A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y = - 2\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\)
A. \(m = - 2\)
B. \(m = 2\)
C. \(m = \pm 2\)
D. \(m = 16\)
A. \({60^o}\)
B. \({120^o}\)
C. \({90^o}\)
D. \({150^o}\)
A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; 2} \right)\).
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{-5}{2}; - 2} \right)\).
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{5}{2}; - 2} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{2}{5}; - 2} \right)\).
A. 5 ngày
B. 8 ngày
C. 7 ngày
D. 6 ngày
A. \(S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { 1;\,\dfrac{{11}}{5}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - 1;\,\dfrac{{-11}}{5}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ { -1;\,\dfrac{{5}}{11}} \right\}\)
A. \(S = \left\{ { - 1 ;\,\, 1 } \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}\)
D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}\)
A. 365 m2
B. 375 m2
C. 275 m2
D. 355 m2
A. Có 15 giáo viên và 235 học sinh
B. Có 18 giáo viên và 235 học sinh
C. Có 20 giáo viên và 238 học sinh
D. Có 15 giáo viên và 225 học sinh
A. \(R = 8,5\,\,cm\)
B. \(R = 9,5\,\,cm\)
C. \(R = 6,5\,\,cm\)
D. \(R = 7,5\,\,cm\)
A. ∠M = 45o và ∠P = 135o
B. ∠M = 60o và ∠P = 120o
C. ∠M = 30o và ∠P = 90o
D. ∠M = 45o và ∠P = 90o
A. 120o
B. 60o
C. 45o
D. 30o
A. 1/4
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/8
A. 150o
B. 165o
C. 135o
D. 160o
A. -1
B. -1/2
C. 1/2
D. 2
A. 4 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 1 nghiệm
D. Vô nghiệm
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương
B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu
D. Hai nghiệm trái dấu
A. m=1
B. m=-1
C. m=4
D. m=-4
A. m > 0
B. m < 0
C. m > 9/8
D. m < 9/8
A. 200,96cm2
B. 226,08cm2
C. 150,72cm2
D. 113,04cm2
A. 10cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 15cm
A. 400cm2
B. 4000cm2
C. 800cm2
D. 480cm2
A. 10π
B. 100π
C. 25π2
D. 25π
A. 35o
B. 55o
C. 325o
D. 145o
A. 50o
B. 40o
C. 130o
D. 310o
A. m=1
B. m=1/3
C. m=1 hay m=1/3
D. Cả 3 câu trên
A. m < 1
B. m < 1/3
C. m ≥ 1
D. m ≤ 1
A. m = 1
B. m = -5/2
C. m = 5/2
D. m = 3/4
A. 60km/h
B. 30km/h
C. 40km/h
D. 50km/h
A. 12m và 5m
B. 11m và 5m
C. 12m và 6m
D. 14m và 8m
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình thang cân
A. 4π (cm2)
B. 16π (cm2)
C. 8π (cm2)
D. 2π (cm2)
A. 9cm
B. 10cm
C. 10,5cm
D. 12cm
A. 25π
B. 50π
C. 40π
D. 30π
A. S={−1;−3}
B. S={−1;3}
C. S={1;−3}
D. S={1;3}
A. 5cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 6cm
A. m=-4
B. m=-1
C. m=-3
D. m=-2
A. 4
B. -2
C. 2
D. 1
A. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - \sqrt 5 ;\,\,\sqrt 5 } \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - 1 ;\,\,1 } \right\}\)
D. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}\)
A. \(S = \left\{ { 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ { 1;\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}\)
A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)
B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; 2} \right).\)
C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3; - 2} \right).\)
D. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {-3; 2} \right).\)
A. \(m = \dfrac{1}{5}\)
B. \(m = \dfrac{3}{5}\)
C. \(m = \dfrac{4}{5}\)
D. \(m = \dfrac{2}{5}\)
A. 5 lít nước
B. 6 lít nước
C. 3 lít nước
D. 4 lít nước
A. 2,8 km
B. 2,4 km
C. 3,6 km
D. 3,8 km
A. \(x > 1\)
B. \(x > 0\)
C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
D. \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
A. \(2\sqrt 2 \)
B. \( - 2\)
C. \(2\)
D. \( - 2\sqrt 2 \)
A. \(10cm\)
B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
C. \(5\sqrt 3 cm\)
D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)
A. \(1cm\)
B. \(2cm\)
C. \(2\sqrt 2 cm\)
D. \(\sqrt 2 cm\)
A. \({40^0}\)
B. \({30^0}\)
C. \({25^0}\)
D. \({20^0}\)
A. \(5\)
B. \(4\)
C. \(2\)
D. \(3\)
A. \(20\) dãy ghế và \(25\) chỗ ngồi
B. \(25\) dãy ghế và \(20\) chỗ ngồi
C. \(18\) dãy ghế và \(25\) chỗ ngồi
D. \(20\) dãy ghế và \(20\) chỗ ngồi
A. \(\dfrac{3}{8}\)
B. \(\dfrac{5}{3}\)
C. \(\dfrac{2}{3}\)
D. \(\dfrac{8}{3}\)
A. 2,4 cm
B. 4,8cm
C. 5/12 cm
D. 5cm
A. 6\(\sqrt 3 \) cm
B. 5\(\sqrt 3 \) cm
C. 4\(\sqrt 3 \) cm
D. 2\(\sqrt 3 \) cm
A. 130o
B. 100o
C. 260o
D. 50o
A. 300π B. 1440π C. 1200π D. 600π
B. 1440π
C. 1200π
D. 600π
A. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
B. \( {x_1} = - 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = \left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
C. \( {x_1} = - 1;{x_2} = \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
D. \( {x_1} = 1;{x_2} = - \frac{5}{{18}};A = 18\left( {x + 1} \right)\left( {x + \frac{5}{{18}}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
A. Vô nghiệm
B. Có một nghệm duy nhất là x = 0
C. Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4
D. Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x = \pm 2\)
A. 1,2
B. 2,4
C. 1,44
D. Một kết quả khác
A. 4
B. 8√2
C. 16
D. 4√2
A. EC2 = ED.DO
B. CD2 = OE.ED
C. OB2 = OD.OE
D. CA = 1/2EO
A. Luôn có một nghiệm duy nhất
B. Luôn có vô số nghiệm
C. Có thể có nghiệm duy nhất
D. Không thể có vô số nghiệm
A. \(x = -24;x = 12.\)
B. \(x =- 24;x = - 12.\)
C. \(x = 24;x = 12.\)
D. \(x = 24;x = - 12.\)
A. m=0
B. \(m=\pm1\)
C. m=-1
D. m=1
A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
A. CD: 11cm, CR: 6cm
B. CD: 10cm, CR: 5cm
C. CD: 12cm, CR: 7cm
D. CD: 13cm, CR: 8cm
A. \(25\pi (c{m^2})\)
B. \(12\pi (c{m^2})\)
C. \(20\pi (c{m^2})\)
D. \(15\pi (c{m^2})\)
A. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
B. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
C. \(16\pi \,\,c{m^2}\)
D. \(20\pi \,\,c{m^2}\)
A. 11cm
B. 12cm
C. 13cm
D. 14cm
A. \(100\pi (c{m^3})\)
B. \(120\pi (c{m^3})\)
C. \(300\pi (c{m^3})\)
D. \(200\pi (c{m^3})\)
A. 2cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 6cm
A. 60 m2
B. 50 m2
C. 40 m2
D. 30 m2
A. \(605\pi \,c{m^2}\)
B. \(615\pi \,c{m^2}\)
C. \(625\pi \,c{m^2}\)
D. \(635\pi \,c{m^2}\)
A. \(3052,06 cm\)3
B. \(3052,08 cm\)3
C. \(3052,09 cm\)3
D. Một kết quả khác.
A. \(A = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}\)
B. \(A = \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}\)
C. \(A = \dfrac{{\sqrt x - 2}}{{\sqrt x + 2}}\)
D. \(A = \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x - 2}}\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;1} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)\)
A. \(1,6m\) và \(1,2m\)
B. \(1,8m\) và \(1,2m\)
C. \(1,2m\) và \(1,8m\)
D. \(1,4m\) và \(1,6m\)
A. \(\dfrac{3}{2}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(\dfrac{2}{5}\)
A. \(50\,\,km/h\)
B. \(60\,\,km/h\)
C. \(40\,\,km/h\)
D. \(30\,\,km/h\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3;6} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {6;3} \right)\)
A. \(192\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(190\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(182\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
A. \(192\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(190\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(182\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(180\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm
C. Cách đều A
D. Có hai câu đúng
A. 5
B. 2
C. -5
D. -2
A. 5
B. 7
C. -3
D. 7; -3
A. a = -2; b = 0
B. a = 0; b = -2
C. a = 2; b = 0
D. a = 0; b = 2
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
A. x = -3
B. x = -2
C. x = -3 hoặc x = -2
D. Đáp án khác
A. x = 4
B. \(x=\dfrac{1}{4}.\)
C. \(x = 4;x = \dfrac{1}{4}.\)
D. \(x = 4;x = - \dfrac{1}{4}.\)
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
A. OH = OI = OK
B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK
D. Một kết quả khác
A. 20cm
B. √6cm
C. 2√5cm
D. Một kết quả khác
A. \( m = 2 + \sqrt 3 \)
B. \(\sqrt3\)
C. \( m = 1 + \sqrt 3 \)
D. \( m = 1-\sqrt 3 \)
A. m<1
B. −1
C. 0
D. m>0
A. 10
B. 20
C. 12
D. 24
A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
A. R=5(cm)
B. R=6(cm)
C. R=7(cm)
D. R=8(cm)
A. R =10 cm
B. R = 8cm
C. R =12cm
D. R = 18cm
A. (-1;2)
B. (6;-3)
C. (-2;1)
D. (3;0)
A. 1
B. 2
C. Vô số nghiệm.
D. Vô nghiệm.
A. (−2;1)
B. (−1;0)
C. (1,5;3)
D. (4;−3)
A. y = 2x - 5
B. y = 2x + 5
C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
A. \(a = \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
B. \(a = - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
C. \(a = - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
D. \(a = \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
A. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: \(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)
B. m = 3; n = -2.
C. m = -3; n = 2.
D. m = -3; n = -2.
A. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
B. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
A. AM.AN = 2R2
B. AB2= AM.MN
C. AO2= AM.AN
D. AM.AN = AO2 - R2
A. 56o
B. 118o
C. 124o
D. 62o
A. \(f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)\)
B. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
C. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)\)
D. \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)
A. m = - 3
B. Không có giá trị nào
C. m =3
D. m = 2
A. \( {x^2} - 6x - 4 = 0\)
B. \( {x^2} - 6x + 4 = 0\)
C. \( {x^2} + 6x + 4 = 0\)
D. \( -{x^2} - 6x + 4 = 0\)
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 2V1
D. V1 = 4V2
A. 6π
B. 12
C. 4π
D. 18
A. \(x =- 4;x = 5.\)
B. \(x =- 4;x = - 5.\)
C. \(x = 4;x = 5.\)
D. \(x = 4;x = - 5.\)
A. x = -8
B. x = 8
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
A. \(x = \dfrac{1}{2};x = 2.\)
B. \(x = \dfrac{1}{2};x = - 2.\)
C. \(x = - \dfrac{1}{2};x = 2.\)
D. \(x = - \dfrac{1}{2};x = - 2.\)
A. AC=BE
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
A. MN > PQ
B. MN < PQ
C. MN=PQ
D. PQ=2MN
A. \(A = \dfrac{2}{5}\)
B. \(A = \dfrac{6}{5}\)
C. \(A = \dfrac{5}{2}\)
D. \(A = \dfrac{5}{6}\)
A. 1200 quyển
B. 1100 quyển
C. 1300 quyển
D. 1000 quyển
A. \(- \dfrac{3}{5}\)
B. \( \dfrac{3}{5}\)
C. \(- \dfrac{5}{3}\)
D. \(\dfrac{5}{3}\)
A. \(x = \dfrac{1}{3}\) và \(x = - \dfrac{1}{3}\)
B. \(x = \dfrac{1}{3}\)
C. \(x = \dfrac{1}{2}\)
D. \(x = \dfrac{1}{2}\) và \(x = - \dfrac{1}{2}\)
A. \(400{m^2}\)
B. \(100{m^2}\)
C. \(300{m^2}\)
D. \(200{m^2}\)
A. 45 ngày
B. 47 ngày
C. 46 ngày
D. 48 ngày
A. 60cm2
B. 72cm2
C. 78cm2
D. 78cm2
A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
B. AB = 12cm ; BC = 22cm
C. AB = 15cm ; BC = 24cm
D. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
A. 221m
B. 95m
C. 181m
D. 86m
A. b = a. cos B
B. b = c.tan C
C. b = a.sin B
D. b = c. cot B
A. \( {x^2} - x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
B. \( {x^2} + m\left( {1 - m} \right)x - 1 = 0\)
C. \( {x^2} + x - m\left( {1 - m} \right) = 0\)
D. \( {x^2} + x + m\left( {1 - m} \right) = 0\)
A. \(X^2−PX+S=0\)
B. \(X^2−SX+P=0\)
C. \(SX^2−X+P=0\)
D. \(X^2−2SX+P=0\)
A. 1/6
B. 36
C. 6
D. 7
A. 10
B. 14
C. 12
D. 16
A. \(x \approx {13^o}41'\)
B. \(x \approx {13^o}42'\)
C. \(x \approx {13^o}44'\)
D. \(x \approx {13^o}43'\)
A. Góc ở tâm
B. Góc tạo bởi hai bán kính
C. Góc bên ngoài đường tròn
D. Góc bên trong đường tròn
A. Đường tròn đường kính AB
B. Nửa đường tròn đường kính AB
C. Đường tròn đường kính AB/2
D. Đường tròn bán kính AB
A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB
B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB.
C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB
D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
A. 7,69 m2
B. 7,97 m2
C. 7,96 m2
D. 7,86 m2
A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2
B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2
C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2
D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2
A. 2π
B. 4π
C. 6π
D. 8π
A. EI=4,5cm
B. EI=5,4cm
C. EI=5,9cm
D. EI=6,4cm
A. AB = 4
B. AB = 3
C. AB = 2
D. AB = 1
A. \( AC \approx 12,29;\hat C = {45^ \circ }\)
B. \( AC \approx 12,29;\hat C = {35^ \circ }\)
C. \( AC \approx 12,2;\hat C = {35^ \circ }\)
D. \( AC \approx 12,92;\hat C = {40^ \circ }\)
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. 30 vòng
B. 31 vòng
C. 29 vòng
D. 20 vòng
A. \(x = \dfrac{{5 + \sqrt {13} }}{6};\)\(x = \dfrac{{5 - \sqrt {13} }}{6}\)
B. \(x = 2;x = - 2.\)
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( { - 2;1} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
A. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
B. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)
C. \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)
D. \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)
A. (-1;2)
B. \((\frac{1}{2};1)\)
C. \((-\frac{1}{2};1)\)
D. (0;1)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 - \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5 + \sqrt 3 - 1}}{3}} \right)\)
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
A. 2
B. -2
C. -1
D. 1
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( {0;2} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
A. m=-1
B. m=-6
C. m=2
D. m=3
A. \(\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)\)
B. \(\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)\)
C. \(\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)\)
D. \(\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)\)
A. 0
B. 1
C. 22
D. Vô số nghiệm,
A. m = -1
B. m = 0
C. m < 1
D. m ≤ 3
A. Phương trình vô nghiệm
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
A. Δ' > 0
B. Δ' = 0
C. Δ' ≥ 0
D. Δ' ≤ 0
A. Δ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. Δ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. Δ' = 8 và phương trình có nghiệm kép
D. Δ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. \(m = - \frac{5}{4}\)
B. \(m = \frac{1}{4}\)
C. \(m = \frac{5}{4}\)
D. \(m =- \frac{1}{4}\)
A. m=0
B. \(m=\pm1\)
C. m=-1
D. m=1
A. m = 3
B. m = 6
C. m = 9
D. m = -2
A. m = 1
B. m = 0
C. \(m=1\text{ hoặc } m=\frac{3}{4}\)
D. \(m=\frac{3}{4}\)
A. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
B. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0\)
C. \(\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
D. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
A. m = - 3
B. Không có giá trị nào
C. m =3
D. m = 2
A. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
A. 12
B. 13
C. 32
D. 33
A. 15
B. 13
C. 14
D. 16
A. 10
B. 14
C. 12
D. 16
A. 7cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 9cm
A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
A. \(\pi {a}\)
B. \(2\pi {a^2}\)
C. \(\pi {a^3}\)
D. \(2\pi {a^3}\)
A. Thể tích hình trụ không đổi
B. Diện tích toàn phần không đổi
C. Diện tích xung quanh không đổi
D. Chu vi đáy không đổi
A. 27cm
B. 27,25cm
C. 25cm
D. 25,27cm
A. 36π(cm2)
B. 9π(cm2)
C. 12π(cm2)
D. 36π(cm2)
A. 9
B. 3
C. 12
D. 6
A. 25π (cm2)
B. 12π (cm2)
C. 20π cm2
D. 15π (cm2)
A. 100π(cm3)
B. 120π(cm3)
C. 300π(cm3)
D. 200π(cm3)
A. \(7π(cm^2)\)
B. \(7π\sqrt10(cm^2)\)
C. \(7\sqrt10(cm^2)\)
D. \(π\sqrt10(cm^2)\)
A. 100π(cm2)
B. 10π(cm2)
C. 20π(cm2)
D. 100π2(cm2)
A. R=5(cm)
B. R=6(cm)
C. R=7(cm)
D. R=8(cm)
A. \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
B. \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
C. \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
D. \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
A. 6cm
B. 5cm
C. 3cm
D. 9cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK