Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Trà Cú - Trà Vinh

Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Trà Cú - Trà Vinh

Câu hỏi 2 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là

A. \(3y - 2z = 0.\)

B. \(3y + 2z = 0.\)

C. \(y + z - 5 = 0.\)

D. \(x-1=0\)

Câu hỏi 4 :

Trong không gian Oxyz, điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) trên đường thẳng d: \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\) là

A. \(\left( {\frac{8}{3};\frac{7}{6};\frac{5}{6}} \right).\)

B. \(\left( {\frac{8}{3};\frac{5}{6};\frac{7}{6}} \right).\)

C. \(\left( {\frac{7}{6};\frac{8}{3};\frac{5}{6}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{7}{6};\frac{5}{6};\frac{8}{3}} \right).\)

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] \(\left( {a,b \in R,a < b} \right)\). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = a,x = b\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx} \right|.\)

B. \(S = \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|} dx.\)

C. \(S = \int\limits_b^a {f\left( x \right)} dx.\)

D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} dx.\)

Câu hỏi 6 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = \left. {x{e^x}} \right|_0^1 + \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)

B. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = \left. {x{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)

C. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = x{e^x} - \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)

D. \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = x{e^x} + \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)

Câu hỏi 7 :

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y =  - {x^2} + 2x\) và trục Ox có diện tích là

A. \(\frac{{20}}{3}\) (đvdt)

B. \(\frac{{4}}{3}\) (đvdt)

C. \(\frac{{2}}{3}\) (đvdt)

D. \(\frac{{8}}{3}\) (đvdt)

Câu hỏi 8 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x - 2y + 3z + 4 = 0\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 2;3} \right)\) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

B. \(\overrightarrow n  = \left( {1;3;4} \right)\) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

C. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;3;4} \right)\) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

D. \(\overrightarrow n  = \left( {1;2;3} \right)\) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

Câu hỏi 9 :

Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)=\sin x+\cos x\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\).

A. \(F(x) =  - \cos x + \sin x - 1.\)

B. \(F(x) =  - \cos x + \sin x + 3.\)

C. \(F(x) =  - \cos x + \sin x + 1.\)

D. \(F(x) = \cos x - \sin x + 3.\)

Câu hỏi 10 :

Cho i là đơn vị ảo.Số phức liên hợp của số phức \(z =  - \sqrt {61}  - 9i\) là

A. \( - \sqrt {61}  - 9i.\)

B. \(9 - \sqrt {61} i.\)

C. \( - \sqrt {61}  + 9i.\)

D. \(\sqrt {61}  + 9i.\)

Câu hỏi 12 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\int {\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}} dx =  - cot{\rm{x}} + C.\)

B. \(\int {\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}} dx = cot{\rm{x}} + C.\)

C. \(\int {\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}} dx = \tan x + C.\)

D. \(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}} dx =  - \tan x + C.\)

Câu hỏi 17 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x - 1}}\) là

A. \({x^2} - \ln \left| {x - 1} \right| + C.\)

B. \(x - \ln \left| {x - 1} \right| + C.\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| {x - 1} \right| + C.\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{2} - \ln \left| {x - 1} \right| + C.\)

Câu hỏi 19 :

Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn \(x + \left( {2y - 3} \right)i =  - x + 2 + \left( {y + 1} \right)i\) là

A. \(x =  - 1,y =  - 4.\)

B. \(x = 1,y = 4.\)

C. \(x = 1,y =  - 4.\)

D. \(x = 4,y = 1.\)

Câu hỏi 20 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( { - 2;1;5} \right)\). Phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 14.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 30.\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 14.\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 30.\)

Câu hỏi 22 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y =  - 3 + 2t\\
z = 2 - t
\end{array} \right.\). Phát biểu nào sau đâylà đúng?

A. Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương, vectơ đó là \(\overrightarrow {{u^'}}  = \left( {3; - 2; - 1} \right).\)

B.

Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương, \(\overrightarrow u  = \left( {3;2; - 1} \right)\) là một vectơ  chỉ phương của đường thẳng.

C.

Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương, \(\overrightarrow {{u^'}}  = \left( {3; - 2; - 1} \right)\) là một vectơ  chỉ phương của đường thẳng.

D.

Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương, vectơ đó là \(\overrightarrow u  = \left( {3;2; - 1} \right).\)

Câu hỏi 23 :

Cho hai số phức \(z_1=1+i\) và \(z_2=2-3i\). Tính mô đun của số phức \(z_1+z_2\).

A. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt 5 .\)

B. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 1.\)

C. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = 5.\)

D. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \sqrt {13} .\)

Câu hỏi 25 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. \(\int {{e^x}} dx = {e^{ - x}} + C.\)

B. \(\int {{e^x}} dx =  - {e^x} + C.\)

C. \(\int {{e^x}} dx = {e^x} + C.\)

D. \(\int {{e^x}} dx =  - {e^{ - x}} + C.\)

Câu hỏi 26 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 2; - 1} \right)\) có phương trình là

A. \(3x + 2y + z + 4 = 0.\)

B. \(3x - 2y - z - 4 = 0.\)

C. \(3x - 2y - z + 4 = 0.\)

D. \(3x - 2y - z = 0.\)

Câu hỏi 27 :

Cho i là đơn vị ảo. Số phức \(z =  - \sqrt {15}  + i\) có mô đun là

A. 16

B. 4

C. \(\sqrt {15} .\)

D. \(\sqrt {14} .\)

Câu hỏi 28 :

Cho \(a>b>0\). Đường (E) có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\). Diện tích của hình (E) là

A. \(\pi ab\) (đvdt)

B. \(\frac{{\pi \left( {{a^2} + {b^2}} \right)}}{2}\) (đvdt)

C. 1 (đvdt)

D. \(2\pi ab\) (đvdt)

Câu hỏi 29 :

Cho i là đơn vị ảo. Số phức \(z = 5 - \sqrt 3 i\) có

A. Phần thực là 5 và phần ảo là \(\sqrt 3 i.\)

B. Phần thực là 5 và phần ảo là \( - \sqrt 3 .\)

C. Phần thực là 5 và phần ảo là \(-\sqrt 3 i.\)

D. Phần thực là 5 và phần ảo là \(  \sqrt 3 .\)

Câu hỏi 32 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right),B\left( { - 1;0;2} \right),C\left( {2;1;3} \right)\). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC có phương trình là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y =  - 1 - t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y =  - 1 + t\\
z = 1 + t
\end{array} \right..\)

C. \(\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y =  - 1 - t\\
z = 1 - t
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 33 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {3;4;7} \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là

A. \(x + y + 2z - 15 = 0.\)

B. \(x + y + 2z + 9 = 0.\)

C. \(x + y + 2z - 9 = 0.\)

D. \(x + y + 2z = 0.\)

Câu hỏi 35 :

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0)=10\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 2.\)

B. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 15.\)

C. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 5.\)

D. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 2.\)

Câu hỏi 37 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 16\). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. \(I\left( {1;2; - 5} \right);R = 4.\)

B. \(I\left( { - 1; - 2; - 5} \right);R = 4.\)

C. \(I\left( {1;2; - 5} \right);R = 16.\)

D. \(I\left( { - 1; - 2;5} \right);R = 16.\)

Câu hỏi 39 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;13), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\). Gọi \(\Delta\) là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của \(\Delta\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 9t\\
y = 1 + 9t\\
z = 3 + 8t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - t\\
z = 3
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - 5t\\
y = 1 + 3t\\
z = 3
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 4t\\
y = 1 + 3t\\
z = 3 - 3t
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 41 :

Tìm số phức z thỏa mãn \(z + 2 - 3i = 3 - 2i\)

A. \(z=1+i\)

B. \(z=1-i\)

C. \(z=5-5i\)

D. \(z=1-5i\)

Câu hỏi 44 :

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y=x^3\)?

A. \(y = 3{x^2}.\)

B. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + 1.\)

C. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + 2.\)

D. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + 3.\)

Câu hỏi 45 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. \(\int\limits_1^2 {\ln x} dx = x\ln x + \int\limits_1^2 1 dx.\)

B. \(\int\limits_1^2 {\ln x} dx = \left. {x\ln x} \right|_1^2 - \int\limits_1^2 1 dx.\)

C. \(\int\limits_1^2 {\ln x} dx = \left. {x\ln x} \right|_1^2 + \int\limits_1^2 1 dx.\)

D. \(\int\limits_1^2 {\ln x} dx = x\ln x - \int\limits_1^2 1 dx.\)

Câu hỏi 46 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(y = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x - {\sin ^4}x\) là

A. \(\sin 2x + C.\)

B. \(-\sin 2x + C.\)

C. \(\frac{1}{2}\sin 2x + C.\)

D. \(-\frac{1}{2}\sin 2x + C.\)

Câu hỏi 47 :

Cho \(a,b \in R\), hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có một nguyên hàm là \(y=F(x)\) .Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( b \right) - F\left( a \right).\)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( b \right) + F\left( a \right).\)

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( a \right) - F\left( b \right).\)

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( b \right)F\left( a \right).\)

Câu hỏi 48 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x + 2y - 3z - 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 2; - 3} \right)\). Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{{ - 3}}.\)

B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}.\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{{ - 3}}.\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{{ - 3}}.\)

Câu hỏi 49 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right) + C.\)

B. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right) + C.\)

C. \(\int {f\left( x \right)} dx = f'\left( x \right).\)

D. \(\int {f'\left( x \right)} dx = f\left( x \right).\)

Câu hỏi 50 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] \(\left( {a,b \in R,a < b} \right)\). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),x = a,x = b\) và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức

A. \(V = \int\limits_a^b {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)

B. \(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)

C. \(V = \frac{1}{3}\pi \int\limits_a^b {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)

D. \(V = \pi \int\limits_b^a {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK