Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y =  - 2\end{array} \right.\)  

B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\)

Câu hỏi 2 :

Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là:

A. \(m =  - 2\)       

B. \(m = 2\)

C. \(m =  \pm 2\)  

D. \(m = 16\)

Câu hỏi 3 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là:

A. \({60^o}\)             

B. \({120^o}\)  

C. \({90^o}\)    

D. \({150^o}\)

Câu hỏi 4 :

Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:

A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)            

B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)       

D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 5 :

 Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y + 1}} = 3\\\dfrac{3}{{x - 2}} - \dfrac{2}{{y + 1}} = 8\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; 2} \right)\).

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{-5}{2}; - 2} \right)\).

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; - 2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{2}{5}; - 2} \right)\).

Câu hỏi 7 :

Giải phương trình sau: \(3x(x - 2) = 11 - 2{x^2}\) 

A. \(S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {  1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}\)

C. \(S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{-11}}{5}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ { -1;\,\dfrac{{5}}{11}} \right\}\)

Câu hỏi 8 :

Giải phương trình sau: \({(x + 1)^2} - 2x + 1 = {x^4}\) 

A. \(S = \left\{ { - 1 ;\,\, 1 } \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}\) 

Câu hỏi 12 :

Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết ∠P = 3∠M. Số đo góc P và góc M là:

A. ∠M = 45o và ∠P = 135o 

B. ∠M = 60o và ∠P = 120o

C. ∠M = 30o và ∠P = 90o

D. ∠M = 45o và ∠P = 90o

Câu hỏi 17 :

 Số nghiệm của phương trình x4 + 5x2 + 4 = 0 là

A. 4 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 1 nghiệm

D. Vô nghiệm

Câu hỏi 18 :

Phương trình x2 + x - 1 = 0 có:

A. Hai nghiệm phân biệt đều dương 

B. Hai nghiệm phân biệt đều âm 

C. Hai nghiệm trái dấu 

D. Hai nghiệm trái dấu 

Câu hỏi 20 :

Với giá trị nào của m thì phương trình x2 - 3x + 2m = 0 vô nghiệm?

A. m > 0 

B. m < 0 

C. m > 9/8 

D. m < 9/8 

Câu hỏi 21 :

Một khối cầu có thể tích là 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:

A.  200,96cm2 

B. 226,08cm2

C. 150,72cm2

D. 113,04cm2 

Câu hỏi 32 :

Một tam giác vuông có chu vi 30m, cạnh huyền 13m. Tính mỗi cạnh góc vuông.

A. 12m và 5m

B. 11m và 5m

C. 12m và 6m

D. 14m và 8m

Câu hỏi 33 :

Hình nào sau đây không nội tiếp đường tròn?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình thang cân

Câu hỏi 37 :

Cho phương trình \(x^2 + 4x + 2m + 1 = 0\) ( (m ) là tham số). Giải phương trình khi m=1

A. S={−1;−3}

B. S={−1;3}

C. S={1;−3}

D. S={1;3}

Câu hỏi 41 :

Giải phương trình: \({\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8  = 0}\). 

A. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - 1 ;\,\,1 } \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}\) 

Câu hỏi 42 :

Giải phương trình: \(2{x^2} + 3x - 2 = 0\)

A. \(S = \left\{ { 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ { - 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\) 

Câu hỏi 43 :

Giâỉ hệ phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} { - x + y =  - 5}\\ {3x + 5y =  - 1} \end{array}} \right.\) 

A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)

B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3;  2} \right).\)

C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3; - 2} \right).\)

D. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3;  2} \right).\)

Câu hỏi 47 :

Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) xác định là

A. \(x > 1\)

B. \(x > 0\)

C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\)

D. \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\)

Câu hỏi 48 :

Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 }  - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là:

A. \(2\sqrt 2 \)

B. \( - 2\)  

C. \(2\) 

D. \( - 2\sqrt 2 \)

Câu hỏi 49 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là

A. \(10cm\) 

B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)

C. \(5\sqrt 3 cm\)

D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)

Câu hỏi 50 :

Hình vuông cạnh bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là

A. \(1cm\)           

B. \(2cm\)      

C. \(2\sqrt 2 cm\)    

D. \(\sqrt 2 cm\)

Câu hỏi 58 :

 Hình chữ nhật ABCD, AB=10cm, AD=12cm, quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:

A. 300π    B. 1440π    C. 1200π    D. 600π

B. 1440π

C. 1200π

D. 600π

Câu hỏi 59 :

Tìm u - v biết rằng u + v = 15,uv = 36 và u > v

A. 8

B. 12

C. 9

D. 10

Câu hỏi 60 :

Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 sau thành nhân tử.

A.  \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)

B.  \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = \left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)

C.  \( {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)

D.  \( {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)

Câu hỏi 61 :

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)

Câu hỏi 63 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

Câu hỏi 64 :

Phương trình \({x^4} + 4{x^2} = 0\)

A. Vô nghiệm

B. Có một nghệm duy nhất là x = 0

C. Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4

D. Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x =  \pm 2\)

Câu hỏi 68 :

Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. Luôn có một nghiệm duy nhất

B. Luôn có vô số nghiệm

C. Có thể có nghiệm duy nhất

D. Không thể có vô số nghiệm

Câu hỏi 69 :

Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

A. \(x = -24;x =  12.\)

B. \(x =- 24;x =  - 12.\)

C. \(x = 24;x =  12.\)

D. \(x = 24;x =  - 12.\)

Câu hỏi 71 :

Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.

B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.

C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.

D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.

Câu hỏi 72 :

Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A. CD: 11cm, CR: 6cm

B. CD: 10cm, CR: 5cm

C. CD: 12cm, CR: 7cm

D. CD: 13cm, CR: 8cm

Câu hỏi 73 :

Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  \(25\pi (c{m^2})\)

B.  \(12\pi (c{m^2})\)

C.  \(20\pi (c{m^2})\)

D.  \(15\pi (c{m^2})\)

Câu hỏi 76 :

Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

A.  \(100\pi (c{m^3})\)

B.  \(120\pi (c{m^3})\)

C.  \(300\pi (c{m^3})\)

D.  \(200\pi (c{m^3})\)

Câu hỏi 79 :

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

A.  \(605\pi \,c{m^2}\)

B.  \(615\pi \,c{m^2}\)

C.  \(625\pi \,c{m^2}\)

D.  \(635\pi \,c{m^2}\)

Câu hỏi 80 :

Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm^2\) thì thể tích hình cầu đó là:

A. \(3052,06 cm\)3

B. \(3052,08 cm\)3

C. \(3052,09 cm\)3

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 81 :

Cho biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 2}} + \dfrac{5}{{\sqrt x  + 2}} - \dfrac{{11\sqrt x  - 14}}{{x - 4}}\) với \(x \ge 0;x \ne 4\). Rút gọn \(A.\)

A. \(A = \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 1}}\)

B. \(A = \dfrac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 1}}\)

C. \(A = \dfrac{{\sqrt x  - 2}}{{\sqrt x  + 2}}\)

D. \(A = \dfrac{{\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x  - 2}}\)

Câu hỏi 82 :

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3x + y - 5}}{{x - y}} = 2\\x - 3y =  - 1\end{array} \right..\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;1} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)\)

Câu hỏi 84 :

Cho \(a,b,c\) là các số thực dương thỏa mãn: \(ab + bc + ac = 3abc.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A. \(\dfrac{3}{2}\)

B. \(\dfrac{2}{3}\)

C. \(\dfrac{5}{2}\)

D. \(\dfrac{2}{5}\)

Câu hỏi 86 :

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 2}  + 2\left( {x - y} \right) = 8\\2\sqrt {x - 2}  + 5\left( {x - y} \right) = 19\end{array} \right..\) 

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;6} \right)\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;2} \right)\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;3} \right)\) 

Câu hỏi 87 :

Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 10 cm. Tính diện tích vật liệu dùng để tạo nên một vỏ hộp như vậy (không tính phần mép nối).

A. \(192\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

B. \(190\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

C. \(182\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

D. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

Câu hỏi 88 :

Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 10 cm. Tính diện tích vật liệu dùng để tạo nên một vỏ hộp như vậy (không tính phần mép nối).

A. \(192\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

B. \(190\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

C. \(182\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

D. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\) 

Câu hỏi 89 :

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác

B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác

C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác

D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác

Câu hỏi 90 :

Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm

B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm

C. Cách đều A

D. Có hai câu đúng

Câu hỏi 94 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{y} = 1\\\dfrac{5}{x} + \dfrac{4}{y} = 5\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)

Câu hỏi 95 :

Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

A. Có đỉnh nằm trên đường tròn 

B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn

C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn

D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn

Câu hỏi 97 :

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 5}} + 3 = \dfrac{6}{{2 - x}}\) là:

A. x = 4

B. \(x=\dfrac{1}{4}.\)

C. \(x = 4;x =   \dfrac{1}{4}.\)

D. \(x = 4;x =  - \dfrac{1}{4}.\)

Câu hỏi 98 :

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

A. Cung AB lớn hơn cung CD

B. Cung AB nhỏ hơn cung CD

C. Cung AB bằng cung CD

D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD

Câu hỏi 100 :

Trong hình bên, biết BC=8cm, OB=5cm.Độ dài AB bằng:

A. 20cm

B. √6cm

C. 2√5cm

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 104 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.

A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm

B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm

C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm

D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm

Câu hỏi 106 :

Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn

A. R =10 cm

B. R = 8cm

C. R =12cm

D. R = 18cm

Câu hỏi 109 :

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (−2;1)

B. (−1;0)

C. (1,5;3)

D. (4;−3)

Câu hỏi 110 :

Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

A. y = 2x - 5

B. y = 2x + 5

C.  \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)

D.  \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)

Câu hỏi 111 :

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(2 ; 2) và B(-1 ; 3).

A. \(a =  \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)

B. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)

C. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)

D. \(a =   \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)

Câu hỏi 112 :

Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: \(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)

A. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: \(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)

B. m = 3; n = -2.

C. m = -3; n = 2.

D. m = -3; n = -2.

Câu hỏi 113 :

Phương trình \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)

B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)

C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)

D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)

Câu hỏi 116 :

Phân tích đa thức \(f( x ) = x^4- 2mx^2 - x + m^2 - m \) thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x

A.  \(f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)\)

B.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)

C.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)\)

D.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)

Câu hỏi 118 :

Lập phương trình nhận hai số \(3-\sqrt5\) và \(3+\sqrt5\) làm nghiệm.

A.  \( {x^2} - 6x - 4 = 0\)

B.  \( {x^2} - 6x + 4 = 0\)

C.  \( {x^2} + 6x + 4 = 0\)

D.  \( -{x^2} - 6x + 4 = 0\)

Câu hỏi 121 :

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{14}}{{{x^2} - 9}} = 1 - \dfrac{1}{{3 - x}}\) là:

A. \(x =- 4;x =   5.\)

B. \(x =- 4;x =  - 5.\)

C. \(x = 4;x =  5.\)

D. \(x = 4;x =  - 5.\)

Câu hỏi 123 :

Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

A. \(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)

B. \(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

C. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)

D. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

Câu hỏi 124 :

Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

A. AC=BE

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE

C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

D.  \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)

Câu hỏi 126 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 1}}\) khi \(x = 25.\)

A. \(A = \dfrac{2}{5}\)

B. \(A = \dfrac{6}{5}\)

C. \(A = \dfrac{5}{2}\)

D. \(A = \dfrac{5}{6}\)

Câu hỏi 128 :

Giải phương trình sau: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\) 

A. \(- \dfrac{3}{5}\) 

B. \( \dfrac{3}{5}\) 

C. \(- \dfrac{5}{3}\) 

D. \(\dfrac{5}{3}\) 

Câu hỏi 129 :

Giải phương trình sau: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\) 

A. \(x = \dfrac{1}{3}\) và  \(x =  - \dfrac{1}{3}\)

B. \(x = \dfrac{1}{3}\)

C. \(x = \dfrac{1}{2}\) 

D. \(x = \dfrac{1}{2}\) và  \(x =  - \dfrac{1}{2}\)

Câu hỏi 133 :

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm

B. AB = 12cm ; BC = 22cm

C. AB = 15cm ; BC = 24cm

D. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm

Câu hỏi 135 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b = a. cos B

B. b = c.tan C

C. b = a.sin B

D. b = c. cot B

Câu hỏi 136 :

Hai số u = m;v = 1 - m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A.  \( {x^2} - x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)

B.  \( {x^2} + m\left( {1 - m} \right)x - 1 = 0\)

C.  \( {x^2} + x - m\left( {1 - m} \right) = 0\)

D.  \( {x^2} + x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)

Câu hỏi 137 :

Cho hai số có tổng là S và tích là P với \( {S^2} \ge 4P\). Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A.  \(X^2−PX+S=0\)

B.  \(X^2−SX+P=0\)

C.  \(SX^2−X+P=0\)

D.  \(X^2−2SX+P=0\)

Câu hỏi 141 :

Dùng máy tính cầm tay để tìm số đo của góc x ( làm tròn đến phút ) biết \(\cos x = 0,6224\)

A.  \(x \approx {13^o}41'\)

B.  \(x \approx {13^o}42'\)

C.  \(x \approx {13^o}44'\)

D.  \(x \approx {13^o}43'\)

Câu hỏi 142 :

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

A. Góc ở tâm

B. Góc tạo bởi hai bán kính

C. Góc bên ngoài đường tròn

D. Góc bên trong đường tròn

Câu hỏi 143 :

Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là

A. Đường tròn đường kính AB

B. Nửa đường tròn đường kính AB

C. Đường tròn đường kính AB/2

D. Đường tròn bán kính AB

Câu hỏi 144 :

Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là 

A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB

B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB.

C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB

D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB

Câu hỏi 146 :

Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp và S' của hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.

A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2

B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2

C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2

D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2

Câu hỏi 150 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, góc B = 550. Tính AC; góc C. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {45^ \circ }\)

B.  \( AC \approx 12,29;\hat C = {35^ \circ }\)

C.  \( AC \approx 12,2;\hat C = {35^ \circ }\)

D.  \( AC \approx 12,92;\hat C = {40^ \circ }\)

Câu hỏi 154 :

Phương trình \(\left( {3{x^2} - 5x + 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{{5 + \sqrt {13} }}{6};\)\(x = \dfrac{{5 - \sqrt {13} }}{6}\)

B. \(x = 2;x =  - 2.\)

C. A, B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 156 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?

A. \(\left( { - 2;1} \right)\)

B. \(\left( { - 2;1} \right)\)

C. \(\left( { - 1;0} \right)\)

D. \(\left( {1,5;3} \right)\)

Câu hỏi 157 :

Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2

A.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)

B.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)

C.   \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)

D.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)

Câu hỏi 158 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3(x+y)-2(x-y)=9 \\ 2(x+y)+(x-y)=-1 \end{array}\right.\) là 

A. (-1;2)

B.  \((\frac{1}{2};1)\)

C.  \((-\frac{1}{2};1)\)

D. (0;1)

Câu hỏi 159 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5  - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5  = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  - \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)

Câu hỏi 162 :

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y =  - 16

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 164 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?

A. \(\left( { - 2;1} \right)\)

B. \(\left( {0;2} \right)\)

C. \(\left( { - 1;0} \right)\)

D. \(\left( {1,5;3} \right)\)

Câu hỏi 166 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x-2}+\frac{1}{y+1}=2 \\ \frac{2}{x-2}-\frac{3}{y-1}=1 \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)\)

B.  \(\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)\)

C.  \(\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)\)

D.  \(\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)\)

Câu hỏi 168 :

Số nghiệm của phương trình \(2 x^{4}+5 x^{2}+2=0\) là?

A. 1

B. Vô nghiệm.

C. 2

D. 3

Câu hỏi 171 :

Nghiệm của phương trình \(x^{2}+5=0\) là?

A. Phương trình vô nghiệm

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

Câu hỏi 174 :

Tính Δ' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2 - 12x + 4 = 0

A. Δ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

B. Δ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

C. Δ' = 8 và phương trình có nghiệm kép

D. Δ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu hỏi 175 :

Tìm m để phương trình 2mx2 - (2m + 1)x - 3 = 0 có nghiệm là x = 2

A.  \(m = - \frac{5}{4}\)

B.  \(m = \frac{1}{4}\)

C.  \(m = \frac{5}{4}\)

D.  \(m =- \frac{1}{4}\)

Câu hỏi 179 :

Cho phương trình :\(x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*)\).  Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.

A.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)

B.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0\)

C.  \(\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)

D.  \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)

Câu hỏi 183 :

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: \(\dfrac{{2x - 2}}{{x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

A.  \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)

B.  \(S = \left\{ {\dfrac{{7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)

C.  \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)

D.  \(S = \left\{ {\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 188 :

Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

A.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu hỏi 190 :

Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì

A. Thể tích hình trụ không đổi

B. Diện tích toàn phần không đổi

C. Diện tích xung quanh không đổi

D. Chu vi đáy không đổi 

Câu hỏi 192 :

Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là

A. 36π(cm2)

B. 9π(cm2)

C. 12π(cm2)

D. 36π(cm2) 

Câu hỏi 197 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. 100π(cm2)

B. 10π(cm2)

C. 20π(cm2)

D. 100π2(cm2)

Câu hỏi 199 :

Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4  cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

A.  \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)

B.  \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)

C.  \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)

D.  \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK