AC
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
A. 30o
B. 120o
C. 50o
D. 60o
A. 240∘
B. 120o
C. 360o
D. 210o
A. AC=12cm;BC=16cm
B. Khi C di chuyển trên đường tròn O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R.
C. ΔABD cân tại B
D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm BB và bán kính bằng 3R/2.
A. \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)
B. \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)
C. \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)
D. \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x = 2y + 6\end{array} \right.\)
B. (2;1)
C. (1;2)
D. Vô nghiệm
A. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 + 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ - 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) \)\(=\displaystyle \left( {\dfrac{{ - 22 - 15\sqrt 2 }}{2};\dfrac{{ 12 - 5\sqrt 2 }}{{47}}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 - \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{5}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{5}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{3}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{3}} \right)\)
A. AB: 1,5 phút BC: 2 phút
B. AB: 1,6 phút BC: 2 phút
C. AB: 1,7 phút BC: 2 phút
D. AB: 1,8 phút BC: 2 phút
A. 420 tấn
B. 483 tấn
C. 300 tấn
D. 336 tấn
A. Đồng: 89g. Kẽm: 30g
B. Đồng: 85g. Kẽm: 35g
C. Đồng: 89g. Kẽm: 35g
D. Đồng: 85g. Kẽm: 30g
A. A: 75m/phút B: 65m/phút
B. A: 70m/phút B: 65m/phút
C. A: 70m/phút B: 60m/phút
D. A: 75m/phút B: 60m/phút
A. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=3 \\ x=-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-9 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. Vô nghiệm
B. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=2 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=\sqrt2 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=-2 \end{array}\right.\)
A. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
B. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
C. \(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 0; x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 0
B. \(x = 0;x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(x = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 5
B. x = -2
C. x = 2
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 2; x = - 2
B. x = 3; x = - 3
C. x = 4; x = - 4
D. x = 5; x = - 5
A. Hàm số \(y = \sqrt {10000} {x^2}\) có giá trị lớn nhất là 100
B. Hàm số \(y = - 1230{x^2}\) có giá trị lớn nhất là 0
C. Hàm số \(y = 2009{x^2}\) không có giá trị nhỏ nhất
D. Hàm số \(y = - 0,01{x^2}\) không có giá trị lớn nhất
A. Đồ thị của hàm số luôn luôn nằm phía trên trục Ox.
B. Mọi điểm của đồ thị hàm số đều không nằm trên trục hoành.
C. Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D. Với mọi \(a \ne 0\) có một điểm duy nhất của đồ thị hàm số thuộc trục hoành.
A. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng nhận trục Oy làm trục đối xứng
C. Nếu một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ thì đó là đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
D. Đồ thị của hàm số là một đường cong nhận Oy làm trục đối xứng và đi qua gốc tọa độ.
A. y = - x
B. y = x
C. y = - 2x
D. y = 2x
A. Đồng biến khi x < 0
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Nghịch biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
A. Luôn luôn đồng biến
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Đồng biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
A. a = 10
B. a = 20
C. a = 40
D. a = 30
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 7 giây
D. 8 giây
A. MN⊥AB
B. MN>NH
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai.
A. Tứ giác BCED là hình thoi
B. Tứ giác BCED là hình bình hành
C. Tứ giác BCED là hình vuông
D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật
A. \(3R\)
B. \(2R\)
C. \(\frac{3}{2}R\)
D. \(\frac{3}{4}R\)
A. \(AB=2a\)
B. \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
C. \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
D. \(AB=3a\)
A. \( a\sqrt 2 \)
B. \( a\sqrt 3\)
C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 30cm
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 6cm
A. 15cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 30cm2
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB = cung MH
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. MN = 2R
B. MN < 2R
C. √2R < MN
D. Cả B, C đều đúng.
A. 55∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 50∘
A. 260∘
B. 300∘
C. 240o
D. 120o
A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
A. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{R}}{3}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{{R}}{2}\)
A. 5
B. 7
C. -3
D. 7;-3
A. 5
B. 2
C. -5
D. -2
A. (−2;1)
B. (−1;0)
C. (1,5;3)
D. (4;−3)
A. (0;1)
B. (−1;2)
C. (3;2)
D. (2;4)
A. x+y=2
B. 2x+y=1
C. x−2y=1
D. 5x+2y+12=0
A. (x; y- 1)
B. (x; - 1)
C. (y; - 1)
D. (-1; y)
A. \(\left( {x;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
B. \(\left( {x;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
C. \(\left( {y;\dfrac{2}{3}y - 2} \right)\)
D. \(\left( {y;\dfrac{2}{3}x - 2} \right)\)
A. (x;3x - 2)
B. (x;3x + 2)
C. (y;3y - 2)
D. (x;3y - 2)
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
A. (1;1)
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 1\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = -1\\y = 1\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1\end{array} \right.\)
A. (2; 2)
B. (-2; 3)
C. (4; 1)
D. (3; 1)
A. a =1; b = -4
B. a= -2; b = 6
C. a =1; b = -2
D. a = -2 ; b = 2
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
A. (-2;1)
B. (-2;-1)
C. (2;-1)
D. (2;1)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
B. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
C. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
D. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
A. y = -x - 3
B. y = x + 3
C. y = -x + 3
D. y = x - 3
A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
A. (7;2)
B. (2;7)
C. (-2;7)
D. (-7;2)
A. Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
B. Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
C. Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
D. Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
A. CD: 11cm, CR: 6cm
B. CD: 10cm, CR: 5cm
C. CD: 12cm, CR: 7cm
D. CD: 13cm, CR: 8cm
A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
A. AD=DE=BE
B. Số đo cung AE bằng số đo cung BD
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \( \widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = {50^ \circ }\)
A. AD>BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD D. \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
A. MN>PQ
B. MN=PQ
C. MN D. PQ=2MN
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
A. MN = R\({\sqrt 3 }\)
B. MN = R\({\sqrt 2 }\)
C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 900
C. Có số đo nhỏ hơn
D. Có số đo lớn hơn 900
A. Số đo cung nhỏ
B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Số đo cung lớn
B. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Góc ở tâm
B. Góc tạo bởi hai bán kính
C. Góc bên ngoài đường tròn
D. Góc bên trong đường tròn
A. \(\widehat {BCO}\)
B. \(\widehat {BCF}\)
C. \(\widehat {COE}\)
D. \(\widehat {BEC}\)
A. 900
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
D. Nửa số đo của cung bị chắn
A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
A. \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)
B. \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)
C. \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)
D. \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)
A. \(MA.MC = MB.MD\)
B. \(MA.MC = BC^2\)
C. \(MA.MC = MA^2\)
D. \(MA.MC = MD^2\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
A. 0
B. Vô số
C. 1
D. 2
A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
C. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
A. 13
B. -13
C. 12
D. -12
A. (2;1)
B. (1;2)
C. (3;1)
D. (1;3)
A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
A. (2;3)
B. Vô nghiệm
C. Vô số nghiệm
D. Đáp án khác
A. (4;5)
B. (20;12)
C. (5;4)
D. (12;20)
A. a = -b
B. a = 2b
C. b = -a
D. a - b = 0
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
A. -18
B. 18
C. 4,5
D. -4,5
A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
A. 10 tuần
B. 9 tuần
C. 7 tuần
D. 6 tuần
A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
A. CD=2AB
B. AB>2CD
C. CD>AB
D. CD
A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
A. AB
B. AC
C. BC
D. AB,AC
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
A. AC=BE
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn
A. \( a\sqrt 2 \)
B. \( a\sqrt 3\)
C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 30cm
A. 500
B. 600
C. 450
D. 700
A. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DmE} - sd\widehat {CnF})\)
B. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DmE} + sd\widehat {CnF})\)
C. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DF} - sd\widehat {CE})\)
D. \(\frac{1}{2}(sd\widehat {DF} + sd\widehat {CE})\)
A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
C. Bằng số đo cung lớn bị chắn
D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
A. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)
B. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)
C. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)
D. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)
A. \(AE.AD=2AM\)
B. \(AE.AD=AM^2\)
C. \(AE.AO=AM^2\)
D. \(AD.AO=AM^2\)
A. 80o
B. 750
C. 90o
D. 120o
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1/2
A. 1/3
B. 2/3
C. 2
D. 3
A. 1/3
B. 2
C. 2/3
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. y = 7x
B. y = 4 - 7x
C. y = 7x + 1
D. y = - 1 + 7x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. m = 3
B. m = -3
C. m ≠ -3
D. m ≠ 3
A. m = 3
B. m = 1
C. m = -2
D. m = -1
A. Vô số nghiệm
B. 0
C. 1
D. 2
A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2
A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. (1;2)
D. (-3;2)
A. m = 7
B. m = 8
C. m = 9
D. m = 10
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số nghiệm
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};1} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};1} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
A. \(2\sqrt2+1\)
B. \(2\sqrt2-1\)
C. \(2\sqrt2-2\)
D. \(2\sqrt2+2\)
A. (33; 48)
B. (33; - 48)
C. (- 33; - 48)
D. (- 33; 48)
A. Anh An: 11h Anh Đông: 19h
B. Anh An: 19h Anh Đông: 11h
C. Anh An: 18h Anh Đông: 12h
D. Anh An: 12h Anh Đông: 18h
A. 700m2
B. 600m2
C. 500m2
D. 800m2
A. 2m/s
B. 0,5m/s
C. 1,5m/s
D. 1m/s
A. 35 hs
B. 40 hs
C. 45 hs
D. 50 hs
A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}\)
B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}\)
C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}\)
D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}\)
A. 5 giáo viên; 155 học sinh
B. 10 giáo viên; 150 học sinh
C. 20 giáo viên; 140 học sinh
D. 15 giáo viên; 145 học sinh
A. \(MN=R\sqrt3\)
B. \(MN=R\sqrt2\)
C. \(MN = \frac{{3R }}{2}\)
D. \(MN = \frac{{R\sqrt 5 }}{2}\)
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB=MB= cung MH
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 2{R^2}\)
B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 3{R^2}\)
C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} =4{R^2}\)
D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = 5{R^2}\)
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn.
A. 200
B. 150
C. 350
D. 300
A. ΔMEC đều
B. ΔMEC cân tại E
C. ΔMEC cân tại M
D. ΔMEC cân tại C
A. 200
B. 500
C. 250
D. 300
A. 400
B. 450
C. 600
D. 300
A. 200
B. 150
C. 350
D. 300
A. y=−2
B. 7x+14=0
C. x+2y=3
D. y−x=9
A. 3x−y=2
B. x+2y=4
C. x+5y=3
D. 0x+2y=5
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng đi qua điểm A(1;0)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
C. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
D. \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)
A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)
C. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
D. \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
A. (5;7)
B. (7;5)
C. (8;6)
D. (6;8)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)
A. y = 3x - 1
B. y = 3x + 1
C. y = x + 3
D. y = x - 3
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2 - 1}}{4}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 - 6}}{8}; \dfrac{{\sqrt 2 + 1}}{4}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2 + 1}}{4}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2 + 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2 + 1}}{4}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 1;0} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)\)
A. 350km
B. 340km
C. 330km
D. 320km
A. 710 và 296
B. 712 và 294
C. 712 và 295
D. 712 và 296
A. 20km/h; 30km/h
B. 40km/h; 30km/h
C. 30km/h; 40km/h
D. 45km/h; 35km/h
A. 7; 8
B. 5; 6
C. 8; 9
D. 3; 4
A. AD = BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. BD > AC
D. \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. AD>BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD D. \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
A. AD.AE
B. AD.AC
C. AE.BE
D. AD.BD
A. 800
B. 900
C. 1100
D. 1200
A. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
B. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }\)
C. \(\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
D. \(\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
A. \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
B. \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
C. \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
D. \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
A. 1000
B. 900
C. 1100
D. 1200
A. 450
B. 500
C. 720
D. 1200
A. \(\widehat {DKC}\)
B. \(\widehat {DKB}\)
C. \(\widehat {BKC}\)
D. \(\widehat {ICB}\)
A. ΔBMN cân tại N
B. ΔBMN cân tại M
C. ΔBMN cân tại B
D. ΔBMN đều
A. 680
B. 700
C. 600
D. 67,50
A. 1800
B. 1500
C. 1350
D. 1200
A. x−2y=0
B. 2x+y=0
C. x−y=2
D. x+2y+1=0
A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.
B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c
C. Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\)
D. Cả A, B, C đều đúng
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
A. x > 8
B. \(x \ge 8\)
C. x < 8
D. \(x \le 8\)
A. y = 2x - 5
B. y = 2x + 5
C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
A. (3;-2)
B. (-3;-2)
C. (3;2)
D. (3;2)
A. 8
B. 5
C. 10
D. 17
A. a = 1; b = -2
B. a = -1; b = 2
C. a = 1; b = 2
D. a = -1; b = -2
A. ( -2; 1)
B. (3; -1)
C. (0; 2)
D. (2; 1)
A. 2400 km
B. 24 km
C. 240 km
D. 240 m
A. 17 và 7.
B. 18 và 6.
C. 19 và 5.
D. 20 và 4.
A. 22 và 12
B. 20 và 14
C. 21 và 13
D. 23 và 9
A. 900 và 315.
B. 915 và 300.
C. 905 và 310.
D. 910 và 305.
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 0; x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 5
B. x = -2
C. x = 2
D. Phương trình vô nghiệm
A. x = 2; x = - 2
B. x = 3; x = - 3
C. x = 4; x = - 4
D. x = 5; x = - 5
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
A. \(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
B. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
C. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
D. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)
A. Vô nghiệm.
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)
A. Vô nghiệm.
B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)
C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)
D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)
A. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)
B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\)
C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB.
B. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB.
D. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B.
A. Cả hai khẳng định đều sai
B. Cả hai khẳng định đều đúng.
C. Chỉ có I đúng và II sai.
D. Chỉ có I sai và II đúng.
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=1/2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
A. Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
B. NE2=NC.NB
C. \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
D. \(\widehat {NFO} =90^0\)
A. \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
B. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
C. \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
D. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
A. \(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
B. \(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
C. \(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
D. \(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
A. EN
B. AD
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. 6
B. 6,5
C. 7
D. 7,5
A. \(AB.AC=R.AH\)
B. \(AB.AC=3R.AH\)
C. \(AB.AC=2R.AH\)
D. \(AB.AC=R^2.AH\)
A. Song song đường thẳng
B. Song song trục tung.
C. Song song trục hoành.
D. Song song với đường thẳng
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} + 9 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} - 9 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} - 1 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} + 1 \end{array} \right.\)
A. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
B. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
C. \(y = 2x + \frac{5}{2}\)
D. \(y = -2x - \frac{5}{2}\)
A. Song song trục hoành
B. Song song trục tung.
C. Song song đường thẳng x - 3 = 0
D. Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0
A. m = 5
B. m = 2
C. m = -5
D. m = -2
A. 2
B. -2
C. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
D. \(\frac{{ 1}}{2}\)
A. x - y = -1
B. x - y = 1
C. x - y = 0
D. x - y = 2
A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (-2; 1)
D. (2; -1)
A. (-1; 1)
B. (1; 1)
C. (1; -1)
D. (-1; -1)
A. Món hàng thứ nhất là 200 000 đồng, món hàng thứ hai là 240 000 đồng.
B. Món hàng thứ nhất là 220 000 đồng, món hàng thứ hai là 220 000 đồng.
C. Món hàng thứ nhất là 240 000 đồng, món hàng thứ hai là 200 000 đồng.
D. Món hàng thứ nhất là 260 000 đồng, món hàng thứ hai là 210 000 đồng.
A. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
B. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 30 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 12 tấn.
C. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 14 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 30 tấn.
D. Khối lượng quặng loại 1 đem trộn là 12 tấn, khối lượng quặng loại 2 đem trộn là 20 tấn.
A. 44
B. 42
C. 48
D. 46
A. Khối 9 là 240 quyển, khối 8 là 300 quyển.
B. Khối 9 là 280 quyển, khối 8 là 260 quyển.
C. Khối 9 là 260 quyển, khối 8 là 280 quyển.
D. Khối 9 là 300 quyển, khối 8 là 240 quyển.
A. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
B. \(a = 2;b = - 2\left( {m + 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
C. \(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
D. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
A. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
B. \(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
C. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
D. \(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
A. a = 5; b = 3; c = 4
B. a = 5; b = 3; c = - 4
C. a = 5; b = -3; c = - 4
D. a = -5; b = 3; c = - 4
A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
B. Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
D. Phương trình vô nghiệm
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{3}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{15}{7} \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-1}{3} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C. x=0
D. x=2
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}-1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=1-\sqrt{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=-\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+1 \\ x_{2}=\sqrt{2}-1 \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
B. Cả ba khẳng định trên đều sai.
C. Chỉ khẳng định I đúng.
D. Có ít nhất 1 khẳng định sai.
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC , trừ hai điểm A vàC .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 1350 dựng trên AC .
A. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên BC .
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
A. 600
B. 1500
C. 300
D. 900
A. MN // DC.
B. Tứ giác ABNM nội tiếp.
C. Tứ giác MICD nội tiếp.
D. Tứ giác INCD là hình thang.
A. AC = AB
B. AC = BD
C. DB = AB
D. Không có đáp án nào đúng
A. AC⊥BD
B. AC tạo với BD góc 450
C. AC tạo với BD góc 300
D. AC tạo với BD góc 600
A. \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. 2
C. Đáp án khác
D. \( \frac{\sqrt3}{{ 2 }}\)
A. \( C{B^2} = AK.AC\)
B. \( O{B^2} = AK.AC\)
C. \(AB+BC=AC\)
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 300
B. 450
C. 600
D. 150
A. \( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\sqrt3R\)
C. \(\sqrt6R\)
D. \(3R\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK