A. 45
B. 11520.
C. -11520.
D. 256
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 10\)
B. \(y = - {x^3} + {x^2} - 3x + 1\)
C. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
D. \(y = {x^3} + 3x + 1\)
A. \(\frac{{45}}{4}\)
B. \(\frac{{212}}{{27}}\)
C. \(\frac{{125}}{{36}}\)
D. \(\frac{{100}}{9}\)
A. Kết quả khác
B. \(\frac{{105}}{{1001}}\)
C. \(\frac{{95}}{{1001}}\)
D. \(\frac{{85}}{{1001}}\)
A. m = 1
B. \(m = - \sqrt {\frac{2}{7}} \)
C. m = -1
D. \(m = - \sqrt {\frac{2}{5}} \)
A. 300
B. 450
C. 600
D. 750
A. Hàm f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
B. Hàm f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. Trên (-1; 1) thì hàm số f(x) luôn tăng
D. Hàm f(x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 1}}{{{x^3} - 1}}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{2x + 5}}{{x + 10}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\ )
A. \(y' = \sin x - xc{\rm{osx}}\)
B. \(y' = \sin x + xc{\rm{osx}}\)
C. \(y' = - x\cos {\rm{x}}\)
D. \(y' = x\cos {\rm{x}}\)
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \( + \infty \)
C. 1
D. -1
A. 12
B. -6
C. -1
D. 5
A. \( - 3 \le m \le 5\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \ge 5\\
m \le - 3
\end{array} \right.\)
C. -3 < m < 5
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m > 5\\
m < - 3
\end{array} \right.\)
A. \(BC \bot (SAC)\)
B. \(BC \bot (SAM)\)
C. \(BC \bot (SAJ)\)
D. \(BC \bot (SAB)\)
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D. Hàm số không xác định tại x = 1
A. -2
B. -5/2
C. -2/5
D. 1
A. \( - \sqrt 3 \)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\sqrt 3 \)
D. \(\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\)
A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1
B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
A. \(m \in \left( {\frac{{2 + \sqrt 6 }}{2}; + \infty } \right)\)
B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{{ - 2 - \sqrt 6 }}{2}} \right)\)
A. 1792
B. 1700
C. 1800
D. 1729
A. \(C_8^5{.2^3}{.3^5}\)
B. \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
C. \( - C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
D. \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
A. \(y = - \frac{3}{2}x - \frac{1}{2}\,\)
B. \(y = \frac{3}{2}x + \frac{1}{2}\)
C. \(y = - \frac{3}{4}x + \frac{1}{2}\,\)
D. \(y = \frac{3}{2}x - \frac{1}{2}\,\)
A. 8/15
B. 7/15
C. 1/5
D. 1/15
A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B. (-1; 1)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và (0; 1)
A. \(y = \frac{4}{3}x + \frac{2}{3}\)
B. y = - 3x + 1
C. \(y = \frac{4}{3}x - \frac{2}{3}\)
D. y = 3x - 1
A. 2
B. \(\sqrt 2 \)
C. 0
D. 1
A. \(y = x \Rightarrow y' = 1\)
B. \(y = {x^3} \Rightarrow y' = 3{x^2}\)
C. \(y = {x^5} \Rightarrow y' = 5x\)
D. \(y = {x^4} \Rightarrow y' = 4{x^3}\)
A. Không tồn tại m
B. \(m = \frac{5}{2}.\)
C. Có vô số m
D. \(m = \frac{5}{6}.\)
A. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B. f(x) nghịch biến trên khoảng (0;6)
C. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
D. f(x) đồng biến trên khoảng (1; 3)
A. 5
B. 1
C. 5/3
D. -5/3
A. 22500m2
B. 900m2
C. 5625m2
D. 1200m2
A. 120
B. 102
C. 126
D. 100
A. \({\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} + {\rm{k\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
B. \({\rm{x}} = - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}} + {\rm{k}}2{\rm{\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
C. \({\rm{x}} = \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}} + {\rm{k}}2{\rm{\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
D. \({\rm{x = k\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên R \ {1}
A. 1/15
B. 8/15
C. 7/15
D. 1/5
A. y = x + 2
B. y = x - 2
C. y = -x + 2
D. \(y = \frac{1}{4}x + \frac{3}{2}\)
A. Chỉ I và III đúng
B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng
D. Cả ba đúng
A.
\[\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k\pi }}\\
{\rm{x}}\,{\rm{ = - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k2\pi }}}}{3}
\end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
B.
\[\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k2\pi }}\\
{\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k2\pi }}}}{3}
\end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
C.
\[\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k2\pi }}\\
{\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{k\pi }}}}{3}
\end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
D.
\[\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k\pi }}\\
{\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + k2\pi }}
\end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\]
A. \({y_{CT}} = 2\)
B. \({y_{CT}} = 4\)
C. \({y_{CT}} = -4\)
D. \({y_{CT}} = -2\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{ + k2\pi }}\\
{\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{2}{\rm{ + k2\pi }}
\end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
B. \({\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{ + k2\pi }}\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}}\,{\rm{ = }} - \frac{{\rm{\pi }}}{6}{\rm{ + k\pi }}\\
{\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{2}{\rm{ + k\pi }}
\end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}}\,{\rm{ = k2\pi }}\\
{\rm{x}}\,{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{3}{\rm{ + k2\pi }}
\end{array} \right.\left( {{\rm{k}} \in Z} \right)\)
A. y = - 3x - 1; y = - 3x + 11
B. y = - 3x + 10; y = - 3x--4
C. y = - 3x + 5;y = - 3x--5
D. y = - 3x + 2;y = - 3x -2
A. 0,48
B. 0,4
C. 0,24
D. 0,45
A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
A. x = 0
B. x = -2
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = - 2
\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 2
\end{array} \right.\)
A. 1
B. 3
C. -2
D. 2
A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK