Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Hà Nội

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Sở GD & ĐT Hà Nội

Câu hỏi 4 :

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = {e^x}\)?

A. \(y = \frac{1}{x}\)

B. \(y = {e^x}\)

C. \(y = {e^{ - x}}\)

D. \(y = \ln x\)

Câu hỏi 6 :

Với mọi số thực dương am, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?   

A. \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}\)

B. \(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{m - n}}\)

C. \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{{m^n}}}\)

D. \(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\)

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên trên [- 5;7] như sau

A. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 6\)

B. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 2\)

C. \(\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 9\)

D. \(\mathop {Max}\limits_{\left[ { - 5;7} \right]} f\left( x \right) = 9\)

Câu hỏi 8 :

Số cạnh của một hình tứ diện là

A. 8

B. 6

C. 12

D. 4

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b là  

A. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

B. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

C. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

Câu hỏi 12 :

Tập xác định của hàm số \(y = {2^x}\) là:

A. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

B. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C. R

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{256}}\) 

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. R

D. \(\left( { - 2;2} \right)\)

Câu hỏi 16 :

Nếu \({\log _2}3 = a\) thì \({\log _{27}}108\) bằng

A. \(\frac{{2 + a}}{{3 + a}}\)

B. \(\frac{{2 + 3a}}{{3 + 2a}}\)

C. \(\frac{{3 + 2a}}{{2 + 3a}}\)

D. \(\frac{{2 + 3a}}{{2 + 2a}}\)

Câu hỏi 20 :

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

Câu hỏi 22 :

Đồ thị hàm số \(y = \ln x\) đi qua điểm   

A. A(1;0)

B. \(C\left( {2;{e^2}} \right)\)

C. \(D\left( {2e;2} \right)\)

D. B(0;1)

Câu hỏi 23 :

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{20}}\left( {x \ne 0} \right)\) bằng

A. \({2^9}C_{20}^9\)

B. \({2^{10}}C_{20}^{10}\)

C. \({2^{10}}C_{20}^{11}\)

D. \({2^{8}}C_{20}^{12}\)

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng xét dấu như sau:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C. (- 3;1)

D. (- 2;0)

Câu hỏi 25 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên

A. M(0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

B. \(f(-1)\) là một giá trị cực tiểu của hàm số       

C. \(x_0=0\) là điểm cực đại của hàm số

D. \(x_0=1\) là điểm cực tiểu của hàm số

Câu hỏi 28 :

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h tương ứng được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(V = S.h\)

B. \(V = \frac{1}{3}S.h\)

C. \(V = 2S.h\)

D. \(V = \frac{1}{2}S.h\)

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên:

A. \(m \ge  - 4\)

B. \(m \ge  1\)

C. \(m \ge  2\)

D. \(m>-5\)

Câu hỏi 40 :

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right) - mx + 1\) đồng biến trên R là:

A. [- 1;1]

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. (-1;1)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK