A. \(V = \pi {a^3}\)
B. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
C. \(V = 3\pi {a^3}\)
D. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
A. S = {1}
B. S = {0; 1}
C. S = {1; -2}
D. S = {1; 2}
A. G(2,-1,1)
B. G(2,1,1)
C. G(2,1,-1)
D. G(6,3,-3)
A. S = 48\(\pi \)
B. S = 24\(\pi \)
C. S = 96\(\pi \)
D. S = 12\(\pi \)
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1; 0)
C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0. + \infty } \right).\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{4}}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}\)
A. (3;+∞).
B. (-∞;+∞).
C. (-∞;-1).
D. (-1;3).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
A. \(y{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}{x^3} + {\rm{ }}x{\rm{ }}--{\rm{ }}1\)
B. \(y{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^3} + {\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}1.\)
C. \(y{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}{x^3} + {\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}1.\)
D. \(y = - {x^3} + x + 1\)
A. \(\int {f(x)dx = \frac{{{e^{3x + 1}}}}{{3x + 1}}} + C\)
B. \(\int {f(x)dx = 3{e^{3x}} + C} \)
C. \(\int {f(x)dx = {e^{3x}} + C} \)
D. \(\int {f(x)dx = \frac{{{e^{3x}}}}{3} + C} \)
A. \(V = \frac{{abc}}{6}\)
B. \(V = \frac{{abc}}{3}\)
C. \(V = \frac{{abc}}{2}\)
D. V = abc
A. D = (-1; 2)
B. \(D{\rm{ }} = {\rm{ }}( - \infty ; - 1) \cup \left( {2; + {\rm{ }}\infty } \right).\)
C. \(D{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {2; + {\rm{ }}\infty } \right).\)
D. \(\;D{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
A. \(I(1; - 2;2);R = \sqrt {34} \)
B. \(I( - 1;2; - 2);R = 5\)
C. \(I( - 1;4; - 4);R = \sqrt {29} \)
D. \(I(1; - 2;2);R = 6\)
A. \(\int {f(x)dx = \sin x - {x^2} + C} \)
B. \(\int {f(x)dx = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - {x^2} + C} \)
C. \(\int {f(x)dx = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - {x^2}} \)
D. \(\int {f(x)dx = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - {x^2}} \)
A. x0 = 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
C. M(0; 2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
D. f(-1) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. -459
B. -495
C. 495
D. 459
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2/5
B. 3/5
C. 1/5
D. 1/6
A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{6}\)
B. \(V = \frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\)
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(f(2) = 4{e^2} + 1\)
B. \(f(2) = 2{e^2} + 1\)
C. \(f(2) = 3{e^2} + 1\)
D. \(f(2) = {e^2} + 1\)
A. y = 9x + 26;y = 9x - 6
B. y = 9x - 26
C. y = 9x + 26
D. y = 9x - 26;y = 9x + 6
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{9}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
A. m ≥ 3.
B. m > 3
C. m < 3
D.
m ≤ 3.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(V = {a^3}\sqrt 3 \)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
A. \({S_{xq}} = 4\sqrt 2 \pi \)
B. \({S_{xq}} = 16\sqrt 2 \pi \)
C. \({S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi \)
D. \({S_{xq}} = 32\sqrt 2 \pi \)
A. \(y' = \frac{{\ln x - x - 1}}{{x{{(\ln x)}^2}}}\)
B. \(y' = \frac{{x\ln x - x - 1}}{{x{{(\ln x)}^2}}}\)
C. \(y' = \frac{{\ln x - x - 1}}{{{{(\ln x)}^2}}}\)
D. \(y' = \frac{{x\ln x - x - 1}}{{x\ln x}}\)
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 118,12 triệu dân.
B. 106,12 triệu dân.
C. 128,12 triệu dân.
D. 108,12 triệu dân.
A. \({u_n} = n + {2^n}(n \in N*)\)
B. \({u_n} = 3n + 1(n \in N*)\)
C. \({u_n} = {3^n}(n \in N*)\)
D. \({u_n} = \frac{{3n + 1}}{{n + 2}}(n \in N*)\)
A. \(\frac{2}{3}\sqrt {{{(\ln x + 1)}^3}} + C\)
B. \(\sqrt {\ln x + 1} + C\)
C. \(\frac{1}{2}\sqrt {\ln x + 1} + C\)
D. \(2\sqrt {\ln x + 1} + C\)
A. \(\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}\)
B. \(\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{1}{{2\sqrt 7 }}\)
C. \(\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}\)
D. \(\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{3}{{2\sqrt 7 }}\)
A. D(6;-6;3)
B. D(6;6;3)
C. D(6;-6;-3)
D. D(6;6;-3)
A. \(T = - \frac{{25}}{2}\)
B. T = -11
C. T = -7
D. T = -10
A. a + b = 1
B. a + b = 5
C. a + b = -5
D. a + b = -1
A. 3
B. 8
C. 1
D. 5
A. \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
B. \(\frac{{2 + \sqrt 5 }}{2}\)
C. 0
D. \(\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
A. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{9}\)
B. \(\frac{{13\pi {a^2}}}{9}\)
C. \(\frac{{13\pi {a^2}}}{3}\)
D. \(\frac{{7\pi {a^2}}}{3}\)
A. Mặt cầu tâm I(-1;0;-1) bán kính r = 2
B. Mặt cầu tâm I(-1;0;-1) bán kính \(r = \sqrt 2 \)
C. Mặt cầu tâm I(1;0;1) bán kính \(r = \sqrt 2 \)
D. Mặt cầu tâm I(1;0;1) bán kính r = 2
A. (-2; -1)
B. (-1; 2)
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{2}\)
B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{12}\)
C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}\)
A. S = 14
B. S = 8
C. S = 10
D. S = 11
A. Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
B. Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
C. Tồn tại một đỉnh của tứ diện có ba cạnh xuất phát từ đỉnh có đôi một vuông góc với nhau.
D. Tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau.
A. \(f(1) = {e^2}\)
B. \(f(1) = \frac{{ - 1}}{e}\)
C. \(f(1) = \frac{1}{{{e^2}}}\)
D. \(f(1) = \frac{1}{e}\)
A. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
B. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)
A. Không tồn tại m thoả mãn
B. m = 2
C. m = 0; m = -2
D. m = -2
A. \(m < \frac{3}{2}\)
B. \(m \le \frac{3}{2}\)
C. \(m \le 0\)
D. m < 0
A. \(\frac{{7\sqrt {10} }}{{15}}\pi \)
B. \(\frac{{7\sqrt 5 }}{{30}}\pi \)
C. \(\frac{{7\sqrt 2 }}{{30}}\pi \)
D. \(\frac{{7\sqrt 2 }}{{15}}\pi \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK