Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC !!

Câu hỏi 1 :

Giới hạnlimx+x+3x+2 bằng:

A. 1

B. -32.

C. -3.

D. 2.

Câu hỏi 2 :

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30 cạnh

B. 12 cạnh.

C. 16 cạnh

D. 20 cạnh.

Câu hỏi 3 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u=3;1. Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M(1;-4) thành

A..Điểm M’(4;-5).

B.. Điểm M’(-2;-3).

C. Điểm M’(3;-4).

D. Điểm M’(4;5).

Câu hỏi 6 :

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=2;-5;3, b=0;2;-1,c=1;7;2. Tọa độ vectơ x=4a-13b+3c là:

A. x=11;53;533

B. x=5;-1213;173.

C. x=11;13;553

D. x=13;13;18

Câu hỏi 8 :

Cho dãy số un với un = 2n + 5. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ n+1: un+1= 2n + 7

B. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là: S4

C. Là cấp số cộng có d = - 2.

D. Là cấp số cộng có d = 2.

Câu hỏi 10 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-2x2+x-2 trên đoạn [0;2].

A. max0;2 y=-2.

B. max0;2 y=-5027.

C. max0;2 y=1

D. max0;2 y=0.

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số fx=x2-3x-3 ,x323,x=3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Chỉ ( II ) và ( III ).       

B. Chỉ ( I ) và ( III ).        

C. Cả ( I ),( II ) và ( III ) đều đúng.

D. Chỉ ( I ) và ( II ).

Câu hỏi 15 :

Cho phép thử có không gian mẫu Ω=1,2,3,4,5,6. Các cặp biến cố không đối nhau là

A. C{1,4,5} và D = {2,3,6}.

B. E = {1,4,6} và F = {2,3,}.

C. Ω và .

D. A = {1} và B = {2,3,4,5,6}.

Câu hỏi 16 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;1;-2) và B(5;9;3). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

A. x + 8y + 5z - 47 = 0.

B. x + 8y - 5z - 41 = 0.   

C. 2x + 6y - 5z + 40 = 0.

D. x - 8y - 5z - 35 = 0.

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số fx=-x2+2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2)

Câu hỏi 18 :

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 4x+3=1x+2y=0.

B. x+y=3-x-y=-3.

C.x+y=1x-2y=0

D. -x+y=02x-2y=-6

Câu hỏi 19 :

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x-1 và F2=3+12ln3. Tính F(3).

A. F3=-2ln5+5.

B. F3=2ln5+3

C. F3=12ln5+5

D. F3=12ln5+3

Câu hỏi 22 :

Cho hai hàm số fx=1x-3+3sin2x và gx=sin1-x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hàm số f (x) là hàm số chẵn; hàm số f (x) là hàm số lẻ.

B. Hàm số f (x) là hàm số lẻ; hàm số g (x) là hàm số không chẵn không lẻ

C. Cả hai hàm số f (x); g (x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Hai hàm số (x); (x) là hai hàm số lẻ.

Câu hỏi 23 :

Cho04f(x)dx=-1. Khi đó

A. I=-14

B. I=-12

C. I=14.

D. I=-2.

Câu hỏi 24 :

Tìm tập hợp S của bất phướng trình 51-2x>1125

A. S = (2;+∞).

B. S = (0;2).

C. S = (-∞;1).

D. S = (-∞;2).

Câu hỏi 25 :

Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w=iz+z

A. w = -7 – 7i.

B. w = 7 – 3i

C. w = -3 – 3i.

D. w = 3+7i.

Câu hỏi 28 :

Giải phương trình 4 cot2x =cos2x-sin2xcos6x+sin6x

A. x=±π4+k2π

B. x=π4+kπ2

C. x=π4+k2π

D. x=π4+kπ

Câu hỏi 31 :

Với a,b,c > 0.

A. 32P

B. 32<P

C. 43P

D. 0<P32

Câu hỏi 51 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?

A. y=x+1x2+4x+8

B. y=x+2x-1

C. y=x+2x2+3x+6

D. y=x+1x2-9

Câu hỏi 53 :

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (II).

B. Hình (I).

C. Hình (IV).

D. Hình (III).

Câu hỏi 56 :

Giới hạn limx+x-3x+2 bằng:

A. –32.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 58 :

Cho dãy số un xác định bởi:  u1=-2un+1=-110.un.  Chọn hệ thức đúng:

A. un=un-1+un+12n2

B. un=un-1.un+1n2

C. un là cấp số nhân có công bội q=-110.

D. un=-2110n-1.

Câu hỏi 61 :

Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa A. Hàm số f(x) liên tục tại x=a  nếu

A. limxa+f(x)=limxa-f(x)=a

B. f(x) có giới hạn hữu hạn khi xa

C. limxa+f(x)=limxa-f(x)=+.

D. limxaf(x)=fa.

Câu hỏi 67 :

Cho các mệnh đề sau

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 68 :

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx có đồ thị như hình vẽ.

A. b>a>c

B. Hàm số y=logcx đồng biến trên (0;1).

C. y=logbx <x(1;+).

D. Hàm số y=logaxnghịch biến trên (0;1).

Câu hỏi 69 :

Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?

A. x+y=1x-2y=0 

B. -x+y=32x-2y=6

C. -3x+y=1-6x+2y=0 

D. 5x+y=310x+2y=-1

Câu hỏi 71 :

Trong tập số phức , phương trình 4z+1=1-i có nghiệm là:

A. z=5-3i

B. z=1+2i. 

C. z=2-i

D. z=3+2i.

Câu hỏi 73 :

Cho cấp số cộng un có u4=-12; u14=18. Tìm u1, d  của cấp số cộng?

A. u1=-21,d=3

B. u1=-21 ,d=-3

C. u1=20, d=-3

D. u1=-22 , d=3

Câu hỏi 74 :

Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm:

A. A={(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}

B. A={(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}

C. A= {(1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6)}

D. A={(1,6),((2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}

Câu hỏi 76 :

Cho các khẳng định:

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 77 :

Cho các số phức z thỏa mãn z=1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=5-12iz+1-2i trong mặt phẳng Oxy

A. Đường tròn C: x-12+y+22=13.

B. Đường tròn C: x+12+y-22=13.

C. Đường tròn C: x+12+y-22=169.

D. Đường tròn

Câu hỏi 80 :

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ .

A. a>0, b<0, c>0 

B. a<0, b>0, c<0

C. a>0, b<0, c<0

D. a<0, b<0, c<0. 

Câu hỏi 85 :

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2x-6=mx-1 có 4 nghiệm phân biệt.

A. m0;16;+

B. m0;26;+

C. m0;35;+

D. m0;14;+.

Câu hỏi 87 :

Giải phương trình sin2x+sin23x-2cos22x=0.

Ax=kπ, x=π8+kπ2

B. x=π2+kπ, x=π8+kπ4

C. x=kπ, x=π8+kπ4

D. x=π2+kπ, x=π8+kπ2

Câu hỏi 90 :

Cho a, b, c >0. Xét các bất đẳng thức:

A. Cả ba đều đúng

B. Chỉ I) đúng

C. Chỉ II) đúng

D. Chỉ I) và II) đúng

Câu hỏi 94 :

Cho hàm số y=2x+2x-1   có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.

A. : y=-x-1 : y=-x+7

B. : y=-x-3: y=-x+2

C. : y=-x-1: y=-x+17

D. : y=-x-21: y=-x+7

Câu hỏi 101 :

Tính limx-2-x3+x

A. -1

B. 23

C. -23

D. 1

Câu hỏi 105 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của  ubiết u=2i-3j+5k.

A. u=-3;5;2

B. u=5;-3;2

C. u=2;-3;5

D. u=2;5;-3

Câu hỏi 106 :

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 20.

B. 25.

C. 10.

D. 15.

Câu hỏi 108 :

Một nguyên hàm F(x) của hàm số

A. Fx=2x44+3x33+x+12.cos2x+12

B. Fx=2x44-3x33+x+12.cos 2x+12

C. Fx=2x44-3x33-x+12.cos 2x+12

D. Fx=2x44-3x33+x+12.cos 2x-12

Câu hỏi 112 :

Cho hàm số y= sinx +cosx -3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số có điểm cực trị.

B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên .

D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

Câu hỏi 113 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y=1+cot x+tan x

B. y=1-sin2x

C. y=cot x.sin2x.

D. y=x2tan 2x-cot x.

Câu hỏi 118 :

Cho hàm số fx=x-1x-1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (I) và (III).

D. Chỉ (II) và (III).

Câu hỏi 119 :

Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?

A. 5x+y=310x+2y=-1

B. x+y=1x-2y=0

C. -x+y=32x-2y=-6

D. -3x+y=1-6x+2y=0

Câu hỏi 121 :

Điểm cực tiểu của hàm số y=x4-x2 là

A. x =2

B. x=-2.

C. x=2.

D. x=-23.

Câu hỏi 123 :

Cho tam giác ABCa=2, b=6, c=3+1. Tính góc A.

A. 68°

B. 75°.

C. 30°.

D. 45°

Câu hỏi 124 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2-x=5

A. S=0;12

B. 0;2

C. 1;12.

D. S=

Câu hỏi 125 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x+2y-2z+5=0

A. S:x-22+y+12+z+12=0

B. S: x2+y2+z2+4x-2y-2z+5=0

C. S: x2+y2+z2-4x+2y+2z+5=0

D. S:x-22+y+12+z+12=1

Câu hỏi 130 :

Tìm tất cả các giá trị thực k để phương trình -2x3-32x2+3x+12=k2-1 có đúng 4 nghiệm phân biệt

A. k.

B. k-2;-34194;6

C. k195;5

D. k-2;11;194

Câu hỏi 131 :

Cho a,b>0 và ab > a+b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a+b4

B. a+b=4.

C. a+b>4.

D. a+b<4.

Câu hỏi 133 :

Giải phương trình sin3x+cos3x=2sin5x+cos5x.

A. x=-π4+k2π

B. x=π4+kπ.

C. x=π4+kπ2

D. x=π4+k2π

Câu hỏi 139 :

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a<0, b<0, c>0, d<0

B. a>0, b>0, c<0, d>0

C. a>0, b>0, c>0, d>0

D. a>0, b<0, c>0, d>0

Câu hỏi 152 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. x-2=1x-2=1

B. xx-1x-1=1x=1

C. 3x-2=x-38x2-4x-5=0

D. x-3=9-2x3x-12=0

Câu hỏi 155 :

Bất phương trình 5x-1>2x5+3 có nghiệm là

A. x

B. x < 2

C. x>-52

D. x>2023

Câu hỏi 157 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên [-1; 1] và có bảng biến thiên như sau

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0

B. Hàm số có đúng một cực trị

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

Câu hỏi 158 :

Trong không gian Oxyz , cho điểm A(-1;2;l). Mặt phẳng qua A vuông góc với trục Ox có phương trình là

A. x + y + z – 3 = 0

B. y – 2 = 0.

C. x – 1 = 0.

D. x + 1 = 0.

Câu hỏi 159 :

Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = a + bi (a, b Î R, ab ¹ 0 ), M' là điểm biểu diễn cho số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M' đối xứng với M qua Oy 

B. M' đối xứng với M qua Ox 

C. M' đối xứng với M qua đường thẳng y = x.

D. M' đối xứng với M qua O

Câu hỏi 163 :

Đường thẳng (D): 3x – 2y – 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. (d1): 3x + 2y = 0.         

B. (d2): 3x – 2y = 0.

C. (d3): -3x + 2y – 7 = 0

D. (d4): 6x – 4y – 14 = 0.

Câu hỏi 174 :

Giải bất phương trình: 342x-143-2+xta được nghiệm là

A. x ³ 1.

B. x < 1.

C. x £ 1

D. x > 1

Câu hỏi 175 :

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3-3x2+3

B. y=2x3+3x+2

C. y=-3x3+2x2+2

D. y=13x3-x2-2

Câu hỏi 177 :

Với a, b là các số thực dương bất kỳ, a khác 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.logab=-2logab

B. logab=-12logab

C. logab=12logab

D. logab=2logab

Câu hỏi 179 :

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=x+2x-1

B. y=x+2x2-1

C. y=x2x-1

D. y=x+x2-1

Câu hỏi 182 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -1), đường thẳng d có phương trình  x-31=y-33=z2

A. x-11=y-2-2=z+1-1

B. x-11=y-22=z+11

C. x-11=y-22=z-11

D. x-1-1=y-2-2=z+11

Câu hỏi 184 :

Tìm m để phương trình 4x2-2x2+2+6=m có đúng 3 nghiệm

A. m > 3

B. m = 3.

C. m = 2. 

D. 2 < m < 3.

Câu hỏi 185 :

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

A. vô số

B. 0

C. 2

D. 1

Câu hỏi 188 :

Biết

A. P=12

B. P = -1.

C. P=-12

D. P=52

Câu hỏi 190 :

Tìm m để hàm số sau đồng biến trên y=23e3x-mex+4x-2018

A. m ³ - 6.

B. m £ 6.

C. m £ -5.

D. m ³ 6.

Câu hỏi 197 :

Cho dãy số (un) thỏa mãn 22u1+1+23-u2=8log314u32-4u1+4

A. 230

B. 231

C. 233

D. 234

Câu hỏi 201 :

Hàm số y=x2+4x+9 đồng biến trên khoảng

A. -2; +

B. -; +

C. -; -2

D. -; 2

Câu hỏi 203 :

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=-x4+18x2-1 là 

A. -3;80  3;80 

B. (0;1)

C. (-1;0)

D. (0;1)

Câu hỏi 204 :

Cho hàm số fx=12x.e-x với x0 Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng

A.  max fxx[0;+)=-1e

B. max fxx[0;+)=12e 

C. max fxx[0;+)=1e 

D. max fxx[0;+)=-12e

Câu hỏi 207 :

Chu kì tuần hoàn của hàm số y= cot x là

A. π2

B. 2π 

C. π

D. kπ k

Câu hỏi 208 :

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây

A. fx=-x3+3x 

B. fx=x3-3x 

C. fx=x3-3x+1 

D. y=xx2+1

Câu hỏi 210 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng

B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó

C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó

Câu hỏi 212 :

Tập các số x thỏa mãn log0,4x-3+10 là:

A. (3; 112]

B. [ 112; +

C. (-;112]

D. (3; +

Câu hỏi 213 :

Tổng các nghiệm của phương trình

A. -

B. 1

C. 43 

D. 13

Câu hỏi 215 :

Tìm m để phương trình 4x-2m.2x-2m+3=0 có hai nghiệm phân biệt

A. m<-3 hoặc m>1 

B. 1<m<32 

C. m >0 

D. m >1

Câu hỏi 217 :

Tìm tất cả nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x-1x 

A. Fx=12x2-lnx+C 

B. Fx=12x2-lnx 

C. Fx=1-lnx+C

D. Fx=12x2-lnx+C

Câu hỏi 219 :

Một chất điểm chuyển động trong 20 giây đầu tiên có phương trình

A. 17(m/s)

B. 18(m/s)

C. 28(m/s)

D. 13(m/s)

Câu hỏi 222 :

Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x-1+1-2yi=2-x+3y+2i 

A. x=1 , x=35

B. x=3; y=35 

C. x=3; y=-15 

D. x=1 ; y=-15

Câu hỏi 225 :

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình

A. P=c2a

B. P=ca 

C. P=2ca 

D.  P=4ca

Câu hỏi 227 :

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là

A. V=1000cm3 

B. V=500cm3 

C. V=10003cm3 

D. V=100cm3 

Câu hỏi 235 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=-4+ty=1-4tz=3+3t 

A. 1143

B. 1827 

C. 1462 

D.  5063

Câu hỏi 244 :

Biển số xe máy tỉnh K gồm hai dòng

A. 12000

B. 143988000

C. 4663440

D. 71994000

Câu hỏi 245 :

Cho hàm số f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai

A. -10fxdx<02fxdx

B. -10fxdx+02fxdx<0

C. -02fxdx>0

D. -10fxdx<0 

Câu hỏi 253 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại điếm y = 2

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 

D. Hàm số đạt cực đại tại điếm x = 0

Câu hỏi 254 :

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=-x2+6x-5

A. M = 1

B. M = 3

C. M = 5

D. M = 2

Câu hỏi 255 :

Tính M=limx+x-22x+3

A. M=-23 

B. M = 0

C. M+¥

D. M=12 

Câu hỏi 258 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=x-1x+1

B. y=x+2x+1

C.y=x+4x+1

D. y=x+3x+1

Câu hỏi 259 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. -3<m<2

B. -3m2

C. m<-2

D. m>-3

Câu hỏi 260 :

Chọn khẳng định sai:

A. Tập xác định của hàm số y = sinx 

B. Tập xác định của hàm số y = cotx \π2+kπ, k 

C. Tập xác định của hàm số y = cosx

D. Tập xác định của hàm số y = tanx là \ π2+kπ, k

Câu hỏi 261 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3x+1x-3

A. D = (3;+¥)        

B. D=-;-13;+    

C. D = -;-1

D. D = ( -1 ;3)

Câu hỏi 264 :

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?

A. 46656

B. 4320

C. 720

D. 360

Câu hỏi 265 :

Cho hai số thức dương a, b và a ¹ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logaab=logab

B. logaab=ab

C. alogab=b

D. loga=-loga10

Câu hỏi 267 :

Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x3+x+1

A. Fx=x44+x32+C

B. Fx=x44+x32+x+C

C. Fx=x4+x32+x+C

D. Fx=3x2+C

Câu hỏi 269 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểmM-2;0;0, A0;1;0, P0;0;2. Tìm phương trình của mặt phẳng (MNP)

A. x-2+y1+z2=1

B. x-2+y-1+z2=0

C. x-2+y1+z2=0

D. x-2+y1+z-2=1

Câu hỏi 281 :

Tính aba-x2a+x22dx với (a, b là các số thực dương cho trước)

A. I=2ba2+b2

B. I=ba+b2

C. a-1b-1a+b2a+1

D. I=ba+b2

Câu hỏi 290 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình AB, AC lần lượt làx+2y-2=0, 2x+y+1=0, điểm M (l;2) thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng DB.DC có giá trị nhỏ nhất

A. Không tồn tại điểm D

B. Có hai điểm D thỏa yêu cầu bài toán         

C. Có một điểm D thỏa yêu cầu bài toán

D. D (0;3) hoặc D (l;2)

Câu hỏi 298 :

Cho hàm số y=-x3+3x2-2 có đồ thị (C) và điểm A (m;2). Tìm tập hợp S là tất cả các giá trị thực của m để có 3 tiếp tuyến của (C) đi qua A

A. S=-;-143;22;+ 

B. S= -;-252;22;+

C. S=-;-153;22;+

D. S=-;-153;33;+

Câu hỏi 299 :

Cho dãy số un thỏa mãn u1=2 và un+1=2+un với mọi n1 . Tìm u2018

A. u2018=2cosπ22017

B. u2018=2cosπ22019

C. u2018=2cosπ22018

D. u2018=2 

Câu hỏi 301 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -;+.

A. y=x4+2x+2.

B. y=x-12z+1.

C. y=x3+x-5.

D. y=x+tan x.

Câu hỏi 303 :

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5

Câu hỏi 308 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số

A. y'>0 ,  x2.

B. y'>0, x3.

C. y'<0 x2.

D. y'<0, x3

Câu hỏi 310 :

Cho hàm số fx=x+x2+x3+...+x2018. Tính L=limx2fx-f2x-2.

A. L=2017.22018+1.

B. L=2019.22017+1.

C. L=2017.22018-1.

D. L=2018.22017+1.

Câu hỏi 319 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+x là

A. ex+x2+C.

B. ex+12x2+C.

C. 1x+1ex+12x2+C

D. ex+1+C.

Câu hỏi 322 :

Xác định tất cả các số thực m để phương trình

A. m=1; m=9.

B. m=-3

C. m=-3; m=1; m=9.

D. m=-3; m=9

Câu hỏi 325 :

Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là -4.

B. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là -4i.

C. Số phức z có phần thực là -4 và phần ảo là 3.

D. Số phức z có phần thực là -4 và phần ảo là 3i

Câu hỏi 326 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x-12=y-2-1=z-32 đi qua điểm nào sau đây?

A. Q2;-1;2

B. M-1;-2;-3

C. P1;2;3

D. N-2;1;-2.

Câu hỏi 329 :

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thoi cạnh a,

A. 3a4

B. 3a8.

C. 5a8

D. 5a4. 

Câu hỏi 337 :

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng

A. H4;4;-1.

B. H3;0;2

C. H-1;4;4

D. H2;0;3.

Câu hỏi 339 :

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

A. 103.

B. 2

C. -2

D. 1

Câu hỏi 345 :

Trong khai triển 1x3+x512 với x0. Số hạng chứa x4 là:

A. 792.

B. 924.

C. 792x4.

D. 924x4.

Câu hỏi 346 :

Tập xác định của hàm số y= tan x là:

A. \ 0.

B.  \ π2+kπ, k.

C. .

D.  \ kπ, k.           

Câu hỏi 351 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + 2y + 4 = 0. Một vecto pháp tuyến của (P) là

A. n4=1;2;0 

B. n2=1;4;2

C. n1=1;0;2 

D. n3=1;2;4 

Câu hỏi 352 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  \-1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -1 và y = 1

B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 1

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng

D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = -1

Câu hỏi 353 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=logx2+5x-6 

A. D=-6;1 

B. D=-;-6[1;+) 

C. D = [-6;1]

D. D=-;-61;+

Câu hỏi 355 :

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Số phức z¯ bằng

A. 2 + 3i

B. 2 – 3i

C. 3 + 2i

D. 3 – 2i

Câu hỏi 357 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có vecto chỉ phương u=2;-1;6 là

A. x-21=y+1-2=z-63

B. x+21=y-1-2=z+63 

C. x-12=y+2-1=z-36

D. x+12=y-2-1=z-36

Câu hỏi 358 :

Tập xác định của phương trình 2xx2+1-5=3x2+1 là 

A. D= \ 1

B. D= \ -1

C. D= \ ±1

D. D= 

Câu hỏi 359 :

Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x-1x+1

B. y=-x4+2x2+1 

C. y=x+2x+1 

D. y=x3-3x2+1 

Câu hỏi 361 :

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x

A. 3xln3+C 

B. 3xln3+C 

C. 3x+1x+1+C

D. 3x+1+C

Câu hỏi 363 :

Xác định lim2n2-3n-1 bằng:

A. 32 

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 364 :

Phương trình log5x+5=2 có nghiệm là

A. x = 20

B. x = 5

C. x = 27

D. x = 30

Câu hỏi 369 :

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. y=4-x2x 

B. y=x-1x+1

C. y=x2+1x 

D. y=x2-1

Câu hỏi 370 :

Cho 02fxdx=3 . Tính 02fx+1dx ?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 1

Câu hỏi 375 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):

A. x – 6y + 8z – 50 = 0

B. x – 2y – 2z – 4 = 0

C. x – 2y – 2z + 4 = 0

D. 3x – 6y + 8z – 54 = 0

Câu hỏi 379 :

Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x+50 ?

A. x-12x+50

B. -x2x+50 

C. x+5x+50 

D. x+5x-50

Câu hỏi 385 :

Biết I=34dxx2+x=aln2 +bln3 +c ln5

A. S = 6

B. S = 2

C. S= -2                   

D. S= 0

Câu hỏi 395 :

Gọi z1, z2,z3, z4 là các nghiệm của phương trình z4+4z3+3z2-3z+3=0 .Tính

A. T = 102

B. T = 101

C. T = 99

D. T = 100

Câu hỏi 396 :

Cho hàm số f(x) xác định trên  \ 0, thỏa mãn f 'x=1x3+x5, f1=avà f(-2) = b. Tính f-1+f2 

A.f(-1) + f(2) = -a - b

B. f(-1) + f(2) = a - b

C. f(-1) + f(2) = a + b

D. f(-1) + f(2) = b - a

Câu hỏi 401 :

Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log10a=10loga

B. log10a=loga 

C. log10a=10+loga 

D. log10a=1+loga 

Câu hỏi 402 :

Điều kiện xác định của phương trình 1x2-1=x+3 là:

A. [ -3; +

B. (-3;+ ) \ {±1} 

C. (1;+

D. [-3; +) \ ±1

Câu hỏi 403 :

Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?

A. 23, 49, 827, ..., 23n, ... 

B. 13, 19, 127, ...,13n,.. 

C. 32, 94, 278,...,32n,... 

D. 1, -12, 14, -18,116,...,-12n-1,... 

Câu hỏi 406 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. y=-1 

B. y = 0

C. y = 2        

D. y = 1

Câu hỏi 408 :

Cho số phức z=a+bi (a,b ) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Số phức liên hợp của z có môđun bằng môđun của iz

B. Môđun của z là một số thực dương

C. z2=z2.

D. Điểm M-a;b là điểm biểu diễn của z¯.

Câu hỏi 409 :

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số fx=4x+sin3x, biết F0=23.

A. Fx=2x2+cos3x-13 

B. Fx=2x2-cos3x +53 

C. Fx=2x2+cos 3x3+13 

D. Fx=2x2-cos 3x3+1 

Câu hỏi 414 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I1;-2;3, bán kính R = 2 có phương trình là:

A. x-12-y+22+z-32=4 

B. x2+2y2+3z2=4 

C. x+12+y-22+z+32=22

D. x-12+y+22+z-32=4 

Câu hỏi 417 :

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính AB'.BC

A. AB'.BC=-12a2

B. AB'.BC=12a2 

C. AB'.BC=a2

D. AB'.BC=-a2

Câu hỏi 419 :

Cho hàm số y=x3-2x2+x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên -;131;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 13;+.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 13;1

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;131;+

Câu hỏi 422 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình

A. -5<m<1 

B. m<-5 hoặc m>1 

C. m<-5 

D. m>1

Câu hỏi 423 :

Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Newton

A. -8 

B. -8x7 

C. 16

D. 16x7 

Câu hỏi 429 :

Tìm đạo hàm f '(x) của hàm số fx=log52x+3.

A. f 'x=122x+3ln5 

B. f 'x=22x+3ln5 

C. f 'x=22x+3 

D. f 'x=2 ln52x+3 

Câu hỏi 430 :

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2.

A. w=34+2i

B. w=32+2i 

C. w=2+32i 

D. w=-34+2i 

Câu hỏi 439 :

Cho số thực dương k > 0 thỏa 02dxx2+k=ln 2+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. k>32

B. 0<k12 

C. 12<k1

D. 1<k32 

Câu hỏi 444 :

Có bao nhiêu số có 5 chữ số tận cùng là 1 và chia hết cho 7

A. 12855

B. 12856

C. 1285

D. 1286

Câu hỏi 456 :

Điều kiện xác định của phương trình

A.  x1x2 

B. x>1 và x2

C. 1x52 

D. 1x52 và x2

Câu hỏi 457 :

Cho hàm s y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. abfxdx=abftdt 

B. abfxdx=-abfxdx

C. abkdx=ka-b , k

D. abfxdx=acfxdx+cbfxdx, ca;b

Câu hỏi 459 :

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên K. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. xfxdx' =f'x 

B. fxdx'=fx

C. fxdx'=F 'x

D. fxdx=Fx+C

Câu hỏi 460 :

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên dưới: Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;0 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng-;1

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+ 

Câu hỏi 463 :

Giải bất phương trình 2x+7-5-x3x-2x 

A. 23x1 hoặc 143x5

B. 23x1 hoặc 143<x5

C. 23<x1 hoặc 143<x5

D. 143<x<5 hoặc 23<x1

Câu hỏi 468 :

Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một (như hình vẽ bên dưới). Khng định nào sau đây sai?

A. Góc giữa AD (ABC) là góc ADB^ 

B. Góc giữa CD và (ABD) là góc CDB^ 

C. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB^ 

D. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB^ 

Câu hỏi 472 :

Vớia=log25, b=log35 , giá trị của log65 bằng

A. aba+b

B. a+bab 

C. 1a+b

D. a+b 

Câu hỏi 475 :

Tập nghiệm của phương trình

A. S=k2π; π3+k2π| k 

B. S=k2π; π3+k2π3 | k

C. S=k2π; - π3+k2π | k

D. S=k2π; π+k2π | k

Câu hỏi 479 :

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. x=-2

B. x = 0

C.  x=2

D. x=-1

Câu hỏi 480 :

Cho các số phức z1=2+3i, z2=4+5i Số phức liên hợp của số phức w=2z1+z2 là

A. w¯=8+10i

B. w¯=12-16i

C. w¯=12+8i

D. w¯=28i

Câu hỏi 483 :

Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình logmx=2logx+1 có nghiệm là

A. m4

B. m>4

C. m<0  m4

D. m < 0                          

Câu hỏi 493 :

Số điểm cực trị của hàm số y=x+23x-44 là

A.

B. 3

C.

D.

Câu hỏi 501 :

Giả sử Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=13x+1trên khoảng -; -13. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Fx=13ln3x+1+C

B. Fx=13ln-3x-1+C

C. Fx=ln3x+1+C

D. Fx=ln-3x-1+C

Câu hỏi 503 :

Cho số phức z=a+bi với a,b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần ảo của z bi 

B. Mođun của z2 bằng a2+b2

C. z-z¯ không phải là số thực

D. Số zz¯ có mođun khác nhau

Câu hỏi 505 :

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α: x-2y+3z+1=0 là

A. u=3;-2;1

B. n¯=1;-2;3

C. m=1;2;-3

D. v=1;-2;-3

Câu hỏi 507 :

Bất phương trình 2x+32x-4<3+32x-4 tương đương với

A. 2x<3 

B. x<32  x2

C. x<32

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 509 :

Cho logac=x>0 và logbc=y>0. Khi đó giá trị của logabc

A. 1x+1y

B. 1xy

C. xyx+y

D. x + y 

Câu hỏi 512 :

Giá trị của limx-2x-1x2+1-1 bằng

A. 0

B.-2 

C. -

D. 2

Câu hỏi 517 :

Phương trình x2=3x tương đương với phương trình:

A. x2+x-2=3x+x-2

B. x2+1x-3=3x+1x-3

C. x2x-3=3xx-3

D. x2+x2+1=3x+x2+1

Câu hỏi 520 :

Đạo hàm của hàm số y=x2+x+113 là

A. y '=2x+13x2+x+123

B. y '=13x2+x+123

C. y ' =13x2+x+183

D. y '=2x+13x2+x+13

Câu hỏi 522 :

Tính 0132x+1dx

A. 9ln 9

B. 12ln 3

C. 4ln 3

D. 27ln 9

Câu hỏi 523 :

Hàm số y=x2-x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;12

B. 1;2

C.  (-2;0)

D. 0;1 

Câu hỏi 525 :

Cho các số phức z1=3+2i, z2= 3-2i. Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 z2 là:

A. z2-6z+13=0

B. z2+6z+13=0

C. z2+6z-13=0

D. z2-6z-13=0

Câu hỏi 526 :

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của fx=lnx+3x2 sao cho F-2+F1=0. Giá trị của F-1+F2 bằng

A. 103ln 2 -56ln 5

B. 0

C. 73ln 2

D. 23ln 2 +36ln 5

Câu hỏi 528 :

Cho hàm số y=fx và y=gx liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây

A. Phương trình fx=gx không có nghiệm thuộc khoảng -;0

B. Phương trình fx+gx=m có 2 nghiệm với mọi m > 0 

C. Phương trình fx+gx=m có nghiệm với mọi m

D. Phương trình fx=gx-1không có nghiệm

Câu hỏi 551 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. x-2=1x-2=1

B. xx-1x-1=1x=1

C. 3x-2=x-38x2-4x-5=0

D. x-3=9-2x3x-12=0

Câu hỏi 552 :

Cho số phức z = 3 + i. Tính z¯

A. z¯=22

B. z¯=2

C. z¯=4

D. z¯=10

Câu hỏi 554 :

Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB=CM2là:

A. Đường tròn đường kính BC

B. Đường tròn (B;BC)

C. Đường tròn (C;CB)

D. Một đường khác

Câu hỏi 557 :

Các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình x+23+x+3+1x>2x-3 là:

A. x2

B. x-3

C. x-3 và x0

D. x-2 và x0

Câu hỏi 558 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y=x3-3x+1

B. y=x3+3x+1

C. y=-x3+3x+1

D. y=-x3-3x+1

Câu hỏi 560 :

Cho hàm số fx=4x3+2x+1.Tìm fxdx

A. fxdx= 12x4+2x2+x+C

B. fxdx=12x2+2

C. fxdx=x4+x2+x+C

D. fxdx=12x2+2+C

Câu hỏi 561 :

Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức

A. 3 – 2i

B. –2  + 3i

C. 2 – 3i

D. 3 + 2i

Câu hỏi 563 :

Tính tổng vô hạn sau: S=1+12+122+...+12n+...

A. 2n-1

B. 12.12n-112-1

C. 4

D. 2

Câu hỏi 565 :

Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như sau:

A.  x = 4

B. x = 0

C. x = 2

D.  x = 1

Câu hỏi 566 :

Tìm limx-2x-1x+2

A. 1

B. -12

C. 2

D. -

Câu hỏi 567 :

Cho a là số thực dương thỏa mãn a10, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. log 10a=1+log a

B. -log 10a=log a -1

C. log10a=a

D. loga10=a

Câu hỏi 570 :

Số nghiệm thực của phương trình 

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu hỏi 571 :

Tìm đạo hàm của hàm số y=2x2+2x+3x2+x+3

A. 2-3x2+x+3

B. 6x+3x2+x+32

C. 3x2+x+32

D. x+3x2+x+3

Câu hỏi 572 :

Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin 2x, biết Fπ6=0

A. Fx=-12cos 2x +π6

B. Fx=cos2x -14

C. Fx=sin2 x-14

D. Fx=-12cos 2x

Câu hỏi 573 :

Gọi (C) là độ thị của hàm số y=2x-4x-3.Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đệ sai:

A. (C) có đúng 1 tiệm cận ngang

B. (C) có đúng 1 trục đối xứng

C. (C) có đúng 1 tâm đối xứng

D. (C) có đúng 1 tiệm cận đứng

Câu hỏi 575 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tập giá trị của hàm số y=lnx2+1   [0; +)

B. Hàm số y=lnx+x2+1 có tập xác định là R

C. lnx+x2+1 ' =1x2+1

D. Hàm số y=ln x+x2+1 không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ

Câu hỏi 576 :

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là

A. S=-11fxdx +12fxdx

B. S=-11fxdx-12fxdx

C. S=-12fxdx

D. S=--12fxdx

Câu hỏi 585 :

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z+z2.i-1-34i=0

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu hỏi 588 :

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau:

A. 3

B. 6

C. 4

D. 0

Câu hỏi 599 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

A. T = 8

B. T = 9

C. T = - 9

D. T = 6

Câu hỏi 602 :

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x4-2x2-1

B. y=-2x4+4x2-1

C. y=x4-2x2-1

D. y=-x4+2x2-1

Câu hỏi 603 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: 3x-z+2=0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của P?

A. n=3;-1;2 

B. n=-1;0;-1 

C. n=3;0;-1

D. n=3;-1;0 

Câu hỏi 607 :

Cho số phức z=10-2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là

A. Phần thực bằng -10 và phần ảo của số phức bằng -2i.

B. Phần thực bằng -10 và phần ảo bằng -2.

C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2

D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i

Câu hỏi 608 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau đây.

B. Hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=1 

C. Hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=-7

D. Hàm số y=fx không có cực trị

Câu hỏi 609 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=23x 

B. y=2x

C. y=12x 

D. y=eπx 

Câu hỏi 611 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=22x 

A. 4xln 4+C 

B. 14x.ln 4+C

C. 4x+C 

D. 4x. ln 4+C

Câu hỏi 614 :

Cho 01fxdx=3 và12fxdx=2 . Khi đó 02fxdx 

A. 1

B. -1 

C. 5

D. 6

Câu hỏi 615 :

Với ab là hai số thực dương tùy ý, loga2b3bằng

A. 12log a +13log b 

B. 2log a+log b 

C. 2 log a+ 3log b 

D. 2 log a.3 log b

Câu hỏi 616 :

Phương trình log54-x3=3log x có nghiệm là

A.  x =4

B. x=3 

C. x=1

D. x=2

Câu hỏi 624 :

Tập nghiệm của bất phương trình log22 x -5 log2x -60 là

A. S = ( 0; 12]

B. S = [ 64 ;+)

C. S = ( 0;12[ 64 ; +)

D. 12;64 

Câu hỏi 625 :

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5x2-2x=1. Khi đó tổng x1+x2 bằng

A. 2-log52 

B. -2+ log52 

C. 2+ log52 

D. 2- log25 

Câu hỏi 650 :

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f '(x) trên tập số thực  và đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số y=fx2 có

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu

B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại

C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

Câu hỏi 652 :

Giả sử fx và gx là hai hàm số bất kỳ liên tục trên  và a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. abfxdx+bcfxdx+cafxdx=0

B. abcfxdx=cabfxdx     

C. abfxgxdx=abfxdx.abgxdx

D. abfx-gxdx+abgxdx=abfxdx

Câu hỏi 653 :

Cho hàm số y=fx có tập xác định (-;2] và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho?

A. Giá trị cực đại bằng 2      

B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu

C. Giá trị cực tiểu bằng -1

D. Hàm số có 2 điểm cực đại

Câu hỏi 657 :

Tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sin 5x là

A. 15cos 5x+C

B. cos 5x+C 

C. -cos 5x +C  

D. -15 cos 5x +C

Câu hỏi 658 :

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

A. (2;4)  

B. (0;3) 

C.  (2;3)

D. ( -1;4) 

Câu hỏi 659 :

Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3-5x2+8x-1  

B. y=x3-6x2+9x+1

C. -x3+6x2-9x+1

D. y=x3-6x2+9x-1  

Câu hỏi 660 :

Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=44. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a-3log2b=8   

B. 2log2a+3log2b=4  

C. 2log2a+3log2b=4

D. 2log2a-3log2b=4

Câu hỏi 661 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz?

A. α: z=0  

B. P: x+y=0

C. Q: x+11y+1=0

D. β: z=1

Câu hỏi 662 :

Nghiệm của phương trình 2x-3=12 là

A.

B. 2 

C. -1 

D. 1

Câu hỏi 663 :

Mệnh đề nào sau đây sai?  

A. Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64  

B. Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí trên giá là A64 

C. Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64 

D. Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64

Câu hỏi 671 :

Cho số thực a>2 và gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-2z+a. Mệnh đề nào sau đây sai

A. z1+z2 là số thực 

B. z1-z2 là số ảo

C. z1z2+z2z1 là số ảo 

D. z1z2+z2z1 là số thực 

Câu hỏi 680 :

Đạo hàm của hàm số fx=log2xx là:

A. f'x=1-ln xx2

B. f'x=1-ln xx2ln2

C. f' x=1-log2xx2 ln 2

D. f'x=1-log2xx2

Câu hỏi 690 :

Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=31x+3x+mx trên  là 2 

A. m-10;-5 

B. m-5;0

C. m0;5   

D. m5;10 

Câu hỏi 701 :

Cho hàm số y=fx đồng biến trên khoảng a;b. Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. Hàm sốy=fx+1 đồng biến trên a;b

B. Hàm số y=fx+1 đồng biến trên a;b

C. Hàm số y=-fx nghịch biến trên a;b

D. Hàm số y=-fx-1 nghịch biến trên a;b

Câu hỏi 702 :

Tính ex.ex+1dx ta được kết quả nào sau đây?

A. 2e2x+1+C 

B. ex.ex+1+C

C. Một kết quả khác

D. 12e2x+1+C     

Câu hỏi 705 :

Tính đạo hàm của hàm số y=2lnx2+1 

A. y '=2lnx2+1x2+1

B. y '=2x.2lnx2+1.ln2x2+1

C. y ' =2lnx2+1 

D. y '=x.2lnx2+1x2+1.ln2

Câu hỏi 708 :

Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x-10.3x+3=0 

A. P=9   

B. P=-1 

C. P=1 

D. P=0 

Câu hỏi 710 :

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Phương trình y '=0 có đúng một nghiệm thực

B. Phương trình y '=0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt

C. Phương trình y '=0 vô nghiệm trên tập số thực

D. Phương trình y '=0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.    

Câu hỏi 711 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng x=2 khi và chỉ khi limx2+fx=+limx2-fx=+ 

B. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận ngang y=1 khi và chỉ khi limx+fx=1 và limx-fx=1

C. Đồ thị hàm số y=fx bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số y=fx không xác định tại xo thì đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng x=xo 

Câu hỏi 716 :

Cho hàm số fx có đạo hàm f 'x xác định, liên tục trên  và f 'x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số fx đồng biến trên 1;+     

B. Hàm sốfx đồng biến trên -;1     

C. Hàm số fx đồng biến trên -;1 và 1;+     

D. Hàm số fx đồng biến trên  

Câu hỏi 718 :

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+1π 

A. D=-1;+ \ 0

B. D=0;+

C. D=-1;+ 

D. -;+

Câu hỏi 720 :

Cho hai số phức z=2x+3+3y-1i và z ' =3x+y+1i. Khi z=z ', chọn khẳng định đúng

A. x=3;y=1     

B. x=1;y=3

C. x=-53; y=43

D. x=-53; y=0 

Câu hỏi 724 :

Hình lập phương có:

A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh

B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh

C. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh.       

D. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh

Câu hỏi 725 :

Số phức liên hợp của số phức z=i3i+1 là

A. z¯=3+i 

B. z¯=-3-i

C. z¯=-3+i

D. z¯=3-i

Câu hỏi 727 :

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna-lnb-lnc

A. S=0  

B. S=1

C. S=-2lnabc

D. S=2lnabc

Câu hỏi 754 :

Tính đạo hàm của hàm số y=1-x2x

A. y '=2-x2x

B. y '=ln2.x-1-12x2 

C. y '=x-22x

D. y ' =ln2x-1-12x

Câu hỏi 755 :

Cho hai số phức z1=1+i và z2=2-3i. Tính mô đun của số phức z1+z2 

A. z1+z2=1

B. z1+z2=5

C. z1+z2=13 

D. z1+z2=5

Câu hỏi 757 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên:

A.  m=-2   

B. m=4

C. m=2  

D.  m=-1 

Câu hỏi 758 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;1    

B. Hàm số có hai cực trị 

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1 

D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang 

Câu hỏi 762 :

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn-1, mệnh đề nào dưới đây sai?   

A. Cnk=Cnn-k 

B. Ank=n!n-k!

C. Ank<Cnk 

D. Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1

Câu hỏi 763 :

Hàm số y=-2x2+3x+5 đạt cực đại tại    

A. x=-34

B. x=34 

C. x=32

D. x=1; x=-52

Câu hỏi 766 :

Với  a; b là hai số thực dương tùy ý, ln a2b bằng

A. 2log a-12log b

B. 2lna +12ln b

C. 2 ln aln b

D. 2lna-12ln b

Câu hỏi 767 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+sin x là

A. ln x- cos x +C       

B. -1x2- cos x+C   

C. lnx+ cos x +C 

D. lnx- cos x+C

Câu hỏi 769 :

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x.e2x là

A. Fx=12e2xx-12+C 

B. Fx=12.e2xx-2+C

C. Fx=2.e2xx-2+C

D. Fx=2e2xx-12+C

Câu hỏi 770 :

Phương trình 2-1x+2+1x-22=0 có tích các nghiệm là:

A. 0     

B. 2

C. -1

D.

Câu hỏi 771 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y=-x4+3x2+1 trên [0;2] là

A. 29 

B. -3 

C. 1 

D. 134 

Câu hỏi 773 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số trục Oz

A. z=0 

B.x=0y=tz=0 

C.x=ty=0z=0

D. x=0y=0z=t

Câu hỏi 774 :

Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 13a3. Xác định AB

A. 2a2 

B.

C.      

D. a2

Câu hỏi 775 :

Tập nghiệm của phương trình log x2-2x+2=1 là

A.   

B. -2;4

C. 4       

D. -2

Câu hỏi 776 :

Cho mặt cầu có diện tích bằng 36πa2. Thể tích khối cầu là 

A. 18πa3

B. 12πa3

C. 36πa3 

D. 9πa3 

Câu hỏi 777 :

Cho log35=a, log36=b, log322=c. Tính P=log39011 theo a, b, c 

A. P= 2a+b-c   

B. P=a+2b-c      

C. P=2a+b+c  

D. P=2a-b+c

Câu hỏi 778 :

Cho 12fxdx=2. Khi đó 14fxx.x bằng 

A. 1  

B. 4  

C. 2

D.

Câu hỏi 779 :

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2-13 là

A. -2;2 

B. (-;-3][3;+)

C.  (-;-2] [2;+)

D. -3;3

Câu hỏi 781 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3, B5;4;-1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là  

A. x-32+y-32+z-12=9

B. x-32+y-32+z-12=6 

C. x+32+y+32+z+12=9 

D. x-32+y-32+z-12=36 

Câu hỏi 783 :

Cho số phức z=a+bi thỏa mãn 1+iz+2z¯=3+2i. Tính P=a+b

A. P=1

B. P=-12

C. P=12

D. P=-1

Câu hỏi 788 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x-12=y-2-2=z+1-1 và

A. - 4 hoặc 0    

B. 4 hoặc 0    

C. - 4

D. 4

Câu hỏi 795 :

Cho hàm số fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

A. -;1

B. -;-2 

C. -2;0 

D. -3;-2 

Câu hỏi 800 :

Cho tích phân I=0π2xsinxdx=aπ2+b a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. ab<-3 

B. a2-b=-4 

C.  a-b=6

D. ab-1;10

Câu hỏi 801 :

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+2-iz¯=13+2i 

A.

B.

C. 4

D. 3 

Câu hỏi 802 :

 Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

A. Hàm số đạt cực đại tại  x = -1 và đạt cực tiểu tại  x = 2  

B. Hàm số có đúng một cực trị.

C.  Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  -2 và giá trị cực đại bằng 2 

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  -2

Câu hỏi 808 :

Cho a>0 và a1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. logax có nghĩa với mọi x

B. loga1=a, logaa=1 

C. logaxy=logaxlogay (với  x > 0, y > 0)

D. logaxn=nlogax (với x>0)

Câu hỏi 809 :

Cho hàm số y=2x+7x+2 có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai:

A. Có đạo hàm y ' =-3x+22     

B. Hàm số có tập xác định là D= \-2    

C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm A-72;0 

D. Hàm số nghịch biến trên   

Câu hỏi 811 :

Nếu đặt u=1-x2 thì tích phân I=01x51-x2dx trở thành:

A. I=10u1-udu 

B. I=01u1-u2du

C. I=01u21-u2du 

D. I=10u4-u2du

Câu hỏi 812 :

Cho 12017fxdx=2, 12017gxdx=-5. Tìm J=120172fx+gxdx      

A. J=1

B. J=-1 

C. J=0

D. J=2

Câu hỏi 815 :

Tập nghiệm của bất phương trình 23x<12-2x-6 là: 

A. ( 0; 64)     

B. ( -;6)    

C. 6;+ 

D. ( 0;6)

Câu hỏi 816 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A. y=-x+2x+2 

B. y=x-2-x+2

C. y=x-2x+2

D. y=x+2-x+2

Câu hỏi 817 :

Số phức liên hợp của số phức z=2i-1 là:

A.  2-i        

B. 1+2i   

C. -1+2i 

D. -1-2i 

Câu hỏi 819 :

Cho a>0, a1 và logax=-1, logay=4. Tính P=logax2y3 

A. P=18  

B. P=6

C. P=14

D. P=10

Câu hỏi 823 :

Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

A. dxcos x=tan x+C

B. dxx=ln x+C 

C. xαdx=xα+1α+1+Cα1 

D. axdx=xaln a

Câu hỏi 828 :

Cho log25=a, log35=b. Hãy biểu diễn log65 theo a b

A. log65=aba+b      

B. log65=a2+b2  

C. log65=1a+b

D. log65=a+b 

Câu hỏi 832 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. Tập xác định của hàm số y=x-2 là  

B. Tập xác định của hàm số y=x2 là 0;+  

C. Tập xác định của hàm số y=1-x-3 là  \ 1 

D. Tập xác định của hàm số y=x12 là 0;+

Câu hỏi 837 :

Giải phương trình log3x-1=2 

A. x=11  

B. x=10

C. x=7

D. x=8

Câu hỏi 840 :

Phương trình 2x-5log2x-3=0 có hai nghiệm x1,x2x1<x2. Tính giá trị của biểu thức K=x1+3x2

A. K=32+log23

B. K=18+log25

C. K=32+log32

D. K=24+log25

Câu hỏi 842 :

Cho z1,z2 là các nghiệm của phương trình z2+4z+13=0. Tính T=z1+z2

A. T=313

B. T=213 

C. T=13

D. T=6

Câu hỏi 845 :

Tìm điểm cực đại x của hàm số y=x3-3x+1 

A. x=2

B. x=3

C. x=-1

D. x=1

Câu hỏi 847 :

Điểm M biểu diễn số phức z=53-4i  có tọa độ là:

A. M35;-45 

B. M35;45

C. M-35; 45

D. M3;-4

Câu hỏi 848 :

Hàm số fx=22x có đạo hàm là: 

A. f'x=22xln2

B. f'x=2x22x-1 

C. f'x=22x+1ln 2

D. f'x=22x-1

Câu hỏi 849 :

Cho số thực m>1 thỏa mãn 1m2mx-1dx=1. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. m4;6      

B. m3;5

C. m2;4

D. m1;3

Câu hỏi 850 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x-1x+1 trên đoạn 0;3 là:

A. min y0;3=12  

B. min y0;3=1 

C.  min y0;3=-3

D. min y0;3=-1

Câu hỏi 851 :

Cho hàm số y=fx liên tục trên a;b và có f'x>0; xa;b, khẳng định nào sau đây sai?

A. min fxa;b=fa 

B. fx đồng biến trên a;b 

C. maxa;b fx=fb

D. fa=fb

Câu hỏi 854 :

Tìm điểm cực đại của hàm số y=x4-2x2-2019  

A. x=1 

B. x=0 

C. x=-1

D. x=-2019

Câu hỏi 856 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho (P) có phương trình: 2x-4z-5=0. Một VTPT của (P) là:

A. n1;0;-2

B. n2;-4;-5   

C. n0;2;-4

D. n=1;-2;0 

Câu hỏi 858 :

Cho I=0π3sin x cos2xdx, khẳng định nào sau đây đúng

A. 0<I<13 

B. 13<I<12

C. 12<I<23

D. 23<I<1

Câu hỏi 860 :

Tìm tập xác định của hàm số y=log x2-x-2 

A. -;2

B. 1;+ 

C. -;-12;+ 

D. -1;1

Câu hỏi 862 :

Tìm họ nguyên hàm Fx=12x+13dx    

A. Fx=-142x+12+C 

B. Fx=-162x+12+C

C. Fx=-142x+13+C

D. Fx=-162x+13+C

Câu hỏi 865 :

Biết a-1-2>a-12, khẳng định nào sau đây đúng

A. a1

B. 1<a<2   

C. 0<a<1

D. a>2

Câu hỏi 867 :

Tính đạo hàm của hàm số y=2019x

A. y'=x.2019x-1

B. y'=2019x-1

C. y'=2019x.ln 2019 

D. y'=2019x 

Câu hỏi 868 :

Tính tích phân I=0ln2e4x+1dx

A. I=154+ln2      

B. I= 4+ln 2 

C. I=174+ln2 

D. I=152+ln2 

Câu hỏi 869 :

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 3x-28 

A. 1944C83

B. -1944C83 

C. -864C83 

D. 864C83

Câu hỏi 870 :

Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x-1x+1    

B. y=2x+2x-1

C. y=x+1x-1 

D. y=xx-1 

Câu hỏi 871 :

Hàm số y=2018x-x2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ( 1010;2018)

B. ( 2018; +) 

C. (0;1009)

D. (1;2018) 

Câu hỏi 873 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. min1;3 fx=-1

B. max fx=4 

C. min fx=-2

D. max-2;3fx=4

Câu hỏi 879 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập ?

A. y=x4 

B. y=tan x

C. y=x3

D. y=log2x

Câu hỏi 883 :

Cho hàm số y=ex+e-x, khẳng định nào sau đây đúng?  

A.  Hàm số nghịch biến trên  

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-1

D. Hàm số đồng biến trên

Câu hỏi 900 :

Tìm số nghiệm của phương trình x-12ex-1-log 2=0 

A.

B.

C.  2

D. 0

Câu hỏi 902 :

Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cnk=n!k!n-k! 

B. Ank=k!.Cnk 

C. Cnk+Cnk-1=Cn+1k

D. Cnk=k!.Ank

Câu hỏi 905 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A. y=x3-3x+2 

B. y=x4+2x2+2

C. y=-x3+2x2-4x+1

D. y=-x3-2x2+5x-2

Câu hỏi 906 :

Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=e-x+ sin x thỏa mãn F0=0. Tìm Fx

A. Fx=-e-x-cos x+2

B. Fx=-e-x+ cos x

C. Fx=-e-x+ cos x-2

D. Fx=-ex-cos x +2

Câu hỏi 907 :

Cho hàm số  y=fxliên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = -1

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu hỏi 908 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

A. 2x2+2y2+2z2+2x-4y+6z+5=0 

B. x2+y2+z2-2x+y-z=0

C. x2+y2+z2-3x+7y+5z-1=0

D. x2+y2+z2+3x-4y+3z+7=0.

Câu hỏi 911 :

Cho 0<a1; b,c>0  thỏa mãn logab=3, logac=-2. Tính logaa3b2c 

A. -18 

B. 7 

C. 10 

D. 8 .

Câu hỏi 915 :

Cho 0<a1;0<b1; x,y>0, m. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. logax=logab.logbx

B. logaxy=logax+logay

C. logaxy=logbxlogay

D. logamx=1mlogax

Câu hỏi 916 :

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=x+22x-1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. (C) có tiệm cận ngang là y=12 

B. (C) có đúng một trục đối xứng.

C. (C) có tiệm cận đứng là x=12

D. (C) có đúng một tâm đối xứng.

Câu hỏi 921 :

Biết log1227=a. Tính log616 theo a

A. 43-a3+a

B. 43+a3-a

C. 3-a43+a

D. 3+a43-a

Câu hỏi 926 :

Tìm tập xác định của hàm số y=x2-3x+212 

A. \ 1;2

B. -;12;+

C. 1;2

D.

Câu hỏi 927 :

Tập nghiệm của bất phương trình log122x+1>0 là

A. -14;0

B.0;+ 

C. -12;+

D. -12;0

Câu hỏi 930 :

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số

A. 3.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 944 :

Cho hàm số fx=-lnx2+x. Tính P=ef1+ef2+...+ef2019 

A. P=20202019

B. P=20192020

C. P=e2019

D. P=-20192020

Câu hỏi 953 :

Với 0<a1, biểu thức nào sau đây có giá trị âm?

A. log2loga4 a 

B. log2loga2 a 

C. logaa4

D. loga1log10

Câu hỏi 954 :

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp

A. B' 3;5;-6

B. B ' 4;6;-5 

C. B' -3;-4;5

D. B ' 4;6;5

Câu hỏi 955 :

Số nghiệm của phương trình x2-x-2.log2x-1=0 là

A. 1  

B. 2

C. 0

D. 3

Câu hỏi 958 :

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đồng biến trong khoảng -;0 

B. Hàm số đồng biến trong khoảng -1;+

C. Hàm số nghịch biến trong khoảng -1;0

D. Hàm số nghịch biến trong khoảng -1;2

Câu hỏi 961 :

Gọi M  M ’ lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức  z -z¯ . Xác định mệnh đề đúng

A. M  M ’ đối xứng nhau qua trục hoành

B. Ba điểm O,  M   M  thẳng hàng.

C. M  M ’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ

D. M   M  đối xứng nhau qua trục tung.

Câu hỏi 965 :

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?

A. y=x-1x+1

B. y=x-2x+1  

C. y=2x-2x+1 

D. y=x2-2x+1

Câu hỏi 966 :

Tìm tập xác định của hàm số y=log-2x2+5x-2 

A. 12;2 

B. (-;12 [2;+)

C. -;122,+

D. 12;2

Câu hỏi 967 :

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e-x2-exsin2x 

A. Fx=2e-x+ cot x +C

B. Fx=2ex- tan x +C

C. Fx=-2ex- tan x +C

D. Fx=-2ex+ cot x +C

Câu hỏi 971 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm

A. 5x+2y-3z-5=0

B. 6x+y-3z-5=0

C. 6x+2y-z+5=0

D. 6x+2y-3z-5=0

Câu hỏi 974 :

Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 1k<n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cn+1k=Cnk+1+Cnk-1 

B. Cn+1k=Cnk+1+Cnk

C. Cn+1k=Cnk+Cnk-1

D. Cnk+1=Cnk+Cnk-1

Câu hỏi 976 :

Đường cong  ở hình  vẽ  bên dưới  là  đồ  thị của  hàm  số y=ax4+bx2+cvới a, b, c là các số thực.

A. Phương trình  y ' = 0 vô nghiệm trên tập số thực

B. Phương trình y ' = 0 có ba nghiệm thực phân biệt

C.Phương trình  y ' = 0 có hai nghiệm thực phân biệt

D. Phương trình  y ' = 0 có đúng một nghiệm thực

Câu hỏi 979 :

Cho log32=b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log372=4+6b

B. log372=3b

C. log372=2+3b2

D. log372=12b

Câu hỏi 980 :

Cho biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx. Tìm I=3fx+2dx 

A. I=3xFx+2x+C 

B. I=3Fx+2x+C

C. I=3Fx+2+C

D. I=3xFx+2+C

Câu hỏi 987 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=3sinx-2cos x +mx đồng biến trên  

A. m(-;13]

B. m[-13; +)

C. m[13; +)

D. m(-; -13]

Câu hỏi 988 :

Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I1;-2;-3 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)

A. x-12+y+22+z+32=4 

B. x-12+y+22+z+32=2

C. x-12+y+22+z+32=1

D. x-12+y-22+z-32=4

Câu hỏi 989 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

A. K = -2.

B. K = -5.

C. K = 2.

D. K 1.

Câu hỏi 991 :

Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ:

A. 3.

B. 0.    

C. 1

D. 2

Câu hỏi 992 :

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm

A. Pmin=5

B. Pmin=27

C. Pmin=3

D. Pmin=2

Câu hỏi 993 :

Tính thể tích khối cầu có đường kính 2a 

A. 2πa33 

B. 4πa2 

C. 4πa33

D. 4πa23

Câu hỏi 994 :

Cho tích phân I=03x1+x+1dx và t=x+1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. I=2t33-t212 

B. I=122x2-2xdx

C. I=032t2-2tdt

D. I=122t2-2tdx

Câu hỏi 998 :

Cho 09fxdx=18. Tính I=0910x+12-12fxdx  

A. I=-18 

B. I=-10

C. I=8

D. I = 0

Câu hỏi 999 :

Cho hàm số y=fxthỏa mãn:

A. -;3

B. (3;6)

C. 5;+

D. (4;7)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK