Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 2 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình vẽ bên.

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;0

B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

C. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị

D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 1

Câu hỏi 5 :

Số phức liên hợp của số phức z=a+bi (a,bÎR) là:

A. z¯=b-ai

B. z¯=-a+bi

C. z¯=-a-bi

D. z¯=a-bi

Câu hỏi 9 :

Cho 06fxdx=12. Tính I=02f3xdx

A. I = 4

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 36

Câu hỏi 10 :

Các giá trị thực của x thỏa mãn điều kiện 3x<27 là:

A. -2 < x < 3

B. -2  x  3

C. -3 < x < 3

D. -3  x  3

Câu hỏi 14 :

Tìm số phức z biết zi+2-3i=0

A. z=3-2i

B. z=3+2i

C. z=-3-2i

D. z=-3+2i

Câu hỏi 16 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+∞)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0)

C. f(x) đồng biến trên khoảng (0;+∞)

D. f(x) đồng biến trên khoảng(-∞;-1)

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên R,có đồ thị (C) như hình vẽ bên. 

A. Đồ thị (C) cắt trục hành tại hai điểm phân biệt

B. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị

C. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng

D. Hàm số y=fx có giá trị lớn nhất bằng 2

Câu hỏi 21 :

Tìm nguyên hàm I=dxx-12

A. I=-2x-1+C

B. I=-1x-1+C

C. I=1x-1+C

D. I=2x-1+C

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số f(x) thỏa mãn fx=3-5sinxf0=10. Kết luận nào sau đây đúng?

A. f(x)=3x+5cosx

B. f(x)=3x+5cosx +5

C. f(x)=3x-5cosx+2 

D. f(x)=3x-5cosx +15

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.fx nghịch biến trên khoảng 1;+

B. fxđồng biến trên khoảng -;-1

C.  fxnghịch biến trên khoảng (-1;0)

D. fx nghịch biến trên khoảng (0;1)

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số y=x+4-x2 xác định trên đoạn [-2;2]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. max-2;2y=22 và min-2;2y=0

B. max-2;2y=2 và min-2;2y=0

C. max-2;2y=2 và min-2;2y=-2

D. max-2;2y=22 và min-2;2y=-2

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số y=x2+x+2x-1. Tập nghiệm của bất phương trình y’ < 0 là

A. [-1;3]

B. [-1;3] \ {1}

C. (-1;3)\{1}

D. (-1;3)

Câu hỏi 27 :

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=3x2-2x-1x-1

B. y=x4+x2

C. y=x3-3x+2

D. y=x+21-x2

Câu hỏi 28 :

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x-5

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

B. Trục Oy

C. y = 1

D. Trục Ox

Câu hỏi 32 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=1+2ty=-1+3tz=5+t và d:x=1+3t'y=-2+2t'z=-1+2t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

B. Hai đường thẳng d và d’ trùng nhau

C. Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau

D. Hai đường thẳng d và d’ song song

Câu hỏi 33 :

Xét dãy số un, nÎN* được xác định bởi hệ thức u1=2un+1=2un-n+1. Tìm u10

Au10=1024 

B. u10=1014

C. u10=1034

D. u10=1025

Câu hỏi 35 :

Tìm m để hàm số y=5sin4x-6cos4x+2m-1 xác định với mọi x

A. m1

B. m61-12

C. m<61+12

D. m61+12

Câu hỏi 36 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+cos2x trên đoạn 0;π

A. max0;π y=3π+24

B. max0;π y=π+1

C. max0;π y=π-24

D. max0;π  y=π+24

Câu hỏi 40 :

Cho 011x+1-1x+2dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Kết luận nào sau đây đúng?

A. a + 2b = 0

B. a + b = 2

C. a – 2b = 2

D. a + b = -2

Câu hỏi 42 :

Hàm số y= sinx+1sinx+cosx+2 đạt giá trị nhỏ nhất tại

A. x=π2

B. x=0

C. x=π2+k2π

D. x=-π2+k2π

Câu hỏi 48 :

Tìm các số phức z thỏa mãn: z-2+i=10 và z.z¯=25

A. z1=-5; z2=-3+4i

B. z1=5; z2=3-4i

C. z1=5; z2=3+4i

D. z1=-5; z2=-3-4i

Câu hỏi 50 :

Tập nghiệm của bất phương trình: 8x+18x-2.27x0 là:

A. S=0;+

B. S=(-;0]

C. S=1;+

D. S=0;1

Câu hỏi 65 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

A. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x = 0

B. f(x) đạt cực đại tại điểm x = 3

C. f(x) đạt cực đại tại điểm x = 3

D. f(x) có giá trị nhỏ nhất là y = 0

Câu hỏi 66 :

Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng 4-i và tích của chúng bằng 5(1-i)

A. z1=3+2i; z2=1-i

B. z1=3+i; z2=1-2i

C. z1=3-i; z2=1+2i

D. z1=3+i; z2=1+2i

Câu hỏi 69 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. y=5-cos3x

B. y=2x+3x-1

C. y=cot2x

D. y=-x3-2x+1

Câu hỏi 70 :

Tìm nguyên hàm I=dx2x

A. I=2x+C

B. I=2x+C

C. I=1x+C

D. I=x+C

Câu hỏi 71 :

Điểm M(1;1) là giao điểm của các đồ thị hàm số nào trong các cặp hàm số sau đây?

A. Đồ thị hàm số y=x4 và đồ thị hàm số y=x14 

B. Đồ thị hàm số y=4x và đồ thị hàm số y = 1

C. Đồ thị hàm số y=log4x và đồ thị hàm số y = 1

D. Đồ thị hàm số y=x4 +1 và đồ thị hàm số x = 1

Câu hỏi 72 :

Đặt log126=a và log127=b Hãy biểu diễn log27 theo a và b

A. log27=a1-b

B. log27=a1+b

C. log27=b1-a

D. log27=aa-1

Câu hỏi 73 :

Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x3-x2-4

B. y=-x4+2x2+3

C. y=x3+x2

D. y=x3-x2

Câu hỏi 75 :

Rút gọn biểu thức P=a12.a23a6a>0

A. P=1a

B. P=a2

C. P=a

D. P=a

Câu hỏi 78 :

Cho nguyên hàm I=2x-1x-1dx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I=2x+dxx-1

B. I=2-1x-1dx

C. I=2xx-1dx

D. I=2x-1xdx

Câu hỏi 79 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=3-1y=4+tz=5-2t và d:x=2-3t'y=5+3t'z=3-3t' Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’

B. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’

D. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d’

Câu hỏi 80 :

Tính giá trị của biểu thức T= log23 . log34 ... log10231024

A. T = 10

B. T = 12

C. T = 9

D. T = 11

Câu hỏi 81 :

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số C: y=x+1+ 3x-1.

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 3

D. (C) không có tiệm cận đứng

Câu hỏi 82 :

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2x mãn F0=32. Tìm F(x)

A. F(x)=ex+x2-12

B. F(x)=ex+x2+52

C. F(x)=ex+x2+32

D. F(x)=ex+x2+12

Câu hỏi 83 :

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x+24-x2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C)

B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị (C)

C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C)

D. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C)

Câu hỏi 87 :

Biết limx0fx=- và limx0fx=x-23fx. Khi đó

A. I=-∞ 

B. I=+∞ 

C. I = -8

D. I = 0

Câu hỏi 95 :

Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tứ giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tổng số các cạnh của (H) luôn bằng tổng số các mặt của (H)

B. Tổng số các mặt của (H) luôn bằng tổng số các đỉnh của (H)

C. Tổng số các cạnh của (H) luôn là một số chẵn

D. Tổng số các mặt của (H) luôn là một số lẻ

Câu hỏi 99 :

Tìm số phức z thỏa mãn: 2+iz = 3-2iz¯ -41-i.

A. z = 3-i

B. z = -3-i 

C. z = 3+i 

D. z = -3+i

Câu hỏi 113 :

Cho số phức z=a+a2+1i với aR. Khi đó, điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z thuộc đường nào sau đây?

A. Đồ thị hàm số y=-x-1

B. Đồ thị hàm số y=x-1

C. Parabol y=x2+1

D. Parabol y=-x2-1

Câu hỏi 116 :

Tìm số phức z thỏa mãn z2-21+i+1+2i=0.

A. z1=1, z2=-1-2i

B. z1=1, z2=1+2i

C. z1=-1, z2=-1-2i

D. z1=-1, z2=1+2i

Câu hỏi 117 :

Đồ thị được cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau

A. y=x3-3x2

B. y=x3-3x+1

C. y=x3-3x2+1

D. y=x3-3x

Câu hỏi 118 :

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số C:y=x-x2+2x+3

A. y = -1

B. y = 1

C. y = x 

D. không có tiệm cận ngang

Câu hỏi 119 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x-tanx

B. y=x4+2x2+3

C. y=x-cos2x

D. y=x3+x-5

Câu hỏi 120 :

Tìm nguyên hàm I=2exdx.

A. I=4ex+C

B. I=2ex+C

C. I=3ex+C

D. I=4e-x+C

Câu hỏi 121 :

Số nghiệm của phương trình 22x2-7x+5 là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu hỏi 124 :

Đặt a=log220. Khi đó log205 bằng:

A. α-3α

B. α-1α

C. α-2α

D. α-4α

Câu hỏi 127 :

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 1

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I(1;1)

Câu hỏi 128 :

Hàm số y=x2+sin8x16 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=sin8x8

B. y=sin2x

B. y=cos8x8

D. y=cos24x

Câu hỏi 130 :

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=ex2-1 trên tập số thực.

A. 0;+

B. (-1;1)

C. -;+

D. (-;-1]

Câu hỏi 131 :

Hàm số y=x2+3x+3x+2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có 1 điểm cực trị

B. Có 2 điểm cực trị

C. Không có cực trị

D. Có 3 điểm cực trị

Câu hỏi 133 :

Tính giá trị lớn nhất của hàm số y=cosx+2-cos2x.

A. max y=1 

B. max y=1 3

C. max y=2 

D. max y=2 

Câu hỏi 134 :

Biếtlimx-1 fx=4 và I=limx-1fxx+14. Khi đó.

A. I=+ 

B. I=-  

C. I = 0

D. I = 4

Câu hỏi 139 :

Cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy là:

A. x-12+y+22+z-32=5

B. x+12+y-22+z+32=15

C. x-12+y+22+z-32=10

D. x-12+y+22+z-32=13

Câu hỏi 141 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=sin3x.cosxF0=π. Tìm Fπ2

A. Fπ2=-14+π

B. Fπ2=14+π

C. Fπ2=-π

D. Fπ2=π

Câu hỏi 142 :

Tìm số các ước số dương của số A=23.34.57.76.

A. 1120

B. 1210

C. 1102

D. 1012

Câu hỏi 143 :

Tìm nguyên hàm I=dx2x+xx+x

A. I=-2x+x+C

B. I=-2x+1+C

C. I=-2x+x+1+C

D. I=-22x+x+C

Câu hỏi 149 :

Tìm các số phức z thỏa mãn z2=3+4i.

A. z1=2+i; z2=-2-i

B. z1=2+i; z2=-2+i

C. z1=2-i; z2=-2-i

D. z1=2-i; z2=-2+i

Câu hỏi 153 :

Rút gọn biểu thức P=an+bn2-41nabn với a, b là các số dương

A. P=an-2bn

B. P=an-bn

C. P=an-bn

D. P=an-bn

Câu hỏi 154 :

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+2-2.6x-7.4x>0 là:

A. S=1;+

B. S = (-1;0)

C. S=0;+

D. S=(-;-1)

Câu hỏi 155 :

Xét x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x2+y2=1. Đặt S=2x2+6xyx2+2xy+3y2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Biểu thức S không có giá trị nhỏ nhất

B. min S = -6

C. Biểu thức S không có giá trị lớn nhất

D. max S = 2

Câu hỏi 163 :

Cho số phức z thỏa mãn z+2-i=3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 9

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I(2;1)

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 3

Câu hỏi 166 :

Tìm các số phức z thỏa mãn z2+3(1-2i)z-4+6i=0.

A. z1=-1; z2=-4+6i

B. z1=1; z2=-4+6i

C. z1=1; z2=-4-6i

D. z1=-1; z2=-4-6i

Câu hỏi 169 :

Cho hàm số y=fx=-2x3+3x2+12x-5. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;1).

B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;2).

C. f(x) nghịch biến trên khoảng -;-3.

D. f(x) nghịch biến trên khoảng 1;+

Câu hỏi 170 :

Tìm nguyên hàm I=x+5xdx.

A. I=x-5lnx+C

B. I=x-5x2+C

C. I=x+5lnx+C

D. I=x+5x2+C

Câu hỏi 171 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=lnx2-2mx+4 có tập xác định D = R

A. -2 < m < 2

B. m < 2

C. -2m2

D. m > 2 hoặc m < -2

Câu hỏi 173 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x-2+4-x trên đoạn [2;4].

A. min2;4y=32

B. min2;4y=32

C. min2;4y=2

D. min2;4y=2

Câu hỏi 176 :

Tính tổng S=C1002+C1012+C1022+...+C10102.

A. 184756

B. 1048576

C. 1024

D. 184756

Câu hỏi 177 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=-1+3ty=1+2tz=3-2t và d:x=t'y=1+t'z=-3+2t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d’

B. Hai đường thẳng d và d’ cùng thuộc một mặt phẳng

C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’

D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’

Câu hỏi 178 :

Tìm nguyên hàm I=tan2xdx?

A. I= x-cotx+C

B. I = - cotx + x + C

C. I = x - tanx + C

D. I = tanx - x + C

Câu hỏi 180 :

Nghiệm của bất phương trình log23x-2<0 là:

A. log32 < x < 1

B. x < 2

C. 0 < x < 1

D. x < 1

Câu hỏi 181 :

Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=x3-3x2+3.

A. x = 3 

B. x = 2 

C. x = -1 

D. x = 0 

Câu hỏi 182 :

Cho số phức z thỏa mãn z2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính nhỏ hơn 2

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I(2;2)

Câu hỏi 187 :

Nghiệm của bất phương trình: (8,4)x-3x2+1<1 là:

A. x < 4 

B. x < 3

C. x < 2

D. x < 1

Câu hỏi 189 :

Cho 23fxdx=10. Tính I=234-5fxdx.

A. I = 46

B. I = -46

C. I = -54

D. I = 54

Câu hỏi 190 :

Biết limx2-fx=3 và I=limx2-fx2-x. Khi đó

A. I=-

B. I=+

C. I = 0

D. I = 3

Câu hỏi 192 :

Cho ba điểm A(2;-1;5); B(5;-5;7); M(x;y;1). Khi A, B, M thẳng hàng thì

A. x+y = -4

B. x+y = 4

C. x+y = 3

D. x+y = 7

Câu hỏi 193 :

Tìm nguyên hàm I=xcos2xdx.

A. I=x.tanx +lncosx+C

B. I=x.tanx +lnsinx+C

C. I=x.tanx -lnsinx+C

D. I=x.tanx -lncosx+C

Câu hỏi 199 :

Tìm số phức z thỏa mãn z2+2zz+z2=8 và z+z=2

A. z1=-1+i; z2=1-i

B. z1=1+i; z2=-1-i

C. z1=-1+i; z2=-1-i

D. z1=1+i; z2=1-i

Câu hỏi 203 :

Nếu log7log3log2x=0 x>0 thì 1x bằng:

A. 3

B. 13

C. 122

D. 22

Câu hỏi 204 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2x-1>1161x là:

A. -;+

B. 2;+

C. -;0

D. 0;+

Câu hỏi 206 :

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logbx cắt nhau tại điểm 12;2 Khi đó, điều kiện nào sau đây là đúng?

A. 0 < a < 1 và 0 < b < 1

B. a > 1 và b > 1

C. 0 < a < 1 và b > 1

D. a > 1 và 0 < b < 1

Câu hỏi 217 :

Trong bốn hàm số được kiệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=x2+2x+3

B. y=x3+3x2+5

C. y=x4+x2+1

D. y=sin2x+2x

Câu hỏi 220 :

Hàm số y=x-2x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có 2 điểm cực trị

B. Có vô số điểm cực trị

C. Có 1 điểm cực trị

D. Không có điểm cực trị

Câu hỏi 222 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2x318-15.

A. fxdx=x318-16+C

B. fxdx=6x318-16+C

C. fxdx=16x318-16+C

D. fxdx=12x318-16+C

Câu hỏi 225 :

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

A. y=2x3-3x2

B. y=x+sinx

C. y=x2-x+2x-2

D. y=sinx-cosx+sin2x

Câu hỏi 226 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e5x+1.

A. fxdx=e.e5x5+C

B. fxdx=e5x5+C

C. fxdx=e.e6x6+C

D. fxdx=e6x6+C

Câu hỏi 227 :

Biết limx0fx=2 và I=limx0fxx-1x2. Khi đó

A. I = 2

B. I = -∞ 

C. I = +∞  

D. I = 0

Câu hỏi 232 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xx2+1

A. min Ry=12

B. min Ry=-12

C. min Ry=0

D. min Ry=1

Câu hỏi 233 :

Cho hai số phức z=a+bi z=a+bi. Tìm phần ảo của số phức zz’.

A. aa’+bb’ 

B. ab’-a’b’ 

C. ab’+a’b 

D. aa’-bb’

Câu hỏi 234 :

Hàm số y=sin2x-4sinx+3 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x=π2 +k2π, kZ

B. x=-π2 +k2π, kZ

C. x=π6 +k2π, kZ

D. x=π3 +k2π, kZ

Câu hỏi 236 :

Cho đồ thị như hình bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x4-4x2+3

B. y=-x4-x2+2

C. y=-x4-2x2+3

D. y=-x4+2x2+3

Câu hỏi 237 :

Cho hai đường thẳng d:x=1-ty=tz=-t và d':x=2t'y=-1+t'z=t' . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’

B. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’

D. Đường thẳng d cắt đường thẳng d’

Câu hỏi 238 :

Tìm tập các số x thỏa mãn 234x322-x

A. (-;25]

B. [-23;+)

C. [-25;+)

D. (-;23]

Câu hỏi 239 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z=2+bi với bÎR là đường thẳng

A. x = 2

B. Song song với trục Ox

C. y = 2

D. Vuông góc với trục Oy

Câu hỏi 240 :

Có bao nhiêu mặt cầu chứa một đường tròn cho trước?

A. Chỉ có 2 mặt cầu

B. Chỉ có 1 mặt cầu

C. Có vô số mặt cầu

D. Không có mặt cầu nào

Câu hỏi 242 :

Trong không gian với hê tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d: x=1+ty=2tz=3-t và d':x=2+2t'y==3+4t'z=5-2t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

B. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’

C. Đường thẳng d cắt đường thẳng d’

D. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’

Câu hỏi 245 :

Tìm nguyên hàm I=cos2 xdx.

A. I=x2-cos2x4+C

B. I=x2+sin2x4+C

C. I=x2+cos2x4+C

D. I=x2-sin2x4+C

Câu hỏi 247 :

Cho đa diện (H), biết rằng mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 5 cạnh. Tìm phát biểu đúng

A. Tổng số các cạnh của (H) bằng 10

B. Tổng số các đỉnh của (H) bằng 4

C. Tổng số các đỉnh của (H) là một số lẻ

D. Tổng số các cạnh của (H) là một số chia hết cho 5

Câu hỏi 252 :

Nghiệm của bất phương trình 3x>8 là:

A. x > 4

B. x < 4

C. x > 3

D. x > 2

Câu hỏi 256 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.

A. fx đạt cực đại tại điểm x = 0

B. fx có giá trị cực đại là y = 0

C. fx đạt cực tiểu tại điểm x = -1

D. fx có giá trị cực tiểu là y = 0

Câu hỏi 257 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ex2x+e3x.

A. fxdx=2xex-2ex-14e4x+C

B. fxdx=2xex+2ex+14e4x+C

C. fxdx=-2xex-2ex-14e4x+C

D. fxdx=2xex-2ex+14e4x+C

Câu hỏi 258 :

Cho 04fxdx=-1. Khi đó I=01f4xdx bằng

A. I=-12

B. I=14

C. I=-14

D. I=-2

Câu hỏi 262 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x-7lnx+1>0.

A. -1;072;+

B. -1;172;+

C. -1;272;+

D. -1;372;+

Câu hỏi 263 :

Cho logax=p; logbx=q; logabcx=r. Hãy tính logcx theo p, q, r

A. logcx=1r-1p-1q

B. logcx=11r+1p+1q

C. logcx=11r-1p-1q

D. logcx=1r+1p+1q

Câu hỏi 264 :

m tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x-2x+1 =3m-2m+1 chỉ có 1 nghiệm

A. Với mọi m

B. m1 

C. m14

D. Không có giá trị nào của m

Câu hỏi 269 :

Tìm số phức z, biết z2=z.

A. z=1; z=12±32i

B. z=0; z=12±32i

C. z=0; z=-12±32i

D. z=0; z=1; z=12±32i

Câu hỏi 273 :

Biết limX+fx=-2018 và l=limx+2x-x3fx Khi đó

A. l=-

B. I=+

C. I=-2018

D. I = 2018

Câu hỏi 275 :

Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z=2 và z2 số thuần ảo.

A. z=1±i hoc z=-1±i

B. z=1±i

C. z=-1+i

D. z=-1-i

Câu hỏi 277 :

Mặt cầu tâm I(1;0;-3), bán kính R = 2 có phương trình là:

A. x-12+y2+z+32=4

B. x+12+y2+z-32=4

C. x+12+y2+z-32=2

D. x-12+y2+z+32=2

Câu hỏi 279 :

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=14-3i là:

A. 425;-325

B. 4;3

C. 425;325

D. 45;35

Câu hỏi 286 :

Nghiệm của bất phương trình 5log3x-2x <1 là:

A.x > 2

B. x > 3

C. x > 4

D. x > 1

Câu hỏi 287 :

Xét dãy số un, n* được xác định bởi hệ thức u1=2un+1=2+un Tìm u10.

A. u10=2cosπ211

B. u10=2sinπ211

C. u10=2cosπ210

D. u10=2sinπ210

Câu hỏi 291 :

Cho hàm số fx=4x4x+2. Tính tổng: S=f12017+f22017+...+f20162017

A.S = 1007

B. S = 1009

C. S = 1008

D. S = 1006

Câu hỏi 294 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oz và đi qua hai điểm A(3;4;4), B(-4;1;1) là:

A. x2+y2+z-2332=90136

B. x2+y2+z+2362=90136

C. x2+y2+z+2332=90136

D. x2+y2+z-2362=90136

Câu hỏi 301 :

Tìm hai số phức, biết tổng của chúng bằng tích của chúng và bằng 2

A. z1=-1+i; z2=-1-i

B. z1=1+i; z2=-1-i

C. z1=-1+i; z2=1-i

D. z1=1+i; z2=1-i

Câu hỏi 305 :

Biết limx2fx=3, limx2gx=2 và I=limx22fx+3gxf2x+g2x+10. Khi đó

A. I=43

B. I=1223

C. I = 12

D. I = 16

Câu hỏi 307 :

Tìm điểm cực đại của hàm số y=x4-2x2+5.

A. x = 1

B. x = 2

C. x = -1 

D. x = 0 

Câu hỏi 308 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2xex2.

A. f(x)dx=2ex2+C

B. f(x)dx=2x2ex2+C

C. f(x)dx=ex2+C

D. f(x)dx=2xex2+C

Câu hỏi 311 :

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x2-x+1x2+2x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang

B. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang

C. Đồ thị (C) có 12 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

D. Đồ thị (C) có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang

Câu hỏi 312 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=11-x.

A. fxdx=-lnx-1+C

B. fxdx=ln1-x+C

C. fxdx=-11-x2+C

D. fxdx=11-x2+C

Câu hỏi 316 :

Cho 14fudu=5, 12fvdv=7, 24ftdt=7. Tính tích phân I=24fx+7gxdx 

A. I  = 47

B. I = 49

C. I = 51

D. I = 61

Câu hỏi 318 :

Tìm x, biết log5x =2log5a -3log5b.

A. x=a2b3

B. x=a2b2

C. x=a2b4

D. x=a5b3

Câu hỏi 319 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+1+2.

A. minR y=1

B. minR y=3

C. minR y=2

D. minR y=2

Câu hỏi 325 :

Mặt phẳng (P) chứa trục Oy và cách A(1;3;5) một đoạn dài nhất có phương trình là

A. x+5z = 0

B. x+5y = 0

C. 3x+4z = 0

D. x+5z -18 = 0

Câu hỏi 327 :

Tìm số diểm chung của đường thẳng d:x=12+4ty=9+3tz=1+t và mặt phẳng (α): 3x+5y-z-2=0.

A. Vô số điểm chung

B. 0 điểm chung

C. 2 điểm chung

D. 1 điểm chung

Câu hỏi 341 :

Tìm các giá trị của m để phương trình ex=x+m có nghiệm x-1;1

A. e-1eme-1

B. e-1em1

C. 1me-1

D. 1me

Câu hỏi 346 :

Viết phương trình đường thẳng d song song với Δ:x+43=y-5-4=z+21 và cắt hai đường thẳng  d1:x-13=y-21=z-65d2:x-63=y2=z-11.

A. x+43=y-1-4=z+71

B. x-43=y+13-4=z-731

C. x-133=y+4-4=z-731

D. x+43=y-13-4=z+731

Câu hỏi 348 :

Tìm số phức z, biết z-2+3iz=1-9i.

A. z = -2+i 

B. z = 2+i

C. z = -2-i

D. z = 2-i 

Câu hỏi 350 :

Tìm nghiệm của bất phương trình: 4x-2x+1+821-x<8x.

A. x > 1

B. x>1x<-2

C. x > 0

D. x>0x<-2

Câu hỏi 351 :

Cho số phức z=32=12i. Tìm số phức  1+z+z2.

A. 3+32+1+32i

B. 1+32-1+32i

C. 12-32i

D. 3+32-1+32i

Câu hỏi 352 :

Tìm tập nghiệm phức của phương trình z2+z=0.

A. 0;-1;-i

B. 0;-1;i

C. 0;1;-i

D. 0;i;-i

Câu hỏi 358 :

Hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x3-2x2-2

B. y=-x4+2x2+2

C. y=x4-2x2-1

D. y=-x4+2x2+1

Câu hỏi 361 :

Hàm số y=x4+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. R

B. 3;+

C. 0;+

D. -;0

Câu hỏi 362 :

Biết limx1fx=a>1 và limx15fxf2x+1=2. Khi đó

A. a = 1

B. a = 4

C. a = 2

D. a = 3

Câu hỏi 363 :

Hình đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=2x×1x+2

B. y=x3+3x2+3x

C. y=-x3-2x2-x

D. y=x3-2x2-4x

Câu hỏi 364 :

Tìm x, biết log12x=23log12a-15log12b.

A. x=a23b15

B. x=a23b25

C. x=a32b25

D. x=a32b15

Câu hỏi 366 :

Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất?

A. y=3x2-x-1x2-x+1

B. y=3x2-x-1

C. y=cos2x-3sinx+1

D. y=x3-3x

Câu hỏi 369 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=7x+18x.

A. fxdx=7ln78.78-x+C

B. fxdx=8ln78.78-x+C

C. fxdx=7ln78.78x+C

D. fxdx=8ln78.78x+C

Câu hỏi 372 :

Cho 03fudu=6, 03gvdv=5. Tính tích phân I=032fx-4gxdx

A. I = -8

B. I = 32

C. I = 12

D. I = -20

Câu hỏi 373 :

Cho 14fxdx=9 Tính tích phân I=01f3x+1dx 

A. I = 1

B. I = 2

C. I = 9

D. I = 3

Câu hỏi 375 :

Cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(0;1;0), B(-2;0;0), C(0;0;3). Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A. P: 3x+6y+2z=6

B. P: 3x-6y-2z+6=0

C. P: -3x+6y+2z=0

D. P: 6x-3y+2z=0

Câu hỏi 376 :

Cho 4x-2.6x=3.9x. Tìm I=12x27x.

A. I = 27

B. I = 6

C. I = 3

D. I = 9

Câu hỏi 377 :

Hàm số y=x4+2x2+3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Không có cực trị

B. Có 1 điểm cực trị

C. Có 2 điểm cực trị

D. Có vô số điểm cực trị

Câu hỏi 380 :

Nếu a34>a45 và logφ12<logφ23 thì a, b thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?

A. a>1, b>1

B. a>1, 0<b<1

C. 0<a<1, 0<b<1

D. 0<a<1, b>1

Câu hỏi 383 :

Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y= 2x+1x-1.

A. (1;2)

B. (2;1)

C. (1;-1)

D. (-1;1)

Câu hỏi 384 :

Cho hàm số y=x2.ex. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số chỉ có một cực đại

B. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu

C. Hàm số chỉ có một cực tiểu

D. Hàm số không có cực trị

Câu hỏi 387 :

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;3;-5) và song song với đường thẳng :x=-2+2ty=3-4tz=-5t

A. x=2-2ty=3+3tz=-5

B. x=-2+2ty=3-4tz=-5-5t

C. x=-2+2ty=3-4tz=5-5t

D. x=2+2ty=3-4tz=-5-5t

Câu hỏi 390 :

Cho (C) là đồ thị của hàm số y=x2-xx-1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

D. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

Câu hỏi 392 :

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

A. y=2x-x2

B. y=-x2+x

C. y=cos 2x+ cosx+3

D. y=x2-1x2

Câu hỏi 401 :

Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 182ax37 (với a>0, x>0).

A. 2167 .a-17.x37

B. 2167.a17.x-37

C. 2-167.a17.x37

D. 2167.a17.x37

Câu hỏi 406 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1sin2xcos2x

A. fxdx=cot x+tanx+C

B. fxdx=-cot x-tan x+C

C. fxdx=tanx-cotx+C

D. fxdx=cotx-tanx+C

Câu hỏi 411 :

Cho tam giác ABC có A(1;1;2), B(-2;3;1), C(3;-1;4). Viết phương trình đường cao kẻ từ B.

A. x=-2-ty=3+tz=1+t

B. x=-2-ty=3+tz=1-t

C. x=-2+ty=3z=1-t

D. x=2-ty=3+tz=1+t

Câu hỏi 412 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốy=1-mx4-mx2+2m-1 có đúng một cực trị

A. m(-;0]  [1;+)

B. m-;0  1;+

C. m(-;0]

D. m[1;-)

Câu hỏi 413 :

Cho phương trình 4x+2x+1-3=0 .Khi đặt t=2x ta được phương trình nào sau đây?

A. t2+t-3=0

B. 2t2-3=0

C. t2+t+3=0

D. t2+2t-3=0

Câu hỏi 414 :

Tìm phần ảo của số phức z, biết z=2+i21-2i

A. -2

B. 2

C. 2

D. -32

Câu hỏi 416 :

Tìm nghiệm của bất phương trình log2ax+logax+2logax-2>1 với a > 1.

A. x>a2

B. x>a0<x<a

C. x > a

D. x>a20<x<a2

Câu hỏi 417 :

Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu S: x2+y2+z2-4x+6y+6z+17=0 . Và vuông góc với mặt phẳng P: x-2y+2z+1=0

A. x=5+4ty=3+3tz=-2+4t

B. x=1+ty=3+7tz=-2+4t

C. x=2+ty=-3-2tz=-3+2t

D. x=1+ty=3-7tz=-3+2t

Câu hỏi 423 :

Cho điểm A(1;3;-2) và mặt phẳng P: 2x-y+2z-1=0. Viết phương trình măt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

A. x+12+y+32+z-22=2

B. x-12+y-32+z+22=4

C. x-12+y-32+z+22=2

D. x+12+y+32+z-22=4

Câu hỏi 425 :

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tâm đối xứng?

A. y=-x3+2x+1

B. y=x4-2x2+3

C. y=x2+3x+1x+1

D. y=2x3

Câu hỏi 430 :

Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z, thỏa mãn điều kiện z2 là một số ảo

A. Hai đường thẳng y=±x (trừ gốc tọa độ O)

B. Trục tung (trừ gốc tọa độ O)

C. Đường tròn x2+y2=1

D. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O)

Câu hỏi 432 :

Cho biểu thức T=Cn0+12 Cn1+13 Cn2+...+1n+1 Cnn, n*. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. T=2n+1-1n+1

B. T=2n+1

C. T=2n-1n+1

D. T=2nn+1

Câu hỏi 433 :

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1. Tính I=-12x+2fx-3gxdx 

A. I=172

B. I=72

C. I=52

D. I=32

Câu hỏi 434 :

Số nào trong các số sau đây là số thực?

A. 3-5i+2+5i

B. 2-35i3

C. 5-5i+2+5i

D. 1-22i3-i

Câu hỏi 436 :

Hàm số y=2x3-9x2+12x+4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A(2;+)

B. (1;2)

C. (-;1)

D. (2;3)

Câu hỏi 437 :

Tìm x, biết log3x=4log3a+7log3b

A. x=a3b6

B. x=a4b7

C. x=a3b7

D. x=a4b6

Câu hỏi 440 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= 2x-1x.

A. fxdx=2x-lnx+C

B. fxdx=2x+lnx+C

C. fxdx=2x-lnx+C

D. fxdx=2x+lnx+C

Câu hỏi 443 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị hàm số y=logax. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. a > 1 và điểm M(3;-5;2)

B. a > 1 và điểm M(0;5;7)

D. 0 < a < 1 và điểm M(3;5;2)

D. 0 < a < 1 và điểm M(3;5;2)

Câu hỏi 444 :

Cho (C) là đồ thị của hàm số y=2x-1-1x2-3x+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (C) có 2 tiệm cận đứng

B. (C) có 1 tiệm cận ngang

C. (C) không có tiệm cận ngang

D. (C) không có tiệm cận đứng

Câu hỏi 445 :

Cho tích phân I=011-x2dx. Đặt x=sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. I=12π2+sin π2

B. I=01costdt

C. I=0π2cos2tdt

D. I=12t+sin2t2π20

Câu hỏi 448 :

Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f1=e2,1ln3f'xdx=9-e2. Tính f(ln3) 

A. fln3=ln3+2e2

B. f(ln3)=3 

C. fln3=9-2e2

D. f(ln3)=9

Câu hỏi 449 :

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2.

A. (2;-2)

A. (2;-2)

C. (-2;2)

D. (0;2)

Câu hỏi 450 :

Cho điểm A(2;-1;0) và đường thẳng d: x+12=y-11=z-2 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.

A. P: 2x-y+2z-5=0

B. P: 2x+y+2z-3=0

C. P: 2x+y+3z-3=0

D. P: 2x+y-2z-3=0

Câu hỏi 451 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2+4x+5x2+1.

A. maxR y=3

B. maxR y=2

C. maxR y=7

D. maxR y=6

Câu hỏi 455 :

Xét n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện

A. 13 

B. 12

C. 11

D. 10

Câu hỏi 456 :

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+2-sin2x 

A. min y=-2, max y=4

B. min y=0, max y=4

C. min y=-2, max y=0

D. min y=0, max y=2

Câu hỏi 457 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-1;3], có bảng biến thiên như hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]

B. max-1;3 y=2

C. max-1;3 y=5

D. max-1;3 y=1

Câu hỏi 464 :

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sin2x+cos2xsin2x+4cos2x+1

A. min y=-5-654, max y=-5+654

B. min y=-5-652, max y=-5+652

C. min y=-5-354, max y=-5+354

D. min y=-5-352, max y=-5+352

Câu hỏi 468 :

Tìm số phức z, biết 1-2i1+i z =1-3i2-3i.

A. z=-265+3665 i

B. z=-265+2065 i

C. z=-3065+3665 i

D. z=265+3665 i

Câu hỏi 471 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x5-2x

A. [2;+)

B. 1;+

C. [1;+)

D. [0;+)

Câu hỏi 476 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu

A. P: 4x+6y+5z+51±577=0

B. P: 4x-6y+5z+51±577=0

C. P: 4x-6y-5z+51±577=0

D. P: 4x+6y-5z-51±577=0

Câu hỏi 482 :

Cho bất phương trình: log22x-1-log2x2-2x0. Tìm nghiệm của bất phương trình đã cho

A. x2+3

B. 2-3x2+3

C. 12<x2+3

D. 2<x2+3

Câu hỏi 484 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1.

A. fxdx=x+lnex+1+C

B. fxdx=-x+lnex+1+C

C. fxdx=-x-lnex+1+C

D. fxdx=x-lnex+1+C

Câu hỏi 487 :

Tìm các số nguyên a, b sao cho số phức z=a+bi thỏa mãn z3=2+11i

A. z=2+i

B. z=1+2i

C. z=2-i

D. z=-2-i

Câu hỏi 490 :

Cho dãy số un, n* xác định bởi u1=2un+1+4un=4-5n. Tổng S=u2018-2u2017 bằng

A. S=2015-3.42017

B. S=201-3.42018

C. S=2016+3.42018

D. S=2015+3.42017

Câu hỏi 493 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin3x+cos3x 

A. min y=1

B. min y=-1

C. min y=0

D. min  y=-22

Câu hỏi 494 :

Đặt a=ln 2, b=ln 5, hãy biểu diễn I=ln12+ln23+...+ln9899+ln99100 theo a và b.

A. I=-2a-b

B. I=2a+b

C. I=-2a+b

D. I=2a-b

Câu hỏi 495 :

Viết phương trình mặt câu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R = 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).

A. x2+y2+z-22=16

B. x2+y+42+z2=16

C. x2+y-42+z2=16

D. x2+y±42+z2=16

Câu hỏi 500 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2-ln x trên đoạn [2;3].

A. max2;3 fx=4-2ln 2

B. max2;3 fx=3-2ln 3

C. max2;3 fx=e

D. max2;3 fx=3-2ln 2

Câu hỏi 503 :

Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R = 2.

A. S=32π3

B. S=4π

C. S=8π

D. S=16π

Câu hỏi 504 :

Tìm số phức z biết z2+(2-3i)z=0

A. z1=0, z2=2-3i

B. z1=0, z2=-2+3i

C. z1=0, z2=-2-3i

D. z1=0, z2=2+3i

Câu hỏi 505 :

Cho đồ thị như hình bên. Đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x2x+1

B. y=x+12x+1

C. y=2x+22x+1

D. y=x+32x+1

Câu hỏi 507 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(x)đồng biến trên khoảng (0;6)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng -;6

C. f(x) nghịch biến trên khoảng 0;+

D. f(x) nghịch biến trên khoảng 3;+

Câu hỏi 508 :

Phương trình nào sau đây không có nghiệm là số thực?

A. -x2+5x+7=0

B. 5x2-9x+1=0

C. x2-2+3x+3=0

D. 425x2+125x+9=0

Câu hỏi 509 :

Biết log3x =4log3a + 7log3ba>0, b>0. Tìm x

A. x=a4b7

B. x=a4b6

C. x=a3b6

D. x=a3b67

Câu hỏi 510 :

Hỏi hàm số y=x2e-x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (0;2)

B. 2;+

C. -;0

D. -;+

Câu hỏi 511 :

Hỏi hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất?

A. y= 2x+x2+1

B. y= x3-3x

C. y=1x

D. y= -2x4+x2+1

Câu hỏi 512 :

Chọn khẳng đinh sai trong các khẳng định sau

A. log13a>log13ba>b>0

B. log2x<00<x<1

C. lnx>0x>1

D. log12a=log12ba=b>0

Câu hỏi 514 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x4+3x2.

A. f(x)dx=2x3+3x+C

B. f(x)dx=2x33+32x+C

C. f(x)dx=2x33-32x+C

D. f(x)dx=2x33+3x+C

Câu hỏi 516 :

Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)=cosx +sinx, biết F(0)=1.

A. F(x) = sinx –cosx +2

B. F(x) = -sinx +cosx -1

C. F(x) = sinx –cosx +1

D. F(x) = -sinx +cosx 

Câu hỏi 518 :

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ. Đặt h(x)=2f(x)-x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. h(4) < h(2) < h(-2)

B. h(2) > h(-2) > h(4)

C. h(4) > h(-2) > h(2)

D. h(2) > h(4) > h(-2)

Câu hỏi 519 :

Hàm số y=sinx-x có tất cả bao nhiêu cực trị?

A. 1 điểm cực trị

B. không có cực trị

C. 2 điểm cực trị

D. vô số cực trị

Câu hỏi 520 :

Tìm số phức z biết z2(5+2i)z+5+5i=0.

A. z1=2+i, z2=3-i

B. z1=2-i, z2=3+i

C. z1=2+i, z2=3+i

D. z1=2-i, z2=3+i

Câu hỏi 525 :

Cho hàm số fx=sinx+x-1. Xét hai khẳng định sau

A. Chỉ có (1) đúng 

B.Chỉ có (2) đúng 

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 531 :

Tính môđun của số phức z=1+4i+1-i3 .

A. 4

B. 29

C. 1

D. 5

Câu hỏi 532 :

Cho I=01dx2x+m, m>0. Tìm các giá trị của tham số m để I1

A. 0<m14

B. m>14

C. 18m14

D. m > 0 

Câu hỏi 534 :

Tìm tập xác định của hàm số y=2log4x-3.

A. (0;64)

B. 0; 6464;+

C. -; 064;+

D. -64;064;+

Câu hỏi 538 :

Tìm số phức z, biết z2-51+iz-6-5i=0

A. z1=1; z2=-6-5i

B. z1=-1; z2=6+5i

C. z1=-1; z2=-6-5i

D. z1=1; z2=6+5i

Câu hỏi 542 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z2=z2

A. Trục Ox và trục Oy

B. Trục Ox

C. Trục Oy

D. Không có điểm M

Câu hỏi 544 :

Cho hàm số y=x+1x-2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -1;+

B. Hàm số nghịch biến trên R.

C. Hàm số đồng biến trên 2;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;2 

Câu hỏi 545 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x-12

A. fxdx=x-122+C

B. fxdx=2x-1+C

C. fxdx=x-133+C

D. fxdx=x33+C

Câu hỏi 547 :

Cho Fx=-13x3 là một nguyên hàm của hàm số fxx. Tìm nguyên hàm của hàm số f'xln x 

A. f'xdx=lnxx3+13x3+C

B. f'xdx=-lnxx3+13x3+C

C. f'xdx=-lnxx3+15x3+C

D. f'xdx=lnxx3+15x3+C

Câu hỏi 548 :

Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=x3-3x+1 

A. (-1;4)

B. (0;2)

C. (1;0)

D. đồ thị không có tâm đối xứng

Câu hỏi 554 :

Biết a<b<c, acfxdx=15 và bcfxdx=8. Tính giá trị của I=abfxdx.

A. I = -7

B. I = 120

C. I = 7

D. I = 23

Câu hỏi 557 :

Cho A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2). Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA.MB+MC2=3 là

A. Một đường elip

B. Một đường tròn

C. Một đường thẳng

D. Một mặt cầu

Câu hỏi 558 :

Hỏi z=1-2i z=3i là các nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A. 5x3-3x+3=0

B. -2x2-3x+5=0

C. x2-1+ix+6+3i=0

D. 49x2+5x+4-15i=0

Câu hỏi 560 :

Cho hàm số y=x+1x2+1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1

C. Hàm số có một cực trị là y=2 

D. Tập xác định của hàm số là R

Câu hỏi 563 :

Cho mặt phẳng P: 2x+3y+z-11=0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;1) và tiếp xúc với (P).

A. x-12+y-22+z-12=12

B. x+12+y-22+z+12=12

C. x-12+y+22+z-12=14

D. x-12+y+22+z-12=16

Câu hỏi 568 :

Hàm số y=-x3-x+5 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. có 1 điểm cực trị

B. không có cực trị

C. có 2 điểm cực trị

D. có vô số điểm cực trị

Câu hỏi 570 :

Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục tung và đi qua A(1;4;-3).

A. 3x+z=0

B. 3x+z+1=0

C. 4x-y=0

D. 3x-z=0

Câu hỏi 574 :

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x+cos22x 

A. max y=32,min y=12

B. max y=3, min y=-12

C. max y=12, min y=-12

D. max y=3, min y=34

Câu hỏi 575 :

Cho hàm số fx=ax+1+b2x2+1. Giới hạn limx±fx là hữu hạn khi 

A. a=±b

B. a=±2b

C. a=±12b

D. a+b=1

Câu hỏi 578 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R?

A. y=7x-2sin3x

B. y=x3+2x2+1

C. y=tanx 

D. y=4x+1x+2

Câu hỏi 579 :

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số y=3x+1-2x2-x

A.  x = 0, x = 1

B. x = 0 

C. (C) không có tiệm cận đứng

D. x = 1 

Câu hỏi 580 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-2;3] có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 3

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)

Câu hỏi 581 :

Cho hàm số y=x3+6x2+12x+8 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. Hàm số đồng biến trên R

B. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành

C. Phương trình x3+6x2+12x+8=m có một nghiệm với mọi m

D. Hàm số đạt cực trị tại x= -2

Câu hỏi 583 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng: d1: x-21=y1=z1; d2: x2=y-1-1=z-2-1

A. P: 2x-2z+1=0

B. P: 2x-2z-1=0

C. P: 2y-2z+1=0

D. P: 2y-2z-1=0

Câu hỏi 590 :

Cho I=122xx2-1dx và u=x2-1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. I=2327

B. I=12udu

C. I=23u2303

D. I=03udu

Câu hỏi 591 :

Xét dãy số un, nN* được xác định bởi u1=3un+1=12un .Tìm u10 

A. u10=3512

B. u10=31024

C. u10=11024

D. u10=1512

Câu hỏi 592 :

Tập xác định của hàm số y=log2x-x2

A. D=[0;2] 

B. D=(-;0][2;+)

C. D=-;02;+

D. D=(0;2)

Câu hỏi 593 :

Đạo hàm của hàm số y=x4-3x2-11

A. Hàm vừa chẵn, vừa lẻ

B. Hàm chẵn 

C. Hàm không chẵn, không lẻ

D. Hàm lẻ

Câu hỏi 594 :

Cho a=log23, b=log35, c=log72. Hãy biểu diễn log14063 theo a, b, c.

A. log14063=2ac+1abc+c+1

B. log14063=2ac+1abc+2c+1

C. log14063=ac+1abc+c+1

D. log14063=ac+1abc+2c+1

Câu hỏi 595 :

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số fx=11+x2 trên khoảng -;+

A. Fx=ln1+1+x2+C

B. Fx=lnx+1+x2+C

C. Fx=1+x2+C

D. Fx=2x1+x2+C

Câu hỏi 596 :

Tính y4 của y=ln(x+3).

A. -6(x+1)4

B. A. 24(x+1)4

C. 24(x+1)5

D. -24(x+1)5

Câu hỏi 597 :

Rút gọn biểu thức P=a3b3-13-1.a-1-3b-2a, b >0

A. a3

B. a-2

C. a2

D. a

Câu hỏi 599 :

x=log34 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A. log29x-4+xlog23=log32

B. log29x-4+xlog23=log49

C. log29x-4+xlog23=log32

D. log29x-4+xlog23=log49

Câu hỏi 601 :

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log4x+log410-x>2.

A. S=(0;10)

B. S=(2;10) 

C. S=(8;10)

D. S=(2;8)

Câu hỏi 602 :

Tìm nguyên hàm I=dxex.

A. I=ex+C

B. I=-ex+C

C. I=-e-x+C

D. I=e-x+C

Câu hỏi 603 :

Tìm nguyên hàm I=sinxcos3xdx.

A. I=sin4x4+C

B. I=-sin4x4+C

C. I=cos4x4+C

D. I=-cos4x4+C

Câu hỏi 605 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 01sin1-xdx=01sinxdx

B. 011+xdx=0

C. 01x20171+xdx=22009

D. 01sinx2dx=0π2sinxdx

Câu hỏi 606 :

Tìm nguyên hàm I=dxx+x.

A. I=2lnx+1+C

B. I=2ln1x+1+C

C. I=2lnx+1x+C

D. I=2lnx+x+C

Câu hỏi 607 :

Tìm số thực m > 1 sao cho 1mlnx+1dx=m.

A. m = e+1 

B. m = e^2 

C. m = 2e

D. m = e 

Câu hỏi 609 :

z=3-2i là nghiệm phức của phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây?

A. x2x+3-i=0

B. x2+32=0

C. x2+x+3=0

D. x2x-2+10i=0

Câu hỏi 610 :

Tập giá trị của hàm số y=1sin2x+1cos2x là

A. 0;1

B. 0;12

C. (-;1]

D. [4;+)

Câu hỏi 611 :

Cho hai số phức z=a+biz=a+bi (a,b,a’,b’ÎR) . Số phức zz’ có phần thực là

A. aa’ + bb’

B. ab’ – a’b 

C. aa’ - bb’

D. ab’ + a’b 

Câu hỏi 614 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn zz-i=3

A. Đường tròn tâm I98;0 bán kính R=38

B. Đường tròn tâm I0;98 bán kính R=964

C. Đường tròn tâm I0;98 bán kính R=38

D. Đường tròn tâm I0;-98 bán kính R=964

Câu hỏi 618 :

Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh.

A. Khối hai mươi mặt đều

B. Khối lập phương

C. Khối bát diện đều

D. Khối mười hai mặt đều

Câu hỏi 627 :

Cho không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:x=5-ty=-3+2tz=4t;d':x=9+2t'y=13+3t'z=1-t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d’

B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’

C. Đường thẳng d tạo với đường thẳng d’một góc 60o

D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’

Câu hỏi 631 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=exx 

A. fxdx=2ex+C

B. fxdx=e2x+C

C. fxdx=ex2+C

D. fxdx=ex+C

Câu hỏi 637 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z có phần thực dương, thỏa mãn z2

A. Đường tròn (O;2)

B. Hình tròn (O;2)

C. Nửa hình tròn (O;2) nằm bên trái trục tung

D. Nửa hình tròn (O;2) nằm bên phải trục tung

Câu hỏi 640 :

Biết 4x+4-x=23. Tính I=22+2-x

A. I = 5

B. I = 4

C. I=23

D. I=21

Câu hỏi 643 :

Biết a<b<c, abfxdx=8,bcfxdx=2. Tính giá trị của I=acfxdx

A. V=a333

B. V=a336

C. V=a34

D. V=a32

Câu hỏi 646 :

Tìm nghiệm của phương trình 44+logax+22-logax=1, với a > 1.

A. x=1a2x=1a4

B. x=1ax=1a4

C. x=1ax=1a2

D. x=1x=1a2

Câu hỏi 649 :

Hàm số y=x2-2x đồng biến trên khoảng nào trên các khoảng sau

A. 1;+

B. -;1

C. -;0

D. 2;+

Câu hỏi 650 :

Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+3z+5=0. Tìm z1+z2,z1z2

A. {-3;-5} 

B. {3;5}

C. {-3;5}

D. {3;-5}

Câu hỏi 651 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=logax với a=156-5

B. y=log23x

C. y=logπ4x

D. y=log2x

Câu hỏi 652 :

Cho hàm số y=x33+x22-2x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên (0;1)

B. Hàm số đồng biến trên (-2;1)

C. Hàm số nghịch biến trên (-∞;-2)

D. Hàm số đồng biến trên (-2;+∞)

Câu hỏi 653 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x-4 trên đoạn [-2;3].

A. – 4

B. – 12 

C. 11

D. – 5

Câu hỏi 656 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=sin4x+cos4x-sinx.cosx.

A. max y =12

B. max y=98

C. max y=14

D. max y=34

Câu hỏi 657 :

Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa mãn 01dx2x+k0

A. k = 3 

B. k = 4

C. k = 1

D. k = 2

Câu hỏi 658 :

Viết phương trình tham số của trục Oy

A. x=ty=tz=0

B. x=0y=-tz=0

C. x=1y=-tz=0

D. x=0y=tz=t

Câu hỏi 659 :

Nghiệm của phương trình 4.2x=24-2x+15 

A. 9

B. 27

C. 2

D. 6

Câu hỏi 660 :

Tìm nguyên hàm F(x) của fx=1sin2x+2x biết thì nguyên hàm có giá trị là – 1

A. F(x)=tanx+x2-2π16

B. F(x)=cotx+x2-2π216

C. F(x)=-tanx+x2π16

D. F(x)=-cotx+x2π16

Câu hỏi 664 :

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=13x3x2-3x+2.

A. yCT=113

B. yCT=-7

C. yCT=-53

D. yCT=7

Câu hỏi 666 :

Tìm số phức z biết z23+2iz+1+3i=0

A. z1=1+i, z2=2-i

B. z1=1-i, z2=2+i

C. z1=1+i, z2=2+i

D. z1=1-i, z2=2-i

Câu hỏi 667 :

Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(5;-2;1) và có tâm C(3;-3;1)

A. x+32+y-32+z+12=5

B. x-32+y+32+z+12=5

C. x-32+y+32+z-12=5

D. x-32+y+32+z-12=5

Câu hỏi 676 :

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=32-sinx+1

A. max y=4, min y=2

B. max y=3, min y=3+1

C. max y=4, min y=3+1

D. max y=3, min y=2

Câu hỏi 680 :

Cho -ππcos2x1+3-xdx=m. Tính giá trị của I=-ππcos2x1+3xdx

A. π-m

B. π4+m

C. π+m

D. π4-m

Câu hỏi 687 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn 1<z<3

A. Phần hình phẳng nằm hoàn toàn phía ngoài hình tròn (O,1) và phía trong hình tròn (O,3)

B. Hình tròn (O,3) (bỏ gốc tọa độ O)

C. Hình tròn (O,1) (bỏ gốc tọa độ O)

D. Đường tròn (O,1)

Câu hỏi 691 :

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=a13b+b13aa6+b6

A. P=1ab3

B. P=ab3

C. P=ab3

D. P=a3b33

Câu hỏi 692 :

Tìm nghiệm của phương trình 1+log3x1+log9x=1+log27x1+log81x

A. 19;127;181

B. 19;127

C. 1;1243

D. 1;127;1243

Câu hỏi 696 :

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(-3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-1).

A. 2x+3y+6z+6=0

B. 2x-3y+6z+6=0

C. x3+y2+z1=1

D. x3+y2+z1=0

Câu hỏi 701 :

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=2-3i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1+2z2.

A. Phần thực 4 và phần ảo -6

B. Phần thực -3 và phần ảo 8

C. Phần thực -4 và phần ảo 5

D. Phần thực 5 và phần ảo -4

Câu hỏi 702 :

Tính khoảng cách d từ điểm A(2;4;-3) đến mặt phẳng x = 0.

A. d = 5

B. d = 3

C. d = 4

D. d = 2

Câu hỏi 704 :

Tìm số phức z, biết z2-41+iz-5-4i=0 

A. z1=-1; z2=5+4i

B. z1=-1; z2=5-4i

C. z1=1; z2=5-4i

D. z1=-1; z2=-5-4i

Câu hỏi 705 :

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau không cắt trục tung?

A. y=x4+1

B. y=2x2+1x+2

C. y=2-5xx2

D. y=x2+x+1

Câu hỏi 707 :

Hàm số y=1-x2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 0;+

B. -;-1

C. (-1;1)

D. (0;1)

Câu hỏi 708 :

Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. fx=e2x

B. fx=2xex2

C. fx=ex22x

D. fx=x2ex2-1

Câu hỏi 709 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn [-1;3], có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho không có cực tiểu

B. Hàm số đã cho có cực đại

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;3)

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1)

Câu hỏi 710 :

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=lnx-1

A. 1;+

B. 0;+

C. -;1

D. -;+

Câu hỏi 711 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-3x trên đoạn [0;2].

A. max y=-20;2

B. max0;2 y=0

C. max0;2 y=32

D. max 0;2y=2

Câu hỏi 712 :

Tìm số nghiệm của phương trình 512x = 625

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Câu hỏi 713 :

z=1+i không là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A. x2-2x+1=0

B. -2x2+5x-5-i=0

C. 5x2-x-2=0

D. 3x-3-3i=0

Câu hỏi 721 :

Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S: x2+y2+z2+4x-2y+6z+5=0 

A. I(1;-3;-2) 

B. I(-3;-2;1)

C. I(2;-1;3)

D. I(-2;1;-3)

Câu hỏi 722 :

Cho (C) là đồ thị của hàm số y=21-x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (C) có một tiệm cận ngang

B. (C) không có tiệm cận ngang

C. (C) có hai tiệm cận ngang

D. (C) không có tiệm cận đứngChọn A

Câu hỏi 723 :

Cho hàm số y=x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên R

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R

D. Hàm số đã cho là hàm hằng trên khoảng 0;+

Câu hỏi 724 :

Cho K là một khoảng và hàm số y=f(x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu f(x)=0, K thì hàm số đồng biến trên K

B. Nếu f(x)>0, K thì hàm số đồng biến trên K

C. Nếu f(x)0, K thì hàm số đồng biến trên K

D. Nếu f(x)<0, K thì hàm số nghịch biến trên K

Câu hỏi 726 :

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C): y = 5x+2x-3

A. x=-23

B. x = 5

C. x = 2

D. x = 3 

Câu hỏi 727 :

Dãy số (un) xác định bởi u1=2un+1=un+12 là dãy

A. Giảm và bị chặn dưới

B. Giảm và không bị chặn dưới

C. Tăng và không bị chặn trên

D. Tăng và bị chặn dưới

Câu hỏi 728 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên nửa khoảng [-1;2) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số [-1;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;2)

C. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)

D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)

Câu hỏi 730 :

Hàm số x23 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Không có cực trị

B. Có 1 điểm cực trị

C. Có 2 điểm cực trị

D. Có vô số điểm cực trị 

Câu hỏi 735 :

Tập xác định của hàm số y=2x+1log2x là

A. D=0;+

B. D=[12;+)

C. D=12;+/1

D. D=12;+

Câu hỏi 736 :

Đặt a=ln2, b=ln3. Hãy biểu diễn ln36 theo a và b.

A. ln36=2a+2b 

B. ln36=a+b 

Cln36=a-b

D. ln36=2a-2b

Câu hỏi 742 :

Tập nghiệm của bất phương trình log22xlog2x4+4 là

A. S=(-;12][2;+)

B. S=12;4

C. S=(0;12][3;+)

D. S=(0;12][4;+)

Câu hỏi 743 :

Với giá trị nào của m thì hàm số y=ex-1ex-m đồng biến trên (-2;-1)

A. 1em<1

B. m<1

C. m1e21em<1

D. m1e2

Câu hỏi 744 :

Tìm nguyên hàm y=12x-1x2.

A. Fx=3x3-1x+C

B. Fx=x33+1x+C

C. Fx=3x3+1x+C

D. Fx=x33-1x+C

Câu hỏi 745 :

Cho tích phân I=01x1-t5dx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I=--10t51-tdt

B. I=-10t51-tdt

C. I=-10t6-t5dt

D. I=--10t6-t5dt

Câu hỏi 746 :

Tìm nguyên hàm của I=x+1lnxxdx.

A. I=xlnx-x-12ln2x+C

B. I=xlnx+x+12ln2x+C

C. I=xlnx+x-12ln2x+C

D. I=xlnx-x+12ln2x+C

Câu hỏi 748 :

Tính I=limxasinx-sinax-a.

A. I=cosa

B. I=sina 

CI=2cosa  

D. I=sina.cosa

Câu hỏi 750 :

Tìm nguyên hàm I=1x2sin1xcos1xdx.

A. I=14cos2x+C

B. I=14sin1x+C

C. I=14cos1x+C

D. I=14sin2x+C

Câu hỏi 752 :

Cho số phức z=a+bi khác 0. Số phức z-1 có phần thực là

A. aa2+b2

B. -ba2+b2

C. a

D. 1a2+b2

Câu hỏi 753 :

Nghiệm của phương trình z2+2z+5=0

A. z=-1±2i

B. z=1±2i

C. z=-12±i

D. z=-2±2i

Câu hỏi 754 :

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=2+3i và B là điểm biểu diễn của số phức z=3+2i trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x

B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

Câu hỏi 756 :

Trên mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z-iz+i=1

A. Điểm O(0;0)

B. Đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 1

C. Trục Oy 

D. Trục Ox

Câu hỏi 757 :

Hình nào không phải là hình đa diện trong các hình dưới đây?

A. Hình 1

B. Hình 4

C. Hình 3

D. Hình 2 

Câu hỏi 773 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.f(x)đồng biến trên khoảng (-1:3)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;-1

C. f(x) nghịch biến trên khoảng (3;+∞)

D. f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)

Câu hỏi 774 :

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x4x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt

B. Đồ thị (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt

C. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục Ox

D. Đồ thị (C) nhận trục Oy làm trục đối xứng

Câu hỏi 775 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2-3sin3x+4cos3x trên R.

A. maxR y=7

B. maxR y=5

C. maxR y=9

D. maxR y=3

Câu hỏi 776 :

Cho hàm số y=f(x)=x-cos2x+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(x) đạt cực đại tại x=-π12

B. f(x) đạt cực tiểu tại x=-7π12

C. f(x) đạt cực đại tại x=7π12

D. f(x) đạt cực tiểu tại x=-5π12

Câu hỏi 780 :

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1ex-1

A. Trục Oy

B. Đường thẳng x=e

C. Trục Ox

D. Đường thẳng x=1

Câu hỏi 783 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. tanx > sinx,x0;π2

B. tanx > x+x33,x0;π2

C. tanx >cosx,x0;π2

D. tanx > x,x0;π2

Câu hỏi 784 :

Cho tứ diện ABCD, các điểm M,N thay đổi lần lượt trên các cạnh BC,BD sao cho BCBM+BDBN=3 Mặt phẳng (AMN) luôn đi qua điểm cố định nào sau đây?

A. Trọng tâm của tam giác BCD

B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD

C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD

D. Trực tâm của tam giác BCD

Câu hỏi 793 :

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1-2.3x-10 trên tập số thực là

A. (-;0]

B. [0;+)

C. [1;+)

D. (-;1]

Câu hỏi 794 :

Tìm nguyên hàm I=dxx5.

A. I=x-6-6+C

B. I=x-4-4+C

C. I=x-44+C

D. I=x-66+C

Câu hỏi 795 :

Tìm nguyên hàm I=sin4xcosxdx.

A. I=15sin5x+C

B. I=15cos5x+C

C. I=-15cos5x+C

D. I=-15sin5x+C

Câu hỏi 797 :

Xác định số thực a-1 để 0ax2+3x+2dx đạt giá trị lớn nhất

A. a = -2 

B. a = -1 

C. a=-52

D. a = -3

Câu hỏi 801 :

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=1+2i và B là điểm biểu diễn của số phức z=-1-2i trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

Câu hỏi 802 :

Nghiệm của phương trình 2z2-5z+4=0 trên tập số phức là

A. z1=-54+74i, z2=-54-74i

B. z1=-54+74i, z2=54-74i

C. z1=54+74i, z2=54-74i

D. z1=54+74i, z2=-54-74i

Câu hỏi 804 :

Cho hai số phức z=-2+5i, z=a+bi a,bR. Xác định a,b để z + z’ là một số thuần ảo

A. a=2, b=-5

B. a2, b=-5

Ca2, b-5 

D. a=2, b-5

Câu hỏi 805 :

Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z+z+3=4 là

A. Đường thẳng x=12

B. Đường thẳng x=-72

C. Hai đường thẳng x=12 và x=72

D. Hai đường thẳng x=12 và x=-72

Câu hỏi 812 :

Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một hình vuông có diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Khối trụ T có thể tích V=9π4

B.Khối trụ T có diện tích toàn phần Stp=27π2

C.Khối trụ T có diện tích xung quanh Stp=9π

D.Khối trụ T có độ dài đường sinh l=3

Câu hỏi 817 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2-tz=1+2t và mặt phẳng (α): x+3y+z+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α)

B. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (α)

C. Đường thẳng d tạo với mặt phẳng (α) một góc 30°

D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (α)

Câu hỏi 828 :

Tổng S=9+99+999++999...92018 chu so 9 bằng:

A. 102018-19

B. 102019-19

C. 102018-181639

D. 102019-181729

Câu hỏi 836 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi A', B',C' lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD, ACD, ABD. Đặt AA'=a, BB'=b, CC'=c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. CD=34a+b+2c

B. CD=-34a+b+2c

C. CD=342a+2b+2c

D. CD=-342a+2b+2c

Câu hỏi 838 :

Cho K là một khoảng và hàm số y=f(x) có đạo hàm trên K. Giả sử f’(x)=0 chỉ tại một số hữu hạn điểm trên K. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu f'x0, xK thì hàm số là hàm hằng trên K

B. Nếu f'x>0, xK thì hàm số nghịch biến trên K

C. Nếu f'x<0, xK thì hàm số đồng biến trên K

D. Nếu f'x0, xK thì hàm số nghịch biến trên K

Câu hỏi 840 :

Cho hàm số y=x3-3x xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. xCĐ=3xCT

B. yCĐ+yCT=0

C. xCT=3xCĐ

D. yCĐ-yCT=0

Câu hỏi 842 :

Cho hàm số y=f(X) liên tục trên nửa khoảng [-1;2) có bảng biến thiên như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)

B. Đồ thị hàm số không đi qua điểm M(2;5)

C. min y=2[-1;2)

D. max y=5[-1;2)

Câu hỏi 844 :

Cho đồ thị (C) của hàm số y=3x+2x2-3x. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đường thẳng y = -3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm sisi (C)

B. Đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm sisi (C)

C. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm sisi (C)

D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm sisi (C)

Câu hỏi 845 :

Cho hàm số y=fx=x+1khi x<0x2-3x+1khi x0. Biết rằng hàm số y=f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = 0

B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị

C. Hàm số đã cho liên tục trên R

D. Hàm số đã cho đồng biến trên R

Câu hỏi 849 :

Rút gọn biểu thức S=2lna+3logae-3lna-2logae a>0, a1

A. S =

B. S = 1

C. S = 0

D. S = 3

Câu hỏi 850 :

Rút gọn biểu thức P=a3-13+1a5-3.a4-5a>0

A. P = 7a

B. P = 5a 

C. P = a 

 D. P = 9a

Câu hỏi 852 :

Cho hàm số y=sin2x. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. 4y+y=0 

B. 4y-y=0 

Cy=ytan2x 

D. y2+(y)2=4

Câu hỏi 853 :

Cho các số thực k và r thỏa mãn k.2r=3,k.4r=15. Tính r.

A. r=log23

B. r=log25

C. r=log35

D. r=log32

Câu hỏi 858 :

Tìm nguyên hàm I=ex+exdx.

A. I=eex+C

B. I=eex+1+C

C. I=ex+C

D. I=ex+1+C

Câu hỏi 859 :

Tìm nguyên hàm I=xdx.

A. I=3xx32+C

B. I=3xx22+C

C. I=2x323+C

D. I=2x233+C

Câu hỏi 860 :

Giả sử 15dx2x-1=lnK. Tìm K

A. 3

B. 8

C. 9

D. 81

Câu hỏi 865 :

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=-2+5i và B là điểm biểu diễn của số phức z=-5+2i trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=-x

Câu hỏi 866 :

Có nghiệm phức của phương trình z2-4z+7=0 là:

A. z1=-2+3i, z1=2-3i

B. z1=2+3i, z1=2-3i

C. z1=2+3i, z1=-2-3i

D. z1=-2+3i, z1=-2-3i

Câu hỏi 868 :

Cho số phức z=a+bi (a,bR). Số phức z2 có phần ảo là

A. a2-b2

B. a2+b2

C. 2ab

D. -2ab

Câu hỏi 877 :

Hình nào sau đây có thể không nội tiếp một mặt cầu?

A. Hình chóp lúc giác đều

B. Hình hộp chữ nhật 

C. Hình tứ diện

D. Hình chóp tứ giác 

Câu hỏi 879 :

Cắt một khối nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Khối nón N có diện tích xung quanh Sxq=16π2

B. Khối nón N có diện tích đáy S=8

C. Khối nón N có độ dài đường sinh là l=4

D. Khối nón N có thể tích V=162π3

Câu hỏi 884 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x=1+ty=-1-tz=1+2t và mặt phẳng (α): x+3y+z+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng d tạo với mặt phẳng (α) góc 60°

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (α)

C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α)

D. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (α)

Câu hỏi 887 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z, thỏa mãn: 2z-i=z-z+2i

A. Parabol y=14x2  

B. Parabol y=-14x2

C. Parabol y=12x2                 

D. Parabol y=x2

Câu hỏi 893 :

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi E là trọng tâm tam giác BCD và F là trung điểm của AE. Gọi H là hình chiếu vuông góc của F trên đường thẳng AD. Đường thẳng FH cắt mặt phẳng (ABC) tại điểm M. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. M là trung điểm của BC

B. M là trực tâm của tam giác ABC

C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

Câu hỏi 894 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=exx2-x-5 trên đoạn [1;3].

A. max[1;3] y=2e3

B. max[1;3] y=e3

C. max[1;3] y=-5e3

D. max[1;3] y=7e-3

Câu hỏi 896 :

Cho d: x+21=y-13=z+5-2 và A(-2;1;1), B(-3;-1;2). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB có diện tích 35 Tìm tọa độ điểm M

A. M(2;-1;5)

B. M(-14;-35;19) hoặc M(2;1;5)

C. M(-14;-35;19)

D. M(-14;-35;19) hoặc M(-2;1;-5)

Câu hỏi 900 :

Cho log2log3log4x=log3log4log2y=log4log2log3z=0 .Tính T=x+y+z

A. T = 89

B. T = 98

C. T = 105

D. T = 88

Câu hỏi 901 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+∞)

B. f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;0)

C. f(x) nghịch biến trên khoảng (-2;2)

D. f(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)

Câu hỏi 902 :

Cho hàm số y = 2x+1x-1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị (C) cắt đường thẳng d: y=2 tại điểm M34;2

B. Đồ thị (C) có tâm đối xứng là I(1;2)

C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị

D. Đồ thị (C) đi qua điểm M(2;5)

Câu hỏi 903 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. 2-xx

B. y=3x2-1x+1

C. y=x3-x2+x-3

D. y=x4-x2-2

Câu hỏi 904 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=cos2x+sinx+3trên R.

A. maxR y=4

B. maxR y=5

C. maxR y=154

D. maxR y=174

Câu hỏi 905 :

Cho hàm số y=f(x)=cos23x. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=π2

B. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=π6

C. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=π3

D. f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=5π6

Câu hỏi 907 :

Cho hàm số y=(x2-4)x23 xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=0

B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x=1

C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=-1

D. Đạo hàm của hàm số đã cho không xác định tại điểm x=0

Câu hỏi 913 :

Tìm điều kiện xác định của hàm số fx=log32x+1-6log133-x-12log8x-13

A. -12<x<1

B. x < 3

C1 < x < 3 

D. x > 1

Câu hỏi 916 :

Cho số thực x thỏa mãn logx=12log5a-3logb+4logc a,b,cR. Hãy biểu diễn x theo a,b,c

A. x=c45ab3

B. x=c45ab3

C. x=5ab3c4

D. x=5ab3c4

Câu hỏi 918 :

Nghiệm của bất phương trình 8x.21-x2>22x là

A. x>1+2

B. x<1+2

C. 1-2x<1+2

D. x>1+2x<1-2

Câu hỏi 921 :

Tìm hệ thức liên hệ giữa xy biết x=t1t-1,y=ttt-1t>0, t1

A. yx=xy

B. yx=x1y

C. y1y=xy.y

D. yy=xx

Câu hỏi 922 :

Tìm nguyên hàm I=2xdx.

A. I=22x+C

B. I=2x+C

C. I=x2+C

D. I=2x+C

Câu hỏi 923 :

Tìm nguyên hàm I=dx1+cos2x.

A. I=12 tanx +C

B. I= -tanx +C

C. I= tanx +C

D. I=-12 tanx +C

Câu hỏi 924 :

Đặt I=122mx+1dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 4

A. – 1 

B. – 2 

C. 1

D. 2

Câu hỏi 925 :

Tìm nguyên hàm I=1sinx+cosx2dx.

A. I=-12 tanx+π4 +C

B. I=12 tanx+π4 +C

C. I=-12 tanx-π4 +C

D. I=12 tanx+π4 +C

Câu hỏi 926 :

Giới hạn limx+mx2+3x+2-nx2+2x2+5x+13 hữu hạn khi

A. m3=n20

B. mn

C. m<n23

D. n<m3

Câu hỏi 928 :

Phương trình đường thẳng d qua M(1;-2;3) và vuông góc với hai đường thẳng d1:x1=y-1-1=z+13, d2:x=1-ty=2-tz=1+3t là

A. x=1+3ty=-2+tz=3+t

B. x=1+ty=-2+tz=3

C. x=1+ty=1-2tz=3t

D. x=1y=-2+tz=3+t

Câu hỏi 930 :

Cho số phức z=a+bi (a,bR). Số phức z2 có phần thực là

A. 2ab 

B. a2+b2

Ca2-b2

D. -2ab 

Câu hỏi 932 :

Cho số phức z thỏa mãn z-1+i=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I(1;1)

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2

Câu hỏi 933 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z-3-4i=2

A. Đường tròn tâm I(3;4) bán kính R=2

B. Đường tròn tâm I(3;4) bán kính R=2

C. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính R=2

D. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính R=2

Câu hỏi 934 :

Số các số ước số dương của số a=23.34.57.116

A. 160 

B. 1008

C. 1120 

D. 504

Câu hỏi 944 :

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AA’, BC, C’D’. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. A'C', MN, AD'đồng phẳng 

B. AC', PQ, CDđồng phẳng

C. BC', NQ, A'Dđồng phẳng

D. B'D, MQ, ACđồng phẳng

Câu hỏi 946 :

Cho không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Oz và điểm M(3;-4;7) là

A. (α): 4x+3z =0 

B. (α): 4x+3y =0 

C. (α): 4y+3z =0 

D. (α): 3x+4z =0 

Câu hỏi 947 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A. x2-y2+z2+4x+4y=0

B. 2x2+y2+z2-2x-2y-2=0

C. x2+y2+z2-2x-2y-2z-2=0

D. x2+y2+z2-2x-4y+9=0

Câu hỏi 949 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:x=-3+2ty=-2+3tz=6+4t,d':x=5+t'y=-1-4t'z=20+t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’ 

B.Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau

C.Đường thẳng d song song với d’

D. Đường thẳng d cắt đường thẳng d’

Câu hỏi 951 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCR<xCT  

A. y=x3-2x2-x+1

B. y=-x3+3x2-2

C. y=-x3+2x2+3x+2

D. y=2x3+x2+3x-1

Câu hỏi 953 :

Cho đa diện (H), biết rằng mỗi mặt của (H) đều là những đa giác có số cạnh là lẻ và tồn tại ít nhất một mặt có số cạnh khác với các mặt còn lại. Hỏi khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau

A. Tổng số các cạnh của (H) bằng 9

B. Tổng số các cạnh của (H) bằng 5

C. Tổng số các cạnh của (H) là số lẻ

D. Tổng số các cạnh của (H) là số chẵn

Câu hỏi 955 :

Cho hàm số y=x23+x22-2x+1.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên -2;+  

B. Hàm số đồng biến trên -2;1

C. Hàm số nghịch biến trên -;-2  

D. Hàm số nghịch biến trên (0;1)

Câu hỏi 956 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=1+2cosx+1+2sinx

A. 41+2

B. 21+2

C. 22

D. 2

Câu hỏi 957 :

Cho số phức z=1+mi. Xác định m để z3 là một số thực

A. m=0, m=±33

B. m=0, m=3

C. m=0, m=-3

D. m=0, m=±3

Câu hỏi 961 :

Tìm số phức z, biết z2+3+2i.z=0 

A. z1=0, z2=-3-2i

B. z1=0, z2=3-2i

C. z1=0, z2=3+2i

D. z1=0, z2=-3+2i

Câu hỏi 963 :

Cho m là một số dương và I=0m4xln4-2xln2dx. Tìm m khi I = 12

A. m = 4  

B. m = 3 

C. m = 1 

D. m = 2

Câu hỏi 966 :

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=x3-2x2+3 thỏa mãn F1=3 Khi đó Fxbằng

A. x44-2x33+3x+512

B. x44-2x33+3x+712

C. x44-2x33+3x+112

D. 3x2-4x+4

Câu hỏi 967 :

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a, AC=BD=b, AD=BC=c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là

A. 12b2+c2-a2

B. 12b2+c2+a2

C. 14b2+c2-a2

D. 14b2+c2+a2

Câu hỏi 969 :

Cho đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị đó là đồ thi của hàm số nào sau đây?

A. y=2x+3x-1

B. y=2x-3x-1

C. y=2x+1x-2

D. y=2x+1x+2

Câu hỏi 972 :

Cho điểm A(3;-4;0), B(0;2;4), C(4;2;1). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC

A. D(0;6;0)

B. D0;0;0D-6;0;0

C. D0;0;0D6;0;0

D. D(0;-6;0)

Câu hỏi 975 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex,y=e-x,x=1.

A. S=e+12-2

B. S=e-1e-2

C. S=e+1e

D. S=e+1e-2

Câu hỏi 976 :

Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z2-z2=4

A. Đường cong y=-1x

B. Đường cong y=1x

C. Đường cong y=-1x và đường cong y=1x

D. Đường cong y=-1x hoặc y=1x

Câu hỏi 978 :

S=(0;1) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. log2x-log12x+3-log416<0

B. 2log4x-3+log2x-13

C. 32x-10.3x+9<0

D. 23x-5.3x<0

Câu hỏi 988 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos x+cosx-2π3 trên R

A. minR y=2

B. minR y=1

C. minR y=-2

D. minR y=-1

Câu hỏi 995 :

Biết a là giá trị để limx1ax2+4x+52x2-x-1=-143. Khi đó

A. 0<a<10

B. -10<a<0

C. a10

D. a<-10

Câu hỏi 996 :

z=1+i là một nghiệm của phương trình x2+bx+2=0. Tìm b

A. – 1   

B. 2

C. – 2

D. 1

Câu hỏi 997 :

Cho hai đường thẳng d: x-12=y+13=z-51, d': x-13=y+22=z+12. Vị trí tương đối của d và d’ là

A. Chéo nhau 

B. Song song

C. Cắt nhau 

D. Trùng nhau

Câu hỏi 1000 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 32xdx=32xln3+C

B.32xdx=92xln3+C

C. 32xdx=32xln9+C

D. 32xdx=32x+12x+1+C

Câu hỏi 1002 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và AC. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN) và (BCD) là đường thẳng:

A. Qua M và song song với AB

B. Qua N và song song với BD

C. Qua G và song song với CD

D. Qua G và song song với BC

Câu hỏi 1004 :

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên  và  có bảng biến thiên như sau:

A. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2,+

C. Đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

Câu hỏi 1006 :

Ký hiệu Ank  là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank=n!n+k!

B. Ank=n!k!n+k!

C. Ank=n!k!n-k!

D. Ank=n!n-k!

Câu hỏi 1007 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 0, y = 5 và tiệm cận đứng là x = 1

B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=3

C. Giá trị cực đại của hàm số là yĐ=5

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

Câu hỏi 1009 :

Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D=

A. y=lnx2-1

B. y=ln1-x2

C. y=lnx+12

D. y=lnx2+1

Câu hỏi 1010 :

Tập nghiệm của bất phương trình loge32x<loge39-x  là:

A. 3;+

B. (3;9)

C. -;3

D. (0;3)

Câu hỏi 1013 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Các hàm số y=sinx, y=cosx, y=cotx đều là hàm số chẵn

B. Các hàm số y=sinx, y=cosx, y=cotx đều là hàm số lẻ

C. Các hàm số y=sin x, y=cot x, y=tan x đều là hàm số chẵn

D. Các hàm số y=sin x, y=cot x, y=tan x đều là hàm số lẻ

Câu hỏi 1014 :

Cho số phức z thỏa mãn 2-iz-2=2+3i. Modun của z bằng:

A. z=5

B. z=533

C. z=553

D. z=5

Câu hỏi 1019 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a<0,b<0,c>0

B. a<0,b>0,c>0

C. a>0,b>0,c=0

D. a>0,b<0,c=0

Câu hỏi 1020 :

Cho số phức z=3+2i. Tìm số phức w=z1+i2-z.

A. w=3+5i

B. w=7-8i

C. w=-3+5i

D. w=-7+8i

Câu hỏi 1025 :

Phương trình x-2=3x-1  có tổng các nghiệm là:

A. -12

B. -14

C. 14

D. -34

Câu hỏi 1026 :

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx. Tính F’’(x)?

A. F(x)=1-lnx

B. F(x)=1x

C. F(x)=1+lnx

D. F(x)=x+lnx

Câu hỏi 1028 :

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là:

A. S=πR2

B. S=43πR2

C. S=34πR2

D. S=4πR2

Câu hỏi 1029 :

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau?

A. y=-x3+3x2+9x-2

B. y=13x3-x2-3x-23

C. y=x3-3x2-9x-2

D. y=-13x3+x2+3x+23

Câu hỏi 1030 :

Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

A. cosx +3 = 0

B. sinx = 2 

C. 2sinx-3cosx = 1

D. sinx+3cosx = 6

Câu hỏi 1031 :

Tập xác định của hàm số y=x-1

A. (-∞;1]

B. (1;+∞)

C. [1;+∞)

D. R

Câu hỏi 1032 :

Đường cong ờ hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình y’ = 0 có ba nghiệm thực phân biệt

B. Phương trình y’ = 0 có đúng một nghiệm thực

C. Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm thực phân biệt

D. Phương trình y’ = 0 vô nghiệm trên tập số thực

Câu hỏi 1033 :

Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt logab =α. Biểu thức P=loga2b-logba3  là:

A. P=a2-12α

B. P=a2-122α

C. P=4a2-12α

D. P=a2-22α

Câu hỏi 1043 :

Nghiệm của phương trình 2cos2x+9sinx-7=0 là:

A. x=-π2+k2π, kZ

B. x=-π2+kπ, kZ

C. x=π2+kπ, kZ

D. x=π2+k2π, kZ

Câu hỏi 1044 :

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x+sin3x, biết F0=23.

A. F(x)=3x2-cos3x3+23

B. F(x)=3x2-cos3x3-1

C. F(x)=3x2+cos3x3+1

D. F(x)=3x2-cos3x3+1

Câu hỏi 1045 :

Hàm số y=(x-2)(x2-1) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 1048 :

Đạo hàm của hàm số y=3e-x+2018ecosx là:

A. y=-3e-x+2018.sinx.ecosx

B. y=-3e-x-2018.sinx.ecosx

C. y=3e-x+2017.sinx.ecosx

D. y=3e-x+2018.sinx.ecosx

Câu hỏi 1050 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2;4]

A. min2;4 y=6

B. min2;4 y=-2

C. min2;4 y=-3

D. min2;4 y=193

Câu hỏi 1059 :

Tìm môđun của số phức z=a+bi (a,bÎR) thỏa mãn z-4=1+iz-4+3zi

A. z=1

B. z=12

C. z=2

D. z=4

Câu hỏi 1060 :

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 2sin2x+21+cos2x=m có nghiệm

A. 4m32

B. 32m5

C. 0<m5

D. 4m5

Câu hỏi 1066 :

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = -2sinx-1sinx-m đồng biến trên khoảng 0;π2 là:

A. m-12

B. -12<m<0 hoặc m>1

C. -12m0 hoặc m1

D. m>-12

Câu hỏi 1070 :

Tập nghiệm của bất phương trình log13x-1+log311-2x0 là

A. S=(1;4]

B. S=(-;4]

C. S=3;112

D. S=1;4

Câu hỏi 1071 :

Cho hàm số y=f(x) limx+fx=2 limx-fx=-2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2 và y=-2

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x=2 và x=-2

D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang

Câu hỏi 1072 :

Tìm các số thực x,y thỏa mãn 2x-1+(1-2y)i=2-x+(3y+2)i 

A. x=1; y=35

B. x=3; y=35

C. x=3; y=-15

D. x=1; y=-15

Câu hỏi 1073 :

Tìm giới hạn I=limx-x2+4x+1+x

A. -2

B. -4

C. 1

D. -1

Câu hỏi 1077 :

Cho hàm số y=ex(x2+mx). Biết y’(0)=1. Tính y’(1).

A. 6e

B. 3e

C. 5e

D. 4e

Câu hỏi 1078 :

Hàm số F(X)=12 x -18 sin4x +C là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. fx=12sin2x

B. fx=cos22x

C. fx=12cos2x

D. fx=sin22x

Câu hỏi 1082 :

Hàm số y=-x2+2x-5 đồng biến trên khoảng:

A. -1;+

B. -;-1

C. 1;+

D. -;1

Câu hỏi 1089 :

Nghiệm của phương trình cosx-3sinx2sinx-1=0 là:

A. x=-5π6+k2π, kZ

B. x=-5π6+kπ, kZ

C. x=π6+k2π, kZ

D. x=π6+kπ, kZ

Câu hỏi 1091 :

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 4x+2x+4=3m(2x+1) có hai nghiệm phân biệt.

A. 1<mlog34

B. 1<m<log34

C. log34m<1

D. log34<m<1

Câu hỏi 1092 :

Tìm nguyên hàm x-2sin2xdz.

A. F(x)= (1-2x)cos2x +sin2x2 +C

B. F(x)= (2-2x)cos2x +sin2x2 +C

C. F(x)= (1-2x)cos2x +sin2x4+C

D. F(x)= (2-2x)cos2x +sin2x4+C

Câu hỏi 1093 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(a0) có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây đúng?

A. a<0 ; b0, c<0

B. a>0 ; b0, c<0

C. a>0 ; b >0, c<0

D. a>0 ; b0, c>0

Câu hỏi 1097 :

Cho phương trình z2-4z+5=0 có hai nghiệm phức z1,z2. Tính A=z1+z2+z1z2

A. A=25+25

B. A=0

C. A=5-25

D. A=5+25

Câu hỏi 1101 :

Tích phân I=0100xe2xdx  bằng:

A. I=14(199e200-1)

B. I=12(199e200-1)

C. I=14(199e200+1)

D. I=12(199e200+1)

Câu hỏi 1122 :

Tính giới hạn limx2-3+2xx+2.

A. -

B. 2

C. +

D. 32

Câu hỏi 1124 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2x+1x-1.

A. x +1x+1 +C

B. x +1x+12 +C

C. x22+lnx-1+C

D. x2+lnx-1+C

Câu hỏi 1128 :

Cho các số thực dương a, b. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. log22a3b3=1+13log2a-13log2b

B. log22a3b3=1+13log2a+3log2b

C. log22a3b3=1+13log2a+13log2b

D. log22a3b3=1+13log2a-3log2b

Câu hỏi 1129 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;1)

B. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (-1;1)

C. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (-2;2)

D. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (-1;+∞)

Câu hỏi 1130 :

Giả sử M, N, P, Q được cho ở hình vẽ bên lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, z2, z3, z4 trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1 = 2 + i

B. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z4 = 1 + 2i

C. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z2 = 2  i

D. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3 = 1  2i 

Câu hỏi 1132 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=1-sinx1+sinx.

A. D=R/-π2+k2π; π2+k2π; kZ

B. D=R/-; kZ

C. D=R/-π2+k2π; kZ

D. D=R/π2+k2π; kZ

Câu hỏi 1133 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm M (1; –2;3), N (3;0; –1) và điểm I là trung điểm của MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. OI=4i-2j+2k

B. OI=2i-j+2k

C. OI=4i-2j+k

D. OI=2i-j+k

Câu hỏi 1134 :

Tính đạo hàm của hàm sốy=sin2x+3x.

A. y=2cos2x+x.3x-1

B. y=-cos2x+3x

C. y=-2cos2x-3xln3

D. y=2cos2x+3xln3

Câu hỏi 1136 :

Hàm số fx=log22x+4x+1 có đạo hàm là:

A. f'(x)=2x4x+1

B. f'(x)=2xln24x+1

C. f'(x)=2x4x+1ln2

D. f'(x)=ln24x+1

Câu hỏi 1137 :

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt phẳng 

B. 6 mặt phẳng 

C. 8 mặt phẳng 

D. 9 mặt phẳng 

Câu hỏi 1141 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] có f(2) = b12x-1f'xdx=a. Tính 12fxdx theo ab.

A. I = a – b 

B. I = b – a 

C. I = a + b

D. I = – b – a 

Câu hỏi 1146 :

Tập nghiệm của bất phương trình 5+2x-15-2x-1 là:

A. S=(-;1]

B. S=[1;+)

C. S=-;1

D. S=(1;+)

Câu hỏi 1147 :

Hàm số y = x+3x+1 có đồ thị như hình vẽ bên.

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 1149 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đạo hàm  f(x) = x(x  1)2(x + 1)3. Đồ thị hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Đồ thị hàm số f(x) không có điểm cực trị

B. Đồ thị hàm số f(x) có 1 điểm cực trị

C. Đồ thị hàm số f(x) có 2 điểm cực trị

D. Đồ thị hàm số f(x) có 3 điểm cực trị

Câu hỏi 1150 :

Số hạng không chứa x trong khai triển f(x)=x-2x29,x0 bằng

A. 5376

B. -5376

C. 672

D. -672

Câu hỏi 1173 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) có tâm I(-4;3), tiếp xúc trục Oy có phương trình là

A. x2+y2-4x+3y+9=0

B. x+42+y-32=16

C. x-42+y+32=16

D. x2+y2+8x-6y-12=0

Câu hỏi 1174 :

Số đỉnh của hình bát diện đều là:

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Câu hỏi 1175 :

Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x3+x+1.

A. F(x):x44+x32+C

B. F(x):x44+x22+x+C

C. F(x):x4+x32+x+C

D. F(x):3x3+C

Câu hỏi 1176 :

Đạo hàm của hàm số y=ln(1-x2) là:

A. 2xx2-1

B. -2xx2-1

C. 1x2-1

D. x1-x2

Câu hỏi 1177 :

Cho hàm số y=f(x) liên tục và xác định trên có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3) 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+∞)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;-1)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;6)

Câu hỏi 1178 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB)(SCD)

A. Đường thẳng qua S và song song với AD

B. Đường thẳng qua S và song song với CD

C. Đường SO với O là tâm hình bình hành

D. Đường thẳng qua S và cắt AB

Câu hỏi 1184 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R/{1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0 

B. Giả trị cực tiểu của hàm số là yCT=3

C. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=5

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)

Câu hỏi 1186 :

Tính đạo hàm cùa hàm số y=72xlog2(5x).

A. y'=2.72xln57-ln25x

B. y'=2.72x.ln7-1xln5

C. y'=2.72x.ln7-1xln2

D. y'=2.72xln7-ln25x

Câu hỏi 1190 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):y=x3+2x2 tại điểm M(1;3) là:

A. y = 7x+4

B. y = 7x-4 

C. y = -7x+4  

D. y = -7x-4

Câu hỏi 1191 :

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1 mặt phẳng

B. 2 mặt phẳng

C. 3 mặt phẳng

D. 4 mặt phẳng

Câu hỏi 1194 :

Cho F(x) là một nguyên hàm cùa hàm số f(x)=x+sinxf(0)=1. Tìm F(x)

A. fx=x22-cosx+2

B. fx=x22-cosx-2

C. fx=x22+cosx

D. fx=x22+cosx+12

Câu hỏi 1195 :

Tìm hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triển x+1x240.

A. C4037

B. C4031

C. C404

D. C402

Câu hỏi 1196 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. y=tanx nghịch biến trong 0;π2

B. y=cosx đồng biến trong -π2;0

C. y=sinx đồng biến trong -π2;0

D. y=cotx nghịch biến trong 0;π2

Câu hỏi 1199 :

Cho hàm số f(x)=22x.3sin2x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. fx<1xln4+sin2xln3<0

B. fx<12x+2sinxlog23<0

C. fx<1xlog32+sin2x<0

D. fx<12+x2log23<0

Câu hỏi 1203 :

Hàm số y=-x3+3x-4  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -;-1

B. 1;+

C. (-1;1)

D. -;-1 và 1;+

Câu hỏi 1204 :

Cho 12fx2+1xdx=2. Khi đó I=25fxdx bằng:

A. 2

B. 1

C. -1

D. 4

Câu hỏi 1211 :

Tìm tập nghiệm của phương trình Cx2+Cx3=4x

A. {0}

B. {-5;5}

C. {5}

D. {-5;0;5}

Câu hỏi 1217 :

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Đặt y=gx=fx. Mệnh đề nào sau đây là sai về hàm g(x)

A. Đồ thị hàm số g(x) có 5 điểm cực trị

B. Đồ thị hàm số g(x) có 3 điểm cực tiểu

C. Đường thẳng y=1 giao với đồ thị g(x) tại 4 điểm phân biệt

D. Đường thẳng y=2 giao với đồ thị g(x) tại 3 điểm phân biệt

Câu hỏi 1226 :

Biết I=133+lnxx+12dx=a1+ln3-bln2. Khi đó a2+b2 bằng

A. 716

B. 169

C. 2516

D. 34

Câu hỏi 1247 :

Cho Fx=12x2  là một nguyên hàm của hàm số fxx. Tính 1ef'xln xdx  bằng:

A. I=e2-32e2

B. I=2-e2e2

C. I=e2-2e2

D. I=3-e22e2

Câu hỏi 1251 :

Cho 25fxdx=10. Kết quả  522-4fxdx bằng

A. 34

B. 36

C. 40

D. 32

Câu hỏi 1252 :

Đặt a=log35; b=log45. Biểu diễn log1520 theo ab

A. log1520=a(1-b)b(1+a)

B. log1520=a(1+b)b(1+a)

C. log1520=a(1+b)b(1-a)

D. log1520=a(1-b)b(1-a)

Câu hỏi 1253 :

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên -1;1 và có bảng biến thiên như sau: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0

Câu hỏi 1255 :

Cho tập hợp gồm 7 phần tử. Mỗi tập hợp con gồm 3 phần từ của tập hợp S

A. Số chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử

B. Số tổ hợp chập 3 của 7 phần tử

C. Một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử

D. Một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử

Câu hỏi 1257 :

Giới hạn limx2x-2x2-4 bằng bao nhiêu

A. 2

B. 4

C. 14

D. 0

Câu hỏi 1264 :

Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(-1;2) và B(0;-1)

A. y = x+1

B. y = x-1

C. y = 3x-1

D. y = -3x-1

Câu hỏi 1266 :

Cho hàm số y=fx liên tục và xác định trên có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-5.

B. Hàm số có bốn điểm cực trị.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.

D. Hàm số không có cực đại.

Câu hỏi 1268 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A5;6 B-3;2 . Phương trình chính tắc của AB là:

A. x-5-2=y-61

B.x-52=y-6-1

C. x+52=y+61

D. x+3-2=y-2-1

Câu hỏi 1272 :

Cho hàm Số fx liên tục trên 02fx+2xdx=5.Tính I=02fxdx.

A. I=9

B.  I=1

C. I=-1

D. I=-9

Câu hỏi 1273 :

Tập xác định của hàm số y=x2-2x+32 là:

A. D=

B. D=-;11;+

C. D=0;+

D. D=-1;3

Câu hỏi 1275 :

Tập xác định của hàm số y=x+1x-3  là:

A. 3;+

B. [1;+)

C. [-1;3)3;+

D. \3

Câu hỏi 1288 :

Tính giới hạn lim 11.2+12.3+13.4+...+1nn+1.

A. 0

B. 2

C. 1

D. 32

Câu hỏi 1290 :

Tập xác định của hàm số y=log3x2-4x+3 là:

A. -;13;+

B. 1;3

C. -;1

D. 3;+

Câu hỏi 1296 :

Tất cả các họ nghiệm của phương trình 2cos2x+9sinx-7=0  là:

A. x=-π2+kπk

B. x=π2+kπk

C. x=-π2+k2πk

D. x=π2+k2πk

Câu hỏi 1297 :

Tập nghiệm của bất phương trình 153x+2>125-xlà:

A. S=-;-12;+

B. S=2;+

C. S=[0;+)

D. S=0;2

Câu hỏi 1305 :

Tập xác định của hàm số y=log12x-1-1  là

A. D=1;+

B. D=[1;+)

C. D=1;32

D. D=(1;32]

Câu hỏi 1306 :

Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 1318 :

Cho bất phương trình 362x3+3x3>9.8x+4.27x. Nghiệm của bất phương trình trên là

A. x-2;+

B. x-2;+/1

C. x1;+

D. x-;-1

Câu hỏi 1325 :

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ bên, hàm số y=g(x)=f(x)+12x2+x+1. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y=g(x) đồng biến trên khoảng (-∞;-3)

B. Hàm số y=g(x) có 3 cực trị

C. Hàm số y=g(x)đặt cực đại tại x=3

D. Hàm số y=g(x)đặt cực đại tại x=-3

Câu hỏi 1328 :

Cho hàm số fx  có đạo hàm f'x  xác định, liên tục trên và có đồ thị f'x như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng  -;-1và 3;+

C. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng -;-1.

D. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;3.

Câu hỏi 1336 :

Hàm số y=fx có đạo hàm trên \-2;2 , có bảng biến thiên như sau:

A. k+l=2

B. k+l=3

C. k+l=4

D. k+l=5

Câu hỏi 1344 :

Tính giới hạn I=lim2n+1n+1.

A. I=2

B. I=0

C. I=3

D. I=1

Câu hỏi 1345 :

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0.

A. P=x18

B. P=x2

C. P=x

D. P=x29

Câu hỏi 1350 :

Tập xác định của hàm số y=tan2x là:

A. D=R/π4+kπ2, kZ

B. D=R/π2+kπ, kZ

C. D=R/kπ2, kZ

D. D=R/π4+kπ, kZ

Câu hỏi 1351 :

Cho đồ thị hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng –2

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;2)

Câu hỏi 1353 :

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 12

B. 16

C. 20

D. 36

Câu hỏi 1360 :

Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(-3;1) là

A. y = -2x+1

B. y = 2x+7

C. y = 2x+5

D. y = -2x-5

Câu hỏi 1362 :

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+8sinx.

A. f(x)dx=6x-8cosx+C

B. f(x)dx=6x+8cosx+C

C. f(x)dx=x3-8cosx+C

D. f(x)dx=x3+8cosx+C

Câu hỏi 1364 :

Cho log25=a; log53 =b. Tính log2415  theo ab.

A. a1+bab+3

B. a1+2bab+1

C. b1+2bab+3

D. aab+1

Câu hỏi 1369 :

Cho hàm sổ y=ax3+bx2+cx+d(a0) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a>0, b>0, c=0, d>0

B. a>0, b<0, c>0, d>0

C. a>0, b>0, c>0, d>0

D. a>0, b<0, c=0, d>0

Câu hỏi 1370 :

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=3x. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Trục Ox là tiệm cận ngang của (C)

B. Đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành

C. Đồ thị (C) luôn đi qua điểm (0;1)

D. Đồ thị (C) luôn đi qua điểm (1;3)

Câu hỏi 1374 :

Đồ thị hàm số nào dưới đây luôn có một điểm cực trị với mọi giá trị m?

A. y=m2+1x4-x2+2m2-1

B. y=x4+m2-mx2+m-3

C. y=-m2x4+x2+m2+1

D. y=x4+m2+m+1x2+1-3m

Câu hỏi 1378 :

Cho hàm số f(x)=12x.5x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. fx>1x2+xlog25>0

B. fx>1x-x2log25<0

C. fx>1x2-xlog25>0

D. fx>1-xln2+x2ln5>0

Câu hỏi 1379 :

Hàm số y=(x-2)(x2-1) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 1387 :

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2-1xn biết An2-Cn2=105

A. –3003

B. –5005

C. 5005

D. 3003

Câu hỏi 1401 :

Cho a là một số dương, biểu thức a23a  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?

A. a56

B. a76

C. a43

D. a67

Câu hỏi 1402 :

Giới hạn limx+ x+1-x-3  có giá trị bằng

A. 0

B. 2

C. -

D. +

Câu hỏi 1403 :

Cho số phức z=3-4i  Modun của z bằng

A. 25

B. 7

C. -1

D. 5

Câu hỏi 1404 :

Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 1408 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;-3;4 B-2;-5;-7, C6;-3;-1. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là

A. x=1+ty=-3-t, tz=4-8t

B. x=1+ty=-1-3t, tz=8-4t

C. x=1+3ty=-3+4t, tz=4-t

D. x=1-3ty=-3-2t, tz=4-11t

Câu hỏi 1413 :

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

Câu hỏi 1414 :

Tìm tập xác định D của hàm số fx=x+1+1x.

A. D=R/0

B. D=R/-1;0

C. D=-1;+/0

D. D=[-1;+)

Câu hỏi 1416 :

Số số hạng trong khai triển (x+20)^50 là

A. 49

B. 50

C. 52

D. 51

Câu hỏi 1417 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x-1logx  là

A. [1;+)

B. [-1;+)

C. (-;1]

D. (-;-1]

Câu hỏi 1418 :

Biết log62 =a, log65 =b. Tính log35 theo a và b được kết quả:

A. a1-b

B. a-1b

C. b-1a

D. b1-a

Câu hỏi 1419 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=52x.

A. 52xdx=2.52xln5+C

B. 52xdx=25x2ln5+C

C. 52xdx=2.52xln5+C

D. 52xdx=25x+1x+1+C

Câu hỏi 1421 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp

B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp

C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp

D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp

Câu hỏi 1423 :

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số  fx=2x2-7x+5x-3

AFx=x2-x+2lnx-3+C

B. Fx=x2-x-2lnx-3+C

C. Fx=2x2-x+2lnx-3+C

D. Fx=2x2-x-2lnx-3+C

Câu hỏi 1425 :

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Cnk=n!k!(n-k)!

B. Cnk=n!k!(n+k)!

C. Cnk=n!k(n-k)!

D. Cnk=n!k!(n-k)

Câu hỏi 1426 :

Tổng các nghiệm của phương trình 3x+7-x+1=2

A. 2

B. -1

C. -2

D. 4

Câu hỏi 1428 :

Cho số phức z=1-i+i3. Tìm phần thực a và phần ảo b của z

A. a = 1; b = -2

B. a = -2; b = 1

C. a = 1; b = 0

D. a = 0; b = 1

Câu hỏi 1429 :

Tính giới hạn lim2n+13n+2

A. 2/3

B. 3/2

C. 1/2

D. 0

Câu hỏi 1431 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=tan2x-π4

A. D=R\3π8+kπ2;k

B. D=R\3π4+kπ;k

C. D=R\3π4+kπ2;k

D. D=R\3π16+kπ2;k

Câu hỏi 1432 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên (-∞;0) và (0;+∞) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

Câu hỏi 1435 :

Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c(a0) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

A. a<0b0

B. a>0b0

C. a>0b0

D. a<0b0

Câu hỏi 1437 :

Hàm số y=x-2x2-1  có đồ thị như hình vẽ bên. 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 1443 :

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5 mặt phẳng

B. 7 mặt phẳng

C. 8 mặt phẳng

D. 9 mặt phẳng

Câu hỏi 1445 :

Hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên.

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu hỏi 1446 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f’(x) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (-∞;-1)

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (-∞;-1)

C. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=1

D. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=-2

Câu hỏi 1448 :

Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm f’(x). Đồ thị của hàm số f’(x) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=5

B. Hàm số y=f(x) có bốn cực trị

C. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (-∞;1)

D. Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại x=3

Câu hỏi 1449 :

Xác định giá trị a, b, c để hàm số F(x)=(ax2+bx+c)e-x là một nguyên hàm của f(x)=(x2-3x+2)e-x

A. a = -1; b = 1; c = -1

B. a = -1; b = -5; c = -7

C. a = 1; b = -3; c = 2

D. a = 1; b = -1; c = 1

Câu hỏi 1451 :

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=14-x2

A. Fx=12lnx+2x-2+C

B. Fx=12lnx-2x+2+C

C. Fx=14lnx-2x+2+C

D. Fx=14lnx+2x-2+C

Câu hỏi 1454 :

Cho số phức z thỏa mãn z+1-i=z-3i. Tính môđun lớn nhất wmax của số phức w=12

A. wmax=7510

B. wmax=257

C. wmax=457

D. wmax=9510

Câu hỏi 1463 :

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n+11+C2n+13+...+C2n+12n+1=1024

A. n = 10

B. n = 5

C. n = 9

D. n = 11

Câu hỏi 1465 :

Cho F(x)=14x4+13x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x)cosx

A. f'xcosxdx=2x+1sinx-2cosx+C

B. f'xcosxdx=2x+1sinx+2cosx+C

C. f'xcosxdx=-2x+1sinx-2cosx+C

D. f'xcosxdx=-2x+1sinx+2cosx+C

Câu hỏi 1469 :

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm fx=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6 

A. Fπ6=5 4

B. Fπ6=0

C. Fπ6=34

D. Fπ6=12

Câu hỏi 1471 :

Cho dãy số un xác định bởi u1=1, un+1=132un+n-1n2+3n+2, nN* . Khi đó u2018 bằng

A. 2201632017+12019

B. 2201832017+12019

C. 2201732018+12019

D. 2201732018-12019

Câu hỏi 1477 :

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm fx=sin2x Fπ4=1. Tính Fπ6

A. Fπ6=54

B. Fπ6=0

C. Fπ6=34

D. Fπ6=12

Câu hỏi 1482 :

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z2-6z+5=0. Tìm iz0?

A. iz0=-12+32i

B. iz0=12+32i

C. iz0=-12-32i

D. iz0=12-32i

Câu hỏi 1483 :

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2>3-x

A. 2;+

B. 1;2

C. (1;2]

D. [2;+)

Câu hỏi 1490 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để trên (-1;1) hàm số y=mx+62x+m+1 nghịch biến

A. -4<m<3

B. -4m<-31<m3

C. 1m<4

D. -4<m-31m<3

Câu hỏi 1498 :

Hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển x2-3x+26 bằng

A. -6432

B. -4032

C. -1632

D. -5418

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK