Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Lương Tài lần 1 - Bắc Ninh

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Lương Tài lần 1 - Bắc Ninh

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} + 2\). Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?

A. (0;2)

B. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right)\) và \(\left( {0;\sqrt 2 } \right)\)

C. \(\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)\) và \(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 0\)

B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2\)

C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2\sqrt 5 \)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y =  - 2\)

Câu hỏi 7 :

Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)?

A. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} - \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{3} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{48}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)

Câu hỏi 8 :

Tìm cực trị của hàm số  \(y = 2{x^3} + 3{x^2} + 4\)

A. x = -1, xCT = 0

B. y = 5, yCT = 4

C.  x = 0, xCT = - 1

D. y = 4, yCT = 5

Câu hỏi 10 :

Cho biểu thức \(P = {x^{ - \,\frac{3}{4}}}.\sqrt {\sqrt {{x^5}} } ,x > 0\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(P = {x^{ - 2}}\)

B. \(P = {x^{ - \frac{1}{2}}}\)

C. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\)

D. \(P = {x^2}\)

Câu hỏi 11 :

Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3; 2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x + 4y - 9 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C).

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

Câu hỏi 15 :

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :6x - 2y + 3 = 0\) ?

A. \(\overrightarrow u  = \left( {1;3} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {6;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {-1;3} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {3;-1} \right)\)

Câu hỏi 19 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. \(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

B. \(\cos \left( {a - b} \right) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\)

C. \(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b\)

D. \(2\cos a\cos b = \cos \left( {a - b} \right) + \cos \left( {a + b} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ 

A. 4

B. 3

C. Vô nghiệm

D. 2

Câu hỏi 21 :

Khi đặt t = tanx thì phương trình \(2{\sin ^2}x + 3\sin x\cos x - 2{\cos ^2}x = 1\) trở thành phương trình nào sau đây?

A. \(2{t^2} - 3t - 1 = 0\)

B. \(3{t^2} - 3t - 1 = 0\)

C. \(2{t^2} + 3t - 3 = 0\)

D. \({t^2} + 3t - 3 = 0\)

Câu hỏi 23 :

Giải phương trình \(\left( {2\cos \frac{x}{2} - 1} \right)\left( {\sin \frac{x}{2} + 2} \right) = 0\) ?

A. \(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.

A. \(y = 2{x^3} + 1\)

B. \(y = {x^3} + x + 1\)

C. \(y = {x^3} + 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 2x + 1\)

Câu hỏi 27 :

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}x + \frac{2}{x}\)

A. \(N\left( { - 2; - 2} \right\)

B. x = -2

C. \(M\left( { 2; 2} \right\)

D. x = 2

Câu hỏi 29 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R?

A. \(y = {\left( {2 + \sqrt x } \right)^\pi }\)

B. \(y = {\left( {2 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^\pi }\)

C. \(y = {\left( {2 + {x^2}} \right)^\pi }\)

D. \(y = {\left( {2 + x} \right)^\pi }\)

Câu hỏi 30 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) tại điểm có hoành độ bằng 2?

A. y =  - 9x + 16

B. y =  - 9x + 20

C. y =  9x - 20

D. y =  9x - 16

Câu hỏi 31 :

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2n + 1}}{{2 + n - {n^2}}}\)

A. \(I =  - \infty \)

B. I = -2

C. I = 1

D. I = 0

Câu hỏi 32 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(CD \bot \left( {SBC} \right)\)

B. \(SA \bot \left( {ABC} \right)\)

C. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)

D. \(BD \bot \left( {SAC} \right)\)

Câu hỏi 34 :

Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2. Tìm u2018 ?

A. \({u_{2018}} = {2^{2018}}\)

B. \({u_{2018}} = {2^{2017}}\)

C. \({u_{2018}} = 4036\)

D. \({u_{2018}} = 4038\)

Câu hỏi 36 :

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 2x + \sqrt {8 - 2{x^2}} \) trên tập xác định của nó?

A. \(M = 2\sqrt 5 \)

B. \(M = \frac{{8\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(M = 2\sqrt 6 \)

D. M = 4

Câu hỏi 41 :

Cho hai số thực ab với \(a > 0,a \ne 1,b \ne 0\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \({\log _{{a^2}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|\)

B. \(\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1\)

C. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|\)

D. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}b\)

Câu hỏi 46 :

Giải bất phương trình \(4{\left( {x + 1} \right)^2} < \left( {2x + 10} \right){\left( {1 - \sqrt {3 + 2x} } \right)^2}\) ta được tập nghiệm T

A. \(T = \left( { - \infty ;3} \right)\)

B. \(T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right]\)

C. \(T = \left[ { - \frac{3}{2};3} \right)\)

D. \(T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right)\)

Câu hỏi 49 :

Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?

A. \(V = 9\sqrt 3 {a^3}\)

B. \(V = 6\sqrt 3 {a^3}\)

C. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}\)

D. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK