Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Thanh Thủy - Phú Thọ

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Thanh Thủy - Phú Thọ

Câu hỏi 1 :

Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{\sin x}}\) là:

A. D = R

B. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)

C. D = R \ {0}

D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)

Câu hỏi 3 :

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. \({u_n} = \frac{{{n^2} - 2}}{{5n + 3{n^2}}}\)

B. \({u_n} = \frac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 3{n^2}}}\)

C. \({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 3{n^2}}}\)

D. \({u_n} = \frac{{1 - 2{n^2}}}{{5n + 3{n^2}}}\)

Câu hỏi 4 :

Hàm số \(y =  - {x^3} - 3{x^2} + 9x + 20\) đồng biến trên khoảng

A. (-3; 1)

B. (1; 2)

C. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Hàm số \(y = \cos x.{\sin ^2}x\)có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?

A. \(\sin x\left( {3{{\cos }^2}x + 1} \right)\)

B. \(\sin x\left( {{{\cos }^2}x - 1} \right)\)

C. \(\sin x\left( {{{\cos }^2}x + 1} \right)\)

D. \(\sin x\left( {3{{\cos }^2}x - 1} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; .... Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng?

A. \({u_n} = 4n + 1\)

B. \({u_n} = 5n - 1\)

C. \({u_n} = 5n + 1\)

D. \({u_n} = 4n - 1\)

Câu hỏi 9 :

Đồ thị hàm số \(y =  - {x^3} + 3x\) có điểm cực tiểu là:

A. (-1;0)

B. (1; 0)

C. (1; -2)

D. (-1; -2)

Câu hỏi 10 :

Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây:

A. {3; 5}

B. {4; 3}

C. {3; 4}

D. {5; 3}

Câu hỏi 12 :

Tìm tất cả giá trị của x  để ba số \(2x - 1{\rm{ }};x{\rm{ }};2x + 1\) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân?

A. \(x =  \pm \frac{1}{3}\)

B. \(x =  \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(x =  \pm \sqrt 3 \)

D. \(x =  \pm 3\)

Câu hỏi 13 :

Cho \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{1 - {x^2}}}\). Khi đó

A. \(L = \frac{1}{4}\)

B. \(L =  - \frac{1}{2}\)

C. \(L =  - \frac{1}{4}\)

D. \(L = \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 14 :

Thể tích  khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

Câu hỏi 16 :

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. \(y = \frac{3}{{{x^2} - 1}}\)

B. \(y = \frac{{\sqrt {{x^4} + 3{x^2} + 7} }}{{2x - 1}}\)

C. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\)

D. \(y = \frac{3}{{x - 2}} + 1\)

Câu hỏi 18 :

Cho phương trình \(\cos x + \cos \frac{x}{2} + 1 = 0\). Nếu đặt \(t = \cos \frac{x}{2}\), ta được phương trình nào sau đây? 

A. \(2{t^2} + t - 1 = 0\)

B. \( - 2{t^2} + t + 1 = 0\)

C. \( - 2{t^2} + t = 0\)

D. \(2{t^2} + t = 0\)

Câu hỏi 19 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.

Câu hỏi 20 :

Khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh \(AB = a,\,BC = 2a,\,A'C = a\sqrt {21} \) có thể tích bằng

A. \(4{a^3}.\)

B. \(\frac{{8{a^3}}}{3}.\)

C. \(8{a^3}.\)

D. \(\frac{{4{a^3}}}{3}.\)

Câu hỏi 21 :

Tìm số hạng chứa x31 trong khai triển \({\left( {x + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{40}}\)?

A. \(C_{40}^4{x^{31}}\)

B. \( - C_{40}^{37}{x^{31}}\)

C. \(C_{40}^{37}{x^{31}}\)

D. \(C_{40}^2{x^{31}}\)

Câu hỏi 22 :

Đạo hàm của hàm số \(y =  - {x^3} + 3m{x^2} + 3(1 - {m^2})x + {m^3} - {m^2}\) (với  là tham số) bằng

A. \(3{x^2} - 6mx - 3 + 3{m^2}\)

B. \( - {x^2} + 3mx - 1 - 3m\)

C. \( - 3{x^2} + 6mx + 1 - {m^2}\)

D. \( - 3{x^2} + 6mx + 3 - 3{m^2}\)

Câu hỏi 24 :

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)

B. \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)

C. \(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)

D. \(SB \bot \left( {ABCD} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b\parallel \left( \alpha  \right).\)

B. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b \bot \left( \alpha  \right).\)

C. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot \left( \alpha  \right)\) thì \(a \bot b.\)

D. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và b || a thì \(b\parallel \left( \alpha  \right).\)

Câu hỏi 28 :

Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?

A. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.

B. a và b không có điểm chung.

C. a và b là hai cạnh của một tứ diện.

D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt

Câu hỏi 32 :

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên dưới đây

A. \(m > \frac{{27}}{4}.\)

B. m < 0

C. \(0 < m < \frac{{27}}{4}.\)

D. m > 0

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^3} - 3\left( {m + 2} \right){x^2} - 6\left( {m + 2} \right)x + 1\). Tập giá trị của m để \(y' \ge 0{\rm{ }}\forall x \in R\) là

A. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)

B. \(\emptyset \)

C. \(\left[ {4\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 37 :

Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CA, CB. P là điểm trên cạnh BD sao cho BP = 2PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi (MNP) là

A. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt {147} }}{2}.\)

B. \( = \frac{{5{a^2}\sqrt {147} }}{4}.\)

C. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt {51} }}{2}.\)

D. \(S = \frac{{5{a^2}\sqrt {51} }}{4}.\)

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ

A. \(\left( { - 1;0} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

C. (0; 1)

D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK