Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Yên Lạc 2

Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Yên Lạc 2

Câu hỏi 4 :

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2019x\) là:

A. \(\cos 2019x + C\)

B. \( - \frac{1}{{2019}}c{\rm{os}}2019x + C\)

C. \( - 2019\cos 2019x + C\)

D. \(\frac{1}{{2019}}\cos 2019x + C\)

Câu hỏi 5 :

Gọi \(\alpha\) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm \(A\left( {8;0;0} \right),\,\,B\left( {0; - 2;0} \right),\,\,C\left( {0;0;4} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\alpha\) là:

A. \(\frac{x}{8} + \frac{y}{{ - 2}} + \frac{z}{4} = 0\)

B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{2} = 1\)

C. \(x - 4y + 2z = 0\)

D. \(x - 4y + 2z - 8 = 0\)

Câu hỏi 6 :

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{3}}}\) là

A. R

B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

C. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 7 :

Cho hai số thực dương x, y. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(\ln \frac{x}{y} = \ln x - \ln y\)

B. \(\ln \frac{x}{y} = \frac{{\ln x}}{{\ln y}}\)

C. \(\ln \left( {xy} \right) = \ln x + \ln y\)

D. \(\ln \left( {xy} \right) = \ln x.\ln y\)

Câu hỏi 8 :

Số nào trong các số sau là số thực?

A. \(\left( {\sqrt 3  + 2i} \right) - \left( {\sqrt 3  - 2i} \right)\)

B. \(\frac{{\sqrt 2  + i}}{{\sqrt 2  - i}}\)

C. \({\left( {1 + i\sqrt 3 } \right)^2}\)

D. \(\left( {2 + i\sqrt 5 } \right) + \left( {2 - i\sqrt 5 } \right)\)

Câu hỏi 9 :

Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Tổng diện tích S của tất cả các mặt của khối tứ diện đó là:

A. \({a^2}\sqrt 3 \)

B. \(a^2\)

C. \(\frac{{3{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

D. \(2{a^2}\sqrt 3 \)

Câu hỏi 16 :

Tính diện tích hình phẳng trong hình dưới đây:

A. \(\frac{{16}}{3}\)

B. \(\frac{{22}}{3}\)

C. \(\frac{{4}}{3}\)

D. \(\frac{{10}}{3}\)

Câu hỏi 17 :

\(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\). Khi đó \(F(x)\) là :

A. \( - \cos x + \sin x + 1\)

B. \(\cos x - \sin x + 3\)

C. \( - \cos x + \sin x + 3\)

D. \( - \cos x + \sin x - 1\)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\) và có bảng biến thiên sau

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và đạt cực tiểu tại điểm x = 4.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  và giá trị nhỏ nhất bằng - 15.

Câu hỏi 24 :

Cho \(x_0\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({x^3} + x + 2 = 0\). Tìm số phức \(z = x_0^2 + 2{x_0} + 3\)

A. \(z = \frac{5}{2} - \frac{{3\sqrt 7 }}{2}i\)

B. \(z = \frac{3}{2} - \frac{{\sqrt 7 }}{2}i\)

C. \(z =  - 2i\sqrt 7 \)

D. \(z = \frac{5}{2} + \frac{{3\sqrt 7 }}{2}i\)

Câu hỏi 25 :

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 4} \right)\)  

A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( {\frac{4}{3};3} \right)\)

C. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Cho \(\log _5^3 = \alpha \). Khi đó \(\log _{25}^{15}\) bằng:

A. \(\frac{1}{{5\left( {1 - \alpha } \right)}}\)

B. \(\frac{{\alpha  + 1}}{2}\)

C. \(\frac{5}{{3\left( {1 - \alpha } \right)}}\)

D. \(\frac{3}{{5\left( {1 - \alpha } \right)}}\)

Câu hỏi 29 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

A. \(y = {x^3} + x\)

B. \(y =  - {x^3} - 3x\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)

D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)

Câu hỏi 31 :

Tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^3}x}}{{\sin x}}} dx\) có giá trị bằng:

A. \( - \frac{1}{4} - \ln \sqrt 2 \)

B. \(\frac{1}{4} + \ln \sqrt 2 \)

C. \(\frac{1}{4} - \ln \sqrt 2 \)

D. \(-\frac{1}{4} + \ln \sqrt 2 \)

Câu hỏi 34 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị  như hình vẽ bên.

A. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\)

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

C. \(y =  - 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

Câu hỏi 35 :

Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;3} \right),\,\overrightarrow b  = \left( { - 2;0;1} \right),\,\overrightarrow c  = \left( { - 1;0;1} \right)\). Khi đó tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow d  = \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow {2c}  - 3\overrightarrow i \) là:

A. \(\overrightarrow d  = \left( { - 6;2;6} \right)\)

B. \(\overrightarrow d  = \left( {6;2; - 6} \right)\)

C. \(\overrightarrow d  = \left( {0;2;6} \right)\)

D. \(\overrightarrow d  = \left( { - 6;2; - 6} \right)\)

Câu hỏi 36 :

Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm \(A\left( {1;1;1} \right),\,B\left( {2; - 1;3} \right),\,C\left( {2;1;1} \right),\,D\left( {1;3;3} \right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. ABCD là một tứ diện

B. Diện tích tam giác ABC bằng \(\sqrt 2 \)

C. Thể tích hình chóp ABCD bằng \(\frac{4}{3}\)

D. Các mặt (DAB), (DBC), (DCA) hợp với mặt (ABC) những góc bằng nhau.

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau \({d_1}:\,\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 5}}\) và \({d_2}:\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}\) có phương trình là:

A. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{2}\)

C. \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)

D. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)

Câu hỏi 39 :

Trong không gian Oxyz. Điểm \(M\left( { - 2;1; - 1} \right)\) thuộc mặt phẳng nào sau đây:

A. \(x + 2y - z - 1 = 0\

B. \( - 2x + y - z = 0\)

C. \(2x - y - z + 6 = 0\)

D. \( - 2x + y - z - 4 = 0\)

Câu hỏi 41 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(\Delta\)

A. \(M\left( {2; - 1; - 3} \right)\)

B. \(N\left( { - 1;0; - 5} \right)\)

C. \(P\left( { - 2;1;3} \right)\)

D. \(Q\left( {5; - 2; - 1} \right)\)

Câu hỏi 42 :

Cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):\,\,2x - 2y + 3z + 10 = 0\) và ba điểm \(A\left( {1;0;1} \right),\,B\left( { - 2;1;2} \right),\,C\left( {1; - 7;0} \right)\). Tìm tọa độ điểm M thuộc \(\left( \alpha  \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  - 2\overrightarrow {MB}  + 3\overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất.

A. \(M\left( {0;2; - 2} \right)\)

B. \(M\left( { - \frac{1}{3}; - 2;1} \right)\)

C. \(M\left( {\frac{{64}}{{17}};\frac{{407}}{{68}}; - \frac{{63}}{{34}}} \right)\)

D. \(M\left( {\frac{{64}}{{17}}; - \frac{{407}}{{68}};\frac{{63}}{{34}}} \right)\)

Câu hỏi 49 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng \(a\). Khi đó thể tích khối tứ diện ACD'B' bằng:

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK