Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT M.V.LÔMÔNÔXỐP - Hà Nội

Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT M.V.LÔMÔNÔXỐP - Hà Nội

Câu hỏi 3 :

Số phức \(z = 2018 - 2019i\) có phần ảo là:

A. - 2019

B. 2019

C. - 2019i

D. 2019i

Câu hỏi 5 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\int {{2^x}dx = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C} \)

B. \(\int {\sin xdx =  - \cos x + C} \)

C. \(\int {dx = x + C} \)

D. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} \)

Câu hỏi 6 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow {u\,}  = (x;y;z)\) và \(\overrightarrow {v\,}  = (x';y';z')\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\left| {\overrightarrow {u\,} } \right| = \sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \)

B. \(\overrightarrow {u\,} .\overrightarrow {v\,}  = \left( {x.x';y.y';z.z'} \right)\)

C. \(\overrightarrow {u\,}  + \overrightarrow {v\,}  = \left( {x + x';y + y';z + z'} \right)\)

D. \(\overrightarrow {u\,}  - \overrightarrow {v\,}  = \left( {x - x';y - y';z - z'} \right)\)

Câu hỏi 7 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2;0; - 3} \right)\) và mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 6y - 4z - 2019 = 0\). Gọi d là đường thẳng đi qua M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:

A. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{5}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 2}}{5}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{5}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 2}}{{ - 5}}\)

Câu hỏi 9 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;0} \right)\)?

A. \(x - 2y - z + 5 = 0\)

B. \(x - 2y - z - 5 = 0\)

C. \(2x - y - z - 5 = 0\)

D. \(2x - y - z + 5 = 0\)

Câu hỏi 12 :

Nếu \(z=-i\) là một nghiệm của phương trình \({z^2} + az + b = 0\,\,\,\left( {a,b \in R} \right)\) thì \(a^2+b^2=?\)

A. \({a^2} + {b^2} = 0\)

B. \({a^2} + {b^2} = 5\)

C. \({a^2} + {b^2} = 2\)

D. \({a^2} + {b^2} = 1\)

Câu hỏi 13 :

Diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^2\), đường thẳng \(x=1, x=5\) và trục Ox bằng:

A. \(S = \frac{{124}}{3}\)

B. \(S = \frac{{3124}}{5}\)

C. \(S = \frac{{124}}{3}\pi \)

D. \(S = \frac{{3124}}{5}\pi \)

Câu hỏi 15 :

Chọn khẳng định đúng

A. \(\int {\sin 3xdx =  - \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)

B. \(\int {\sin 3xdx = \frac{1}{3}\cos 3x + C} \)

C. \(\int {\sin 3xdx =  - 3\cos 3x + C} \)

D. \(\int {\sin 3xdx = 3\cos 3x + C} \)

Câu hỏi 16 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình \(x - 2y + 2z - 10 = 0\). Một vectơ pháp tuyến của (P) là:

A. \(\overrightarrow {n\,}  = \left( { - 2;2; - 10} \right)\)

B. \(\overrightarrow {n\,}  = \left( {1; - 2;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow {n\,}  = \left( {1;2;2} \right)\)

D. \(\overrightarrow {n\,}  = \left( {2; - 2;1} \right)\)

Câu hỏi 17 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình . Tọa độ tâm I của mặt cầu là:

A. \(I\left( { - 2;4;4} \right)\)

B. \(I\left( {1; - 2; - 2} \right)\)

C. \(I\left( { - 1;2;2} \right)\)

D. \(I\left( {2; - 4; - 4} \right)\)

Câu hỏi 19 :

Tính tổng \(S = 1 + (1 + i) + {(1 + i)^2} + ... + {(1 + i)^{10}}\)

A. \(S = 32 - 33i\)

B. \(S = 33 - 32i\)

C. \(S = 32 + 33i\)

D. \(S = 33 + 32i\)

Câu hỏi 20 :

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = (x + 1)\ln x\) và \(F(1) = \frac{3}{4}\). Khi đó:

A. \(F(x) = \left( {\frac{{{x^2}}}{2} + x} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{4} + x - \frac{1}{2}\)

B. \(F(x) = \left( {\frac{{{x^2}}}{2} + x} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} - x + 2\)

C. \(F(x) = \ln x - \frac{{{x^2}}}{2} - x + \frac{9}{4}\)

D. \(F(x) = \ln x + \frac{{{x^2}}}{2} + x - \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 23 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có \(A\left( {2;1;0} \right),B\left( { - 1;0;0} \right),C\left( {0;0; - 2} \right)\). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {205} }}{{10}}\)

B. \(\frac{{\sqrt {210} }}{{10}}\)

C. \(\frac{{\sqrt {210} }}{{5}}\)

D. \(\frac{{\sqrt {205} }}{5}\)

Câu hỏi 24 :

Hàm số \(F(x) = 3{x^2} - \sqrt x \) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. \(f(x) = 6x - \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

B. \(f(x) = {x^3} - \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

C. \(f(x) = 6x + \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

D. \(f(x) = {x^3} + \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

Câu hỏi 25 :

Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 2i,\,\,\,{z_2} = 3 + i\). Phần thực của số phức \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) là:

A. \(\frac{{13}}{{10}}\)

B. \(\frac{{ - 11}}{{29}}\)

C. \(\frac{{ - 11}}{{10}}\)

D. \(\frac{{ 13}}{{29}}\)

Câu hỏi 26 :

Biết A,B là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 4z + 9 = 0\). Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:

A. \(I\left( {0;\sqrt 5 } \right)\)

B. I(2;0)

C. I(- 2;0)

D. \(I\left( {0;-\sqrt 5 } \right)\)

Câu hỏi 27 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d có phương trình \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{3}\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {1; - 3;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2; - 1;3} \right)\)

C. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;1;3} \right)\)

D. \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {1;3;2} \right)\)

Câu hỏi 28 :

Tính môđun của số phức z thỏa mãn: \(\left( {3 + 2i} \right)(1 - i)z + 3 + i = 32 - 10i\)

A. \(\left| z \right| = \sqrt {34} \)

B. \(\left| z \right| = \sqrt {35} \)

C. \(\left| z \right| = \sqrt {37} \)

D. \(\left| z \right| = \sqrt {31} \)

Câu hỏi 29 :

Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: \(a{z^2} + bz + c = 0\) và \(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Chọn khẳng định sai:  

A. Nếu \(\Delta =0\) thì phương trình có nghiệm kép.

B. Nếu \(\Delta <0\) thì phương trình vô nghiệm.

C. Nếu \(\Delta  \ne 0\) thì phương trình có hai nghiệm.

D. Nếu phương trình có hai nghiệm \(z_1, z_2\) thì \({z_1} + {z_2} =  - \frac{b}{a}\).

Câu hỏi 30 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol \((P):y = {x^2} - 2x - 1\) và đường thẳng \(d:y = x - 3\).

A. \(S = \frac{{17}}{6}\)

B. \(S = \frac{{53}}{6}\)

C. \(S = \frac{{1}}{6}\)

D. \(S = \frac{{37}}{3}\)

Câu hỏi 31 :

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = F(b) - F(a)} \)

B. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = F(b) + F(a)} \)

C. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = F(b).F(a)} \)

D. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = F(a) - F(b)} \)

Câu hỏi 32 :

Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường: \(y = {e^{ - x}},x = 2,x = 5\) và trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là:

A. \(V = \pi \int\limits_2^5 {{e^{ - 2x}}dx} \)

B. \(V = \int\limits_2^5 {{e^{ - 2x}}dx} \)

C. \(V = \int\limits_2^5 {{e^{ - x}}dx} \)

D. \(V = \pi \int\limits_2^5 {{e^{ - x}}dx} \)

Câu hỏi 33 :

Khi tìm nguyên hàm \(\int {\frac{{x + 2}}{{\sqrt {x - 1} }}dx} \) bằng cách đặt \(t = \sqrt {x - 1} \), ta được nguyên hàm nào sau đây?

A. \(\int {\frac{{{t^2} + 3}}{t}dt} \)

B. \(\int {2\left( {{t^2} + 3} \right)dt} \)

C. \(\int {2t\left( {{t^2} + 3} \right)dt} \)

D. \(\int {\frac{{{t^2} + 3}}{2}dt} \)

Câu hỏi 35 :

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( {1 + 2i} \right)\bar z = \frac{{3 + 2i}}{i} + 7 - 4z\). Tìm môđun của số phức \(w = z - i\)?

A. \(\left| w \right| = 25\)

B. \(\left| w \right| = 3\sqrt 2 \)

C. \(\left| w \right| = 5\)

D. \(\left| w \right| = 18\)

Câu hỏi 36 :

Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất. Khi đó:

A. \(\left| z \right| = 2\)

B. \(\left| z \right| = 1\)

C. \(\left| z \right| = \sqrt 2 \)

D. \(\left| z \right| = 2\sqrt 2 \)

Câu hỏi 38 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn đồ thị hàm số \(y = 3x - {x^2}\) và trục Ox. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng:

A. \(V = \frac{9}{2}\)

B. \(V = \frac{9}{2}\pi \)

C. \(V = \frac{{81}}{{10}}\)

D. \(V = \frac{{81}}{{10}}\pi \)

Câu hỏi 39 :

Tích phân \(I = \int\limits_{ - 2}^1 {2x{e^x}dx} \) nhận giá trị nào sau đây?

A. \(I = \frac{4}{{{e^2}}}\)

B. \(I = \frac{16}{{{e^3}}}\)

C. \(I = \frac{6}{{{e^2}}}\)

D. \(I = \frac{20}{{{e^3}}}\)

Câu hỏi 40 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, khoảng cách d từ điểm \(A\left( { - 2;1;3} \right)\) đến mặt phẳng \((P):x - y + 3z - 2 = 0\) là:

A. \(d = \frac{{6\sqrt {11} }}{{11}}\)

B. \(d = \frac{{5\sqrt {11} }}{{11}}\)

C. \(d = \frac{{3\sqrt {11} }}{{11}}\)

D. \(d = \frac{{4\sqrt {11} }}{{11}}\)

Câu hỏi 41 :

Cho số phức \(z=4-3i\). Tính môđun của số phức \(\bar z\) ?

A. \(\left| {\bar z} \right| = 5\)

B. \(\left| {\bar z} \right| = 1\)

C. \(\left| {\bar z} \right| = 25\)

D. \(\left| {\bar z} \right| = 4\)

Câu hỏi 42 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1 + 2i} \right| = \left| {\bar z - 2 + 3i} \right|\) là:

A. Đường tròn \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 13\)

B. Đường thẳng \(x + 5y - 4 = 0\)

C. Đường tròn \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 5\)

D. Đường thẳng \(x + y - 4 = 0\)

Câu hỏi 43 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \((P):x - 2y + z - 2019 = 0\) là:

A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)

C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\)

D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}\)

Câu hỏi 46 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;0} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;1; - 2} \right)\) có phương trình là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 3t\\
y = 1 - t\\
z =  - 2
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t\\
y =  - 1 + t\\
z =  - 2t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 3 + 2t\\
y = 1 + t\\
z =  - 2t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3t\\
y = 1 - t\\
z =  - 2 + t
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 48 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}dx = 2\ln x + C} \)

B. \(\int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}dx = 3{{\ln }^3}x + C} \)

C. \(\int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}dx = \ln x + C} \)

D. \(\int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{x}dx = \frac{{{{\ln }^3}x}}{3} + C} \)

Câu hỏi 49 :

Số phức nào sau đây là số thuần ảo?

A. - 5

B. - 5- 5i

C. 5+5i

D. - 5i

Câu hỏi 50 :

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;- 1;3) và B(0;1;-1). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:

A. \(I( - 2;2; - 4)\)

B. \(I(1;0;1)\)

C. \(I( - 1;1; - 2)\)

D. \(I(2;0;2)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK